cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 24/04/2008 Về chỉ tiêu cho vay vốn từ nguồn Quỹ quốc gia về việc làm năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 32/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 24-04-2008
  • Ngày có hiệu lực: 04-05-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-06-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 760 ngày (2 năm 1 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 03-06-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-06-2010, Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 24/04/2008 Về chỉ tiêu cho vay vốn từ nguồn Quỹ quốc gia về việc làm năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 24/05/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------

Số: 32/2008/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 04 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ TIÊU CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TỪ  NGUỒN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2008

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 04 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 04 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm; Thông tư liên tịch số 34/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐTngày 09 tháng 12 năm 2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính – Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 04 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm;
Xét Tờ trình số 1068/TTr-LĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2008 của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội về giao chỉ tiêu cho vay giải quyết việc làm từ nguồn Quỹ quốc gia về việc làm năm 2008.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay giao chỉ tiêu cho vay vốn từ nguồn Quỹ quốc gia về việc làm năm 2008 cho các quận – huyện và các tổ chức Đoàn thể thành phố theo biểu tổng hợp đính kèm.

Điều 2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận-huyện quyết định phê duyệt dự án cho vay vốn theo đúng thủ tục quy định đối với nguồn vốn của Quỹ quốc gia về việc làm năm 2008 được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ tại Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh và Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện. Định kỳ hàng tháng, quý các quận-huyện báo cáo tiến độ cho việc vay thu hồi vốn vay,số lao động được trợ vốn có việc làm về Sở Lao động – Thương binh và Xã hội để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở-ngành thành phố có liên quan, các tổ chức Đoàn thể và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 5;

- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Ngân hàng Chính sách xã hội;

- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;

- Thường trực Thành ủy;

- Thường trực HĐND. TP;

- TTUB: CT, các PCT;

- UBMTTQVN Thành phố;

- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội;

- Sở Tài chính;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Ngân hàng CSXH chi nhánh TP.HCM;

- Các Đoàn thể thành phố;

- Trung tâm Công báo thành phố;

- VPHĐ-UB: CPVP;

- Phòng VX.TCTMDV; TH-KH

- Lưu: VT, (VX-LC) MH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

 

Nguyễn Thành Tài

 


CHỈ TIÊU CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TỪ NGUỒN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2008

(Kèm theo Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngay24/4/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

ĐƠN VỊ

Tổng số vốn vay

Trong đó, vốn vay phân ra

Số hộ vay

Giải quyết việc làm cho LĐ

Vốn thu hồi

Dư nợ

Tỷ lệ % nợ quá hạn

UBND quận-huyện

Hội Nông dân

Hội LHPN

Đoàn TNCS

UBND TP xét duyệt

Phân cấp UBND Q-H xét duyệt

1

Quận 1

600

500

 

 

 

100

40

56

440

478

3.0

2

Quận 2

5,700

2,400

1,800

500

1,000

 

380

532

3,525

6,982

5.0

3

Quận 3

500

500

 

 

 

 

33

47

385

843

35.6

4

Quận 4

3,000

1,600

1,000

 

400

 

200

280

2,555

3,473

4.0

5

Quận 5

1,500

1,000

 

 

500

 

100

140

693

1,874

2.3

6

Quận 6

8,000

6,200

1,500

 

3000

 

500

700

7,655

8,473

4.0

7

Quận 7

2,500

800

500

200

1,000

 

167

233

3,420

2,955

5.0

8

Quận 8

5,500

4,550

600

50

200

100

367

513

4,156

6,425

4.0

9

Quận 9

7,500

4,500

3,000

 

 

 

500

700

6,829

8,215

4.5

10

Quận 10

4,500

1,800

2,500

 

200

 

300

420

5,085

5,149

4.0

11

Quận 11

4,500

2,500

2,000

 

 

 

300

420

4,007

4,471

0.3

12

Quận 12

10,000

2,500

2,500

3,000

1,500

500

667

933

7,324

13,156

3.0

13

Quận Bình Thạnh

3,600

1,600

2,000

 

 

 

240

336

4,828

5,364

8.7

14

Quận Gò Vấp

6,500

4,500

2,000

 

 

 

433

607

5,860

7,143

2.3

15

Quận Phú Nhuận

2,000

800

1,000

 

200

 

133

187

1,998

2,581

4.5

16

Quận Thủ Đức

8,000

5,000

3,000

 

 

 

533

747

7,689

8,315

3.3

17

Quận Tân Bình

7,200

3,200

2,500

 

1,500

 

480

672

6,558

7,525

1.7

18

Quận Tân Phú

6,000

2,000

2,000

 

2,000

 

400

560

5,524

6,524

2.0

19

Quận Bình Tân

6,500

2,700

2,000

1,000

500

300

433

607

5,986

7,573

1.2

20

Huyện Bình Chánh

7,000

3,500

2,000

1,000

500

 

467

653

6,653

8,900

1.8

21

Huyện Củ Chi

14,000

6,000

5,000

2,000

500

500

933

1,307

14,364

25,864

2.5

22

Huyện Hóc Môn

11,000

5,000

1,000

2,000

1,000

2,000

733

1,027

8,792

17,599

1.2

23

Huyện Nhà Bè

7,000

1,000

1,000

3,000

2,000

 

467

653

7,830

7,641

3.5

24

Huyện Cần Giờ

10,000

5,000

5,000

 

 

 

667

993

8,014

15,013

8.0

25

Hội Sở

1,165

1,165

 

 

 

 

58

58

95

3,657

0.0

 

Tổng cộng

143,765

70,315

43,900

12,750

13,300

3,500

9,532

13,321

130,265

186,193

3.5

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