cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 15/09/2008 Quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 62/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 15-09-2008
  • Ngày có hiệu lực: 25-09-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-09-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1460 ngày (4 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 24-09-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-09-2012, Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 15/09/2008 Quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 14/09/2012 Quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

Y BAN NHÂN DÂN
T
NH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 62/2008/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 15 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, TRÍCH, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn c Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
C
ăn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
C
ăn c Pháp lnh phí và l phí ngày 28/8/2001;
C
ăn c Ngh định s 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 ca Chính ph quy định v đăng ký và qun lý h tch;
C
ăn c Quyết định s 69/2008/QĐ-TTg ngày 28/5/2008 ca Th tướng Chính ph v vic phê duyt b sung danh sách các xã đặc bit khó khăn, xã biên gii, xã an toàn khu vào din đầu tư Chương trình 135 giai đon II và danh sách các xã ra khi din đầu tư ca Chương trình 135 giai đon II;
C
ăn c Thông tư s 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 ca B Tài chính sa đổi, b sung Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 ca B Tài chính hướng dn thc hin các quy định ca pháp lut v phí và l phí;
C
ăn c Ngh quyết s 14/2008/NQ-HĐND ngày 29/7/2008 ca HĐND tnh Bình Phước v mc thu l phí đăng ký h tch;
Theo
đề ngh ca Giám đốc S Tư pháp ti T trình s 94/TTr-STP ngày 05/9/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Quy định mc thu, trích, np, qun lý và s dng l phí đăng ký h tch trên địa bàn tnh.

Quyết định này áp dng đối vi cơ quan nhà nước có thm quyn đăng ký h tch; các t chc, cá nhân khi yêu cu cơ quan nhà nước có thm quyn gii quyết các vic v h tch theo quy định ca pháp lut.

Điu 2. Mc thu l phí đăng ký h tch.

1. S Tư pháp:

a) Kết hôn: 1.000.000đ (mt triu đồng)/01 trường hp.

b) Nuôi con nuôi: 2.000.000đ (hai triu đồng)/01 trường hp.

c) Nhn cha, m, con: 1.000.000đ (mt triu đồng)/01 trường hp.

d) Cp bn sao giy t h tch t s gc: 5.000đ (năm ngàn đồng)/01 bn sao.

e) Xác nhn các giy t h tch: 10.000đ (mười ngàn đồng)/01 trường hp.

f) Các vic đăng ký h tch khác: 50.000đ (năm mươi ngàn đồng)/01 trường hp.

2. Phòng Tư pháp:

a) Cp li bn chính khai sinh: 10.000đ (mười ngàn đồng)/01 trường hp.

b) Cp bn sao giy t h tch t s h tch: 3.000đ (ba ngàn đồng)/01 trường hp.

c) Thay đổi, ci chính h tch cho người t đủ 14 tui tr lên, xác định li dân tc, xác định li gii tính, b sung h tch, điu chnh h tch: 25.000đ (hai mươi lăm ngàn đồng)/01 trường hp.

3. Ủy ban nhân dân xã, phường, th trn:

a) Nhn cha, m, con: 10.000đ (mười ngàn đồng)/01 trường hp.

b) Cp bn sao giy t h tch t s h tch: 2.000đ (hai ngàn đồng)/01 bn sao.

c) Xác nhn các giy t h tch: 3.000đ (ba ngàn đồng)/01 trường hp.

d) Các vic đăng ký h tch khác: 5.000đ (năm ngàn đồng)/01 trường hp.

e) Nuôi con nuôi: 20.000đ (hai mươi ngàn đồng)/01 trường hp. Ch thu l phí này các xã, phường, th trn thuc các huyn, th xã sau:

- Th xã Đồng Xoài: Phường Tân Xuân, phường Tân Thin, phường Tân Bình, phường Tân Phú, phường Tân Đồng, xã Tiến Thành, xã Tiến Hưng, xã Tân Thành.

- Huyn Đồng Phú: Th trn Tân Phú, xã Tân Li, xã Tân Lp, xã Tân Hưng, xã Tân Tiến.

- Huyn Lc Ninh: Th trn Lc Ninh, xã Lc Đin, xã Lc Hưng, x ã Lc Thái.

- Huyn Bù Đốp: Th trn Thanh Bình.

- Huyn Bình Long: Th trn An Lc, xã Thanh Bình, xã Tân Khai, xã Đồng Nơ, xã Tân Hip, xã Minh Đức, xã Minh Tâm.

- Huyn Bù Đăng: Th trn Đức Phong.

- Huyn Phước Long: Th trn Thác Mơ, th trn Phước Bình.

- Huyn Chơn Thành: Th trn Chơn Thành, xã Thành Tâm, xã Minh Hưng, xã Minh Long, xã Minh Thng, xã Nha Bích, xã Minh Lp, xã Minh Thành.

4. Các cơ quan thu không được thu thêm bt k khon tin nào ngoài các khon thu và địa bàn được thu theo quy định ti Khon 1, 2, 3 Điu này.

Điu 3. Cơ quan thu l phí quy định ti Khon 1, Khon 2, Khon 3 Điu 2 Quyết định này được tm trích 50% s tin l phí thu được, s còn li (50%) phi np vào ngân sách nhà nước. S tin l phí tm trích phi cân đối vào d toán ngân sách hàng năm và s dng theo đúng chế độ quy định, cui năm nếu chưa s dng hết phi np s còn li vào ngân sách nhà nước. Cơ quan thu có trách nhim t chc thu, np và qun lý tin l phí theo đúng quy định ca pháp lut.

Điu 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tnh; Giám đốc S Tài chính; Giám đốc S Tư pháp; Ch tch UBND các huyn, th xã; Ch tch UBND các xã, phường, th trn và Th trưởng các đơn v có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiu lc sau 10 ngày k t ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH 
CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu