cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 116/2008/QĐ-BNN ngày 03/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Quy chế đánh giá, chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 116/2008/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 03-12-2008
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-05-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 865 ngày (2 năm 4 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 16-05-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 16-05-2011, Quyết định số 116/2008/QĐ-BNN ngày 03/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Quy chế đánh giá, chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

B NÔNG NGHIỆP
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 116/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ ĐÁNH GIÁ VÀ CHỈ ĐỊNH PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn c Lut Tiêu chun Quy chun k thut s 68/2006/QH11 đư c Quc hội khóa XI thông qua ngày 29/6/2006 v à hiu lực t ngày 01 tháng 01 năm 2007;
Căn c Lut cht lưng, sn phm hàng hóa s 05/2007/QH12 đư c Quc hi khóa XII thông qua ngày 21/11/2007 hi u lực t ngày 01 tháng 7 năm 2008 ;
Căn c Pháp lnh v sinh an toàn thc phm; Ngh đnh 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 quy đ nh chi tiết thi hành mt s Điu ca Pháp lnh v sinh an toàn thc phm;
Căn c Ngh đnh s 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 c a Chính phủ quy đnh chc năng, nhim v, quyn hn cu t chức ca B Nông nghip Phát trin nông thôn;
Theo đ ngh ca Cc trưng Cc Qun Cht lưng Nông Lâm sn Thy sn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quy ết đnh này Quy chế đánh giá, ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn.

Điu 2. Quyết định này hiu lực sau mưi lăm (15) ngày k t ngày đăng công báo.

Điu 3. Chánh văn phòng B, Cc trưng Cc Qun Cht lưng Nông Lâm sn và Thy sn, Vtrưng VKhoa hc công nghệ và môi trưng, Giám đc SNông nghip Phát trin nông thôn các t nh, thành ph trc thuc Trung ương, Th ủ trưng các đơn v, t chức nhân liên quan ch u trách nhim thi hành Quy ết định này./.

 

 

Nơi nhn:
- N Điu 3;
- Văn phòng Chính ph;
-Lãnh đo B;
- Cục Kim tra n bn B pháp;
- UBND, S NN&PTNT các t nh, TP trc thuc TW;
- Công báo; Website Chính ph ;
- Lưu: VT, QLCL.

B TRƯỞNG




Cao Đc Phát

 

QUY CHẾ

ĐÁNH GIÁ, CHỈ ĐỊNH PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quy ết định số: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ Nông nghip và Phát trin nông thôn)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điu 1. Phm vi đi tượng áp dng

1. Quy chế này quy đnh th tục, trình t đánh giá ch đnh các phòng kim nghiệm đưc phép tham gia vào ho t đng kim nghim đi vi các ch tiêu /nhóm chỉ tiêu cht lưng thc phẩm nông lâm thy sn ngun gc đng vt (sau đây gi chỉ tiêu cht lưng) phc v công tác qun nhà nưc v cht lưng, an toàn v sinh thc phm ca B Nông nghip Phát trin nông thôn.

2. Đi tưng áp dng ca quy chế này các phòng ki m nghim thuc các cơ quan qun nhà nưc liên quan, các phòng ki m nghim dịch v, các phòng kim nghiệm ca các t chức, nhân nưc ngoài đt ti Vit Nam, các phòng ki m nghim của các Doanh nghi p chế biến Nông lâm s n thy sn (sau đây gi tt phòng kim nghim) đang thc hin hoạt đng kim nghim các chỉ tiêu cht lưng nông, lâm, thy sn.

3. Danh mc các ch tiêu cht lưng đưc đánh giá ch đnh theo qui đnh ti Quy chế này s do B Nông Nghip Phát trin Nông thôn công b áp dng theo tng thi k.

Điu 2. Gii thích thut ng

Trong Qui chế y, các từ ng dưi đây đưc hiu như sau:

1. Th nghim thành thạo: vic thc hin các phép th trên ng mt mẫu bởi hai hay nhiu phòng kim nghim theo các Điu kin đnh trưc nhằm đánh giá kh năng thc hin phép th đó ca phòng kim nghim.

2. So sánh liên phòng : vic đánh giá cht lưng kết qu kim nghim gia 02 hay nhiu phòng kim nghim bng cách so sánh k ết qu phân tích trên các m u đng nht với giá tr chung ca tp hp các kết qu đưc t các phòng kim nghim tham gia th nghim thành thạo.

3. Đánh giá phòng kim nghim: hot đng kim tra, xem xét s p hp ca

h thng qun cht lưng năng lc phân tích đi vi tng ch tiêu cht lưng so với qui đnh hay tiêu chun c th.

Điu 3. Căn cđánh giá

1. Yêu cu về năng lc ca phòng thử nghim và hiu chun theo ISO/IEC 17025 hoc các tiêu chun tương đương.

2. Quy đnh v các yêu cu đi vi phòng kim nghim chất lưng nông lâm thy sn do B Nông Nghip Phát trin Nông thôn ban hành .

3. Yêu cu ca quan qun nhà nưc đi vi cht lưng thc phẩm nông lâm thy sn, yêu cu ca quan thm quyn nưc nhp khu v năng lc phân tích của phòng kim nghim: hệ thng đm bo cht lưng kết qu th nghim, phương pháp phân tích, gi i hn phát hin (LOD), gii hn đnh lưng (LOQ), gii hn phát hin ti thiu ca phương pháp phân tích (MRPL).

Điu 4. Các hình th c đánh giá

1. Đánh giá ln đu, áp dng cho các trư ng hp sau:

a. Phòng kim nghim ln đu đăng đ đưc đánh giá ch đnh theo qui định tại quy chế này.

b. Phòng kim nghim đã đưc ch đnh nhưng b hy b hiu lực quyết đnh ch đnh đưc qui đnh ti Khon 2, Điu 18 ca Quy chế này.

2. Đánh giá li, áp dng cho các trư ng hp sau:

a. Phòng kim nghim đã đưc đánh giá ln đu nhưng chưa đ điều kin đ chđịnh.

b. Phòng kim nghim đã đưc đánh giá ch đnh nhưng quyết đnh ch đnh đã hết thi hn hiu lc.

c. Phòng kim nghim đã đưc đánh giá ch đnh nhưng b đình ch quyết định ch đnh theo qui đnh ti Khon 1, Điu 18.

d. Phòng kim nghim đã đưc ch đnh nhưng thay đ i đa đim hoc thay đi vcu trúc, bố trí mt bng, trang thiết b, phương pháp phân tích có th ể gây nh hưng đến điều kin, kết qu phân tích.

3. Đánh giá mrng, áp dng cho các phòng ki m nghim đã đưc chđnh nhưng đơn đăng k ý đ ngh đánh giá b sung các ch tiêu cht lưng mi hoc mrộng phm vi ch đnh đi vi các ch tiêu đã đưc ch đnh.

4. Đánh giá đnh k, áp dng cho các phòng ki m nghim đã đưc chđnh. Vic đánh giá đnh k đưc tiến hành theo kế hoch do quan đánh giá xây dng và thông báo cho phòng ki m nghim bng văn bn. Tn sut đánh giá đnh k 1 ln /năm.

5. Đánh giá đt xut đưc cơ quan đánh giá th c hin khi biu hin hoc nghi vn v s vi phm ca phòng kim nghim th làm sai lch kết qu phân tích. Đánh giá đt xut không báo trư c cho phòng kim nghim.

Điu 5. Cơ quan đánh giá ch đnh

1. quan đánh giá phòng kim nghim (gọi tắt là Cơ quan đánh giá) theo qui định ti Qui chế này Cc Qun lý Cht lưng Nông lâm s n và Thy sn.

2. quan ch đnh phòng kim nghim (gi tt quan ch đnh) theo qui đnh ti Qui chế này do B Nông Nghip và Phát trin Nông thôn quy ết đnh.

Điu 6. Cách thc ch đnh

1. Căn c vào biên bn đánh giá n bản đ ngh ca Cơ quan đánh giá , Cơ quan ch đnh ban hành quy ết đnh ch đnh phòng kim nghim kèm theo danh m c các ch tiêu đưc ch đnh.

2. Mi phòng kim nghim đưc ch đnh s đưc cp một mã s trong quyết định ch đnh đu tiên. H thng mã s s do Cơ quan ch đnh quy đnh áp dng thng nht trong c nưc.

Chương 2.

ĐÁNH GIÁ PHÒNG KIỂM NGHIỆM

Điu 7. H sơ đăng ký

1. Đánh giá ln đu

a. Đơn đăng ký (Ph lc 1.Biu mu BNN-01);

b. Báo cáo năng l c ca phòng kim nghim (Ph lục 2. Biu mu BNN-02);

c. Chng ch hoc các tài liu liên quan đến vic công nhn h thng đm bo cht lưng phòng kim nghim phù hp ISO/IEC 17025:2005 ho c tương đương;

d. Kết qu tham gia các chương tr ình th nghim thành tho đi vi các ch tiêu cht lưng đăng ký đánh giá, ch đnh (nếu có);

e. Các tài liu liên quan đ ến s pháp lý, giy phép hot đng ca phòng kim nghim;

2. Đánh giá li

a. Đơn đăng ký (Ph lc 1. Biu mu BNN-01);

b. Báo cáo kết qu thực hin hành đng khc phc ca phòng kim nghim đi với các Điu không phù hp đã đưc đoàn đánh giá phát hi n trong đt đánh giá đưc qui đnh ti Điểm a c, Khon 2, Điu 4. Thi gian đ phòng kim nghim thc hin hành đng khc phc các Điu không phù hp không quá 60 ngày k t ngày đánh giá.

3. Đánh giá m rng

H sơ đăng ký qui đnh ti Điểm a, c d, Khon 1, Điu y.

Điu 8. Xác nhn đăng

1. H sơ đăng ký qui đnh tại Điều 7 phi gi v Cc Qun lý Cht lưng Nông m sn và Thusn hoc các đơn vị trc thuc Cc tại Hi phòng, Đà Nẵng, Nha Trang, Thành ph H Chí Minh, Cn Thơ và Cà Mau.

2. Trong vòng m (05) ngày làm vic k t ngày nhn đưc h sơ đăng ký, Cơ quan đánh giá xem xét tính đ y đ, tính hp l ca h sơ yêu cu cơ s cung cp bsung các h sơ hoc thông tin còn thi ếu (nếu có).

Điu 9. Thành lp Đoàn đánh giá

1. Trong vòng mưi (10) ngày làm vic ktừ ngày nhn đưc đy đhsơ đăng ca phòng kim nghim, Th trưng Cơ quan đánh giá ban hành quy ết đnh thành lp đoàn đánh giá đối vi các hình thc đánh giá qui đ ịnh ti Khon 1, 2, 3 Điu 4 thông báo cho phòng ki m nghim v kế hoch đánh giá.

2. Quyết đnh thành lp đoàn đánh giá phi nêu phm vi, ni dung đánh giá, danh sách và phân ng trách nhi m ca tng thành viên. Thành viên đoàn đánh giá phi bao gm các chuyên gia trong lĩnh vc chuyên n có liên quan ca Cc Qun lý Cht lưng Nông lâm sn và Thu sản, các cơ quan qun lý chuyên ngành và các đơn v s nghip khác khi cn thiết.

3. Thành phn đoàn đánh giá bao gm:

a. Trưng đoàn:

- Có kiến thc chuyên môn và kinh nghi m trong đánh giá h ệ thng qun lý cht lưng phòng kim nghim, trong qun lý hot động phân tích liên quan đến các ch tiêu cht lưng nông lâm thu sn.

- Đã đưc đào to v các k năng đánh giá.

b. Thành viên:

- kiến thức chuyên môn kinh nghi m v lĩnh vc phân tích liên quan đ ến các ch tiêu cht lưng mà phòng kim nghim đăng ký.

- Đã đưc đào to v các k năng đánh giá.

Điu 10. Ni dung đánh giá

1. S tuân th phù hp ca h thng qun cht lưng phòng kim nghim với quy đnh hin hành v yêu cu v năng lc phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn. Tng hp phòng kim nghim có chứng ch công nhn đạt tiêu chun ISO/IEC 17025 ho c các tiêu chun tương đương do t chức công nhn cp thì đưc xem xét quyết định gim ni dung đánh giá h thng qun lý cht lưng đối vi nh vc và phép th có chứng ch công nhn khi phòng kim nghim có đơn đ ngh kèm theo bn photo công chứng Chứng ch công nhận.

2. S phù hp ca các phương pháp phân tích đ i vi ch tiêu cht lưng đăng ký đưc ch đnh so vi quy đnh tm thi yêu cu v năng lc phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn yêu cu ca các quan th m quyn nưc nhp khu có liên quan.

Điều 11. Phương pháp đánh giá

1. Trong quá trình đánh giá, đoàn đánh giá th áp dng các phương pháp sau đây:

a. Phng vn trc tiếp ngưi ph trách, nhân viên c a phòng kim nghim về nhng thông tin có liên quan.

b. Xem xét h sơ lưu tr, các tài liu có liên quan ca phòng kim nghim.

c. Quan sát thc tế vic b trí mt bng, điều kin môi trưng, tình trng thiết bị, thao tác ca nhân viên kim nghim các tin nghi khác ca phòng kim nghim.

d. Đánh giá s ự thành thạo của nhân viên kiểm nghiệm, đánh giá tính phù hợp của phương pháp phân tích, thiết bị, dụng cụ, vật tư hóa chất đang sử dụng và các tiện nghi khác của phòng kiểm nghiệm thông qua việc quan sát thao tác và xem xét kết quả phân tích do các nhân viên phòng ki ểm nghiệm thực hiện.

2. Biu mẫu đánh giá ng dn thc hin vic đánh giá s do quan đánh giá xây dng và ban hành.

Điu 12. Kết qu đánh giá

1. Các Điu không phù hp đưc phát hin trong quá trình đánh giá phi đưc đưa vào biên bn đánh giá (Ph lục 3. Biu mẫu BNN-03)

2. Biên bn đánh giá phi đưc thông báo ti cuc hp kết thúc. Biên bn đánh giá phi đưc ghi đy đ các ni dung ch xác nhn ca đi din phòng kim nghiệm trưng đoàn.

3. Trong trưng hp đại din phòng kim nghim không đng ý vi thông báo của đoàn, đi din ca phòng kim nghim quyn ghi kiến ngh, khiếu ni ca mình vào cui biên bn trưc khi tên đóng du xác nhn. Biên bn đánh giá vn giá tr pháp lý trong tr ưng hp đi din phòng kim nghim không tên vào biên b n.

Điu 13. Gi báo cáo kết qu đánh giá

Trong vòng ba (03) ng ày làm vic k t ngày kết thúc đợt đánh giá, Trư ng đoàn phi gửi v Cơ quan đánh giá toàn b h sơ liên quan đến kết qu đánh giá đưc quy định ti Khon 1 và 2, Điu 12.

Điu 14. X kết qu đánh giá

Trong vòng mưi (10) ngày làm vic k t ngày nhn đưc toàn b h sơ liên quan đến kết qu đánh giá, Cơ quan đánh giá ti ến hành thm đnh kết qu đánh giá và đưa ra bin pháp x tùy theo tng trưng hp c thsau:

1. Đi vi phòng kim nghim chưa đưc ch đnh hoc Quyết đnh ch đnh đã hết hiu lực, áp dng cho các hình th c đánh giá ln đu, đánh giá li đánh giá mrộng.

a. Khi kết qu đánh giá đáp ng qui đnh tm thi về yêu cu đi vi phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn, Cơ quan đánh giá gi h sơ đến Cơ quan ch đnh đ ngh ch định phòng kim nghim theo th tục qui đnh tại Điu 16 ca qui chế này.

b. Khi các ch tiêu cht lưng đăng đánh g v à ch đnh không đáp ng các yêu cu theo qui đnh hin hành, Cơ quan đánh giá phi lp văn bn gửi đơn v đưc đánh giá thông báo v kết qu đánh giá.

2. Đi vi phòng kim nghim đã đưc chđnh, áp dng cho các hình th c đánh giá đnh k, đánh giá đt xut

a. Khi các ch tiêu cht lưng đăng đánh giá v à ch đnh đáp ng toàn b các yêu cu ca phòng kim nghim theo qui đnh hin hành, Cơ quan đánh giá gi văn bản đến Cơ quan ch đnh đ ngh tiếp tc duy trì hiu lực ca Quyết đnh ch đnh.

b. Trong trưng hp phát hin các Điu không phù hp so vi các yêu cu qui định hin hành, Cơ quan đánh giá ti ến hành thc hin theo các th tc theo qui đnh ti Điu 18 ca quy chế này.

Điu 15. Thm tra

1. Thm tra đưc áp dng khi mt trong các trư ng hp sau:

a. quan đánh giá , Cơ quan ch định nghi ng v kết qu đánh giá.

b. Phòng kim nghim khiếu ni v kết qu đánh giá lên Cơ quan đánh giá.

2. quan đánh giá ra Quy ết đnh thành lp đoàn thm tra tiến hành đánh giá theo các th tục qui đnh ti Điu 9, 10, 11, 12 13 c a quy chế này đi vi các trưng hp nêu ti điểm a, b khon 1 Điu này.

3. Kết qu thm tra s là căn c cui cùng đ xem xét ch đnh phòng kim nghiệm.

Chương 3.

CHỈ ĐỊNH PHÒNG KIỂM NGHIỆM

Điu 16. Ch đnh png kim nghim

1. H sơ đ ngh ch đnh bao gm:

a. H sơ đăng ký nêu ti Điu 7 và báo cáo kết qu đánh giá nêu t i Điu 12 ca quy chế này.

b. Biên bn thm đnh kết qu đánh giá, đ ngh ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn theo Điu 14 ca Qui chế y.

