cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 13/03/2008 Quy định tạm thời mức hỗ trợ và định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010, tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 08/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Ngày ban hành: 13-03-2008
  • Ngày có hiệu lực: 23-03-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-07-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2308 ngày (6 năm 3 tháng 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-07-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-07-2014, Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 13/03/2008 Quy định tạm thời mức hỗ trợ và định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010, tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 731/QĐHC-CTUBND ngày 18/07/2014 Về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2008/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 13 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC HỖ TRỢ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 08 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban Dân tộc - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;

Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 và Thông tư số 79/2007/TT-BNN sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời mức hỗ trợ và định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010, tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thủy sản, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Minh Chánh

 

QUY ĐỊNH

TẠM THỜI MỨC HỖ TRỢ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi áp dụng: thực hiện theo Phần I, Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 -2010.

2. Đối tượng áp dụng: thực hiện theo khoản 1, Phần II, Thông tư số 01/2007/TT-BNN.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 2. Nội dung dự án, tổ chức quản lý dự án, quy trình lập, thẩm định, phê duyệt dự án, kế hoạch đầu tư và thực hiện dự án, thực hiện theo khoản 1, 2, 3, Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20 tháng 9 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN; điểm 3.2, khoản 3 và điểm 4.2, khoản 4, Phần II, Thông tư số 01/2007/TT-BNN.

Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật: theo biểu chi tiết đính kèm.

Điều 4. Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch, hỗ trợ tối đa 80% thiết bị chính, nhưng tổng mức hỗ trợ không quá 50 triệu đồng/mô hình.

Điều 5. Chi hỗ trợ tập huấn, chuyển giao khoa học kỹ thuật cho người sản xuất, bồi dưỡng giảng viên thực hiện theo Quyết định số 234/2005/QĐ-UBT ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức chi thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên điều và chỉnh, bổ sung Quyết định số 124/2002/QĐ.UBNDT ngày 21 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06 tháng 4 năm 2006 và Thông tư số liên tịch 50/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư, cụ thể như sau:

a. Hỗ trợ tiền ăn cho học viên: 15.000đ/ngày/học viên;

b. Hỗ trợ giảng viên, báo cáo viên cấp tỉnh: 150.000 đ/buổi;

c. Hỗ trợ giảng viên, báo cáo viên cấp huyện: 100.000 đ/buổi;

d. Hỗ trợ giảng viên, báo cáo viên cấp xã: 50.000 đ/buổi.

Kinh phí hỗ trợ được sử dụng từ nguồn vốn sự nghiệp của Chương trình 135 và các nguồn lồng ghép khác theo kế hoạch hàng năm.

Điều 6. Chi hỗ trợ quản lý, kiểm tra, đánh giá, giám sát... chi phí thực hiện nhiệm vụ lập, thẩm định, quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án được trích từ nguồn kinh phí các dự án đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, bản và cộng đồng; chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thực hiện theo Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Sóc Trăng; Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS và Thông tư liên tịch số 50/2007/TTLT-BTC-BNN-BTS.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7.

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:

- Phối hợp với Ban Điều hành Chương trình 135/TTg tỉnh và các Sở, Ban ngành chức năng có liên quan tổ chức triển khai Quy định này cho Ủy ban nhân dân các huyện và Ủy ban nhân dân các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II biết thực hiện;

- Thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong tổ chức thực hiện dự án Hỗ trợ Phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 theo nhiệm vụ quy định tại khoản 4, Thông tư số 79/2007/TT-BNN và Quy định này. Đồng thời giao Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu giúp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực các nhiệm vụ được phân công.

2. Ủy ban nhân dân các huyện và Ủy ban nhân dân các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 3, 4, Phần III, Thông tư số 01/2007/TT-BNN và Quy định này. Quá trình thực hiện nếu dự án, mô hình nào không còn phù hợp, Ủy ban nhân dân xã đề nghị Ủy ban nhân dân huyện điều chỉnh và báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Thủ trưởng các Sở, Ban ngành chức năng có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện tổ chức triển khai thực hiện Quy định này. Quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì chủ động phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thường trực Ban Điều hành Chương trình 135/TTg tỉnh để được hướng dẫn, giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền thì báo cáo và đề xuất hướng xử lý với Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

1. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM QUÝT:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống trồng mới

cây

1.200

1080

Giống trồng dặm

cây

60

54

Urê

kg

480

432

Lân Supe

kg

1.200

1080

Kali Clorua

kg

480

432

Vôi bột

kg

1.200

1080

Thuốc BVTV

kg

10

9

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY AN TOÀN:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

0,3

0,27

Urê

kg

300

270

Lân Supe

kg

300

270

Kali Clorua

kg

400

360

Vôi bột

kg

80

72

Thuốc BVTV

1.000đ

500

450

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

5

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHỔ QUA AN TOÀN:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

1.5

1,35

Urê

kg

300

270

Lân Supe

kg

350

315

Kali Clorua

kg

300

270

Thuốc BVTV

1.000đ

500

450

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA CHUỘT AN TOÀN:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

0,8

0,72

Urê

kg

300

270

Lân Supe

kg

350

315

Kali Clorua

kg

300

270

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

900

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ CHUA AN TOÀN:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

0,25

0,225

Urê

kg

300

270

Lân Supe

kg

600

540

Kali Clorua

kg

300

270

Thuốc BVTV

1.000đ

1.300

1170

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN CẢI XANH VÀ CẢI ĂN LÁ CÁC LOẠI

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

0,6

0,54

Urê

kg

100

90

Lân Supe

kg

150

135

Kali Clorua

kg

100

90

Thuốc BVTV

1.000đ

300

270

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

3

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG CAO:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

100

90

Urê

kg

220

198

Lân Supe

kg

360

324

Kali Clorua

kg

135

121,5

Thuốc BVTV

1.000đ

500

450

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

200

180

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

5

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

8. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG CAO:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

100

90

Urê

kg

220

198

Lân Supe

kg

360

324

Kali Clorua

kg

135

121,5

Thuốc BVTV

1.000đ

500

450

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

200

180

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

5

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

9. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG MÍA MỚI:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống trồng mới

kg

1.000

900

Giống trồng dặm

kg

500

450

Urê

kg

400

360

Lân Supe

kg

600

540

Kali Clorua

kg

400

360

Thuốc BVTV

kg

4

4

Vôi bột

kg

700

630

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

10. MÔ HÌNH 3 GIẢM 3 TĂNG TRONG SẢN XUẤT LÚA:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

100

90

Urê

kg

220

198

Lân Supe

kg

360

324

Kali Clorua

kg

135

121,5

Thuốc BVTV

1.000đ

300

270

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

200

180

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

5

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

11. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU BẮP CẢI AN TOÀN:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

0,4

0,36

Urê

kg

300

270

Lân Supe

kg

400

360

Kali Clorua

kg

250

225

Thuốc BVTV

1.000đ

600

540

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

12. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ SẮN:

a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

lít

6

5,4

Nitratcansum

kg

25

22,5

Urê

kg

25

22,5

Lân Supe

kg

25

22,5

Kali Clorua

kg

10

9

Thuốc BVTV

1.000đ

100

90

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

13. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU PHỘNG:

a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

25

22,5

Vôi

kg

20

18

Urê

kg

50

45

Lân Supe

kg

50

45

Kali Clorua

kg

20

18

Phân hữu cơ

kg

50

45

Thuốc BVTV

1.000đ

100

90

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

14. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH:

a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

5

4,5

Urê

kg

21

18,9

Lân Supe

kg

30

27

Kali Clorua

kg

11

9,9

Vi khuẩn CĐĐ

chai

0,5

0,45

Thuốc BVTV

1.000đ

30

27

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

15. MÔ HÌNH NUÔI TRÙN QUẾ:

a. Phần vật tư: Tính cho 10m2

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Gạch

viên

600

540

Cát xây

khối

0,48

0,432

Xi măng

bao

3

2,7

Tole

tấm

20

18

Cây tràm

cây

20

18

Tầm vong

cây

20

18

thiên

0,4

0,36

Phân bò

kg

4.000

3600

Trùn quế

kg

10

9

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

5

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

m2

500

 

16. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH TÍM VỤ ĐÔNG XUÂN:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

1.000

900

Phân NPK

kg

350

315

Phân hữu cơ

kg

1.000

900

Urê

kg

250

225

Lân

kg

200

180

Kali

kg

40

36

DAP

kg

60

54

Thuốc BVTV

chai

80

72

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

3

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

17. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH TÍM GIỐNG:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

600

540

Phân hữu cơ

kg

1.000

900

Urê

kg

500

450

Lân

kg

500

450

Kali

kg

200

180

Thuốc BVTV

chai

40

36

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

3

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

18. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ CẢI:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

