Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 45/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 22-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-02-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 374 ngày (1 năm 0 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-01-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2008/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 22 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Công văn số 209/HĐND-VP ngày 19/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang cho ý kiến về giá đất năm 2009;
Xét Tờ trình số 25/TTr-LS ngày 12 tháng 11 năm 2008 của liên Sở Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường - Kế hoạch và Đầu tư - Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây về giá các loại đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG
I. PHẠM VI ÁP DỤNG
1. Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Đối với trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì sẽ tham khảo giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp, không bị giới hạn bởi mức giá các loại đất được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm đầu năm 2009.
II. NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ ĐẤT
1. Nguyên tắc xác định giá đất:
Giá đất được xác định trên những nguyên tắc sau đây:
a) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường và trong khung giá đất quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
b) Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu
hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
c) Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
2. Phương pháp xác định giá đất:
Trên cơ sở những nguyên tắc định giá do Luật Đất đai quy định, để có được giá đất phù hợp với giá chuyển quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau như: phương pháp so sánh trực tiếp, phương pháp thu nhập, phương pháp chiết trừ và phương pháp thặng dư.
Về cơ bản áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp là phương pháp phổ biến: phương pháp này xác định mức giá thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá đất thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của loại đất tương tự (về loại đất, diện tích đất, thửa đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất) để so sánh, xác định giá của thửa đất, loại đất cần định giá.
3. Phân loại vị trí đất tại nông thôn:
a) Nhóm đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đất được quy định phân biệt theo vị trí đất.
Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính, tại trung tâm xã, gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; chợ nông thôn có mức giá cao nhất, các vị trí tiếp theo đó theo thứ tự từ vị trí thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn. b) Nhóm đất phi nông nghiệp:
Được xác định theo vị trí của từng loại đất trong mỗi xã của từng huyện, thị xã Gò Công và thành phố Mỹ Tho gắn với khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ.
Vị trí của từng loại đất trong mỗi xã được chia theo 2 - 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:
- Khu vực 1: đất có mặt tiền giáp với trục giao thông chính, nằm tại trung tâm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu vực 2: nằm ven các trục giao thông liên ấp, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch và khu công nghiệp.
- Khu vực 3: là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 theo thứ tự có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
4. Phân loại đô thị, đường phố và vị trí đất trong đô thị:
a) Phân loại đô thị:
Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công là đô thị loại 4, các thị trấn còn lại là đô thị loại 5.
b) Phân loại đường phố:
- Căn cứ để xác định loại đường phố: loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới trung tâm đô thị, đặc biệt là trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
- Nguyên tắc xác định loại đường phố: đường phố trong từng loại đô thị được phân thành các loại đường phố có số thứ tự từ 1 trở đi. Đường phố loại 1 áp dụng đối với đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch; có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các loại đường phố tiếp sau đó theo thứ tự từ loại 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Việc phân loại đường phố được căn cứ vào các tiêu chí sau:
+ Đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
+ Có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
- Phân loại đường phố
+ Đường phố loại 1 là đường phố có đủ 2 tiêu chí trên.
+ Các loại đường phố tiếp theo sau đó theo thứ tự từ loại 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Tùy vào tình hình thực tế trong từng đô thị có thể phân chia thành nhiều loại đường phố.
Một loại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.
c) Vị trí đất trong từng loại đường phố:
- Căn cứ để xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông.
- Nguyên tắc xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, sau đó theo thứ tự thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Vị trí 1: mặt tiền đường phố.
Vị trí 2: hẻm vị trí 1, tiếp giáp với mặt tiền đường phố.
Các vị trí tiếp theo 3, 4... là vị trí hẻm của hẻm liền kề trước đó.
Phần II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
A. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG
1. Giá đất nông nghiệp:
a) Mức giá:
- Đất trồng cây hàng năm: 8.000đ/m2 đến 162.000đ/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 8.000đ/m2 đến 189.000đ/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản: 6.000đ/m2 đến 140.000đ/m2.
- Đất trồng rừng: 6.000đ/m2 đến 40.000đ/m2. b) Phạm vi áp dụng:
Đất nông nghiệp tại các vị trí trên áp dụng trong cùng một thửa, tính từ mép lộ, không phân biệt cự ly.
2. Đất ở tại nông thôn:
a) Mức giá: đất ở tại nông thôn: 40.000đ/m2 đến 1.875.000đ/m2; giá đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở cặp lộ giao thông cao nhất 5.000.000đ/m2. Riêng giá đất ở mặt tiền đường Hùng Vương nối dài (dự án đường Hùng Vương nối dài) có mức giá 10.000.000đ/m2.
b) Phạm vi áp dụng:
- Đất tại mặt tiền (đất thuộc thửa đất có mặt tiền):
+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới.
- Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá đất thấp nhất tại khu vực.
3. Đất ở tại đô thị:
a) Mức giá:
- Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất 600.000đ/m2, mức giá cao nhất 25.000.000đ/m2.
- Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 300.000đ/m2, mức giá cao nhất: 10.000.000đ/m2.
- Thị trấn Cái Bè, thị trấn Cai Lậy, thị trấn Tân Hiệp: mức giá thấp nhất 200.000đ/m2, mức giá cao nhất 7.000.000đ/m2.
- Thị trấn Chợ Gạo, thị trấn Vĩnh Bình, thị trấn Tân Hòa: mức giá thấp nhất 150.000đ/m2, mức giá cao nhất 5.000.000đ/m2.
- Thị trấn Mỹ Phước: mức giá thấp nhất 100.000đ/m2, mức giá cao nhất 3.000.000đ/m2.
Riêng giá đất ở trên các trục lộ giao thông được quy định theo từng tuyến đường cụ thể.
b) Phạm vi áp dụng:
- Đất ở tại mặt tiền (đất ở trong thửa đất có mặt tiền):
+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mốc lộ giới;
+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá đất thấp nhất tại khu vực.
- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện giảm 20% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.
- Đất ở tại vị trí có 02 mặt tiền: tính theo đường phố có giá cao nhất.
c) Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:
- Hẻm vị trí 1: tối đa không quá 50% giá đất ở với mặt tiền tương ứng; tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1, nhưng không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Các hẻm có vị trí tiếp theo tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
4. Đất phi nông nghiệp (không phải đất ở):
- Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng.
B. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 162.000 |
2 | 150.000 |
3 | 144.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 189.000 |
2 | 180.000 |
3 | 174.000 |
Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã), nội ô thành phố Mỹ Tho, trung tâm xã, đất gần khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp gần chợ nông thôn có mức giá cao nhất.
Vị trí 2: Trong phạm vi 100m cách các trục lộ giao thông chính tính từ mép lộ. Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Xã Đạo Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 900.000 |
Khu vực 2 | 700.000 |
Khu vực 3 | 500.000 |
2. Xã Trung An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 900.000 |
Khu vực 2 | 700.000 |
Khu vực 3 | 500.000 |
3. Xã Tân Mỹ Chánh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2 | 650.000 |
Khu vực 3 | 450.000 |
4. Xã Mỹ Phong:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 750.000 |
Khu vực 2 | 550.000 |
Khu vực 3 | 400.000 |
Khu vực 1: đất ở mặt tiền tại các lộ của xã trong phạm vi 30m (trừ mặt tiền các tuyến đường đã có trong đanh mục bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).
Khu vực 2: đất ở không phải mặt tiền, cách quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã trong phạm vi 100m từ mốc lộ giới.
Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến |
| |||
1 | Lê Lợi | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 18.000.000 | |
Thủ Khoa Huân | Ngô Quyền | 25.000.000 | |||
Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | 18.000.000 | |||
Nguyễn Trãi | Nguyễn Tri Phương | 15.000.000 | |||
2 | Đường 30/4 | Trọn đường | 15.000.000 | ||
3 | Thiên Hộ Dương | Trọn đường | 8.000.000 | ||
4 | Rạch Gầm | Trọn đường | 10.000.000 | ||
5 | Huyện Toại | Trọn đường | 10.000.000 | ||
6 | Thủ Khoa Huân | Cầu Quay | Lê Lợi | 20.000.000 | |
Lê Lợi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 16.000.000 | |||
7 | Lý Công Uẩn | Trọn đường | 18.000.000 | ||
8 | Lê Văn Duyệt | Cổng chợ | Lê Lợi | 25.000.000 | |
Lê Lợi | Trương Định | 10.000.000 | |||
9 | Lê Đại Hành | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | 22.000.000 | |
Lê Lợi | Hùng Vương | 15.000.000 | |||
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 14.000.000 | |||
10 | Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp) | Trọn đường | 20.000.000 | ||
11 | Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | 18.000.000 | |
|
| Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 13.000.000 | |
12 | Nguyễn Trãi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Hùng Vương | 18.000.000 | |
|
| Hùng Vương | Cầu Nguyễn Trãi | 13.000.000 | |
13 | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | Hùng Vương | 10.000.000 | |
|
| Hùng Vương | Trần Quốc Toản | 12.000.000 | |
|
| Trần Quốc Toản | Khu bến trái cây | 17.000.000 | |
14 | Trưng Trắc | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 20.000.000 | |
|
| Thủ Khoa Huân | Lê Thị Phỉ | 15.000.000 | |
|
| Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 13.000.000 | |
15 | Võ Tánh Nam, Võ Tánh Bắc | Trọn đường | 20.000.000 | ||
16 | Lãnh Binh Cẩn | Trọn đường | 10.000.000 | ||
17 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường | 8.000.000 | ||
18 | Trương Ðịnh | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 8.500.000 | |
|
| Thủ Khoa Huân | Lê Văn Duyệt | 7.000.000 | |
19 | Nguyễn Huệ | Lý Công Uẩn | Lê Thị Phỉ | 24.000.000 | |
|
| Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 18.000.000 | |
|
| Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | 13.000.000 | |
20 | Hùng Vương | Rạch Gầm | Nguyễn Tri Phương | 20.000.000 | |
|
| Cầu Hùng Vương | Ngã tư Cầu Bần | 15.000.000 | |
|
| Ngã tư Cầu Bần | Quốc lộ 50 | 10.000.000 | |
21 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Trãi | 30/4 | 20.000.000 | |
|
| 30/ 4 | Bờ Sông Tiền | 12.000.000 | |
22 | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường | 8.000.000 | ||
23 | Phan Hiến Đạo | Trọn đường | 8.000.000 | ||
24 | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường | 8.000.000 | ||
25 | Lê Văn Thạnh | Trọn đường | 7.000.000 | ||
26 | Giồng Dứa | Trọn đường | 8.000.000 | ||
27 | Trần Quốc Toản | Trọn đường | 12.000.000 | ||
28 | Yersin | Trọn đường | 14.000.000 | ||
29 | Tết Mậu Thân | Trọn đường | 15.000.000 | ||
30 | Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố5 - phường 4) | 5.000.000 | |||
31 | Đống Đa | Lý Thường Kiệt | Ấp Bắc | 7.000.000 | |
32 | Đống Đa nối dài | Ấp Bắc | Cầu Triển Lãm | 15.000.000 | |
33 | Trần Hưng Đạo | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 15.000.000 | |
Lý Thường Kiệt | Lê Thị Hồng Gấm | 13.000.000 | |||
Lê Thị Hồng Gấm | Bờ Sông Tiền | 5.000.000 | |||
34 | Dương Khuy (Lộ đất - phường 6) | Trọn đường | 4.000.000 | ||
35 | Lý Thường Kiệt | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ấp Bắc | 15.000.000 | |
36 | Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai | 5.000.000 | |||
37 | Đoàn Thị Nghiệp (Lộ Y tế) | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | 5.000.000 | |
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | Đường 870B | 3.000.000 | |||
38 | Lộ Tập đoàn | Trọn đường | 4.000.000 | ||
39 | Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B) | Lý Thường Kiệt | Hết ranh nhà thi đấu | 4.000.000 | |
Ranh nhà thi đấu | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | 3.000.000 | |||
40 | Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A) | Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B) | Kênh Xáng cụt | 4.000.000 | |
41 | Lê Văn Phẩm | Nguyễn Thị Thập | Ngã ba sân bóng | 7.000.000 | |
Ngã ba sân bóng | Lý Thường Kiệt | 5.000.000 | |||
42 | Lê Thị Hồng Gấm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Bến phà (đường xuống phà) | 14.000.000 | |
Bến phà (đường xuống phà) | Trường Chính trị | 12.000.000 | |||
Đường xuống phà | 7.000.000 | ||||
Đường lên phà | 7.000.000 | ||||
43 | Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6 | 7.000.000 | |||
44 | Ấp Bắc | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trần Hưng Đạo | 18.000.000 | |
Trần Hưng Đạo | Cầu Đạo Ngạn | 13.000.000 | |||
Cầu Đạo Ngạn | Vòng xoay Quốc lộ 60 | 8.000.000 | |||
Vòng xoay Quốc lộ 60 | Vòng xoay Trung Lương | 9.000.000 | |||
45 | Hoàng Việt (đường liên Khu phố 1, 2, 3 phường 5) | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 5.000.000 | |
46 | Trừ Văn Thố | Hoàng Việt | Lý Thường Kiệt | 5.000.000 | |
47 | Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10) | Ấp Bắc | Nguyễn Thị Thập | 4.000.000 | |
48 | Nguyễn Thị Thập | Lê Thị Hồng Gấm | Ấp Bắc | 6.000.000 | |
49 | Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng | 4.000.000 | |||
50 | Quốc lộ 1A (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho) | Từ cầu Bến Chùa | Ðường miễu Cây Dông | 6.000.000 | |
Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho | 4.000.000 | ||||
51 | Phan Thanh Giản | Cầu Quây | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | 7.000.000 | |
Cầu Quây | Học Lạc | 5.000.000 | |||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 4.000.000 | |||
52 | Trịnh Hoài Đức | Trọn đường | 5.500.000 | ||
53 | Đốc Binh Kiều | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn An Ninh | 5.000.000 | |
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 5.500.000 | |||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 4.000.000 | |||
54 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường | 4.500.000 | ||
55 | Phan Bội Châu | Trọn đường | 4.000.000 | ||
56 | Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | Đinh Bộ Lĩnh | 5.000.000 | |
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 7.000.000 | |||
Học Lạc | Nguyễn Văn Giác (Anh Giác) | 7.000.000 | |||
57 | Nguyễn Văn Nguyễn | Trọn đường | 7.000.000 | ||
58 | Thái Sanh Hạnh (Lộ Ma) | Trọn đường | 6.000.000 | ||
59 | Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn) | 1.500.000 | |||
60 | Thái Văn Đẩu | Trọn đường | 3.000.000 | ||
61 | Phan Văn Trị | Trọn đường | 5.000.000 | ||
62 | Cô Giang | Trọn đường | 5.000.000 | ||
63 | Ký Con | Trọn đường | 4.000.000 | ||
64 | Đinh Bộ Lĩnh | Cầu Quây | Nguyễn Huỳnh Đức | 17.000.000 | |
Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Sanh Hạnh | 13.000.000 | |||
Thái Sanh Hạnh | Kênh Nam Vang | 4.000.000 | |||
65 | Đường vào Cảng cá | Trọn đường | 4.000.000 | ||
66 | Học Lạc | Phan Thanh Giản | Nguyễn Huỳnh Đức | 6.000.000 | |
Nguyễn Huỳnh Đức | Nguyễn Văn Nguyễn | 7.000.000 | |||
Nguyễn Văn Nguyễn | Thái Sanh Hạnh | 6.000.000 | |||
67 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường | 4.000.000 | ||
68 | Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B) | Nguyễn Huỳnh Đức | Quốc lộ 50 | 4.500.000 | |
Quốc lộ 50 | Cầu Gò Cát | 3.500.000 | |||
69 | Đường tỉnh 879 B | Cầu Gò Cát | Chợ Mỹ Phong | 2.000.000 | |
Chợ Mỹ Phong | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.500.000 | |||
70 | Nguyễn Văn Giác | Trọn đường | 8.000.000 | ||
71 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huỳnh Đức | Đường 879 cũ | 5.000.000 | |
Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 50 |
| 3.500.000 | |||
72 | Đường tỉnh 879 | 2.500.000 | |||
Riêng khu vực giáp ranh huyện Chợ Gạo (200m từ đường phân địa giới hành chính thuộc Đường tỉnh 879 cũ) | 1.500.000 | ||||
73 | Khu chợ Phường 4 | 17.000.000 | |||
74 | Quốc lộ 50 | Kênh Nam Vang | Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | 4.000.000 | |
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | 3.000.000 | |||
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | Ranh huyện Chợ Gạo | 2.200.000 | |||
75 | Quốc lộ 50 mới | Quốc lộ 1A | Cống Bảo Định | 5.000.000 | |
Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong | 2.600.000 | ||||
Trên địa bàn phường 9 | 2.800.000 | ||||
76 | Đường Nam, đường Bắc phường Tân Long | 600.000 | |||
77 | Đường 870 B | Trọn đường | 6.000.000 | ||
78 | Đường 864 | Trọn đường | 5.000.000 | ||
79 | Các đường trong khu dân cư Bình Tạo | Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào) | 2.200.000 | ||
Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo | 1.900.000 | ||||
80 | Đường xã Đạo Thạnh | Hùng Vương nối dài | Quốc lộ 50 | 2.500.000 | |
81 | Lộ ấp 1 - xã Đạo Thạnh | Từ cầu Triển Lãm | Ngã tư Cầu Bần | 3.500.000 | |
82 | Đường Cầu Chùa | Ranh phường 10 và xã Trung An | 2.000.000 | ||
83 | Lộ Me Mỹ Phong (Đường huyện 89) | Hùng Vương nối dài | Quốc lộ 50 | 2.000.000 | |
Quốc lộ 50 | Chợ Mỹ Phong | 1.500.000 | |||
84 | Lộ nhựa kênh nổi - Mỹ Phong (đường huyện 90A) | Đường huyện 89 | Quốc lộ 50 | 2.000.000 | |
Quốc lộ 50 | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.500.000 | |||
85 | Trần Thị Thơm (đường Bình Phong - phường 9) | 3.000.000 | |||
86 | Nguyễn Quân | Ấp Bắc | Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc) | 4.500.000 | |
87 | Đường từ cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà Thiếc) đến đường xã Đạo Thạnh | 3.000.000 | |||
88 | Đường Lộ Đài | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 1.000.000 | |
89 | Lộ nhựa N5-Tân Mỹ Chánh | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 800.000 | |
90 | Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận- Tân Mỹ Chánh | Quốc lộ 50 | Sông Tiền | 1.000.000 | |
91 | Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh) | 3.600.000 | |||
92 | Đường Xóm Dầu (phường 3) | 2.500.000 | |||
93 | Đường liên khu phố 6 - khu phố 7 (Trương Quyền) | 3.000.000 | |||
94 | Đường vào Trường Học Lạc mới | Nguyễn Văn Nguyễn | Cổng khu phố 6 - 7 | 3.500.000 | |
Đoạn vào khu tái định cư | 3.000.000 | ||||
95 | Đường Nam Phát | Đinh Bộ Lĩnh | Bờ Sông Tiền | 1.200.000 | |
96 | Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương | 2.500.000 | |||
97 | Đường Phan Văn Khỏe | 4.000.000 | |||
98 | Đường Nguyễn Minh Đường | 5.000.000 | |||
99 | Đường miễu Cây Dông | 2.000.000 | |||
100 | Đường kênh Kháng Chiến | 1.000.000 | |||
101 | Đường vào chùa Vĩnh Tràng | 1.000.000 | |||
102 | Đường vào khu thủy sản | 1.000.000 | |||
103 | Lộ Dừa Bị (ấp 3B - Đạo Thạnh) | 1.000.000 | |||
IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ
1. Hẻm vị trí 1:
a) Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở từ 10 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m2:
- Hẻm xe ô tô, xe ba bánh vào được: tính bằng 25% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng. Riêng hẻm nhựa bằng 30%.
- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh không vào được: tính bằng 20% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.
b) Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở dưới 10 triệu đồng/m2:
- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh vào được: tính bằng 30% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh không vào được: tính bằng 20% đơn giá đất ở mặt tiền tương ứng.
2. Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
3. Các hẻm có vị trí còn lại: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền
kề trước đó nhưng tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị. Hẻm có vị trí đường phố nào thì tính theo giá đường phố đó.
C. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 162.000 | 162.000 |
2 | 108.000 | 80.000 |
3 | 68.000 | 50.000 |
4 | 25.000 | 40.000 |
5 |
| 25.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 189.000 | 189.000 |
2 | 126.000 | 100.000 |
3 | 79.000 | 70.000 |
4 | 35.000 | 60.000 |
5 |
| 35.000 |
Ghi chú:
- Giá đất trồng cây dừa nước được xác định là giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
- Giá đất vườn, ao nằm trong khu dân cư được áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm.
a) Khu vực 1: khu vực thị xã Gò Công
- Vị trí 1: mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện); nội ô thị xã.
- Vị trí 2: mặt tiền các đường liên xã (Long Chánh, Long Hòa, Long Hưng, Long Thuận); các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính liền kề thửa mặt tiền.
- Vị trí 3: các thửa nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa mặt tiền; đường liên ấp; cặp theo các tuyến kênh, đê bao
- Vị trí 4: Phần còn lại.
b) Khu vực 2: 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.
- Vị trí 1: Mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ)
- Vị trí 2: Mặt tiền các trục lộ giao thông chính (đường tỉnh, đường huyện)
- Vị trí 3: Mặt tiền các đường liên xã; các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện) liền kề thửa mặt tiền.
- Vị trí 4: Các thửa nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa mặt tiền; mặt tiền đường liên ấp, cặp theo các tuyến kênh, đê bao liên ấp.
- Vị trí 5: Phần còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 90.000 | 50.000 |
2 | 60.000 | 30.000 |
3 | 40.000 | 20.000 |
a) Khu vực 1: khu vực thị xã Gò Công
- Vị trí 1: cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông;
- Vị trí 2: cặp theo các tuyến kênh, sông;
- Vị trí 3: phần còn lại.
b) Khu vực 2: 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông
- Vị trí 1: cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông;
- Vị trí 2: cặp theo các tuyến kênh, sông;
- Vị trí 3: phần còn lại.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực cụ thể của từng xã | Mức giá | |
1 | Xã Long Chánh |
| |
Khu vực 1: | 250.000 | ||
- Các thửa mặt tiền đường liên xã. | |||
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) | |||
+ Bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía trong Quốc lộ 50) | |||
+ Kênh Năm Cơ đến Xóm tròn Long Mỹ | |||
+ Đường đê bao Long Mỹ: đường Phùng Thanh Vân đến cống Bảy Lượm | |||
Khu vực 2: | 150.000 | ||
- Đường đê bao (từ Đường tỉnh 873 đến đường Phùng Thanh Vân); đường Xóm Tròn; đường Rạch Rô. | |||
- Cặp các tuyến kênh Bảy Vĩnh: kênh bà Mụ, kênh Ba Đức, kênh Hai Sửu, kênh Năm Cho, đường đê bao ấp Long Phước (Đường tỉnh 873 đến Đường tỉnh 873B) | |||
Khu vực 3: | 100.000 | ||
Đê bao cũ đến sông Gò Gừa (không tính mặt tiền đường đê bao) | |||
2 | Xã Long Hưng |
| |
Khu vực 1: | 300.000 | ||
- Các thửa mặt tiền đường liên xã. | |||
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) Từ Dũ, Hồ Biểu Chánh, Mạc Văn Thành, Tân Đông, cầu Bà Trà, Lăng Hoàng Gia: | |||
| + Bến xe Sài Gòn đến đường 2 cây Lim; | ||
+ Ủy ban nhân dân xã Long Hưng đến cầu Sơn Qui; | |||
+ Trại chăn nuôi đến cây xăng Minh Tân; | |||
+ Đường Hồ Biểu Chánh; | |||
- Đường 2 cây Lim. | |||
Khu vực 2: | 200.000 | ||
Các thửa mặt tiền đường liên ấp: Lăng Hoàng Gia, xóm Mới và các tuyến còn lại. | |||
Khu vực 3: | 100.000 | ||
Phần còn lại các thửa nằm sâu bên trong. | |||
3 | Xã Long Hòa |
| |
Khu vực 1: | 250.000 | ||
- Các thửa mặt tiền đường liên xã. | |||
- Các thửa đất phía sau các trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền): | |||
+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ ngã ba Tân Xã đến cầu kênh 14) | |||
+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ cầu Kênh 14 đến ngã ba Việt Hùng) | |||
+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến đường Giồng Cát) | |||
+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ đường Giồng Cát đến giáp ranh huyện Gò Công Tây) | |||
+ Đường huyện 7 (đoạn từ ngã ba cầu Mới đến giáp ranh xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây) | |||
+ Đường Võ Duy Linh (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện Gò Công Tây) | |||
Khu vực 2: | 150.000 | ||
Các thửa đất phía sau các đường liên xã (không phải là mặt tiền đường liên xã): | |||
+ Đường Xóm Chòi (đoạn từ Đường huyện 7 đến đường Giồng Cát) | |||
+ Đường Giồng Cát (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến kênh Kháng Chiến) | |||
+ Đường Bà Lễ (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến đường Võ Duy Linh) | |||
+ Đường Tân Xã (đoạn từ Đường tỉnh 862 đến cầu Dân Sinh) | |||
+ Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Việt Hùng đến giáp ranh huyện Gò Công Tây) | |||
Khu vực 3: | 100.000 | ||
Phần còn lại | |||
4 | Xã Long Thuận |
| |
Khu vực 1: | 300.000 | ||
- Các thửa mặt tiền đường liên xã. | |||
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Nguyễn Thìn: | |||
+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch | |||
+ Đường từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc | |||
- Phía sau trục giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Mạc Văn Thành | |||
+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường chùa Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre) |
| ||
+ Đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân Đông | |||
- Đường Chùa Thanh Trước. | |||
- Đường Chùa Linh Châu. | |||
Khu vực 2: | 200.000 | ||
Các thửa cặp theo các tuyến kênh, đường giao thông nông thôn. | |||
Khu vực 3: | 100.000 | ||
Các thửa đất phía trong thuộc vùng sâu không gần đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy lợi. | |||
5 | Xã Tân Trung: |
| |
Khu vực 1: | 300.000 | ||
- Các thửa mặt tiền đường liên xã. | |||
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền): Quốc lộ 50, Đường huyện 09 | |||
Khu vực 2: | 150.000 | ||
Các thửa mặt tiền đường liên ấp: Sơn Quy A, Sơn Quy B, Ông Non, Ông Cai, Xã Lới, Mỹ Xuân. | |||
Khu vực 3: | 100.000 | ||
Phần còn lại các thửa nằm sâu bên trong. | |||
6 | Xã Bình Xuân: |
| |
Khu vực 1: | 120.000 | ||
- Các thửa mặt tiền đường liên xã. - Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền): Đường tỉnh 873, Đường huyện 8, Đường huyện 10, Đường huyện 14. | |||
Khu vực 2: | 100.000 | ||
- Các thửa mặt tiền đường liên ấp, mặt tiền đường đê bao. | |||
Khu vực 3: | 60.000 | ||
- Phần còn lại các thửa nằm sâu bên trong. | |||
7 | Xã Bình Đông: |
| |
Khu vực 1: | 250.000 | ||
- Các thửa mặt tiền đường liên xã. - Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền): Quốc lộ 50, Đường huyện 10. | |||
Khu vực 2: | 120.000 | ||
Các thửa mặt tiền đường liên ấp Năm Châu - Hoà Thân - Trí Đồ Cộng Lạc - Lạc Hoà - Hồng Rạng. | |||
Khu vực 3: | 80.000 | ||
Phần còn lại các thửa nằm sâu bên trong. | |||
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá |
| |||
| Từ | Đến |
| |||||
|
| ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
| |||||
|
| Khu vực trung tâm |
| |||||
| 1 | Hai Bà Trưng | Cầu Long Chánh | Trần Hưng Đạo | 9.000.000 |
| ||
| 2 | Trương Định | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | 4.000.000 |
| ||
| Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 8.000.000 |
| ||||
| Phan Bội Châu | Nguyễn Huệ | 10.000.000 |
| ||||
| 3 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Lý Tự Trọng | 8.000.000 |
| ||
| Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo | 7.000.000 |
| ||||
| 4 | Lý Tự Trọng | Toàn tuyến | 7.000.000 |
| |||
| 5 | Rạch Gầm | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 4.000.000 |
| ||
| Phần còn lại | 3.000.000 |
| |||||
| 6 | Lê Lợi | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 4.000.000 |
| ||
| Phần còn lại | 3.000.000 |
| |||||
| 7 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ | Hai Bà Trưng | 5.000.000 |
| ||
| 8 | Phan Bội Châu | Trương Định | Trần Hưng Đạo | 5.000.000 |
| ||
| 9 | Lê Thị Hồng Gấm | Toàn tuyến | 3.000.000 |
| |||
| 10 | Duy Tân | Toàn tuyến | 4.000.000 |
| |||
| 11 | Bến Bạch Đằng | Toàn tuyến | 4.000.000 |
| |||
| 12 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | 3.500.000 |
| ||
| 13 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | 3.500.000 |
| ||
14 | Võ Duy Linh | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 9.000.000 | ||||
Nguyễn Huệ | Tim cầu huyện Chi | 5.000.000 | ||||||
| ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | |||||||
| Khu vực cận trung tâm | |||||||
1 | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | Thủ Khoa Huân | 6.000.000 | ||||
Thủ Khoa Huân | Ngã tư Bình Ân | 5.000.000 | ||||||
2 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | Tim cầu Kênh Tỉnh | 4.000.000 | ||||
3 | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | Ngã ba Cầu Tàu | 4.500.000 | ||||
4 | Trương Định | Nguyễn Huệ | Nguyễn Thái Học | 7.000.000 | ||||
Nguyễn Thái Học | Trần Công Tường | 5.000.000 | ||||||
5 | Nguyễn Văn Côn | Lý Thường Kiệt | Ngã tư Bình Ân | 3.000.000 | ||||
6 | Nguyễn Trọng Dân | Toàn tuyến | 3.000.000 | |||||
7 | Nguyễn Trãi | Toàn tuyến | 3.500.000 | |||||
8 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3.500.000 | ||||
Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ | 3.000.000 | ||||||
Đoạn còn lại | 1.000.000 | |||||||
9 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Cầu cây | 2.000.000 | ||||
10 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 3.000.000 | ||||
11 | Lưu Thị Dung | Toàn tuyến | 2.500.000 | |||||
12 | Phan Chu Trinh | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.500.000 | ||||
13 | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.500.000 | ||||
14 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.500.000 | ||||
15 | Đồng Khởi (Quốc lộ 50) | Cầu Long Chánh | Tim ngã ba Đường tỉnh 873B | 2.000.000 | ||||
16 | Nguyễn Trọng Hợp | Đồng Khởi | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 800.000 | ||||
Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | Cống Bảy Lượm phường 4 | 400.000 | ||||||
17 | Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) | Toàn tuyến | 800.000 | |||||
18 | Nguyễn Thái Học | Toàn tuyến | 2.400.000 | |||||
19 | Phạm Ngũ Lão | Toàn tuyến | 1.800.000 | |||||
20 | Nguyễn Đình Chiểu | Toàn tuyến | 2.200.000 | |||||
21 | Trại giam | Toàn tuyến | 1.500.000 | |||||
22 | Lý Thường Kiệt | Toàn tuyến | 2.000.000 | |||||
23 | Nguyễn Trường Tộ | Toàn tuyến | 2.000.000 | |||||
24 | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài | 2.000.000 | ||||||
25 | Đường vào khu dân cư Ao Cá Bác Hồ | 1.600.000 | ||||||
| ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
| ||||||
| Khu vực ven nội | |||||||
1 | Đường tỉnh 862 Tân Hoà | Tim Cầu kênh Tỉnh (cầu đúc lò heo) | Tim Ngã ba Tân Xã | 2.000.000 | ||||
Tim Ngã ba Tân Xã | Tim cầu Kênh 14 | 1.500.000 | ||||||
Tim cầu Kênh 14 | Ngã ba Việt Hùng | 1.000.000 | ||||||
2 | Trần Hưng Đạo nối dài | Nguyễn Trọng Dân | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 1.500.000 | ||||
3 | Đồng Khởi nối dài (Quốc lộ 50) | Tim ngã ba đường tỉnh 873B (giếng nước) | Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công) | 1.600.000 | ||||
4 | Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc) | Toàn tuyến | 800.000 | |||||
5 | Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Bến xe Long Hưng | Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc, Long Hưng) | 2.000.000 | ||||
Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh tuyến vành đai phía Bắc, Long Hưng | Cầu Sơn Qui | 1.500.000 | ||||||
6 | Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | Giếng nước | Ngã ba đê bao cũ | 400.000 | ||||
Ngã ba đê bao cũ | Cống đập Gò Công | 300.000 | ||||||
7 | Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam) | Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4) | Cầu Nguyễn Văn Côn | 1.200.000 | ||||
Cầu Nguyễn Văn Côn | Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường | 1.600.000 | ||||||
Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường | Ngã ba Thủ Khoa Huân (cống Bà Chay) | 2.000.000 | ||||||
8 | Đường huyện 7 | Ngã ba Trần Công Tường (vành đai phía Nam) | Giáp ranh Yên Luông | 300.000 | ||||
9 | Đường tỉnh 877 | Ngã ba Trần Công Tường | Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ) | 1.000.000 | ||||
Đoạn còn lại | 300.000 | |||||||
10 | Nguyễn Thìn (Đường huyện 3 Bình Ân) | Ngã tư Bình Ân | Ngã ba Xóm Rạch | 1.000.000 | ||||
Ngã ba Xóm Rạch | Ngã ba Xóm Dinh | 500.000 | ||||||
Ngã ba Xóm Dinh | Cầu Xóm Sọc | 300.000 | ||||||
11 | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Ngã tư Bình Ân | Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng | 2.500.000 | ||||
Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng | Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông) | 1.500.000 | ||||||
Cây xăng Minh Tân | Bờ kênh giáp xã Tân Đông | 700.000 | ||||||
12 | Đường Tân Đông Cầu Bà Trà | Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Kênh đìa Quao | 350.000 | ||||
Kênh đìa Quao | Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 400.000 | ||||||
13 | Đường tỉnh 873 | Ngã ba Thành Công | Đường huyện 14 (Thạnh Nhựt) | 300.000 | ||||
14 | Đường Võ Duy Linh nối dài | Tim cầu Huyện Chi | Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | 2.000.000 | ||||
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | Hết ranh phường 5 | 900.000 | ||||||
Đoạn còn lại (ranh P5) | Gò Công Tây | 300.000 | ||||||
15 | Đường Hoàng Tuyển | Toàn tuyến | 1.000.000 | |||||
16 | Đường Lăng Hoàng Gia | Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Đường Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 350.000 | ||||
IV. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | - Cầu Sơn Quy - Ngã tư Cái Nhồi | - Ngã tư Cái Nhồi - Phà Mỹ Lợi | 1.500.000 1.400.000 |
3 | Đường huyện 8 | - Cầu Bình Thành - Bia lưu niệm | - Bia lưu niệm - Bến đò Bình Xuân | 250.000 300.000 |
4 | Đường huyện 9 | - Cầu Ông non - Ngã tư Cái Nhồi | - Ngã tư Cái Nhồi - Cống Đập Công | 500.000 300.000 |
5 | Đường huyện 10 | - Bến đò Bình Xuân - Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân - Cầu Móng Sắt giáp xã Bình Xuân | - Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân - Giáp ranh Bình Đông - Ngã ba Bình Xuân | 300.000 200.000 500.000 |
6 | Đường huyện 14 | - Đường tỉnh 873
| -Cầu Bình Thành (Thành Nhì) - Cầu Xóm Dừa | 250.000
|
V. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ
1. Hẻm vị trí 1:
- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được:
+ Hẻm trải nhựa, đan bêtông: tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng,
+ Hẻm còn lại khác: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng
- Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được:
+ Hẻm trải nhựa, đan bêtông: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng,
+ Hẻm còn lại khác: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
2. Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
3. Các hẻm có vị trí còn lại: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.500.000đ/m2; hẻm xe, ôtô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.500.000 đ/m2; tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.
Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
D. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 160.000 | 120.000 |
2 | 95.000 | 85.000 |
3 | 35.000 | 30.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 185.000 | 160.000 |
2 | 105.000 | 95.000 |
3 | 45.000 | 35.000 |
- Khu vực 1: thị trấn Cái Bè, xã Đông Hòa Hiệp, xã An Cư, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Thành, xã Hòa Khánh, xã Thiện Trí, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã An Hữu, xã Hòa Hưng, xã Tân Thanh, xã Tân Hưng, xã Mỹ Lương, xã Mỹ Lợi A.
- Khu vực 2: các xã còn lại.
- Mỗi khu vực được chia thành 03 vị trí:
+ Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất mặt tiền các trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện) nội ô thị trấn; trung tâm xã (trường học, trạm y tế, chợ); khu thương mại và dịch vụ; khu du lịch; khu công nghiệp.
+ Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông nông thôn (đường xã, liên xã, liên ấp và đường sông); và các thửa đất tiếp giáp với thửa đất ở vị trí 1.
+ Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 105.000đồng/m2.
- Các thửa đất còn lại: 50.000đồng/m2.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có giá nêu ở phần D):
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
- Khu vực 1: các thửa đất có mặt tiền giáp với các lộ của xã đã được lát đan hoặc trải đá có chiều rộng từ 1,5m; đất không phải mặt tiền mà tiếp giáp với các thửa đất mặt tiền quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện.
- Khu vực 2: các thửa đất còn lại.
Riêng đất ở thuộc khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân: 350.000đồng/m2
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Khu vực thị trấn Cái Bè:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
1 | Trưng Nữ Vương | Đầu cầu Cái Bè | Bệnh viện cũ | 5.000.000 | |
Bệnh viện cũ | Đường Phạm Hồng Thái | 4.000.000 | |||
2 | Lê Quí Đôn | Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3) | Cầu nhà thờ | 4.000.000 | |
3 | Cô Giang | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 5.000.000 | |
4 | Cô Bắc | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 5.000.000 | |
5 | Thiên Hộ Dương | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 5.000.000 | |
6 | Đường tỉnh 875 | Đầu cầu Cái Bè (khu 1+2) | Cuối bến xe tải khu 2 | 5.000.000 | |
Đầu cầu Cái Bè (khu 3+4) | Chi Cục thuế | 4.000.000 | |||
Chi Cục thuế | Rạch Cây Cam | 3.200.000 | |||
Rạch Cây Cam | Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy | 2.600.000 | |||
7 | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | Thiên Hộ Dương | 4.000.000 | |
8 | Lãnh Binh Cẩn | Cô Bắc | Thiên Hộ Dương | 4.000.000 | |
Thiên Hộ Dương | Bệnh viện cũ | 1.500.000 | |||
9 | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) | Đường tỉnh 875 | Cầu Chùa | 3.500.000 | |
Cầu Chùa | Cầu Bà Hợp | 500.000 | |||
10 | Đường Tạ Thu Thâu, cặp hông Trường cấp 2 Cái Bè | Thiên Hộ Dương | Phạm Hồng Thái | 3.250.000 | |
11 | Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan + đá đỏ) | Đường tỉnh 875 | Trường PTTH Cái Bè | 2.000.000 | |
12 | Nguyễn Thái Học | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 3.250.000 | |
13 | Phạm Hồng Thái | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 3.250.000 | |
14 | Phạm Ngũ Lão | Đường tỉnh 875 | Tạ Thu Thâu | 3.900.000 | |
15 | Lê Văn Duyệt A | Thiên Hộ Dương | Nguyễn Thái Học | 3.900.000 | |
16 | Lê Văn Duyệt B | Đường tỉnh 875 | Tạ Thu Thâu | 3.900.000 | |
17 | Đường huyện 74 | Đường tỉnh 875 | Bà Hợp | 3.000.000 | |
18 | Đường vào làng nghề bánh phồng | Đường tỉnh 875 | Đến rạch Đông Hòa Hiệp | 2.500.000 | |
19 | Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè) | Đường tỉnh 875 | Cầu Kênh (khu 4) | 2.500.000 | |
20 | Đường vào sân vận động Khu 2 | Đường tỉnh 875 | Sân vận động | 2.500.000 | |
21 | Phan Bội Châu | Đốc Binh Kiều | Lãnh Binh Cẩn | 2.000.000 | |
22 | Phan Chu Trinh | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | 2.000.000 | |
23 | Đường Xẻo Mây | Đường tỉnh 875 | Cổng ấp văn hóa Hòa Quí | 2.000.000 | |
Cổng ấp văn hóa Hòa Quí | Sông Trà Lọt (cuối ranh Nhà Thờ) | 1.500.000 | |||
24 | Đường vào mộ ông Lớn Thượng | Đường tỉnh 875 | Cầu Nhà thờ | 1.500.000 | |
25 | Đường vào Trường cấp 1 cũ | Mộ ông Lớn Thượng | Trường cấp 1 cũ | 2.000.000 | |
26 | Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè) | Cầu kênh khu 4 | Giáp ranh ấp An Hiệp | 1.500.000 | |
27 | Đường khu 3 (cặp sông Phú An) | Cầu nhà thờ | Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên) | 1.500.000 | |
28 | Các đường còn lại | 450.000 | |||
29 | Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè | 5.000.000 | |||
2. Giá đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:
- Hẻm vị trí 1: Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng. Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
- Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó, nhưng tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị.
- Hẻm có vị trí đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
IV. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, TẠI CÁC VỊ TRÍ VEN CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, CỤM CÔNG NGHIỆP
1. Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1A | Giáp ranh Cai Lậy | Mỹ Thuận | 1.200.000 |
Km 2004+300 (từ quán cơm Khôi Nguyên + 300 m về hướng Bắc Cái Bè - Cai Lậy) | Km 2012 (cây xăng Tô Châu) | 1.500.000 | ||
Cầu Rạch Chanh | Cầu Mỹ Hưng | 1.500.000 | ||
2 | Quốc lộ 30 | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Tứ | 1.000.000 |
Cầu Bà Tứ | Cầu Cái Lân | 750.000 |
2. Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính: trong phạm vi 300m được tính bằng 40% (đối với mặt đường ≥ 3m), bằng 30% (đối với mặt đường < 3m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục lộ giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất của khu vực đó.
3. Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 865 | Kênh 9 (Cai Lậy) | Bằng Lăng (Đồng Tháp) | 600.000 |
2 | Đường tỉnh 869 | Đường tỉnh 865 | Cầu Một Thước | 2.500.000 |
Cầu Một Thước | Cầu ông Ngũ | 700.000 | ||
Cầu ông Ngũ | Quốc lộ 1A | 1.500.000 | ||
UBND xã Hậu Thành | Cách UBND 500m cả 2 bên | 1.500.000 | ||
3 | Đường tỉnh 863 | Quốc lộ 1A | xã Mỹ Trung (Đồng Tháp) | 600.000 |
4 | Đường tỉnh 861 | Cầu số 1 - Đường tỉnh 861 | xã Mỹ Trung | 600.000 |
5 | Đường tỉnh 864 | ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp) | xã Hội Xuân - Cai Lậy | 600.000 |
4. Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường Miễu Cậu | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Huê | 500.000 |
Cầu Bà Huê | Cầu Nước Trong | 450.000 | ||
Cầu Nước Trong | Cầu Miễu Cậu | 350.000 | ||
2 | Đường huyện 23A | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Sáu | 550.000 |
Cầu Bà Sáu | Chợ Cái Thia | 450.000 | ||
3 | Đường huyện 23B | Quốc lộ 1A | Chợ Giồng | 480.000 |
Chợ Giồng | Rạch Ba Xoài | 350.000 | ||
Rạch Ba Xoài | Quốc lộ 1A | 420.000 | ||
4 | Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh huyện) | Cầu Đình | Kênh huyện | 350.000 |
5 | Đường huyện Mỹ Lợi A, B | Ngã ba Đường tỉnh 861 | xã Mỹ Lợi B | 350.000 |
6 | Đường lộ vào xã Mỹ Tân | Đường tỉnh 861 | Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân | 350.000 |
7 | Đường lộ kênh 200 | Đường tỉnh 865 | Chợ Hai Hạt | 350.000 |
8 | Đường lộ kênh 8 | Đường huyện 23B | Đường tỉnh 869 | 350.000 |
9 | Đường vào xã Tân Hưng | Quốc lộ 30 | UBND xã Tân Hưng | 480.000 |
10 | Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ | Quốc lộ 1A | Nhà máy Việt Hưng | 1.200.000 |
11 | Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh | Quốc lộ 1A | Sông Thông Lưu | 1.200.000 |
5. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 1A (tính cả 02 bên):
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Chợ An Thái | Tim nhà lồng chợ | Về phía Đông (Cai Lậy) 200m | 1.500.000 |
2 | Chợ An Thái | Tim nhà lồng chợ | Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m | 1.500.000 |
3 | Chợ An Bình | Đầu cầu An Cư | Đường tỉnh 869 | 1.400.000 |
4 | Chợ Hòa Khánh | Cầu Trà Lọt | Đường 23A, 23B | 1.800.000 |
5 | Chợ Thiện Trí | Cầu Thiện Trí | Đường đan Thiện Trung | 1.500.000 |
6 | Chợ Ông Hưng | Cầu Ông Hưng | Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m | 1.500.000 |
7 | Chợ Mỹ Đức Tây | Cầu Mỹ Đức Tây | Quán A Quận | 1.800.000 |
8 | Chợ An Thái Đông | Đường tỉnh 861 | Cây xăng An Thái Đông | 1.800.000 |
9 | Đường vào trường PTTH Phạm Trung Thành | Quốc lộ 1A | Cuối đường | 600.000 |
10 | Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1 | Quốc lộ 1A | Cuối cống số 1 (cống Ông Hai) | 600.000 |
6. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 30 (từ đầu cầu
Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh): 1.800.000đồng/m2.
7. Đất ở tại các chợ huyện, xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT | Đường phố | Cự ly | Mức giá | ||||||
Từ | Đến | ||||||||
Chợ huyện: | |||||||||
1 | Chợ Hậu Mỹ Bắc A: | ||||||||
- Đoạn ĐT 869 (ngã ba) | Đường tỉnh 869 | Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ) | 1.650.000 | ||||||
- Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ) | Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ) | Đường tỉnh 869 | 3.950.000 | ||||||
- Đường xung quanh nhà lồng chợ | Đường rạp hát Thiên Hộ Dương | Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A | 1.950.000 | ||||||
2 | Chợ Hòa Khánh: | Quốc lộ 1A | Nhà lồng chợ | 1.800.000 | |||||
Khu vực còn lại chợ Hòa Khánh (xóm hàng lu) | 1.200.000 | ||||||||
3 | Chợ An Hữu | ||||||||
- Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (cầu ván) | 5.000.000 | ||||||
- Đoạn QL1A chợ trái cây | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (lộ tẻ) | 4.000.000 | ||||||
- Khu vực còn lại | 2.000.000 | ||||||||
| - Đoạn QL1A ấp 2 | Quốc lộ 1A | Hết chợ trái cây ấp 2 | 3.300.000 |
| ||||
- Đường vào Trường cấp 2 | Quốc lộ 1A | Cầu Kim Tiên | 2.200.000 |
| |||||
- Đường vào ấp 1 | Quốc lộ 1A | Hết vựa trái cây | 1.100.000 |
| |||||
- Đường vào Bưu điện xã | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây An Hữu | 1.650.000 |
| |||||
4 | Chợ An Thái Đông |
| |||||||
- Đoạn vào chợ | Quốc lộ 1A | Cầu bêtông | 1.800.000 |
| |||||
- Đoạn Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1A | Cầu số 1 (Đường tỉnh 861) | 1.200.000 |
| |||||
- Các đường còn lại trong chợ | 1.200.000 |
| |||||||
- Đường vào chợ cũ | Quốc lộ 1A | Cầu Đình (đường vào Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương) | 840.000 |
| |||||
Chợ xã: |
| ||||||||
1 | Chợ Tân Thanh | 2.000.000 |
| ||||||
2 | Chợ Mỹ Đức Tây | 1.650.000 |
| ||||||
3 | Chợ An Thái, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng. | 1.300.000 |
| ||||||
4 | Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Thiện Trung, kênh Kho. | 700.000 |
| ||||||
5 | Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây | Đầu đường vào chợ | Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An | 800.000 |
| ||||
6 | Các chợ còn lại. | 400.000 |
| ||||||
V. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không phải đất ở):
Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đ/m2.
Đ. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 140.000 |
Vị trí 2 | 85.000 |
Vị trí 3 | 35.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 92.000 |
Vị trí 3 | 40.000 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Bãi bồi Tân Phong, Ngũ Hiệp | Các xã còn lại |
Vị trí 1 | 90.000 | 140.000 |
Vị trí 2 | 85.000 | |
Vị trí 3 | 40.000 |
- Vị trí 1: Đất mặt tiền trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã) nằm tại trung tâm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế) gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông, gần chợ nông thôn kể cả thị trấn.
- Vị trí 2: Thửa đất tiếp giáp với thửa đất ở vị trí 1 và các thửa tại vị trí mặt tiền các đường giao thông nông thôn (đan, đá đỏ, đá 0 x 4, nhựa) cặp kênh, sông thuận tiện canh tác kể cả tại thị trấn.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại kể cả tại thị trấn.
4. Đất bãi bồi (Tân Phong + Ngũ Hiệp) 10.000đ/m2
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 1A:
- Khu dân cư Mỹ Quí: 1.400.000đ/m2
(Từ cầu Mỹ Quí - Bưu điện Nhị Quí)
- Khu thị tứ Bình Phú: 1.600.000đ/m2
(Từ cầu Bình Phú đến Khu tái định cư)
- Khu thương mại Bà Tồn: 1.600.000đ/m2
(Từ Bến Lúa đến chùa Phước Hội)
- Khu thị tứ Phú An: 1.800.000đ/m2
(Từ rạch Bà Bốn đến rạch Hang Rắn)
- Ranh thị trấn đến cầu Nhị Mỹ: 1.500.000đ/m2
- Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Nhị Mỹ, Tân Hội, Nhị Quí, Phú An, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình Phú, Thạnh Hoà: 1.200.000đ/m2
2. Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
a) Đường tỉnh 868:
- Đoạn bến phà Ngũ Hiệp đến ranh thị trấn: 800.000đ/m2
- Từ ranh thị trấn đến cầu Mỹ Kiệm: 1.500.000đ/m2
- Từ ranh xã Tân Bình đến cầu kênh 12: 1.000.000đ/m2
- Từ cầu kênh 12 đến Cụm dân cư Mỹ Phước Tây: 500.000đ/m2
- Từ Cụm dân cư Mỹ Phước Tây đến Cầu Hai Hạt: 500.000đ/m2
- Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây:
+ Mặt tiền Đường tỉnh 868: 1.200.000đ/m2
+ Khu thương mại: 2.000.000đ/m2
(Xung quanh nhà lồng chợ)
b) Đường tỉnh 868B:
- Khu trung tâm xã Ngũ Hiệp (bến phà đến sân vận động) 600.000đ/m2
- Đoạn còn lại: 500.000đ/m2
c) Đường tỉnh 864:
- Khu trung tâm xã Tam Bình: 1.500.000đ/m2
(Từ cầu chợ Tam Bình đến Trường Trung học cơ sở Tam Bình)
- Đoạn còn lại:
+ Khu vực Tam Bình: 700.000đ/m2
+ Từ ngã tư Hưng Long đến rạch Ông Tùng: 600.000đ/m2
+ Từ rạch Ông Tùng đến ranh Hiệp Đức: 500.000đ/m2
+ Từ ranh Hiệp Đức đến xã Đông Hoà Hiệp: 300.000đ/m2
d) Đường tỉnh 865 (toàn tuyến) 500.000đ/m2
đ) Đường tỉnh 874 (toàn tuyến) 400.000đ/m2
e) Đường tỉnh 874B
- Quốc lộ 1A đến cầu ngã ba Nhị Quí: 1.000.000đ/m2
- Đoạn còn lại 600.000đ/m2
g) Đường tỉnh 875: 1.400.000đ/m2
(từ rạch Hang Rắn đến giáp ranh thị trấn Cái Bè)
3. Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
a) Đường huyện Phú An:
- Từ ngã tư Văn Cang đến cầu Phú An: 500.000đ/m2
- Từ cầu Phú An đến lộ Giồng Tre: 300.000đ/m2
b) Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp:
- Khu trung tâm chợ Ngã Năm: 600.000 đ/m2
(Từ nhà ông Phan Văn Vớt đến Cầu Ngã Năm)
- Từ chợ ngã năm rẽ đường đan Chà Là đến
nhà ông Trương Văn Sang: 300.000đ/m2
- Từ cầu Ngã Năm Chà Là đến UBND xã Mỹ Thành Nam: 500.000đ/m2
- Khu vực còn lại: 400.000đ/m2
c) Đường nhựa Cả Gáo (toàn tuyến): 300.000đ/m2
d) Đường Bình Phú - Bình Thạnh:
- Đoạn Quốc lộ 1A đến Trường Phan Việt Thống: 600.000đ/m2
- Từ Trường Phan Việt Thống đến cầu Bình Thạnh: 400.000đ/m2
- Từ Trường Phan Việt Thống đến giáp ranh xã Tân bình: 300.000đ/m2
đ) Đường Giồng Tre:
- Quốc lộ 1A đến ranh Hiệp Đức: 500.000đ/m2
- Đường vào trung tâm 2 xã Hiệp Đức, Cẩm Sơn: 300.000đ/m2
- Khu vực còn lại: 250.000đ/m2
e) Đường Thanh Hòa - Phú An (toàn tuyến): 300.000đ/m2
g) Đường Dây Thép:
- Đoạn ranh thị trấn đến ranh xã Tân Hội: 500.000 đ/m2
- Đoạn từ ranh xã Tân Hội đến Đường tỉnh 874: 300.000đ/m2
h) Đường Thanh niên - Nhị Mỹ:
(Từ Quốc lộ 1A đến lộ Dây Thép): 600.000đ/m2
i) Lộ Giữa
- Từ Trường Võ Việt Tân đến sân bóng đá Nhị Mỹ 600.000đ/m2
- Từ sân bóng đá Nhị Mỹ đến lộ 33 500.000đ/m2
k) Đường từ cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh Tân Bình 400.000đ/m2
l) Đường Ba Dừa: 600.000đ/m2
(Từ ngã ba Ba Dừa đến bờ sông Ông Bảo)
m) Đường Nhị Quí - Phú Quí:
- Đường Thanh Niên 3 (Quốc lộ 1A đến xã Mỹ Long) 400.000đ/m2
- Từ cầu ngã ba Nhị Quí - Phú Quí 500.000đ/m2
n) Đường Thanh Niên (Long Khánh - Cẩm Sơn): 400.000đ/m2
o) Đường Cây Trâm (từ Đường tỉnh 868 - ấp Mỹ Vĩnh) 300.000đ/m2
p) Đường ấp Phú Hưng: 300.000đ/m2
(Từ Đường tỉnh 868 đến đình Phú Hưng)
q) Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông:
- Từ Quốc lộ 1A đến cầu chợ Tân Hội 700.000đ/m2
- Khu vực còn lại 400.000đ/m2
r) Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba Tân Phong: 300.000đ/m2
s) Đường Sông Cũ:
- Khu vực chợ Mỹ Hạnh Trung: 700.000đ/m2
(từ cầu kênh 12 đến hết ranh ấp Mỹ Hòa)
- Khu vực còn lại: 300.000đ/m2
t) Đường Xáng Ngang (từ cầu Đen đến La Cua): 350.000đ/m2
u) Đường liên 6 xã:
- Đường Long Tiên - Mỹ Long 500.000đ/m2
- Đường vào chợ Ba Dầu 400.000đ/m2
- Đường vào chợ Cả Mít: 400.000đ/m2
v) Đường ấp 1 xã Tân Bình (Đường huyện 57):
- Từ Đường tỉnh 868 đến Miễu Cháy: 800.000đ/m2
- Từ Miễu Cháy đến kênh Hội Đồng: 600.000đ/m2
x) Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung: 500.000đ/m2
y) Trung tâm chợ Tân Phong:
- Từ bến đò đến nghĩa trang liệt sĩ cũ: 300.000đ/m2
- Từ nghĩa trang liệt sĩ cũ đến cầu Sáu Ái: 500.000đ/m2
4. Mặt tiền các tuyến đường còn lại của xã: gồm đường đan, đá đỏ,
đá 0×4 cặp sông, kênh có mặt đường ≥ 1,5 m : 250.000đ/m2
5. Đất ở nông thôn các khu vực còn lại: 150.000đ/m2
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Mặt tiền Quốc lộ 1A:
- Ranh xã Nhị Mỹ đến Chi nhánh Điện Lực: 2.500.000đ/m2
- Từ Chi nhánh điện lực đến cầu Cai Lậy: 5.000.000đ/m2
- Từ cầu Cai Lậy đến kênh 30/6: 2.200.000đ/m2
- Từ kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn: 1.300.000đ/m2
2. Mặt tiền Đường tỉnh 868:
- Từ cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A: 4.000.000đ/m2
- Từ Quốc lộ 1A đến Phòng Thống kê: 5.000.000đ/m2
- Từ Phòng Thống kê đến cầu Sa Rài: 6.000.000đ/m2
- Từ cầu Sa Rài đến ranh xã Tân Bình: 2.000.000đ/m2
3. Đường 30/4 (toàn tuyến) 8.000.000đ/m2
4. Đường Tứ Kiệt:
- Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tứ Kiệt : 2.200.000đ/m2
- Từ Cầu Tứ Kiệt đến Đường tỉnh 868: 3.500.000đ/m2
5. Đường Hồ Hải Nghĩa:
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Tứ Kiệt: 3.000.000 đ/m2
- Từ đường Tứ Kiệt - Đường tỉnh 868: 2.000.000 đ/m2
6. Đường Thanh Tâm (toàn tuyến) 4.500.000 đ/m2
7. Đường Thái Thị Kiểu (toàn tuyến) 3.500.000đ/m2
8. Đường Đoàn Thị Nghiệp (toàn tuyến) 3.500.000đ/m2
9. Đường Bến Cát:
- Từ đường 30/4 đến Đường tỉnh 868 5.000.000đ/m2
- Từ Đường tỉnh 868 đến cầu Trường Tín 3.500.000đ/m2
- Đường vào cầu số 3 đến Trung tâm thương mại: 3.500.000đ/m2
- Từ cầu Trường Tín đến ranh xã Nhị Mỹ: 800.000đ/m2
10. Đường Võ Việt Tân : 3.500.000đ/m2
(Quốc lộ 1A đến cầu Đặng Văn Quế)
11. Đường Mỹ Trang: 2.000.000đ/m2
(Từ sân vận động đến Trường Võ Việt Tân)
12. Đường Trương Văn Sanh: 3.500.000đ/m2
13. Đường Nguyễn Chí Liêm: 3.500.000đ/m2
14. Đường Nguyễn Văn Chấn: 3.500.000 đ/m2
15. Đường Phan Việt Thống: 3.500.000đ/m2
16. Đường PhanVăn Kiêu: 3.500.000đ/m2
(từ Quốc lộ 1A đến đường Thanh Tâm)
17. Đường Nguyễn Văn Hiếu: 1.200.000đ/m2
(từ cầu Khu 7 đến cầu Trừ Văn Thố)
18. Đường Thái Thị Kim Hồng (đường Bờ ấp 5 cũ): 800.000đ/m2
19. Đường Hà Tôn Hiến (đường Bờ ấp 6 cũ): 800.000đ/m2
20. Đường Đông Ba Rài (Khu 6): 600.000đ/m2
21. Đường Tây Ba Rài (Khu 7): 500.000đ/m2
22. Đường Ông Hiệu (từ Hồ Hải Nghĩa - Đường tỉnh 868): 3.500.000đ/m2
23. Đường Bờ Hội Khu 5: 1.500.000đ/m2
24. Đường B2:
- Từ Đường tỉnh 868 đến ranh xã Nhị Mỹ 1.200.000đ/m2
- Từ ranh xã Nhị Mỹ đến kênh Ông Mười: 500.000đ/m2
25. Các tuyến đường mới trong Khu dân cư Khu 1 thị trấn Cai Lậy:
- Đường Phan Văn Khỏe (đường số 12): 4.000.000đ/m2
(từ đường Võ Văn Bảy đến đường Trương Văn Điệp)
- Đường Đặng Văn Thạnh (đường số 14): 4.000.000đ/m2
(từ đường Nguyễn Văn Lo đến đường Trương Văn Điệp)
- Đường Mai Thị Út (đường số 15): 4.000.000đ/m2
(từ đường Cao Hải Để đến đường Trương Văn Điệp)
- Đường Nguyễn Văn Lộc(đường giữa lô AB-CD): 1.500.000đ/m2
- Đường Trừ Văn Thố (đường giữa lô CD - EF): 1.800.000đ/m2
- Đường Nguyễn Văn Lo (đường số 13+6): 3.000.000đ/m2
(từ đường Phan Văn Khoẻ đến đường Trương Văn Điệp)
- Đường Trần Xuân Hoà (đường giữa lô EF- GH): 2.500.000đ/m2
26. Các tuyến đường còn lại: 450.000 đ/m2.
IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG THỊ TRẤN
- Hẻm vị trí 1:
+ Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng
+ Hẻm xe ô tô ba bánh không vào được tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
- Các hẻm có vị trí còn lại tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.000.000 đ/m2; hẻm xe ô tô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.000.000 đ/m2, tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Hẻm có vị trí đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
E. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đối với đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 162.000 | 30.000 | 15.000 |
2 | 100.000 | 25.000 | 12.000 |
3 | 70.000 | 20.000 | 8.000 |
4 | 50.000 |
|
|
5 | 40.000 |
|
|
a) Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước các xã Phú Mỹ, xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Phước Lập, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước và xã Tân Hòa Tây.
Vị trí 1:
- Xã Phú Mỹ:
+ Mặt tiền Đường tỉnh 866: từ ranh xã Tân Hòa Thành đến ranh xã Mỹ Phú (tỉnh Long An).
+ Mặt tiền Đường tỉnh 865: từ Đường tỉnh 866 đến cầu Vàm Chợ
- Xã Tân Hòa Thành: mặt tiền Đường tỉnh 866 (từ ranh xã Phú Mỹ đến ranh xã Tân Hội Đông)
Vị trí 2:
- Thị trấn Mỹ Phước: ven Đường tỉnh 865, 867, 874.
- Xã Phú Mỹ: ven đê 19/5 (từ ranh xã Tân Hòa Thành (Rạch Gốc) đến cầu Quán). Mặt tiền đê Láng Cát (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Xóm Ngang)
- Xã Tân Hòa Thành: ven đường huyện Đường đất nối dài (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Thọ).
- Xã Tân Lập 2: Nam Kênh Ba về hướng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu) Đường huyện Kênh Ba
Vị trí 3:
- Thị trấn Mỹ Phước: Đường huyện Thanh niên.
- Xã Phú Mỹ:
+ Từ cầu vàm chợ đến ranh xã Hưng Thạnh.
+ Ấp Phú Hữu (phía Đông và Tây Đường tỉnh 866); một phần ấp Phú Sinh (phía Đông và Tây Đường tỉnh 866) từ ranh xã Mỹ Phú đến rạch Láng Cò.
Vị trí 4:
- Thị trấn Mỹ Phước: đường đan kênh Cà Dăm, Đông kênh Lộ Mới, lộ kênh 5.
- Xã Tân Hòa Thành: thửa tiếp giáp với thửa mặt tiền Đường tỉnh 866 (từ ranh xã Phú Mỹ đến xã Tân Hội Đông)
- Xã Tân Lập 1: ấp 3
- Xã Phước Lập: ấp Long Hòa B, ấp kênh 2A, ấp kênh 2B (ven Đường tỉnh 867) và ấp Mỹ Lợi (ven Đường tỉnh 867)
Vị trí 5:
- Thị trấn Mỹ Phước: các vị trí còn lại của thị trấn.
- Xã Mỹ Phước: mặt tiền Đường tỉnh 865
- Xã Tân Hòa Tây: mặt tiền Đường tỉnh 865
- Xã Hưng Thạnh: mặt tiền Đường tỉnh 865
- Xã Tân Hòa Thành: các vị trí còn lại của xã.
- Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng vế hướng Tây 250m (từ kênh Kháng Chiến đến đê 514) đường huyện Kênh Năng.
b) Khu vực 2: gồm các xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Tân Hòa Tây, xã Phú
Mỹ, xã Tân Lập 2, xã Phước Lập, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Hòa .
Vị trí 1:
- Xã Hưng Thạnh: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ cống Tượng đến ranh xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành).
- Xã Mỹ Phước: Đông Tây kênh 10 (giáp lộ kênh 10).
- Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đến ranh xã Phú Cường).
Vị trí 2:
- Xã Phú Mỹ: Các vị trí còn lại của xã.
- Xã Tân Lập 2: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp về phía Nam 250m (từ kênh Xáng Đồn đến kênh 6 Ầu)
- Xã Phước Lập: ấp Mỹ Thành, Mỹ Bình, kênh 2B, ấp 2, ấp Mỹ Lợi.
- Xã Thạnh Tân: tuyến lộ tràm mù (từ kênh Tây đến giáp ranh xã Thạnh Mỹ) kênh ranh Thạnh Mỹ.
Vị trí 3:
- Xã Mỹ Phước: từ ranh thị trấn Mỹ Phước vô kênh Bao Ngạn (giáp kênh lộ mới đến kênh 13).
- Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ kênh Tây đến ranh xã Phú Cường).
- Xã Tân Lập 2:
+ Bắc kênh Ba về hướng Bắc 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đồn) xã lộ.
+ Ba (3) ô bao Ô1, Ô2, Ô3 ấp Tân Vinh (từ kênh Ba về hướng Bắc 250m, từ kênh 7B đến kênh 6 Ầu).
+ Ô đê bao Tân Phong (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu).
- Xã Thạnh Tân:
+ Tuyến lộ Tràm Mù (từ ranh Thạnh Hòa đến Cụm dân cư Thạnh Tân)
+ Tuyến Tây kênh Tây (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
- Xã Thạnh Hòa: ấp Hòa Đông (tuyến Nam kênh Tràm Mù từ kênh 1 đến kênh 2)
c) Khu vực 3: gồm các xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Tân Hoà Tây, xã Phước Lập, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Mỹ, xã Tân Hòa Đông và xã Tân Lập 2.
Vị trí 1:
- Xã Hưng Thạnh: từ kênh 500 đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông cống Bọng đến cầu Tràm Sập)
- Xã Mỹ Phước: từ kênh Bao Ngạn đến kênh Trương Văn Sanh (giáp kênh Lộ Mới đến kênh 13)
- Xã Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cống Bà Rãnh).
