cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 Điều chỉnh, loại bỏ danh mục phẫu, thủ thuật tại Quyết định 1204/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 3417/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 23-12-2008
  • Ngày có hiệu lực: 23-12-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-08-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1329 ngày (3 năm 7 tháng 24 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-08-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-08-2012, Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 Điều chỉnh, loại bỏ danh mục phẫu, thủ thuật tại Quyết định 1204/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 03/08/2012 Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3417/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 23 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, LOẠI BỎ MỘT SỐ DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1204/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Theo đề nghị của liên ngành Tài chính - Y tế tại Tờ trình số 2008/TC-GCS ngày 20 tháng 11 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Loại bỏ 147 danh mục phẫu thuật, thủ thuật và điều chỉnh giá 03 danh mục thủ thuật quy định tại Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình như sau: (có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở Tài chính, Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc bệnh viện đa khoa các huyện, thành phố và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Công Thuật

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT LOẠI BỎ KHỎI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1204/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
(kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Số TT trong QĐ 1204

THỦ THUẬT

THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT: GỒM 9 MỤC

MỨC THU (ĐỒNG)

16

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

1 200 000

19

Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc

1 200 000

21

Nong van động mạch phổi

1 200 000

26

Nong van động mạch chủ

1 200 000

28

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn

1 200 000

31

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư­ gan

1 200 000

32

Đặt stent đường mật, đường tụy

1 200 000

44

Nong rộng van tim

1 200 000

45

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

1 200 000

THỦ THUẬT LOẠI I: GỒM 28 MỤC

8

Điện rung quang động

500 000

9

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

500 000

11

Lấy dị vật giác mạc sâu

500 000

27

Siêu âm cản âm

500 000

41

Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù)

500 000

48

Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi

500 000

55

Nội xoay thai

500 000

60

Nạo phá thai trên 12 tuần

500 000

63

Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ

500 000

65

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

500 000

70

Nắn gãy thân xương cánh tay

500 000

74

Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

500 000

75

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi

500 000

76

Nắn trật khớp gối

500 000

78

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

500 000

80

Nắn gãy hai xương cẳng chân

500 000

82

Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

500 000

88

Nắn gãy cổ xương cánh tay

500 000

90

Nắn trật khớp vai

500 000

106

Nội soi dạ dày cấp cứu

500 000

112

Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt

500 000

117

Chụp bể thận, niệu quản ng­ược dòng

500 000

124

Soi trung thất

500 000

127

Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

500 000

128

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản

500 000

131

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị

500 000

132

Soi đại tràng

500 000

133

Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết

500 000

THỦ THUẬT LOẠI II: GỒM 20 MỤC

1

Sinh thiết trực tràng

250 000

3

Áp P32 điều trị bưới mạch máu và sẹo lồi

250 000

8

Lấy dị vật mũi

250 000

9

Lấy dị vật tai

250 000

10

Đốt cuốn mũi

250 000

11

Sinh thiết tai giữa

250 000

21

Chích áp xe vú

250 000

22

Nạo sót thai, nạo sót nhau

250 000

23

Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt; đốt sùi âm hộ, âm đạo

250 000

30

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

250 000

31

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

250 000

34

Nắn trật khớp khuỷu

250 000

37

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

250 000

50

Chọc hút khí/dịch màng phổi

250 000

51

Đặt catheter động mạch

250 000

58

Chụp tử cung vòi trứng

250 000

65

Soi hạ họng lấy dị vật

250 000

66

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

250 000

67

Soi bàng quang

250 000

68

Bóc móng

250 000

THỦ THUẬT LOẠI III: GỒM 19 MỤC

1

Chọc dò màng phổi màng bung

150 000

2

Sinh thiết amidal

150 000

7

Thông rửa lệ đạo

150 000

9

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc

150 000

10

Chích chắp, lẹo

150 000

11

Nặn tuyến bờ mi

150 000

12

Đốt lông siêu

150 000

13

Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc

150 000

14

Chích áp xe quanh amidan

150 000

15

Chích áp xe thành sau họng

150 000

17

Chọc xoang hàm

150 000

18

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng

150 000

20

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

150 000

22

Nong niệu đạo

150 000

24

Sinh thiết buồng tử cung

150 000

33

Đặt ống thông bàng quang

150 000

38

Siêu âm doppler mạch máu

150 000

43

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa

150 000

47

Chọc hạch làm hạch đồ

150 000

PHẪU THUẬT

PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT: GỒM 05 MỤC

31

Cắt u cuộn cảnh

2.500.000 

32

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay

2.500.000 

34

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác

2.500.000 

79

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

2.500.000 

103

Cắt u tuyến th­ượng thận qua nội soi

2.500.000 

PHẪU THUẬT LOẠI I A: GỒM 20 MỤC

47

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

1.400.000

50

Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp

1.400.000

 55

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Duytemps

1.400.000

57

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu

1.400.000

63

Phẫu thuật nội soi thống tuyến lệ (khoa mắt đề nghị)

1.400.000

74

Phẫu thuật áp xe não do tai

1.400.000

99

Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ

1.400.000

100

Phẫu thuật khe hở môi hai bên

1.400.000

101

Phẫu thuật khe hở vòm miệng

1.400.000

102

Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm

1.400.000

110

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10 cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến

1.400.000

111

Phẫu thuật khe hở chéo mặt

1.400.000

112

Ghép da rộng mỗi chiều trên 5 cm

1.400.000

164

Cắt tử cung đường âm đạo

1.400.000

245

Cắt lách qua nội soi

1.400.000

247

Cắt dây thần kinh X qua nội soi

1.400.000

251

Cắt tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi

1.400.000

253

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

1.400.000

255

Cắt túi mật qua nội soi

1.400.000

261

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

1.400.000

PHẪU THUẬT LOẠI I B: GỒM 11 MỤC

16

Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu

1.100.000

17

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.100.000

18

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

1.100.000

19

Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục

1.100.000

20

Rạch góc tiền phòng (goniotomy)

1.100.000

21

Cắt bè củng mạc (trabeculectomy)

1.100.000

23

Phẫu thuật faden

1.100.000

25

Cắt gọt giác mạc rộng

1.100.000

26

Cắt dịch kính

1.100.000

30

Cắt u nang giáp móng

1.100.000

31

Cắt u nang cạnh cổ

1.100.000

PHẪU THUẬT LOẠI I C: GỒM 01 MỤC

37

Lấy thai lần 2 hay lần 3

900.000

PHẪU THUẬT LOẠI II A: GỒM 08 MỤC

15

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan

800.000

17

Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

800.000

20

Phẫu thuật lác thông thường

800.000

26

Cắt amidan gây mê hoặc gây tê

800.000

37

Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2 - 5 cm

800.000

43

Cắt dây thần kinh V ngoại biên

800.000

76

Lấy thai lần đầu

800.000

122

Cắt u nang bao hoạt dịch

800.000

PHẪU THUẬT LOẠI II B: 03 MỤC

2

Khoét nhãn cầu

700.000

10

Chích mủ hốc mắt

700.000

12

Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần

700.000

PHẪU THUẬT LOẠI II C: 03 MỤC

6

Cắt bỏ túi lệ

650.000

22

Cắt u nang buồng trứng thường

650.000

42

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm

650.000

PHẪU THUẬT LOẠI III: GỒM 20 MỤC

16

Khâu cơ mi

500.000

17

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)

500.000

18

Cắt mộng ph­ương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

500.000

20

Lấy đường dò luân nhĩ

500.000

21

Cắt polyp mũi

500.000

23

Nắn sống mũi sau chấn thương

500.000

24

Nạo VA

500.000

37

Cắt u lợi dưới 2 cm

500.000

38

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

500.000

40

Cắt phanh môi, má l­ưỡi

500.000

63

Cắt hẹp bao quy đầu

500.000

64

Mở rộng lỗ sáo

500.000

68

Khâu vòng cổ tử cung

500.000

70

Triệt sản các loại

500.000

71

Khâu rách cùng đồ

500.000

80

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

500.000

86

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

500.000

87

Tháo đốt bàn

500.000

88

Cắt u phần mềm đơn thuần

500.000

107

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

500.000

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT ĐIỀU CHỈNH GIÁ TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1204/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
(kèm theo Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Số TT trong QĐ 1204

Loại danh mục

Tên danh mục

Giá theo QĐ số 1204/QĐ-UBND

Gia điều chỉnh mới

53

Thủ thuật đặc biệt

Nội soi dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chuẩn đoán và điều trị

1.200.000

500.000

81

Thủ thuật loại I

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

500.000

300.000

16

Thủ thuật loại III

Chích nhọt ống tai ngoài

500.000

300.000