Quyết định số 18/2008/QĐ-BYT ngày 06/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2008 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 18/2008/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 06-05-2008
- Ngày có hiệu lực: 30-05-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1189 ngày (3 năm 3 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-09-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2008/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2008.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3486/2001/QĐ-BYT ngày13/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2008.
Điều 2. Những hoá chất không thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 09/2006/QĐ-BYT ngày 07/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2006.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường; Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, buôn bán và sử dụng hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG VÀ CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2008/QĐ-BYT ngày 06/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BẢNG 1: DANH MỤC HOÁ CHẤT DIỆT CÔN TRÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐUỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG
STT | Tên hoá chất |
1 | Alpha-cypermethrin (min 90%) |
2 | Bayrepel |
3 | Belzyl benzoate |
4 | Beta-cypermethrin (min 98%) |
5 | Bifenthrin (min 97%) |
6 | Bioresmethrin |
7 | Chlorpyrifos Methyl |
8 | Citronella |
9 | Cyfluthrin (min 93%) |
10 | Cypermethrin (min 90%) |
11 | Cyphenothrin |
12 | d-Allethrin (min 92%) |
13 | Deltamethrin (min 98%) |
14 | Diazinon (min 95%) |
15 | D-phenothrin (min 92%) |
16 | D-tetramethrin (min 92%) |
17 | D-trans allethrin (Esbiothrin) (min 95%) |
18 | Emamectin benzoate |
19 | Ethylbutylacetylaminopropionate |
20 | Esfenvalerate |
21 | Etofenprox (min 96%) |
22 | Fipronil (min 97%) |
23 | Imidacloprid (min 96%) |
24 | Imiprothrin |
25 | Lambda-cyhalothrin (min 81%) |
26 | Metofluthrin |
27 | Permethrin (min 92%) |
28 | Polyphenol |
29 | Prallethrin (min 90%) |
30 | Propoxur (min 95%) |
31 | Pyperonyl Butoxide |
32 | Pyrethrins |
33 | Rotenone |
34 | S-bioallethrin (Esbiol, Esdepallethrin) (min 95%) |
35 | Thiamethoxam |
36 | Tetramethrin (min 92%) |
37 | Transfluthrin (min 94%) |
BẢNG 2: DANH MỤC HOÁ CHẤT DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT | Tên hoá chất |
1 | 2 - Butoxyethanol |
2 | 2-phospho-1,2,4-butanetricarbonxylic acid |
3 | Acetic acid |
4 | Acetylcaprolactam |
5 | Acid citric |
6 | Alcohol lauric ethoxylated |
7 | Alhynamio alkyglycine |
8 | Alkyl (50% C14, 40% C12, 10% C16) dimethyl benzyl ammonium chlorides |
9 | Alkylbenzyldimetyl amonium chloride |
10 | Alkyldimethyl (ethylbenzyl) ammoniumchlorid |
11 | Alkylpropylenediamineguanidium acetate |
12 | Allantoin |
13 | Alpha - terpineol |
14 | Aluminium Oxide |
15 | Aluminium Sulphate |
16 | Ammonium nonyphenyl ether sulfate |
17 | Amoni bậc 4 |
18 | Amonium betain |
19 | Amphostere |
20 | Benzalkonium Chloride |
21 | Biguanide |
22 | Biguanindium acetate |
23 | Bis (3-Aminopropyl) Dodecylamine |
24 | C12-C16 Alkyldimethyl Benzyl Amonium Chloride |
25 | Calcium hypoclorite |
26 | Cetrimide |
27 | Cetyl alcohol |
28 | Chlorhexidine Gluconate |
29 | Chlorine |
30 | Chlorine Isocyanurate |
31 | Chloroxylenol |
32 | Clohydrate biguanide |
33 | Cloramine B |
34 | Cloramine T |
35 | Clorua biguanide |
36 | Clorua didecyl dimethyl amonium |
37 | Cocamidopropyl Betaine |
38 | Cocopopylene Diamine |
39 | Colloidal Silver |
40 | Cresyl |
41 | Cyanuric Acid |
42 | Didecyl dimethyl ammonium chloride |
43 | didecyldimethylammonium bromide |
44 | Dimethicone Copolyol |
45 | Dimethicones |
46 | Dioctyl dimethyl ammonium chloride |
47 | Disodium cocoamphodiacetate |
48 | Disodium oleamido MEA sulfosuccinate |
49 | Ethanol |
50 | Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid |
51 | Ethylhexanol |
52 | Ethylic |
53 | Formaldehyde |
54 | Glutaraldehyde |
55 | Glyoxan |
56 | Hydrogen Peroxide |
57 | Iode |
58 | Isobutilic |
59 | Isopropanol |
60 | Isopropilic |
61 | Isothiazolone |
62 | Lauramphocarboxyglycinate sodium |
63 | Lauryldipropylene triamine |
64 | Laurylsulfate de sodium |
65 | Malic Acid |
66 | Methyl - Pentanediol |
67 | Methyl Hydroxybenzoate proryl |
68 | Methylchloroisothiazolinone |
69 | Methylisothiazolinone |
70 | Microbicidal Amphoteric |
71 | Monoethanolamide sulfosuccinate ricinoleic acid |
72 | Monopropyleneglycol |
73 | N, N Bis (2-hydroxyethyl) dodecanamide |
74 | N, N Bis (3 Aminopropyl) Dodecylamine |
75 | N-(3 Aminopropyl)-N-Dodecylpropane-1,3-Diamine |
76 | N,N-didecyl-N-methyl-poly (oxyethyl) ammonium propionate |
77 | N,N-Didecyl-N,N-Dimethylammonium Chloride |
78 | N[3-(Dodecylamino) propyl]glycine |
79 | N-akyl (60% C14, 30% C16, 5% C12, 5% C16) dimethyl benzyl amonium chloride |
80 | N-akyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl amonium chloride |
81 | Natri benzoat |
82 | Natri hydroxid |
83 | N-lauryl-N, N-dimethylamide Oxide |
84 | Nonylphenol ethoxylated |
85 | Octy decyl dimethyl ammonium chloride |
86 | Ortho - phthalaldehyde |
87 | Paracetic acid |
88 | Phenol |
89 | Phenoxyethanol |
90 | Phosphoric Acid |
91 | Poly Hexamethylene biguanide chlorhydrate |
92 | Poly Hexamethylene biguanide hydrochloride |
93 | Polyaluminium Chloride |
94 | Polyhexanide |
95 | polyvinylpyrrolidone iodine |
96 | Povidone Iodine |
97 | Propaltriol 1,2,3 |
98 | Propanol |
99 | Proprietary ethoxylate fatty alcohol |
100 | Proprietary fatty alkyl cooamide |
101 | Propylene glycol |
102 | Propylene glycol butyl ether |
103 | Protease |
104 | Potassium carbonate |
105 | Potassium hydrogen peroxymonosulfate sulfate |
106 | Reaction product of Alkylminoacetic Acid and Alkyl Diazapentane |
107 | Silver Sulphadiazine |
108 | Sodium Bicarbonate |
109 | Sodium C-14-16 Olefin sulfate |
110 | Sodium Chloride |
111 | Sodium Dichloroisocyanurate |
112 | Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate |
113 | Sodium hydroxide |
114 | Sodium hypochlorite |
115 | Sodium laurylether sulfate |
116 | Sodium Perborate |
117 | Sodium Peroxoborate |
118 | Sodium Sulphate |
119 | Soudium Di-iso-octylsulfosuccinate |
120 | Sulphamic Acid |
121 | Tetra Acetyl Ethylene Diamine |
122 | Trichloro-s-Triazinetrione |
123 | Triclosan |
124 | Triethanolamine |
125 | Trisodium Phosphate |
BẢNG 3: DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT | Tên hoá chất | Quy định sử dụng |
1 | AgniqueTM MMF | Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
2 | Bromchlophos | Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3 | Fenitrothion (min 95%) | Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà |
4 | Malathion (min 95%) | Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết |
5 | Novaluron | Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
6 | Pirimiphos-methyl 88% | Chỉ dùng để diệt bọ chét, ruồi và muỗi ngoài nhà |
7 | Pyriproxyfen | Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
8 | Temephos (min 88%) | Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
9 | Trichlofon (min 97%) | Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi |
10 | Dimethyl phthalate | Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
11 | Diethyl toluamid (min 95%) | Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
BẢNG 4: DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT | Tên hoá chất |
1 | Aldrin |
2 | BHC, Lindane |
3 | Cadmium compound |
4 | Chlordance |
5 | DDT |
6 | Dichlovos |
7 | Dieldrin |
8 | Heptachlor |
9 | Hexachlorobenzene |
10 | Isobenzan |
11 | Isodrin |
12 | Lead compound |
13 | Methamidophos |
14 | Methyl Parathion |
15 | Mirex |
16 | Monocrotophos |
17 | Naphthalene |
18 | Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) |
19 | Parathion Ethyl |
20 | Phosphamidon |
21 | Strobane |
22 | Toxaphen |
23 | Các chế phẩm sinh học (vi trùng, vi rút, ...) diệt côn trùng, diệt khuẩn |