- Xã Phước Lập: gồm ấp Mỹ Trường và ấp Mỹ Đức
- Xã Tân Hòa Đông: từ Bắc Đông đến kênh 500.
- Xã Thạnh Hòa: ấp Hoà Đông (Đông kênh 1), ấp Hoà Xuân (từ kênh 1 đến kênh 500, kênh 2).
- Xã Thạnh Tân:
+ Tuyến Đông kênh ranh Lâm nghiệp (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Đông kênh Tây (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Đông - Tây kênh số 2 (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Đông - Tây kênh trục (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Tây kênh ranh Thạnh Tân - Thạnh Mỹ (Bắc kênh Trương Văn Sanh đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Bắc kênh Tràm Mù (từ kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh ranh Lâm nghiệp).
+ Tuyến Nam lộ Bắc Đông (từ kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh ranh Lâm nghiệp).
+ Tuyến Đông kênh Trục (từ Nam kênh Tràm Mù đến Bắc kênh Trương Văn Sanh).
+ Tuyến Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Trục đến Tây kênh ranh Thạnh Mỹ).
Vị trí 2:
- Xã Thạnh Tân: các vị trí còn lại của xã.
- Xã Thạnh Hòa:
+ Ấp Hoà Xuân (khu vực nông trường 30/4); ấp Hoà Thuận: từ Đông Tây kênh 3 - Tây kênh 4 - Bắc kênh Tràm Mù (từ kênh 500 đến kênh 2 đến Tây kênh 4).
- Xã Thạnh Mỹ: tuyến Nam lộ Bắc Đông từ mốc lộ giới vào kênh 500 đoạn từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82.
- Xã Tân Hòa Đông: Nam kênh 500 tuyến Láng Cát, Nam kênh Tràm Mù, Bắc kênh Trương Văn Sanh, Đông kênh Chín Hấn, Đông kênh 84, Tây kênh 82, Nam, Bắc kênh 4m.
- Xã Tân Lập 2:
+ Kênh Xáng Đồn về 2 phía Đông và Tây 250m (từ kênh Ba đến kênh Nguyễn Văn Tiếp), Nam kênh Kháng Chiến về hướng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đồn), đường xã.
+ Các vị trí còn lại của 3 ô đê bao Ô1, Ô2, Ô3 ấp Tân Vinh (từ kênh 7B đến kênh 6 Ầu).
+ Các vị trí còn lại của xã.
Vị trí 3:
- Xã Thạnh Hòa: các vị trí còn lại
- Xã Thạnh Mỹ: các vị trí còn lại.
- Xã Tân Hòa Đông: các tuyến kênh còn lại như: Nam, Bắc kênh Ông Địa, Đông, Tây kênh 8m.
2. Đối với đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 189.000 | 30.000 | 15.000 |
2 | 100.000 | 25.000 | 12.000 |
3 | 70.000 | 20.000 | 8.000 |
4 | 50.000 |
|
|
5 | 40.000 |
|
|
a) Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, và các xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Phước Lập, Hưng Thạnh, Mỹ Phước, Tân Hòa Tây
Vị trí 1:
- Xã Phú Mỹ:
+ Mặt tiền Đường tỉnh 866: từ ranh xã Tân Hòa Thành đến ranh xã Mỹ Phú (tỉnh Long An).
+ Mặt tiền Đường tỉnh 865: từ Đường tỉnh 866 đến cầu Vàm Chợ
- Xã Tân Hòa Thành: mặt tiền Đường tỉnh 866 (từ ranh xã Phú Mỹ đến ranh xã Tân Hội Đông).
Vị trí 2:
- Thị trấn Mỹ Phước: ven Đường tỉnh 865, 867, 874.
- Xã Phú Mỹ: ven đê 19/5 (từ ranh xã Tân Hòa Thành (Rạch Gốc) đến cầu Quán). Mặt tiền đê Láng Cát (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Xóm Ngang).
- Xã Tân Hòa Thành: ven đường huyện Đường đất nối dài (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Thọ).
- Xã Tân Lập 2: Nam kênh Ba về hướng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu) đường huyện kênh Ba.
Vị trí 3:
- Thị trấn Mỹ Phước: đường huyện Thanh niên.
- Xã Phú Mỹ:
+ Từ cầu Vàm Chợ đến ranh xã Hưng Thạnh.
+ Ấp Phú Hữu (phía Đông và Tây Đường tỉnh 866). Một phần ấp Phú Xuân (phía Đông và Tây Đường tỉnh 866) từ ranh xã Mỹ Phú đến rạch Láng cò.
Vị trí 4:
- Thị trấn Mỹ Phước: đường đan kênh Cà Dăm, Đông kênh Lộ Mới, lộ kênh 5.
- Xã Tân Hoà Thành: thửa tiếp giáp với thửa mặt tiền Đường tỉnh 866 (từ ranh xã Phú Mỹ đến xã Tân Hội Đông).
- Xã Tân Lập 1: gồm ấp 1, 3, 4, 5.
- Xã Phước Lập: ấp Long Hòa B, ấp kênh 2A, ấp kênh 2B (ven Đường tỉnh 867) và ấp Mỹ Lợi (ven Đường tỉnh 867).
Vị trí 5:
- Thị trấn Mỹ Phước: các vị trí còn lại của thị trấn.
- Xã Mỹ Phước: mặt tiền Đường tỉnh 865, 867.
- Xã Tân Hòa Tây: mặt tiền Đường tỉnh 865.
- Xã Hưng Thạnh: mặt tiền Đường tỉnh 865.
- Xã Tân Hòa Thành: các vị trí còn lại của xã.
- Xã Tân Lập 1: gồm ấp 2.
- Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng về hướng Tây 250m (từ kênh Kháng Chiến đến đê 514), Đường huyện kênh Năng.
b) Khu vực 2: gồm các xã Mỹ Phước, Tân Hòa Tây, Thạnh Mỹ, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập 2, Hưng Thạnh, Thạnh Tân, Thạnh Mỹ và Tân Hòa Đông
Vị trí 1:
- Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đến ranh xã Phú Cường).
- Xã Thạnh Mỹ: tuyến cặp Đường tỉnh 867 (phía Tây kênh Lộ Mới) từ mốc lộ giới vào kênh 500 đoạn từ kênh Trương Văn Sanh đến ranh chợ Bắc Đông).
Vị trí 2:
- Xã Phú Mỹ: các vị trí còn lại của xã.
- Xã Phước Lập: ấp Mỹ Thành, Mỹ Bình, kênh 2B, ấp 2 và ấp Mỹ Lợi.
- Xã Tân Lập 2: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp về phía Nam 250m (từ kênh Xáng Đồn đến kênh 6 Ầu).
Vị trí 3:
- Xã Hưng Thạnh: bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ kênh Cống Tượng đến kênh Xáng Đồn).
- Xã Mỹ Phước: đường đan Bắc - Nam, đường đan kênh 500 (từ Đường tỉnh 867 đến cống Bà Rảnh).
- Xã Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Tây kênh Tây đến ranh xã Phú Cường).
- Xã Thạnh Tân:
+ Tuyến Nam lộ Tràm Mù (từ kênh Trung tâm đến kênh ranh Lâm nghiệp).
+ Tuyến Tây kênh Tây (từ Nam kênh Tràm Mù đến Bắc kênh Trương Văn Sanh).
- Xã Tân Hòa Đông: từ Bắc Đông đến Bắc kênh 500, từ kênh 82 đến Láng Cát.
- Xã Tân Lập 2:
+ Bắc kênh Ba về hướng Bắc 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đồn), đường xã.
+ Ba (03) ô bao Ô1, Ô2, Ô3 ấp Tân Vinh (từ kênh Ba về hướng Bắc 250m, từ kênh 7B đến kênh 6 Ầu).
+ Ô đê bao Tân Phong (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu)
c) Khu vực 3: gồm các xã Hưng Thạnh, Mỹ Phước, Tân Hòa Tây, Phước Lập, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.
Vị trí 1:
- Xã Thạnh Mỹ: tuyến kênh 500 song song lộ mới và tuyến Đông kênh ranh Thạnh Tân.
- Xã Hưng Thạnh:
+ Từ kênh 500 đến kênh Trương Văn Sanh (từ Tây Cống Bọng đến ranh xã Mỹ Phước).
+ Từ kênh Cống Bọng đến giáp ranh xã Mỹ Phước (từ kênh 250 đến kênh 500).
- Xã Mỹ Phước: các vị trí còn lại của xã.
- Xã Tân Hoà Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cống Bà Rảnh).
- Xã Phước Lập: gồm ấp Mỹ Trường và ấp Mỹ Đức.
- Xã Thạnh Hòa: ấp Hòa Thuận từ Đông kênh 4 - Tây kênh Lâm nghiệp - Bắc kênh Tràm Mù (từ Đông kênh 4 đến Tây kênh Lâm nghiệp).
Vị trí 2:
- Xã Thạnh Hòa: ấp Hòa Thuận (từ Đông kênh 4 đến Tây kênh Lâm nghiệp).
- Xã Thạnh Tân:
+ Đông kênh Tây - Bắc Tràm Mù; Đông kênh Trung tâm (lộ Tràm Mù đến kênh Trương Văn Sanh); Bắc kênh Trương Văn Sanh (kênh ranh xã Thạnh Mỹ đến kênh Trung tâm); Tây kênh Tây (kênh Tràm Mù đến Bắc Đông)
+ Các vị trí còn lại của xã.
- Xã Thạnh Mỹ:
+ Tuyến Bắc kênh Trương Văn Sanh, đoạn từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82.
+ Tuyến Nam Bắc Tràm Mù (từ kênh Tràm Mù vào 500m) đoạn từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82.
+ Tuyến Đông kênh lộ mới (từ kênh vào 500m) đoạn từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông.
+ Tuyến Nam lộ Bắc Đông đoạn từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82.
- Xã Tân Hòa Đông:
+ Gồm các ô bao khóm: Ô3, Ô4, Ô5, Ô6.
+ Ấp Tân Thành: Bắc kênh Trương Văn Sanh đến Nam kênh 4m.
+ Từ Tây kênh 82 đến Tây kênh 9 Hấn (kênh 500 - kênh Ông Địa).
- Xã Tân Lập 2:
+ Kênh Xáng Đồn về 02 phía Đông và Tây 250m (từ kênh Ba đến kênh Nguyễn Văn Tiếp), đường xã.
+ Nam kênh Kháng Chiến về hướng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đồn) đường xã.
+ Các vị trí còn lại của 3 ô đê bao Ô1, Ô2, Ô3 ấp Tân Vinh (từ kênh 7B đến kênh 6 Ầu).
Vị trí 3:
- Xã Thạnh Mỹ: tất cả các vị trí còn lại ngoài khu ô bao.
- Xã Tân Hòa Đông: các tuyến kênh còn lại như: bờ Nam kênh Tràm Mù, từ Đông kênh 9 Hấn đến kênh 8m.
- Xã Tân Lập 2: các vị trí còn lại của xã.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá | Ghi chú |
Vị trí 1 | 25.000 |
|
Vị trí 2 | 10.000 |
|
Vị trí 3 | 6.000 |
|
- Vị trí 1: xã Phú Mỹ.
- Vị trí 2: thị trấn Mỹ Phước
- Vị trí 3: gồm các xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Hưng Thạnh, Tân Hòa Thành, Tân lập 1, Tân Lập 2, Phước Lập, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Thạnh Mỹ và Tân Hòa Đông.
4. Đất rừng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá | Ghi chú |
Vị trí 1 | 25.000 |
|
Vị trí 2 | 15.000 |
|
Vị trí 3 | 10.000 |
|
Vị trí 4 | 6.000 |
|
- Vị trí 1: gồm xã Tân Hòa Thành.
- Vị trí 2: gồm xã Phú Mỹ, xã Thạnh Hòa (ấp Hòa Đông)
- Vị trí 3: gồm thị trấn Mỹ Phước, các xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Hưng Thạnh, Phước Lập, Tân Lập 1, Tân Lập 2, xã Thạnh Hòa (ấp Hòa Thuận: Khu vực nông trường 30/4).
- Vị trí 4: gồm xã Thạnh Tân, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông và Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã).
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Khu vực từng xã | Mức giá |
1 | Xã Tân Hòa Tây - Ven đường xã - Khu dân cư Tân Hòa Tây - Đất ở các khu vực còn lại |
150.000 250.000 90.000 |
2 | Xã Hưng Thạnh - Cụm dân cư Hưng Thạnh - Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Đất ở các khu vực còn lại |
350.000 150.000 90.000 |
3 | Xã Tân Hòa Thành Đất ở còn lại |
150.000 |
4 | Xã Thạnh Hòa - Khu hành chính dân cư - Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận: Đông kênh 1 (ấp Hòa Đông - ấp Hòa Xuân) - Đông Tây kênh 2 (ấp Hoà Xuân) - Đông Tây kênh 3 - Đông Tây kênh 4 - Tây kênh Lâm nghiệp (ấp Hòa Thuận), tuyến Bắc Đông - Bắc Tràm Mù kênh 1 đến kênh Lâm nghiệp (ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận), Nam Tràm Mù từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 (ấp Hòa Đông) |
270.000 120.000 |
- Đất ở còn lại + Ấp Hòa Đông: Tây kênh 2 + Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận (khu vực nông trường 30/4) | 70.000 | |
5 | Xã Mỹ Phước - Đường đan Mỹ Thành: đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Bà Rảnh - Đường Đông kênh 10 từ Đường tỉnh 865 đến Trại giam Mỹ Phước - Đất ở còn lại |
90.000 100.000 80.000 |
6 | Xã Tân Hòa Đông - Tuyến kênh Bắc Đông; kênh Láng Cát; kênh 500; Đông kênh Chín Hấn; Bắc kênh Trương Văn Sanh; Nam kênh Tràm Mù. |
70.000 |
- Đất ở còn lại: | 50.000 | |
7 | Xã Phú Mỹ - Ven sông Cũ - Ven kênh Nguyễn Văn Tiếp - Những vị trí còn lại trên địa bàn xã |
150.000 150.000 100.000 |
8 | Xã Phước Lập - Bắc lộ Kênh 3: từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến kênh 6 Ầu. - Nam Bắc kênh 2: từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến kênh 6 Ầu. - Kênh Cà Dăm: từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước. - Đông kênh Nguyễn Tấn Thành: từ kênh 1 (Long Định) đến thị trấn Mỹ Phước. |
100.000 100.000 100.000 100.000 |
- Đông kênh Tám Thước: từ kênh Cà Dăm đến kênh ranh xã Điềm Hy. | 100.000 | |
- Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Phần còn lại trên địa bàn xã | 150.000 80.000 | |
9 | Xã Tân Lập 1 - Đất nằm cặp tuyến lộ của xã: + Tuyến lộ Bắc kênh 2 (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu) + Tuyến lộ Nam kênh 2 (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu) + Tuyến lộ Nam kênh 1 (từ cầu kênh Năng đến kênh 8m) + Tuyến lộ Bắc kênh 1 (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu) + Tuyến lộ Bắc kênh Dây Thép + Tuyến lộ Tây kênh Năng (từ kênh 1 đến kênh Dây Thép) + Tuyến lộ Nam kênh Thầy Lực (từ đê kênh Năng đến đường cao tốc) + Tuyến Đông kênh Sáu Ầu (từ đê 514 đến kênh 1) + Tuyến DAB (từ Đường tỉnh 866 B đến kênh Tuần 10) + Các tuyến đường liên ấp + Các tuyến còn lại |
320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 320.000 100.000 100.000 |
10 | Xã Thạnh Mỹ - Cụm dân cư Bắc Đông - Tuyến dân cư Bắc Đông - Tuyến kênh 500 song song lộ mới từ kênh Trương Văn Sanh đến ranh tuyến dân cư. |
600.000 250.000 200.000 |
- Tuyến Bắc kênh Trương Văn Sanh: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82. - Tuyến Bắc, Nam kênh Tràm Mù: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82 - Tuyến Đông kênh lộ mới: từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông. | 200.000 200.000 200.000 | |
- Tuyến Nam lộ Bắc Đông: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82. - Đất ở còn lại | 200.000 70.000 | |
11 | Xã Thạnh Tân: - Cụm dân cư Thạnh Tân - Đất ở còn lại |
300.000 70.000 |
12 | Xã Tân Lập 2 - Cụm dân cư Tân Lập 2 - Ven đường đan Bắc kênh 3: từ Kênh Năng đến Kênh Xáng Đồn (đường xã) |
350.000 250.000 |
- Ven đê Nguyễn Văn Tiếp: từ kênh Xáng Đồn đến kênh 6 Ầu (đường xã): - Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Đất ở còn lại: | 100.000 150.000 80.000 |
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực | Mức giá |
| Thị trấn Mỹ Phước |
|
1 | Khu phố chợ Tân Phước | 3.000.000 |
2 | Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (bao gồm: Khu dân cư + tuyến kênh Lấp) | 700.000 |
3 | Cụm dân cư thị trấn Mỹ Phước (bao gồm: Cụm dân cư + tuyến dân cư) | 500.000 |
4 | Đường Quán Huyền | 400.000 |
5 | Đất ở còn lại; riêng đất ở ven kênh Nguyễn Tấn Thành, ven kênh Nguyễn Văn Tiếp, đất ở phía Tây kênh Lộ Mới (trừ thửa tiếp giáp Đường tỉnh 867) có giá 150.000 đồng/m2. | 100.000 |
IV. ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Đường | Khu vực | Từ | Đến | Mức giá |
Đường tỉnh 865 | Xã Tân Hòa Tây | Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy) | Ranh xã Mỹ Phước | 500.000 |
Xã Mỹ Phước | Ranh xã Tân Hòa Tây Ranh thị trấn Cầu kênh 13 Cầu Kênh Rạch Đào | Ranh thị trấn Cầu kênh 13 Cầu kênh Rạch Đào Ranh xã Hưng Thạnh | 800.000 800.000 600.000 450.000 | |
Xã Hưng Thạnh | Ranh xã Mỹ Phước | Ranh xã Phú Mỹ | 450.000 | |
Xã Phú Mỹ | Ranh xã Hưng Thạnh Cầu Vàm Chợ | Cầu Vàm Chợ Cầu Phú Mỹ | 500.000 700.000 | |
Thị trấn | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Cầu Kênh 10 Ranh xã Mỹ Phước | 1.500.000 1.500.000 | |
Đường tỉnh 866 | Xã Tân Hòa Thành | Ranh xã Tân Hội Đông (Châu Thành) | Ranh xã Phú Mỹ | 800.000 |
Xã Phú Mỹ | Ranh xã Tân Hòa Thành Cầu Phú Mỹ | Cầu Phú Mỹ Cầu Đúc Chợ (từ 2 dãy phố chợ) | 800.000 1.000.000 | |
Cầu Đúc Chợ | Ranh tỉnh Long An | 800.000 | ||
Đường tỉnh 866B | Xã Tân Lập 1 | Ranh xã Tân Lý Đông Lò Gạch Tynem | Lò Gạch Tynem Kênh Năng | 800.000 800.000 |
Đường tỉnh 867 | Xã Phước Lập | Ranh xã Long Định (Châu Thành) | Ranh thị trấn Mỹ Phước | 800.000 |
Thị trấn | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Ranh xã Phước Lập Ranh xã Mỹ Phước | 1.500.000 1.500.000 | |
Xã Mỹ Phước | Ranh thị trấn Mỹ Phước Kênh 500 Kênh Bao Ngạn | Kênh 500 Kênh Bao Ngạn Kênh Trương Văn Sanh | 800.000 700.000 550.000 | |
Xã Thạnh Mỹ | Kênh Trương Văn Sanh | Ranh chợ Bắc Đông | 500.000 | |
Đường tỉnh 874 | Thị trấn | Giáp Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ) | Ranh xã Phước Lập | 1.200.000 |
Xã Phước Lập | Ranh thị trấn | Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy) | 400.000 | |
Đường huyện | Xã Tân Hòa Tây | Đường kênh 1, kênh Trung tâm, kênh Cái Đôi, kênh Cặp Rằn Núi và cầu kênh Tây. | 220.000 | |
Xã Hưng Thạnh | Kênh Chín Hấn, Trương Văn Sanh và đê 19/5 | 150.000 | ||
Xã Tân Hòa Thành | Từ Đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Thọ | 400.000 | ||
Xã Thạnh Hòa | Nam kênh Tràm Mù | 150.000 | ||
Xã Phú Mỹ | Đê 19/5, đường Láng Cát | 200.000 | ||
Xã Phước Lập | Đường lộ kênh 3 | 200.000 | ||
Xã Tân Lập 1 | Cầu kênh đầu tuyến 7, Đông Tây kênh Năng, từ đê 514 đến lộ Dây Thép | 400.000 | ||
Xã Thạnh Mỹ | Nam Tràm Mù: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82 | 200.000 | ||
Xã Thạnh Tân | Nam Tràm Mù: từ kênh ranh xã Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp | 270.000 | ||
Tuyến lộ kênh Tây: từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông | 220.000 | |||
Nam lộ Bắc Đông: từ kênh ranh xã Thạnh Mỹ đến kênh Lâm nghiệp | 180.000 | |||
Xã Tân Lập 2 | Lộ kênh 3, lộ kênh Năng | 250.000 | ||
Thị trấn Mỹ Phước | Lộ Thanh Niên, đường đan kênh Cà Dăm, Đông lộ mới, lộ kênh 5. | 400.000 |
V. ĐẤT Ở TẠI KHU THƯƠNG MẠI, CHỢ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực | Mức giá | Ghi chú |
1 2 3 | Khu vực chợ Phú Mỹ: Dãy phố phía Đông ven Đường tỉnh 866 Dãy phố phía Tây Hẻm chợ Phú Mỹ: liền kề dãy phố phía Tây |
2.500.000 2.000.000 1.000.000 |
|
G. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 155.000 | 124.000 |
Vị trí 2 | 124.000 | 100.000 |
Vị trí 3 | 100.000 | 80.000 |
Vị trí 4 | 80.000 | 64.000 |
Vị trí 5 | 64.000 | 52.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 181.000 | 145.000 |
Vị trí 2 | 145.000 | 116.000 |
Vị trí 3 | 116.000 | 93.000 |
Vị trí 4 | 93.000 | 75.000 |
Vị trí 5 | 76.000 | 60.000 |
a) Khu vực 1: các khu vực còn lại (ngoài khu vực 2).
b) Khu vực 2: phía Bắc kênh Lộ Dây Thép và phía Tây kênh Quảng Thọ. Mỗi khu vực được chia thành 5 vị trí:
- Vị trí 1: mặt tiền quốc lộ, đường tỉnh, khu trung tâm thị trấn, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, gần chợ.
- Vị trí 2: các thửa liền kề vị trí 1 (không phải mặt tiền), mặt tiền đường huyện, đường liên xã (không phải đường huyện), mặt tiền đường nền rộng từ 3m trở lên, đường đan rộng từ 2m trở lên, trung tâm xã.
- Vị trí 3: các thửa liền kề vị trí 2 (không phải mặt tiền)
- Vị trí 4: các thửa liền kề vị trí 3 (không phải mặt tiền)
- Vị trí 5: các khu vực còn lại.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Xã Tân Hương:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 1.300.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 330.000 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền Đường huyện 18, Đường huyện 30 đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 1A (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m)
- Khu vực 1B: mặt tiền đường Đường huyện 18, Đường huyện 30 (phần còn lại)
- Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cống kênh tiểu khu chiến), đường Lộ làng 1, đường Lộ làng 2.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Tân Hòa 2, đường Lò Lu, đường thánh thất Cao đài - Rọc.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên .
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
2. Xã Tân Lý Tây:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 1.300.000 900.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 350.000 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: Đường huyện 30 (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m)
- Khu vực 1A: Đường huyện 30 (phần còn lại)
- Khu vực 1B: mặt tiền đường lộ cũ, mặt tiền chợ Tân Lý Tây (trừ mặt tiền Quốc lộ 1A), đường vô nhà thờ Ba Giồng.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Trần Văn Ngà (phần còn lại), đường Ngô Văn Hai, đường 12 liệt sĩ, đường Huỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường Trần Văn Lắc.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
3. Xã Tân Lý Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 600.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Tân Lý Đông.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường liên ấp nhà thờ (đoạn từ Đường tỉnh 866B đến điểm Trường ấp Tân Lược 2), đường đan Kho lúa (đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến đầu bến).
- Khu vực 2: đường đan Tân Phú 1, đường Kho lúa (phần còn lại), đường 10 tê, đường đan ấp Tân Thạnh, đường đan ấp Tân Phú 2.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
4. Xã Tân Hội Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.300.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền Đường huyện 18, mặt tiền khu vực chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866).
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Tân Hòa - Tân Thuận (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp ranh xã Tân Hương), đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An), đường đan Từ Đức - cầu Chiến sĩ, đường đan cầu Sắt - Bảy Cự, đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
5. Xã Thân Cửu Nghĩa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.800.000 |
Khu vực 2A | 450.000 |
Khu vực 2B | 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (đoạn từ giáp thị trấn Tân Hiệp đến hết khu tái định cư), đường nhựa vô khu tái định cư. Mặt tiền Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (phần còn lại), khu vực chợ Thân Cửu Nghĩa, đường vào trường bắn.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan trạm bơm - cầu Thắng, đường nhựa lộ Ông Hộ, đường đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp Đường tỉnh 878 đến đình Ngãi Hữu).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường đình Cửu Viễn, đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường đan Cây Mai, đường trạm bơm - y tế, đường Năm Cạnh, đường nhựa kênh Mười Thước, đường nhựa Cây Trâm, đường Bến Lội, đường nhựa Cây Lim, đường nhựa Mả Đá Đôi, đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại), đường Cầu Trèo, đường Cây Ngã, đường Xóm Bún, đường Kênh Đứng.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
6. Xã Long An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 2.300.000 500.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Long An (c), đường khu chu vi.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường ranh xã Tam Hiệp - Long An, đường Bờ Mới, đường Bờ Bưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Phan Văn Mười), đường trại xuồng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Văn Giàu), đường nhựa kênh Mười Thước, đường chợ Long Thạnh (đoạn từ quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường Long Mỹ - Long Hưng, đường Long Thới - Long Tường (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng chùa Long Huê), đường bờ cộ trên, đường bờ cộ dưới, đường số 1 đường cầu chùa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ranh ấp Long Thới), đường cầu Mới (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba hộ bà Hoa), đường đình An Vĩnh (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết đất Nguyễn Văn Thế), đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, ấp Long Mỹ.
- Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại các đường thuộc khu vực 1B; mặt tiền đường vô chùa Huệ Viễn, đường đan ấp Long Tường, đường Tư Tửng (ấp Long Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường cặp khu Đồng Sen, đường Bảy Lửa, đường cầu Tréo, đường đan Cây Me, đường cầu Đồng.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
7. Xã Tam Hiệp:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2 | 600.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: Đường vào trung tâm chữa bệnh giáo dục Tỉnh (đầu Đường tỉnh 878 đến cổng văn hoá ấp 7), đường lộ vòng (hết tuyến), đường lộ xoài ấp 6 (hết tuyến), đường lộ làng ấp 5 (hết tuyến), đường bờ đập ấp 2 (từ nhà 6 Trấu đến cầu 6 Lo). Đường đấp ấp 4 (hết tuyến), đường ông Bổn (hết tuyến), đường cầu đá ấp 5 (từ nhà 3 Sa đến Quốc lộ 1A).
- Khu vực 2: đường bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến), đường bờ Đông của kênh Quản Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến nhà ông Lê Văn Trái), đường vào bờ Chợ Bưng (từ nhà Nguyễn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2), đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến), đường kênh Ngang (hết tuyến), đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến), đường nhà Kho ấp 4 (đầu Đường tỉnh 878 đến nhà Nguyễn Văn Sang), đường ấp 7 (cổng văn hoá ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
8. Xã Phước Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.700.000 1.400.000 |
Khu vực 2 | 800.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường lộ Tẻ (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cua quẹo Ba Kẹo và Đường tỉnh 870 đến ngã 5), đường 30/4 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Ba Pho), đường tập đoàn 10, đường đan Bờ Cái (ấp Phước Thuận), đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng), đường tập đoàn 1, lộ Bờ làng (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến cầu Bà Ngởi), đường lộ đất, đường vào Ủy ban nhân dân xã, đường đan Hai Tỉnh (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết đất ông Hai Tỉnh), đường 30/4 (hết tuyến), đường đan Ba Xe (đoạn giáp Quốc lộ 1A đến giáp kênh Hai Đồng).
- Khu vực 1B: mặt tiền đường lộ Tẻ (phần còn lại).
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Hai Tỉnh (phần còn lại); mặt tiền lộ Bờ làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Bà Ngởi), đường lộ Bờ Dừa.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
9. Xã Thạnh Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.700.000 1.400.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 600.000 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường cổng 2 Đồng Tâm, đường liên 6 xã (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến cua quẹo nhà thờ), mặt tiền khu vực chợ Xoài Hột.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), lộ Đất.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Giáp nước - Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường vành đai, đường cầu Quan, đường Hai Thẹo.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
10. Xã Bình Đức:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 2.400.000 1.700.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 600.000 500.000 |
Khu vực 3A | 300.000 |
Khu vực 3B | 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường vô bến đò Thới Sơn, đường vô Ủy ban nhân dân xã, đường vô chợ Bình Đức, mặt tiền khu vực chợ Bình Đức.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường cổng 1, cổng 2, mặt tiền đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã, đường vào Công ty TNHH Minh Huy.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường vành đai Bình Đức (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến giáp đường Lộ Ngang), đường nhựa ấp Lộ Ngang, đường đan ấp Đồng (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến nhà Nguyễn Hữu Phước), đường đan ấp Chợ - ấp Đồng (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Trần Thị Hải), đường hẻm 2 ấp Bình Tạo (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Nguyễn Văn Thống), đường kênh Mới (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến nhà Nguyễn Văn Tư), đường cặp cống số 5 (đường đan ấp Chợ).
- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường ngang xưởng 202.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
11. Xã Thới Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 Khu vực 1A Khu vực 1B | 800.000 600.000 500.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 300.000 250.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường từ bến đò xã đến cổng ấp văn hóa Thới Hòa, đường liên ấp Thới Hòa - Thới Thuận - Thới Thạnh, lộ chính đến trụ điện ông Năm Chánh ấp Thới Thạnh.
- Khu vực 1A: mặt tiền đường ấp Thới Bình (đoạn từ cầu Đúc đến nhà Sơn Cám), đoạn từ cổng ấp văn hoá Thới Hoà đến ngã tư ông 3 Vịt ấp Thới Hoà, đoạn từ lộ giữa ấp Thới Thạnh ra bến đò Hai Tánh, đường từ bến đò Hai Tánh cặp sông Tiền đến bến đò 3 Nghĩa ra lộ giữa ấp Thới Thạnh.
- Khu vực 1B: đường đan Tám Hà, đường đan Bờ Dừa, đường đan Hai Hạt ấp Thới Hoà, đường đan bến đò giữa ấp Thới Thạnh (Hai Ái).
- Khu vực 2: đường đan Bờ Cau (đoạn đường từ nhà Sơn Cám ấp Thới Bình đến bến đò Ba Phú ấp Thới Hoà), đường đan Chính Hỉ ấp Thới Bình và đường đan Năm Phát ấp Thới Hoà, đường từ Sơn Cám đến bà Hai Dẽo.
- Khu vực 3A: đường Bờ Dừa ấp Thới Bình ra bến đò ông Hai Não, đường từ ngã tư ông Hai Vịt đến ông Hai Nghiêm.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại
12. Xã Long Hưng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.400.000 600.000 500.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Quốc lộ 1A đến Ủy ban nhân dân xã).
- Khu vực 1A: đường Xóm Vựa, đường ấp Nam.
- Khu vực 1B: đường Thạnh Hòa, đường Tây Nguyễn Tấn Thành, đường đan Gò Me, Chùa Ông Hiếu (đoạn đường liên 6 xã đến cầu Chùa).
- Khu vực 2: đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại), đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm), đường Vành Đai, đường Mười Hoàng, đường Tám Vọng, đường Miễu Ấp, đường Tám Quắn, đường Sáu Lắm, đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường học), đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
13. Xã Long Định:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 3.700.000 1.500.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B Khu vực 2C | 600.000 400.000 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường nhựa chợ Long Định, mặt tiền khu vực chợ Long Định (phía Đông Bắc đường vô nhà Sáu Tỏ).
- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô Bệnh viện Tỉnh đội, phần chưa tráng nhựa đường vô chợ Long Định.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến phía mặt tiền đất nằm cặp lộ). Mặt tiền đường lộ 8 mét (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu ấp Keo).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến phía có kênh công cộng nằm song song lộ), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ)
- Khu vực 2C: mặt tiền đường ấp Trung (phần còn lại), đường lộ 8m (đoạn từ cầu ấp Keo đến cầu kênh Kháng Chiến), mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (phía có kênh công cộng nằm song song lộ), đường đan cống Bể, đường Giồng Dứa.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
14. Xã Nhị Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 800.000 650.000 |
Khu vực 2 | 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường Gò Lũy (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến kênh Bờ Làng Ba Thắt).
- Khu vực 1B: mặt tiền đường Gò Lũy (đoạn từ kênh Bờ Làng Ba Thắt đến khu nghĩa địa), đường Bờ Cái, đường Bà Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Tư Gà), đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh 6 mét).
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy đến sân vận động xã), đường Ba Thắt, đường Bà Đồn (đoạn từ kênh 6 mét đến trụ sở ấp Hòa), đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép), đường Gò Lũy (phần còn lại), đường kênh nghĩa trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3), đường cặp kênh 26/3.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
15. Xã Dưỡng Điềm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A | 1.600.000 |
Khu vực 1B | 800.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng, mặt tiền khu vực chợ Dưỡng Điềm.
- Khu vực 1B: đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo, đường đan số 1, số 2, đường cầu Chú Dền.
- Khu vực 2: mặt tiền đường ấp Trung - Tây, đường Bờ Cả Chín, đường lộ 25.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
16. Xã Hữu Đạo:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 600.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 400.000 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường bờ làng trên (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đến cầu 8 Ca), đường bờ làng dưới (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đến kênh Chùa).
- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường khu vực 2A, đường Hữu Thuận - Hữu Lợi, đường Bờ Cả Chín.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
17. Xã Bình Trưng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 640.000 |
Khu vực 2 | 280.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng.
- Khu vực 1B: Lộ Ông Quan (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu Ông Quan).
- Khu vực 2: mặt tiền đường kênh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn lại), đường đan Hòa B - Hữu Đạo, đường Bảy Tạo (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
18. Xã Điềm Hy:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 800.000 600.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến).
- Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến lộ kênh Ngang 1)
- Khu vực 2: mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (đoạn từ Đường tỉnh 874 đến kênh Cầu Sao), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
19. Xã Đông Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 500.000 400.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường liên 6 xã.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến), đường đan ấp Thới, đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm), đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, đường vô Chùa Tân Phước.
- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của khu vực 1B, đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
20. Xã Vĩnh Kim:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 3.700.000 1.500.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 500.000 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 320.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Vĩnh Kim, đường chợ 92 cũ, khu tái định cư chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ Đường tỉnh 876 đến đường xuống cầu Ô Thước.
- Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên, đường liên 6 xã (đoạn từ giáp đường xuống cầu Ô Thước đến cống Cây Da).
- Khu vực 2A: mặt tiền đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh xã Long Hưng), mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3 mét.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường đan kênh Mới, đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy), đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
21. Xã Bàn Long:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.
- Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B, đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
22. Xã Song Thuận:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2 | 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường lộ Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ), đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh tập đoàn 8), đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc.
- Khu vực 2: mặt tiền đường lộ Me (phần còn lại), đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc, đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại)
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
23. Xã Kim Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.600.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 400.000 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 280.000 230.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn), mặt tiền khu vực chợ Rạch Gầm.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường 26/3.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường lộ Thầy Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến cầu Ba Y), đường Bờ Cỏ Sả (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Ba Liêm và từ Đường tỉnh 876 đến hết ranh đất Sáu Chương).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
24. Xã Phú Phong:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.600.000 1.200.000 |
Khu vực 2 | 800.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 250.000 230.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Phú Phong.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô trạm y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Tám Lai), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Phú Quới), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa).
- Khu vực 2: mặt tiền đường Hòa - Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ cầu Phú Quới đến nhà bà Sáu Cá), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ đường vào Trường Tiểu học Phú Phong đến nhà Tư Cự), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ nhà Một Khoa đến cầu Mười Dài).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN QUỐC LỘ 1A
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Từ | Đến | Giá đất |
1 | Giáp ranh tỉnh Long An | Giáp xã Tân Lý Tây | 3.100.000 |
2 | Xã Tân Lý Tây | Ngã ba Phú Mỹ | 3.600.000 |
3 | Ngã ba Phú Mỹ | Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | 4.100.000 |
4 | Ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | Giáp cầu Bến Chùa | 3.400.000 |
5 | Cầu Bến Chùa | Giáp ranh thành phố Mỹ Tho | 6.000.000 |
6 | Giáp ranh thành phố Mỹ Tho | Ranh ấp Long Mỹ, Long Hưng, xã Long An (đối diện đường nhựa tập đoàn 10 xã Phước Thạnh) | 4.000.000 |
7 | Ranh ấp Long Mỹ, Long Hưng xã Long An (đối diện đường nhựa TĐ 10 xã Phước Thạnh) | Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Long An - Tam Hiệp) | 3.000.000 |
8 | Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Long An - Tam Hiệp) | Giáp Cầu Long Định | 2.800.000 |
9 | Cầu Long Định (địa phận xã Long Định) | Ngã ba Đông Hòa (địa phận xã Long Hòa) | 4.200.000 |
Cầu Long Định (địa phận xã Đông Hòa) | Giáp bảng quảng cáo vú sữa(ngã ba Đông Hòa) | 3.500.000 | |
10 | Từ bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa) | Giáp cầu Sao | 1.700.000 |
11 | Từ Cầu Sao | Giáp đường vào chùa Định Quang | 1.800.000 |
12 | Giáp đường vào chùa Định Quang | Giáp huyện Cai Lậy | 1.600.000 |
IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN ĐƯỜNG TỈNH
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐT | Từ | Đến | Giá đất |
864 | - Giáp TP. Mỹ Tho - Cầu Xoài Hột - Cầu Kênh Xáng - Cầu Cống - Đường đan 4 Phước - Cống 26/3 - Nhà bia liệt sĩ Phú Phong | - Cầu Xoài Hột - Cầu Kênh Xáng - Cầu Cống - Đường đan 4 Phước - Cống 26/3 - Nhà bia liệt sĩ Phú Phong - Giáp huyện Cai Lậy | 5.000.000 3.500.000 2.700.000 2.200.000 1.700.000 1.900.000 1.400.000 |
866 | - Ngã ba Phú Mỹ | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | 3.600.000 |
- Từ 100m trở vào | - Giáp ranh xã Tân Lý Tây và Tân Lý Đông (kênh 30/4) | 2.800.000 | |
- Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) | - Đường đan Mười Tê | 2.200.000 | |
- Đường đan Mười Tê - Đường vô khu tái định cư - Kho lúa xã Tân Hội Đông | - Đường vô khu tái định cư - Kho lúa xã Tân Hội Đông - Giáp huyện Tân Phước | 1.700.000 1.400.000 1.000.000 | |
866B | - Giáp Đường tỉnh 866 - Giáp nhà Lê Văn Phương | - Nhà Lê Văn Phương - Giáp huyện Tân Phước | 1.700.000 1.000.000 |
867 | - Giáp Quốc lộ 1A | - Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Nam | 2.900.000 |
- Giáp Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Nam | - Đường huyện kênh Kháng Chiến | 2.300.000 | |
- Đường huyện kênh Kháng Chiến | - Giáp huyện Tân Phước | 1.000.000 | |
876 | - Ngã ba Đông Hòa | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | 3.200.000 |
- Từ 100m - Ngã ba Bình Trưng - Từ Ban Chỉ huy quân sự huyện - Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) - Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) (địa phận xã Kim Sơn) | - Giáp ngã ba Bình Trưng - Giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện - Giáp cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) - Giáp Đường tỉnh 864 - Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn) | 2.600.000 3.100.000 3.700.000 2.900.000 2.300.000 | |
878 | - Từ Quốc lộ 1A (ngã tư Đồng Tâm) | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) vào ĐT 878 | 2.500.000 |
- Từ 100m vào ĐT 878 - Đường lộ làng ấp 5 - Đường lộ vòng ấp 1 - Ngã ba chùa Thầy Khanh | - Đường lộ làng ấp 5 - Đường lộ vòng ấp 1 - Ngã ba chùa Thầy Khanh - Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | 2.200.000 2.200.000 2.200.000 2.300.000 | |
- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | - Giáp Quốc lộ 1A (ngã tư Lương Phú) | 2.500.000 | |
- Từ Quốc lộ 1A (ngã tư Lương Phú) | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | 2.500.000 | |
- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | - Giáp huyện Chợ Gạo | 2.300.000 | |
870 | - Từ Đường tỉnh 864 - Cây xăng Thanh Tâm - Đường cổng 2 | - Cây xăng Thanh Tâm - Đường cổng 2 - Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | 3.600.000 2.600.000 2.100.000 |
- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | - Giáp Quốc lộ 1A | 2.500.000 | |
870B | Giáp Đường tỉnh 864 | Giáp thành phố Mỹ Tho | 3.000.000 |
874 | - Từ Quốc lộ 1A | Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | 1.200.000 |
- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | Giáp huyện Cai Lậy | 1.000.000 |
V. GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 2 3 4 5 6 | Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 6 | 300.000 500.000 730.000 1.400.000 600.000 1.400.000 |
Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.
Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì nhân hệ số 1,2 lần.
VI. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Mặt tiền (MT) Quốc lộ 1A | 4.000.000 | 3.600.000 |
|
|
MT đường lộ cũ | 3.600.000 | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
MT đường nội ô chợ | 2.500.000 | 2.000.000 |
|
|
MT đường nhựa nội thị | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
MT đường cầu Hộ Tài | 1.500.000 |
|
|
|
MT đường vào sân bắn | 2.000.000 | 1.800.000 |
|
|
MT đường vào khu gia binh | 1.500.000 |
|
|
|
MT đường huyện Thân Cửu Nghĩa | 2.000.000 |
|
|
|
Các khu vực còn lại | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 425.000 |
- Mặt tiền quốc lộ 1A:
+ Vị trí 1: từ đội cảnh sát giao thông đến nhà ông Ba Quảng.
+ Vị trí 2: phần còn lại.
- Mặt tiền đường lộ cũ:
+ Vị trí 1: từ cống cầu Tân Hiệp đến giáp nhà bà Chín Sang.
+ Vị trí 2: từ nhà bà Chín Sang đến nhà ông Sáu Nghĩa và từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã ba lộ cũ.
+ Vị trí 3: từ nhà ông Sáu Nghĩa đến giáp xã Tân Lý Tây.
- Mặt tiền đường nội ô chợ:
+ Vị trí 1: từ giáp Quốc lộ 1A đến rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị.
+ Vị trí 2: phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị, từ miệng cống xã rạch Trấn Định đến giáp nhà bà Sáu Chiếu.
- Mặt tiền đường nhựa nội thị:
+ Vị trí 1: từ nhà ông Hứu Văn Dậu đến Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp.
+ Vị trí 2: từ Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1A.
+ Vị trí 3: mặt tiền đường từ Trường trung học cơ sở đến nhà ông Sáu Kênh.
- Mặt tiền đường vào sân bắn:
+ Vị trí 1: từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Trung tâm Văn hoá huyện.
+ Vị trí 2: từ giáp Trung tâm Văn hoá huyện đến giáp xã Thân Cửu Nghĩa.
- Các khu vực còn lại:
Vị trí 1:
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang.
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân Lý Đông.
+ Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã Hòa Tịnh - Chợ Gạo.
+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Hoá đến nhà bà Tám Trinh. Vị trí 2:
+ Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước đến giáp xã Tân Lý Đông
+ Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam.
+ Mặt tiền đường từ trạm y tế thị trấn đến nhà ông Liên Sanh Nam.
+ Mặt tiền đường hẻm từ trạm thủy nông đến nhà bà Lâm Thị Lan.
+ Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà ông Ba Hải.
+ Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến nhà ông Út Gà. Vị trí 3:
+ Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ Công Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Một
+ Mặt tiền đường liên tổ 10+11 ấp Rẩy.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến đường huyện Thân Cửu Nghĩa .