15

13,5

Phân hữu cơ

kg

1.000

900

Urê

kg

550

495

Lân

kg

500

450

Kali

kg

200

180

Thuốc BVTV

chai

40

36

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

3

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

19. MÔ HÌNH TRỒNG LÁT DỆT CHIẾU:

a. Phần vật tư: Tính cho 1.000m2

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

300

270

Urê

kg

30

27

Thuốc BVTV

chai

1

0,9

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

7

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

20. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU:

a. Phần vật tư: Tính cho 01ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

40g/gói

20

18

Urê

kg

400

360

Lân

kg

400

360

Kali

kg

300

270

Thuốc BVTV

chai

40

36

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

3

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

21. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THƯƠNG PHẨM:

a. Phần vật tư: Tính cho 2.000m2

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Con giống (mật độ 10 con/m2)

con

10.000

9000

Thức ăn

kg

960

864

Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung

kg

18

16,2

Vôi CaCO3 và Zeolite

kg

800

720

Hóa chất xử lý nước (thuốc tím)

kg

10

9

Hóa chất phòng bệnh

kg

4

3,6

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

7

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

 

22. MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO THƯƠNG PHẨM:

a. Phần vật tư: Tính cho 2.000m2

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Con giống tự nhiên 50 con/m2

kg

50.000

45000

Thức ăn

kg

2.742

2467,8

Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung

kg

16

14,4

Vôi CaCO3 và Zeolite

kg

800

720

Hóa chất xử lý nước (thuốc tím)

kg

12

10,8

Hóa chất phòng bệnh

kg

8

7,2

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

7

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

 

23. MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM:

a. Phần vật tư: Tính cho 2.000m2

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Con giống 1 con/m2

con

2.000

1800

Thức ăn

kg

1.064

957,6

Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung

kg

18

16,2

Vôi CaCO3 và Zeolite

bao

800

720

Hóa chất xử lý nước (thuốc tím)

kg

10

9

Hóa chất phòng bệnh

kg

8

7,2

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

6

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

 

24. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN THƯƠNG PHẨM:

a. Phần vật tư: Tính cho 40m2

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Con giống tự nhiên (40 con/kg

kg

50

45

Thức ăn

kg

560

504

Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung

kg

2

1,8

Thuốc trị bệnh

lon

4

3,6

b. Thời gian triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

7

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

bể

100

 

25. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Con giống (10 con/m2 )

con

10.000

9000

Thức ăn

kg

1.800

1620

Vôi

kg

500

450

Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung

1.000đ

500

450

Thuốc trị bệnh

1.000đ

500

450

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

7

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

26. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG:

a. Phần vật tư: Tính cho 01ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Con giống (20 con/m2)

con

20.000

18000

Thức ăn

kg

1.600

1440

Thuốc hóa chất xử lý (thuốc tím)

kg

10

9

Vôi

kg

400

360

Vitamin, men tiêu hóa bổ sung, vi sinh làm sạch môi trường

kg

10

9

Thuốc trị bệnh

kg

4

3,6

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

7

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

 

27. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC:

a. Phần vật tư: Tính cho 01ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Con giống (5 con/m2)

con

5.000

4500

Thức ăn

kg

600

540

Thuốc hóa chất xử lý (tim)

kg

10

9

Vôi

kg

500

450

Vitamin, men tiêu hóa bổ sung, vi sinh làm sạch môi trường

kg

10

9

Thuốc trị bệnh

kg

4

3,6

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

10

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

 

28. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP LAI:

a. Phần vật tư: Tính cho 01ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

20

18

Urê

kg

350

315

Lân sunphat

kg

500

450

Kali Clorua

kg

180

162

Thuốc BVTV

1.000đ

500

450

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

5

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

29. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI LANG:

a. Phần vật tư: Tính cho 01ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

1.100

990

Urê

kg

80

72

Lân sunphat

kg

250

225

Kali Clorua

kg

100

90

Thuốc BVTV

1.000đ

200

180

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

30. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM, NẤM MÈO, NẤM MỠ:

a. Phần vật tư:

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1/Đối với nấm mỡ

Tính cho 01m2

Giống

bọc

50

45

2/ Đối với nấm mèo

Tính cho 01m2

Giống

bọc

50

45

3/ Đối với nấm rơm

Tính cho 01 ha

Meo giống

bọc

70

63

Nguyên liệu

ha

1

0,9

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

1

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

m2, ha

20m2, 2 ha

 

31. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống trồng mới

cây

500

450

Giống trồng dặm

cây

25

22,5

Urê

kg

250

225

Lân sunphat

kg

500

450

Kali Clorua

kg

150

135

Vôi bột

kg

500

450

Thuốc BVTV

kg

6

5,4

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

32. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤC:

a. Phần vật tư: Tính cho 01 ha

Diễn giải

ĐVT

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống trồng mới

cây

200

180

Giống trồng dặm

cây

10

9

Urê

kg

100

90

Lân sunphat

kg

200

180

Kali Clorua

kg

60

54

Vôi bột

kg

200

180

Thuốc BVTV

kg

4

3,6

b. Phần triển khai:

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

33. MÔ HÌNH CẢI TẠO GIỐNG BÒ THEO HƯỚNG CHUYÊN THỊT:

a. Yêu cầu chung:

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

- Đối với bò nội: sử dụng tính/đực giống Zebu thuần, Zebu lai ¼ trở lên (TTNT hoặc phối trực tiếp).

- Đối với bò cái lai Zebu: sử dụng tinh các giống bò ngoại chuyên thịt.

- Tinh/đực giống nhóm Zebu (R.sindhi, Brahman).

- Tinh bò chuyên thịt (Charolais, Limousin, Simental, Droughanster...)

2

khối lượng (kg):

- Bò cái nội

- Bò cái lai

- Bò đực giống lai

 

> = 180

>=230

300

 

3

Số bò cái sinh sản/điểm trình diễn

không quá 20 con

Tỷ lệ một đực giống/40 bò cái (phối TT)

4

Quy mô và thời gian triển khai/mô hình

80 con/1-2 xã

 

5

Thời gian triển khai

18 tháng

 

b. Chi tiêu kỹ thuật cần đạt:

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ thụ thai (%)

- Phối trực tiếp

- Truyền tinh nhân tạo

 

> = 85

> = 75

 

Tinh trên đàn cái được phối giống

2

khối lượng bê lai sơ sinh (kg):

- Trên nền bò cái nội

- Trên nền bò cái lai Zebu

 

> = 18

> = 20

 

3

Tỷ lệ bê nuôi sống đến 6 tháng tuổi (%)

> = 95

 

c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ:

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Khối lượng giống đực

kg/con

> = 300

270

Mức hỗ trợ tinh theo khối lượng 300kg/con chi phí vận chuyển tinh vào đơn giá

2

Vật tư TTNT:

- Tinh đông lạnh

- Nitơ lồng

- Găng tay, ống gen

 

liều/con

liều/con

liều/con

 

2

2

2

 

1,8

1,8

1,8

Định mức và hỗ trợ tính cho một con bò có chữa

3

Thức ăn hỗn hợp cho bò đực giống

kg/con

540

486

Hỗ trợ 180 ngày tính từ thời điểm mua bò về (3kg/con/ngày) tỷ lệ đạm 12%

4

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chữa

kg/con

120

108

Hỗ trợ 60 ngày cho số bò cái chữa thực tế lứa đầu của mô hình(2kg/con/ngày) tính theo tỷ lệ theo thai (nhảy 85%, TTNT 75%) tỷ lệ đạm 12%

d. Phần triển khai

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn

lần

3

Số người: 50 (trường hợp số người tham gia mô hình lớn hơn 50 thì số người tập huấn bằng số người tham gia mô hình). Mỗi người được tập huấn 03 lần, mỗi lần 01 ngày

2

Cán bộ chỉ đạo

01

80 con

Một cán bộ phụ trách 80 bò cái sinh sản

34. MÔ HÌNH VỖ BÉO BÒ

a. Yêu cầu chung:

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Đối tượng vỗ béo

bò thuần hoặc bò lai

Đối tượng: bò cái, bò đực không sử dụng vào sinh sản, bò kéo cày, bò sữa loại thải, bò bê nuôi hướng thịt

2

Số con/điểm trình diễn

không quá 20 con

 

3

Quy mô và phạm vi triển khai/mô hình

100 con/1-2 xã

 

4

Thời gian triển khai

4 tháng

 

b.Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tăng trọng lượng bình quân (gram/con/ngày)

> = 700

Đối tượng: bò cái, bò đực không sử dụng vào sinh sản, bò kéo cày, bò sữa loại thải, bò bê nuôi hướng thịt

c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ:

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Thuốc tẩy ký sinh trùng:

- Ngoại ký

- Giun tròn

- Sán lá gan

 

liều/con

liều/con

liều/con

 

1

1

1

 

0,9

0,9

0,9

- Sử dụng bắt đầu triển khai

- Có thể dùng Ivenrmectin, lavamisol vafsinex

2

Thức ăn hỗn hợp

kg/con

270

243

thời gian nuôi tối đa 90 ngày (3 kg/con/ngày). Tỷ lệ đạm 12%

d. Phần triển khai:

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn

lần

2

Số người: 50 (trường hợp số người tham gia mô hình lớn hơn 50 thì số người tập huấn bằng số người tham gia mô hình). Mỗi người được tập huấn 02 lần, mỗi lần 01 ngày

2

Cán bộ chỉ đạo

01

100 con

01 cán bộ phụ trách 100 con bò

35. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỚNG NẠC ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG:

a. Yêu cầu chung:

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

cái ngoại hoặc cái lai F1

- Vùng đã có TTNT không hỗ trợ đực giống

- Vùng chưa có TTNT hỗ trợ thêm 02 con đực giống cho 01 mô hình

2

Khối lượng ban đầu:

- Lợn cái hậu bị

- Lợn đực hậu bị

 

30 kg/con

80kg/con

Lợn đực đã qua kiểm tra năng suất cá thể hoặc được công nhận đảm bảo chất lượng giống

3

Số con/điểm trình diễn

< = 20 con

Hộ nuôi quy mô trên 10 lợn nái nên xa khu dân cư

4

Quy mô và phạm vi triển khai mô hình

50 con/1-2 xã

 

5

Thời gian triển khai

18 tháng

Theo dõi đến cai sữa lứa 2 (cai sữa tối đa 35 ngày tuổi)

b. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi đẻ lứa đầu

< = 12 tháng

 

2

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

06 tháng

 

3

Khối lượng sơ sinh:

- Lợn ngoại

- Lợn lai

 

< = 1,2

> = 0,9

Tính bình quân trên lứa

4

Số con cai sữa lứa 1(con)

> = 7,5

 

5

Số con cai sữa lứa 2(con)

> = 8,5

 

c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ:

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống ban đầu:

- Lợn cái

- Lợn đực

 

kg/con

kg/con

 

> = 30

> = 80

 

27

72

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn cái 30 kg/con, chi phí vận chuyển tính vào đơn giá

2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn cái hậu bị:

- Lợn ngoại (30-110)

- Lợn lai (30-90)

 


kg/lứa

kg/lứa

 

240

280

 

216

252

- Theo mức 3kg thức ăn/kg tăng trọng

- Thức ăn có tỷ lệ đạm 14-15%

3

Thức ăn hỗn hợp lợn con:

- Lứa 1

- Lứa 2

 


kg/lứa

kg/lứa

 

37,5

42,5

 

33,75

38,25

Tính theo mức 5kg/con cai sữa

4

Bể biogas/nái

bể 10m3

0,1

0,09

Chỉ hỗ trợ cho hộ nuôi 10 lợn nái trở lên

5

Chuồng lồng nái đẻ

Cái

0,3

0,27

Chỉ hỗ trợ cho hộ nuôi 10 lợn nái trở lên, cứ 03 con 1 chuồng lồng

d. Phần triển khai:

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn

lần

2

Số người: 50, mỗi người được tập huấn 03 ngày, mỗi lần 01 ngày

2

Cán bộ chỉ đạo

01

100 con

01 cán bộ phụ trách 100 con

36. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ AN TOÀN SINH HỌC:

a. Yêu cầu chung:

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Kabir, Sasso, Lương phượng và gà lai hướng thịt

Gà lông màu cấp giống thương phẩm

2

Số con/điểm trình diễn

từ 200-1.000 con

Nuôi nhốt, tập trung tách biệt nhà ở

3

Quy mô và phạm vi triển khai/mô hình

từ 2.000 con/1-3xã

 

4

Thời gian triển khai

4 tháng

 

b. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần tuổi (%)

> = 95

 

2

Khối lượng xuất chuồng 10 tuần tuổi (kg/con)

> = 2

 

3

Tiêu tốn thức ăn cho 01 kg tăng trọng (kg)

< = 2,8

 

c. Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con):

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Gà 01 ngày tuổi

con

1

0,9

Đơn giá hỗ trợ bao gồm cả chi phí vận chuyển

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-3 tuần tuổi

kg

0,6

0,54

Tỷ lệ đạm 21-22%

3

Thức ăn hỗn hợp cho gà 4-10 tuần tuổi

kg

5

4,5

Tỷ lệ đạm 17-19%

4

Vắc xin

liều

7

6,3

Gumboro (3), Newcastle (2), đậu (1), IB (1), chưa kể vắc xin cúm gia cầm

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)

lít

0,5

0,45

Phu tiêu độc khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần 1 lần cho đến 10 tuần tuổi, lượng phun 1 lít/2m2/lần

d. Phần triển khai:

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn

lần

2

Số người: 50, mỗi người được tập huấn 02 ngày, mỗi lần 01 ngày

2

Cán bộ chỉ đạo

01

4.000 con

01 cán bộ phụ trách 4.000 con