cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 10/03/2008 Nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi các cấp, các hội thi khác của ngành giáo dục, thi giáo viên dạy giỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 25/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Ngày ban hành: 10-03-2008
  • Ngày có hiệu lực: 20-03-2008
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 12-06-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-03-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1815 ngày (4 năm 11 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 09-03-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 09-03-2013, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 10/03/2008 Nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi các cấp, các hội thi khác của ngành giáo dục, thi giáo viên dạy giỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 Về Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2008/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP, TUYỂN SINH, THI HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP, CÁC HỘI THI KHÁC CỦA NGÀNH GIÁO DỤC, THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGD&ĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phỗ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Xét Công văn số 2366/TC-HCSN ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Sở Tài chính và Tờ trình số 1884/GDĐT-KHTC ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Sở Giáo dục và Đào tạo về nội dung và mức chi phục vụ các kỳ thi, các hội thi của ngành Giáo dục-Đào tạo Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định về nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi các cấp, các hội thi khác của ngành Giáo dục và Đào tạo, thi giáo viên dạy giỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo các phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Mức chi qui định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ trong một ngày thì được hưởng một mức thù lao cao nhất.

- Mức chi nêu trên là mức tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng dự toán kinh phí được giao, thủ trưởng đơn vị tiến hành rà soát và điều chỉnh, bổ sung quy chế chi tiêu nội bộ cho phù hợp để làm cơ sở cho việc thanh toán tại đơn vị; kiểm soát chi, thanh tra, kiểm tra, thẩm tra quyết toán kinh phí của các cơ quan có thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 27/2006/QĐ-UB ngày 15 tháng 5 năm 2006 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Các qui định khác trái với qui định tại Quyết định này điều bãi bỏ.

Điều 4. Quyết định ngày có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Huế

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NỘI DUNG VÀ CÁC MỨC CHI PHỤC VỤ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

1

Chi ra đề thi

 

 

 

1.1

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi

 

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ ngày

130

 

 

- Phó chủ tịch

Người/ ngày

110

 

 

- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ ngày

90

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ ngày

50

 

1.2

Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly

Người/ ngày

60

 

2

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ coi thi, chấm thi:

 

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ ngày

130

 

 

- Phó Chủ tịch

Người/ ngày

110

 

 

- Ủy viên,Thư ký, giám thị

Người/ ngày

70

 

 

- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài....

Người/ ngày

50

 

 

- Trực bảo vệ đề, bài thi ngoài giờ

Người/ ngày

50

 

3

Tổ chức chấm thi

 

 

 

3.1

Chấm bài thi tự luận:

 

 

 

 

- Chấm bài thi

Bài

7

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

100

 

3.2

Chấm bài thi trắc nghiệm:

 

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ ngày

150

 

 

- Chi cho việc thuê máy chấm thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

3.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi

 

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ ngày

130

 

 

- Phó chủ tịch

Người/ ngày

110

 

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ ngày

70

 

 

- Phục vụ, bảo vệ

Người/ ngày

50

 

 

- Trực bảo vệ đề, bài thi ngoài giờ

Người/ ngày

50

 

4

Phúc khảo bài thi

 

 

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp

Người/ ngày

70

 

5

Thanh tra thi

 

 

 

 

- Trưởng, phó đoàn

Người/ ngày

130

 

 

- Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ ngày

110

 

6

Bồi dưỡng Ban chỉ đạo, tổ chức cấp Tỉnh

 

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ ngày

130

 

 

- Phó ban

Người/ ngày

110

 

 

- Ủy viên

Người/ ngày

100

 

7

Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi

Đơn vị được cử đi có trách nhiệm thực hiện theo qui định hiện hành về chế độ công tác phí cho CB,CC đi công tác trong nước

8

Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác ( nếu có) tại các hội đồng ra đề thi,coi thi, chấm thi.

Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NỘI DUNG VÀ CÁC MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

1

Chi ra đề thi

 

 

 

1.1

Ra đề tự luận

 

 

Đề thi vừa trắc nghiệm vừa tự luận được xem là đề tự luận

 

- Đề đề xuất ( có đáp án và hướng dẫn chấm)

Đề

120

 

 

- Đề thi chính thức và dự bị (có đáp án)

Người/ ngày

90

Tối đa không quá 2.100.000 đ/ đề

 

- Đề Thực hành (có đáp án)

Đề

70

Đề phải có ít nhất 10 câu

1.2

Phụ cấp trách nhiệm HĐ ra đề

 

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ngày

90

 

 

- Phó Chủ tịch

Người/ ngày

70

 

 

- Thư ký

Người/ ngày

60

 

 

- Phục vụ, bảo vệ

Người/ ngày

50

 

2

Chi cho tổ chức coi thi, chấm thi

 

 

 

2.1

Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ coi thi, chấm thi

 

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ ngày

80

 

 

- Phó Chủ tịch

Người/ ngày

70

 

 

- Thư ký, giám thị, giám khảo chấm thi thực hành, kỹ thuât viên..