2. Trong thi gian năm (5) ngày sau khi nh n đy đ h sơ, Cơ quan ch đnh ban hành quyết đnh ch đnh cp mã s cho phòng kim nghim theo quy đnh ti Khon 2, Điu 6.

3. Khi cn thiết, Cơ quan ch đnh yêu cu Cơ quan đánh giá t chức thm tra theo qui đnh ti Điu 15 ca quy chế y.

Điu 17. Thi hn hiu lc ca quyết đnh ch đnh

1. Thi hn hiu lực ca quyết đnh chđnh phòng kim nghim là ba năm (03).

2. Ba tháng trư c khi hết thi hn hiu lc ca quyết đnh ch đnh, phòng kim nghiệm phi lp li h sơ đăng ký gi v Cơ quan đánh giá đ đưc đánh giá lại.

Điu 18. Đình ch hoc hub hiu lc Quyết đnh ch đnh phòng kim nghim

1. Căn c các Điu không phù hp đưc phát hin thông qua các l n đánh giá định k hoc đánh giá đt xut, hoc thm tra, theo đ ngh ca Cơ quan đánh giá, Cơ quan ch đnh ban nh quy ết đnh tm thi đình ch tng phn hoc toàn b phm vi ch đnh đi vi phòng kim nghim đến khi phòng kim nghim thc hin xong các hành đng khc phc đối vi các Điu không phù hp.

2. Hy b hiu lực quyết đnh ch đnh, áp dng đi vi các trưng hp sau:

a. Phòng kim nghim các vi phm v vic s dng mã s hoc b phát hin các Điu không phù hp nhưng không có kh năng khc phc hoc quá thi hn khc phc nng chưa đưc khc phục.

b. Phòng kim nghim b gii th hoc không còn hot đng trong phm vi đã đưc ch đnh.

c. Phòng kim nghim b tạm thi đình ch hiu lc quyết đnh ch đnh nhưng không thc hin hành đng khc phc đi vi các Điu không phù hp.

3. Căn c biên bn đánh giá n bn đ ngh ca Cơ quan đánh giá  Cơ quan ch đnh ban hành quyết đnh đ hu b hiu lc quyết đnh đã ch đnh trưc đây.

4. quan ch đnh phi thông báo cho các cơ quan, đơn v doanh nghip có liên quan v phòng kim nghim b đình ch hoc hy b hiu lực quyết đnh ch đnh.

Chương 4.

PHÍ ĐÁNH GIÁ

Điu 19. Phí đánh giá

1. quan đánh giá đưc thu phí trong các trư ng hp sau:

a. Đánh giá ln đu;

b. Đánh giá li;

c. Đánh giá m rng;

d. Đánh giá đnh k;

đ. Thm tra theo yêu cu ca phòng kim nghim (qui đnh ti Đim b, Khon 1, Điu 15).

2. Vic thu và s dng p đánh giá đưc thực hin theo qui định ca pháp lut hin hành hoc theo tho thun khi chưa có qui định.

Chương 5.

TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN

Điu 20. Cơ quan chđnh

1. Thng nht qun công tác đánh gi á ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn trên phm vi c nưc.

2. Yêu cu Cơ quan đánh giá t chức thm tra kết qu đánh giá.

3. Ban hành quyết đnh ch đnh, đình ch hoặc hu b hiu lc quyết đnh chđịnh phòng kim nghim.

4. Chuyn toàn bhsơ có liên quan đến đơn vị đưc chđịnh vCơ quan đánh giá đ lưu tr sau khi hoàn thành th tục ch định.

5. Đnh k công b danh sách các phòng ki m nghim đã đưc ch đnh.

6. Công b danh mc các ch tiêu cht lưng đưc đánh giá ch đnh theo tng thi k.

Điu 21. Cơ quan đánh giá

1. Ch trì và phi hp vi các Cc qun lý chuyên ngành ca B Nông nghip và Phát trin Nông thôn t chức thực hin vic đánh giá các ph òng kim nghim đăng ký đánh gía và ch đnh.

2. Xây dng, ban nh các biu mẫu đánh giá và hưng dn liên quan đ ến vic trin khai thc hin Quy chế này.

3. Tổ chức qun lý và giám sát đối vi các phòng kim nghim đã đưc chđịnh theo các hình thức tn sut đánh giá đnh k, đánh giá đt xut theo qui đnh tại Quy chế này.

