Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 17/09/2008 Về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 39/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 17-09-2008
- Ngày có hiệu lực: 27-09-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-05-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1700 ngày (4 năm 8 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 24-05-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2008/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 17 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ "Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Thành phố Mỹ Tho.
a) Trung tâm gồm: các phường 1, 4, 7.
đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 6.120 | 5.440 | 5.100 | 4.420 | 3.740 |
2 | II | 5.670 | 5.040 | 4.725 | - | - |
3 | III | 5.490 | - | - | - | - |
4 | IV | 3.690 | - | - | - | - |
b) Cận trung tâm gồm: các phường 2, 3, 5, 6, 8.
đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 5.440 | 4.760 | 4.420 | 3.740 | 3.060 |
2 | II | 5.040 | 4.410 | 4.095 | - | - |
3 | III | 4.880 | - | - | - | - |
4 | IV | 2.870 | - | - | - | - |
c) Ven nội: các phường, xã còn lại.
đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 4.760 | 4.080 | 3.740 | 3.060 | 2.380 |
2 | II | 4.410 | 3.780 | 3.465 | - | - |
3 | III | 4.270 | - | - | - | - |
4 | IV | 2.870 | - | - | - | - |
2. Thị xã Gò Công.
a) Trung tâm gồm: phường 1.
đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 5.440 | 4.760 | 4.420 | 3.740 | 3.060 |
2 | II | 5.040 | 4.410 | 4.095 | - | - |
3 | III | 4.880 | - | - | - | - |
4 | IV | 3.280 | - | - | - | - |
b) Cận trung tâm gồm: các phường 2, 3, 4, 5.
đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 4.760 | 4.080 | 3.740 | 3.060 | 2.380 |
2 | II | 4.410 | 3.780 | 3.465 | - | - |
3 | III | 4.270 | - | - | - | - |
4 | IV | 2.870 | - | - | - | - |
c) Ven nội: các xã còn lại.
đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 4.080 | 3.400 | 3.060 | 2.380 | 1.700 |
2 | II | 3.780 | 3.150 | 2.835 | - | - |
3 | III | 3.660 | - | - | - | - |
4 | IV | 2.460 | - | - | - | - |
3. Các huyện còn lại.
a) Trung tâm.
đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 5.100 | 4.420 | 4.080 | 3.400 | 2.720 |
2 | II | 4.725 | 4.095 | 3.780 | - | - |
3 | III | 4.575 | - | - | - | - |
4 | IV | 3.075 | - | - | - | - |
b) Cận trung tâm.
đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 4.420 | 3.740 | 3.400 | 2.720 | 2.040 |
2 | II | 4.095 | 3.465 | 3.150 | - | - |
3 | III | 3.965 | - | - | - | - |
4 | IV | 2.665 | - | - | - | - |
c) Ven nội: các xã còn lại.
đồng/m2/tháng
STT | Tầng nhà Cấp loại nhà | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | I | 3.740 | 3.060 | 2.720 | 2.040 | 1.360 |
2 | II | 3.465 | 2.835 | 2.520 | - | - |
3 | III | 3.355 | - | - | - | - |
4 | IV | 2.255 | - | - | - | - |
Điều 2. Quy định về việc áp dụng mức giá cho thuê nhà theo Điều 1 Quyết định này.
1. Các khái niệm về trung tâm, cận trung tâm, ven nội theo Điều 1 Quyết định này được xác định theo quy hoạch chi tiết của cấp huyện được phê duyệt.
2. Cơ quan quản lý nhà ở có trách nhiệm thông báo giá thuê mới cho các hộ thuê nhà biết và tiếp tục giải quyết như sau:
a) Đối với những trường hợp mà hợp đồng thuê nhà ở còn thời hạn thuê.
- Sau hai tháng kể từ ngày các hộ nhận được thông báo giá thuê mới, nếu các hộ đồng ý giá thuê mới, sẽ áp dụng mức thu tiền thuê theo Quyết định này.
- Sau hai tháng kể từ ngày các hộ nhận được thông báo giá thuê mới, nếu các hộ không đồng ý giá thuê mới, sẽ thanh lý hợp đồng.
b) Đối với những trường hợp nhà ở mà hợp đồng hết thời hạn thuê.
Cơ quan quản lý nhà ở ký lại hợp đồng thuê nhà với giá thuê nhà ở mới.
3. Trường hợp miễn, giảm tiền thuê nhà đối với nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại được thực hiện theo Điều 3 của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |