cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 40/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Ngày ban hành: 30-10-2008
  • Ngày có hiệu lực: 09-11-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-05-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1272 ngày (3 năm 5 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-05-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-05-2012, Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/04/2012 Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 40/2008/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 30 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2008/QĐ-UBND NGÀY 01/7/2008 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ; Thông tư số 79/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1693/TTr-STC ngày 02/10/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, ;
- Các BP: TH, CN, NC;
- Lưu: VT, TM, TTT học tỉnh (V70b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2008/QĐ-UBND NGÀY 01/7/2008 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 40 /2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

PHẦN I: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

BRAND 110

Nội địa hoá

5,500

2

DAYANG DY 50 QT-8

TQ-2008

9,500

3

DREAMHOUSE 100

Nội địa hoá

7,000

4

FERVOR 50-1

Nội địa hoá

6,000

5

MANDO MD110

Nội địa hoá

6,500

PHẦN II: BỔ SUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ

Đơn vị tính: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NƯỚC SX

XE MỚI 100%

1

BMW 530i xe con 5 chỗ ngồi, 2979cc (đã qua sử dụng nhập khẩu)

Đức-2005

2,215,000

2

CHIẾN THẮNG CT4.25D2/4x4 xe tải tự đổ 4250kg, 4214cc.

VN-2008

300,000

3

DAEWOO NUBIRA 1.6 xe con 5 chỗ ngồi, 1598 cc

VN-2000

357,000

4

DONGFENG DFL1311A1/HH-TM1 xe tải có mui 14700 kg, 8900cc.

VN-2008

665,000

5

DONGFENG EQ5280GJBM xe trộn bê tông 16.155 kg, 7800cc

TQ-2007

1,100,000

6

DONGFENG EQ5310GJYWF ôtô xitéc (chở nhiên liệu) 16870 kg, 8900cc.

TQ-2008

940,000

7

FAW CA5200XXYPK2LTT3A80-1 ôtô tải (có mui), 10465 kg, 6618cc

TQ-2008

600,000

8

FORD LASER GHIA 1.8AT xe con 5 chỗ ngồi, 1840cc.

VN-2004

620,000

9

FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C ôtô tải (có mui) 9tấn, 5990cc

VN-2008

515,000

10

HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 xe con 5 chỗ ngồi, 1998cc (IKD)

VN-2008

635,000

11

HONGYAN CQ3253TMG384 xe tải tự đổ 11 tấn, 9726cc

TQ-2008

900,000

12

HYUNDAI PORTER xe tải 1250kg

VN-2005

230,000

13

HYUNDAI HD72 xe tải 3500 kg, 3298cc

HQ-2008

420,000

14

HYUNDAI xe đầu kéo 17 tấn

HQ-1995

720,000

15

JAC HFC 1040K xe tải thùng lửng 1950 kg, 2771

VN-2006

180,000

16

JAC HFC 1160KR1 xe tải 9350 kg, 6557cc

TQ-2008

560,000

17

KIA POWER COMBI xe chở khách 25 chỗ ngồi

VN-2003

440,000

18

KIA PRIDE CD5 xe con 5 chỗ ngồi, 1139cc

VN-2000

140,000

19

MERCEDES 4526x1728x1426 xe con 5 chỗ ngồi

VN-2002

1,200,000

20

MERCEDES BENZ S500L xe con 5 chỗ ngồi, 4956cc (đã qua sử dụng nhập khẩu)

Đức-2004

3,744,000

21

MERCEDES C200 xe con 5 chỗ ngồi.

VN-2001

1,006,000

22

MITSUBISHI JOLIE xe con 8 chỗ ngồi.

VN-2000

380,000

23

MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT xe con 7 chỗ ngồi, 2378cc (CKD).

VN-2008

747,000

24

TANDA T44 xe khách 44 chỗ ngồi.

VN-2002

320,000

25

TOYOTA COROLLA xe con 8 chỗ ngồi.

VN-1998

250,000

26

TOYOTA INNOVA-G xe con 8 chỗ ngồi, 1998cc

VN-2006

505,000

27

TOYOTA ZACE GL xe con 8 chỗ ngồi.

VN-2005

470,000

28

TRANSINCO CAK51B xe khách 51 chỗ ngồi.

VN-2003

540,000