Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 10/03/2008 Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do tỉnh Lâm Đồng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 07/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 10-03-2008
- Ngày có hiệu lực: 20-03-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-06-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 453 ngày (1 năm 2 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-06-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2008/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 10 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT- KH&ĐT-TC-XD-NN&PTNT ngày 8/8/2006 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện chương trình phát triển kinh tế- xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006- 2010;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010; Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 01/02/2008, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo số 27/BC-STP ngày 20/02/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006-2010) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt chỉ đạo chủ đầu tư dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II căn cứ vào định mức hỗ trợ để lập kế hoạch đầu tư, dự toán chi tiết và tổ chức thẩm định, phê duyệt làm cơ sở thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ
ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (2006-2010)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Phần I. DANH MỤC HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
STT | DANH MỤC | Ghi chú |
A | CÂY TRỒNG: |
|
I | Nhóm cây công nghiệp |
|
1 | Cây điều ghép dòng BO1,PN1,MH4/5,MH5/4 |
|
2 | Cây giống điều lùn ĐD67-15,ĐDH 66-14 |
|
3 | Cây ca cao giống TD1, TD3, TD5, TD6, TD8 và TD10 |
|
4 | Cây cà phê chè giống Catimor, |
|
5 | Cây cà phê vối ghép dòng TR4, TR5, TR6, TR7, TR8, TR9, TS1, TS2, TS4 |
|
6 | Cây chè cành giống: TB14, LD97, LĐP1, LĐP2 |
|
7 | Cây chè chất lượng cao: Thúy Ngọc, Kim Tuyên, Tứ Quý, Ôlong |
|
8 | Cây cao su Pb 235, Riu IV |
|
8 | Cây đậu tương |
|
9 | Cây lạc |
|
10 | Cây dâu lai : Sa nhị luân, TS7-CB, VA-201(TKB) |
|
11 | Cây dứa Cayen |
|
II | Nhóm cây ăn quả |
|
1 | Cây sầu riêng: Cơm vàng hạt lép, Chín Hóa, Mon thon, Ri 6, Dona |
|
2 | Cây cam sành, cam Neva; Quýt đường, quýt tiều |
|
3 | Cây hồng ghép không hạt giống địa phương, Fuju |
|
4 | Cây ăn quả: bơ ghép BLĐ/0012, BLĐ/007, BLĐ/005, BLĐ/004, BLĐ/0011, BLĐ/033, BLĐ/018. |
|
5 | Cây chuối |
|
6 | Cây mít nghệ |
|
III | Nhóm cây lương thực |
|
1 | Cây ngô lai : LVN10, Bioseed |
|
2 | Cây sắn |
|
3 | Cây khoai lang Nhật |
|
4 | Cây lúa: lúa lai, lúa cạn. |
|
5 | Cây lúa chất lượng cao: Nếp quýt, Việt Đài 20, OM 516, Hương thơm 1, Tám thơm, Jasmin 85. |
|
IV | Nhóm cây thực phẩm |
|
1 | Cây súp lơ |
|
2 | Cây bắp cải |
|
3 | Cây rau ăn lá các loại |
|
4 | Cây cà chua |
|
5 | Cây khoai tây |
|
6 | Nấm ăn |
|
7 | Cây tre lấy măng |
|
V | Nhóm cây nguyên liệu |
|
1 | Cây mây nếp |
|
2 | Cỏ thâm canh: cỏ Voi, cỏ Sweet Jumbo, Superdant, Ghinê, Stylo | Phục vụ chăn nuôi |
3 | Keo lai (hom giống) | Không sử dụng hạt |
4 | Keo tai tượng, keo lá tràm |
|
5 | Cây sa nhân |
|
B | VẬT NUÔI |
|
1 | Bò đực giống Zêbu, lai Zê bu F2 trở lên (khối lượng bò trưởng thành từ 350kg trở lên) |
|
2 | Bò cái lai sind (khối lượng bò trưởng thành từ 220kg trở lên) |
|
3 | Dê địa phương, dê Bách thảo |
|
4 | Heo ngoại hướng nạc: Ba xuyên, Thuộc nhiêu, F1Yorkshire, Duroc… |
|
5 | Gà Lương phượng, gà Tam hòang… |
|
Phần II. DANH MỤC HỖ TRỢ MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN SẢN PHẨM SAU THU HOẠCH
STT | DANH MỤC | Ghi chú |
1 | Máy vò chè quy mô hộ. |
|
2 | Máy thu hoạch chè lá. |
|
3 | Máy xay sát cà phê theo phương pháp chế biến khô. |
|
4 | Máy xay xát cà phê theo phương pháp chế biến ướt. |
|
5 | Máy xay xát và đánh mịn cám gạo. |
|
6 | Máy sấy nông sản các loại. |
|
7 | Máy thái cỏ, khoai mỳ… |
|
8 | Máy bóc bẹ tẽ hạt ngô. |
|
9 | Máy cắt cỏ |
|
10 | Máy bơm thuốc. |
|
11 | Công cụ xạ lúa theo hàng. |
|
12 | Máy gặt lúa |
|
13 | Máy suốt lúa |
|
14 | Máy gieo hạt rau |
|
15 | Máy bơm nước |
|
16 | Máy phóng mây |
|
17 | Máy vắt sữa bò |
|
18 | Máy làm đất đa năng |
|
Phần III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
I. Cây trồng:
1. Nhóm cây công nghiệp:
1.1. Định mức cho 01 ha trồng cây điều ghép:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 250 |
2 | Đạm | kg | 25 |
3 | Lân | kg | 250 |
4 | Kali | kg | 15 |
5 | Vôi | kg | 250 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 4 |
1.2. Định mức cho 01 ha trồng cây ca cao trồng xen:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 600 |
2 | Đạm | kg | 200 |
3 | Lân | kg | 280 |
4 | Kali | kg | 120 |
5 | Thuốc BVTV | kg | 4,6 |
6 | Vôi bột | kg | 400 |
1.3. Định mức cho 01 ha trồng cây cà phê giống mới:
1.3.1 Đối với cà phê chè:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 5.000 |
2 | Đạm | kg | 250 |
3 | Lân | kg | 500 |
4 | Kali | kg | 150 |
5 | Vôi | kg | 1.000 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 4 |
1.3.2 Đối với cà phê vối:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | Cây | 1.100 |
2 | Đạm | kg | 130 |
3 | Lân | kg | 550 |
4 | Kali | kg | 50 |
5 | Vôi bột | kg | 220 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 2 |
1.4. Định mức cho 01 ha mô hình ghép cải tạo cà phê vối:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Chối ghép (03 chồi/ gốc) | chồi | 3.300 |
2 | Dây ghép | kg | 2 |
3 | Urê | kg | 100 |
4 | Lân supe | kg | 250 |
5 | Kali clorua | kg | 50 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 2 |
1.5. Định mức cho 01 ha trồng cây chè cành:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | Cây | 9.000 |
2 | Đạm | kg | 100 |
3 | Lân | kg | 600 |
4 | Kali | kg | 60 |
5 | Thuốc BVTV | kg | 4 |
1.7. Định mức cho 01 ha trồng cây cao su tiểu điền:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 550 |
2 | Đạm | kg | 430 |
3 | Lân | kg | 1400 |
4 | Kali | kg | 120 |
5 | Thuốc BVTV | kg | 8 |
1.8. Định mức cho 01 ha trồng cây đậu tương:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | kg | 60 |
2 | Đạm | kg | 100 |
3 | Lân | kg | 350 |
4 | Kali | kg | 100 |
5 | Thuốc BVTV | kg | 5 |
6 | Vôi bột | kg | 60 |
1.9. Định mức cho 01 ha trồng cây lạc:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống (lạc vỏ) | kg | 200 |
2 | Đạm | kg | 150 |
3 | Lân | kg | 400 |
4 | Kali | kg | 150 |
5 | Vôi bột | kg | 500 |
1.10. Định mức cho 01 ha trồng cây dâu lai (dâu tằm) :
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | hom | 33.000 |
2 | Đạm | kg | 750 |
3 | Lân | kg | 510 |
4 | Kali | kg | 350 |
5 | Vôi bột | kg | 1.000 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 5 |
1.11. Định mức cho 01 ha trồng dứa Cayen:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 55.000 |
2 | Đạm | kg | 1.200 |
3 | Lân | kg | 1.600 |
4 | Kali | kg | 1.800 |
5 | Vôi bột | kg | 1.000 |
6 | Thuốc BVTV và trừ cỏ | kg | 20 |
2. Nhóm cây ăn quả:
2.1. Định mức cho 01 ha trồng cây sầu riêng:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 160 |
2 | Đạm | kg | 54 |
3 | Lân | kg | 107 |
4 | Kali | kg | 32 |
5 | Vôi | kg | 100 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 2 |
2.2. Định mức cho 01 ha trồng cây cam, quýt:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 720 |
2 | Đạm | kg | 192 |
3 | Lân | kg | 480 |
4 | Kali | kg | 192 |
5 | Vôi bột | kg | 480 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 4 |
2.3.Định mức cho 01 ha trồng cây hồng ghép không hạt:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống cây ghép | cây | 360 |
2 | Đạm | kg | 120 |
3 | Lân | kg | 240 |
4 | Kali | kg | 72 |
5 | Vôi bột | kg | 240 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 1,6 |
2.4. Định mức cho 01 ha trồng cây ăn quả khác:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 400 |
2 | Đạm | kg | 200 |
3 | Lân | kg | 400 |
4 | Kali | kg | 120 |
5 | Vôi bột | kg | 400 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 4 |
2.5. Định mức cho 01 ha trồng cây chuối:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 1.200 |
2 | Đạm | kg | 240 |
3 | Lân | kg | 400 |
4 | Kali | kg | 200 |
5 | Vôi | kg | 400 |
6 | Thuốc BVTV | kg | 2 |
3. Nhóm cây lương thực:
3.1.Định mức cho 01 ha trồng cây ngô lai:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | kg | 15 |
2 | Đạm | kg | 140 |
3 | Lân | kg | 200 |
4 | Kali | kg | 72 |
5 | Thuốc BVTV | kg | 2 |
3.2. Định mức cho 01 ha trồng cây sắn:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | hom | 10.000 |
2 | Đạm | kg | 80 |
3 | Lân | kg | 140 |
4 | Kali | kg | 80 |
5 | Vôi bột | kg | 80 |
3.3. Định mức cho 01 ha trồng cây khoai lang:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | kg | 1.000 |
2 | Đạm | kg | 32 |
3 | Lân | kg | 100 |
4 | Kali | kg | 64 |
5 | Vôi bột | kg | 200 |
3.4. Định mức cho 01 ha sản xuất lúa chất lượng cao:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | kg | 120 |
2 | Đạm | kg | 220 |
3 | Lân | kg | 360 |
4 | Kali | kg | 135 |
5 | Thuốc BVTV | kg | 5 |
6 | Thuốc trừ cỏ | lít | 2 |
3.5. Định mức cho 01 ha sản xuất lúa lai:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | kg | 35 |
2 | Đạm | kg | 100 |
3 | Lân | kg | 200 |
4 | Kali | kg | 68 |
5 | Thuốc BVTV | kg | 5 |
6 | Thuốc trừ cỏ | lít | 2 |
3.6. Định mức cho 01 ha sản xuất lúa cạn:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | kg | 120 |
2 | Đạm | kg | 150 |
3 | Lân | kg | 250 |
4 | Kali | kg | 120 |
5 | Thuốc BVTV | kg | 5 |
6 | Thuốc trừ cỏ | lít | 2 |
4. Nhóm cây thực phẩm:
4.1.Định mức cho 01 ha trồng rau các loại:
4.1.1. Cây súp lơ:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống: + Cây giống + Hoặc hạt giống |
cây kg |
30.000 0,3-0,5 |
2 | Đạm | kg | 250 |
3 | Lân | kg | 350 |
4 | Kali | kg | 200 |
5 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 500 |
4.1.2. Cây bắp cải:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống: + Cây giống + Hoặc hạt giống |
cây kg |
33.000 0,4 |
2 | Đạm | kg | 300 |
3 | Lân | kg | 400 |
4 | Kali | kg | 250 |
5 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 600 |
4.1.3. Cây rau ăn lá các loại:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống: | kg | 6 |
2 | Đạm | kg | 100 |
3 | Lân | kg | 150 |
4 | Kali | kg | 100 |
5 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 300 |
4.1.4. Cây cà chua:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống: + Cây giống: + Hạt giống: |
cây kg |
32.000 0,15-0,25 |
2 | Đạm | kg | 300 |
3 | Lân | kg | 600 |
4 | Kali | kg | 120 |
5 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 600 |
4.1.5. Cây khoai tây:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | kg | 1.000 |
2 | Urê | kg | 330 |
3 | Lân supe | kg | 600 |
4 | Kali | kg | 250 |
5 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 500 |
4.2. Nấm ăn: (tính cho 01 tấn nguyên liệu)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Đối với nấm mỡ: |
|
|
1 | Giống | kg | 10,8 |
2 | Nguyên liệu | kg | 400 |
3 | Urê | kg | 2 |
4 | Đạm Sunphat | kg | 8 |
5 | Lân supe | kg | 12 |
6 | Bột nhẹ | kg | 12 |
II | Đối với nấm sò: |
|
|
1 | Giống | kg | 27 |
2 | Nguyên liệu | kg | 400 |
3 | Túi PE (30x45) | kg | 2,4 |
4 | Nút, bông, chun .. | kg | 2,4 |
5 | Giàn giá, dụng cụ | 1000. đồng | 400 |
III | Đối với nấm rơm : |
|
|
1 | Giống | kg | 7,2 |
2 | Nguyên liệu | kg | 400 |
3 | Giàn giá, dụng cụ | 1000 đồng | 200 |
4.3. Định mức cho 01 ha trồng tre lấy măng:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 500 |
2 | Phân NPK | kg | 100 |
3 | Phân chuồng | tấn | 5 |
5. Nhóm cây nguyên liệu:
5.1. Định mức cho 01 ha trồng cây mây nếp:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 2.500 |
2 | Phân NPK | kg | 500 |
5.2.Định mức cho 01 ha trồng cỏ thâm canh:
STT | Loại vật tư | ĐVT | Số lượng |
1 | Giống cỏ: - Cỏ thân đứng (cỏ voi) : hom - Cỏ thân bụi, thân bò: + Dùng hom: + Hoặc dùng hạt (Ghinê, Stylo): - Cỏ hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan |
kg
kg kg kg |
7.000
5.000 7 10 |
2 | Đạm: - Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan - Cỏ thân bụi, thân bò: |
kg kg |
400 350 |
3 | Lân: - Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan - Cỏ thân bụi, thân bò: |
kg kg |
300 250 |
4 | Kali: - Cỏ thân đứng, hỗn hợp, Sweet Jumbo, Superdan - Cỏ thân bụi, thân bò: |
kg kg |
200 150 |
5.3. Định mức cho 01 ha trồng keo lai vô tính:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 1.330 |
2 | Phân bón NPK theo tỉ lệ: 3:5:2 | kg | 266 |
3 | Thuốc BVTV | kg | 5 |
5.4. Định mức cho 01 ha trồng keo tai tượng, keo lá tràm:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 1.660 |
2 | Phân bón NPK theo tỉ lệ: 3:5:2 | kg | 400 |
5.4. Định mức cho 01 ha trồng cây sa nhân:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | cây | 2.000 |
2 | Phân bón NPK theo tỉ lệ: 3:5:2 | kg | 400 |
II. Vật nuôi:
1. Định mức hỗ trợ nuôi gia cầm (01 mô hình)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Hỗ trợ mua gà giống | 1.000 đồng/con | 6 |
2 | Số lượng | con/mô hình | 50-100 |
2 | Hỗ trợ thức ăn bổ sung | kg/1kg tăng trọng | 1,5 |
3 | Thuốc thú y (vắcxin và thuốc chữa bệnh) | 1000 đồng/con | 1 |
2. Định mức cho nuôi gia súc:
2.1. Định mức hỗ trợ nuôi bò sinh sản (01 con):
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Chuồng trại | m2/con | 4 |
2 | Hỗ trợ thức ăn bổ sung: - Cỏ voi - Tinh bột |
Kg/năm Kg/năm |
4.000 45 |
3 | Thuốc thú y | 1000đồng/con | 100 |
2.2. Định mức hỗ trợ nuôi bò vỗ béo (01 mô hình):
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Chuồng trại | m2/con | 4 |
2 | Số lượng | con | 1 |
3 | Thức ăn tinh | kg/con | 270 |
4 | Thuốc tẩy ký sinh trùng - Ngoại ký sinh - Giun tròn - Sán lá gan |
liều/con liều/con liều/con |
1 1 1 |
2.3. Định mức hỗ trợ cho nuôi dê sinh sản (01 mô hình):
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống (01 dê đực; 04 dê cái) | con | 5 |
2 | Chuồng trại | m2/con | 1 |
3 | Thức ăn tinh | Kg/con | 18 |
4 | Thuốc thú y | 1000đồng/con | 50 |
5 | Hỗ trợ trồng cỏ cây họ đậu | m2/con | 60 |
2.4. Định mức hỗ trợ nuôi heo thịt giống nội (01 mô hình):
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống | Kg/con | 10 |
2 | Số lượng | con | 5 |
3 | Hỗ trợ thức ăn bổ sung: cám gạo | kg/kg tăng trọng | 3 |
4 | Thuốc thú y | 1000 đồng/con | 50 |
2.5. Định mức hỗ trợ nuôi heo ngoại sinh sản hướng nạc (01 mô hình):
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Giống heo | kg/con | 30 |
2 | Số lượng | con | 2 |
3 | Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 92 |
4 | Thuốc thú y | 1000 đồng/con | 200 |
Phần IV. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG, VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP; MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN SẢN PHẨM SAU THU HOẠCH
1. Hỗ trợ giống, vật tư nông nghiệp
- Hỗ trợ cho hộ nghèo tối đa không quá 4.000.000 đồng/hộ.
- Hỗ trợ cho nhóm hộ (6-10 hộ) tối đa không quá 20.000.000 đồng/nhóm hộ.
2. Hỗ trợ máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch
- Hỗ trợ cho hộ nghèo tối đa không quá 8.000.000 đồng/hộ.
- Hỗ trợ cho nhóm hộ (6-10 hộ) tối đa không quá 30.000.000 đồng/nhóm hộ.
3. Hỗ trợ phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất, tập huấn chuyển giao kỹ thuật
- Mức hỗ trợ mô hình: 4.000.000 đồng/mô hình.
- Mức hỗ trợ nông dân tham gia tập huấn 20.000 đồng/người/ngày.
- Mức hỗ trợ hướng dẫn viên thực hành kỹ thuật 50.000 đồng/người/ngày.
4. Phương thức hỗ trợ:
Hỗ trợ theo định mức tại phần III nêu trên và giá giống, vật tư; máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông, lâm sản theo giá thời điểm tại địa phương; chủ đầu tư lựa chọn đơn vị có chức năng sản xuất, kinh doanh cung cấp theo phương thức chào hàng cạnh tranh.
5. Tỉ lệ hỗ trợ:
- Hỗ trợ 100 % giá mua giống cây trồng, vật nuôi;
- Hỗ trợ 90 % giá mua vật tư phục vụ sản xuất;
- Hỗ trợ 80% giá trị mua thiết bị máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.
Phần V. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG HỖ TRỢ, CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
I. Đối tượng hỗ trợ:
Đối tượng được hỗ trợ gồm các hộ nghèo và nhóm hộ ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh.
- Hộ nghèo theo chuẩn nghèo tại Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg ngày 8/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006- 2010;
- Nhóm hộ: Số lượng hộ trong nhóm hộ từ 6-10 hộ, tỷ lệ hộ nghèo trong nhóm phải đạt trên 50%.
II. Nội dung hỗ trợ:
1. Nội dung hỗ trợ
- Hỗ trợ trực tiếp cho sản xuất: giống cây trồng, vật nuôi và các loại vật tư nông nghiệp; máy móc thiết bị canh tác, thu hoạch, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.
- Hỗ trợ thực hiện các nội dung sự nghiệp; công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công; tập huấn chuyển giao kỹ thuật; xây dựng và nhân rộng mô hình sản xuất.
2. Cơ cấu sử dụng vốn hỗ trợ phát triển sản xuất
a) Vốn sự nghiệp kinh tế: Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và các loại vật tư nông nghiệp, quản lý dự án, các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công; hỗ trợ xây dựng và phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất
b) Vốn đầu tư phát triển: Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.
III. Chi phí quản lý dự án:
Mức hỗ trợ chi phí quản lý dự án sử dụng tối đa không quá 5% tổng kinh phí dự án, kế hoạch đầu tư được giao hàng năm, bao gồm các hạng mục chi phí theo tỷ lệ như sau:
- Chi phí lập dự án, kế hoạch đầu tư 15%;
- Chi phí thẩm định 1%;
- Chi phí chuyển giao kỹ thuật, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao 60%;
- Chi phí đánh giá, giám sát hoạt động 20%;
- Chi phí khác 4%.
Định mức hỗ trợ nêu trên là căn cứ để chủ đầu tư dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II lập kế hoạch đầu tư và dự toán chi tiết trình cấp thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở thực hiện./-