Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 Về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2580/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 11-11-2008
- Ngày có hiệu lực: 11-11-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-09-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1774 ngày (4 năm 10 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-09-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2580/QĐ-UBND | Huế, ngày 11 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư số 03/TTLB ngày 26 tháng 01 năm 2006 Liên tịch Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995;
Xét tờ trình số 3089/LN YT-TC ngày 03 tháng 11 năm 2008 của Liên Sở Y tế - Tài chính về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức giá thu một phần viện phí (có phụ lục kèm theo) áp dụng cho các cơ sở y tế công lập (gồm cả lĩnh vực phòng bệnh và chữa bệnh) thống nhất trong toàn tỉnh.
Giá thu một phần viện phí được tính theo ngày điều trị nội trú của từng chuyên khoa theo tuyến (tỉnh - huyện - xã); là một phần trong tổng chi phí cho việc khám chữa bệnh và phòng bệnh. Một phần viện phí chỉ tính tiền thuốc, dịch truyền, máu, hoá chất, xét nghiệm, phim X quang, vật tư tiêu hao thiết yếu và dịch vụ khám chữa bệnh; không tính khấu hao tài sản cố định, chi phí sửa chữa thường xuyên, chi phí hành chính, đào tạo, nghiên cứu khoa học, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị lớn và chi phí các loại thuốc, chất phóng xạ dùng trong chuẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt. Đối với các bệnh ngoại trú, giá thu một phần viện phí được tính theo lần khám bệnh và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh trực tiếp sử dụng.
Điều 2. Khi thực hiện giá thu một phần viện phí theo ngày điều trị nội trú, các bệnh viện không được phép thu thêm bất kỳ một khoản thu nào khác.
Trường hợp người bệnh tự nguyện điều trị theo yêu cầu thì phải thanh toán đầy đủ chi phí thực tế.
Điều 3. Các bệnh viện phải tổ chức thu tiền viện phí riêng do phòng Tài chính kế toán thực hiện. Tại nơi thu viện phí phải treo biển và niêm yết giá thu một phần viện phí để người bệnh biết. Các khoa, phòng khác của bệnh viện không được tổ chức thu tiền của người bệnh dưới bất kỳ một hình thức nào.
Việc thu tiền viện phí phải sử dụng hoá đơn, biên lai theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành và được Cục Thuế Nhà nước tỉnh phát hành, quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Người bệnh thuộc đối tượng phải nộp một phần viện phí sẽ nộp trực tiếp tiền viện phí cho bệnh viện. Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, tiền viện phí sẽ do cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán với bệnh viện theo biểu giá một phần viện phí đã qui định tại Điều 1 nêu trên.
Các bệnh viện phải thực hiện chế độ miễn, giảm cho các đối tượng chính sách - xã hội theo quy định của Nhà nước.
Điều 4. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Y tế hướng dẫn thực hiện Quyết định này đồng thời trên cơ sở kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình thực hiện Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 và Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh để xây dựng quy trình thu viện phí hợp lý, tránh gây phiền hà cho người bệnh; xây dựng chế độ kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định nhằm đảm bảo sự công bằng và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí thu được.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Riêng đối với dịch vụ y tế được quy định tại Mục C5.2: Chiếu chụp X - Quang và dịch vụ khám lâm sàng chung - Phần D: Phí tại các trạm y tế có hiệu lực điều chỉnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2008; Các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở y tế công lập trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm y tế tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, MỨC THU VIỆN PHÍ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
( Ban hành kèm Quyết định số: 2580/QĐ-UBND ngày 11 /11/2008 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế )
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM MỤC C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
Đơn vị tính : Ngàn đồng/lần.
TT | NỘI DUNG | Mức thu cho các tuyến bệnh viện | |
Tỉnh | Huyện/TPhố | ||
1 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 300 | 300 |
2 | Soi trực tràng+ tiêm,+/- sinh thiết/ thắt trĩ | 100 | 100 |
3 | Soi dạ dày + tiêm, +/- sinh thiết | 100 | 100 |
4 | Soi thực quản dạ dày, +/- gắp giun | 150 | 150 |
5 | Thắt trĩ bằng vòng cao su (TT1). | 150 | 150 |
6 | Soi thực quản, dạ dày lấy dị vật (TT 1). | 150 | 150 |
MỤC C3: CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
Đơn vị tính : Ngàn đồng/lần.
TT | THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT | Mức thu cho các tuyến bệnh viện | |
Tỉnh | Huyện/ TPhố | ||
| C3.1: NGOẠI KHOA |
|
|
1 | Bóc nhân tuyến giáp (PT 2) | 500 | 500 |
2 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo (PT2) | 500 | 500 |
3 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên (PT2) | 1.000 | 1.000 |
4 | Phẫu thuật vỡ xương bánh chè với néo ép hoặc buộc chỉ thép (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
5 | Tạo hình bằng các vạt da tại chỗ đơn giản (PT 2) | 800 | 800 |
6 | Phẫu thuật cắt u máu có D< 5cm (PT 3) | 300 | 300 |
7 | Phẫu thuật cắt u máu có D= 5cm -10cm (PT 2) | 500 | 500 |
8 | Phẫu thuật cắt u máu có D> 10cm (PT 1) | 800 | 800 |
9 | Chích áp xe phần mềm lớn (Áp xe lớn, sâu) (PT 3) | 150 | 150 |
10 | Ghép da dày, chuyển vạt da, ghép da có cuống (PT 1) | 500 | 500 |
11 | Phẫu thuật viêm xương, mở lấy xương chết, dẫn lưu ( xương đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay) (PT 2). | 500 | 500 |
12 | Cắt trĩ 2 bó bó trở lên (PT 2) | 500 | 500 |
13 | Khâu lại da nhiễm khuẩn sau phẫu thuật (PT 3) | 300 | 300 |
14 | Xẻ dẩn lưu Abces cơ đẩy chậu (PT 3) | 300 | 300 |
15 | Tháo bỏ ngón tay, ngón chân (PT 3) | 300 | 300 |
16 | U xương lành tính (PT 2) | 800 | 800 |
17 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
| C3.4: TAI MŨI HỌNG |
|
|
1 | Phẫu thuật u cạnh hốc mũi (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
2 | Phẫu thuật nạo sang hàm (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
3 | Phẫu thuật Caldwell-Lúc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
4 | Cắt u thành sau họng (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
5 | Cắt u thành bên họng (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
6 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
7 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
8 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
9 | Phẫu thuật vách ngăn mũi (PT 2) | 800 | 800 |
10 | Phẫu thuật bịt lỗ thủng vách ngăn (PT 2) | 1.000 | 1.000 |
11 | Phẫu thuật tiệc căn xương chủm (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
12 | Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
13 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp (PT 2) | 800 | 800 |
14 | Nắn sống mũi sau chấn thương (PT 3) | 500 | 500 |
15 | Phẫu thuật xoang trán (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
16 | Phẫu thuật viêm tai xương chủm trong viêm tắc tĩnh mạch bên (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
17 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai (PT 1) | 1.000 | 1.000 |
| C3.5: RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
1 | Phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ (PT 2) | 800 | 800 |
| C3.6: BỎNG |
|
|
1 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60 | 60 |
MỤC C4: CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG
Đơn vị tính: Ngàn đồng.
TT | C4.1: XÉT NGHIỆM MÁU | Mức thu cho các tuyến bệnh viện | |
Tỉnh | Huyện/ TPhố | ||
1. | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động (xét nghiệm máu 18 thông số) | 25 | 25 |
2. | Độ tập trung tiểu cầu | 12 | 12 |
3. | Định lượng Amylase máu | 12 | 12 |
MỤC C5: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.
| C5.2: CHIẾU CHỤP X - QUANG (kể cả tiền phim, thuốc cản quang) | Tỉnh | Huyện/ TPhố |
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10 | 10 |
2 | Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khủy tay/cánh tay | 20 | 20 |
3 | Bàn - cổ - tay - 1/2 dưới cẳng tay | 20 | 20 |
4 | Khủy tay - Cánh tay | 20 | 20 |
5 | Bàn chân/cổ chân/ cẳng chân/ khớp gối/ đùi | 20 | 20 |
6 | Bàn chân - cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân | 20 | 20 |
7 | 1/2 trên cẳng chân - gối | 20 | 20 |
8 | Khớp vai kề xương đòn và xương bả vai | 20 | 20 |
9 | Khớp háng | 20 | 20 |
10 | Khung xương chậu | 20 | 20 |
| CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
11 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng, nghiêng | 20 | 20 |
12 | Các xoang | 20 | 20 |
13 | Xương chủm, mõm châm | 20 | 20 |
14 | Xương đá các tư thế | 20 | 20 |
15 | Các xương mắt (Hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20 | 20 |
16 | Các khớp thái dương hàm | 20 | 20 |
17 | Chụp ổ răng | 10 | 10 |
18 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40 | 40 |
19 | Chụp răng thường | 10 | 10 |
| CHỤP X- QUANG CỘT SỐNG |
|
|
20 | Các đốt sống cổ | 20 | 20 |
21 | Các đốt sống ngực | 20 | 20 |
22 | Cột sống thắt lưng cùng | 20 | 20 |
23 | Cột sống cùng cụt | 20 | 20 |
24 | Chụp hai đoạn liên tục | 40 | 40 |
25 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50 | 50 |
26 | Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối | 30 | 30 |
| CHỤP X- QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
27 | Phổi thẳng | 20 | 20 |
28 | Phổi nghiêng | 20 | 20 |
29 | Chụp thực quản có uống Baryte hàng loạt | 30 | 30 |
30 | Xương ức, xương sườn | 20 | 20 |
| X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT |
|
|
31 | Thận bình thường | 20 | 20 |
32 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40 | 40 |
33 | Thận niệu quản ngược dòng | 40 | 40 |
34 | Bụng bình thường | 20 | 20 |
35 | Có bơm hơi màng bụng | 30 | 30 |
36 | Thực quản (có hoặc không uống Baryte) | 30 | 30 |
37 | Dạ dày - tá tràng có chất cản quang | 40 | 40 |
38 | Chụp khung đại tràng | 40 | 40 |
39 | Chụp túi mật | 30 | 30 |
| MỘT SỐ KỸ THUẬT X - QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG |
|
|
40 | Chụp động mạch não | 40 | 40 |
41 | Chụp não thất (Bơm hơi) | 40 | 40 |
42 | Tử cung - vòi trứng | 30 | 30 |
43 | Phế quản | 30 | 30 |
44 | Tủy sống | 30 | 30 |
45 | Chụp vòm mũi họng | 20 | 20 |
46 | Chụp ống tai trong | 20 | 20 |
47 | Chụp họng thanh quản | 20 | 20 |
48 | Chụp cắt lớp thanh quản/phổi | 40 | 40 |
49 | Chụp CT scanner | 1.000 | 1.000 |
PHẦN D: PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ
Các Trạm y tế xã/phường được thu một số dịch vụ sau:
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.
TT | NỘI DUNG | MỨC THU |
1 | Khám lâm sàng chung | 1 |
2 | Thay băng (kể cả thuốc và vật tư y tế) | 5 |
3 | Chích rạch nhọt, abces và tiểu phẫu (bao gồm cả thuốc, vật tư y tế) | 12 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