cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1824/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 Ban hành Đơn giá sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1824/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Ngày ban hành: 07-11-2008
  • Ngày có hiệu lực: 17-11-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1140 ngày (3 năm 1 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2012, Quyết định số 1824/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 Ban hành Đơn giá sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2218/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 Về đơn giá sản phẩm: đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 1824/2008/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 07 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (450.000 đồng/tháng);
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 519/TTr-LS ngày 30 tháng 9 năm 2008),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Phạm vi áp dụng đơn giá.

- Đơn giá đăng ký lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành trong quá trình thực hiện công tác: đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính chính quy; đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính; đo đạc bổ sung bất động sản trên đất; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, đăng ký biến động đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Đơn giá đăng ký lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất này còn làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (như giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm) nguồn vốn vay, vốn viện trợ không hoàn lại (như chương trình SEMLA) và các công việc thuộc lĩnh vực đăng ký lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do nhà nước đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.

- Giao Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

- Khi mức lương tối thiểu có sự thay đổi, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và thông báo để làm căn cứ thực hiện.

- Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có gì vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp và báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định về đơn giá đăng ký lập hồ sơ địa chính ban hành kèm theo Quyết định số 3826/2003/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên.

Điều 5. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Hà

 

ĐƠN GIÁ

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1824/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

I. ĐO CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

a) Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị, năng lượng

Chi phí chung

KK 1

đồng/thửa

177.908

124.354

6.527

11.994

35.033

KK 2

đồng/thửa

218.484

153.718

6.781

14.907

43.078

KK 3

đồng/thửa

269.248

190.451

7.032

18.621

53.144

b) Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị, năng lượng

Chi phí chung

KK 1

đồng/thửa

122.201

83.904

6.063

8.368

23.866

KK 2

đồng/thửa

155.570

108.133

6.225

10.750

30.462

KK 3

đồng/thửa

190.225

133.053

6.423

13.753

37.296

c) Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị, năng lượng

Chi phí chung

KK 1

đồng/thửa

99.295

68.861

4.164

6.987

19.283

KK 2

đồng/thửa

122.881

85.941

4.313

8.713

23.914

KK 3

đồng/thửa

153.618

108.224

4.550

10.887

29.957

2. Đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính; đo đạc bổ sung bất động sản trên đất

a) Đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính:

a.1) Đất nông thôn, lâm nghiệp:

Nôi dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

Dưới 100 m2

đồng/thửa

169.237

125.083

6.667

3.640

33.847

Dưới 300 m2

đồng/thửa

211.545

156.353

8.333

4.550

42.309

Dưới 500 m2

đồng/thửa

253.855

187.624

10.000

5.460

50.771

Dưới 1.000 m2

đồng/thửa

317.319

234.530

12.500

6.825

63.464

Dưới 3.000 m2

đồng/thửa

423.092

312.707

16.667

9.100

84.618

Dưới 10.000 m2

đồng/thửa

634.639

469.060

25.000

13.651

126.928

a.2) Đất đô thị:

Nôi dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

Dưới 100 m2

đồng/thửa

251.279

187.624

8.667

4.732

50.256

Dưới 300 m2

đồng/thửa

355.978

265.801

12.278

6.704

71.196

Dưới 500 m2

đồng/thửa

376.918

281.436

13.000

7.098

75.384

Dưới 1.000 m2

đồng/thửa

473.241

353.359

16.322

8.912

94.648

Dưới 3.000 m2

đồng/thửa

628.197

469.060

21.667

11.831

125.639

Dưới 10.000 m2

đồng/thửa

942.295

703.590

32.500

17.746

188.459

b) Đo đạc, bổ sung tài sản gắn liền với đất:

b.1) Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác:

b.1.1) Đất nông thôn, lâm nghiệp:

Nôi dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

Dưới 100 m2

đồng/thửa

394.887

291.860

15.556

8.494

78.977

Dưới 300 m2

đồng/thửa

493.608

364.825

19.444

10.617

98.722

Dưới 500 m2

đồng/thửa

592.329

437.789

23.333

12.741

118.466

Dưới 1.000 m2

đồng/thửa

740.412

547.237

29.167

15.926

148.082

Dưới 3.000 m2

đồng/thửa

987.215

729.649

38.889

21.234

197.443

Dưới 10.000 m2

đồng/thửa

1.480.824

1.094.474

58.333

31.852

296.165

b.1.2) Đất đô thị:

Nôi dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

Dưới 100 m2

đồng/thửa

586.316

437.789

20.222

11.042

117.263

Dưới 300 m2

đồng/thửa

830.616

620.202

28.648

15.643

166.123

Dưới 500 m2

đồng/thửa

879.475

656.684

30.333

16.563

175.895

Dưới 1.000 m2

đồng/thửa

1.104.230

824.503

38.085

20.796

220.846

Dưới 3.000 m2

đồng/thửa

1.465.793

1.094.474

50.556

27.605

283.158

Dưới 10.000 m2

đồng/thửa

2.198.688

1.641.710

75.833

41.407

439.738

b.2) Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác:

b.2.1) Đất nông thôn, lâm nghiệp:

Nôi dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

Dưới 100 m2

đồng/thửa

169.237

125.083

6.667

3.640

33.847

Dưới 300 m2

đồng/thửa

211.545

156.353

8.333

4.550

42.309

Dưới 500 m2

đồng/thửa

253.855

187.624

10.000

5.460

50.771

Dưới 1.000 m2

đồng/thửa

317.319

234.530

12.500

6.825

63.464

Dưới 3.000 m2

đồng/thửa

423.092

312.707

16.667

9.100

84.618

Dưới 10.000 m2

đồng/thửa

634.639

469.060

25.000

13.651

126.928

b.2.2) Đất đô thị:

Nôi dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

Dưới 100 m2

đồng/thửa

251.279

187.624

8.667

4.732

50.256

Dưới 300 m2

đồng/thửa

355.979

265.801

12.278

6.704

71.196

Dưới 500 m2

đồng/thửa

376.918

281.436

13.000

7.098

75.384

Dưới 1.000 m2

đồng/thửa

473.241

353.359

16.322

8.912

94.648

Dưới 3.000 m2

đồng/thửa

628.197

469.060

21.667

11.831

125.639

Dưới 10.000 m2

đồng/thửa

942.295

703.590

32.500

17.746

188.459

II. ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

1. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất tại xã, thị trấn

a) Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời nhiều hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/giấy

75.207

48.593

14.993

1.811

9.810

KK 2

đồng/giấy

77.684

50.640

15.100

1.811

10.133

KK 3

đồng/giấy

80.385

52.882

15.207

1.811

10.485

b) Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/giấy

53.401

30.126

14.661

1.649

6.965

KK 2

đồng/giấy

54.256

30.834

14.696

1.649

7.077

KK 3

đồng/giấy

55.191

31.613

14.730

1.649

7.199

c) Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 1

đồng/giấy

44.543

22.716

14.368

1.649

5.810

KK 2

đồng/giấy

44.397

22.581

14.376

1.649

5.791

KK 3

đồng/giấy

44.560

22.716

14.383

1.649

5.812

2. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất tại phường

a) Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời nhiều hộ gia đình, cá nhân tại phường:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 2

đồng/giấy

126.547

78.942

30.176

923

16.506

KK 3

đồng/giấy

132.196

83.688

30.342

923

17.243

KK 4

đồng/giấy

137.792

88.305

30.591

923

17.973

b) Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ:

Loại khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm

Trong đó

Tiền công

Dụng cụ, vật liệu

Thiết bị

Chi phí chung

KK 2

đồng/giấy

62.166

36.692

16.442

923

8.109

KK 3

đồng/giấy

62.978

38.107

15.733

923

8.215

KK 4

đồng/giấy

64.904

39.665

15.850

923

8.466

(Có bảng tính đơn giá chi tiết kèm theo)

* Ghi chú:

Đơn giá sản phẩm đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bao gồm: chi phí trực tiếp (các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm) và chi phí chung (chi phí có tính chất quản lý chung của đơn vị trực tiếp thực hiện). Chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu, chi phí thuê tàu, thuyền, chi phí ăn định lượng, chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất, thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (nếu có); thu nhập chịu thuế tính trước. Cách tính toán chi phí khác của công tác đăng ký thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007.

Khi lập dự toán kinh phí cho một dự án đăng ký lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cụ thể thì dự toán này được xây dựng trên cơ sở khối lượng công việc nhân (x) đơn giá sản phẩm và cộng (+) thêm các chi phí khác (nếu có).