cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 3969/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 3969/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Ngày ban hành: 25-12-2008
  • Ngày có hiệu lực: 04-01-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-04-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 841 ngày (2 năm 3 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-04-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-04-2011, Quyết định số 3969/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1416/2011/QĐ-UBND ngày 25/04/2011 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3969/2008/QĐ-UBND

Việt Trì, ny 25 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Lut Tchc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Ngh định s 136/2005/-CP ngày 08/11/2005 ca Cnh ph v quy định chc năng, nhim vụ, quyền hạn và cơ cấu t chc ca Văn phòng UBND tnh, thành ph trc thuc Trung ương;

Xét đ ngh ca Giám đốc Sở Nội v và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. V trí, chc năng:

1. Văn phòng UBND tỉnh là quan chuyên môn, b máy giúp việc y ban nhân dân tnh.

2. Giúp y ban nhân dân tỉnh điu hòa, phi hp với các hoạt động chung ca các sở, ban, ngành (sau đây gọi chung là Sở), y ban nhân dân các huyn, thành, th; tham mưu giúp y ban nhân dân, Ch tch y ban nhân dân tỉnh trong ch đo, điu hành các hoạt đng trên đa bàn tnh; bảo đm các điu kin v vật cht, k thut cho hoạt động ca y ban nhân dân và Ch tịch y ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Nhiệm vụ, quyền hn:

1. Trình y ban nhân dân tỉnh chương trình làm vic, kế hoch công tác hàng tháng, hàng q, sáu tháng và c năm ca UBND tỉnh và Ch tch UBND tnh. đôn đc kiểm tra các sở, UBND các huyn, thành, th thc hiện cơng trình, kế hoch công tác ca UBND và Ch tch UBND tỉnh sau khi được phê duyt; theo dõi, đôn đc, kiểm tra công tác phối hợp gia các Sở, UBND các huyn, thành, th theo quy định ca pháp lut;

2. Thu thp, x lý thông tin, chun b các báo cáo phc v s lãnh đo, điu hành ca UBND và Chtch UBND tỉnh theo quy đnh ca pháp lut. Thc hin công tác thông tin báo cáo đnh k, đt xuất đưc giao theo quy đnh ca pháp lut;

3. Trình UBND tnh quy hoch, kế hoch dài hn, hàng năm, các chương trình, d án thuc phạm vi quản lý ca Văn phòng UBND tnh;

4. Ch trì son tho các đ án, d tho văn bản theo phân công ca Ch tch UBND tỉnh; theo dõi, đôn đc các sở, UBND các huyn, thành, th son tho, chun b các đán được phân công ph tch;

5. Có ý kiến thẩm tra đc lập vi các đ án, d tho văn bn ca các sở, UBND các huyn, thành, th trước khi trình UBND và Ch tch UBND tỉnh xem xét, quyết định;

6. Ch trì, phi hợp vi Sở Ni v và các quan chuyên môn trình UBND tnh ban hành tiêu chun chc danh Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn png các sở, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyn, thành, th;

7. Giúp UBND và Ch tch UBND tnh gi mi quan h phi hợp công tác vi Tnh y, Thưng trc Tnh y, Thưng trc HĐND tỉnh, y ban Mt trn T quốc tnh, các đoàn thnhân dân tỉnh, đoàn đại biu Quc hi tỉnh và các quan , t chc ca Trung ương trên địa bàn tnh;

8. T chc công b, truyền đt các quyết đnh, ch th ca UBND tỉnh; các văn bn quy phạm pháp luật ca quan Nhà nước cp trên liên quan. Giúp UBND tnh phi hợp với các quan chc năng theo i, đôn đc, kiểm tra việc thc hin các văn bản đó ti các sở, UBND các huyn, thành, th;

9. Giúp UBND tnh, Ch tịch UBND tnh qun lý công tác ngoại v trên đa bàn tnh; quản lý các hoạt động thu hút, s dụng vin trợ phi chính ph nước ngoài; tnh;

10. Qun lý thống nhất việc ban hành văn bản ca UBND, Ch tch UBND

11. Thc hin việc công bố các văn bn quy phạm pháp lut trên Công báo tnh, trc tiếp qun lý vic xut bn và phát hành công báo cấp tnh theo quy đnh ca pháp lut;

12. Trình UBND tỉnh chương trình, bin pháp t chc thc hiện công tác cải cách hành chính Nhà nước thuc phạm vi ca Văn png UBND tnh;

13. Gii quyết khiếu ni, t cáo, thc hin công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí trong phạm vi qun lý ca Văn phòng UBND tnh theo quy định ca pháp lut và phân công ca Ch tch UBND tỉnh;

14. Tổ chc các phiên họp, bui làm việc, tiếp khách và các hot động ca UBND và Ch tch UBND tnh; đảm bảo điu kin hot đng ca UBND, Ch tịch UBND tỉnh và các t chc có liên quan theo quy định ca UBND tỉnh;

15. Xây dựng quy hoạch, kế hoch đào to, bi dưng cán bộ, công chc, viên chc ca Văn png UBND tỉnh;

16. Qun lý, t chc b máy, biên chế, cán bộ, công chc, viên chc và tài sn, trang thiết b, cơ s vật cht k thut được giao theo quy định ca pháp lut và phân cấp qun lý ca UBND tỉnh; giao.

17. Thc hin các nhiệm v khác do y ban nhân dân và Ch tch UBND tỉnh

Điều 3. T chc, b máy:

Gm lãnh đo Văn phòng và các đơn v trc thuc:

1. Lãnh đo Văn phòng gồm: Chánh Văn png và các Phó Chánh Văn phòng.

2. Các phòng khi nghiên cu tng hp:

2.1 Phòng Kinh tế tổng hp;

2.2 Phòng Kinh tế ngành;

2.3 Phòng Văn xã;

2.4 Phòng Nội cnh Tiếp dân;

2.5 Phòng Ngoại v;

3. Các phòng khi hành chính:

3.1 Phòng Hành chính T chc;

3.2 Phòng qun tr.

4. Các đơn v s nghip:

4.1 Trung tâm Hi ngh;

4.2 Trung tâm Công báo Tin hc.

Điều 4. Giao Chánh Văn phòng UBND tnh căn cứ chc năng, nhiệm vụ, quyền hn xây dựng quy chế làm vic; quy định chc năng, nhiệm v cho các đơn vtrc thuc; b trí, s dụng cán b, công chức, viên chc ca Văn png UBND tỉnh phù hợp vi chc danh, tiêu chun công chức, viên chc Nhà nước theo quy định.

Điều 5. Quyết đnh này thay thế Quyết đnh 3371/2005/-UBND ngày 13/12/2005 ca UBND tỉnh. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ni v, Th trưng các sở, ban, ngành; Ch tch UBND các huyn, thành, th căn cứ quyết định thc hin.

 

 

TM.Y BAN NHÂN N
CHỦ TCH





Nguyễn Doãn Khánh