Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương Về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 07/2008/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
- Ngày ban hành: 07-05-2008
- Ngày có hiệu lực: 30-05-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-02-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1717 ngày (4 năm 8 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-02-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2008/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012 VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09/6/2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công.
Điều 2. Trách nhiệm tổng hợp, báo cáo
1. Sở Công Thương là cơ quan giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý nhà nước về hoạt động khuyến công tại địa phương có trách nhiệm:
a) Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 (theo mẫu phụ lục 1) và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công (theo mẫu phụ lục 2) định kỳ hàng năm, 3 năm, 5 năm gửi Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương;
b) Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Cục Công nghiệp địa phương.
2. Cục Công nghiệp địa phương có tránh nhiệm tổng hợp các báo cáo hoạt động khuyến công trên phạm vi cả nước gửi Bộ Công Thương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
3. Căn cứ vào Quyết định này, Sở Công Thương xây dựng trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công cho các cấp, ngành áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương, Giám đốc các Sở Công Thương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 05 năm 2008)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình
TT | Nội dung và chi tiêu | ĐVT | Cách tính | Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương | Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố | Tần suất |
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
1.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
2.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất CNNT | Tỷ đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) | 1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm |
2 | Tốc độ tăng trưởng CNNT | % | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) | |
3 | Tỷ trọng của CNNT/giá trị SXCN toàn ngành | % | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) | |
4 | Giá trị xuất khẩu TTCN | USD | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) | |
5 | Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng CNNT | % | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin) | |
6 | Số lao động mới có việc làm từ hoạt động khuyến công | Lao động | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
| |
1 | Giá trị sản xuất CNNT tăng thêm/vốn kinh phí khuyến công | Tr.đ/tr.đ | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm |
2 | Hiệu quả tạo việc làm mới từ hoạt động khuyến công | Tr. đ/lao động | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương |
2. Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công
2.1. Chương trình đào tạo nghề, truyền nghề và phát triển nghề
TT | Nội dung và chi tiêu | ĐVT | Cách tính | Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương | Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố | Tần suất |
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
1.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
2.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
2.1 | Số lao động mới đào tạo được | Lao động | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.2 | Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề | Lao động | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
2.3 | Số lao động có việc làm | Lao động | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
3 | Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo | Lao động | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 | Hiệu quả đào tạo lao động mới | Tr.đ/lao động | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Hiệu quả đào tạo nâng cao tay nghề | Tr.đ/lao động | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | |
3 | Hiệu quả tạo việc làm | Tr.đ/lao động | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương |
2.2. Chương trình nâng cao năng lực quản lý
TT | Nội dung và chi tiêu | ĐVT | Cách tính | Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương | Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố | Tần suất |
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.3 | Nguồn khác | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.3 | Nguồn khác | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 | Số học viên đào tạo khởi sự doanh nghiệp | Học viên | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Số lượt học viên đào tạo nâng cao năng lực quản lý | Học viên | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3 | Số giảng viên thực hiện chương trình được đào tạo | Giảng viên | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
4 | Số đại biểu tham dự hội thảo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ mới | Người | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
5 | Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
6 | Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát người nước | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
7 | Số lượt người được hỗ trợ tham gia hội thảo, khoá học | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
8 | Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành lập | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
| |
1 | Hiệu quả đào tạo khởi sự doanh nghiệp | Tr.đ/học viên | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Hiệu quả đào tạo nâng cao năng lực quản lý | Tr.đ/học viên | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3 | Hiệu quả đào tạo giảng viên thực hiện chương trình | Tr.đ/giảng viên | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
4 | Hiệu quả hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT | Tr.đ/cơ sở | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.3. Chương trình hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và tiến bộ khoa học kỹ thuật
TT | Nội dung và chi tiêu | ĐVT | Cách tính | Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương | Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố | Tần suất |
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương |
|
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 | Số mô hình trình diễn kỹ thuật xây dựng được | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.1 | Tổng vốn đầu tư thu hút được | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.2 | Doanh thu tăng | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.3 | Số việc làm mới tạo được | Lao động | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Mô hình TDKT trong sản xuất TTCN | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3 | Mô hình TDKT nhóm cơ khí | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
4 | Mô hình TDKT nhóm chế biến nông lâm thuỷ sản | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
6 | Mô hình TDKT nhóm hàng tiêu dùng,… | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
7 | Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao KHCN | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
7.1 | Tổng vốn đầu tư thu hút được | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
7.2 | Doanh thu tăng | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
8 | Số cơ sở CNNT được hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
| |
1 | Hiệu quả đầu tư xây dựng mô hình | Tr.đ/mô hình | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Vốn khuyến công/vốn đầu tư thu hút được | Tr.đ/Tr.đ | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3 | Hiệu quả chuyển giao KHCN | Tr.đ/công nghệ | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
4 | Vốn khuyến công hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến/tổng vốn đầu tư | Tr.đ/Tr.đ | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.4. Chương trình phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
TT | Nội dung và chi tiêu | ĐVT | Cách tính | Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương | Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố | Tần suất |
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.3 | Nguồn khác | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.3 | Nguồn khác | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 | Số tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm CNNT xây dựng được | Bộ tiêu chuẩn | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu bình chọn được | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.1 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp quốc gia | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.2 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.3 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp huyện | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.4 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp xã | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3 | Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu tổ chức được | Hội chợ | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3.1 | Tổng số gian hàng tiêu chuẩn | Gian hàng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3.2 | Số cơ sở CNNT tham gia | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3.3 | Trị giá hợp đồng được ký kết | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3.4 | Doanh thu bán hàng | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
4 | Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp quốc gia tổ chức được | Hội chợ | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương |
| 1 năm |
5 | Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp vùng tổ chức được | Hội chợ | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
6 | Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, huyện tổ chức được | Hội chợ | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
7 | Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
8 | Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
9 | Số làng nghề được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu | Làng nghề | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
| |
1 | Hiệu quả tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu | Tr.đ/hội chợ | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Kinh phí khuyến công/1 sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn | Tr.đ/sản phẩm | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3 | Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT | Tr.đ/thương hiệu | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
4 | Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT | Tr.đ/thương hiệu | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.5. Chương trình phát triển hoạt động tư vấn, cung cấp thông tin
TT | Nội dung và chi tiêu | ĐVT | Cách tính | Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương | Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố | Tần suất |
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 | Số dự án đầu tư được hỗ trợ lập | Dự án | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Số điểm tư vấn khuyến công hỗ trợ thành lập | Điểm | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.1 | Số lượt người được hỗ trợ từ các hoạt động tư vấn khuyến công | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3 | Số trung tâm dữ liệu điện tử, trang Websile lập được | Trung tâm dữ liệu | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
4 | Số mạng lưới công tác viên tư vấn khuyến công được hình thành | Mạng lưới | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
5 | Số bản tin/ấn phẩm xuất bản | Bản tin/ấn phẩm | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
6 | Số chương trình truyền hình | Chương trình | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
7 | Số chương trình truyền thanh | Chương trình | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
8 | Số các hình thức tuyên truyền khác | Hình thức | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.6. Chương trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm công nghiệp
TT | Nội dung và chi tiêu | ĐVT | Cách tính | Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương | Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố | Tần suất | |
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
1.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
2.3 | Nguồn khác | Tr. đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
| |
1 | Số Hiệp hội ngành nghề thành lập được | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
1.1 | Hiệp hội cấp toàn quốc | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
1.2 | Hiệp hội cấp vùng | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
1.3 | Hiệp hội cấp tỉnh | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
1.4 | Hiệp hội cấp huyện | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
