Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 24/07/2008 Bổ sung giá đất ở tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Sóc Trăng và huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăngban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 23/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 24-07-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 153 ngày (0 năm 5 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2008/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 24 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG VÀ HUYỆN VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thực hiện Luật Đất đai, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 12 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh giá đất ở một số tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Sóc Trăng và huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường, phố | Loại đường, vị trí | Giới hạn | Giá đất | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường Tỉnh lộ 8 | 4B | Đ. Trần Hưng Đạo | Đ. Văn Ngọc Chính | 800.000 |
4C | Đ. Văn Ngọc Chính | Ranh huyện Mỹ Xuyên | 600.000 | ||
2 | Đường 30 tháng 4 | 4B | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu Đen (Quốc lộ 1A) | 800.000 |
3 | Lộ đá Khu dân cư Bình An | 3D | Suốt đường | 1.500.000 | |
4 | Đường Kênh Xáng Sà Lan | 4D | Đập thủy lợi phường 7 | Ranh huyện Mỹ Tú | 300.000 |
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
a) Bổ sung giá đất ở:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường, phố | Loại đường, vị trí | Giới hạn | Giá đất | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường 30 tháng 4 | 1C | Cầu Vĩnh Châu (30 tháng 4) | Hết ranh quy hoạch Khu thương mại | 2.300.000 |
2A | Ranh quy hoạch Khu thương mại | Cầu Giồng Dú | 1.800.000 | ||
1C | Ngã 4 đường Nguyễn Huệ | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 2.300.000 | ||
2 | Đường Tỉnh 935 (Tỉnh lộ 11 cũ) | KV2-VT1 | Ngã 4 Hòa Đông | Kênh Kết Nghĩa | 220.000 |
KV2-VT1 | Ngã 4 Tỉnh lộ 935 | Nô Tom (Hòa Đông) | 220.000 | ||
3 | Tỉnh lộ 38 (QL Nam Sông Hậu) | KV1-VT2 | Từ ranh thị trấn Vĩnh Châu đến ranh Bạc Liêu (trừ KV chợ) | 450.000 |
b) Điều chỉnh giá đất ở:
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường, phố | Loại đường, vị trí | Giới hạn | Giá đất | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đường lộ Giồng Nhãn | 3C | Khu vực thị trấn Vĩnh Châu - suốt tuyến | 360.000 | |
KV2-VT1 | Suốt tuyến còn lại (trừ khu vực thị trấn Vĩnh Châu) | 220.000 | |||
2 | Đường Lê Lợi | 1A | Cầu Vĩnh Châu | Đường Lê Lai | 3.460.000 |