cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 115/2008/QĐ-BNN ngày 03/12/2008 Ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 115/2008/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 03-12-2008
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-09-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 989 ngày (2 năm 8 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 17-09-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 17-09-2011, Quyết định số 115/2008/QĐ-BNN ngày 03/12/2008 Ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

B NÔNG NGHI P
PHÁT TRIN NÔNG THÔN
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

S: 115/2008/QĐ-BNN

Hà Ni, ngày 03 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn c Lut Tiêu chun Quy chun k thut s 68/2006/QH11 đư c Quc hội khóa XI thông qua ngày 29/6/2006 hi u lực t ngày 01 tháng 01 năm 2007;
Căn c Lut cht lưng, sn phm hàng hóa s 05/2007/QH12 đư c Quc hi khóa XII thông qua ngày 21/11/2007 hi u lực t ngày 01 tháng 7 năm 2008
Căn c Pháp lnh v sinh an toàn thc phm; Ngh đnh 163/2004/NĐ -CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 quy đ nh chi tiết thi hành mt s điu ca Pháp lnh v sinh an toàn thc phm;
Căn c Ngh đnh s 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 c a Chính phủ quy đnh chc năng, nhim v, quyn hn cu t chức ca B Nông nghip Phát trin nông thôn;
Theo đ ngh ca Cc tng Cc Qun Cht lưng Nông Lâm sn Thy sn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quy ết đnh này Quy đnh tm thi v yêu cu đi với phòng kim nghiệm cht lưng nông lâm thy sn.

Điu 2. Quyết đnh này hiu lực sau mưi lăm (15) ngày k t ngày đăng Công báo.

Điu 3. Chánh văn phòng B, Cc trưng Cc Qun Cht lưng Nông Lâm sn và Thy sn, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhn:
- N điu 3;
- Văn phòng Chính ph;
- Lãnh đo B;
- Cục Kim tra n bn B pháp;
- UBND, S NN&PTNT các t nh, TP trc thuc TW;
- Công báo;
- Website Chính ph;
- Lưu: VT, QLCL.

B TRƯỞNG




Cao Đc Phát

 

QUY ĐỊNH

TẠM THỜI VỀ CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quy ết đnh s: 115/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của B Nông nghip và Phát trin nông thôn)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chnh

Quy đnh này đưa ra nhng yêu cầu cho các phòng kim nghim kh năng phân tích các phép th thuc lĩnh vc sinh hc, hóa hc phc v công tác qun Nhà nưc v cht lưng an toàn v sinh thc phm thuc phm vi qun ca B Nông nghip Phát trin nông thôn.

Điều 2. Đi tưng áp dng

Đi tưng áp dng ca quy đnh này các phòng kim nghim thuộc các thành phn kinh tế khác nhau bao g m c các phòng kim nghim ca t chc, nhân nưc ngoài đt ti Vit Nam (sau đây gi tt là phòng kim nghim).

Điều 3. Gii thích thut ng

1. H thng qun cht lượng phòng kim nghim: H thng qun nhân sự, trang thiết b, s vt cht h thng s tay cht lưng, các h tài liu nhm đm bo cht lưng kết qu th nghim.

2. Sổ tay cht lượng phòng kim nghim: Tài liu quy đnh h thng qun lý cht lưng ca phòng kim nghim.

3. Phê duyt phương pháp th: hot đng đánh giá các thông s (đ chính xác, đ không đm bo đo, ....) nhm khng đnh mức đ tin cy phm vi áp dng ca phương pháp.

4. Thử nghim thành thạo: Vic thc hin các phép th trên cùng mt mẫu bởi hai hay nhiu phòng kim nghim theo các điu kin đnh trưc nhằm đánh giá khả năng thc hin phép th đó ca phòng kim nghim.

5. So sánh liên phòng : vic đánh giá cht lưng kết qu kim nghim gia 02 hay nhiu phòng kim nghim bng cách so sánh kết qu phân tích trên các m u đng nht với giá tr chung ca tp hp các kết qu đưc t các phòng kim nghim tham gia th nghim thành tho.

6. Hành đng khc phục: Hành đng đ loi b nguyên nhân ca s không phù hợp đã đưc phát hin hay tình trng không mong mu n khác.

Chương 2.

CÁC YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ

Điều 4. T chc

1. Phòng kim nghim hoc t chức phòng kim nghim trc thuc, phi có tư cách pháp nhân kh năng chu trách nhim v mt pháp lý.

2. Phòng kim nghim trách nhim thc hin các hot đng th nghim đáp ng đưc các yêu cu ca quy đnh này cũng như các yêu cu ca quan th m quyn.

3. Trưng hp phòng kim nghim mt bộ phn trong mt t chc ln n, phi sp xếp t chức đm bo các b phn mâu thun v lợi ích như sn xut, tiếp th hoc tài chính s không gây ra nh ng nh hưng bt li đến s p hp ca phòng kim nghim theo các yêu c u ca quy đnh này.

4. Phòng kim nghim phi qui đnh hoc cam kết ca ngưi thm quyn nhm đm bo rng nhân viên của phòng kim nghim không b áp lc nào v thương mi, tài chính hay áp l c khác th nh hưng đến đ tin cy, nh đc lp ca các quyết đnh tính trung th c ca kết qu kim nghim.

