Quyết định số 34/2008/QĐ-BYT ngày 30/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc ban hành Tiêu chuẩn sức khoẻ người khuyết tật điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 34/2008/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 30-09-2008
- Ngày có hiệu lực: 09-11-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-11-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1 ngày (0 năm 0 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-11-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2008/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN SỨC KHOẺ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐIỀU KHIỂN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY BA BÁNH DÙNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 1992/TTg-CN ngày 21/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và lưu hành xe ba bánh, xe cơ giới dùng cho người khuyết tật;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Tiêu chuẩn sức khoẻ người khuyết tật điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Tổng Cục trưởng Tổng Cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình và Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN
SỨC KHOẺ NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY DÙNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
A. QUI ĐỊNH CHUNG
1. Tiêu chuẩn sức khỏe này được áp dụng để khám sức khỏe cho người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật, bao gồm khám tuyển và khám định kỳ.
- Khám tuyển: khám sức khỏe cho người khuyết tật trước khi thi lấy giấy phép lái xe lần đầu
- Khám định kỳ: theo qui định của pháp luật hiện hành.
2. Người khuyết tật bị cụt hoặc mất chức năng hai chi trên; hoặc một chi trên và một chi dưới cùng bên; hoặc tháo khớp háng cả hai bên thì không đủ điều kiện về sức khỏe điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật.
3. Không khám, cấp giấy chứng nhận sức khoẻ cho người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật khi đang bị bệnh cấp tính; hoặc đang điều trị nội trú tại các cơ sở y tế.
4. Các phụ lục sau được ban hành kèm theo Tiêu chuẩn sức khỏe này :
- Phụ lục số 1: Tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở được khám và chứng nhận sức khỏe cho người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật.
- Phụ lục số 2: Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe
- Phụ lục số 3: Các xét nghiệm cận lâm sàng bắt buộc khi khám sức khoẻ cho người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật.
B. TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE
Người có một trong các tiêu chí về thể lực hoặc chức năng sinh lý, bệnh tật (có hoặc không có các thiết bị trợ giúp) sau đây là không đủ điều kiện về sức khỏe để điều khiển xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người khuyết tật.
I. THỂ LỰC
TT | Chỉ số | Khám lần đầu Khám định kỳ |
1 | Lực bóp tay thuận (kg) | < 25 |
2 | Lực bóp tay không thuận (kg) | < 20 |
II. CHỨC NĂNG SINH LÝ, BỆNH TẬT
Ghi chú: KĐĐK là không đủ điều kiện
TT | Tiêu chí |
| Mắt |
3 | Thị lực nhìn xa một mắt (không/ có điều chỉnh bằng kính): < 6/10 |
4 | - Thị trường ngang hai mắt (chiều mũi - thái dương) < 1200 - Thị trường đứng (chiều trên-dưới) khuyết không quá 200 trên dưới đường ngang . |
5 | Sắc giác: không phân biệt được ba màu cơ bản: đỏ, vàng, xanh. |
| Tai Mũi Họng |
6 | Thính lực: nghe nói thầm 1 tai < 3 mét, tai kia < 1 mét, hoặc hai tai ≥ 40 dBA (không/ có sử dụng máy trợ thính) |
7 | Hội chứng tiền đình ốc tai |
8 | Khó thở thanh quản độ II trở lên: |
| Tâm thần-thần kinh |
9 | Rối loạn tâm thần cấp hoặc mạn tính do các nguyên nhân chưa khỏi hoàn toàn hoặc đã khỏi hoàn toàn nhưng thời gian khỏi dưới 02 năm. |
10 | Thiểu năng tâm thần ở các mức độ bất kể nguyên nhân gì kèm theo suy giảm nhận thức. |
11 | Động kinh: động kinh các thể, các mức độ. |
12 | Có dấu hiệu hoặc triệu chứng liệt vận động kiểu tổn thương bó tháp. |
13 | Hội chứng ngoại tháp; Bệnh/ hội chứng Parkinson |
14 | Hội chứng tiểu não |
15 | Hội chứng tiền đình |
16 | Hội chứng đuôi ngựa |
17 | Bệnh rỗng tuỷ |
18 | Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (Charcott) |
19 | Bệnh/ di chứng viêm màng nhện tuỷ |
| Tim mạch |
20 | Huyết áp động mạch: tăng huyết áp giai đoạn II trở lên; hoặc huyết áp thấp mạn tính (huyết áp tối đa dưới 90 mmHg) |
21 | Các bệnh, tật tim, mạch bẩm sinh hoặc mắc phải có biến chứng suy tim độ III trở lên |
22 | Các rối loạn nhịp: ngoại tâm thu thất > 12 nhịp ngoại tâm thu/ 1 phút; ngoại tâm thu từng chùm; nhịp đôi, nhịp ba, hàng loạt; Các rối loạn nhịp trên thất; thất; nhĩ - thất,... mạch thường xuyên > 100 lần/phút hoặc < 55 lần/phút, điều trị không kết quả |
23 | Cơn đau thắt ngực không ổn định; nhồi máu cơ tim |
| Hệ Hô hấp |
24 | Các bệnh, tật, thương tật ở lồng ngực/ màng phổi/ phổi/ khí, phế quản/ trung thất do các nguyên nhân, gây giảm chức năng thông khí phổi mức độ vừa và/hoặc biến chứng tâm phế mạn độ 3 trở lên. |
| Hệ Tiêu hóa |
25 | Xơ gan không hồi phục |
| Hệ Tiết niệu - Sinh dục: |
26 | Suy thận độ 3 trở lên |
| Nội tiết - chuyển hóa |
27 | Basedow chưa được điều trị bình giáp; hoặc có biến chứng lồi mắt ác tính , hạ Kali máu |
28 | Bướu giáp độ 3 chèn ép khí quản |
29 | Bệnh cận giáp, suy giáp không được điều trị, có biểu hiện lâm sàng |
30 | Suy hoặc cường tuyến yên không được điều trị, có biểu hiện lâm sàng |
31 | Đái tháo đường có biến chứng (đánh giá theo tổn thương tại cơ quan đó) |
32 | Đái tháo nhạt chưa được điều trị |
33 | Hạ K+ và Ca++ máu bệnh lý. |
34 | U tuyến ức chưa được phẫu thuật |
| Hệ Cơ xương khớp |
35 | Cứng hai khớp lớn tư thế bất lợi; |
36 | Sai hai khớp lớn hay tái phát; |
37 | Viêm khớp dạng thấp giai đoạn 4 trở lên |
38 | Viêm cột sống dính khớp giai đoạn 4 trở lên |
39 | Khớp giả xương lớn hai chi trên |
40 | Tháo khớp 2 cổ tay |
41 | Cụt 1 bàn tay và 1 bàn chân cùng bên |
42 | Bệnh nhược cơ |
| Các bệnh lý khác: căn cứ theo biến chứng bệnh, tật đối với các cơ quan tương ứng để xét tiêu chuẩn sức khoẻ. |
Phụ lục số 1
TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN
CỦA CƠ SỞ KHÁM SỨC KHOẺ CHO NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY BA BÁNH DÙNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Các cơ sở y tế có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện của cơ sở khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về khám sức khoẻ và có thêm các trang thiết bị sau
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Lực kế bóp tay | 01 |
2 | Máy đo thị trường | 01 |
3 | Máy đo thính lực | 01 |
4 | Máy điện tim | 01 |
5 | Máy đo thông khí phổi | 01 |
Phụ lục số 3
DANH MỤC
CÁC CẬN LÂM SÀNG BẮT BUỘC KHI KHÁM SỨC KHOẺ CHO NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY BA BÁNH DÙNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2008/QĐ- BYT ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Chỉ số | Khám tuyển, khám định kỳ |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Bắt buộc |
Protein niệu | Bắt buộc |
Glucose máu (đối với người > 40 tuổi) | Bắt buộc |
Điện tâm đồ: đối với người có biểu hiện bệnh lý tim mạch | Bắt buộc |
X quang tim phổi | Bắt buộc |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|