Người/ ngày

60

 

 

- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài....

Người/ ngày

50

 

 

- Trực bảo vệ đề, bài thi ngoài giờ

Người/ ngày

50

 

2.2

Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi

Người/ đợt

70

 

2.3

Chấm bài lý thuyết

Bài thi

04

 

3

Thanh tra thi

 

 

 

 

- Trưởng, phó đoàn

Người/ ngày

100

 

 

- Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ ngày

80

 

4

Tiền ở , lưu trú và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi

Đơn vị được cử đi có trách nhiệm thực hiện theo qui định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước. Riêng giáo viên THCS, tiểu học làm công tác thi được thanh toán trực tiếp tại đơn vị tổ chức thi.

5

Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác (nếu có)

Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

6

Chi mua nguyên, vật liệu tiêu hao... đối với các môn thi thực hành

 

PHỤ LỤC SỐ 3

NỘI DUNG VÀ CÁC MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. Tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phỗ thông

 

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

THPT

THPT chuyên

1

Chi ra đề thi

 

1.1

Ra đề trắc nghiệm

 

 

 

Đề thi 100% câu trắc nghiệm đưa vào máy chấm

 

- Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

Câu

20

25

 

 

- Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

15

20

 

 

- Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

Người/ ngày

100

100

 

1.2

Ra đề tự luận

 

 

 

Đề thi vừa trắc nghiệm vừa tự luận được xem là đề tự luận

1.2.1

Đề đề xuất

Đề

180

245

 

1.2.2

Đề thi chính thức và dự bị (có đáp án)

Người/ngày

135

175

Tối đa không quá 2.700.000 đ/ đề môn không chuyên; 3.000.000 đ/đề môn chuyên

1.2.3

Phụ cấp trách nhiệm HĐ ra đề

 

 

 

 

 

-Chủ tịch HĐ ra đề

Người/ngày

130

130

 

 

-Phó Chủ tịch

Người/ngày

110

110

 

 

-Thư ký, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

90

90

 

 

- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài....

Người/ngày

50

50

 

 

- Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly

Người/ngày

60

60

 

2

Chi cho tổ chức coi thi, chấm thi

2.1

Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ coi thi, chấm thi

 

 

 

 

 

- Chủ tịch HĐ

Người/ngày

130

130

 

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

110

110

 

 

- Thư ký, giám thị, kỹ thuât viên..

Người/ngày

70

70

 

 

- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài....

Người/ngày

50

50

 

 

- Trực bảo vệ đề, bài thi ngoài giờ

Người/ngày

50

50

 

2.2

Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi

Người/ đợt

100

100

 

2.3

Chấm bài trắc nghiệm

Người/ngày

100

100

Sử dụng máy chấm

2.4

Chấm bài lý thuyết

Bài thi

6

15

Cho tất cả các công đọan chấm thi

3

Phúc khảo bài thi

 

- Phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo bài thi

Người/ ngày

70

70

 

4

Thanh tra thi

 

- Trưởng, Phó đoàn

Người/ngày

110

110

 

 

- Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ngày

90

90

 

5

Ban chỉ đạo, tổ chức

 

 

 

Cấp tỉnh

 

- Trưởng ban

Người/ngày

130

130

 

 

- Phó ban

Người/ngày

110

110

 

 

- Ủy viên

Người/ngày

100

100

 

6

Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi

Được đơn vị cử đi thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành

7

Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác.. (nếu có)

Căn cứ chế độ hiện hành có Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

8

Chi mua nguyên, vật liệu tiêu hao... đối với các môn thi thực hành (nếu có)

 

2. Xét tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phỗ thông

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Mầm non, Tiểu học

THCS, THPT

 

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng xét tuyển sinh

Người/ngày

40

50

Tối đa không quá 10 ngày/năm

 

PHỤ LỤC SỐ 4

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP
( Kèm theo Quyết định số: 25/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. Thi học sinh giỏi Quốc gia:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi tối đa
(1.000 đ)

Ghi chú

1

Chi cho giáo viên tham gia dạy Bồi dưỡng, tập huấn

 

 

 

 

- Chi dịch tài liệu tham khảo

Trang

35

Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc

 

- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

người/ngày

20

 

 

- Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

 

+ Dạy lý thuyết

Tiết

60

 

 

+ Dạy thực hành

Tiết

90

 

 

+ Trợ lý thí nghiệm ,thực hành

Tiết

30

 

 

- Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại của giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn

Theo qui định hiện hành về chế độ công tác phí cho CB, CC đi công tác trong nước (chi tại đơn vị trong dự toán được cấp thẩm quyền phê duyệt)

2

Chi cho học sinh

 

 

 

 

- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

50

 

 

- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn

Theo qui định hiện hành về chế độ công tác phí cho CB, CC đi công tác trong nước (chi tại Sở Giáo dục)

3

- Tiền thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác...

Căn cứ chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

4

- Chi mua nguyên vật liệu ,hoá chất

 

II. Thi học sinh giỏi các cấp: Áp dụng đối với cấp trường THPT hoặc tương đương; cấp huyện (gồm bậc học Mầm non, Tiểu học và THCS) và cấp tỉnh; Riêng các trường Mầm non, Tiểu học, THCS nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng trong bảng phụ lục dưới đây:

1. Thi học sinh giỏi môn văn hoá:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1

Ra đề thi

 

 

 

 

 

1.1

Ra đề trắc nghiệm

 

 

 

 

Đề thi 100% câu trắc nghiệm đưa vào máy chấm

 

- Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

Câu

15

15

20

 

 

- Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

15

15

20

 

 

- Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

Người/ngày

70

70

90

 

1.2

Ra đề tự luận

 

 

 

 

Đề thi vừa trắc nghiệm vừa tự luận được xem là đề tự luận

1.2.1

Ra đề xuất (có đáp án) đề theo phân môn

Đề

245

245

315

Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu

1.2.2

Ra đề thi chính thức và đề thi dự bị (có đáp án)

Người/ngày

175

175

225

Tối đa không vượt quá 2,5 triệu đồng/đề: cấp trường; 3,5triệu đồng/đề: cấp huyện và 4,5 triệu đồng/đề: cấp tỉnh

1.2.3

Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi:

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ngày

100

100

130

 

 

- Phó chủ tịch

Người/ngày

80

80

100

 

 

- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24)

Người/ngày

70

70

90

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

35

35

45

 

 

- Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly

Người ngày

50

50

50

 

2

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

 

2.1

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ngày

90

90

110

 

 

- Phó chủ tịch

Người/ngày

80

80

100

 

-

- Ủy viên, Thư ký, Giám thị

Người/ngày

40

40

60

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

35

35

50

 

 

- Phục vụ, y tế

Người/ngày

35

35

50

 

 

- Bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm

Người/ngày

35

35

50

 

2.2

Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác... cho hội đồng coi thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp , hợp lệ trong phạm vi dự toán

3

Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

 

3.1

Chấm bài thi tự luận

Bài

17

17

20

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/ đợt

70

70

90

 

3.2

Chấm bài trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

100

100

130

 

 

- Chi thuê máy chấm thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp , hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

3.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng chấm thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ngày

90

90

110

 

 

- Phó chủ tịch

Người/ngày

80

80

100

 

 

- Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

60

60

80

 

 

- Bảo vệ , phục vụ, y tế

Người/ngày

35

35

50

 

3.4

Các khoản chi khác

 

 

 

 

 

 

- Bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm tại các hội đồng chấm thi

Người/ngày

35

35

50

 

 

- Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng chấm

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán

3.5

Chi xét kết quả

Người/ngày

35

35

45

 

3.6

Ban chỉ đạo, tổ chức

Người/ngày

35

35

50

 

4.

Bồi dưỡng, tập huấn

 

- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

 

 

 

Tổ chức dạy và chi tại đơn vị

 

- Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

 

 

+ Dy lý thuyết

Tiết

20

20

30

 

+ Dy thc hành

Tiết

30

30

40

 

+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Tiết

15

15

20

 

- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

20

20

30

 

- Chi phí cho giáo viên và học sinh ở xa trong thời gian tham gia tập huấn, bồi dưỡng

Được đơn vị cử học sinh và cán bộ, giáo viên tham dự thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành từ nguốn kinh phí trong dự toán được giao; riêng học sinh vì đã được hỗ trợ tiền ăn nên không được thanh toán phụ cấp công tác

 

- Tiền thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Căn cứ chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

 

- Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất

 

2. Thi học sinh giỏi các môn thi khác: Bao gồm thi bé khoẻ, bé ngoan, bé khoẻ tay nhanh trí, thi vở sạch chữ đẹp, kể chuyện theo sách, văn nghệ ....được áp dụng bằng 80% mức chi của môn văn hoá tương ứng cùng cấp tổ chức ở trên.

Riêng đối với các trường Mầm non, Tiểu học, THCS nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.

 

PHỤ LỤC SỐ 5

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, HỘI THAO QUỐC PHÒNG VÀ CÁC MÔN THI THỂ DỤC - THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 25/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. Hội thi cấp toàn quốc

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ) Tiền ăn và tiền thuốc bồi dưỡng

Ghi chú

1

Chế độ dinh dưỡng đối với Huấn luyện viên, vận động viên thi đấu

 

 

 

 

Trong thời gian tập luyện

Người/ngày

40

 

 

Trong thời gian thi đấu

Người/ngày

50

 

2

Tiền ở và vé tàu xe hoặc thuê phương tiện đi lại cho học sinh, giáo viên trong thời gian tập luyện và thi đấu

Theo qui định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước do đơn vị cử học sinh và CB giáo viên đi dự thi thanh toán trong dự toán được giao

3

Thuê CSVC để tập luyện, phí khám sức khoẻ cho VĐV, một số chi phí khác ( nếu có)

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

 

2. Hội thi các cấp: Áp dụng đối với cấp trường THPT hoặc tương đương; cấp huyện (bậc Mầm non, Tiểu học, THCS) và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ) Tiền ăn và tiền thuốc bồi dưỡng

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1

Chế độ dinh dưỡng đối với Huấn luyện viên, vận động viên thi đấu

 

 

 

 

 

1.1

Trong thời gian tập luyện

Người/ngày

25

25

30

 

1.2

Trong thời gian thi đấu

Người/ngày

35

35

45

 

2

Chế độ bồi dưỡng cho trọng tài, giám sát, ban tổ chức, phục vụ

 

 

 

 

 

2.1

Đối với các môn tính theo buổi:cầu lông, đá cầu , điền kinh, cờ vua ...

 

 

 

 

 

 

- Trưởng, phó ban

Người/ngày

30

30

40

 

 

- Ủy viên ban tổ chức

Người/ngày

25

25

35

 

 

- Trọng tài

Người/buổi

25

25

35

 

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

20

20

30

 

2.2

Đối với các môn tính theo trận: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ.

 

 

 

 

 

2.21

Bóng đá ( 11 người)

 

 

 

 

 

 

- Trưởng, phó ban

Người/ngày

30

30

40

 

 

- Ủy viên ban tổ chức

Người/ngày

25

25

35

 

 

- Trọng tài chính, giám sát

Người/trận

40

40

50

 

 

- Trợ lý trọng tài, thư ký

Người/trận

25

25

30

 

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

20

20

30

 

2.22

Bóng đá ( 05,07 người)

 

 

 

 

 

 

- Trưởng, phó ban

Người/ngày

25

25

30

 

 

- Ủy viên ban tổ chức

Người/ngày

20

20

25

 

 

- Trọng tài chính, giám sát

Người/trận

30

30

40

 

 

- Trợ lý trọng tài, thư ký

Người/trận

20

20

25

 

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

20

20

25

 

2.23

Bóng chuyền, bóng rổ

 

 

 

 

 

 

- Trưởng, phó ban

Người/ngày

25

25

30

 

 

- Ủy viên ban tổ chức

Người/ngày

20

20

25

 

 

- Trọng tài chính, giám sát

Người/trận

30

30

40

 

 

- Trợ lý trọng tài, thư ký

Người/trận

20

20

25

 

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

20

20

25

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
(Kèm theo Quyết định số 25/2008 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1.Thi giáo viên dạy giỏi các môn văn hoá:

Áp dụng đối với cấp trường THPT hoặc tương đương; cấp huyện (bậc Mầm non, Tiểu học, THCS) và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1

Ra đề thi

 

1.1

Ra đề đề xuất (có đáp án) đề theo phân môn

Đề

150

150

180

Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 03 câu

1.2

Ra đề thi chính thức và đề thi dự bị (có đáp án)

Người/ngày

120

120

150

Tối đa không vượt quá 1,2 triệu đồng/đề đối với cấp huyện, cấp trường THPT và 1,5 triệu đồng/đề đối với cấp tỉnh

1.3

Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi:

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch

Người/ngày

0

100

130

 

 

- Phó chủ tịch

Người/ngày

0

80

110

 

 

- Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

0

0

100

 

2

Tổ chức coi thi

 

 

 

 

 

2.1

Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng/ Ban coi thi

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

90

90

110

 

 

- Các phó chủ tịch

Người/ngày

80

80

100

 

 

- Ủy viên, Thư ký,G.Thị

Người/ngày

40

40

60

 

 

- Bảo vệ , phục vụ

Người/ngày

35

35

50

 

2.2

Thuê mướn cơ sở vật chất, Văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng coi thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán

3

Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

 

3.1

Chấm bài thi lý thuyết

Bài

20

20

25

 

3.2

Chấm tiết giảng trên lớp

 

 

 

 

 

 

- Thi lý thuyết

Tiết/giám khảo

30

30

40

 

 

- Thi thực hành

Tiết/giám khảo

35

35

45

 

 

- Trợ lý thí nghiệm

Tiết/giám khảo

20

20

25

 

3.3

Chấm giáo án của giáo viên dự thi

Người/ngày

40

40

50

Thời gian chấm không quá 3 ngày.

3.4

Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng chấm

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

90

90

110

 

 

-Các phó chủ tịch

Người/ngày

80

80

10

 

 

- Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

60

60

80

 

 

- Bảo vệ , phục vụ, y tế

Người/ngày

35

35

45

 

4

Thanh tra thi

 

 

 

 

 

 

- Trưởng, Phó đoàn

Người/ngày

0

90

110

 

 

- Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

0

80

90

 

5

Chi ban chỉ đạo, tổ chức

Người/ngày

35

35

50

 

6

Các khoản chi khác

 

 

 

 

 

 

- Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng chấm

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán

 

- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian dự thi

Được đơn vị cử giáo viên dự thi thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành trong dự toán nguồn kinh phí được cấp thẩm quyền giao

 

- Tiền thuê phòng học , phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

 

- Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất

7

Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho giáo viên dự thi

Người/ ngày

0

30

40

 

 

2. Thi giáo viên dạy giỏi các môn thi khác: Bao gồm thi đồ dùng dạy học, thi tổng phụ trách đội giỏi, thi giáo viên thanh lịch .... bằng 80% mức chi của môn văn hoá tương ứng cùng bậc học và cấp tổ chức ở trên.

Riêng đối với các trường Mầm non, Tiểu học, THCS nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.

 

PHỤ LỤC SỐ 7

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI NGHIỆP VỤ KHÁC CỦA NGÀNH GIÁO DỤC
( Kèm theo Quyết định số: 25/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ) (Hỗ trợ thêm)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1

Kiểm tra thư viện, trường đạt chuẩn Quốc gia

Người/ngày

0

30

40

Ngoài mức hỗ trợ thêm, CB, CC tham gia kiểm tra được cơ quan thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành

2

Kiểm tra đoàn đội, trường học

Người/ngày

0

20

30

nt

3

Chấm sáng kiến kinh nghiệm, cải tiến kỹ thuật

Bài

0

30

40

 

4

Giám khảo các hội thi phải thuê mướn người ngoài ngành giáo dục

Người/ngày (đêm)

0

150

200

Nếu là ban đêm được tính như 01 ngày

5

In ấn, kiểm tra, ký duyệt các loại giấy khen, kỷ niệm chương, giấy chứng nhận

Người/ngày

 

 

 

 

5.1

Kỷ niệm chương

Tờ

01

01

01

 

5.2

Giấy khen, giấy chứng nhận

Tờ

0,5

0,5

0,5

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KHEN THƯỞNG CÁC HỌAT ĐỘNG NGHIỆP VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 25/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. Thưởng học sinh đạt giải Quốc Gia và khu vực các môn văn hoá

 

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

1

Học sinh giỏi quốc gia, và khu vực do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

 

 

 

 

- Nhất

giải

2.000

 

 

- Nhì

giải

1.500

 

 

- Ba

giải

1.000

 

 

- Khuyến khích

giải

500

 

2

Học sinh giỏi Quốc tế và khu vực (Châu Á, ASEAN)

 

 

 

 

- Nhất

giải

1.000

 

 

- Nhì

giải

800

 

 

- Ba

giải

600

 

 

- Khuyến khích

giải

400

 

3

Học sinh giỏi đạt giải tại các kỳ thi khu vực (trong nước) không thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

 

 

 

 

- Nhất

giải

400

 

 

- Nhì

giải

300

 

 

- Ba

giải

200

 

 

- Khuyến khích

giải

100

 

4

Giáo viên trực tiếp bồi dưỡng học sinh giỏi Quốc gia có học sinh đạt giải

 

 

 

 

- Nhất

giải

1.000

 

 

- Nhì

giải

800

 

 

- Ba

giải

600

 

 

- Khuyến khích

giải

400

 

 

II. Thưởng học sinh đạt giải Quốc gia và khu vực các môn thi khác

 

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

 

Học sinh đạt giải tại các kỳ thi Quốc gia, khu vực các môn thi khác

 

 

 

 

- Nhất

giải

500

 

 

- Nhì

giải

400

 

 

- Ba

giải

300

 

 

- Khuyến khích

giải

200

 

 

III. Thưởng học sinh giỏi các cấp: Áp dụng đối với cấp trường THPT hoặc tương đương; cấp huyện (gồm bậc học Mầm non, Tiểu học, THCS) và cấp tỉnh.

Riêng các trường Mầm non, Tiểu học, THCS nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1

Học sinh giỏi môn văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

600

600

800

 

 

- Nhì

giải

400

400

600

 

 

- Ba

giải

250

250

400

 

 

- Khuyến khích

giải

150

150

200

 

2

Thưởng cho giáo viên trực tiếp bồi dưỡng học sinh giỏi môn văn hóa đạt giải

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

0

0

140

 

 

- Nhì

giải

0

0

120

 

 

- Ba

giải

0

0

100

 

3

Học sinh giỏi các môn thi khác

 

 

 

 

 

3.1

Thưởng cá nhân

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

150

150

200

 

 

- Nhì

giải

100

100

150

 

 

- Ba

giải

80

80

100

 

2.2

Thưởng tập thể

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

500

500

600

 

 

- Nhì

giải

400

400

500

 

 

- Ba

giải

300

300

400

 

 

- Khuyến khích

giải

200

200

300

 

 

IV. Thưởng giáo viên dạy giỏi các cấp: Áp dụng đối với cấp trường THPT hoặc tương đương; cấp huyện (gồm bậc học Mầm non, Tiểu học và THCS) và cấp tỉnh.

Riêng các trường Mầm non, Tiểu học, THCS nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1

Giáo viên dạy giỏi môn văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

400

400

500

 

 

- Nhì

giải

300

300

400

 

 

- Ba

giải

200

200

300

 

 

- Khuyến khích

giải

100

100

200

 

2

Giáo viên giỏi các môn thi khác

 

 

 

 

 

2.1

Thưởng cá nhân

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

300

300

400

 

 

- Nhì

giải

200

200

300

 

 

- Ba

giải

100

100

200

 

2.2

Thưởng tập thể

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

400

400

500

 

 

- Nhì

giải

300

300

400

 

 

- Ba

giải

200

200

300

 

 

- Khuyến khích

giải

100

100

200

 

 

V. Mức thưởng đạt giải tại các hội thi: Hội khoẻ phù đổng, Hội thao quốc phòng, Thể dục thể thao

 

 

 

Mức chi (1.000 đ)

 

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1

Cá nhân

 

 

 

 

 

 

- Vàng

giải

100

150

200

 

 

- Bạc

giải

80

100

150

 

 

- Đồng

giải

50

80

100

 

2

Giải đôi, toàn năng, và tiếp sức

 

 

 

 

 

 

- Vàng

giải

200

300

400

 

 

- Bạc

giải

160

200

300

 

 

- Đồng

giải

100

160

200

 

2

Giải tập thể

 

 

 

 

 

2.1

Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

500

800

1.000

 

 

- Nhì

giải

400

600

800

 

 

- Ba

giải

250

400

500

 

2.2

Toàn đoàn điền kinh

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

0

600

800

 

 

- Nhì

giải

0

400

500

 

 

- Ba

giải

0

300

400

 

2.3

Toàn đoàn HKPĐ- HTQP

 

 

 

 

 

 

- Nhất

giải

0

800

1.000

 

 

- Nhì

giải

0

600

800

 

 

- Ba

giải

0

400

500

 

 

- Đơn vị miền núi có thành tích cao

 

0

0

500

 

 

VI. Các mức thưởng khác:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Mầm non, Tiểu học

THCS

THPT

 

Trường đạt chuẩn Quốc gia

trường

3.000

4.000

5.000