5. Phòng kim nghim phi:

a. nhân viên qun lý k thut đưc giao quyn hn ngun lc cần thiết đ thực hin nhim vụ bao gm thc hin, duy trì ci tiến h thống qun cht lưng.

b. s sp xếp đm bo mi thành viên ca phòng không ch u bt k sc ép nào của ni b hoc bên ngoài làm nh hưng cht lưng công vic ca h.

c. Phi quy đnh trách nhim, quyn hn mi quan h công tác ca tt c các nhân viên (qun lý, thc hin hoc kim tra công việc) nh hưng đến cht lưng của phép th nghim.

d. Thc hin vic giám sát mt cách phù hp đi vi nhân viên th nghim, kc các nhân viên đang t p sự, thông qua những nhân viên am hiu các phương pháp, th tục th nghim, cũng như mc đích ca mi phép th bng cách đánh giá các kết qu th nghim.

Điều 5. H thng qun cht lượng

1. Phòng kiểm nghiệm phi thiết lp, thc hin duy trì h thng qun cht lưng phù hp vi phm vi hot đng. Phòng kim nghim phi lp thành văn bn các th tục hưng dn cn thiết đ đm bo đưc cht lưng các kết qu th nghim.

2. Phòng kim nghim phi xây dng s tay cht lưng bao gm hoc vin dn tới các th tục h tr kể c các th tục k thut, s tay cht lượng phi đưa ra cu trúc của h thng tài liu đưc s dng trong h thng qun cht lưng.

Điều 6. Kim soát tài liu

1. Phòng kim nghim phi thiết lp duy t th tc kim soát tt c các tài liệu thuc h thng qun cht lưng (các tài liu ni b hoc ngun gc t bên ngoài).

2. Tt c các tài liu trưc khi ban hành phi đưc ngưi thm quyn xem xét phê duyệt.

3. Th tục kim soát tài liu phi đm bo rng:

a. Tt c các tài liu thích hp đã đưc phê duyt phi luôn sn tất c các nơi thc hin các hot đng ca phòng kim nghim;

b. Tài liu đưc đnh kỳ xem xét, và khi cn thiết, đưc sửa đi đđm bo rằng chúng tiếp tc phù hp tuân th các yêu cu đưc áp dng;

c. Tt c các tài liu không còn hiu lc hoc li thi phi đưc thu hi kp thivà đánh du thích hp nhm tránh vic vô tình s dng;

d. Tài liu li thi đưc lưu gi do yêu cu pháp hoc mc đích lưu trữ thông tin phi đưc đánh du thích hp.

4. Tài liu ca h thng qun cht lưng phi đưc nhn biết ràng. Vic nhn biết này phi bao gm ngày ban hành, l n soát t, s trang, tng s trang, thm quyn ban hành.

5. Vic xem xét phê duy t các thay đi ca tài liu phi do chính b phn thc hin xem xét ban đ u tiến hành, tr khi ch đnh đc bit khác. B phn đưc ch đnh phi điu kin tiếp cn các thông tin thích hp làm s cho vic xem xét và phê duyt.

6. Phòng kim nghim phi thiết lp thtc miêu tả cách thc thc hin và kim soát các thay đ i ca tài liu đưc lưu tr trong h thng máy tính.

Điều 7. Xem xét các yêu c u, đ ngh hợp đng

1. Phòng kim nghim phi thiết lp duy trì th tục xem xét các yêu cu, các đ ngh mi thu hp đng. Chính sách th tục xem xét đ quyết đnh hp đng v th nghim phi đm bo rng:

a. Các yêu cu, bao gm c phương pháp s dng, đưc xác đnh đy đ, lp thành văn bn đưc hiu rõ;

b. Phòng kim nghim năng lc ngun lc đáp ng các yêu cu;

c. Phương pháp th thích hp đưc la chn kh năng đáp ng yêu cu của khách hàng;

d. Bt c s khác bit nào gia yêu cu hp đng phi đưc gii quyết trưc khi bt đu công vic.

e. Khách ng phi đưc thông báo v mi thay đi so vi hp đng.

2. Vic xem xét cũng phi áp dng cho mi công vic thuc hp đng ph ca phòng kim nghim.

Điều 8. Hp đng ph v thnghim

1. Nếu phòng kim nghim s dng hp đng ph cho công vic thì phi chn nhà thu ph năng lc. N thu ph năng lc nhà thu ph tuân th các yêu cầu ca quy đnh này hoc đáp ng yêu cu ca tiêu chun TCVN ISO/IEC 17025:2007.

2. Phòng kim nghim phi thông báo cho khách hàng b ng văn bn về vic phòng kim nghim s dng nhà thu ph đưc s đng ý ca khách hàng, tt nht bng văn bn.

3. Phòng kim nghim phi bn danh sách tt cả các nhà thu phvề thử nghiệm phi h chng minh các nhà th u ph phù hp vi quy đnh này hoc đáp ng yêu cu ca tiêu chun TCVN ISO/IEC 17025:2007 .

Điều 9. Mua dch v và vt dng thnghim

1. Phòng kim nghim phi th tục v la chn mua các dch v vt dụng th nghim có nh hưng đến cht lưng phép thử.

2. Phòng kim nghim phi đm bo rng đ cung ng, thuc th vt liu tiêu th đưc mua nh hưng đến cht lưng phép th s không đưc s dng cho đến khi chúng đư c kim tra hoc đưc xác nhn phù hp vi tiêu chun hoc các yêu cu đưc quy đnh trong các phương pháp th liên quan. H sơ v hot đng kim tra s phù hp phi đưc lưu giữ.

3. Khuyến khích phòng kim nghim đánh g nhà cung ng vt liu tiêu th, đ cung ng dch v ch yếu nh hưng đến cht lưng của phép thử. Phòng kim nghim phi duy trì h sơ đánh giá, nghim thu hp đng mua bán, danh sách nhà cung ng đưc phê duyt.

Điều 10. Kim soát vic thnghim không phù h ợp

1. Phòng kim nghim phi xây dng th tục phi áp dng khi có bt c sự không phù hp nào liên quan đ ến vic thc hin nhng th tục, phương pháp, hưng dẫn ca phòng kim nghim. Th tục này phi đm bo:

a. Trách nhim quyn hn qun công vic không phù hp, các hành đng (bao gm tm dừng công vic, gi lại báo cáo th nghim nếu cn) đưc xác đnh và thc hin khi phát hin đưc công vic không phù hp;

b. Vic đánh giá v mc đ công vic không p hp;

c. Vic khc phc đưc tiến hành kp thi cùng vi mọi quyết đnh v kh năng chp nhn công vic không phù hp;

d. Khi cn, s không phù hp này đưc thông báo cho khách hàng k ết quả không phù hp đưc thu hi;

e. Thm quyn cho phép tiếp tc công vic.

2. Khi vic đánh giá ch ra rng công vic không phù hp th tái din hoc có nghi ng v s phù hp ca các hot đng phòng kim nghim so vi các th tục, phòng kim nghim phi thực hin ngay th tc hành đng khc phc nêu ti Điu 11.

Điều 11. Hành đng khc phc

1. Phòng kim nghim phi xây dng th tục giao quyn hn thích hp để thc hin hành đng khc phc khi phát hin công vic không phù hp hoc các sai lệch khác so vi thtc trong hệ thng qun lý cht lưng hoc các hot đng kỹ thut.

2. Th tục v hành đng khc phc phi bt đu bng mt cuc điều tra đ xác định nguyên nhân chính c a vn đ.

3. Khi cn phi hành đng khc phc phòng kim nghim phi đưa ra các hành đng khc phc th đ la chn thc hin hành đng khc phc thích hp nht nhm loi tr vn đ tồn ti và ngăn chn vn đ đó tái din.

4. Các hành đng khc phc phi đưc xem xét tương ng vi mc độ quan trng s nguy him ca vấn đ.

5. Phòng kim nghim phi lp văn bn áp dng mi thay đi đưc yêu cu xut phát t vic điu tra nghiên cu v hành đng khc phc.

6. Phòng kim nghim phi theo dõi kết qu đ đm bo hành đng khc phc đã thực hin là hiu lc.

7. Khi cần thiết, phi thực hin đánh giá b sung tiếp theo sau khi th c hin hành đng khc phc đ xác đnh hiu qu ca hành đng khc phc. Vic đánh giá phi đm bảo rng c lĩnh vực hoạt đng thích hp phi đưc đánh giá theo quy đnh ti Điu 13.

Điều 12. Kim soát h sơ

1. Phòng kim nghim phi thiết lp duy trì th tc đ nhn biết, tp hp, phân loi, truy nhp, lập file, lưu trữ, duy trì thanh các h sơ cht lưng kỹ thut.

2. Tt c các h sơ phi ràng, phi đưc bảo qun lưu tr theo cách đảm bảo d dàng truy tìm và đưc lưu tr trong mt môi trưng thích hp đ ngăn chn hỏng hoc xung cp cũng như phòng nga mất mát. Phi quy đnh thi gian lưu giữ cho các h sơ.

3. Phòng kim nghim phi lưu gi h sơ ca các quan trc gc, s liu đã x lý và thông tin cn thiết, h sơ hiu chun, h nhân viên m t bn sao ca mỗi báo cáo th nghim đã ban hành trong m t thi gian nht đnh. H sơ đi vi mỗi phép thử phi lưu gi đy đ các thông tin đ nếu th giúp cho vic nhn biết các yếu t nh hưng đến độ không đm bo đo cho phép l p li đưc các phép thử trong điu kin gn nht vi điu kin ban đu. H sơ phi bao gm c thông tin nhn biết về ngưi chu trách nhim ly mẫu, thc hin từng phép th ngưi kiểm tra kết qu.

4. Khi trong các h sơ sai li, phi gch lên sai li đó, không đư c ty xóa làm cho khó đc, phi ghi giá tr đúng bên cnh. Tt c thay đi trong các h sơ phi đưc chính ngưi sa cha ký xác nhn hoc viết tt tên. Trong trư ng hp hsơ đưc lưu gi dưi dng d liu đin tử, phi bin pháp tương ng đ tránh mt mát hoc thay đi s liu gốc.

Điều 13. Đánh giá ni b

1. Phòng kim nghim phi đnh k thực hin đánh giá ni b các hot đng của phòng kim nghim theo mt kế hoch và mt th tục xác đnh nhm kim tra và xác nhn xem các hot đng ca phòng kim nghim còn tiếp tc tuân th theo các yêu cu ca h thng qun cht lưng ca quy đnh này hay không. Vi c đánh giá này phi đưc nhng ngưi đã qua đào to trình đ chuyên môn thc hin, nếu ngun lực cho phép, nhng ngưi này phi đc lp vi hot đng đưc đánh giá.

2. Khi đánh giá phát hin những nghi ng v hiu lc hot đng hoc tính đúng đắn, hp l ca các kết qu th nghim phi ngay lp tc thực hin hành đng khắc phc phi thông báo bng văn bn cho khách hàng n ếu vic điu tra cho thy kết qu ca phòng kim nghim đưa ra có th b nh hưng.

3. Phi lưu tr h sơ lĩnh vc hot đng đưc đánh giá, các phát hi n khi đánh giá các hành đng khc phc phát sinh t ln đánh giá.

4. Phòng kim nghim phi kim tra xác nhn các hot đng sau khi đánh giá nội b ghi li vic thc hin hiu lc ca hành đng khc phc đã thực hin.

Chương 3.

CÁC YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Điều 14. Yêu cu chung

1. nhiu yếu t quyết đnh đ đúng đn đ tin cy ca các phép th do phòng kim nghim thc hiện. Các yếu t này bao gm:

a. Yếu t con ngưi;

b. Tin nghi điu kin môi trưng;

c. Phương pháp th nghim và hiu lực ca phương pháp;

d. Thiết b;

e. Tính liên kết chun đo lưng;

f. Ly mẫu;

g. Qun mu th nghim và hiu chun.

2. Mc đ mà các yếu t trên góp phn to ra đ không đm bo đo tng hp của phép đo sự khác nhau đáng k gia các loi phép thử. Phòng kim nghim phi tính đến các yếu t này khi xây dng phương pháp th tục th nghim, vic đào to và trình đca nhân viên cũng như trong vic la chn và hiu chun thiết bmà phòng kim nghim s dng.

Điều 15. Nhân s

1. Lãnh đạo phòng kim nghim phi đm bo tt cả những ngưi vn hành thiết b, thực hin công vic thử nghim, đánh giá kết quả và ký duyt báo cáo thử nghiệm phi năng lc. Khi phòng kim nghim s dng nhân viên đang đưc đào tạo phi s giám sát thích h p. Nhân viên thc hin các nhim v c th phi là ngưi trình đ da trên s đào tạo, kinh nghim thích hp hoc th hin đưc các k năng theo yêu cu.

2. Phòng kim nghim phi th tục đ xác đnh nhu cu đào to t chức đào to cho nhân viên, chương trình đào to phi phù hp vi các nhim v hin ti và tương lai ca phòng kim nghiệm, hiệu qu ca hot đng đào to phi đưc đánh giá.

3. Phòng kim nghim phi duy trì bn mô t công vic hin ti ca ngưi qun lý, nhân viên k thut và nhân viên h tr tham gia th nghim.

4. Lãnh đạo phi giao trách nhim c th cho ngưi thực hin vic ly mẫu, thử nghiệm, ngưi cp giy chng nhn th nghim, ngưi đưa ra nhn xét din gii và nhng ngưi vn hành các thiết b đc bit. Phòng kim nghim phi duy trì h sơ về quyn hn, năng lc, học vn, trình đ chuyên môn, k năng kinh nghim thích hp của tt c các nhân viên k thut k c nhân viên hp đng. Thông tin ph i luôn sn có và phi ghi ngày giao trách n him.

Điều 16. Tin nghi và điu kin môi trường

1. Các tin nghi ca phòng kim nghim phc v th nghim bao gm (nhưng không hn chế) các yếu t: ngun năng lưng, ánh sáng các đi u kin môi trưng phi đm bo đ thực hin chính xác vic th nghim.

2. Phòng kim nghim phi đm bo điu kin môi trưng không nh hưng đến kết quả hoc nh hưng bt li đến cht lượng ca bt kỳ phép đo nào. Ph òng kim nghim phi đc bit quan tâm khi vi c ly mu, th nghim đưc thc hin ti

vị trí khác vi vị trí cđnh ca phòng kim nghim. Phòng kim nghim phi lp thành văn bn các yêu cu k thut v tin nghi điu kin môi trưng th nh hưng đến kết qu th nghim.

3. Phòng kim nghim phi giám sát, kim soát ghi chép các đi u kin môi trưng theo yêu cu ca quy đnh k thut, phương pháp, th tục liên quan hoc nơi các điu kin môi trưng th nh hưng đến cht lưng kết qu.

4. Phòng kim nghim phi ngăn cách hi u qu giữa các khu vc gn nhau nhưng li có các hot đng không tương thích. Ph òng kim nghim phi thực hin các bin pháp ngăn ng a nhim bn chéo.

5. Phòng kim nghim phi đưa ra các bin pháp đm bo v sinh công nghip. Trưng hp cn thiết phi lp thành th tục.

Điều 17. Phương pháp th phê duyt phương pháp

1. Yêu cu chung

a. Phòng kim nghim phi s dng các th tc phương pháp thích h p cho tất c các phép th nghim. Điu này bao gm vic ly mu, bo qun, vn chuyn, lưu gi chun b mu đ th nghim. Phương pháp th phi đáp ứng kh năng phân tích theo gii hn phân tích ti thiu ca phương pháp (MRPL) ho c gii hn phát hin (LOD), ...đư c cơ quan thm quyn nưc nhp khu hoc Vit nam qui đnh.

b. Phòng kim nghim phi hưng dn s dng vn hành tt cả các thiết b liên quan, cũng như hưng dn bo qun mu th nghim. Tt cả hưng dn, tiêu chun, s tay các d liu tham kho liên quan đến công vic phi đưc cp nht và luôn sn cho nhân viên s dng.

c. Các thay đi so vi phương pháp th nghim ch đưc áp dng khi các thay đổi này đã đưc lp thành văn bn, đưc chứng minh v mt k thut đúng, đưc phép s dng và đưc khách hàng chp nhn.

2. La chn phương pháp

a. Phòng kim nghim phi sdng các phương pháp th ử nghim, kcả phương pháp ly mẫu, đáp ng yêu cu ca khách hàng thích h p đi vi phép thử. Ưu tiên s dng phương pháp đ ã đưc ban hành i hình thc tiêu chun quc tế, khu vc hoc quc gia. Phòng kim nghim phi đm bo s dng bn tiêu chun mới nht tr khi bn tiêu chun này không phù h p hoc không th thực hin.

b. Khi khách hàng không xác đ nh phương pháp s dng phòng kim nghim phi la chn phương pháp thích h p đã đưc công b trong tiêu chun quc tế, khu vc hoc quc gia hoc các t chức k thut uy tín ban hành ho c đưc nhà sn xut thiết b quy đnh. Các phương pháp do ph òng kim nghim thiết lp hoc chp nhn đưc s dng trong trưng hp các phương pháp này thích h p vi mục đích s dng nếu phương pháp này đư c p duyt phương pháp. Kch hàng ph i đưc thông báo v phương pháp s dng. Phòng kim nghim phi khng đnh đ khng áp dng đúng phương pháp tiêu chu n trưc khi bt đu th nghim.

c. Phòng kim nghim phi thông báo cho khách hàng khi các phương pháp do khách hàng yêu cu là không phù h p hoc li thi.

3. Các phương pháp do ph òng kim nghim xây dng

a. Vic đưa các phương pháp th do phòng kim nghim xây dng đ s dng nội b phi mt hot đng kế hoch và phi đưc giao cho nhân viên năng lc, đưc cung cp các ngun lực cn thiết.

b. Các kế hoch phi đưc cp nht trong q trình xây d ng phòng kim nghiệm phi đm bo vic trao đi thông tin có hi u quả giữa tt cả các nhân viên tham gia.

4. Các phương pháp không tiêu chu n

a. Khi cn sdng phương pháp không ph i là phương pháp tiêu chu n, các phương pháp này ph i đưc tha thun vi khách hàng ph i các quy đnh ràng v yêu cu ca khách hàng m c đích ca phép th. Phương pháp đư c xây dng phi đưc p duyt thích hp trưc khi s dng.

b. Đi vi phương pháp m i phi thiết lp th tc th nghim trưc khi thc hin phép thử, th tc đó phi bao gm ít nht các thông tin sau:

(i) Phm vi áp dng

(ii) Mô t kiu loi mẫu đưc th nghim

(iii) Các thông s hoc các đi lưng khong xác đnh

(iv) Dng c thiết b, bao gm tính năng k thuật

(v) Các chun chính mu chun cn thiết

(vi) Yêu cu v điu kin môi trưng khong thi gian n đnh cn thiết

(vii) Chun mc yêu cu đ xét duyt /bác b

(viii) Dữ liu đưc ghi nhn, phương pháp phân tích và trình bày dữ liệu

(ix) Đ không đm bo hoc th tục ưc lưng đ không đm bo đo

(x) Mô t th tục bao gm:

+ Vic bo qun, vn chuyn, lưu gi chun b mu th;

+ Vic kim tra đưc thực hin trưc khi bt đu công vic;

+ Vic kim tra đ thiết b làm việc đúng, khi c n thiết , vic hiu chun hiệu chnh thiết b trưc mỗi ln s dng;

+ Phương pháp ghi l i các quan trc kết qu;

+ Mi bin pháp an toàn c n tuân th;

5. P duyt phương pháp th

a. P duyt vic khng đnh bng kim tra cung cp bng chng khách quan rng các yêu cu xác đnh cho vic s dng c th đã đưc đáp ng.

b. Phòng kim nghim phi phê duyt phương pháp thử không tiêu chu n, phương pháp do ph òng kim nghim xây dng, các phương pháp tiêu chu n đưc sdụng nằm ngoài phm vi d kiến vic m rng cũng như thay đi các phương pháp tiêu chun đ xác nhn rng phương pháp này phù h p vi mục đích s dng dự kiến. Vic p duyt này phi đ bao quát đ đáp ng các yêu cu áp dng hoc lĩnh vc áp dng đã định. Phòng kim nghim phi ghi li kết qu đưc, th tc đưc dùng đ p duyt công b rng phương pháp này phù h p vi mục đích s dng.

c. Phm vi đ chính xác ca các giá tr đưc t phương pháp đã đưc phê duyt phi phù hp vi các yêu cu ca khách hàng khi đánh giá mc đích s dng (Ví dụ: đ không đm bo ca kết qu, gii hn phát hin, đ chn lc của phương pháp, đ tuyến tính, tính n đnh đi vi các nh hưng bên ngoài, gi i hn đ lặp li/đ tái lặp)

6. Đánh giá đ không đm bo đo

a. Phòng kim nghim thc hin hiu chun nội b phi phi áp dng thtục đánh giá đ không đm bo đo cho tt các các phép hi u chun.

b. Phòng kim nghim phi phi áp dng th tục đ đánh giá đ không đm bo đo. Trong mt s trưng hp nht đnh, bn cht ca phương pháp th thhạn chế vic tính toán nghiêm ng t về phương tin đo lưng và thng kê độ không đm bo đo. Trong trư ng hp này, phòng kim nghim ít nht phi xác đnh các thành phn độ không đm bo đo, thc hin đánh giá hp lý và phi đm bo rng hình thc thông báo kết qu không đưc gây n tưng sai v đ không đm bo đo. Vic đánh giá hp phi dựa trên kiến thức v tính năng ca phương pháp lĩnh vc đo và phi s dng, d kinh nghim trưc đó d liu có giá tr.

c. Khi đánh giá đ không đm bo đo, tt c các thành phn đ không đm bo đưc xem quan trng trong các tình hu ng c th cn phi đưc tính đến bng cách s dng các phương pháp phân tích thích h p.

7. Kim soát d liu

a. Vic tính toán truy n d liu phi đưc kim tra thích hp theo cách thc có h thng.

b. Khi s dng máy tính hoc trang b thiết b t đng hóa đ thu nhn, x lý, báo cáo, lưu trữ, hoc tra cu các d liu th nghim phi đm bo:

(i) Phn mm máy tính do ngư i s dng phi đưc lp văn bn đy đ, chi tiết và đưc p duyt thích hp đ s dng;

(ii) Phi thiết lp áp dng th tục đ bo v d liu, th tục đó phi bao gm (nhưng không gi i hn) kh năng bo v toàn vn tính bo mật khi nhp hoc thu thp d liu, lưu gi d liu, truyn x d liu;

(iii) Máy tính và thiết bị t đng hóa phi đưc bo trì đ đm bo hot đng tt trong các điu kin môi trưng điu kin hot đng cn thiết đ duy trì tính toàn vẹn ca d liu th nghim.

Điều 18. Thiết b

1. Phòng kim nghim phi đưc trang b đy đ mi thiết b đ lấy mu, đo và th nghim cn thiết để thc hin chính xác công vi c th nghim (bao gm ly mẫu, chun b các mu th, x lý và phân tích d liu th nghim).

2. Thiết b phn mm ca thiết b đưc s dng đ th nghim ly mu phi khả năng đt đưc độ chính xác cn thiết phi phù hp vi quy đnh kỹ thut liên quan đến th nghim tương ng. Chương trình hiu chun phi đưc thiết lập cho các đi lưng hoc giá tr chính ca thiết b khi các đc tính này nh hưng đáng k đến kết qu. Trưc khi đưa vào s dng, thiết b (bao gm c thiết b dùng đlấy mẫu) phi đưc hiu chun hoc kim tra đ khng đnh rng các thiết b đáp ng các yêu cu k thut theo quy đnh ca phòng kim nghim tuân th theo các quy định k thut ca các tiêu chun tương ng.

3. Chỉ những ngưi đưc phép mi có quyn sdng thiết b. Phòng kim nghiệm phi luôn sn hưng dn s dng bo trì trang thiết b đã cp nht (bao gm tài liu hưng dn thiết b do nhà sn xut cung cp) cho nhân viên thích h p ca phòng kim nghim s dng.

4. Mi hng mc thiết bị và phn mm thiết bsdng để thử nghim có ý nghĩa quan trng đi vi kết qu phi đưc nhn biết rõ ràng.

5. Phòng kim nghim phi duy trì h sơ cho mi hng mc thiết b phn mm ý nghĩa quan trng đi vi phép th thc hin. H sơ phi bao gm ti thiu các thông tin sau:

a. Vic nhn biết hng mục thiết b phn mềm ca thiết b đó;

b. Tên nhà sn xut, s sê-ri hoc phân đnh ràng khác;

c. Vic kim tra thiết b phù hp vi quy đnh k thut;

d. V trí hin ti ca thiết b;

e. Hưng dn ca nhà sn xut (nếu có) hoc vin dn đến nơi th tìm đưc tài liu hưng dn ca nhà sn xut;

f. Ny, kết qu bn sao ca biên bn hoặc giy chng nhn ca tt c các lần hiu chun hiu chnh, chun mc chp nhận, ngày tháng hiu chun ln ti;

g. Kế hoch bo trì thích hp vic bo trì đã thực hin theo kế hoch;

h. Mi hư hng, s c, sa chữa, thay đi đi vi thiết b.

6. Phòng kim nghim phi có thtc vbo qun, vn chuyn, lưu giữ, sdụng an toàn bo trì theo kế hoch các thiết b đo đ đm bo thiết b hot đng tt và nhm ngăn nga s nhiễm bn hoc tránh xung cp.

7. Thiết b b quá ti, qun kém hoc cho nhng kết qu nghi ng, hoc cho thy có khuyết tt hoc nằm ngoài gii hn quy đnh cho phép phi không đưc sdụng. Thiết b đó phi đưc đ riêng hoc dán nhãn ràng hay đánh du là không đưc sdng để tránh vic sdng cho tới khi thiết bị đưc sa cha và vic thử nghiệm hiu chun ch ra thc hin chính xác. Phòng kim nghim phi kim tra, xem xét nh hưng ca các khuyết tt hoc sai lch so vi gii hn đã quy định ca các phép th trưc đó và phi áp dng th tục kim soát công vic không phù hp.

8. Khi vic kim tra gia k hiu chun cn thiết đ duy trì mc đ tin cy về tình trng hiu chun của thiết b, vic kim tra gia k phi đưc thực hin theo mt th tục đã quy định

9. Trưng hp vic hiệu chun chỉ ra các yếu tcn hiu chnh, phòng kim nghiệm phi các th tục đảm bo sao cho các phiên b n (ví d trong phn mm máy tính) đưc cp nht chính xác.

10. Thiết b th nghim bao gm c phn cứng phn mm phi đưc bo vđ tránh vic điu chnh th làm mt tính đúng đn ca các kết qu th nghim.

Điều 19. Liên kết chun đo lưng

1. Tt c các thiết b s dng cho công vic th nghim, k c thiết b đo phụ (ví d đ xác đnh điu kin môi trưng) nh hưng đáng k đến đ chính xác hoc tính đúng đn ca kết qu th nghim hoc ly mu phi đưc hiu chun trưc khi đưa vào sdng. Phòng kim nghim phi xây dng kế hoch và thtc để hiu chun thiết b.

2. Khi phòng kim nghim s dung các dch v hiu chun t bên ngoài, tính liên kết chun ca phép đo phi đưc đm bo bng vic sdng các dch vụ hiu chun từ các phòng hiu chun có năng lc, khả năng đo và đm bo tính liên kết chun. Giy chng nhn hiu chun do các phòng hi u chun cp phi ghi kết qu đo gm c đ không đm bo đo.

3. Phòng kim nghim phi xây dng kế hoch thtục để hiu chun các chun chính. Các chu n chính phi đưc hiu chun bi một t chc th cung cp vic liên kết chuẩn. Chun chính phòng ki m nghim lưu gi ch đưc s dng đ hiu chun không đư c s dng cho mc đích khác. Các chu n chính phi đưc hiu chun trưc sau khi có b t c s hiu chnh nào.

4. Khi có th, mẫu chun phi dn xut ti các đơn vSI hoc đến các mu chun đưc chng nhn. Các mu chun ni b phi đưc kim tra đến mc ti đa khi điu kin kinh tế k thut cho phép.

5. Phòng kim nghim phi tiến hành kim tra gia k theo các th tục kế hoch đ duy trì s tin cy v tình trng hiu chun ca chun chính, mu chun.

6. Phòng kim nghim phi th tục qun lý an toàn, vn chuyn, lưu gi s dng các chun chính mu chun đ phòng nga nhim bn hoc hng đbảo v tính toàn vn.

Điều 20. Ly mu

1. Phòng kim nghim phi kế hoch th tục ly mẫu khi thc hin ly mu các cht, vt liu hoc sn phm đ th nghim. Kế hoch th tục ly mẫu phi có sn ti vị trí thc hin ly mẫu. Kế hoch ly mẫu phi hp lý và phi da vào phương pháp thng phù hp. Q trình ly mu phi ghi li các yếu t đưc kim soát đ đm bo hiu lc ca kết qu th nghim.

2. Khi khách hàng yêu c u sửa đi, bsung hoc loi bt nhng thtục ly mu đã đưc văn bn hóa thì nhng yêu cu này phi đưc ghi chép chi tiết cùng vi nhng d liu ly mẫu phù hp phi lưu gi toàn b tài liu liên quan đến kết quả th nghim cũng n phi thông báo cho nh ng ngưi có liên quan.

3. Phòng kim nghim phi th tục ghi li d liu phù hp các hot đng liên quan đến ly mẫu hình thành nên m t phn hot đng th nghim mà phòng thử nghiệm tiến hành. Các h sơ đó phi bao gm th tục ly mẫu đưc s dng, s nhn biết ngưi ly mẫu, điu kin môi trưng các biu đ hoc nhng cách tương t để xác đnh v trí ly mu khi cn thiết và, nếu phù hp, các th tc ly mu thng kê đưc áp dng.

Điều 21. Qun mu th nghim hiu chun

1. Phòng kim nghim phi th tục v vn chuyn, tiếp nhn, qun lý, bo qun, bo v, lưu tr hoc thanh các mu th nghim bao gm mi quy đnh cn thiết đ bo v tính toàn vn ca mẫu th nghim đ bo v quyn li ca khách hàng.

2. Phòng kim nghim phi h thng mã hóa mu th nghim. Vic mã hóa mu phi đưc duy trì ti phòng kim nghim trong sut thi gian mu tn ti phòng kim nghim. H thng mã hóa mu phi đm bo mẫu không b nhm ln trên thc tế hoc khi vin dn đến h sơ hoc tài liu khác.

3. Phòng kim nghim phi ghi vào h sơ nhn mu khi thy bt cứ khác bit hoc sai lch so vi điều kin đã quy định. Khi bt c nghi ng nào v s phù hp của mẫu, hoc khi mt mẫu không phù hp vi miêu t đã cung cp, cũng như phép th đưc yêu cu không đưc quy đnh chi tiết, phòng kim nghim phi trao đi ý kiến vi khách hàng v hưng dn b sung trưc khi tiến hành cũng như phi ghi li cuc trao đi ý kiến này.

4. Phòng kim nghim phi có thtc và phương tin phù hợp để tránh hư hỏng, mt mát hoc tn hi đến mẫu th nghim khi lưu gi bo qun chun b. Khi mu phi lưu gi trong các điu kin môi trưng quy đnh, các điu kin đó phi đưc duy trì, kim soát và ghi chép l i.

Điều 22. Đm bo cht lượng kết qu th nghim

1. Phòng kim nghim phi thtục kim soát cht lưng để kim tra tính hiu lực ca phép th nghim đã thc hin. D liu kết qu phi đưc ghi chép sao cho th nhn biết các huynh ng din biến ca kết qu. Vic kim tra này phi đưc lên kế hoch bao gm nhưng không gi i hn :

a. S dng thưng xuyên các mu chun đưc chng nhn hoc kim soát ni b bng vic s dng mu chun th;

b. Tham gia các chương tr ình trình so sánh liên phòng và th ử nghim thành tho;

c. Thc hin li các phép th nghim s dng cùng mt phương pháp ho c các phương pháp khác nhau;

d. Th nghim li mẫu lưu;

e. Tương quan c a các kết qu t những đc tính khác nhau c a một mu.

2. Các d liu v kim soát cht lưng phi đưc phân tích khi nh ng dữ liệu này nm ngoài chun mc đã định phi hành đng khc phc ngăn nga kết qu sai đưc thông báo.

Điều 23. Báo cáo kết qu

1. Các kết qu th nghim do phòng kim nghim thc hin phi đưc báo cáo chính xác, ràng, c th, khách quan cũng như phi phù hp vi các ch dn c thể trong phương pháp th nghim.

2. Thông tin đưc nêu trong báo cáo th ử nghim bao gm nng không gii hạn các ni dung đưc nêu tại Khon 3 Điu này. Kết qu th đưc báo cáo theo cách đơn gin hơn trong trưng hp các phép th đưc thực hin cho khách hàng n i bộ. Trưng hp các thông tin liệt tại Khon 3 Điều này không đưc thông báo ti khách hàng thì ph i sn trong phòng ki m nghim.

3. Báo cáo th nghim bao gm ít nht các thông tin sau, tr khi phòng kim nghim do chính đáng đ không tuân theo:

a. Tiêu đ, d “Báo cáo th nghim”;

b. Tên đa ch ca phòng kim nghim và tr trí nơi tiến hành th nghim nếu khác vi đa ch ca phòng kim nghim;

c. S mã hiu thng nht ca các báo cáo th nghim trên mi trang phi mã hiu đ đm bo rằng trang đó đư c thừa nhn như mt phn ca báo cáo thử nghiệm xác đnh ràng phn kết thúc ca báo cáo th nghim;

d. Tên đa ch ca khách hàng;

e. Nêu phương pháp đ ã s dng;

f. Nêu tình trng và xác đnh mu đã th nghim;

g. Ngày nhn mẫu cũng như ngày tháng năm th c hin th nghim;

h. Vin dn đến kế hoch th tục ly mẫu mà phòng kim nghim hoc tổ chc khác đã s dng nếu liên quan đ ến hiu lực hoc ng dng ca các kết qu;

i. Các kết qu th nghim cùng vi các đơn v đo lưng;

j. Tên, chc v, ch ca ngưi có thm quyn cp báo cáo th nghim;

k. Khi thích hp, công bvề hiu lc ca kết quả chỉ liên quan đến mu đã đưc th nghim;

l. Khi thích hp, công b đ không đm bo đo đã đưc ưc lưng, thông tin vđ không đm bo đo cn thiết trong các báo cáo th nghim khi liên quan đ ến hiu lc hoc ng dng ca kết qu th nghim, khi khách hàng yêu c u, hoc khi độ không đm bo đo nh hưng ti s phù hp vi một gii hn ca quy đnh.

4. Khi đưa ra nhn xét din gii phòng kim nghim phi lp thành văn bn cơ s đ phòng kim nghim đưa ra nhn xét din gii.

5. Khi báo cáo thử nghim có các kết quả thử nghim do nhà thu phụ thực hin, các kết qu này phi đưc ch ra mt cách ràng. N th u ph phi thông báo kết qu th nghim bng văn bn.

6. Trong trưng hp các kết qu th nghim đưc chuyn bng telex, fax hoc phương tin đin t khác thì các yêu cu ca quy đnh này phi đưc đáp ng.

7. Vic sa đi b sung ni dung báo cáo th nghim sau khi đã ban hành chỉ đưc thc hin dưi dng ca một tài liu b sung cn kèm theo tuyên b b sung cho báo cáo th nghim, s sê-ri, hoc hình thc nhn dng tương đương. Vi c sửa đi như vy phi đáp ng đưc tt c các yêu cu ca quy đnh này. Khi cn ban hành mt báo cáo thử nghim hoàn toàn mi, báo cáo này ph i đưc nhn biết một cách đơn nht phi vin dn ti báo cáo gc mà thay thế.

Điều 24. Ci tiến

Phòng kim nghim phi ci tiến thưng xuyên hiu lực ca h thng qun lý thông qua các chính sách, m c tiêu cht lưng, các kết qu đánh giá, phân tích d liu, các hành đng khc phc, phòng nga xem xét ca Lãnh đạo.

Điều 25. Xem xét ca lãnh đo

Lãnh đạo phòng kim nghim phi đnh k thc hin mt cuc xem xét v hệ thng qun phòng kim nghim, các hot đng th nghim hiu chun đ đm bảo h thng này phù hp, hiu qu đưa đưa ra nh ng ci tiến hoc thay đi cn thiết. Phi ghi li mọi phát hin t cuc xem xét ca Lãnh đạo các hot đng phát sinh t cuc xem xét này.