4. T chức hưng dn đăng tham gia các ch ương trình th nghim thành tho hoc so sánh liên phòng đi vi các phòng kim nghim đưc ch đnh.

5. Tiếp nhn gii quyết các khiếu ni ca các phòng kim nghim theo qui định ti khon 2 Điều 25 ca quy chế y.

6. Bo mt các thông tin, s liu ln quan đến bí mt ca phòng kim nghim đưc đánh giá. Lưu gi h thng toàn b h sơ liên quan đ ến vic đánh giá và ch đnh ca các phòng kim nghim đưc ch đnh. Cung cp h sơ, gii trình đầy đủ và chính xác kết qu đánh giá khi B Nông nghip và Phát trin Nông thôn yêu cu.

7. Qun lý thng nht, tổ chức đào to vchuyên môn, nghi p vụ cho thành viên ca đoàn. Hưng dn h tr các phòng kim nghim trong vic đáp ng yêu cầu ca các qui đnh hin hành.

8. Tng hp năng lc, hot đng ca các phòng kim nghim đưc ch đnh báo cáo bng văn bn cho B Nông nghip Phát trin nông thôn, đ xut các kiến nghđ ci thin công tác này.

9. Yêu cu các đơn v trc thuộc, các phòng kim nghim đưc ch định, tổng hợp năng lc hot đng các phòng ki m nghim ca đơn v và báo cáo bng văn bn cho Cc Qun Cht lưng Nông lâm th y sn; u cu các đơn v trc thuc, các phòng kim nghim đưc ch định tạo điều kin thun lợi cho công tác kim tra, giám sát vic chp hành các qui định ca Qui chế này và các văn bn qui phm pháp lut có ln quan.

10. Yêu cu sự phi hp ca các Cc chuyên ngành tham gia đoàn đánh giá theo tng nh vc qun lý chuyên ngành khi cn thiết.

11. Thanh tra, x pht các t chức, cá nhân liên quan có hành vi vi phm Qui chế này theo qui định ti Điu 25 ca Qui chế.

Điu 22. Thành viên Đoàn đánh giá

1. Đánh giá, xem xét tính phù h p về hin trng năng lc ca phòng kim nghiệm so vi các tiêu chun qui đnh hin hành.

2. Đm bo tính khách quan trong vi c đánh giá.

3. Báo cáo thủ trưng cơ quan đánh giá x ử lý nhng trưng hp vưt thm quyn đã qui định.

4. Bo mt các thông tin liên quan đ ến bí mt ca phòng kim nghim đưc đánh giá, tuân thủ mi qui định ca Pháp lut hin hành.

5. Đưc phép phng vn, yêu cu cho xem xét s sách, tài liu, h sơ liên quan đến phòng kim nghim, thu thập, ghi chép các thông tin c n thiết, yêu cu thc hin các công vic chuyên môn cung cp các bng chng phc v hot động đánh giá.

Điu 23. Phòng kiểm nghiệm đăng ký đánh giá và chỉ định

1. Đảm bảo độ tin cậy, chính xác của kết quả kiểm nghiệm đối với các chỉ tiêu được chỉ định.

2. Đưc chđnh tiến hành kim nghim các chỉ tiêu theo phm vi đưc chđịnh.

3. Đưc s dng mã s do Cơ quan đánh giá, ch đnh cp trên phiếu kết quả kim nghim đi vi các ch tiêu đưc ch đnh.

4. Phòng kim nghim đưc ch đnh đưc tham gia kim nghim các ch tiêu đã đưc ch đnh nhm phc v hot đng chứng nhn cht lưng sn phm nông lâm thy sn theo các qui đnh hin hành tr các phòng kim nghim quy đnh ti Khon 5 của Điu y.

5. Phòng kim nghim thuc doanh nghip chế biến đưc s dng kết qu phân tích trong t kim tra, chu trách nhim phân tích các ch tiêu cht lượng ca doanh nghip t khâu nhp nguyên liu đu vào đến sn phm cui cùng và căn c đ xem xét áp dng chế đ gim kiểm tra theo qui đ nh hin hành.

6. Đưc quyn khiếu ni v kết qu đánh giá lên quan đánh giá.

7. Đưc hưng dn đăng tham gia v ào các chương tr ình th nghim thành tho.

8. Chu s kim tra, giám sát v hot đng kim nghim ca các đoàn thanh tra trong ngoài c khi s yêu cu ca Cơ quan qun nhà nưc v cht lưng nông lâm thy sn.