+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn Thống.
+ Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận. Vị trí 4: các khu vực còn lại.
H. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Xã Trung Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 100.000 | 60.000 | 45.000 | 30.000 |
Cây lâu năm | 115.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879, Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), đất gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã phạm vi 200m.
- Vị trí 2: mặt tiền lộ các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2. Xã Tân Bình Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 125.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 140.000 | 85.000 | 65.000 | 50.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879B, Đường huyện 878B.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa do xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
3. Xã Mỹ Tịnh An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Cây hàng năm | 125.000 | 100.000 | 80.000 | 55.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 140.000 | 115.000 | 95.000 | 70.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền đường tỉnh 878B.
- Vị trí 2: mặt tiền đường tỉnh 879.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
4. Xã Hòa Tịnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 125.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 140.000 | 85.000 | 65.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 878B.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
5. Xã Phú Kiết:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 50.000 |
Cây lâu năm | 115.000 | 95.000 | 85.000 | 65.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và đường kênh Nhỏ,
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
6. Xã Lương Hòa Lạc:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Cây hàng năm | 162.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
Cây lâu năm | 189.000 | 115.000 | 95.000 | 75.000 | 65.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50 và đường Hùng Vương nối dài.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 879 (riêng đoạn Đường tỉnh 879 từ ranh Mỹ Tho đến trung tâm xã đất cây hàng năm giá 125.000đ/m2 và cây lâu năm giá 140.000đ/m2), Đường huyện 28 (lộ Tổng).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
7. Xã Thanh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 125.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 140.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879B.
- Vị trí 2: mặt tiền đường nhựa xã quản lý và đường kênh Nhỏ. Riêng Đường huyện 28 (lộ Tổng), Đường huyện 27 (Đường huyện số 6), đất cây hàng năm giá 100.000đ/m2 và cây lâu năm giá 115.000đ/m2
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã
8. Xã Song Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Cây hàng năm | 162.000 | 115.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 189.000 | 130.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường huyện 24B (đường lộ Xoài), lộ Vàm.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
9. Xã Long Bình Điền:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Cây hàng năm | 162.000 | 135.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 189.000 | 150.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 879 C.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý, lộ số 7 và đường lộ 24C (lộ 24 cũ).
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
10. Xã Đăng Hưng Phước:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Cây hàng năm | 135.000 | 100.000 | 80.000 | 65.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 150.000 | 115.000 | 95.000 | 80.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879C.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường huyện 27 (Đường huyện số 6).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
11. Xã Tân Thuận Bình:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 110.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 125.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền đường Ốc Eo, Đường huyện 26 (đường 26/3), đường huyện 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
12. Xã Quơn Long:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 110.000 | 70.000 | 50.000 | 35.000 |
Cây lâu năm | 125.000 | 85.000 | 65.000 | 50.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền đường 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo), đường huyện 26 (đường huyện 26/3).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã. Riêng đất nông nghiệp khu ngoài đê ngăn mặn: đất cây hàng năm giá 20.000đ/m2, đất cây lâu năm giá 30.000đ/m2.
13. Xã Bình Phục Nhứt:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 115.000 | 95.000 | 75.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền khu vực trung tâm Bình Phục Nhứt phạm vi 500m về các hướng và đất mặt tiền Đường huyện 21 (đường Bình Phục Nhứt).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 25 B (đường Nam kênh Chợ Gạo).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã. Riêng đất ao, hồ, nhiễm phèn giá 20.000đ/m2; đất gò, hoang hóa giá 30.000đ/m2.
14. Xã Bình Phan:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 100.000 | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
Cây lâu năm | 115.000 | 85.000 | 75.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền đường 22 (đường Bình Phan; từ ranh thị trấn đến đập nước).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 25B (Nam kênh Chợ Gạo).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
15. Xã An Thạnh Thủy:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Cây hàng năm | 162.000 | 110.000 | 70.000 | 60.000 | 30.000 |
Cây lâu năm | 189.000 | 125.000 | 85.000 | 75.000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 877.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
16. Xã Bình Ninh:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 110.000 | 80.000 | 50.000 | 30.000 |
Cây lâu năm | 125.000 | 95.000 | 65.000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 877.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 12A.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
17. Xã Hòa Định:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 95.000 | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
Cây lâu năm | 110.000 | 85.000 | 65.000 | 45.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền đường 23 (đường Hòa Định), Đường huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
18. Xã Xuân Đông:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 95.000 | 75.000 | 50.000 | 25.000 |
Cây lâu năm | 110.000 | 90.000 | 65.000 | 40.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Đường huyện 24A (đường Xuân Đông - Hòa Định).
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
19. Thị trấn:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Cây hàng năm | 162.000 | 100.000 | 80.000 | 55.000 |
Cây lâu năm | 189.000 | 115.000 | 95.000 | 70.000 |
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền các đường nhựa trên địa bàn thị trấn quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại thị trấn quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Xã Trung Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 450.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
Khu vực 4 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879, đất ở gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã trong phạm vi 200m, đất ở tại mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 879 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền tại Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa) và đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường huyện trong phạm vi 100m, lộ xã Trung Hòa (đoạn còn lại). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 150.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
2. Xã Tân Bình Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 2 | 600.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 80.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879B, Đường tỉnh 878B, đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
3. Xã Mỹ Tịnh An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 900.000 |
Khu vực 2 | 650.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở gần chợ Tịnh Hà theo 4 hướng trong phạm vi 500m, và mặt tiền chợ An Khương trong phạm vi 200m.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879, Đường tỉnh 878B, các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
4. Xã Hòa Tịnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 500.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 878B và mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng khu vực gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã trong phạm vi 200m giá 700.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
5. Xã Phú Kiết:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 500.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 100.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879 và mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh phạm vi 100m.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và đường kênh Nhỏ.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
6. Xã Lương Hòa Lạc:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 2.600.000 |
Khu vực 2 | 1.500.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 100.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50. Riêng đất ở tại mặt tiền đường Hùng Vương nối dài giá 10.000.000 đ/m2; đường Nguyễn Minh Đường giá 5.000.000 đ/m2; đường Phan Văn Khỏe giá 4.000.000 đ/m2; các nhánh rẻ đường Hùng Vương nối dài - đường Phan Văn Khỏe - Nguyễn Minh Đường giá 3.000.000 đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại khu vực chợ Lương Hòa Lạc (từ đình đến cầu Tư Rớt), đoạn Đường tỉnh 879 từ ranh Mỹ Tho đến Trường Tiểu học Long Hòa. Riêng đất ở tại mặt Đường tỉnh 879 (từ đình đến Trường Tiểu học Long Hòa) giá 1.000.000đ/m2. Đoạn từ cầu Tư Rớt đến Phú Kiết, Đường huyện 28 (lộ tổng) và mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh phạm vi 100m giá 600.000đ/m2; các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 250.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
7. Xã Thanh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 900.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền ngã tư Thanh Bình các hướng trong phạm vi 500m và đất mặt tiền Đường tỉnh 879B khu vực ranh Mỹ Tho trong phạm vi 200m. Riêng đất ở các dãy phố chợ Thanh Bình giá 1.450.000đ/m2, đoạn còn lại Đường tỉnh 879B giá 750.000đ/m2, các đoạn còn lại của Đường huyện 28 (lộ tổng), Đường huyện 27 (Đường huyện số 6) và lộ đình giá 600.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường kênh Nhỏ và mặt tiền các đường liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 250.000đồng/m2.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
8. Xã Song Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 2.000.000 |
Khu vực 2 | 500.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50, mặt tiền Đường huyện 24A phạm vi 150m từ Quốc lộ 50 vào (đường lộ Xoài). Riêng đoạn ranh Mỹ Tho đến lộ Xoài giá 2.200.000 đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường lộ Xoài đoạn từ số mét 151 đến cầu đúc trước Ủy ban nhân dân xã Song Bình), đường lộ Vàm (từ Quốc lộ 50 đến bến đò lộ Vàm). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý và đoạn còn lại của Lộ Xoài giá 250.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
9. Xã Long Bình Điền:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.800.000 |
Khu vực 2 | 700.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50. Riêng đoạn từ ranh xã Song Bình đến ngã ba lộ nhà thờ giá 2.000.000đ/m2, dãy phố chợ Long Bình Điền giá 2.500.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879 (Ông Văn) đường vào chợ Long Bình Điền cũ từ Quốc lộ 50 đến Đường huyện 24C. Riêng Đường huyện 24C giá 300.000đ/m2, mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
10. Xã Đăng Hưng Phước:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.000.000 |
Khu vực 2 | 700.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879C đoạn chợ Ông Văn (từ Trường trung học cơ sở đến nhà bia xã).
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường tỉnh 879C (đoạn còn lại), Đường huyện số 6, mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 879C - đường huyện phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
11. Xã Tân Thuận Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 500.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền đường Óc Eo, Đường huyện 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo), Đường huyện 26 (đường 26/3), các lộ liên ấp tiếp giáp đường lộ Óc Eo, Đường huyện 26, Đường huyện 25A phạm vi 100m. Riêng lộ Óc Eo đoạn từ ranh thị trấn đến cầu Sập giá 600.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa còn lại xã quản lý và lộ Bắc kênh 20/7.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
12. Xã Quơn Long:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
Khu vực 4 | 80.000 |
- Khu vực 1: đất ở khu vực chợ Quơn Long (từ cổng Ủy ban nhân dân xã đến bến phà Quơn Long).
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền tại Đường huyện 26 (đường 26/3). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 25A giá 200.000đ/m2 (đường Bắc kênh Chợ Gạo) giá 150.000đ/m2
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
13. Xã Bình Phục Nhứt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền Đường huyện 21 (đoạn từ cầu Tư Trinh đến xã) và các dãy phố chợ.
- Khu vực 2: đất ở mặt tiền Đường huyện 21 đoạn còn lại (đường Bình Phục Nhứt), các lộ liên ấp tiếp giáp Đường huyện 21 phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2, Đường huyện 25B (đường Nam kênh Chợ Gạo) giá 150.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
14. Xã Bình Phan:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 2.000.000 |
Khu vực 2 | 300.000 |
Khu vực 3 | 110.000 |
Khu vực 4 | 90.000 |
- Khu vực 1: đất ở mặt tiền Quốc lộ 50 đoạn từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 22 (đường Bình Phan từ ranh thị trấn đến đập nước). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2 và Đường huyện 25B (đường Nam kênh Chợ Gạo) giá 150.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
15. Xã An Thạnh Thủy:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 2.000.000 |
Khu vực 2 | 500.000 |
Khu vực 3 | 120.000 |
Khu vực 4 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50 đoạn từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan. Riêng đoạn từ trạm bơm Bình Phan đến ngã tư Giáp Hạt và đoạn Đường tỉnh 877 từ nghĩa trang An Thạnh Thủy đến Quốc lộ 50 giá 1.700.000 đ/m2, đoạn từ ngã tư Giáp Hạt đến ranh huyện Gò Công Tây giá 1.500.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền tại Đường tỉnh 877, các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 877 phạm vi 100 m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
16. Xã Bình Ninh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
Khu vực 4 | 75.000 |
- Khu vực 1: khu vực chợ Bình Ninh (đoạn từ cầu Bình Ninh đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh). Riêng Đường tỉnh 877 đoạn còn lại và Đường huyện 12A giá 450.000 đồng/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
17. Xã Hòa Định:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 500.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
Khu vực 4 | 75.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 23 (đường Hòa Định). Riêng Đường huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông) giá 300.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
18. Xã Xuân Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 200.000 |
Khu vực 2 | 150.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
Khu vực 4 | 70.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường Hòa Định – Xuân Đông).
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
19. Thị trấn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 3.000.000 |
Khu vực 2 | 1.200.000 |
Khu vực 3 | 500.000 |
Khu vực 4 | 200.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50 từ ranh xã Long Bình Điền đến cầu sắt, riêng đoạn từ lộ số 5 (cống Chợ Gạo cũ) đến Huyện ủy có giá riêng (theo giá đất tại đô thị).
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường Ô2 khu 2 đoạn từ Đường huyện 24C đến ranh xã Tân Thuận Bình, Đường huyện 24C (đường lộ 24 cũ) đoạn từ ngã ba nhà thờ Tin Lành đến kênh Chợ Gạo, đường kênh Ngang, các đường khu phố tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100m.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24C (đường lộ 24 cũ) đoạn từ ranh Long Bình Điền đến kênh Chợ Gạo, các tuyến đường nhựa thị trấn quản lý. Riêng các tuyến đường còn lại giá 400.000đ/m2.
- Khu vực 4: đất ở tại các tuyến đường còn lại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá Tên đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
- Đường nội ô Chợ Gạo - Quốc lộ 50 - Đường khu phố 3 - Các đường khu phố 4, 5 - Các đường khu hành chính huyện | 5.000.000 4.000.000 3.200.000 2.700.000 |
4.000.000 3.000.000 |
1.500.000
1.200.000 |
- Đường nội ô Chợ Gạo:
+ Vị trí 1: hai dãy phố Chợ Gạo mới.
+ Vị trí 2: dãy phố khu vực bến xe.
- Mặt tiền Quốc lộ 50:
+ Vị trí 1: từ lộ số 5 (cống Chợ Gạo cũ) đến Huyện ủy
+ Vị trí 2: các đoạn còn lại
+ Vị trí 3: dãy phố sau dãy phố chợ cũ (Thọ An Đường cũ)
- Đường khu phố 3: từ bến xe đến kênh Chợ Gạo.
- Đường khu phố 4, 5 và đường từ Bến xe đến kênh Ngang.
IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ:
1. Hẻm vị trí 1:
- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được:
+ Hẻm trải nhựa, bêtông: tính bằng 40% giá đất ở mặt tiền tương ứng,
+ Hẻm trải đá đỏ, đá 4x6 tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng
- Hẻm xe ôtô, ba bánh không vào được:
+ Hẻm trải nhựa, đan bêtông: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng,
+ Hẻm trải đá đỏ, đá 4x6: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
2. Hẻm vị trí 2: Là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
3. Các hẻm có vị trí còn lại: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
I. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Xã Thạnh Nhựt:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 100.000 |
Vị trí 3 | 75.000 |
Vị trí 4 | 50.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 12A đến kênh Ba Cư); mặt tiền Đường huyện 21.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn từ hộ ông Lê Hữu Tài đến cầu Ngang); đất mặt tiền lộ Đường Trâu, lộ Thạnh Lạc Đông, lộ Cầu Ván.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn còn lại), Đường huyện 12B; lộ Đình; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 130.000 |
Vị trí 3 | 100.000 |
Vị trí 4 | 60.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 12A, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 12A đến kênh Ba Cư; mặt tiền Đường huyện 21.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 12A, đoạn từ hộ ông Lê Hữu Tài đến cầu Ngang.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 12A, Đường huyện 12B của các đoạn còn lại; đất mặt tiền lộ Đường Trâu, lộ Thạnh Lạc Đông, lộ Cầu Ván, lộ Đình; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
2. Xã Bình Nhì:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 162.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 70.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến giáp ranh xã Đồng Thạnh.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 20; lộ số 6; lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: Các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 170.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến giáp ranh xã Đồng Thạnh.
- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp Đường huyện 20; lộ số 6; lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
3. Xã Đồng Thạnh:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 65.000 |
Vị trí 5 | 40.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền cặp theo Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 18 và Đường huyện 13A đến hộ ông Hà Văn Sinh.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến hộ ông Sáu Hạnh; đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ hộ ông Hà Văn Linh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1, 2 Đồng Thạnh.
- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 170.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 80.000 |
Vị trí 5 | 40.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu; đoạn từ hộ ông Sáu Hạnh đến điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 18 và Đường huyện 13A đến hộ ông Hà Văn Linh.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến hộ ông Sáu Hạnh; đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ hộ ông Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1,2 Đồng Thạnh.
- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
4. Xã Đồng Sơn:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 48.000 |
Vị trí 3 | 32.000 |
Vị trí 4 | 24.000 |
Vị trí 5 | 18.000 |
Vị trí 6 | 13.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng đến bến đò Đồng Sơn; đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ cầu Rạch Lá đến điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Trinh, đường Ninh Đồng B.
- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 170.000 |
Vị trí 3 | 48.000 |
Vị trí 4 | 32.000 |
Vị trí 5 | 25.000 |
Vị trí 6 | 14.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường huyện 18 (đoạn từ điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng đến bến đò Đồng Sơn).
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 18 (đoạn từ cầu Rạch Lá đến điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng).
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường Bình Trinh, đường Ninh Đồng B
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
c) Đất nuôi trồng thủy sản: 15.000 đ/m2.
5. Xã Bình Phú:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 48.000 |
Vị trí 3 | 32.000 |
Vị trí 4 | 24.000 |
Vị trí 5 | 18.000 |
Vị trí 6 | 13.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường huyện 13A và 13B.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815 - N816.
- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 180.000 |
Vị trí 2 | 48.000 |
Vị trí 3 | 32.000 |
Vị trí 4 | 25.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường huyện 13A và 13B.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815 - N816.
- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
6. Xã Thành Công:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 60.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
Vị trí 7 | 18.000 |
Vị trí 8 | 13.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 873.
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường Bình Hưng; đất mặt tiền Đường huyện 13A; Đường huyện 14, đoạn từ giao lộ Đường huyện 13A - Đường huyện 14 đến giáp ranh xã Bình Xuân thị xã Gò Công.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Xóm Mới; đường Bình Nhựt; đường Bình Lạc.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 150.000 |
Vị trí 3 | 70.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 25.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 873
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường Bình Hưng; đất mặt tiền Đường huyện 13A; Đường huyện 14, đoạn từ giao lộ Đường huyện 13A - Đường huyện 14 đến giáp ranh xã Bình Xuân thị xã Gò Công.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Xóm Mới; đường Bình Nhựt; đường Bình Lạc.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
7. Xã Yên Luông:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 90.000 |
Vị trí 3 | 65.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn giáp ranh thị xã Gò Công đến hộ ông Tư Thiệt; đoạn từ hộ ông Bảy Hải đến Trường Mẫu giáo Yên Luông.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Tư Thiệt đến hộ ông Bảy Hải; đoạn từ Trường Mẫu giáo Yên Luông đến giáp ranh xã Thạnh Trị và đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16B; đất mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga.
- Vị trí 4: đường Bờ Làng liên ấp.
- Vị trí 5:các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 80.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Bảy Hải đến Trường Mẫu giáo Yên Luông.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Bảy Hải đến giáp ranh thị xã Gò Công; đoạn từ Trường Mẫu giáo Yên Luông đến giáp ranh xã Thạnh Trị và đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16B; đất mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Bờ Làng liên ấp.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
8. Xã Thạnh Trị:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1A | 160.000 |
Vị trí 1B | 120.000 |
Vị trí 2 | 90.000 |
Vị trí 3 | 65.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
- Vị trí 1A: đất mặt tiền Quốc lộ 50.
- Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Phan Hữu Trí đến nhà máy Năm Nàn cũ
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A (các đoạn còn lại); Đường huyện 16A, từ cổng ấp văn hóa Thạnh Hòa Đông đến giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu Kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị).
- Vị trí 4: đường lộ Đình.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1A | 189.000 |
Vị trí 1B | 150.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 80.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1A: đất mặt tiền cặp theo Quốc lộ 50.
- Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Phan Hữu Trí đến nhà máy Năm Nàn cũ; đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16A đến cổng ấp văn hóa Thạnh Hòa Đông.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A (các đoạn còn lại); từ cổng ấp văn hóa Thạnh Hòa Đông đến giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu Kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị).
- Vị trí 4: đường lộ Đình.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất hạng 3.
9. Xã Bình Tân:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 70.000 |
Vị trí 3 | 50.000 |
Vị trí 4 | 48.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
Vị trí 7 | 18.000 |
Vị trí 8 | 13.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông) đến đê Tây.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 17; Đường tỉnh 877, đoạn từ giáp ranh thị xã Gò Công đến Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ đê Tây đến giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền Đường huyện 19, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến hộ bà Trần Thị Ánh Hồng; đoạn từ cầu Thủy Lợi đến bến phà Tân Long; đất mặt tiền Đường huyện 11, đoạn từ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 11 đến giáp ranh xã Long Bình.
Đất mặt tiền Đường huyện 19, đoạn từ hộ bà Trần Thị Ánh Hồng đến giáp ranh thị xã Gò Công; Đường huyện 17, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến cầu Thủy Lợi.
Đất mặt tiền đường lộ Hội Đồng
- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Xóm Thủ.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 60.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 25.000 |
Vị trí 7 | 14.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông) đến đê Tây.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 17; Đường tỉnh 877, đoạn từ giáp ranh thị xã Gò Công đến Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ đê Tây đến giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền Đường huyện 19, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến hộ bà Trần Thị Ánh Hồng; đoạn từ cầu Thủy Lợi đến bến phà Tân Long; đất mặt tiền Đường huyện 11, đoạn từ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 11 đến giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền Đường huyện 19, đoạn từ hộ bà Trần Thị Ánh Hồng đến giáp ranh thị xã Gò Công; đường huyện 17, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến cầu Thủy Lợi; đất mặt tiền đường lộ Hội Đồng.
- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Xóm Thủ.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
10. Xã Long Bình:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1A | 160.000 |
Vị trí 1B | 130.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 65.000 |
Vị trí 5 | 50.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
Vị trí 7 | 24.000 |
Vị trí 8 | 18.000 |
- Vị trí 1:
+ Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877.
. Đoạn từ Phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối vào cầu Long Bình;
. Đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình và Đường tỉnh 877 đến Đường huyện 16A nối dài;
. Đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến chân cầu Long Bình;
. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến hộ ông Võ Văn Bê.
. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến cống Năm Đực.
+ Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.
- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A, đoạn từ cầu Xóm Lá đến giáp ranh xã Thạnh Trị; đất mặt tiền Đường huyện 17 (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường tỉnh 877 đoạn còn lại.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 11 (toàn tuyến); đất mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A và 16C đoạn còn lại.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 17 đến cầu Thủy Lợi.
- Vị trí 5: đường lộ Long Thới.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1A | 189.000 |
Vị trí 1B | 170.000 |
Vị trí 2 | 150.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 90.000 |
Vị trí 5 | 65.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
Vị trí 7 | 25.000 |
Vị trí 8 | 14.000 |
- Vị trí 1:
+ Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877
. Đoạn từ Phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối vào cầu Long Bình;
. Đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình và Đường tỉnh 877 đến Đường huyện 16A nối dài;
. Đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến chân cầu Long Bình;
. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến hộ ông Võ Văn Bê .
. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến cống Năm Đực.
+ Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.
- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A, đoạn từ cầu Xóm Lá đến giáp ranh xã Thạnh Trị; đất mặt tiền Đường huyện 17 (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường tỉnh 877 đoạn còn lại.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 11 (toàn tuyến); đất mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A và 16C đoạn còn lại; đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ cầu Thủy Lợi đến phà Tân Long; đất mặt tiền Đường huyện 11, đoạn từ cầu Long Thạnh đến hộ Đỗ Thị Thủy.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 17 đến cầu Thủy Lợi.
- Vị trí 5: đường lộ Long Thới.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
c) Đất nuôi trồng thủy sản: 18.000đ/m2.
11. Xã Long Vĩnh:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 120.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 65.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
Vị trí 6 | 24.000 |
Vị trí 7 | 18.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu) đến cầu kênh 14.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877; đất mặt tiền Đường huyện 11.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 16A; Đường huyện 16C; đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Thới An B; đất mặt tiền đường ấp văn hóa Hưng Hòa; đất mặt tiền đường Vĩnh Quới.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 160.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 90.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu) đến cầu kênh 14.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877; đất mặt tiền Đường huyện 11.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 16A; Đường huyện 16C; đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Thới An B; đất mặt tiền đường ấp văn hóa Hưng Hòa; đất mặt tiền đường Vĩnh Quới.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
12. Xã Vĩnh Hựu:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 160.000 |
Vị trí 2 | 130.000 |
Vị trí 3 | 70.000 |
Vị trí 4 | 32.000 |
Vị trí 5 | 24.000 |
Vị trí 6 | 18.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Huỳnh Phước Long đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hựu.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ nhà máy Sáu Đặng đến hộ Huỳnh Phước Long; đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ nghĩa địa Cả Chốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 đến cống Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hựu đến ranh nghĩa địa Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ cống chùa Cả Chốt đến giáp ranh Chợ Gạo.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877 của các đoạn còn lại; đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 15A; Đường huyện 15B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng; đường Ao Dương, đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương; Đường huyện 16C, đoạn từ cầu kênh 14 đến cầu Rạch Vách; đất mặt tiền cặp theo đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 130.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 50.000 |
Vị trí 5 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Huỳnh Phước Long đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hựu.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ nhà máy Sáu Đặng đến hộ Huỳnh Phước Long; đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ nghĩa địa Cả Chốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 đến cống Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hựu đến ranh nghĩa địa Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ cống chùa Cả Chốt đến giáp ranh Chợ Gạo.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877; đất mặt tiền Đường huyện 15A; Đường huyện 15B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng; đường Ao Dương, đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương; Đường huyện 16C, đoạn từ cầu kênh 14 đến cầu Rạch Vách; đất mặt tiền đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
c) Đất nuôi trồng thủy sản: 18.000đ/m2.
13. Thị trấn Vĩnh Bình:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 162.000 |
Vị trí 2 | 140.000 |
Vị trí 3 | 90.000 |
Vị trí 4 | 65.000 |
Vị trí 5 | 40.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50; đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ đường vào bãi rác thị trấn đến nhà máy bà Sáu Đặng; đất mặt tiền đường Thiện Trí.
+ Đất mặt tiền Đường huyện 12B, đoạn từ giao lộ Đường huyện 12B với lộ Xe Be đến cống Ba Ngân;
+ Đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạn từ đường vào Trường Đảng đến cống Bà Rem.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 12B, đoạn từ cống Ba Ngân đến cống Năm Khánh; đất mặt tiền cặp theo đường Trường Đảng, đường Đình; mặt tiền đường lộ Xe Be; mặt tiền đường An Thạnh Thủy.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Trị đến cống Ba Kiếm, đoạn từ cống Bà Rem đến giáp ranh xã Vĩnh Hựu; đất mặt tiền cặp theo đường ấp Hạ; đất mặt tiền Lộ Công Điền;
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường vào bãi rác thị trấn.
- Vị trí 5: đất mặt tiền Đường huyện 12B, đoạn từ cống Năm Khánh đến giáp ranh xã Thạnh Nhựt.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 189.000 |
Vị trí 2 | 170.000 |
Vị trí 3 | 120.000 |
Vị trí 4 | 80.000 |
Vị trí 5 | 40.000 |
Vị trí 6 | 32.000 |
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc lộ 50 trong phạm vi 60m tính từ mép taluy; đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ đường vào bãi rác thị trấn đến nhà máy bà Sáu Đặng; đất mặt tiền đường Thiện Trí.
+ Đất mặt tiền Đường huyện 12B, đoạn từ giao lộ Đường huyện 12B với lộ Xe Be đến cống Ba Ngân;
+ Đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạn từ đường vào Trường Đảng đến cống Bà Rem.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 12B đoạn từ cống Ba Ngân đến cống Năm Khánh; đất mặt tiền cặp theo đường Trường Đảng, đường Đình; mặt tiền đường lộ Xe Be; mặt tiền đường An Thạnh Thủy.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Trị đến cống Ba Kiếm, đoạn từ cống Bà Rem đến giáp ranh xã Vĩnh Hựu; đất mặt tiền cặp theo đường Ấp Hạ; đất mặt tiền Lộ Công Điền.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường vào bãi rác thị trấn.
- Vị trí 5: đất mặt tiền Đường huyện 12B, đoạn từ cống Năm Khánh đến giáp ranh xã Thạnh Nhựt.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Xã Thạnh Nhựt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 150.000 90.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã.
+ Khu vực 1A: lộ Đường Trâu; lộ Thạnh Lạc Đông; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
+ Khu vực 1B: lộ Cầu Ván; lộ Đình trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: các vị trí còn lại (tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề).
2. Xã Bình Nhì:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 150.000 90.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã.
+ Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền lộ số 6 trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
+ Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền lộ số 6 trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới các đoạn còn lại; đất ở tại mặt tiền lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: vị trí đất mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: các vị trí còn lại (tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề).
3. Xã Đồng Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B Khu vực 1C | 150.000 120.000 90.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã.
+ Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 13A: đoạn từ hộ ông Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1, 2 Đồng Thạnh trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
+ Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền lộ Truyền Thống.
+ Khu vực 1C: đất ở tại mặt tiền đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: vị trí đất mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: các vị trí còn lại.
4. Xã Đồng Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 120.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 50.000 45.000 |
Khu vực 4 | 40.000 |
Khu vực 5 | 1.000.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền đường Bình Trinh; đường Ninh Đồng B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại vị trí mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3A: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 3B: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 4: các vị trí còn lại.
- Khu vực 5: đất ở trong nội vi chợ Đồng Sơn.
5. Xã Bình Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 120.000 |
Khu vực 2 | 90.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền lộ xã gồm đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N815-N816 trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: vị trí đất mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 5: các vị trí còn lại.
6. Xã Thành Công:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 120.000 90.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
- Khu vực 1:
+ Khu vực 1A: đường Bình Hưng; đường liên xã Thạnh Trị, Thành Công trong phạm vi 40m tính từ mốc lộ giới.
+ Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường đường Bình Nhựt; đường Lộ Đình trong phạm vi 40m tính từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: vị trí đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 4: các vị trí còn lại.
7. Xã Yên Luông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 120.000 90.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường Chín Nga; đường ấp Bình Cách trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.
- Khu vực 1B: đường Bờ Làng liên ấp trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: các vị trí còn lại.
8. Xã Thạnh Trị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 120.000 90.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường Thạnh Yên; đường Thạnh Hòa Đông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (từ Lộ Đình đến giáp ranh xã Thành Công) trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.
- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị) trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề
- Khu vực 4: các vị trí còn lại.
9. Xã Bình Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 150.000 100.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường lộ Hội Đồng trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới
- Khu vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường Đê Đông, đường đê Thạnh Lợi (đoạn đã trải nhựa), đường Long Thới; đường Xóm Thủ trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 5: các vị trí còn lại.
10. Xã Long Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.000.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B Khu vực 2C | 150.000 100.000 100.000 |
Khu vực 3 | 75.000 |
Khu vực 4 | 60.000 |
Khu vực 5 | 50.000 |
Khu vực 6 | 40.000 |
- Khu vực 1: đất ở trong nội vi chợ Long Bình.
- Khu vực 2A: đường Hòa Phú - Long Hải trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới (toàn tuyến).
- Khu vực 2B: đường Hòa Phú - Long Hải trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới (các đoạn còn lại).
- Khu vực 2C: lộ Long Thới trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 5: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 6: các vị trí còn lại.
11. Xã Long Vĩnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 150.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền đường Thới An A - Phú Quới trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đất ở tại mặt tiền đường Hưng Hòa - Thới An B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới; đất ở tại mặt tiền đường Vĩnh Quới trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 5: các vị trí còn lại.
12. Xã Vĩnh Hựu:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 150.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
Khu vực 4 | 50.000 |
Khu vực 5 | 40.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền đường Ao Dương trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương; đất ở tại mặt tiền đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3 liền kề
- Khu vực 5: các vị trí còn lại.
13. Thị trấn Vĩnh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 75.000 |
Khu vực 3 | 60.000 |
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền đường Trường Đảng trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới, từ Đường huyện 15A đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Bình 2; đất ở tại mặt tiền đường Đình trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới, từ Đường tỉnh 872 (đường Thiện Chí) đến kênh Trường Đảng; đất ở tại mặt tiền đường ấp Hạ trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới, từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị; lộ Công Điền (đường Ao Chuối)
- Khu vực 2: vị trí đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: đồng/m2
| Tuyến đường | Từ | Đến | Mức giá |
1 | Quốc lộ 50 | Ngã ba Giáp Hạt | Đầu lộ Xe Be | 1.300.000 |
Đầu lộ Xe Be | Cây xăng Tư Liệt | 1.600.000 | ||
Cây xăng Tư Liệt | Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông | 1.300.000 | ||
Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông | Giáp ranh xã Long Chánh, thị xã Gò Công | 1.600.000 | ||
2 | Đường tỉnh 872 | Hộ bà Đặng Thị Rết (giáp nghĩa địa) | Đường vào bãi rác thị trấn | 200.000 |
Đường vào bãi rác thị trấn | Cống Ba Lùn | 800.000 | ||
Cống Ba Lùn | Nhà máy Sáu Đặng | 500.000 | ||
Nhà máy Sáu Đặng | Hộ ông Huỳnh Phước Long | 350.000 | ||
Hộ ông Huỳnh Phước Long | Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | 700.000 | ||
Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | Nghĩa địa Cả Chốt | 350.000 | ||
Nghĩa địa Cả Chốt | Giao lộ Đường tỉnh 872 và Đường tỉnh 877 | 400.000 | ||
3 | Đường tỉnh 873 | Giao lộ Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 873 | Cây xăng Thành Công | 350.000 |
Cây xăng Thành Công | Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 và 14 | 450.000 | ||
4 | Đường tỉnh 877 | Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công | Trường Tiểu học Bình Tân 1 | 200.000 |
Trường Tiểu học Bình Tân 1 | Đê Tây | 350.000 | ||
Đê Tây | Hộ Võ Văn Bê | 200.000 | ||
Hộ Võ Văn Bê | Phòng khám khu vực Long Bình | 500.000 | ||
Phòng khám khu vực Long Bình | Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường tỉnh 877 | 1.000.000 | ||
Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường tỉnh 877 nối dài đến Đường huyện 16 | Cầu Long Bình | 1.000.000 | ||
Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường huyện 16 | Cầu Long Bình | 750.000 | ||
Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường tỉnh 877 | Cống Năm Đực | 500.000 | ||
Cống Năm Đực | Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | 200.000 | ||
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | Cống chùa Cả Chốt | 400.000 | ||
Cống Cả Chốt | Giáp ranh xã Bình Ninh | 250.000 | ||
5 | Đường tỉnh 877 B | Giáp ranh xã Phú Đông | Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn | 150.000 |
Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn | Kênh Ba Gốc | 700.000 | ||
Ngã ba bến đò Tân Xuân | Cầu Hai Sanh | 200.000 | ||
Cầu Cây Me | Trường Trung học cơ sở Tân Phú | 300.000 | ||
Cổng Văn hóa ấp Tân Ninh | Đường vào miễu Tân Ninh | 400.000 | ||
Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra Bến Lỡ | Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra bến Vàm Giồng | 600.000 | ||
Các đoạn còn lại | 150.000 | |||
6 | Đường huyện 15A | Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công | Nhà ông Tứ Kiệt | 150.000 |
Nhà ông Tứ Kiệt | Nhà Bảy Hải | 120.000 | ||
Nhà Bảy Hải | Trường Mẫu giáo Yên Luông | 200.000 | ||
Trường Mẫu giáo Yên Luông | Nhà máy Năm Nàn | 120.000 | ||
Nhà máy Năm Nàn | Nhà ông Phan Hữu Trí | 300.000 | ||
Nhà ông Phan Hữu Trí | Cổng ấp Hạ (giáp ranh xã ThạnhTrị - thị trấn Vĩnh Bình) | 200.000 | ||
Cổng ấp Hạ (giáp ranh xã ThạnhTrị - thị trấn Vĩnh Bình) | Hẻm vào nhà Ba Kiếm | 300.000 | ||
Hẻm vào nhà Ba Kiếm | Cầu Sáu Biếu | 600.000 | ||
Cống Ba Ri | Lộ Trường Đảng | 700.000 | ||
Đầu lộ vào Trường Đảng | Cống Bà Rem | 500.000 | ||
Cống Bà Rem | Giáp ranh xã Vĩnh Hựu | 300.000 | ||
Giáp ranh xã Vĩnh Hựu - thị trấn Vĩnh Bình | Hết tuyến | 120.000 | ||
7 | Lộ Ao Dương | Cầu kênh 14 | Ngã ba Ao Dương | 120.000 |
8 | Đường huyện 15B | Đường tỉnh 877 | Đò Vàm Vòng | 150.000 |
9 | Đường huyện 16A | Giao lộ Quốc lộ 50, Đường huyện 16A | Cầu Xóm Lá | 350.000 |
Cầu Xóm Lá | Chân cầu Long Bình | 750.000 | ||
10 | Đường huyện 16B | Quốc lộ 50 | Trung tâm Văn hóa xã Yên Luông | 200.000 |
11 | Đường huyện 16C | Đường tỉnh 872 | Đường huyện 16A | 200.000 |
12 | Đường huyện 17 | Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17 | Cầu Kênh thủy lợi | 350.000 |
Cầu Kênh thủy lợi | Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc) | 500.000 | ||
13 | Đường huyện 11 | Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11 | Giao lộ Đường tỉnh 877A- Đường huyện 11 | 200.000 |
Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11 | Đường Thới An A - Phú Quới | 150.000 | ||
14 | Đường huyện 12A | Giao lộ Quốc lộ 50 - Đường huyện 12A | Kênh Ba Cư | 400.000 |
Kênh Ba Cư | Nhà ông Lê Hữu Tài | 150.000 | ||
Nhà ông Lê Hữu Tài | Cầu Ngang | 400.000 | ||
15 | Đường huyện 12B | Giao lộ Đường huyện 12A-12B | Cống Năm Khánh | 150.000 |
Cống Năm Khánh | Cống Ba Ngân | 400.000 | ||
Cống Ba Ngân | Giao lộ Đường huyện 12B - lộ Xe Be | 600.000 | ||
16 | Đường huyện 13A | Giao lộ Đường huyện 18 - Đường huyện 13 | Nhà ông Hà Văn Sinh | 250.000 |
Nhà ông Hà Văn Sinh | Hết tuyến | 150.000 | ||
17 | Đường huyện 13B | Đường huyện 13A | Trường Tiểu học Bình Phú | 150.000 |
Trường Tiểu học Bình Phú | Hộ Ông Nguyễn Đạt Chàng | 250.000 | ||
18 | Đường huyện 14 | Giao lộ Đường huyện 13 - Đường huyện 14 | Giáp ranh thị xã Gò Công | 150.000 |
19 | Đường huyện 18 | Giao lộ Quốc lộ 50 - Đường huyện 18 | Kênh Tham Thu | 700.000 |
Kênh Tham Thu | Điểm vật liệu xây dựng Tuấn | 400.000 | ||
Điểm vật liệu xây dựng Tuấn | Nhà ông Sáu Hạnh | 250.000 | ||
Nhà ông Sáu Hạnh | Rạch Lá | 400.000 | ||
Rạch Lá | Điểm bán vật tư nông nghiệp Tư Hoàng | 350.000 | ||
Điểm bán vật tư nông nghiệp Tư Hoàng | Bến đò Đồng Sơn | 1.000.000 | ||
20 | Đường huyện 19 | Giao lộ Đường tỉnh 877- Đường huyện 19 | Đê ra cống Rạch Già (hộ Trần Thị Ánh Hồng) | 200.000 |
Đê ra cống Rạch Già (hộ Trần Thị Ánh Hồng) | Giáp ranh huyện Gò Công Đông (cầu Việt Hùng) | 150.000 | ||
21 | Đường huyện 20 | Đường huyện 18 | Giáp ranh Chợ Gạo | 120.000 |
IV. GIÁ ĐẤT Ở TRONG NỘI Ô THỊ TRẤN VĨNH BÌNH
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Thiện Chí | Giao lộ Quốc lộ 50 | Hộ bà Chín Đổng (Biển báo ATGT) | 3.000.000 |
2 | Phan Bội Châu | Trọn đường |
| 4.000.000 |
3 | Phan Chu Trinh | Trọn đường |
| 4.000.000 |
4 | Trần Quốc Toản | Thiện Chí Cô Giang Cống Ba Ri Thiện Chí | Cô Giang Cống Ba Ri Đầu lộ Trường Đảng Nguyễn Trung Trực | 3.500.000 1.800.000 1.000.000 1.800.000 |
5 | Võ Tánh (ấp Tây) | Đầu cầu Vĩnh Bình Đầu chợ Cá Lý Thành Bô | Đầu chợ Cá Lý Thành Bô Hết đường | 3.000.000 1.200.000 1.000.000 |
6 | Võ Tánh (ấp Hạ) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.000.000 |
7 | Võ Tánh (ấp Đông) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.200.000 |
8 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường |
| 1.800.000 |
9 | Cô Giang | Trọn đường |
| 1.800.000 |
10 | Phan Thanh Giản | Trọn đường |
| 1.800.000 |
11 | Nguyễn Thái Học | Trọn đường |
| 1.800.000 |
12 | Trương Công Định | Trọn đường |
| 1.800.000 |
13 | Phan Đình Phùng | Trọn đường |
| 1.800.000 |
14 | Phạm Đăng Hưng | Công an huyện | Lộ Xe Be | 1.200.000 |
15 | Lộ Xe Be | Trọn đường |
| 500.000 |
16 | An Thạnh Thủy Nam | Trọn đường |
| 400.000 |
17 | Lý Thành Bô | Trọn đường |
| 1.400.000 |
- Đất ở tại vị trí hẻm trong nội ô thị trấn:
+ Hẻm có xe ôtô, ba bánh vào được tính bằng 40% giá đất mặt tiền đường tương ứng.
+ Hẻm có xe ôtô, ba bánh không vào được tính bằng 30% giá đất mặt tiền đường tương ứng.
K. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
a) Khu vực 1: 02 Xã Tân Phước, Gia Thuận
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện | 135.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 110.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 95.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m. | 85.000 |
5 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn 02 xã. | 75.000 |
b) Khu vực 2: 03 xã Vàm Láng, Tân Điền, Tân Thành
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh | 135.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện | 80.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 75.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m; cặp đường Kênh Giữa - Vàm Kênh. | 70.000 |
5 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m. | 65.000 |
6 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn 03 xã | 60.000 |
c) Khu vực 3: 03 xã Tân Đông, Tân Tây, Kiểng Phước
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh | 140.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện | 135.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 80.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 70.000 |
5 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m. | 65.000 |
6 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn 03 xã | 60.000 |
d) Khu vực 4: 04 xã Bình Nghị, Phước Trung, Bình Ân, Tăng Hòa
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh | 130.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện | 95.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 80.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 70.000 |
5 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m. | 65.000 |
6 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn 04 xã | 60.000 |
đ) Khu vực 5: thị trấn Tân Hòa
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh; khu vực nội ô thị trấn (đối với các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các đường phố trong khu vực) . | 162.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường huyện; các thửa đất tại vị trí mặt tiền các hẻm phố trong khu vực nội ô thị trấn. | 140.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 90.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường còn lại (đường giao thông nông thôn loại B - danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh có bề mặt kênh rộng >= 8m; các thửa đất còn lại trong khu vực nội ô thị trấn. | 80.000 |
5 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn. | 70.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Khu vực 1: 02 xã Tân Phước, Gia Thuận
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện | 155.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 127.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 110.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m. | 98.000 |
5 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn 02 xã. | 86.000 |
b) Khu vực 2: 03 xã Vàm Láng, Tân Điền, Tân Thành
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh | 155.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện | 92.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 86.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 80.000 |
5 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m. | 75.000 |
6 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn 03 xã | 70.000 |
c) Khu vực 3: 03 xã Tân Đông, Tân Tây, Kiểng Phước
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh | 150.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện | 140.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 92.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 80.000 |
5 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m. | 75.000 |
6 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn 03 xã | 70.000 |
d) Khu vực 4: 04 xã Bình Nghị, Phước Trung, Bình Ân, Tăng Hòa
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Đơn giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh | 150.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường huyện | 110.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 92.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m. | 80.000 |
5 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m. | 75.000 |
6 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn 04 xã | 70.000 |
đ) Khu vực 5: thị trấn Tân Hòa
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Đơn giá |
1 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh; khu vực nội ô thị trấn (đối với các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các đường phố trong khu vực). | 189.000 |
2 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường huyện; các thửa đất tại vị trí mặt tiền các hẻm phố trong khu vực nội ô thị trấn. | 160.000 |
3 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 105.000 |
4 | Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã còn lại (đường giao thông nông thôn loại B - danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh có bề mặt kênh rộng >= 8m. | 92.000 |
5 | Là những vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn. | 80.000 |
3. Đất muối: 50.000đồng/m2.
