Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 11/08/2008 Điều chỉnh mức thu phí khai thác tài liệu đất đai, phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1801/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 11-08-2008
- Ngày có hiệu lực: 11-08-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-09-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1866 ngày (5 năm 1 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-09-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1801/QĐ-UBND | Huế, ngày 11 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI, PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC TỔ CHỨC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị dịnh số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 8c/2003/NQ/HĐND4 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 8- khoá IV ngày 27 tháng 01 năm 2003 về thu, quản lý, sử dụng các loại phí;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1715 /TC-QLNS ngày 23 tháng 6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh mức thu phí khai thác tài liệu đất đai, phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh như phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Đối tượng nộp, cơ quan thu và việc tổ chức thu, nộp, quản lý, sử dụng được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 810/2003/QĐ-UB ngày 28/03/2003 và Quyết định số 811/2003/QĐ-UB ngày 28/03/2003 của Ủy ban Nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các quy định trước đây của Ủy ban Nhân dân Tỉnh trái với quyết định này đều không còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI, PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC TỔ CHỨC
(Chi tiết kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Nội dung cung cấp | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Phí khai thác tài liệu đất đai |
|
|
I.1 | Bản đồ |
|
|
1 | Bản đồ địa chính |
|
|
a | Tỉ lệ 1/500 |
|
|
| - In màu | đồng/mảnh | 163.000 |
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 25.000 |
| - Ghi trên đĩa CD | đồng/lớp/mảnh | 69000 |
b | Tỉ lệ 1/1.000 |
|
|
| - In màu | đồng/mảnh | 163.000 |
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 25.000 |
| - Ghi trên đĩa CD | đồng/lớp/mảnh | 76.000 |
c | Tỉ lệ 1/2.000 |
|
|
| - In màu | đồng/mảnh | 197.000 |
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 27.000 |
| - Ghi trên đĩa CD | đồng/lớp/mảnh | 86.000 |
d | Tỉ lệ 1/5.000 |
|
|
| - In màu | đồng/mảnh | 197.000 |
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 27.000 |
| - Ghi trên đĩa CD | đồng/lớp/mảnh | 96.000 |
đ | Tỉ lệ 1/10.000 |
|
|
| - In màu | đồng/mảnh | 197.000 |
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 27.000 |
| - Ghi trên đĩa CD | đồng/lớp/mảnh | 106.000 |
2 | Bản đồ địa hình |
|
|
a | Tỉ lệ 1/10.000 |
|
|
| - In màu | đồng/mảnh | 197.000 |
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 27.000 |
| - Ghi trên đĩa CD | đồng/lớp/mảnh | 106.000 |
b | Tỉ lệ 1/25.000 |
|
|
| - In màu | đồng/mảnh | 200.000 |
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 34.000 |
| - Ghi trên đĩa CD | đồng/lớp/mảnh | 117.000 |
c | Tỉ lệ 1/50.000 |
|
|
| - In màu | đồng/mảnh | 200.000 |
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 87.000 |
| - Ghi trên đĩa CD | đồng/lớp/mảnh | 193.000 |
d | Tỉ lệ 1/100.000 |
|
|
| - In màu | đồng/mảnh | 200.000 |
| - In trắng đen | đồng/mảnh | 87.000 |
| - Ghi trên đĩa CD | đồng/lớp/mảnh | 200.000 |
3 | Bản đồ hành chính, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
|
|
a | Tỉnh | đồng/tờ | 41.000 |
b | Huyện | đồng/tờ | 37.000 |
c | Xã | đồng/tờ | 33.000 |
4 | Bản đồ giải thửa | đồng/tờ | 33.000 |
5 | Bản đồ UTM các loại tỉ lệ | đồng/tờ | 92.000 |
I.2 | Tài liệu trắc địa |
|
|
1 | Lưới toạ độ địa chính cơ sở hạng III |
|
|
a | Toạ độ phẳng (X,Y) | đồng/điểm | 91.000 |
b | Độ cao (H) | đồng/điểm | 30.000 |
c | Ghi chú điểm toạ độ | đồng/điểm | 15.000 |
d | Ghi chú điểm độ cao | đồng/điểm | 15.000 |
2 | Lưới toạ độ địa chính cấp I, II |
|
|
a | Toạ độ phẳng (X,Y) | đồng/điểm | 91.000 |
b | Độ cao (H) | đồng/điểm | 15.000 |
3 | Tư liệu trắc địa theo hệ tọa độ VN 2000 |
|
|
a | Lưới toạ độ địa chính cơ sở hạng III |
|
|
| - Toạ độ phẳng (X,Y) | đồng/điểm | 104.000 |
| - Độ cao (H) | đồng/điểm | 45.000 |
| - Ghi chú điểm toạ độ | đồng/điểm | 29.000 |
| - Ghi chú điểm độ cao | đồng/điểm | 29.000 |
b | Lưới toạ độ địa chính cấp I , II |
|
|
| - Toạ độ phẳng (X,Y) | đồng/điểm | 104.000 |
| - Độ cao (H) | đồng/điểm | 29.000 |
I.3 | Thông tin đất đai |
|
|
1 | Hồ sơ thửa đất | đồng/hồ sơ | 33.000 |
2 | Tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai | đồng/bản | 33.000 |
II | Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức | đồng/hồ sơ | 250.000 |