9. To mọi điều kin thun li cho các thành viên ca đoàn trong quá trình đánh giá tại phòng kim nghim.

10. Báo cáo v quan đánh giá nh ng thay đi liên quan đến ni dung đưc ch đnh (Ph lục 5. Biu mẫu BNN-05) chm nht 10 ngày k t ngày thay đ i.

11. Hàng năm và định k 6 tháng phòng kim nghim đưc ch đnh phi báo cáo v quan đánh giá t ình hình hot đng kim nghim trong phm vi đưc ch đnh theo yêu cu ca các Cơ quan qun N nưc.

12. Np phí đánh giá và ch đnh theo qui đnh.

Chương 6.

KHEN THƯỞNG, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ KHIẾU NẠI TỐ CÁO

Điu 24. Khen thưng

1. Các nhân, đơn v thành tích xu t sc trong vic thực hin Qui chế này đều đưc xem xét đ ngh khen thưng theo Lut thi đua, khen thư ng.

2. Chế đ khen thưng cho các nhân, đơn v nêu trên đưc thực hin theo các qui đnh hin hành ca pháp lut.

Điu 25. Xử pht

1. Mi t chức, nhân hành vi vi ph m Qui chế này đu b x pht hành chính theo qui đ nh ca Chính ph v x vi phm hành chính trong l ĩnh vc nông lâm thy sn các qui định khác liên quan.

2. Nhng hành vi cn tr, chng đi hot đng ca Cơ quan đánh giá, ch đnh; nhng hành vi vi ph m Qui chế gây hu qu nghiêm trng th b đ ngh truy cu trách nhim hình s theo lut đnh.

Điu 26. Khiếu ni và gii quyết khiếu ni

1. Mi t chức, nhân đu quyn khiếu ni, t cáo nhng hành vi vi phm Qui chế này theo Lut khiếu ni, t cáo các văn b n hưng dn hin hành v vic thi hành Lut khiếu ni, t o.

2. Cơ quan đánh giá, ch đnh gii quyết kp thi, đúng trình tự, thtục mọi khiếu ni ca t chức, nhân liên quan đ ến đánh giá, ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn trong phm vi đưc phân công.

Chương 7.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điu 27. Sa đi, b sung quy chế

1. Trong quá trình th c hin quy chế này nếu khó khăn ho c vưng mc, các t chức, nhân kiến ngh bng văn bn v quan đánh giá, B Nông nghip Phát trin nông thôn đ xem xét gii quyết.

2. Mi b sung hoc sa đi Quy chế này s do B trưng B Nông nghip Phát trin Nông thôn xem xét quy ết đnh bng văn bn.

 

PHỤ LỤC 1

BIU MU BNN-01
(Ban hành kèm theo Quy ết đnh s: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của B trưng B Nông nghip Phát trin Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

…………, ngày                 tháng       năm 20

 

ĐƠN XIN ĐÁNH G CHỈ ĐỊNH

PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHT LƯNG NÔNG LÂM THỦY SN

Kính gi: Cc Qun lý Cht lưng ng lâm sn và Thy sn

1. Tên cơ quan, đơn v ch qun ca phòng kim nghim:

Đa ch: Đin thoi: Fax:

2. Tên phòng ki m nghim:

Đa ch: Đin thoi: Fax:

3. Hình thc đ ngh đánh giá:

Đánh giá ln đu ð                         Đánh g li ð                           Đánh g m rộng ð

4. Phép th đ ngh đưc đánh giá ch đnh:

a. Phm vi đăng đánh gía v à ch đnh:

b. Danh mc ch tiêu đăng ký đưc ch đnh:

TT

Ch tiêu cht lưng /Đi tưng

Phương pháp / K thut phân tích

Phương pháp tham chiếu

Gii hn định lưng (LoQ)

Gii hn phát hin (LoD)

 

 

 

 

 

 

 

c. Danh sách nhân viên ki m nghim đăng ký thc hin ch tiêu đưc ch đnh:

TT

H Tên

Trình đ chuyên môn

Chức danh

Đăng ký thc hin chỉ tiêu ch đnh

 

 

 

 

 

 

5. s chúng tôi xin cam k ết thực hin đúng mi quy đnh trong quy chế đánh giá, ch đnh phòng kim nghim cht lưng nông lâm thy sn ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn.

