cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương Về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 07/2008/QĐ-BCT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Công thương
  • Ngày ban hành: 07-05-2008
  • Ngày có hiệu lực: 30-05-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-02-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1717 ngày (4 năm 8 tháng 17 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-02-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-02-2013, Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương Về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Hướng dẫn Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ CÔNG THƯƠNG
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 07/2008/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012 VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09/6/2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công.

Điều 2. Trách nhiệm tổng hợp, báo cáo

1. Sở Công Thương là cơ quan giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý nhà nước về hoạt động khuyến công tại địa phương có trách nhiệm:

a) Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 (theo mẫu phụ lục 1) và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình  khuyến công (theo mẫu phụ lục 2) định kỳ hàng năm, 3 năm, 5 năm gửi Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương;

b) Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Cục Công nghiệp địa phương. 

2. Cục Công nghiệp địa phương có tránh nhiệm tổng hợp các báo cáo hoạt động khuyến công trên phạm vi cả nước gửi Bộ Công Thương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.

3. Căn cứ vào Quyết định này, Sở Công Thương xây dựng trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công cho các cấp, ngành áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương, Giám đốc các Sở Công Thương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- TAND tối cao; Viện KSND tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Lưu: VT, CNĐP (5), PC.

BỘ TRƯỞNG




Vũ Huy Hoàng


PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 05 năm 2008)

1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CNNT 

Tỷ đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

2

Tốc độ tăng trưởng CNNT

%

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

3

Tỷ trọng của CNNT/giá trị SXCN toàn ngành

%

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

4

Giá trị xuất khẩu TTCN

USD

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

5

Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng CNNT

%

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

(Cục Thống kê cung cấp thông tin)

6

Số lao động mới có việc làm từ hoạt động khuyến công

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CNNT tăng thêm/vốn kinh phí khuyến công

Tr.đ/tr.đ

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

2

Hiệu quả tạo việc làm mới từ hoạt động khuyến công

Tr. đ/lao động

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

 

2. Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công

2.1. Chương trình đào tạo nghề, truyền nghề và phát triển nghề

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

2.1

 Số lao động mới đào tạo được

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

 Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

2.3

Số lao động có việc làm

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

3

 Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiệu quả đào tạo lao động mới

Tr.đ/lao động

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Hiệu quả đào tạo nâng cao tay nghề

Tr.đ/lao động

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

3

Hiệu quả tạo việc làm

Tr.đ/lao động

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

 

2.2. Chương trình nâng cao năng lực quản lý

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số học viên đào tạo khởi sự doanh nghiệp

Học viên

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Số lượt học viên đào tạo nâng cao năng lực quản lý

Học viên

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Số giảng viên thực hiện chương trình được đào tạo

Giảng viên

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

 Số đại biểu tham dự hội thảo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ mới

Người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

5

Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6

Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát người nước

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

7

Số lượt người được hỗ trợ tham gia hội thảo, khoá học

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

8

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành lập

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

1

Hiệu quả đào tạo khởi sự doanh nghiệp

Tr.đ/học viên

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Hiệu quả đào tạo nâng cao năng lực quản lý

Tr.đ/học viên

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Hiệu quả đào tạo giảng viên thực hiện chương trình

Tr.đ/giảng viên

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Hiệu quả hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT

Tr.đ/cơ sở

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

 

2.3.  Chương trình hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và tiến bộ khoa học kỹ thuật

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

 

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số mô hình trình diễn kỹ thuật xây dựng được

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Tổng vốn đầu tư thu hút được

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.2

Doanh thu tăng

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.3

 Số việc làm mới tạo được

Lao động

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Mô hình TDKT trong sản xuất TTCN

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Mô hình TDKT nhóm cơ khí

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Mô hình TDKT nhóm chế biến nông lâm thuỷ sản

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6

Mô hình TDKT nhóm hàng tiêu dùng,…

Mô hình

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

7

Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao KHCN

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

7.1

Tổng vốn đầu tư thu hút được

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

7.2

Doanh thu tăng

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

8

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

1

Hiệu quả đầu tư xây dựng mô hình

Tr.đ/mô hình

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Vốn khuyến công/vốn đầu tư thu hút được

Tr.đ/Tr.đ

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Hiệu quả chuyển giao KHCN

Tr.đ/công nghệ

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Vốn khuyến công hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến/tổng vốn đầu tư

Tr.đ/Tr.đ

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

 

2.4. Chương trình phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm CNNT xây dựng được

Bộ tiêu chuẩn

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu bình chọn được

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp quốc gia

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.3

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp huyện

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.4

Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp xã

Sản phẩm

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu tổ chức được

Hội chợ

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3.1

Tổng số gian hàng tiêu chuẩn

Gian hàng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3.2

Số cơ sở CNNT tham gia

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3.3

Trị giá hợp đồng được ký kết

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3.4

Doanh thu bán hàng

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp quốc gia tổ chức được

Hội chợ

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

 

1 năm

5

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp vùng tổ chức được

Hội chợ

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6

Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, huyện tổ chức được

Hội chợ

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

7

Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

8

Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu

Cơ sở

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

9

Số làng nghề được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu

Làng nghề

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

1

Hiệu quả tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu

Tr.đ/hội chợ

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Kinh phí khuyến công/1 sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn

Tr.đ/sản phẩm

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT

Tr.đ/thương hiệu

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT

Tr.đ/thương hiệu

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

 

2.5. Chương trình phát triển hoạt động tư vấn, cung cấp thông tin

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số dự án đầu tư được hỗ trợ lập

Dự án

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Số điểm tư vấn khuyến công hỗ trợ thành lập

Điểm

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Số lượt người được hỗ trợ từ các hoạt động tư vấn khuyến công

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Số trung tâm dữ liệu điện tử, trang Websile lập được

Trung tâm dữ liệu

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Số mạng lưới công tác viên tư vấn khuyến công được hình thành

Mạng lưới

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

5

Số bản tin/ấn phẩm xuất bản

Bản tin/ấn phẩm

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6

Số chương trình truyền hình

Chương trình

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

7

Số chương trình truyền thanh

Chương trình

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

8

Số các hình thức tuyên truyền khác

Hình thức

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

 

2.6. Chương trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm công nghiệp

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr. đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số Hiệp hội ngành nghề thành lập được

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Hiệp hội cấp toàn quốc

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.2

Hiệp hội cấp vùng

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.3

Hiệp hội cấp tỉnh

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.4

Hiệp hội cấp huyện

Hiệp hội

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.5

Hội nghề

Hội nghề

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Số liên kết vệ tinh được hỗ trợ thành lập

Liên kết

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Số Cụm liên kết DNCN được hỗ trợ lập

Liên kết

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Số quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập

Quy hoạch

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

5

Số cụm công nghiệp được hỗ  trợ đầu  tư xây dựng kết cấu hạ tầng

Cụm

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6

Số điểm công nghiệp được hỗ  trợ đầu  tư xây dựng kết cấu hạ tầng

Điểm

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6.1

Số doanh nghiệp đăng ký đầu tư

Doanh nghiệp

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6.2

Tổng số vốn đăng ký

Tr.đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

7

Số doanh nghiệp đã triển khai đầu tư

Doanh nghiệp

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

7.1

Tổng số vốn đã đầu tư

Tr.đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

8

Tỷ lệ lấp đầy

%

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

 

 

 

 

1

Kinh phí khuyến công/điểm tư vấn khuyến công được hỗ trợ thành lập

Tr.đ/điểm

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Kinh phí khuyến công/cụm liên kết DNCN được hỗ trợ hình thành

Tr.đ/cụm liên kết

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Kinh phí khuyến công/quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập

Tr.đ/quy hoạch

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp tỉnh được hỗ trợ thành lập

Tr.đ/hiệp hội

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

5

Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp huyện được hỗ trợ thành lập

Tr.đ/hiệp hội

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6

Kinh phí khuyến công/hội nghề được hỗ trợ thành lập

Tr.đ/hội nghề

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

 

2.7. Chương trình nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện

TT

Nội dung và chi tiêu

ĐVT

Cách tính

Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương

Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố

Tần suất

A

Các nguồn lực đầu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Tổng kinh phí đã giải ngân

