Quyết định số 802/2008/QĐ-UBND ngày 03/04/2008 Xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 802/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 03-04-2008
- Ngày có hiệu lực: 13-04-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 367 ngày (1 năm 0 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-04-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/2008/QĐ-UBND | Huế, ngày 03 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005, của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 210/TT-GTVT ngày 03 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến Đường tỉnh, đường Đô thị, đường Vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2008 như sau:
1. Các tuyến Đường tỉnh gồm: 23 tuyến; chiều dài: 345,672 km.
a. Đường loại 3: 8,50 km.
b. Đường loại 4: 236,37 km. c. Đường loại 5: 100,80 km.
2. Các tuyến đường Đô thị, đường Vành đai gồm: 294 tuyến; chiều dài 193,607 km.
a. Đường Đô thị: 180,063 km.
b. Đường Vành đai: 13,544 km.
(có bảng chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính thông báo, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1004/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI
ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008
Phụ lục đính kèm quyết định số: 802/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Tên đường | Địa phận tỉnh | Từ Km - đến Km | Chiều dài(Km) | Loại | Loại | Loại | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
Đường tỉnh 1 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km 7+700 | 7.700 | 1 | 2 | 3 | 7.700 |
|
|
|
Đường tỉnh 2 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km 9+340 | 10.740 |
|
|
| 10.740 |
|
|
|
Đường tỉnh 3 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km9+700 | 9.700 |
|
|
| 9.700 |
|
|
|
Đường tỉnh 4 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - km22+500 | 22.500 |
|
|
| 22.500 |
|
|
|
Đường tỉnh 4 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km22+500 - Km41+500 | 19.000 |
|
|
|
| 19.000 |
|
|
Đường tỉnh 5 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km2+800 | 2.800 |
|
|
| 2.800 |
|
|
|
Đường tỉnh 6 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km12+000 | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 7 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km16+200 | 16.200 |
|
|
| 16.200 |
|
|
|
Đường tỉnh 8A | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km8+00 | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 8B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km6+00 | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 9 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km7+00 | 7.000 |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 9 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km7+00 - Km12+00 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
Đường tỉnh 9 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km12+00 - Km25+00 | 13.000 |
|
|
| 13.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 10A | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km8+600 | 8.600 |
|
|
| 8.600 |
|
|
|
Đường tỉnh 10A | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km8+600 - Km21+500 | 12.900 |
|
|
| 12.900 |
|
|
|
Đường tỉnh 10B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km7+00 | 7.000 |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 10C | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km17+00 | 17.000 |
|
|
| 17.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 10D | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km5+00 | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
Đường tỉnh 11A | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km8+500 | 8.500 |
|
| 8.500 |
|
|
|
|
Đường tỉnh 11B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km12+00 | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 11B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km12+00 - Km19+500 | 7.500 |
|
|
|
| 7.500 |
|
|
Đường tỉnh 12B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km10+100 | 10.100 |
|
|
| 10.100 |
|
|
|
Đường tỉnh 14B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km14+00 | 14.000 |
|
|
| 14.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 14B | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km14+00 - Km38+500 | 24.500 |
|
|
|
| 24.500 |
|
|
Đường tránh LaHy | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km3+400 | 3.400 |
|
|
|
| 3.400 |
|
|
Đường tỉnh 15 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km12+00 | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 15 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km12+00 - Km22+00 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
Đường tỉnh 16 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km6+00 | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
Đường tỉnh 16 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km6+00 - Km25+400 | 19.400 |
|
|
|
| 19.400 |
|
|
Đường tỉnh 17 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km10+542 | 10.542 |
|
|
| 10.540 |
|
|
|
Đường tỉnh 18 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Km0+00 - Km10+590 | 10.590 |
|
|
| 10.590 |
|
|
|
Đường Đô thị Huế | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 290 Tuyến | 180.063 |
|
|
| 162.593 |
|
|
|
Đường Vành đai | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 04 Tuyến | 13.544 |
|
|
|
| 13.544 |
|
|