Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 24/07/2008 Điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trồng quy định tại Phụ lục 2 Quyết định 928/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1678/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 24-07-2008
- Ngày có hiệu lực: 24-07-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-06-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1052 ngày (2 năm 10 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-06-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND | Huế, ngày 24 tháng 07 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC SỐ 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 928/2008/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Công văn số 1983CV/LS: TC- NN&PTNT ngày 18 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá bồi thường đối với một số loại cây trồng tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh như phụ lục chi tiết kèm theo.
- Bổ sung chi tiết đối với loại cây tràm quy định tại điểm 03 Mục VI Phụ lục số 2 Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh là “Cây tràm lấy dầu”, đơn giá bồi thường giữ nguyên không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; bãi bỏ đơn giá bồi thường đối với các loại cây trồng được quy định tại điểm 15 Mục II; điểm 15 Mục III; điểm 03, 14, 62, 63 Mục VI Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố Huế; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan và các Chủ đầu tư đang thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1678 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Loài cây | ĐVT | GIÁ TRỊ ĐỀN BÙ | ||||||||
Thời kỳ kiết thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | ||||||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Trồng chăm sóc năm 2 (h= 0,4 -0,7mét) | Trồng chăm sóc năm 3 (h= 0,7-1,0mét) | Vườn cây năm 4 (h=1,0 -<1,5m) | Vườn cây năm 5 (h=1,5-<2,0m) | Vườn cây năm 6 (h=2,0-<3m) | Vườn cây năm 7 (h=3-<4m) | Vườn cây năm 8 (h=4m) | Vườn cây năm 9 (h=>4m) | |||
1 | Cà phê trồng công nghiệp đại trà | ng.đ/ha | 93.000 | 154.000 | 155.000 | 156.000 | 136.000 | 120.000 | 99.000 | 70.000 | 41.000 |
2 | Cà phê trồng phân tán ở đất vườn nhà | ng.đ/cây | 22,3 | 37,0 | 37,2 | 37,4 | 32,6 | 28,8 | 23,8 | 16,8 | 9,8 |
TT | Loài cây | ĐVT | GIÁ TRỊ ĐỀN BÙ | |||||||||||||
Thời kỳ kiết thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Vườn cây thành thục (D=>35cm) | Thời kỳ vườn cây già cỗi | |||||||||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Vườn cây năm 2 (tán rộng 0,6-0,8m) | Vườn cây năm 3 (tán rộng 0,8-1m) | Vườn cây năm 4 (tán rộng 1-1,5m) | Vườn cây năm 5 (tán rộng 1,5-2m) | Vườn cây (D=10cm-<12cm) | Vườn cây (D=12-<14cm) | Vườn cây (D=14-<16cm) | Vườn cây (D=16-<18cm) | Vườn cây (D=18-<20cm) | Vườn cây (D=20-<30cm) | Vườn cây (D=30-<35cm) | |||||
3 | Cây Bưởi | ng.đ/cây | 55,9 | 108,6 | 165,0 | 226,4 | 363,2 | 365,5 | 367,3 | 369,1 | 370,9 | 372,7 | 376,4 | 385,9 | 265,0 | 125,0 |
TT | Loại cây | ĐVT | GIÁ TRỊ ĐỀN BÙ | |
Đường kính b/q < 10cm | Đường kính b/q > 10cm | |||
4 | Cây tre, lồ ô, vầu, mai, tà luồng | đ/cây | 5.000 | 7.000 |
5 | Cây trúc, hóp | đ/bụi | Bụi 5-<10 cây | Bụi > 10 cây |
30.000 | 50.000 |