4. Đất rừng: 40.000đồng/m2.
5. Đất nuôi trồng thủy sản:
- 02 xã Phước Trung, Tăng Hòa: 45.000đồng/m2.
- Các xã còn lại: 40.000đồng/m2.
6. Đất bãi bồi ven sông, ven biển (đất nuôi nghêu, sò, hến): 35.000đồng/m2.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với đường tỉnh trong phạm vi 100m | 240.000 |
2 | Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với các đường huyện trong phạm vi 100m; đất có vị trí mặt tiền cặp các đường liên xã và đường xã giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 190.000 |
3 | Các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các đường xã giao thông nông thôn loại B (đanh mục kèm theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện). | 160.000 |
4 | Các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh >= 8m | 140.000 |
5 | Các vị trí còn lại. | 120.000 |
III. ĐẤT Ở TẠI CÁC VÙNG TIẾP GIÁP ĐÔ THỊ, KHU THƯƠNG MẠI, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Giá đất ở tại khu vực nội ô thị trấn Tân Hoà:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường phố | Tuyến đường | Từ | Đến | Mức giá | |
Loại 1 | Đường tỉnh 862 | Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) | Ngã tư đường 16/2 - Trương Định | 3.000.000 | |
Đường 30/4 | Giáp Đường tỉnh 862 | Hết ranh Huyện ủy | |||
Loại 2 | Đường tỉnh 862 | - Cổng chào thị trấn Tân Hòa | Ngã ba Nguyễn Trãi(công viên Tân Hòa) | 2.000.000 | |
- Ngã tư đường 16/2 - Trương Định | Hẻm văn hoá khu phố xóm Gò 2 | ||||
Đường Nguyễn Trãi | Bến xe Tân Hòa | Cống Tám Khá | |||
Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài) | |||||
Đường 30/4 | Ranh Huyện ủy | Ngã ba đường Nguyễn Văn Côn (nhà bà Sẽ) | |||
Loại 3 | Đường Võ Duy Linh | Giáp Đường tỉnh 862 | Đầu Cầu Cháy | 1.500.000 | |
Đường Trương Định | Giáp Đường tỉnh 862 | Giáp đường Nguyễn Văn Côn | |||
Đường Nguyễn Trãi | Cống Tám Khá | Đường vào ấp Dương Quới | |||
Đường Nguyễn Văn Côn | Giáp đường 30/4 | Ranh Trường Nguyễn Văn Côn | |||
Đường tỉnh 862 | Hẽm văn hoá khu phố Xóm Gò 2 | Đường vào ấp Trại Ngang | |||
Loại 4 | Đường tỉnh 862 | Đường vào Trại Ngang | Bia chiến tích Xóm Gò | 1.000.000 | |
Đường 16/2 | Giáp Đường tỉnh 862 | Cầu 16/2 | |||
Đường 30/4 | Giáp đường Nguyễn Văn Côn (hết ranh đất nhà bà Sẽ) | Ngã ba Thủ Khoa Huân (trại cưa) | |||
Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa | Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa) | ||||
Loại 5 | Đường Nguyễn Trãi | Đường vào ấp Dương Quới | Cống Long Uông | 600.000 | |
Đường Thủ Khoa Huân | Giáp đường 30/4 (trại cưa) | Cống Long Uông | |||
Đường Võ Duy Linh | Cầu Cháy | Giáp đường 16/2 | |||
Đường 16/2 | Cầu 16/2 | Giáp đường Võ Duy Linh | |||
Đường Nguyễn Văn Côn | Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (đoạn nối dài) | Hết tuyến | |||
Đường vào sân vận động | Hết tuyến | ||||
2. Giá đất ở tại khu vực xã Vàm Láng - Cảng cá Vàm Láng:
- Đoạn từ UBND xã Vàm Láng đến Bưu điện xã: 4.000.000đồng/m2.
- Đoạn từ Bưu điện xã đến Cảng cá Vàm Láng: 5.000.000đồng/m2.
3. Giá đất tại khu vực xã Tân Tây:
- Đoạn từ ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) đến đường vào Bệnh viện khu vực Tân Tây: 2.500.000đồng/m2.
- Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giáp ranh Đường tỉnh 871) đến ngã ba đi Tân Phước và đi cầu Giáo Hộ: 4.000.000đồng/m2.
- Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây: 2.000.000đồng/m2.
4. Giá đất ở tại các trục lộ giao thông chính, khu du lịch, khu công nghiệp, đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Từ | Đến | Giá đất |
1 | Đường tỉnh 871 | Ủy ban nhân dân xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã) | Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống) | 700.000 |
Thánh thất Tân Đông | Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) | 1.500.000 | ||
Từ đường vào bệnh viện khu vực Tân Tây | Ngã tư Đường huyện 02 | 700.000 | ||
Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện khu vực thị trấn về hướng Kiểng Phước 200m | 1.000.000 | |||
Ngã tư Đường huyện 02 | Chùa Xóm Lưới | 1.000.000 | ||
Chùa Xóm Lưới | Cây nước Vàm Láng | 700.000 | ||
Cây nước Vàm Láng | Bến xe Vàm Láng | 1.200.000 | ||
Bến xe Vàm Láng | Ranh Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng | 2.500.000 | ||
Khu vực chợ Kiểng Phước | Đường vào chợ và 2 dãy phố cặp chợ | 700.000 | ||
2 | Đường tỉnh 862 | Ngã ba Việt Hùng (ranh thị xã) | Hết ranh Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (điểm cuối) | 1.200.000 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị | Cổng chào thị trấn Tân Hòa | 1.000.000 | ||
Bia chiến tích Xóm Gò | Đường vào ấp Giồng Lãnh | 600.000 | ||
Đường vào ấp Giồng Lãnh | Đường vào ấp Bà Lẫy | 1.000.000 | ||
Đường vào ấp Bà Lẫy | Ngã ba Kênh Giữa | 1.200.000 | ||
Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành | 500.000 | |||
Ngã ba Kênh Giữa | Đồn Biên phòng 582 | 600.000 | ||
Đồn Biên phòng 582 | Ranh Ủy ban nhân dân xã Tân Thành | 800.000 | ||
Ủy ban nhân dân xã Tân Thành | Ngã ba biển | 1.500.000 | ||
3 | Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê) | Cống Vàm Kênh | Đài quan sát | 350.000 |
Riêng các đoạn | Từ ngã ba biển | Nhà ông Huỳnh Văn Vinh | 800.000 | |
Trường Tiểu học ấp Đèn Đỏ | Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) | 500.000 | ||
4 | Đường huyện 01 | Ngã ba đi cầu Giáo Hộ | Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 | 2.000.000 |
Trường Tiểu học Tân Tây 2 | Ngã ba đi Láng Chim | 600.000 | ||
Ngã ba đi Láng Chim | Đầu cầu chợ | 1.500.000 | ||
Đường vào cặp chợ Tân Phước | 1.000.000 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập | 600.000 | |||
5 | Đường huyện 02 | Ngã ba đường Võ Duy Linh -16/2 | Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | 500.000 |
Ngã tư Bình Ân đi bốn hướng cách 200m | 600.000 | |||
Ngã tư Kiểng Phước về hai hướng cách 200m | 600.000 | |||
Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | Cầu Xóm Gồng 7 | 400.000 | ||
Cầu Xóm Gồng 7 | Hết tuyến | 600.000 | ||
6 | Đường huyện 03 | Cầu Xóm Sọc (trừ 400m khu vực ngã tư Bình Ân) | Ủy ban nhân dân xã Tân Điền | 400.000 |
Riêng đoạn 200m tính từ cầu Xóm Sọc | 500.000 | |||
7 | Đường huyện 04 | Từ ngã ba Thủ Khoa Huân- 30/4 (trại cưa) | Hết ranh chợ GiồngTân | 400.000 |
Chợ Giồng Tân | Bến đò | 250.000 | ||
8 | Đường huyện 05 | Giáp Đường tỉnh 862 | Cầu Bình Nghị | 1.000.000 |
Cầu Bình Nghị | Hết tuyến | 500.000 | ||
9 | Đường huyện 06 | Ngã ba giáp Đường huyện 01 | Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận cũ (giáp Đường huyện 02) | 600.000 |
10 | Đường huyện 09 | Ngã ba (giáp Đường huyện 01) | Cổng văn hoá - đường vào ấp 7 xã Tân Tây | 2.000.000 |
Cổng văn hoá - đường vào ấp 7 xã Tân Tây | Cổng văn hoá - đường vào ấp 5 xã Tân Tây | 1.000.000 | ||
Cổng văn hoá - đường vào ấp 5 xã Tân Tây | Cầu Ông Non | 400.000 | ||
11 | Đường vào ấp 7 xã Tân Tây | Giáp Đường huyện 01 | Cầu Giồng Tháp | 2.000.000 |
12 | Đường liên huyện (Việt Hùng cũ, ranh thị xã), Bình Nghị | Đường tỉnh 862 | Cống 6 Tiệp | 600.000 |
Cống 6 Tiệp | Cầu Kênh liên huyện | 400.000 |
5. Đất ở vị trí hẻm (khu vực nội ô thị trấn Tân Hoà và các hẻm từ Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng đến Cảng cá Vàm Láng):
- Hẻm vị trí 1:
+ Hẻm xe ôtô, ba bánh vào được: tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng trong phạm vi không quá 200m.
+ Hẻm xe ôtô không vào được và các hẻm ở vị trí 1 từ 200m trở đi: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm vị trí 2: Là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố): tính bằng 80% mức giá hẻm tiếp giáp.
Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
L. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm:
a) Xã Phú Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Vị trí đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ đầu đường kênh bao Bãi Bùn đến cầu Kênh Nhiếm; đất mặt tiền Đường huyện 17. | 162.000 | 189.000 |
2 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B và các đoạn còn lại trên địa bàn. | 130.000 | 150.000 |
3 | Đất mặt tiền cặp theo đường Cả Thu 2 (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Đặng Văn Đanh); đường Kênh Nhiếm (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Tư Long); đường Bà Lắm (từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đất mặt tiền đường ấp: từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Phạm Văn Dũng Kênh Nhiếm, từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Dương Văn Sang Bãi Bùn, từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Võ Văn Lân Giồng Keo, từ Đường tỉnh lộ 877B đến hộ ông Lê Văn Liêm Giồng Keo. | 50.000 | 65.000 |
4 | Các thửa tiếp giáp với vị trí 1, 2, 3. | 25.000 | 42.000 |
5 | Các thửa tiếp giáp với vị trí 1, 2, 3, 4. | 20.000 | 35.000 |
6 | Các thửa tiếp giáp với vị trí 1, 2, 3, 4, 5. |
| 20.000 |
b) Xã Tân Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Vị trí đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cổng văn hoá ấp Tân Ninh đến đường vào miễu Tân Ninh. | 150.000 | 180.000 |
2 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ ngã ba giao lộ Đường tỉnh 877B đến cầu Hai Sanh. | 120.000 | 150.000 |
3 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cầu Hai Sanh đến Kênh Nhiếm, đoạn từ nhà Bảy Thế ấp Tân Ninh đến Trường Mẫu giáo Tân Thạnh; đường qua trung tâm xã Tân Thạnh. | 90.000 | 120.000 |
4 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B các đoạn còn lại; đường ra bến đò Rạch Vách (phía tây). | 70.000 | 90.000 |
5 | Đất mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (từ Rạch Cầu đến hộ ông Ba Thái); đường miễu Tân Ninh - Tân Thành; đường Năm Tùng Tân Xuân - Tân An; đường ra bến đò Rạch Vách (phía Đông). | 50.000 | 75.000 |
6 | Đất mặt tiền các tuyến còn lại của xã. | 40.000 | 50.000 |
7 | Các thửa tiếp giáp với vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6. | 25.000 | 35.000 |
c) Xã Tân Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Vị trí đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | Đất mặt tiền Đường trung tâm xã Tân Thạnh đoạn từ bến đò Tân Thành 2 đến giao lộ đường xã Tân Thạnh và từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến cầu Bần Ngọt; từ giao lộ trung tâm xã ra bến phà mới. | 60.000 | 60.000 |
2 | Đất mặt tiền đường xã Tân Thạnh đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến hộ ông Năm Sùng; đoạn từ cầu rạch Bần Ngọt đến cầu Khe Luông và đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ; đoạn từ ngã tư đường trung tâm xã Tân Thạnh đến Nhà Thờ. | 50.000 | 50.000 |
3 | Các thửa tiếp giáp vị trí 1, 2. | 24.000 | 32.000 |
4 | Các thửa tiếp giáp vị trí 1, 2, 3. |
| 25.000 |
5 | Các thửa tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4. |
| 14.000 |
d) Xã Tân Thới :
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Vị trí đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến giao lộ Đường huyện 15B ra bến đò Vàm Giồng. | 162.000 | 189.000 |
2 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến đường vào chùa Kim Thiền; đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến đò Vàm Giồng đến đường đan vào nhà ông Năm Vân 2 | 140.000 | 170.000 |
3 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B của các đoạn còn lại trên địa bàn; đất mặt tiền Đường huyện 15B; đường Bến Lỡ; đường ra bến đò Tân Phú - Bình Ninh. | 100.000 | 200.000 |
4 | Đất mặt tiền cặp theo trường học Tân Quý; đất mặt tiền đường vào nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến nhà Tám Tài); đất mặt tiền đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quí (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến bến đò Chùa). | 50.000 | 70.000 |
5 | Các thửa tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4. | 40.000 | 50.000 |
đ) Xã Phú Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Vị trí đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ trạm cấp nước Phú Đông đến giáp ranh Trường Tiểu học Phú Đông. | 162.000 | 189.000 |
2 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ trạm cấp nước Phú Đông đến hết cây xăng Minh Tân và từ Trường Tiểu học Phú Đông đến hộ bà Đặng Thị Út ấp Lý Quàn 2. | 110.000 | 130.000 |
3 | Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B thuộc các vị trí còn lại. | 80.000 | 100.000 |
4 | Đất thuộc thửa phía sau tiếp giáp với Đường tỉnh 877B trong phạm vi 50m. | 60.000 | 70.000 |
5 | Đất mặt tiền Đường huyện 07 (không áp dụng đối với vị trí phía bên kia kênh song song với Đường huyện 07); đất cặp đường nông trường từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (trừ những đoạn ở vị trí 1 và vị trí 4). | 50.000 | 60.000 |
6 | Đất thuộc các thửa phía sau của thửa tiếp giáp với Đường huyện 07 trong phạm vi 50m; đất cặp kênh song song với Đường huyện 07. | 40.000 | 48.000 |
7 | Đất mặt tiền cặp đường Ba Kỉnh, đường Năm Thơm, phía Đông đường Ba Chánh, phía Đông đường Ba Hùng, phía Tây đường Chín Mão, đoạn từ cầu Mười Vườn đến Đường tỉnh 877B; đường Bờ Số đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn (trừ những đoạn ở vị trí 1 và vị trí 4). | 30.000 | 30.000 |
8 | Đất cặp các vị trí đường còn lại theo QĐ 1300/QĐ-UBND; đất cặp kênh có bề rộng mặt kênh rộng từ 8m trở lên; đất cặp đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (trừ các đoạn ở các vị trí 3, 4, 6, 7). | 20.000 | 20.000 |
9 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 13.000 | 15.000 |
e) Xã Phú Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Vị trí đất | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm |
1 | Đất mặt tiền đường xã từ Bến đò Pháo Đài đến giáp Đường tỉnh 877B. | 50.000 | 60.000 |
2 | Đất mặt tiền các tuyến đường xã còn lại (không kể kết cấu mặt đường) có mặt đường từ 2m trở lên; đất cặp kênh liên ấp có bề rộng mặt kênh từ 8m trở lên. | 30.000 | 40.000 |
3 | Đất mặt tiền đường xã có mặt đường nhỏ hơn 2m; đất cặp kênh liên ấp có bề rộng kênh nhỏ hơn 8m. | 20.000 | 25.000 |
4 | Vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 17.000 | 20.000 |
2. Đất rừng: 12.000đ/m2.
3. Đất nuôi trồng thủy sản (kể cả đất trước đây làm muối):
- 02 xã Phú Đông - Phú Tân: 10.000đồng/m2.
- Các xã còn lại: 18.000đồng/m2.
4. Đất bãi bồi ven sông, ven biển:
- Đất nuôi nghêu, sò, hến: 8.000đồng/m2.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Xã Phú Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Đất ở mặt tiền cặp theo lộ Cả Thu 2 (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Đặng Văn Danh); lộ Kênh Nhiếm (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Tư Long); lộ Bà Lắm (từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đất mặt tiền lộ ấp từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Phạm Văn Dũng Kênh Nhiếm, từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Dương Văn Sang Bãi Bùn, từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Võ Văn Lân Giồng Keo, từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Lê Văn Liêm Giồng Keo. | 130.000 |
2 | Đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông, đường nhựa, đường sỏi đỏ hoặc đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường. | 80.000 |
3 | Tiếp giáp với các vị trí 1, 2. | 65.000 |
4 | Đất ở các vị trí còn lại. | 50.000 |
2. Xã Tân Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Đất ở tại mặt tiền đường ra bến đò Rạch Vách trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới. | 150.000 |
2 | Đất ở tại mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (đoạn còn lại) trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đất ở tại mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (từ Rạch Cầu đến hộ ông Hai Y), đường ấp Tân Thạnh (từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Bảy Cụt), đường qua trung tâm xã Tân Thạnh trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới; đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bêtông, đường nhựa, đường sỏi đỏ hoặc đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường. | 85.000 |
3 | Các vị trí còn lại. | 50.000 |
3. Xã Tân Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Đất ở mặt tiền Đường trung tâm xã Tân Thạnh và một đoạn đường xã Tân Thạnh trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đoạn từ bến đò Tân Thành 2 đến giao lộ đường xã Tân Thạnh và đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến cầu Bần Ngọt. Từ giao lộ trung tâm xã đến bến phà mới. | 90.000 |
2 | Đất ở tại mặt tiền đường xã Tân Thạnh trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến hộ ông Năm Súng; đoạn từ cầu rạch Bần Ngọt đến cầu Khe Luông và đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ. | 75.000 |
3 | Đất ở mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường và các đoạn còn lại của đường xã Tân Thạnh. | 60.000 |
4 | Các thửa tiếp giáp với vị trí 1, 2, 3. | 50.000 |
5 | Các vị trí còn lại. | 40.000 |
4. Xã Tân Thới:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Đất ở tại mặt tiền Đường Bến Lỡ; đường ra bến đò Tân Phú - Tân Bình trong phạm vi 30m tính từ lộ giới. | 300.000 |
2 | Đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bêtông, đường nhựa, đường sỏi đỏ hoặc đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo QĐ 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007); đất mặt tiền đường vào nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến nhà Tám Tài); đất mặt tiền đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quí (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến bến đò Chùa). | 100.000 |
3 | Các thửa tiếp giáp với vị trí 1, 2. | 50.000 |
4 | Các vị trí còn lại. | 40.000 |
5. Xã Phú Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
1 | Đất ở thuộc thửa phía sau tiếp giáp với Đường tỉnh 877B trong phạm vi 50m. | 120.000 |
2 | Đất ở cặp đường nông trường từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông. | 100.000 |
3 | Đất ở thuộc các thửa phía sau của thửa tiếp giáp với Đường huyện 07 trong phạm vi 50m; đất cặp kênh song song với Đường huyện 07. | 70.000 |
4 | Đất ở mặt tiền cặp đường Ba Kỉnh, đường Năm Thơm, phía Đông đường Ba Chánh, phía Đông đường Ba Hùng, phía Tây đường Chín Mão, đoạn từ cầu Mười Vườn đến Đường tỉnh 877B; đường Bờ Số đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn (trừ những đoạn ở vị trí 1 và vị trí 2). | 60.000 |
5 | Các vị trí còn lại. | 40.000 |
6. Xã Phú Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Diễn giải (vị trí, khu vực áp dụng) | Mức giá |
2 | Đất ở tại các thửa tiếp giáp với Đường tỉnh 877B trong phạm vi 100m. | 130.000 |
3 | Đất ở tại các thửa đất phía sau tiếp giáp với đường huyện, Đường tỉnh 877B trong phạm vi 80m (trừ Đường huyện 07); đất có vị trí mặt tiền cặp các đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A. | 105.000 |
4 | Đất ở có vị trí mặt tiền cặp các đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại B . | 80.000 |
5 | Các vị trí còn lại. | 50.000 |
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tuyến đường | Từ | Đến | Mức giá |
1 | Đường tỉnh 877B | Giáp ranh xã Phú Đông | Đầu lộ kênh đê Bãi Bùn Phú Thạnh | 300.000 |
Đầu lộ kênh đê Bãi Bùn | Kênh Ba Gốc | 900.000 | ||
Từ cống Ba Gốc | Cầu kênh Nhiếm về phía Tây | 400.000 | ||
Đường vào miễu Tân Ninh | Nhà Bảy Thế | 500.000 | ||
Ngã ba bến đò Tân Xuân | Cầu Hai Sanh | 400.000 | ||
- Cầu Hai Sanh - Nhà Bảy Thế | - Cầu kênh Nhiếm - Trường Mẫu giáo Tân Thạnh | 300.000 | ||
Giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ | Giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến Vàm Giồng | 900.000 | ||
Trạm cấp nước Phú Đông | Giáp ranh Trường Tiểu học Phú Đông | 800.000 | ||
- Trường Tiểu học Phú Đông | - Hộ Đặng Thị Út ấp Lý Quàn 2 | 400.000 | ||
- Trạm cấp nước Phú Đông | - Hết cây xăng MinhTân | |||
- Cầu Bà Từ - Nhà ông Võ Văn Thảo | - Cây xăng Hồng Nhung - Bia tưởng niệm. | 250.000 | ||
Các đoạn còn lại mặt tiền Đường tỉnh 877B | 200.000 | |||
2 | Đường huyện 17 | Bến phà Tân Long (phía bờ Nam). | Giao lộ Đường tỉnh 877B và Đường huyện 17 | 750.000 |
3 | Đường huyện 07 | Đất mặt tiền Đường huyện 07 | 100.000 | |
4 | Đường huyện 15B | Giao lộ Đường tỉnh 877B | Bến đò Vàm Giồng | 150.000 |