Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 Quy định mức thu phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 30/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 24-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 730 ngày (2 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2008/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 96/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14 về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
I. Mức thu các loại phí:
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
2. Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc.
II. Mức thu các loại lệ phí:
1. Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái);
2. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
(Mức thu cụ thể các loại phí, lệ phí có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
(kèm theo Quyết số 30/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên khoản mục | Đơn vị tính | Mức thu | |
I. | PHÍ | | | |
1 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | | Sử dụng trên địa bàn tỉnh | Bán ra ngoài tỉnh |
1.1 | Đá: | | | |
1.1.1 | Đá ốp lát làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | đồng/m3 | 35.000 | 50.000 |
1.1.2 | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôdôlit, pyrôp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, biusa, nêfrit...) | đồng/tấn | 35.000 | 50.000 |
1.1.3 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | đồng/m3 | 1.000 | 1.000 |
1.1.4 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) | đồng/m3 | 1.400 | 2.000 |
1.2 | Fensat | đồng/m3 | 14.000 | 20.000 |
1.3 | Sỏi, cuội, sạn | đồng/m3 | 4.000 | 4.000 |
1.4 | Cát: | đồng/m3 | | |
1.4.1 | Cát vàng (cát xây tô) | đồng/m3 | 3.000 | 3.000 |
1.4.2 | Cát thủy tinh | đồng/m3 | 3.500 | 5.000 |
1.4.3 | Các loại cát khác | đồng/m3 | 2.000 | 2.000 |
1.5 | Đất: | đồng/m3 | | |
1.5.1 | Đất sét làm gạch, ngói | đồng/m3 | 1.000 | 1.500 |
1.5.2 | Đất làm cao lanh | đồng/m3 | 3.500 | 5.000 |
1.5.3 | Các loại đất khác | đồng/m3 | 1.000 | 1.000 |
1.6 | Than: | | | |
1.6.1 | Than đá | đồng/tấn | 4.200 | 6.000 |
1.6.2 | Than bùn | đồng/tấn | 1.400 | 2.000 |
1.6.3 | Các loại than khác | đồng/tấn | 2.800 | 4.000 |
1.7 | Nước khoáng thiên nhiên | đồng/m3 | 1.400 | 2.000 |
1.8 | Sa khoáng titan (ilmenit) | đồng/tấn | 35.000 | 50.000 |
1.9 | Quặng aptit/phosphorit | đồng/tấn | 2.100 | 3.000 |
1.10 | Quặng khoáng sản kim loại: | | | |
1.10.1 | Quặng mangan | đồng/tấn | 21.000 | 30.000 |
1.10.2 | Quặng sắt | đồng/tấn | 28.000 | 40.000 |
1.10.3 | Quặng chì | đồng/tấn | 126.000 | 180.000 |
1.10.4 | Quặng kẽm | đồng/tấn | 126.000 | 180.000 |
1.10.5 | Quặng đồng | đồng/tấn | 25.000 | 35.000 |
1.10.6 | Quặng khoáng sản kim loại khác | đồng/tấn | 7.000 | 10.000 |
2 | Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc | | | |
2.1 | Người lớn | đồng/lượt người | 50.000 | |
2.2 | Học sinh, sinh viên (từ THCS trở lên) | đồng/lượt người | 30.000 | |
II | LỆ PHÍ | | | |
1 | Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái) | (%) | 10 | |
2 | Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | | | |
2.1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | đồng/bản | 3.000 | |
2.2 | Chứng thực bản sao từ bản chính (từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản) | đồng/trang | 2.000 | |
2.3 | Chứng thực chữ ký | đồng/trường hợp | 10.000 |