Quyết định số 76/2008/QĐ-BTC ngày 11/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 76/2008/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 11-09-2008
- Ngày có hiệu lực: 11-10-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 29-10-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 16-11-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-10-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 384 ngày (1 năm 0 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-10-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 09 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định số 39/2007/QĐ-BTC ngày 30/5/2007 và Quyết định số 40/2007/QĐ-BTC ngày 31/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2008/QĐ-BTC ngày 11/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
27.10 |
|
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 | 11 |
|
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
| - - - Xăng động cơ: |
|
2710 | 11 | 11 | 00 | - - - - Có pha chì, loại cao cấp | 5 |
2710 | 11 | 12 | 00 | - - - - Không pha chì, loại cao cấp | 5 |
2710 | 11 | 13 | 00 | - - - - Có pha chì, loại thông dụng | 5 |
2710 | 11 | 14 | 00 | - - - - Không pha chì, loại thông dụng | 5 |
2710 | 11 | 15 | 00 | - - - - Loại khác, có pha chì | 5 |
2710 | 11 | 16 | 00 | - - - - Loại khác, không pha chì | 5 |
2710 | 11 | 20 | 00 | - - - Xăng máy bay | 5 |
2710 | 11 | 30 | 00 | - - - Tetrapropylene | 5 |
2710 | 11 | 40 | 00 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 5 |
2710 | 11 | 50 | 00 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% | 5 |
2710 | 11 | 60 | 00 | - - - Dung môi khác | 5 |
2710 | 11 | 70 | 00 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 5 |
2710 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
2710 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 13 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 0 |
2710 | 19 | 14 | 00 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 0 |
2710 | 19 | 16 | 00 | - - - - Kerosene | 5 |
2710 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 15 |
2710 | 19 | 20 | 00 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710 | 19 | 30 | 00 | - - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
|
|
|
| - - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 | 19 | 41 | 00 | - - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 42 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 43 | 00 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 10 |
2710 | 19 | 44 | 00 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 50 | 00 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 60 | 00 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
|
|
|
| - - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 | 19 | 71 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 0 |
2710 | 19 | 72 | 00 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 0 |
2710 | 19 | 79 | 00 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 0 |
2710 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |