Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 08/05/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước ngầm, lâm sản ngoài gỗ từ rừng tự nhiên và cá tự nhiên (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 23/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Ngày ban hành: 08-05-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-06-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-12-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 922 ngày (2 năm 6 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-12-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2008/QĐ-UBND | Pleiku, ngày 08 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI LOẠI TÀI NGUYÊN LÀ ĐẤT, CÁT, ĐÁ, SỎI, NƯỚC NGẦM, LÂM SẢN NGOÀI GỖ TỪ RỪNG TỰ NHIÊN VÀ CÁ TỰ NHIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) ngày 16/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên; Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số: 762/CT-TTr ngày 17/4/2008 về việc đề ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước ngầm, lâm sản ngoài gỗ từ rừng tự nhiên và cá tự nhiên.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không bán ra mà sử dụng tài nguyên khai thác đưa vào làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm, kinh doanh dịch vụ khác; tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nộp thuế theo kê khai, không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định (điểm 6, mục II , Phần 2 Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính).
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2008; thay thế Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 và Quyết định số 73/2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 08 /5/2008 của UBND tỉnh Gia Lai)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
I/ Các loại tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước ngầm:
Số TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
1 | Đá Granit (loại nguyên khối dùng để sx gạch ốp lát,…) | Đồng/m3 | 3.000.000 |
2 | Đá Ba-zan: | Đồng/m3 |
|
a | Bazan trụ |
| 1.100.000 |
b | Bazan cục, đá Cus Biz |
| 900.000 |
3 | Đá Fluonit | Đồng/m3 | 400.000 |
4 | Đá có vàng sa khoáng | Đồng/kg | 6.500 |
5 | Than bùn | Đồng/m3 | 30.000 |
6 | Đất cấp phối, cát san lấp công trình | Đồng/m3 | 15.000 |
7 | Đất sét | Đồng/m3 | 30.000 |
8 | Cát |
|
|
a | Cát tô | Đồng/m3 | 45.000 |
b | Cát xây | Đồng/m3 | 40.000 |
9 | Sỏi |
|
|
a | Sỏi Φ≤20mm | Đồng/m3 | 90.000 |
b | Sỏi Φ≥20mm | Đồng/m3 | 80.000 |
10 | Đá xây dựng cơ bản |
|
|
a | Đá hộc | Đồng/m3 | 70.000 |
b | Đá chẻ | Đồng/m3 | 75.000 |
c | Đá 1x2 | Đồng/m3 | 100.000 |
d | Đá 2x4 | Đồng/m3 | 95.000 |
đ | Đá 4x6 | Đồng/m3 | 87.000 |
e | Đá dăm | Đồng/m3 | 80.000 |
g | Các loại đá xây dựng khác (đá bột, đá cấp phối) | Đồng/m3 | 75.000 |
11 | Đá vôi | Đồng/m3 | 40.000 |
12 | Nước ngầm dùng để đóng chai | Đồng/m3 | 150.000 |
Ghi chú:
Đá:
- 01m3 đá hộc tương đương 0,70m3 đá 1x2;
- 01m3 đá hộc tương đương 0,75m3 đá 2x4;
- 01m3 đá hộc tương đương 0,80m3 đá 4x6;
- 01m3 đá hộc tương đương 0,90m3 đá dăm;
- 01m3 đá hộc tương đương 0,95m3 đá chẻ;
Đất sét dùng làm gạch, ngói:
- 01m3 đất sét sản xuất được tương đương 400 viên gạch 06 lỗ;
- 01m3 đất sét sản xuất được tương đương 800 viên gạch 02 lỗ;
- 01m3 đất sét sản xuất được tương đương 400 viên gạch bát tràng;
- 01m3 đất sét sản xuất được tương đương 450 viên ngói;
- 01m3 đất sét tương đương 1,45tấn đất sét (thu phí bảo vệ môi trường);
II/Các loại lâm sản ngoài gỗ từ rừng tự nhiên:
Số TT | Loại lâm sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
1 | Song mây |
|
|
a | Song mây bột |
|
|
| -ĐK≥ 25mm | đồng/kg | 6.500 |
| -ĐK< 25mm | đồng/kg | 5.000 |
b | Mây mật, đá | đồng/kg | 2.500 |
c | Các loại mây khác | đồng/kg | 2.000 |
2 | Bông đót |
|
|
| +Loại 1 | đồng/m | 60.000 |
| +Loại 2 | đồng/m | 55.000 |
3 | Vỏ bời lời |
|
|
a | Bời lời đỏ: |
|
|
| -loại 1 | đồng/kg | 4.000 |
| -loại 2 | đồng/kg | 3.000 |
b | Bời lời xanh |
|
|
| -loại 1 | đồng/kg | 3.000 |
| -loại 2 | đồng/kg | 2.000 |
c | Bời lời nước | đồng/kg | 500 |
4 | Lồ ô |
|
|
a | Φ < 60mm | đồng/cây | 12.000 |
b | Φ ≥ 60mm | đồng/cây | 15.000 |
c | hoặc Lồ ô không xác định được đường kính | đồng/kg | 2.000 |
5 | Sa nhân |
|
|
a | Sa nhân khô: | đồng/kg | 32.000 |
b | Sa nhân tươi: | đồng/kg | 9.000 |
6 | Trái xoay tươi | đồng/kg | 8.000 |
7 | Cà na | đồng/kg | 3.000 |
8 | Riềng | đồng/kg | 4.000 |
9 | Chai cục | đồng/kg | 3.000 |
10 | Ô dước (khô) | đồng/kg | 1.000 |
11 | Hạt ươi |
|
|
a | Hạt ươi tươi | đồng/kg | 15.000 |
b | Hạt ươi khô | đồng/kg | 40.000 |
12 | Bồ hòn | đồng/kg | 1.000 |
13 | Quả Sấu (tươi) | đồng/kg | 3.000 |
14 | Củ mài | đồng/kg | 1.000 |
15 | Cây le | đồng/tấn | 750.000 |
16 | Quả mơ | đồng/kg | 10.000 |
17 | Quả Trám (tươi) | đồng/kg | 3.000 |
18 | Nấm rừng | đồng/kg | 7.000 |
III/ Cá tự nhiên:
Số TT | Loại cá | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
1 | Cá lóc | đồng/kg | 30.000 |
2 | Cá thát lát | đồng/kg | 25.000 |
3 | Các loại khác | đồng/kg | 20.000 |