Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 25/03/2008 Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 14/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 25-03-2008
- Ngày có hiệu lực: 04-04-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-04-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1830 ngày (5 năm 0 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-04-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2008/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 25 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/04/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 335/TTr-STC ngày 21/03/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
TT | Loại Giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe | Chương trình đào tạo | Mức thu theo từng học phần |
1 | B1 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có một rơ moóc có trọng tải dưới 3500 kg không kinh doanh vận tải) | - Học Luật giao thông đường bộ | 156.000 |
- Học các môn cơ sở | 132.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 2.442.000 | ||
Cộng | 2.730.000 | ||
2 | B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ moóc có trọng tải dưới 3500 kg có kinh doanh vận tải) | - Học Luật giao thông đường bộ | 156.000 |
- Học các môn cơ sở | 192.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 2.904.000 | ||
Cộng | 3.252.000 | ||
3 | C (ô tô tải, đầu kéo có rơ moóc có trọng tải từ 3500 kg trở lên) | - Học Luật giao thông đường bộ | 156.000 |
- Học các môn cơ sở | 240.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 4.254.000 | ||
Cộng | 4.650.000 | ||
4 | Chuyển cấp từ B1 lên B2 | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 72.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 240.000 | ||
Cộng | 432.000 | ||
5 | Chuyển cấp từ B2 lên C (3.500 kg trở lên) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật và thực hành lái xe | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
6 | Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10-30 người) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 180.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 2.280.000 | ||
Cộng | 2.580.000 | ||
7 | Chuyển cấp từ C lên D | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
8 | Chuyển cấp từ C lên E (chở trên 30 người) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 180.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 2.280.000 | ||
Cộng | 2.580.000 | ||
9 | Chuyển cấp từ D lên E | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
10 | Chuyển cấp Fb (hạng B2 có kéo moóc rơ mooc) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
11 | Chuyển cấp Fc (hạng C có kéo moóc rơ mooc) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
12 | Chuyển cấp Fd (hạng D có kéo moóc rơ mooc) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 | ||
13 | Chuyển cấp Fe (hạng E có kéo moóc rơ mooc) | - Học Luật giao thông đường bộ | 120.000 |
- Học các môn cơ sở | 144.000 | ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành | 1.536.000 | ||
Cộng | 1.800.000 |
Điều 2. Các mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ không quy định tại Quyết định này thì áp dụng thực hiện theo quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |