Quyết định số 59/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 59/2008/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Ngày ban hành: 31-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 05-02-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 15-09-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3661 ngày (10 năm 0 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 14-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2008/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN BẮT BUỘC ÁP DỤNG VỀ CHỮ KÝ SỐ VÀ DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Cục trưởng Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số”.
Điều 2. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia; tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng; tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số; tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài được Chính phủ Việt Nam công nhận phải tuân thủ các tiêu chuẩn trong Danh mục tiêu chuẩn ban hành bởi Quyết định này.
Điều 3. Danh mục tiêu chuẩn này được định kỳ xem xét cập nhật, sửa đổi, bổ sung phù hợp với điều kiện thực tế của Việt Nam.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN BẮT BUỘC ÁP DỤNG VỀ CHỮ KÝ SỐ VÀ DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTTTT Ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT | Loại tiêu chuẩn | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên đầy đủ của tiêu chuẩn | Quy định áp dụng |
1 | Chuẩn bảo mật cho HSM | |||
1.1 | Bảo mật cho khối an ninh phần cứng HSM | FIPS PUB 140-2 | Security Requirements for Cryptographic Modules | Yêu cầu tối thiểu level 3 |
2 | Chuẩn mã hóa | |||
2.1 | Mã hoá phi đối xứng và chữ ký số | PKCS #1 | RSA Cryptography Standard | - Phiên bản 2.1 - Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hoá và RSASSA-PSS để ký |
2.2 | Mã hoá đối xứng | FIPS PUB 197 | Advanced Encryption Standard (AES) | Áp dụng AES hoặc 3DES |
FIPS PUB 46-3 | Data Encryption Standard (DES) | |||
2.3 | Hàm băm bảo mật | FIPS PUB 180-2 | Secure Hash Standard | Áp dụng một trong bốn hàm băm an toàn: SHA-1, SHA-256, SHA-384, SHA-512 |
3 | Chuẩn tạo yêu cầu và trao đổi chứng thư số | |||
3.1 | Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chứng thư số | RFC 3280 | Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile |
|
3.2 | Cú pháp thông điệp mã hoá | PKCS #7 | Cryptographic Message Syntax Standard | Phiên bản 1.5 |
3.3 | Cú pháp thông tin khóa riêng | PKCS #8 | Private-Key Information Syntax Standard | Phiên bản 1.2 |
3.4 | Cú pháp yêu cầu chứng thực | PCKS #10 | Certification Request Syntax Standard | Phiên bản 1.7 |
3.5 | Cú pháp trao đổi thông tin cá nhân | PKCS #12 | Personal Information Exchange Syntax Standard | Phiên bản 1.0 |
4 | Chuẩn về chính sách và quy chế chứng thực chữ ký số | |||
4.1 | Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư | RFC 3647 | Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework |
|
5 | Chuẩn về lưu trữ và truy xuất chứng thư số | |||
5.1 | Giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số | RFC 2587 | Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2 Schema | Áp dụng RFC 2587 hoặc RFC 4523 |
RFC 4523 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates | |||
RFC 2251 | Lightweight Directory Access Protocol (v3) | Áp dụng RFC 2251 hoặc bộ bốn tiêu chuẩn RFC 4510, RFC 4511, RFC 4512, RFC 4513
| ||
RFC 4510 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Technical Specification Road Map | |||
RFC 4511 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol | |||
RFC 4512 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models | |||
RFC 4513 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms | |||
6 | Chuẩn về kiểm tra trạng thái chứng thư số | |||
6.1 | Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số | RFC 2585 | Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP | Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP |