Quyết định số 96/2008/QĐ-BTC ngày 30/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia do Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 96/2008/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 30-10-2008
- Ngày có hiệu lực: 02-12-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 817 ngày (2 năm 2 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-02-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN MÁY BƠM CHỮA CHÁY DỰ TRỮ QUỐC GIA DO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia Bộ Tài chính và Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức bảo quản Máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý (phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Các định mức này sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản máy bơm chữa cháy từ năm 2008 đến năm 2010. Định mức bảo quản năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
Điều 3. Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia căn cứ vào các định mức bảo quản tại quyết định này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đ/chiếc
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Mức phí |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng |
|
|
| 35.700 |
1 | Giẻ lau | kg | 15.000 | 0,040 | 600 |
2 | Chổi | cái | 13.000 | 0,080 | 1.040 |
3 | Mỡ | kg | 38.000 | 0,010 | 380 |
4 | Bột tan | kg | 15.000 | 0,500 | 7.500 |
5 | Giấy nến (giấy tráng parafin) | m2 | 12.000 | 0,100 | 1.200 |
6 | Dao, kéo cắt … | đồng |
|
| 728 |
7 | Xà phòng | kg | 25.000 | 0,010 | 250 |
8 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 6.500 | 0,080 | 520 |
9 | Băng dính | cuộn | 10.000 | 0,100 | 1.000 |
10 | Điện bảo quản | kwh | 1.500 | 0,290 | 435 |
11 | Thuốc diệt gián, nhện | hộp | 50.000 | 0,020 | 1.000 |
12 | Nhân công (công bồi dưỡng) | công | 40.000 | 0,500 | 20.000 |
13 | Xử lý môi trường | đồng |
| 1% | 347 |
14 | Quản lý định mức tại đơn vị | đồng |
| 2% | 700 |
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đ/chiếc/năm
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Mức phí |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng |
|
|
| 145.700 |
A | Bảo quản thường xuyên cả năm (48 lần/48 tuần) | đồng |
|
| 81.744 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần |
| 48 |
|
II | Bảo quản thường xuyên 01 lần/tuần | đồng |
|
| 1.703 |
1 | Giẻ lau | kg | 15.000 | 0,005 | 75 |
2 | Chổi | cái | 13.000 | 0,003 | 33 |
3 | Thuốc diệt gián nhện | hộp | 50.000 | 0,005 | 250 |
4 | Điện thắp sáng và bảo quản | Kwh | 1.500 | 0,328 | 492 |
5 | Văn phòng phẩm | đồng |
|
| 20 |
6 | Nhân công (công bồi dưỡng) | Công | 40.000 | 0,020 | 800 |
7 | Quản lý định mức tại đơn vị | đồng |
| 2% | 33 |
B | Bảo quản thường xuyên ống hút, vòi chữa cháy | đồng |
|
| 63.956 |
I | Số lần bảo quản trong năm | lần |
| 4 |
|
II | Bảo quản ống hút, vòi chữa cháy 01 lần/quý | đồng |
|
| 15.989 |
1 | Giẻ lau | kg | 15.000 | 0,040 | 600 |
2 | Găng tay, khẩu trang | bộ | 6.500 | 0,080 | 520 |
3 | Bột tan | kg | 15.000 | 0,500 | 7.500 |
4 | Giấy nến (giấy tráng parafin) | m2 | 12.000 | 0,100 | 1.200 |
5 | Nhân công (công kỹ thuật) | công | 70.000 | 0,080 | 5.600 |
6 | Điện bảo quản | Kwh | 1.500 | 0,096 | 144 |
7 | Vật tư phụ khác | đồng |
|
| 111 |
8 | Quản lý định mức tại đơn vị | đồng |
| 2% | 314 |
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN NỔ MÁY VÀ NIÊM CẤT ĐỊNH KỲ MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đ/chiếc/năm
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Mức phí |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng |
|
|
| 374.800 |
II | Số lần thực hiện trong năm | lần |
| 4 |
|
III | Nổ máy và niêm cất 01 lần/quý | đồng |
|
| 93.700 |
1 | Xăng A92 | lít | 14.500 | 2,500 | 36.250 |
2 | Dầu nhớt (pha vào xăng) | lít | 40.000 | 0,083 | 3.320 |
3 | Dầu chân không | lít | 40.000 | 0,100 | 4.000 |
4 | Điện năng | Kwh | 1.500 | 0,610 | 915 |
5 | Nước sạch | m3 | 4.800 | 0,600 | 2.880 |
6 | Nhân công (công kỹ thuật) | công | 70.000 | 0,600 | 42.000 |
7 | Băng dính | cuộn | 10.000 | 0,100 | 1.000 |
8 | Mỡ | kg | 38.000 | 0,010 | 380 |
9 | Vật tư phụ khác | đồng |
|
| 208 |
10 | Xử lý môi trường | đồng |
| 1% | 910 |
11 | Quản lý định mức tại đơn vị | đồng |
| 2% | 1.837 |
PHỤ LỤC 04
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN TÁI NIÊM CẤT MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đ/chiếc
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Mức phí |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Cộng |
|
|
| 63.600 |
1 | Băng dính | cuộn | 10.000 | 0,100 | 1.000 |
2 | Điện bảo quản | Kwh | 1.500 | 0,210 | 315 |
3 | Dầu nhớt | lít | 40.000 | 1,000 | 40.000 |
4 | Mỡ máy | kg | 38.000 | 0,010 | 380 |
5 | Nhân công (công bồi dưỡng) | công | 40.000 | 0,500 | 20.000 |
6 | Xử lý môi trường | đồng |
| 1% | 617 |
7 | Quản lý định mức tại đơn vị | đồng |
| 2% | 1.288 |