Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 Quy định mức chi trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục-Dạy nghề 05-06 thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 45/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Ngày ban hành: 21-10-2008
- Ngày có hiệu lực: 31-10-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-05-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 927 ngày (2 năm 6 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-05-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2008/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 21 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
QUI ĐỊNH MỨC CHI TRỢ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI NGHIỆN MA TUÝ, NGƯỜI BÁN DÂM CHỮA TRỊ, CAI NGHIỆN TẠI TRUNG TÂM GD - DN 05 - 06 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 117/2007/TT-BTC-BLĐTBXH ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về Trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mức chi trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề 05 - 06 thành phố Đà Nẵng được thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
1. Mức chi trợ cấp nêu tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.
2. Kinh phí thực hiện trợ cấp được trích từ nguồn kinh phí đảm bảo xã hội được bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI NGHIỆN MA TUÝ, NGƯỜI BÁN DÂM CHỮA TRỊ, CAI NGHIỆN TẠI TRUNG TÂM GIÁO DỤC - DẠY NGHỀ 05-06
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2008 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Nội dung | Định mức chi | Thời gian thực hiện |
1 | Tiền ăn đối với người nghiện ma tuý | 240.000 đ/người/tháng | 12 tháng |
2 | Tiền ăn đối với người bán dâm | 240.000 đ/người/tháng | 09 tháng |
3 | Tiền ăn đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm bị nhiễm HIV/AIDS, không còn khả năng lao động; người bán dâm, người nghiện ma tuý chưa thành niên | 240.000 đ/người/tháng | Trong thời gian chấp hành Quyết định |
4 | Tiền ăn đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại Trung tâm | 8.000 đ/người/ngày | Tối đa không quá 15 ngày |
5 | Tiền điều trị đối với người nghiện ma tuý được trợ cấp thuốc hỗ trợ cắt cơn, cấp cứu, chi phí xét nghiệm và thuốc điều trị các bệnh cơ hội khác | 300.000 đ/người | Cho 1 lần chấp hành quyết định |
6 | Tiền điều trị đối với những người bán dâm được trợ cấp thuốc điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục, thuốc chữa bệnh thông thường, xét nghiệm và các chi phí y tế khác | 200.000 đ/người | |
7 | Trường hợp người bán dâm đồng thời là người nghiện ma tuý thì được cấp thuốc điều trị và thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện | 400.000 đ/người | |
8 | Tiền mua sắm vật dụng cá nhân | 120.000 đ/người/năm | Hoặc cho 1 lần chấp hành quyết định |
9 | Tiền hoạt động văn thể mỹ | 30.000 đ/người/năm | |
10 | Tiền hỗ trợ tái hoà nhập cộng đồng cho đối tượng chấp hành quyết định lần đầu | 750.000 đ/người |
|
11 | Tiền hỗ trợ mai táng cho người nghiện ma tuý, người bán dâm đang chữa trị cai nghiện chết mà không còn thân nhân hoặc thân nhân không đến kịp hoặc chết do tai nạn lao động | 2.000.000 đ/người |
|
12 | Đối với người nghiện ma túy, người bán dâm bị nhiễm HIV/AIDS khi mắc các bệnh nhiễm trùng cơ hội được trợ cấp thêm tiền thuốc chữa bệnh, tiền mua sắm các vật dụng và các khoản chi hỗ trợ khác | 150.000 đ/người |
|