1.5 | Hội nghề | Hội nghề | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
2 | Số liên kết vệ tinh được hỗ trợ thành lập | Liên kết | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
3 | Số Cụm liên kết DNCN được hỗ trợ lập | Liên kết | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
4 | Số quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập | Quy hoạch | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
5 | Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng | Cụm | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
6 | Số điểm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng | Điểm | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
6.1 | Số doanh nghiệp đăng ký đầu tư | Doanh nghiệp | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
6.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
7 | Số doanh nghiệp đã triển khai đầu tư | Doanh nghiệp | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
7.1 | Tổng số vốn đã đầu tư | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
8 | Tỷ lệ lấp đầy | % | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
| ||
1 | Kinh phí khuyến công/điểm tư vấn khuyến công được hỗ trợ thành lập | Tr.đ/điểm | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
2 | Kinh phí khuyến công/cụm liên kết DNCN được hỗ trợ hình thành | Tr.đ/cụm liên kết | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
3 | Kinh phí khuyến công/quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập | Tr.đ/quy hoạch | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
4 | Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp tỉnh được hỗ trợ thành lập | Tr.đ/hiệp hội | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
5 | Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp huyện được hỗ trợ thành lập | Tr.đ/hiệp hội | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
6 | Kinh phí khuyến công/hội nghề được hỗ trợ thành lập | Tr.đ/hội nghề | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm | |
2.7. Chương trình nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
TT | Nội dung và chi tiêu | ĐVT | Cách tính | Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương | Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố | Tần suất |
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
1.3 | Nguồn khác | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2.3 | Nguồn khác | Tr. Đồng | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 | Số các văn bản quy phạn về cơ chế, chính sách hoạt động khuyến công xây dựng được | Văn bản | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
2 | Số chương trình, giáo trình, tài liệu khuyến công biên soạn | Chương trình/tài liệu | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3 | Số lớp đào tạo khuyến công tổ chức được | lớp | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
3.1 | Số lượt học viên làm công tác khuyến công được đào tạo | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
4 | Số hội thảo, hội nghị tập huấn về nghiệp vụ khuyến công | Hội nghị | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
4.1 | Số lượt người được tham gia | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
5 | Số đoàn ra | Đoàn | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
5.1 | Số lượt người | Người | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
6 | Số đoàn vào | Đoàn | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
6.1 | Số lượt người | Người | Thống kê cộng dồn | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình | Xử lý số thống kê | Cục Công nghiệp địa phương | Sở Công Thương | 1 năm |
Ghi chú:
1. Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công ban hành áp dụng cho cả hoạt động khuyến công quốc gia và khuyến công địa phương theo Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg.
2. Tính chỉ tiêu giá trị xuất khẩu TTCN không tính đồ gỗ xuất khẩu.
3. Danh mục các chữ viết tắt
3.1. | CNNT: | Công nghiệp nông thôn (quy định tại Khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP). |
3.2. | SXCN: | Sản xuất công nghiệp |
3.3. | TTCN: | Tiểu thủ công nghiệp |
3.4. | TDKT: | Trình diễn kỹ thuật |
3.5. | DNCN: | Doanh nghiệp công nghiệp |
3.6. | KHCN: | Khoa học công nghệ |
3.7. | KPKC: | Kinh phí khuyến công |
PHỤ LỤC 2
HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 05 năm 2008)
Tiêu chí | Chỉ số |
Phù hợp | Nội dung hoạt động đề án, chương trình có phù hợp với nhu cầu, khả năng tiếp nhận của đối tượng thụ hưởng không ? Kết quả của các hoạt động khuyến công có phù hợp với mục tiêu của đề án, chương trình khuyến công đặt ra hay không ? |
Kết quả | Các hoạt động của đề án, tiểu chương trình, cả chương trình đạt được mục tiêu ở mức độ nào ? Sự thành công của các hoạt động khuyến công theo đánh giá của đối tượng thụ hưởng, cơ quan chủ quản và các đơn vị liên quan. Nếu hoạt động đó chưa đạt được mục tiêu đề ra với mức độ cao thì cần bổ sung/bỏ, sửa những chỉ tiêu đầu ra nào? |
Hiệu quả | Hiệu quả chi phí kinh phí cho từng chỉ tiêu kết quả đầu ra của từng dạng hoạt động khuyến công. Hoạt động của đề án, tiểu chương trình, chương trình có hoàn thành theo đúng thời gian dự kiến không ? Hiệu quả kinh tế của hoạt động khuyến công so với các chương trình mục tiêu khác. Hiệu quả kinh tế của từng hoạt động khuyến công so với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác. |
Tác động | Đánh giá tác động chung: (i) Theo địa điểm: địa bàn (xã, huyện, tỉnh, vùng, quốc gia), (ii) Theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, môi trường: tác động đối với thúc đẩy phát triển công nghiệp nông thôn; giá trị sản xuất công nghiệp chung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động; giải quyết việc làm, tăng thu nhập bình quân của người lao động; thu nộp ngân sách địa phương; xuất nhập khẩu; môi trường. Tác động tới đơn vị được thụ hưởng hoạt động khuyến công: (i) những thay đổi nào của đơn vị do tham gia vào hoạt động khuyến công, (ii) các hoạt động khuyến công ảnh hưởng như thế nào đến doanh thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách và người lao động của đơn vị . |
Bền vững | Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình khuyến công đối với các đơn vị và cá nhân thụ hưởng. Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình, chương trình khuyến công đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia. Mức độ ảnh hưởng, lan truyền của các kết quả hoạt động khuyến công sau khi kết thúc. Nhưng yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững của đề án, chương trình. |