Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 26/10/2008 Ban hành định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 21/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Ngày ban hành: 26-10-2008
- Ngày có hiệu lực: 05-11-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3353 ngày (9 năm 2 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-01-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2008/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 26 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XĂNG, DẦU CHO CÁC LOẠI XE Ô TÔ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Chỉ thị số 26/2005/CT-TTg ngày 20 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm trong tiêu dùng xăng dầu;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính tại Tờ trình số 948/TTr-LS ngày 10 tháng 10 năm 2008 về việc đề nghị ban hành định mức xăng dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Về định mức nhiên liệu (định mức ban đầu):
TT | Loại xe, nhãn hiệu | Loại nhiên liệu | Dung tích xi lanh (cm3) | Định mức chi phí nhiên liệu (lít/100km) |
I | TOYOTA |
|
|
|
1 | COROLLA 1.6 | Xăng | 1597 | 11.7 |
2 | ATIS 1.8 | Xăng | 1794 | 11.8 |
3 | CAMRY 2.0 | Xăng | 2164 | 12.1 |
4 | CAMRY 2.2 | Xăng | 2165 | 12.1 |
5 | CAMRY 2.4 | Xăng | 2367 | 13.5 |
6 | CAMRY 3.0 | Xăng | 2997 | 16.2 |
7 | CROW 3.0 | Xăng | 2954 | 16.2 |
8 | CRESSDA 3.0 | Xăng | 2367 | 11.7 |
9 | LAND CRUISER 4.0 | Xăng | 4477 | 18,9 |
10 | HIACE 15 chỗ 2.4 | Xăng | 2446 | 14.1 |
11 | ZACE 2.0 | Xăng | 2367 | 13.5 |
12 | COASTER 30 chỗ | Xăng | 4164 | 18,2 |
II | MAZDA |
|
|
|
1 | MAZDA 323 1.6 | Xăng | 1588 | 11.4 |
2 | MAZDA 626 2.2 | Xăng | 2184 | 13.5 |
3 | MAZDA E2000 2.1 | Xăng | 1998 | 12.8 |
4 | MAZDA 15 chỗ | Xăng | 2265 | 16.2 |
5 | MAZDA 6 chỗ | Xăng | 1991 | 13.5 |
III | NISSAN |
|
|
|
1 | NISSAN BLUEBIRD 1.8 | Xăng | 1598 | 11.4 |
2 | NISSAN SSS 2.0 | Xăng | 1974 | 12.6 |
3 | NISSAN 2.4 | Xăng | 2393 | 12.9 |
4 | NISSAN URVAN | Xăng | 2494 | 16.2 |
IV | HONDA |
|
|
|
1 | HONDA ACCOOC 2.0 | Xăng | 2150 | 12.8 |
2 | HONDA CIVIC | Xăng | 1590 | 11.4 |
V | MITSUBISHI |
|
|
|
1 | MITSUBISHI LANCER 1.6 | Xăng | 1298 | 10.8 |
2 | MITSUBISHI LANCER 1.8 | Xăng | 1755 | 11.4 |
3 | MITSUBISHI LANCER 2.0 | Xăng | 1977 | 12.1 |
4 | MITSUBISHI PAJERO 3.4 | Xăng | 3497 | 16,2 |
5 | MITSUBISHI 15 chỗ 2.4 | Xăng | 2350 | 13.9 |
6 | MITSUBISHI JOLIE | Xăng | 2777 | 13.5 |
VI | DAEWOO |
|
|
|
1 | DAEWOO NUBIRA 1.5 | Xăng | 1498 | 11.4 |
2 | DAEWOO LEGUEAR 2.0 | Xăng | 1998 | 12.1 |
3 | DAEWOO 12-16 chỗ | Đizel | 2874 | 16.2 |
4 | DAEWOO 24-40 chỗ | Đizel | 4052 | 16.2 |
5 | DAEWOO trờn 40 chỗ | Đizel | 11051 | 22.9 |
6 | DAEWOO LANOS | Xăng | 1498 | 10.8 |
VII | HUYNDAI |
|
|
|
1 | HUYNDAI SONATA 2.0 | Xăng | 1836 | 11.4 |
2 | HUYNDAI 12 chỗ 2.4 | Đizel | 2957 | 14,8 |
3 | HUYNDAI 16 chỗ 2.4 | Đizel | 3749 | 16.2 |
4 | HUYNDAI 24 chỗ | Đizel | 4052 | 21.6 |
5 | HUYNDAI trên 40 chỗ | Đizel | 4052 | 24.3 |
VIII | FORD |
|
|
|
1 | FORD LAZE 1.6 | Xăng | 1997 | 13.5 |
2 | FORD MONDEO 2.0 | Xăng | 2395 | 16.5 |
3 | FORD 12-16 chỗ | Xăng | 2174 | 14.8 |
4 | FORD 24-30 chỗ | Xăng | 3749 | 24.3 |
IX | KIA |
|
|
|
1 | KIA PRICE 1.3 | Xăng | 1323 | 10.8 |
2 | KIA 12-16 chỗ | Đizel | 2957 | 16.2 |
3 | KIA 24-40 chỗ | Đizel | 3749 | 20.2 |
4 | KIA trên 40 chỗ | Đizel | 4052 | 22.9 |
X | LADA 2107 1.5 | Xăng | 1500 | 10.8 |
XI | YAZ |
|
|
|
1 | YAZ 469 2.4 | Xăng | 2445 | 20.2 |
2 | YAZ cứu thương | Xăng | 2445 | 20,2 |
XII | SUBAZU |
|
|
|
1 | SUBAZU LEGACY | Xăng | 2210 | 12.1 |
Định mức nhiên liệu trên đã tính đến hoạt động của các thiết bị phụ tải đi kèm như: máy điều hoà không khí, gạt mưa, và các yếu tố ảnh hưởng thường xuyên như: điều kiện đường xấu, dốc, quay vòng, giảm tốc độ khi xe vào thành phố, thị trấn, cầu phao, cầu tạm.
Khi áp dụng định mức trên, các cơ quan, đơn vị căn cứ số Km xe ô tô đã hoạt động trong lý lịch xe được điều chỉnh cho phù hợp (Được cộng thêm tỷ lệ phần trăm so định mức ban đầu). Mức điều chỉnh như sau:
- Từ 20.000 - 80.000 km: định mức nhiên liệu cộng thêm 8%.
- Từ trên 80.000 - 140.000 km: định mức nhiên liệu cộng thêm 10%.
- Từ trên 140000 - 200.000 km: định mức nhiên liệu cộng thêm 12%.
- Từ trên 200.00 km: định mức nhiên liệu cộng thêm 15%.
Trường hợp những xe không trang bị hệ thống điều hoà hoặc điều hoà không hoạt động chi phí nhiên liệu giảm 20% định mức quy định trên.
Một số loại xe không có trong danh mục định mức trên. Căn cứ vào các chỉ tiêu kỹ thuật (số chỗ ngồi, công suất động cơ hoặc dung tích xi lanh) của loại xe tương đương trong bảng để định mức cho phù hợp.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện định mức xăng, dầu và hình thức quản lý định mức xăng xe trên đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định 78/2005/QĐ-UB ngày 17/01/2005, Quyết định số 1090/2005/QĐ-UBND ngày 08/7/2005 về việc ban hành và điều chỉnh bổ sung định mức xăng dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan của tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |