Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 08/05/2008 Quy định cụ thể danh mục đối với phẫu thuật, thủ thuật của tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 18/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 08-05-2008
- Ngày có hiệu lực: 18-05-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-01-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 252 ngày (0 năm 8 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-01-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2008/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 08 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CỤ THỂ DANH MỤC ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 1 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB, ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Y tế tại Tờ trình số 655/TTr-SYT-STC ngày 25 tháng 4 năm 2008 về việc quy định cụ thể danh mục đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cụ thể đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật trong công tác khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2007 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn các đơn vị trong ngành triển khai thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18 /2008/QĐ-UBND, ngày 08/5/2008 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Tên kỹ thuật | Phân loại thủ thuật | Phân loại phẫu thuật | Giá thu theo QĐ số 03//2007/ QĐ-UBND của UBND tỉnh |
|
| |||||
A | THỦ THUẬT |
|
|
|
|
I | Loại I |
|
|
|
|
1 | Mở màng phổi tối thiểu | I |
| 410.000 |
|
2 | Đặt nội khí quản khó | I |
| 410.000 |
|
3 | Tháo lồng bằng nước | I |
| 410.000 |
|
4 | Nội soi hạ họng lấy dị vật | I |
| 410.000 |
|
5 | Soi thực quản thắt hay tiêm xơ điều trị dãn tĩnh mạch thực quản | I |
| 410.000 |
|
6 | Nội soi chụp đường mật tuỵ ngược dòng | I |
| 410.000 |
|
7 | Nội soi thực quản dạ dày lấy dị vật | I |
| 410.000 |
|
9 | Siêu âm hướng dẫn chọc dò tạng làm sinh thiết hoặc dẫn lưu | I |
| 410.000 |
|
10 | Siêu âm hướng dẫn tháo lồng ruột | I |
| 410.000 |
|
11 | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi | I |
| 410.000 |
|
12 | Chụp Myelo C.T (chụp cắt lớp vi tính tuỷ sống ngay sau chụp tuỷ sống có thuốc cản quang) | I |
| 410.000 |
|
13 | Sinh hút | I |
| 410.000 |
|
14 | Chọc dò áp xe gan | I |
| 410.000 |
|
15 | Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng Catheter | I |
| 410.000 |
|
16 | May tầng sinh môn | I |
| 410.000 |
|
II | Loại II |
|
|
|
|
17 | Đặt catheter, ống dẫn lưu màng phổi để hút khí | II |
| 260.000 |
|
18 | Dẫn lưu dịch màng phổi, chọc hút dịch màng phổi | II |
| 260.000 |
|
19 | Chọc dò áp xe gan dưới siêu âm | II |
| 260.000 |
|
20 | Đặt ống thông nội khí quản | II |
| 260.000 |
|
21 | Dẫn lưu chọc tháo dịch màng bụng | II |
| 260.000 |
|
22 | Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi | II |
| 260.000 |
|
23 | Chọc dò ổ bụng | II |
| 260.000 |
|
24 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | II |
| 260.000 |
|
25 | Làm lạnh dạ dày | II |
| 260.000 |
|
26 | Chọc dò bàng quang trên xương mu | II |
| 260.000 |
|
27 | Đặt ống thông dạ dày | II |
| 260.000 |
|
28 | Nong niệu đạo | II |
| 260.000 |
|
III | Loại III |
|
|
|
|
29 | Chọc dò màng bụng | III |
| 125.000 |
|
30 | Thụt tháo đại tràng | III |
| 125.000 |
|
31 | Rút dẫn lưu lồng ngực | III |
| 125.000 |
|
32 | Chích các ổ áp xe nhỏ hoặc chọc dò ổ áp xe phần mềm | III |
| 125.000 |
|
33 | Cấp cứu người bệnh mới vào ngừng tuần hoàn có kết quả | III |
| 125.000 |
|
34 | Rửa màng phổi | III |
| 125.000 |
|
35 | Đặt ống niệu đạo thông đái | III |
| 125.000 |
|
36 | Lấy soned Double J | III |
| 125.000 |
|
B | PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
I | Đặc biệt |
|
|
|
|
1 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán. |
| ĐB | 2.000.000 |
|
2 | Chuyển vạt ghép vi phẫu |
| ĐB | 2.000.000 |
|
II | Loại I |
|
|
|
|
1 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
| I.A | 1.400.000 |
|
2 | Phẫu thậu nội soi thoát vị bẹn |
| I.A | 1.400.000 |
|
3 | Phẫu thuật nội soi sỏi niệu quản |
| I.A | 1.400.000 |
|
4 | Phẫu thuật nội soi cắt dày dính ổ bụng |
| I.A | 1.400.000 |
|
5 | Phẫu thuật nội soi u bàng quang |
| I.A | 1.400.000 |
|
6 | Phẫu thuật nội soi cắt nửa đại tràng |
| I.A | 1.400.000 |
|
7 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
| I.A | 1.400.000 |
|
8 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| I.A | 1.400.000 |
|
9 | Phẫu thuật áp xe não |
| I.A | 1.400.000 |
|
10 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
| I.A | 1.400.000 |
|
11 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
| I.A | 1.400.000 |
|
12 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
| I.A | 1.400.000 |
|
13 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
| I.A | 1.400.000 |
|
14 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
| I.A | 1.400.000 |
|
15 | Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi |
| I.A | 1.400.000 |
|
16 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
| I.A | 1.400.000 |
|
17 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
| I.A | 1.400.000 |
|
18 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
| IA | 1.400.000 |
|
19 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
| I.A | 1.400.000 |
|
20 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
| I.A | 1.400.000 |
|
21 | Mở màng phổi tối đa |
| I.A | 1.400.000 |
|
22 | Khâu vết thương nhu mô phổi |
| I.A | 1.400.000 |
|
23 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
| I.A | 1.400.000 |
|
24 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
| I.A | 1.400.000 |
|
25 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
| I.A | 1.400.000 |
|
26 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
| I.A | 1.400.000 |
|
27 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
| I.A | 1.400.000 |
|
28 | Phẫu thuật nội soi khớp |
| I.A | 1.400.000 |
|
29 | Nối ghép thần kinh vi phẫu |
| I.A | 1.400.000 |
|
30 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
| I.A | 1.400.000 |
|
31 | Bắt vít qua khớp Cùng chậu |
| I.A | 1.400.000 |
|
32 | Cố định cột sống và cánh chậu |
| I.A | 1.400.000 |
|
33 | Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống |
| I.A | 1.400.000 |
|
34 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
| I.A | 1.400.000 |
|
34 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
| I.A | 1.400.000 |
|
36 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
| I.A | 1.400.000 |
|
37 | Tháo khớp háng |
| I.A | 1.400.000 |
|
38 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
| I.A | 1.400.000 |
|
39 | Kết xương đinh vít một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển xương đùi |
| I.A | 1.400.000 |
|
40 | Kết xương đinh vít gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
| I.A | 1.400.000 |
|
41 | Ghép trong mất đoạn xương |
| I.A | 1.400.000 |
|
42 | Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương |
| I.A | 1.400.000 |
|
43 | Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương |
| I.A | 1.400.000 |
|
44 | Mở cung sau cột sống ngực |
| I.A | 1.400.000 |
|
45 | Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) |
| I.A | 1.400.000 |
|
46 | Cố định cột sống bằng vít qua cuống |
| I.A | 1.400.000 |
|
47 | Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới |
| I.A | 1.400.000 |
|
48 | Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ |
| I.A | 1.400.000 |
|
49 | Vá màng tuỷ |
| I.A | 1.400.000 |
|
50 | Cắt bỏ dây chằng vàng |
| I.A | 1.400.000 |
|
51 | Mở cửa sổ xương |
| I.A | 1.400.000 |
|
52 | Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP) |
| I.A | 1.400.000 |
|
53 | Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) |
| I.A | 1.400.000 |
|
54 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
| I.A | 1.400.000 |
|
55 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
| I.A | 1.400.000 |
|
56 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
| I,A | 1.400.000 |
|
57 | Phẫu thuật gãy Monteggia bằng đinh Kirscher |
| I.A | 1.400.000 |
|
58 | Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
| I.A | 1.400.000 |
|
59 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
| I.A | 1.400.000 |
|
60 | Vá da dầy toàn bộ diện tích bằng và trên 10cm2 |
| I.A | 1.400.000 |
|
61 | Phẫu thuật nọi soi thủng dạ dày |
| I.B | 1.200.000 |
|
62 | Phẫu thuật nội soi vỡ bàng quang |
| I.B | 1.200.000 |
|
63 | Phẫu thuật nội soi vỡ ruột |
| I.B | 1.200.000 |
|
64 | Phẫu thuật nội soi vỡ lách |
| I.B | 1.200.000 |
|
65 | Phẫu thuật nội soi vỡ gan |
| I.B | 1.200.000 |
|
66 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan |
| I.B | 1.200.000 |
|
67 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận |
| I.B | 1.200.000 |
|
68 | Phẫu thuật chèn ép tủy |
| I.B | 1.200.000 |
|
69 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
| I.B | 1.200.000 |
|
70 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
| I.B | 1.200.000 |
|
71 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
| I.B | 1.200.000 |
|
72 | Phẫu thuật thông hoặc phòng động mạch chi |
| I.B | 1.200.000 |
|
73 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
| I.B | 1.200.000 |
|
74 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
| I.B | 1.200.000 |
|
75 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
| I.B | 1.200.000 |
|
76 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
| I.B | 1.200.000 |
|
77 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
| I.B | 1.200.000 |
|
78 | Phẫu thuật kéo dài chi |
| I.B | 1.200.000 |
|
79 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
| I.B | 1.200.000 |
|
80 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
| I.B | 1.200.000 |
|
81 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
| I.B | 1.200.000 |
|
82 | Cắt đoạn khớp khuỷu |
| I.B | 1.200.000 |
|
83 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với đinh Kirscher và chỉ thép |
| I.B |
1.200.000 |
|
84 | Phẫu thuật toác khớp mu |
| I.B | 1.200.000 |
|
85 | Phẫu thuật trật khớp háng |
| I.B | 1.200.000 |
|
86 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
| I.B | 1.200.000 |
|
87 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
| I.B | 1.200.000 |
|
88 | Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương |
| I.B | 1.200.000 |
|
89 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
| I.B | 1.200.000 |
|
90 | Nối gân gấp |
| I.B | 1.200.000 |
|
91 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
| I.B | 1.200.000 |
|
92 | Gỡ dính thần kinh |
| I.B | 1.200.000 |
|
93 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann có kết hợp xương |
| I.B | 1.200.000 |
|
94 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
| I.B | 1.200.000 |
|
95 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
| I.B | 1.200.000 |
|
96 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
| I.B | 1.200.000 |
|
97 | Phẫu thuật sai khớp xương bánh chè |
| I.B | 1.200.000 |
|
98 | Phẫu thuật bong đứt dây chằng bên khớp gối |
| I.B | 1.200.000 |
|
99 | Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh |
| I.B | 1.200.000 |
|
100 | Phẫu thuật bàn chân thuỗng |
| I.B | 1.200.000 |
|
101 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
| I.B | 1.200.000 |
|
102 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
| I.B | 1.200.000 |
|
103 | Phẫu thuật vết thương khớp |
| I.B | 1.200.000 |
|
104 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
| I.B | 1.200.000 |
|
105 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
| I.B | 1.200.000 |
|
106 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
| I.B | 1.200.000 |
|
107 | Di chuyển các vạt da hình trụ |
| I.B | 1.200.000 |
|
108 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung |
| I.C | 1.000.000 |
|
109 | Mở khí quản |
| I.C | 1.000.000 |
|
110 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
| I.C | 1.000.000 |
|
111 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| I.C | 1.000.000 |
|
112 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
| I.C | 1.000.000 |
|
113 | Khâu vết thương mạch máu chi |
| I.C | 1.000.000 |
|
114 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
| I.C | 1.000.000 |
|
115 | Đặt vít gãy trật xương thuyền |
| I.C | 1.000.000 |
|
116 | Phẫu thuật cứng cơ may |
| I.C | 1.000.000 |
|
117 | Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc |
| I.C | 1.000.000 |
|
118 | Lấy đĩa đệm theo kỹ thuật Metrix |
| I.C | 1.000.000 |
|
119 | Cố định cột sống bằng vít qua cuống |
| I.C | 1.000.000 |
|
120 | Cố định Kirschner trong gãy đầu tiên xương cánh tay |
| I.C | 1.000.000 |
|
121 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới bằng đinh kirscher |
| I.C | 1.000.000 |
|
122 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
| I.C | 1.000.000 |
|
123 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
| I.C | 1.000.000 |
|
124 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
| I.C | 1.000.000 |
|
125 | Phẫu thuật cắt cụt đùi |
| I.C | 1.000.000 |
|
126 | Đóng đinh xương chày mở |
| I.C | 1.000.000 |
|
127 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
| I.C | 1.000.000 |
|
128 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
| I.C | 1.000.000 |
|
129 | Đặt vít gãy thân xương sên |
| I.C | 1.000.000 |
|
130 | Gỡ dính gân |
| I.C | 1.000.000 |
|
131 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
| I.C | 1.000.000 |
|
132 | Khâu nối thần kinh |
| I.C | 1.000.000 |
|
133 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann không kết hợp xương |
| I.C | 1.000.000 |
|
134 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta |
| I.C | 1.000.000 |
|
135 | Phẫu thuật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
| I.C | 1.000.000 |
|
136 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
| I.C | 1.000.000 |
|
137 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
| I.C | 1.000.000 |
|
138 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy hở , nắn chỉnh và cố định tạm thời |
| I.C | 1.000.000 |
|
139 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
| I.C | 1.000.000 |
|
140 | Phẫu thuật gãy xương đòn bằng đinh Kirscher |
| I.C | 1.000.000 |
|
141 | Tháo khớp vai |
| I.C | 1.000.000 |
|
142 | Nối gân duỗi |
| I.C | 1.000.000 |
|
143 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
| I.C | 1.000.000 |
|
III | Loại II |
|
|
|
|
144 | Xén vách ngăn dưới niêm mạc |
| II.A | 800.000 |
|
145 | Vá nhĩ |
| II.A | 800.000 |
|
146 | Cắt Amygdale gây mê nội khí quản |
| II.A | 800.000 |
|
147 | Khoan sọ thăm dò |
| II.A | 800.000 |
|
148 | Phẫu thuật viêm xương sọ |
| II.A | 800.000 |
|
149 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
| II.A | 800.000 |
|
150 | Cắt u xương sườn : 1 xương |
| II.A | 800.000 |
|
151 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
| II.A | 800.000 |
|
152 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
| II.A | 800.000 |
|
153 | Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay |
| II.A | 800.000 |
|
154 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
| II.A | 800.000 |
|
155 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
| II.A | 800.000 |
|
156 | Phẫu thuật chân chữ O |
| II.A | 800.000 |
|
157 | Phẫu thuật chân chữ X |
| II.A | 800.000 |
|
158 | Phẫu thuật co gân Achille |
| II.A | 800.000 |
|
159 | Phẫu thuật vẹo khuỷ di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
| II.A | 800.000 |
|
160 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
| II.A | 800.000 |
|
161 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
| II.A | 800.000 |
|
162 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
| II.A | 800.000 |
|
163 | Cắt cụt cẳng tay |
| IIA | 800.000 |
|
164 | Tháo khớp khuỷu |
| II.A | 800.000 |
|
165 | Tháo khớp cổ tay |
| II.A | 800.000 |
|
166 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
| II.A | 800.000 |
|
167 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
| II.A | 800.000 |
|
168 | Tháo khớp gối |
| II.A | 800.000 |
|
169 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
| II.A | 800.000 |
|
170 | Cắt cụt cẳng chân |
| II.A | 800.000 |
|
171 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
| II.A | 800.000 |
|
172 | Tháo một nửa bàn chân trước |
| II.A | 800.000 |
|
173 | Tháo khớp kiểu Pirogoff |
| II.A | 800.000 |
|
174 | Ghép khuyết xương sọ |
| II.B | 600.000 |
|
175 | Cắt u da đầu lành tính ,đường kính trên 5cm |
| II.B | 600.000 |
|
176 | Bóc nhân tuyến giáp |
| II.B | 600.000 |
|
177 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
| II.B | 600.000 |
|
178 | Cắt cụt cánh tay |
| II.B | 600.000 |
|
179 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
| II.B | 600.000 |
|
180 | Cắt Amydal gây mê hoặc tê |
| II.B | 600.000 |
|
181 | Cắt u da đầu lành tính ,đường kính từ 2- 5cm |
| II.C | 500.000 |
|
182 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
| II.C | 500.000 |
|
183 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
| II.C | 500.000 |
|
184 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
| II.C | 500.000 |
|
185 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
| II.C | 500.000 |
|
186 | Dẫn lưu viêm mũ khớp |
| II.C | 500.000 |
|
187 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch. |
| II.C | 500.000 |
|
188 | Phẫu thuật Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
| II.C | 500.000 |
|
189 | Kết hợp xương trong gãy xương mác |
| II.C | 500.000 |
|
190 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
| II.C | 500.000 |
|
IV | Loại III |
|
|
|
|
191 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
| III | 400.000 |
|
192 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
| III | 400.000 |
|
193 | Cắt u da đầu lành tính ,đường kính dưới 2cm |
| III | 400.000 |
|
194 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
| III | 400.000 |
|
195 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
| III | 400.000 |
|
196 | Khâu kín vết thương thủng ngực |
| III | 400.000 |
|
197 | Thắt các động mạch ngoại vi |
| III | 400.000 |
|
198 | Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi |
| III | 400.000 |
|
199 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
| III | 400.000 |
|
200 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
| III | 400.000 |
|
201 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
| III | 400.000 |
|
202 | Tháo đốt bàn |
| III | 400.000 |
|
203 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
| III | 400.000 |
|
204 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm |
| III | 400.000 |
|
205 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
| III | 400.000 |
|