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr. Đồng

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

B

Các kết quả đầu ra

 

 

 

 

 

1

Số các văn bản quy phạn về cơ chế, chính sách hoạt động khuyến công xây dựng được

Văn bản

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

2

Số chương trình, giáo trình, tài liệu khuyến công biên soạn

Chương trình/tài liệu

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3

Số lớp đào tạo khuyến công tổ chức được

lớp

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

3.1

Số lượt học viên làm công tác khuyến công được đào tạo

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4

Số hội thảo, hội nghị tập huấn về nghiệp vụ khuyến công

Hội nghị

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

4.1

Số lượt người được tham gia

Lượt người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

5

Số đoàn ra

Đoàn

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

5.1

Số lượt người

Người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6

Số đoàn vào

Đoàn

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

6.1

Số lượt người

Người

Thống kê cộng dồn

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả của chương trình

Xử lý số thống kê

Cục Công nghiệp địa phương

Sở Công Thương

1 năm

 

Ghi chú:

1. Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công ban hành áp dụng cho cả hoạt động khuyến công quốc gia và khuyến công địa phương theo Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg.

2. Tính chỉ tiêu giá trị xuất khẩu TTCN không tính đồ gỗ xuất khẩu.

3. Danh mục các chữ viết tắt

3.1.

CNNT:

Công nghiệp nông thôn (quy định tại Khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP).

3.2.

SXCN:

Sản xuất công nghiệp

3.3.

TTCN:

Tiểu thủ công nghiệp

3.4.

TDKT:

Trình diễn kỹ thuật

3.5.

DNCN:

Doanh nghiệp công nghiệp

3.6.

KHCN:

Khoa học công nghệ

3.7.

KPKC:

Kinh phí khuyến công

 

 


PHỤ LỤC 2

HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 05 năm 2008)

Tiêu chí

Chỉ số

Phù hợp

Nội dung hoạt động đề án, chương trình có phù hợp với nhu cầu, khả năng tiếp nhận của đối tượng thụ hưởng không ?

Kết quả của các hoạt động khuyến công có phù hợp với mục tiêu của đề án, chương trình khuyến công đặt ra hay không ?

Kết quả

Các hoạt động của đề án, tiểu chương trình, cả chương trình đạt được mục tiêu ở mức độ nào ?

Sự thành công của các hoạt động khuyến công theo đánh giá của đối tượng thụ hưởng, cơ quan chủ quản và các  đơn vị liên quan.

Nếu hoạt động đó chưa đạt được mục tiêu đề ra với mức độ cao thì cần bổ sung/bỏ, sửa những chỉ tiêu đầu ra nào?

Hiệu quả

Hiệu quả chi phí kinh phí cho từng chỉ tiêu kết quả đầu ra của từng dạng hoạt động khuyến công.

Hoạt động của đề án, tiểu chương trình, chương trình có hoàn thành theo đúng thời gian dự kiến không ?

Hiệu quả kinh tế của hoạt động khuyến công so với các chương trình mục tiêu khác.

Hiệu quả kinh tế của từng hoạt động khuyến công so với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác.

Tác động

Đánh giá tác động chung: (i) Theo địa điểm: địa bàn (xã, huyện, tỉnh, vùng, quốc gia), (ii) Theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, môi trường: tác động đối với thúc đẩy phát triển công nghiệp nông thôn; giá trị sản xuất công nghiệp chung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động; giải quyết việc làm, tăng thu nhập bình quân của người lao động; thu nộp ngân sách địa phương; xuất nhập khẩu; môi trường.

Tác động tới đơn vị được thụ hưởng hoạt động khuyến công: (i) những thay đổi nào của đơn vị do tham gia vào hoạt động khuyến công, (ii) các hoạt động khuyến công ảnh hưởng như thế nào đến doanh thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách và người lao động của đơn vị .

Bền vững

Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình khuyến công đối với các đơn vị và cá nhân thụ hưởng.

Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu chương trình, chương trình khuyến công đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia.

Mức độ ảnh hưởng, lan truyền của các kết quả hoạt động khuyến công sau khi kết thúc.

Nhưng yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững của đề án, chương trình.