Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC ngày 01/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 71/2008/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 01-09-2008
- Ngày có hiệu lực: 02-10-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-02-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-10-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 393 ngày (1 năm 0 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-10-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC ngày 01 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
48.01 |
|
|
| Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ. |
|
4801 | 00 | 10 | 00 | - Định lượng không quá 55g/m2 | 20 |
4801 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
48.02 |
|
|
| Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công. |
|
4802 | 10 | 00 | 00 | - Giấy và cáctông sản xuất thủ công | 25 |
4802 | 20 | 00 | 00 | - Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4802 | 40 | 00 | 00 | - Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường | 5 |
|
|
|
| - Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%: |
|
4802 | 54 |
|
| - - Có định lượng dưới 40g/m2: |
|
4802 | 54 | 10 | 00 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới 20g/m2, ở dạng cuộn với chiều rộng lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở lên và chiều kia từ 15 cm trở lên ở dạng không gấp | 5 |
4802 | 54 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4802 | 54 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon | 5 |
4802 | 54 | 90 | 20 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 54 | 90 | 30 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ghép đầu lọc thuốc lá | 20 |
4802 | 54 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
4802 | 55 |
|
| - - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn: |
|
|
|
|
| - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ: |
|
4802 | 55 | 21 | 00 | - - - - Dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống | 25 |
4802 | 55 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 25 |
4802 | 55 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4802 | 55 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon | 5 |
4802 | 55 | 90 | 20 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 55 | 90 | 30 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính | 5 |
4802 | 55 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
4802 | 56 |
|
| - - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
|
|
|
| - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm mầu và giấy da giả cổ: |
|
4802 | 56 | 21 | 00 | - - - - Dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 25 |
4802 | 56 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 25 |
4802 | 56 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4802 | 56 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon | 5 |
4802 | 56 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
4802 | 57 | 00 |
| - - Loại khác, có định lượng từ 40 g/m2 đến 150 g/m2: |
|
4802 | 57 | 00 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy cácbon | 5 |
4802 | 57 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 25 |
4802 | 58 |
|
| - - Có định lượng lớn hơn 150 g/m2: |
|
|
|
|
| - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ: |
|
4802 | 58 | 21 | 00 | - - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 25 |
4802 | 58 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 25 |
4802 | 58 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4802 | 58 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon | 5 |
4802 | 58 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
|
|
|
| - Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4802 | 61 |
|
| - - Dạng cuộn: |
|
4802 | 61 | 10 | 00 | - - - Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống | 25 |
4802 | 61 | 20 | 00 | - - - Giấy và cáctông trang trí khác kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ | 25 |
4802 | 61 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4802 | 61 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon | 5 |
4802 | 61 | 90 | 20 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 61 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
4802 | 62 |
|
| - - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
4802 | 62 | 10 | 00 | - - - Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp | 25 |
4802 | 62 | 20 | 00 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ | 25 |
4802 | 62 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
4802 | 62 | 90 | 10 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon | 5 |
4802 | 62 | 90 | 20 | - - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 62 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 25 |
4802 | 69 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
4802 | 69 | 00 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon | 5 |
4802 | 69 | 00 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 69 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 25 |
|
|
|
|
|
|