Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/07/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 59/2008/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 21-07-2008
- Ngày có hiệu lực: 24-08-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1650 ngày (4 năm 6 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-03-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2005/QĐ-BTC NGÀY 12/7/2005 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC, LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005 và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công văn số 3296/BYT-QLD ngày 14/5/2008 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung, mức thu phí, lệ phí thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc, cấp giấy phép nhập khẩu thuốc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Biểu mức thu phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược và Biểu mức thu lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế cho Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược (sau đây gọi là Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC như sau:
“1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 80% (tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo nội dung chi quy định tại khoản 8 Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và một số nội dung chi cụ thể sau:
a) Chi phí cử chuyên gia trong nước đi nước ngoài và mời chuyên gia nước ngoài vào Việt Nam để kiểm tra công nhận lẫn nhau về điều kiện sản xuất và chất lượng sản phẩm phục vụ cho việc thực hiện công việc, thẩm định, thu phí;
b) Chi mua sắm máy móc thiết bị văn phòng phục vụ cho việc thực hiện công việc, thẩm định, thu phí.”
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt | Tên phí | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
I | PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ | ||
1 | Thẩm định nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm | Hồ sơ | 1.000 |
2 | Thẩm định nội dung quảng cáo trang thiết bị, dụng cụ y tế | Hồ sơ | 1.000 |
3 | Thẩm định nội dung quảng cáo vắc xin, sinh phẩm, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế | Hồ sơ | 700 |
4 | Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành thuốc (tân dược, thuốc từ dược liệu) và vắc xin, sinh phẩm y tế | Hồ sơ | 1.500 |
| - Trường hợp bổ sung, thay đổi đối với thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế đã có số đăng ký trong quá trình lưu hành | Hồ sơ | 500 |
5 | Công bố chất lượng mỹ phẩm (bao gồm cả việc kiểm tra điều kiện sản xuất, giám sát chất lượng) | Hồ sơ | 500 |
6 | Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành trang thiết bị, dụng cụ y tế | Hồ sơ | 300 |
7 | Thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế | Hồ sơ | 4.000 |
| - Trường hợp đăng ký lại, đăng ký bổ sung phạm vi sử dụng | Hồ sơ | 500 |
8 | Thẩm định đủ điều kiện được khảo nghiệm hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế | Hồ sơ | 1.000 |
II | PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC | ||
1 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng ký GMP) | Lần thẩm định | 20.000 |
2 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu áp dụng lộ trình triển khai GMP: |
|
|
a) | Doanh nghiệp | Lần thẩm định | 6.000 |
b) | Hợp tác xã, hộ kinh doanh | Lần thẩm định | 3.000 |
3 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng ký GLP) | Lần thẩm định | 14.000 |
4 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng ký GSP) | Lần thẩm định | 14.000 |
5 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP) | Lần thẩm định | 20.000 |
6 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP và GLP) | Lần thẩm định | 19.000 |
7 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GMP và GSP) | Lần thẩm định | 19.000 |
8 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ sở đăng ký cả GLP và GSP) | Lần thẩm định | 14.000 |
9 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam đối với doanh nghiệp nước ngoài | Lần thẩm định | 15.000 |
10 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, y dược học cổ truyền, trang thiết bị y tế của cá nhân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lần thẩm định | 3.000 |
11 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất trang thiết bị, dụng cụ y tế | Lần thẩm định | 3.000 |
12 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế đối với cơ sở bán buôn: |
|
|
a) | Doanh nghiệp | Lần thẩm định | 3.000 |
b) | Đại lý | Lần thẩm định | 500 |
13 | Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược | Lần thẩm định | 300 |
Stt | Tên phí | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) | ||
Thành phố trực thuộc Trung ương | Tỉnh đồng bằng trung du | Tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa | |||
14 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối với: |
|
|
|
|
a) | Nhà thuốc; hợp tác xã, hộ kinh doanh đối với thuốc đông y, thuốc từ dược liệu | Cơ sở | 300 | 240 | 180 |
b) | Đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc; quầy thuốc; tủ thuốc trạm y tế (trừ tủ thuốc trạm y tế cấp xã hoạt động bằng vốn ngân sách nhà nước, không vì mục đích kinh doanh) | Cơ sở | 150 | 120 | 90 |
15 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân: |
|
|
|
|
a) | Bệnh viện: |
|
|
|
|
| - Đa khoa | Cơ sở | 2.000 | 1.500 | 900 |
| - Chuyên khoa | Cơ sở | 1.500 | 1.200 | 900 |
| - Y học cổ truyền | Cơ sở | 1.000 | 900 | 600 |
b) | Nhà hộ sinh | Cơ sở | 500 | 400 | 300 |
c) | Phòng khám: |
|
|
|
|
| - Đa khoa | Cơ sở | 400 | 300 | 180 |
| - Chuyên khoa | Cơ sở | 350 | 240 | 180 |
| - Chẩn trị y học cổ truyền | Cơ sở | 300 | 200 | 150 |
d) | Trung tâm kế thừa, ứng dụng y dược học cổ truyền | Trung tâm | 500 | 400 | 300 |
đ) | Cơ sở dịch vụ y tế: |
|
|
|
|
| - Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Cơ sở | 100 | 80 | 60 |
| - Cơ sở dịch vụ điều dưỡng và phục hồi chức năng; phòng xét nghiệm, phòng thăm dò chức năng; cơ sở dịch vụ KHHGĐ | Cơ sở | 300 | 240 | 180 |
| - Cơ sở giải phẫu thẩm mỹ | Cơ sở | 1.500 | 1.200 | 900 |
| - Phòng răng và làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác | Cơ sở | 500 | 400 | 300 |
e) | Cơ sở dịch vụ điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh, khí công, xông hơi thuốc của y học cổ truyền | Cơ sở | 100 | 80 | 60 |
16 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh thuốc thành phẩm y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh thuốc phiến y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh dược liệu chưa bào chế; đại lý bán thuốc thành phẩm y học cổ truyền | Cơ sở | 300 | 240 | 180 |
BIỂU MỨC THU
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt | Nội dung thu lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị, dụng cụ y tế: |
|
|
a) | Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá dưới 1 tỷ đồng | 1 mặt hàng/lần thẩm định | 500 |
b) | Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá từ 1 tỷ đến 3 tỷ đồng | 1 mặt hàng/lần thẩm định | 1.000 |
c) | Thiết bị y tế nhập khẩu trị giá trên 3 tỷ đồng | 1 mặt hàng/lần thẩm định | 3.000 |
d) | Dụng cụ y tế nhập khẩu | 1 mặt hàng/lần thẩm định | 200 |
2 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký | Giấy phép | 500 |