Quyết định số 98/2008/QĐ-BNN ngày 09/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bổ sung loài cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm Dus (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 98/2008/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 09-10-2008
- Ngày có hiệu lực: 09-11-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2515 ngày (6 năm 10 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-09-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/2008/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG LOÀI CÂY TRỒNG VÀO DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ VÀ PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM DUS
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ về việc qui định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11, ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 104/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 về việc qui định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Theo đề nghị của Cục Trưởng Cục Trồng trọt.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các chi và loài cây trồng có tên sau đây vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ:
1. Sung – Ficus L. (Ficus costata Ait; Ficus Benjamina L.; Ficus carica L. và các loài lai giữa chúng) | 8. Sen (Lotus corniculatus L.; Lotus pedunculatus Cav.; Lotus uliginosus Schkuhr.; Lotus tenuis Waldst.et Kit.ex Willd; Lotus subbiflorus Lag.) |
2. Cỏ (Pennisetum americanum [L.] Leeke; Pennisetum purpureum Schumach; và các loài lai giữa chúng) | 9. Nhãn (Dimocartpus Longan L.) |
10. Vải (Litche Chinensis L.) | |
3. Chè dây (Ampelopsis cantoniensis (hook.et Arn.) Planch.) | 11. Địa Lan (Cymbidium Sw.) |
4. Khoai lang (Ipomoea batatas L.) | 12. Rau giền (Amaranthus L.) |
5. Mơ (Prunus arminiaca L.) | 13. Xà lách (Lactuca sativa L.) |
6. Ổi (Psidium guava L.) | 14. Cải củ (Raphanus sativus L.) |
7. Cây hoa trạng nguyên (Euphorbia pulcherrima Willd. ex Klotzsch và các loài lai giữa chúng) | 15. Đào (Prunus persica (L.) Batsch) |
Điều 2. Cục Trồng trọt lựa chọn đơn vị thực hiện khảo nghiệm kỹ thuật để có kết quả thẩm định DUS phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |