cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 10/03/2008 Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do tỉnh Lâm Đồng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 07/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 10-03-2008
  • Ngày có hiệu lực: 20-03-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-06-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 453 ngày (1 năm 2 tháng 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 16-06-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 16-06-2009, Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 10/03/2008 Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do tỉnh Lâm Đồng ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 06/06/2009 Về định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do tỉnh Lâm Đồng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2008/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 10 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc giai đoạn 2006-2010;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT- KH&ĐT-TC-XD-NN&PTNT ngày 8/8/2006 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện chương trình phát triển kinh tế- xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006- 2010;

Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010; Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 01/02/2008, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo số 27/BC-STP ngày 20/02/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006-2010) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt chỉ đạo chủ đầu tư dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II căn cứ vào định mức hỗ trợ để lập kế hoạch đầu tư, dự toán chi tiết và tổ chức thẩm định, phê duyệt làm cơ sở thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./-

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ

ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (2006-2010)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Phần I. DANH MỤC HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI

STT

DANH MỤC

Ghi chú

A

CÂY TRỒNG:

 

I

Nhóm cây công nghiệp

 

1

Cây điều ghép dòng BO1,PN1,MH4/5,MH5/4

 

2

Cây giống điều lùn ĐD67-15,ĐDH 66-14

 

3

Cây ca cao giống TD1, TD3, TD5, TD6, TD8 và TD10

 

4

Cây cà phê chè giống Catimor,

 

5

Cây cà phê vối ghép dòng TR4, TR5, TR6, TR7, TR8, TR9, TS1, TS2, TS4

 

6

Cây chè cành giống: TB14, LD97, LĐP1, LĐP2

 

7

Cây chè chất lượng cao: Thúy Ngọc, Kim Tuyên, Tứ Quý, Ôlong

 

8

Cây cao su Pb 235, Riu IV

 

8

Cây đậu tương

 

9

Cây lạc

 

10

Cây dâu lai : Sa nhị luân, TS7-CB, VA-201(TKB)

 

11

Cây dứa Cayen

 

II

Nhóm cây ăn quả

 

1

Cây sầu riêng: Cơm vàng hạt lép, Chín Hóa, Mon thon, Ri 6, Dona

 

2

Cây cam sành, cam Neva; Quýt đường, quýt tiều

 

3

Cây hồng ghép không hạt giống địa phương, Fuju

 

4

Cây ăn quả: bơ ghép BLĐ/0012, BLĐ/007, BLĐ/005, BLĐ/004, BLĐ/0011, BLĐ/033, BLĐ/018.

 

5

Cây chuối

 

6

Cây mít nghệ

 

III

Nhóm cây lương thực

 

1

Cây ngô lai : LVN10, Bioseed

 

2

Cây sắn

 

3

Cây khoai lang Nhật

 

4

Cây lúa: lúa lai, lúa cạn.

 

5

Cây lúa chất lượng cao: Nếp quýt, Việt Đài 20, OM 516, Hương thơm 1, Tám thơm, Jasmin 85.

 

IV

Nhóm cây thực phẩm

 

1

Cây súp lơ

 

2

Cây bắp cải

 

3

Cây rau ăn lá các loại

 

4

Cây cà chua

 

5

Cây khoai tây

 

6

Nấm ăn

 

7

Cây tre lấy măng

 

V

Nhóm cây nguyên liệu

 

1

Cây mây nếp

 

2

Cỏ thâm canh: cỏ Voi, cỏ Sweet Jumbo, Superdant, Ghinê, Stylo

Phục vụ chăn nuôi

3

Keo lai (hom giống)

Không sử dụng hạt

4

Keo tai tượng, keo lá tràm

 

5

Cây sa nhân

 

B

VẬT NUÔI

 

1

Bò đực giống Zêbu, lai Zê bu F2 trở lên (khối lượng bò trưởng thành từ 350kg trở lên)

 

2

Bò cái lai sind (khối lượng bò trưởng thành từ 220kg trở lên)

 

3

Dê địa phương, dê Bách thảo

 

4

Heo ngoại hướng nạc: Ba xuyên, Thuộc nhiêu, F1Yorkshire, Duroc…

 

5

Gà Lương phượng, gà Tam hòang…

 

Phần II. DANH MỤC HỖ TRỢ MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN SẢN PHẨM SAU THU HOẠCH

STT

DANH MỤC

Ghi chú

1

Máy vò chè quy mô hộ.

 

2

Máy thu hoạch chè lá.

 

3

Máy xay sát cà phê theo phương pháp chế biến khô.

 

4

Máy xay xát cà phê theo phương pháp chế biến ướt.

 

5

Máy xay xát và đánh mịn cám gạo.

 

6

Máy sấy nông sản các loại.

 

7

Máy thái cỏ, khoai mỳ…

 

8

Máy bóc bẹ tẽ hạt ngô.

 

9

Máy cắt cỏ

 

10

Máy bơm thuốc.

 

11

Công cụ xạ lúa theo hàng.

 

12

Máy gặt lúa

 

13

Máy suốt lúa

 

14

Máy gieo hạt rau

 

15

Máy bơm nước

 

16

Máy phóng mây

 

17

Máy vắt sữa bò

 

18

Máy làm đất đa năng

 

Phần III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI

I. Cây trồng:

1. Nhóm cây công nghiệp:

1.1. Định mức cho 01 ha trồng cây điều ghép:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

250

2

Đạm

kg

25

3

Lân

kg

250

4

Kali

kg

15

5

Vôi

kg

250

6

Thuốc BVTV

kg

4

1.2. Định mức cho 01 ha trồng cây ca cao trồng xen:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

600

2

Đạm

kg

200

3

Lân

kg

280

4

Kali

kg

120

5

Thuốc BVTV

kg

4,6

6

Vôi bột

kg

400

1.3. Định mức cho 01 ha trồng cây cà phê giống mới:

1.3.1 Đối với cà phê chè:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

5.000

2

Đạm

kg

250

3

Lân

kg

500

4

Kali

kg

150

5

Vôi

kg

1.000

6

Thuốc BVTV

kg

4

1.3.2 Đối với cà phê vối:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

Cây

1.100

2

Đạm

kg

130

3

Lân

kg

550

4

Kali

kg

50

5

Vôi bột

kg

220

6

Thuốc BVTV

kg

2

1.4. Định mức cho 01 ha mô hình ghép cải tạo cà phê vối:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Chối ghép (03 chồi/ gốc)

chồi

3.300

2

Dây ghép

kg

2

3

Urê

kg

100

4

Lân supe

kg

250

5

Kali clorua

kg

50

6

Thuốc BVTV

kg

2

1.5. Định mức cho 01 ha trồng cây chè cành:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

Cây

9.000

2

Đạm

kg

100

3

Lân

kg

600

4

Kali

kg

60

5

Thuốc BVTV

kg

4

1.7. Định mức cho 01 ha trồng cây cao su tiểu điền:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

550

2

Đạm

kg

430

3

Lân

kg

1400

4

Kali

kg

120

5

Thuốc BVTV

kg

8

1.8. Định mức cho 01 ha trồng cây đậu tương:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

kg

60

2

Đạm

kg

100

3

Lân

kg

350

4

Kali

kg

100

5

Thuốc BVTV

kg

5

6

Vôi bột

kg

60

1.9. Định mức cho 01 ha trồng cây lạc:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống (lạc vỏ)

kg

200

2

Đạm

kg

150

3

Lân

kg

400

4

Kali

kg

150

5

Vôi bột

kg

500

1.10. Định mức cho 01 ha trồng cây dâu lai (dâu tằm) :

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

hom

33.000

2

Đạm

kg

750

3

Lân

kg

510

4

Kali

kg

350

5

Vôi bột

kg

1.000

6

Thuốc BVTV

kg

5

1.11. Định mức cho 01 ha trồng dứa Cayen:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

55.000

2

Đạm

kg

1.200

3

Lân

kg

1.600

4

Kali

kg

1.800

5

Vôi bột

kg

1.000

6

Thuốc BVTV và trừ cỏ

kg

20

2. Nhóm cây ăn quả:

2.1. Định mức cho 01 ha trồng cây sầu riêng:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

160

2

Đạm

kg

54

3

Lân

kg

107

4

Kali

kg

32

5

Vôi

kg

100

6

Thuốc BVTV

kg

2

2.2. Định mức cho 01 ha trồng cây cam, quýt:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

720

2

Đạm

kg

192

3

Lân

kg

480

4

Kali

kg

192

5

Vôi bột

kg

480

6

Thuốc BVTV

kg

4

2.3.Định mức cho 01 ha trồng cây hồng ghép không hạt:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống cây ghép

cây

360

2

Đạm

kg

120

3

Lân

kg

240

4

Kali

kg

72

5

Vôi bột

kg

240

6

Thuốc BVTV

kg

1,6

2.4. Định mức cho 01 ha trồng cây ăn quả khác:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

400

2

Đạm

kg

200

3

Lân

kg

400

4

Kali

kg

120

5

Vôi bột

kg

400

6

Thuốc BVTV

kg

4

2.5. Định mức cho 01 ha trồng cây chuối:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

1.200

2

Đạm

kg

240

3

Lân

kg

400

4

Kali

kg

200

5

Vôi

kg

400

6

Thuốc BVTV

kg

2

3. Nhóm cây lương thực:

3.1.Định mức cho 01 ha trồng cây ngô lai:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

kg

15

2

Đạm

kg

140

3

Lân

kg

200

4

Kali

kg

72

5

Thuốc BVTV

kg

2

3.2. Định mức cho 01 ha trồng cây sắn:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

hom

10.000

2

Đạm

kg

80

3

Lân

kg

140

4

Kali

kg

80

5

Vôi bột

kg

80

3.3. Định mức cho 01 ha trồng cây khoai lang:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

kg

1.000

2

Đạm

kg

32

3

Lân

kg

100

4

Kali

kg

64

5

Vôi bột

kg

200

3.4. Định mức cho 01 ha sản xuất lúa chất lượng cao:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

kg

120

2

Đạm

kg

220

3

Lân

kg

360

4

Kali

kg

135

5

Thuốc BVTV

kg

5

6

Thuốc trừ cỏ

lít

2

3.5. Định mức cho 01 ha sản xuất lúa lai:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

kg

35

2

Đạm

kg

100

3

Lân

kg

200

4

Kali

kg

68

5

Thuốc BVTV

kg

5

6

Thuốc trừ cỏ

lít

2

3.6. Định mức cho 01 ha sản xuất lúa cạn:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

kg

120

2

Đạm

kg

150

3

Lân

kg

250

4

Kali

kg

120

5

Thuốc BVTV

kg

5

6

Thuốc trừ cỏ

lít

2

4. Nhóm cây thực phẩm:

4.1.Định mức cho 01 ha trồng rau các loại:

4.1.1. Cây súp lơ:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống:

+ Cây giống

+ Hoặc hạt giống

 

cây

kg

 

30.000

0,3-0,5

2

Đạm

kg

250

3

Lân

kg

350

4

Kali

kg

200

5

Thuốc BVTV

1000 đ

500

4.1.2. Cây bắp cải:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống:

+ Cây giống

+ Hoặc hạt giống

 

cây

kg

 

33.000

0,4

2

Đạm

kg

300

3

Lân

kg

400

4

Kali

kg

250

5

Thuốc BVTV

1000 đ

600

4.1.3. Cây rau ăn lá các loại:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống:

kg

6

2

Đạm

kg

100

3

Lân

kg

150

4

Kali

kg

100

5

Thuốc BVTV

1000 đ

300

4.1.4. Cây cà chua:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống:

+ Cây giống:

+ Hạt giống:

 

cây

kg

 

32.000

0,15-0,25

2

Đạm

kg

300

3

Lân

kg

600

4

Kali

kg

120

5

Thuốc BVTV

1000 đ

600

4.1.5. Cây khoai tây:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

kg

1.000

2

Urê

kg

330

3

Lân supe

kg

600

4

Kali

kg

250

5

Thuốc BVTV

1000 đ

500

4.2. Nấm ăn: (tính cho 01 tấn nguyên liệu)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

I

Đối với nấm mỡ:

 

 

1

Giống

kg

10,8

2

Nguyên liệu

kg

400

3

Urê

kg

2

4

Đạm Sunphat

kg

8

5

Lân supe

kg

12

6

Bột nhẹ

kg

12

II

Đối với nấm sò:

 

 

1

Giống

kg

27

2

Nguyên liệu

kg

400

3

Túi PE (30x45)

kg

2,4

4

Nút, bông, chun ..

kg

2,4

5

Giàn giá, dụng cụ

1000. đồng

400

III

Đối với nấm rơm :

 

 

1

Giống

kg

7,2

2

Nguyên liệu

kg

400

3

Giàn giá, dụng cụ

1000 đồng

200

4.3. Định mức cho 01 ha trồng tre lấy măng:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

500

2

Phân NPK

kg

100

3

Phân chuồng

tấn

5

5. Nhóm cây nguyên liệu:

5.1. Định mức cho 01 ha trồng cây mây nếp:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

2.500

2

Phân NPK

kg

500

5.2.Định mức cho 01 ha trồng cỏ thâm canh:

STT

Loại vật tư

ĐVT

Số lượng

1

Giống cỏ:

- Cỏ thân đứng (cỏ voi) : hom

- Cỏ thân bụi, thân bò:

+ Dùng hom:

+ Hoặc dùng hạt (Ghinê, Stylo):

- Cỏ hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan

 

kg

 

kg

kg

kg

 

7.000

 

5.000

7

10

2

Đạm:

- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan

- Cỏ thân bụi, thân bò:

 

kg

kg

 

400

350

3

Lân:

- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan

- Cỏ thân bụi, thân bò:

 

kg

kg

 

300

250

4

Kali:

- Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan

- Cỏ thân bụi, thân bò:

 

kg

kg

 

200

150

5.3. Định mức cho 01 ha trồng keo lai vô tính:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

1.330

2

Phân bón NPK theo tỉ lệ: 3:5:2

kg

266

3

Thuốc BVTV

kg

5

5.4. Định mức cho 01 ha trồng keo tai tượng, keo lá tràm:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

1.660

2

Phân bón NPK theo tỉ lệ: 3:5:2

kg

400

5.4. Định mức cho 01 ha trồng cây sa nhân:

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

cây

2.000

2

Phân bón NPK theo tỉ lệ: 3:5:2

kg

400

II. Vật nuôi:

1. Định mức hỗ trợ nuôi gia cầm (01 mô hình)

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Hỗ trợ mua gà giống

1.000 đồng/con

6

2

Số lượng

con/mô hình

50-100

2

Hỗ trợ thức ăn bổ sung

kg/1kg tăng trọng

1,5

3

Thuốc thú y (vắcxin và thuốc chữa bệnh)

1000 đồng/con

1

2. Định mức cho nuôi gia súc:

2.1. Định mức hỗ trợ nuôi bò sinh sản (01 con):

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Chuồng trại

m2/con

4

2

Hỗ trợ thức ăn bổ sung:

- Cỏ voi

- Tinh bột

 

Kg/năm

Kg/năm

 

4.000

45

3

Thuốc thú y

1000đồng/con

100

2.2. Định mức hỗ trợ nuôi bò vỗ béo (01 mô hình):

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Chuồng trại

m2/con

4

2

Số lượng

con

1

3

Thức ăn tinh

kg/con

270

 

4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

- Ngoại ký sinh

- Giun tròn

- Sán lá gan

 

liều/con

liều/con

liều/con

 

1

1

1

2.3. Định mức hỗ trợ cho nuôi dê sinh sản (01 mô hình):

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống (01 dê đực; 04 dê cái)

con

5

2

Chuồng trại

m2/con

1

3

Thức ăn tinh

Kg/con

18

4

Thuốc thú y

1000đồng/con

50

5

Hỗ trợ trồng cỏ cây họ đậu

m2/con

60

2.4. Định mức hỗ trợ nuôi heo thịt giống nội (01 mô hình):

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống

Kg/con

10

2

Số lượng

con

5

3

Hỗ trợ thức ăn bổ sung: cám gạo

kg/kg tăng trọng

3

4

Thuốc thú y

1000 đồng/con

50

2.5. Định mức hỗ trợ nuôi heo ngoại sinh sản hướng nạc (01 mô hình):

STT

Loại vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống heo

kg/con

30

2

Số lượng

con

2

3

Thức ăn hỗn hợp

kg/con

92

4

Thuốc thú y

1000 đồng/con

200

Phần IV. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP; MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN SẢN PHẨM SAU THU HOẠCH

1. Hỗ trợ giống, vật tư nông nghiệp

- Hỗ trợ cho hộ nghèo tối đa không quá 4.000.000 đồng/hộ.

- Hỗ trợ cho nhóm hộ (6-10 hộ) tối đa không quá 20.000.000 đồng/nhóm hộ.

2. Hỗ trợ máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch

- Hỗ trợ cho hộ nghèo tối đa không quá 8.000.000 đồng/hộ.

- Hỗ trợ cho nhóm hộ (6-10 hộ) tối đa không quá 30.000.000 đồng/nhóm hộ.

3. Hỗ trợ phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất, tập huấn chuyển giao kỹ thuật

- Mức hỗ trợ mô hình: 4.000.000 đồng/mô hình.

- Mức hỗ trợ nông dân tham gia tập huấn 20.000 đồng/người/ngày.

- Mức hỗ trợ hướng dẫn viên thực hành kỹ thuật 50.000 đồng/người/ngày.

4. Phương thức hỗ trợ:

Hỗ trợ theo định mức tại phần III nêu trên và giá giống, vật tư; máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông, lâm sản theo giá thời điểm tại địa phương; chủ đầu tư lựa chọn đơn vị có chức năng sản xuất, kinh doanh cung cấp theo phương thức chào hàng cạnh tranh.

5. Tỉ lệ hỗ trợ:

- Hỗ trợ 100 % giá mua giống cây trồng, vật nuôi;

- Hỗ trợ 90 % giá mua vật tư phục vụ sản xuất;

- Hỗ trợ 80% giá trị mua thiết bị máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.

Phần V. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG HỖ TRỢ, CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

I. Đối tượng hỗ trợ:

Đối tượng được hỗ trợ gồm các hộ nghèo và nhóm hộ ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh.

- Hộ nghèo theo chuẩn nghèo tại Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg ngày 8/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006- 2010;

- Nhóm hộ: Số lượng hộ trong nhóm hộ từ 6-10 hộ, tỷ lệ hộ nghèo trong nhóm phải đạt trên 50%.

II. Nội dung hỗ trợ:

1. Nội dung hỗ trợ

- Hỗ trợ trực tiếp cho sản xuất: giống cây trồng, vật nuôi và các loại vật tư nông nghiệp; máy móc thiết bị canh tác, thu hoạch, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.

- Hỗ trợ thực hiện các nội dung sự nghiệp; công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công; tập huấn chuyển giao kỹ thuật; xây dựng và nhân rộng mô hình sản xuất.

2. Cơ cấu sử dụng vốn hỗ trợ phát triển sản xuất

a) Vốn sự nghiệp kinh tế: Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và các loại vật tư nông nghiệp, quản lý dự án, các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công; hỗ trợ xây dựng và phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất

b) Vốn đầu tư phát triển: Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.

III. Chi phí quản lý dự án:

Mức hỗ trợ chi phí quản lý dự án sử dụng tối đa không quá 5% tổng kinh phí dự án, kế hoạch đầu tư được giao hàng năm, bao gồm các hạng mục chi phí theo tỷ lệ như sau:

- Chi phí lập dự án, kế hoạch đầu tư 15%;

- Chi phí thẩm định 1%;

- Chi phí chuyển giao kỹ thuật, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao 60%;

- Chi phí đánh giá, giám sát hoạt động 20%;

- Chi phí khác 4%.

Định mức hỗ trợ nêu trên là căn cứ để chủ đầu tư dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II lập kế hoạch đầu tư và dự toán chi tiết trình cấp thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở thực hiện./-