cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 20/06/2008 Về Bảng sửa đổi Phụ lục giá đất tại Quyết định 60/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 19/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 20-06-2008
  • Ngày có hiệu lực: 30-06-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 185 ngày ( 6 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2009, Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 20/06/2008 Về Bảng sửa đổi Phụ lục giá đất tại Quyết định 60/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 19/2008/QĐ-UBND

Thành phố Cao Lãnh, ngày 20 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2007/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2007 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Công văn số 201/CV.TT.HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá một số loại đất năm 2008 trên địa bàn Tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng sửa đổi, bổ sung Phụ lục giá đất nêu tại Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Ngọc Hân

 

BẢNG SỬA, ĐỔI BỔ SUNG PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày  20 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Phần 1

NỘI DUNG SỬA ĐỔI

I. PHỤ LỤC SỐ 2:

1. Huyện Lấp Vò,

Sửa đổi nội dung đường phố có số thứ tự 6 quy định tại điểm b Mục 9.2:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Vị trí

Đơn giá

6

Tỉnh lộ 852

 

 

 

 

- Ranh xã Tân Dương đến Quốc lộ 80

2

3

250.000

2. Huyện Lai Vung

Sửa đổi nội dung đường phố có số thứ tự 2-II-A,B (giá tối thiểu) quy định tại điểm b, Mục 10.2:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Vị trí

Đơn giá

II

Tỉnh lộ

 

 

 

2

Tỉnh lộ 852

 

 

 

 

Ranh thị xã Sa Đéc đến ranh huyện Lấp Vò

1

4

200.000

B

Giá tối thiểu

70.000

II- PHỤ LỤC SỐ 3:

1. Thành phố Cao Lãnh.

Sửa đổi nội dung của các đường phố có số thứ tự 79, 147 quy định tại điểm b, Mục 1:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại  đường

Vị trí

Đơn giá

79

Các lộ cắt đường Phạm Hữu Lầu (đất, nhựa, dal)

5

4

400.000

147

Đường dal ven sông Cái Sâu (cầu Cái Sâu - Lộ Hoà Đông)

4

4

600.000

Phần II

NỘI DUNG BỔ SUNG

I. PHỤ LỤC SỐ 2

1. Huyện Lấp Vò.

1.1 Đất khu vực I:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và cụm, tuyến

dân cư tập trung

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị Vị trí 1

C

Giá đất tối thiểu

150.000

1.2. Đất khu vực II:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Vị trí

Đơn giá

B

Giá đất tối thiểu

70.000

II. PHỤ LỤC SỐ 2

1. Huyện Thanh Bình.

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Vị trí

Đơn giá

B

Giá đất tối thiểu

80.000

2. Huyện Lấp Vò.

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Vị trí

Đơn giá

B

Giá đất tối thiểu

130.000