6. Phòng kim nghim sn sàng đ thực hin đánh giá t ngày ... tháng.... m....

 

Đi din phòng kim nghim
(Ký ghi rõ h, tên)

Th trưng quan
(Ký tên và đóng du)

 

PHỤ LỤC 2

BIU MU BNN-02
(Ban hành kèm theo Quy ết đnh s: 116 /2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của B trưng B Nông nghip Phát trin Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

…………, ngày                 tháng       năm 20

 

BÁO CÁO NĂNG LC HOẠT ĐNG CA PHÒNG KIM NGHIM

1. Tên cơ quan, đơn v qun phòng kim nghim:

Đa ch: Đin thoi: Fax

2. Tên phòng ki m nghim:

Đa ch: Đin thoi: Fax:

3. H, n, chc danh ngưi ph trách phòng kim nghim:

4. Danh sách nhân viên c a phòng kim nghim

TT

H tên

Năm sinh

Trình đ chuyên môn đưc đào tạo

Công vic đưc giao hin nay

Thâm niên trong lĩnh vc kim nghim

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Trang thiết b

5.1. Trang thiết b chính

Stt

Tên thiết b

Mc đích s dng

Tn sut kim đnh / hiu chun

Ngày kim định / hiu chun ln cui

quan định/hiu chun

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2. Trang thiết b khác

Tên thiết b

Đc trưng k thut

Ngày đưa vào s dng

Mc đích s dng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

6. Din tích môi trư ng ca phòng kim nghim

6.1. Sơ đ mt bng din tích (m2) ca tng phòng kim nghim

6.2. Điu kin làm vic

- B trí mt bng, kh năng gây nhim chéo

- H sơ ghi chép theo d õi nhit đ; đ m.

- Kh năng v thoát nhit, thoát khí đc hi;

- Các Điu kin đm bo khác (chng rung, chng bi, chng n, ánh sáng, phóng xạ...).

6.3. Điu kin v bo h an toàn lao đ ng cho cán b, nhân viên

7. Danh mc các phép th do phòng kim nghim thc hin

TT

Ch tiêu

Tên phương pháp phân tích

Gii hn phát hin

S lưng mu thử / năm

Loi mẫu

Tên tổ chc đã công nhn

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đi din phòng kim nghim
(Ký ghi rõ h, tên)

Th trưng quan
(Ký tên đóng du)

 

PHỤ LỤC 3

BIỂU MẪU BNN-03
(Ban hành kèm theo Quy ết định số: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

…………, ngày            tháng       năm 20

 

BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ PHÒNG KIỂM NGHIỆM

1. Thông tin về phòng kiểm nghiệm:

 

 

2. Các Điều không phù hợp được phát hiện

 

 

TT

Các Điều không phù hợp

Mức độ không phù hợp

Căn cứ đánh giá

Không đạt

Khuyến cáo

 

 

 

 

 

3. Các ý kiến khác của phòng kiểm nghiệm

 

 

Biên bản này được lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản và có giá trị pháp lý như nhau.

 

Đại diện phòng kiểm nghiệm
(Ký và đóng dấu)

Trưởng đoàn
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

PHỤ LỤC 4

BIỂU MẪU BNN-04
(Ban hành kèm theo Quy ết định số: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

…………, ngày              tháng       năm 20

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

Kính gửi: .....................................................................................

Căn cứ vào biên bản đánh gía phòng kiểm nghiệm …………..đã được lập ngày ……..tháng……….năm 200….

1. Thông tin chung v ề phòng kiểm nghiệm:

2. Ý kiến đánh gía của Đoàn

2.1. Đánh giá chung

 

 

2.2. Đề nghị cơ quan đánh giá xem xét kết quả đánh giá, gửi hồ sơ đến Cơ quan chỉ định để chỉ định các phương pháp phân tích sau đây :

TT

Tên phép thử

Phương pháp thử

Loại mẫu

Giới hạn phát hiện (LoD)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng đoàn
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

PHỤ LỤC 5

BIỂU MẪU BNN-05
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Hà Nội, ngày              tháng       năm 20

 

BÁO CÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN PHÒNG KIỂM NGHIỆM

Kính gửi: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1. Tên cơ sở có phòng kiểm nghiệm đề nghị được đánh giá

Địa chỉ:

Điện thoại:

2. Tên phòng kiểm nghiệm

Địa chỉ: Điện thoại: Fax:

3. Họ, tên, chức danh người phụ trách phòng kiểm nghiệm:

 

 

4. Các nội dung thay đổi:

 

 

Phụ trách phòng kiểm nghiệm
(Ký và ghi rõ họ, tên)

Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên và đóng dấu)