Quyết định số 27/2008/QĐ-BCT ngày 11/08/2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương Bổ sung danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 27/2008/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
- Ngày ban hành: 11-08-2008
- Ngày có hiệu lực: 09-09-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-07-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 661 ngày (1 năm 9 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-07-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2008/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số mặt hàng vào Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại (nay là Bộ Công thương) về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu. Tên và mã số HS của hàng hóa tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM ngày 28 tháng 02 năm 2007.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
(BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2008/QĐ-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | |||
8443 | 31 |
|
| - - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng |
8443 | 32 |
|
| - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 8443.32.50.00) |
8443 | 39 |
|
| - - Loại khác |
8443 | 99 | 20 | 00 | - - - Hộp mực in đã có mực in |
8443 | 99 | 30 | 00 | - - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy |
8471 | 30 | 10 | 00 | - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 | 30 | 20 | 00 | - - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471 | 30 | 90 | 90 | - - - Loại khác |
8471 | 41 | 10 | 00 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30 |
8471 | 41 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8471 | 49 | 10 | 00 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30 |
8471 | 49 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8528 | 71 | 90 | 10 | - - - - Loại màu |
8528 | 71 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8528 | 72 |
|
| - - Loại khác, màu: |
8528 | 73 |
|
| - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
Ghi chú: Mã HS và mô tả hàng hóa theo Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.