cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 19/08/2008 Ban hành Quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa là giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 47/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 19-08-2008
  • Ngày có hiệu lực: 29-08-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-07-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 311 ngày ( 10 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 06-07-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 06-07-2009, Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 19/08/2008 Ban hành Quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa là giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 26/06/2009 Bãi bỏ Quyết định 47/2008/QĐ-UBND quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa là giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 47/2008/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 19 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA LÀ GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN VÀ SẢN PHẨM CÂY TRỒNG AN TOÀN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn c Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
C
ăn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
C
ăn c Pháp lnh ging cây trng ngày 24/3/2004 ;
C
ăn c Ngh định s 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 ca Chính ph v quy định qun lý nhà nước v cht lượng sn phm hàng hóa;
C
ăn c Quyết định s 03/2007/QĐ-BNN ngày 19/11/2007 ca B trưởng B Nông nghip & PTNT v “Quy định v công b tiêu chun cht lượng hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghip”;
C
ăn c Quyết định s 03/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 ca UBND tnh v ban hành Quy định phân công trách nhim và quan h phi hp gia các s, ngành, các cp trong công tác qun lý nhà nước v cht lượng sn phm, hàng hóa trên địa bàn tnh Bình Phước;
Theo
đề ngh ca Giám đốc S Nông nghip & PTNT ti T trình s 139/TTr-SNN ngày 24/7/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định v công b tiêu chun cht lượng sn phm hàng hóa là ging cây trng, phân bón và sn phm cây trng an toàn được phép sn xut, kinh doanh và s dng trên địa bàn tnh Bình Phước”.

Điu 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám Đốc S Nông nghip & PTNT, Ch tch UBND các huyn, th xã và Th trưởng các đơn v có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này.

Điu 3. Quyết định này có hiu lc sau 10 ngày, k t ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Danh

 

QUY ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA LÀ GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN VÀ SẢN PHẨM CÂY TRỒNG AN TOÀN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban h
ành kèm theo Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2008 ca UBND tnh)

Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tượng áp dng

1. Phm vi điu chnh

a) Văn bn này hướng dn v công b tiêu chun cht lượng đối vi sn phm, hàng hóa là ging cây trng, phân bón và sn phm cây trng an toàn được phép sn xut, kinh doanh và s dng ti Bình Phước.

b) Đối vi sn phm, hàng hóa là ging cây trng, phân bón và sn phm cây trng an toàn được sn xut, chế biến th công, nguyên liu, vt liu, bán thành phm ch để s dng trong ni b doanh nghip không bt buc phi công b tiêu chun cht lượng, nhưng được khuyến khích công b tiêu chun cht lượng.

2. Đối tượng áp dng

T chc, cá nhân (dưới đây được gi là doanh nghip) sn xut, kinh doanh sn phm, hàng hóa thuc lĩnh vc ging cây trng, phân bón và sn phm cây trng an toàn tại Bình Phước quy định ti Khon 1 Điu này.

Điu 2. Tiêu chun cht lượng sn phm, hàng hóa được công b

1. Đối vi sn phm hàng hóa là ging cây trng, phân bón và sn phm cây trng an toàn nếu đã có tiêu chun Vit Nam (TCVN), tiêu chun ngành (TCN) (đã ban hành trước ngày 31/12/2006), qui định k thut (QĐKT) do B Nông nghip & PTNT công b thì doanh nghip công b tiêu chun cht lượng sn phm, hàng hóa không được trái vi TCVN, TCN (đã ban hành trước ngày 31/12/2006) hoc QĐKT đã quy định.

2. Đối vi sn phm, hàng hóa ging cây trng, phân bón và sn phm cây trng an toàn chưa có TCVN, TCN hoc QĐKT thì doanh nghip công b theo tiêu chun cơ s (TCCS) do doanh nghip t xây dng hoc tiêu chun quc tế (AOAC), tiêu chun khu vc, tiêu chun nước ngoài áp dng ti Vit Nam được doanh nghip chp nhn áp dng đối vi sn phm hàng hóa ca mình.

3. Ni dung ca tiêu chun công b không được trái vi các quy định do các cơ quan nhà nước có thm quyn ban hành để áp dng trong c nước.

Điu 3. Th tc công b tiêu chun cht lượng

1. H sơ công b tiêu chun gm:

a) Bn sao có công chng Giy chng nhn đăng ký kinh doanh hoc Giy phép đầu tư do cơ quan có thm quyn cp cho doanh nghip (ch trình ln đầu).

b) Bn công b cho mi mt hàng hoc mt nhóm mt hàng cùng loi (Ph lc 1) kèm theo tiêu chun ca cơ s. Nếu doanh nghip công b tiêu chun cht lượng sn phm, hàng hóa theo tiêu chun quc tế, tiêu chun khu vc hoc tiêu chun nước ngoài phi có bn dch ra tiếng Vit kèm theo trong h sơ. Nếu Doanh nghip áp dng TCVN, TCN (ban hành trước ngày 31/12/2006) thì gi kèm bn sao trong h sơ.

c) Chỉ tiêu kỹ thuật và mức chất lượng công bố tiêu chuẩn chất lượng phân bón được quy định tại Phụ lục 2a, 2b, 2c, 2d, 2đ, 2e, 2g.

d) Ch tiêu k thut và mc cht lượng công b tiêu chun cht lượng ging cây trng được quy định ti Ph lc 2h, 2i, 2k, 2l, 2m.

e) Ch tiêu k thut và mc cht lượng công b tiêu chun cht lượng sn phm cây trng an toàn được quy định ti Ph lc 2n, 2o.

2. Doanh nghip lp h sơ công b tiêu chun cht lượng và gi đến S Nông nghip & PTNT để kim tra tính phù hp và cp phiếu tiếp nhn.

3. Khi doanh nghip thay đổi các ch tiêu cht lượng sn phm, hàng hóa và các sn phm, hàng hóa công b tiêu chun cht lượng trước ngày 28 tháng 02 năm 2007 thì phi làm th tc công b li theo Khon 1 và 2 ca Điu này.

4. Doanh nghip không phi np l phí cho vic công b tiêu chun

Điu 4. Trách nhim ca cơ quan qun lý nhà nước có thm quyn

1. S Nông nghip & PTNT

a) Hướng dn các doanh nghip có tr s đóng trên địa bàn v th tc công b tiêu chun cht lượng ging cây trng, phân bón và sn phm cây trng an toàn.

b) Tiếp nhn Bn công b tiêu chun.

c) Kim tra tính phù hp ca tiêu chun được công b đối vi các quy định ca Nhà nước trên toàn tnh.

d) Sau 10 (mười) ngày làm vic, k t ngày nhn được h sơ công b, nếu h sơ phù hp vi quy định, S Nông nghip & PTNT cp Bn tiếp nhn công b theo mu quy định ti Ph lc 3. Trường hp h sơ không phù hp, S Nông nghip & PTNT s thông báo đim không phù hp bng văn bn trong thi gian 5 ngày (năm ngày) làm vic k t ngày nhn h sơ để doanh nghip tiến hành sa đổi và thc hin công b li.

e) Lp h sơ qun lý vic công b tiêu chun cht lượng ca doanh nghip theo phân cp

f) Hàng năm báo cáo kết qu thc hin vic công b tiêu chun cht lượng v ging cây trng, phân bón và sn phm cây trng an toàn v UBND tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT theo Ph lc 4.

2. UBND các huyn, th xã

a) Phi hp vi S Nông nghip & PTNT hướng dn các doanh nghip có tr s đóng trên địa bàn v th tc công b tiêu chun cht lượng ging cây trng, phân bón và sn phm cây trng an toàn.

b) Kim tra, giám sát vic áp dng tiêu chun công b trên địa phương.

Điu 5. Trách nhim ca Doanh nghip

1. Đảm bo cht lượng sn phm, hàng hóa sn xut kinh doanh đúng vi bn tiêu chun đã công b.

2. Phi đảm bo điu kin sn xut, kinh doanh để cht lượng sn phm, hàng hóa phù hp vi tiêu chun đã công b.

3. T kim tra cht lượng và chu trách nhim v cht lượng sn phm, hàng hóa do mình sn xut, kinh doanh theo tiêu chun cht lượng đã công b.

4. Lưu gi và qun lý h sơ công b tiêu chun cht lượng sn phm, hàng hóa, trình cơ quan có thm quyn khi có yêu cu và gi bn sao công b đến S Nông nghip & PTNT./.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN