Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 02/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Ngày ban hành: 25-02-2008
- Ngày có hiệu lực: 06-03-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 301 ngày (0 năm 10 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2008/QĐ-UBND | Điện Biên Phủ, ngày 25 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai số 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số: 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số: 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ xung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số: 114/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ văn bản số: 03/HĐND-TH ngày 01/01/2008 của Thường trực HĐND tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh và ban hành bảng giá các loại đất, quy định thực hiện bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Văn bản số: 10/HĐND-TH ngày 22/02/2008 của Thường trực HĐND tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh bổ sung bảng giá các loại đất, quy định thực hiện bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ từ ngày 01/01/2008;
Theo đề nghị của liên ngành: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên & Môi trường và Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá và quy định áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên, như sau:
1. Bảng giá các loại đất của các huyện, thị xã, thành phố được quy định từ bảng 1 đến bảng 9 (có chi tiết kèm theo).
2. Quy định việc áp dụng bảng giá các loại đất của các huyện, thị xã, thành phố (có chi tiết kèm theo).
Điều 2. Phạm vi áp dụng.
1. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 dùng để làm căn cứ:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003.
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003.
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003.
g) Tính giá trị bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 không áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu đối với các tổ chức, cá nhân trong nước.
b) Giá đất đấu giá, giá đất đấu thầu và giá cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc Công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 3. Giao cho Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện giá đất của các cấp, các ngành và chủ trì phối hợp với các ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức việc bán đấu giá quyền sử dụng đất và thực hiện nhiệm vụ theo quy định. Trình UBND tỉnh điều chỉnh giá đất khi có biến động lớn về giá đất do đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, quy hoạch đô thị, khu thương mại du lịch, khu công nghiệp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.Thời điểm áp dụng được tính từ ngày 01/01/2008. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
KHI ÁP DỤNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. GIÁ ĐẤT CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN THÀNH 02 NHÓM, 05 LOẠI, 04 HẠNG NHƯ SAU:
1. Nhóm đất nông nghiệp:
1.1. Đất trồng cây hàng năm và Đất nuôi trồng thuỷ sản.
1.2. Đất trồng cây lâu năm.
1.3. Đất lâm nghiệp. a) Đất rừng sản xuất.
b) Đất khoanh nuôi bảo vệ.
c) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
2.1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị.
2.2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn.
II. ĐẤT CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN THÀNH 04 VỊ TRÍ, 03 KHU VỰC VÀ 04 HẠNG:
1. Vị trí:
a) Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị:
- Vị trí 1:
+ Đối với đất ở của các hộ gia đình, cá nhân được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;
+ Đối với đất của các tổ chức chỉ xác định thành một vị trí, để tính chung cho cả toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới giao thông) giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở.
- Vị trí 2:
Diện tích đất ở của các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa đất lớn hơn 21m (từ mét thứ 21 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.
- Vị trí 3:
Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường ngõ nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiêp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ mét thứ 41 đến mét thứ 60.
- Vị trí 4:
Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường ngõ nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ mét thứ 61 trở lên.
* Trường hợp trên cùng một đoạn đường, các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường thì áp dụng việc xác định vị trí như sau:
+ Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có cùng mặt bằng với mặt đường xác định là vị trí 1.
+ Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường từ 1m đến 3m xác định là vị trí 2.
+ Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường trên 3m xác định là vị trí 3.
b) Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn:
- Khu vực:
+ Khu vực 1: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các xã, các bản bám trục đường giao thông (QL, tỉnh lộ), khu đầu mối giao thông, khu thương mại, khu vực ven đô thị, có điều kiện sản xuất và kinh doanh thuận lợi.
+ Khu vực 2: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các bản vùng thấp bám trục đường giao thông liên xã liên bản, có điều kiện sản xuất và kinh doanh thuận lợi kém thuận lợi hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu vực áp dụng cho trung tâm các bản vùng cao bám trục đường giao thông liên xã liên bản, có điều kiện sản xuất và kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 2.
- Vị trí của các khu vực:
+ Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao trên 1m đến 3m thì tính vị trí 2, có độ sâu hoặc độ cao trên 3m thì tính vị trí 3.
+ Đối với đất của các tổ chức chỉ xác định một vị trí cho toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông) Giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở.
+ Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ mét thứ 31 đến mét thứ 60.
+ Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ mét thứ 61 đến mét thứ 90.
+ Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.
2. Hạng đất: (việc phân hạng đất áp dụng theo quy định hiện hành của Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp)
2.1. Đất nông nghiệp:
- Hạng 3
- Hạng 4
- Hạng 5
- Hạng 6
2.2 Đất lâm nghiệp: tính chung một hạng cho toàn huyện (gồm đất rừng sản xuất; đất rừng khoanh nuôi bảo vệ; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng).
III. VIỆC ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CỦA TỪNG LOẠI ĐẤT NHƯ SAU:
Đối với đất hiện đang quản lý và sử dụng của các cá nhân và tổ chức:
Thực hiện áp dụng bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị; đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn để thực hiện các nghĩa vụ tài chính với nhà nước, thực hiện theo dõi và hạch toán giá trị đất vào giá trị tài sản của nhà nước được quy định như sau:
1. Việc xác định giá đất ở bằng (=) 100% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo đường phố tương ứng.
2. Việc xác định giá đất SXKD bằng (=) 70% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo đường phố tương ứng. Quy định này không áp dụng đối với các hộ sử dụng đất ở vào mục đích SXKD.
3. Việc xác định giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng (=) 70% giá đất được quy định tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác theo đường phố tương ứng.
4. Việc xác định giá đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác bằng (=) 50% giá đất tại bảng giá đất ở, đất phi nông nghiệp khác được quy định theo đường phố tương ứng.
IV. ĐỐI VỚI VIỆC GIAO MỚI ĐẤT Ở, ĐẤT SXKD CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC:
1. Việc giao mới đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá cũng thực hiện theo quy định tại điểm 1- Mục III nêu trên.
2. Việc giao mới đất SXKD cho các hộ gia đình và tổ chức để thực hiện thuê đất không thông qua hình thức đấu giá cũng thực hiện theo quy định tại điểm 2- Mục III nêu trên.
V. THỜI ĐIỂM ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT VÀ MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI THỰC HIỆN GIÁ ĐẤT.
1. Thời điểm áp dụng: có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2008.
2. Một số điểm cần lưu ý khi thực hiện giá đất:
a) Những dự án Nhà nước thực hiện cải tạo mặt bằng, xây dựng một số công trình hạ tầng đô thị, để thực hiện giao đất cho các hộ gia đình có thu tiền sử dụng đất, chi phí này được phân bổ để thu ngoài giá gọi là khoản thu tiền đầu tư hạ tầng.
b) Xử lý các trường hợp đã giao đất thuộc diện phải nộp tiền sử dụng đất nhưng chưa nộp hoặc đã nộp một phần.
- Trường hợp chưa nộp phải nộp theo mức giá mới điều chỉnh.
- Trường hợp đã nộp một phần: trên cơ sở số tiền đã nộp để xác định là diện tích đã nộp. Diện tích còn lại xác định là chưa nộp, phải nộp theo mức giá mới điều chỉnh.
c) Đối với những phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt từ ngày 31/12/2007 trở về trước, áp dụng như sau:
- Những phương án bồi thường, GPMB đã được Nhà nước bố trí vốn và bố trí đất tái định cư cho các phương án, nhưng các đối tượng được đền bù GPMB không nhận tiền, nhận đất tái định cư thì không được điều chỉnh theo khung giá đất mới có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2008.
- Những phương án bồi thường GPMB chưa được bố trí vốn và bố trí đất tái định cư thì được áp dụng điều chỉnh theo khung giá đất mới có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2008.
BẢNG 1:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
| ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| ||
1 | Đường 7/5 |
|
| |||
| - Đoạn từ ngã ba Hải quan đến ngã rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 246 (ông Nguyễn Văn Trận) | 10.800 | 4.000 |
| ||
| - Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 94A (ông Nguyễn Văn Tân) | 8.400 | 3.000 |
| ||
| - Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đến ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên ngành xây dựng, đối diện bên kia đến hết KS Mường Thanh | 7.800 | 3.000 |
| ||
| - Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu Xi măng trắng | 8.400 |
|
| ||
| - Đoạn từ cầu Xi măng trắng đến hết trụ sở Công ty khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà (ông Đinh Văn Tấn) | 8.400 | 4.000 |
| ||
| - Đoạn còn lại đến hết địa phận thành phố (đến cầu bản Ten) | 7.000 | 3.000 |
| ||
| - Đoạn từ ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên ngành xây dựng đến hết chợ TT2 | 5.400 | 3.000 |
| ||
| - Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào nhà máy nước đến cầu Huổi Phạ | 1.800 | 800 |
| ||
| - Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến công ty xây dựng thủy lợi (Thác bay) | 1.000 | 500 |
| ||
| - Đoạn từ công ty XD thuỷ lợi (thác bay) đến hết địa giới thành phố Điện Biên Phủ | 800 | 400 |
| ||
2 | Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã ba Hải quan đến cầu mới | 10.800 | 4.800 |
| ||
| - Đoạn từ cầu mới (cạnh Cảnh sát giao thông tỉnh) đến ngã ba bến xe khách TP ĐBP | 7.200 | 3.000 |
| ||
3 | Đường Trường Chinh |
|
|
| ||
| - Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 226 (ông Phạm Q Mạnh) | 6.000 | 3.000 |
| ||
| - Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh đến ngã tư trường tiểu học HN-ĐBP | 4.200 | 1.800 |
| ||
4 | Đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã ba bến xe khách TP ĐB đến cổng Sân bay | 3.600 | 1.800 |
| ||
| - Đoạn từ cổng sân bay đến hết đường 32m (C13) | 3.200 | 2000 |
| ||
| - Đoạn từ ngã ba bến xe khách TP ĐB đến hết công ty vật tư nông nghiệp | 3.600 | 1.800 |
| ||
5 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn | 6.000 | 2.400 |
| ||
| - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bế văn Đàn đến ngã tư đường Bế Văn Đàn | 4.200 |
|
| ||
6 | Đường Bế Văn Đàn |
|
|
| ||
| Ngã ba đường 7/5 (Quỹ hỗ trợ phát triển) đến trụ sở phường Mường Thanh | 6.000 |
|
| ||
7 | Đường cầu A1 mới: |
|
|
| ||
- | Đoạn từ tiếp giáp đường 7/5 (ngã tư rạp chiếu bóng) đến cầu A1 | 6.000 | 3.000 |
| ||
8 | Đường Nguyễn Chí Thanh, đường 15m sau Bảo tàng: Đoạn từ đường ra cầu A1 đến ngã ba đường ra đường 7/5 | 2.400 | 1.200 |
| ||
9 | Đường cạnh Bảo tàng ĐBP: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (đường 15m sau Bảo tàng) | 3000 |
|
| ||
10 | Đường Hoàng Văn Thái |
|
|
| ||
| - Tiếp giáp đường 7/5 (ngã tư nghĩa trang A1) đến ngã tư trường HN ĐBP | 4.200 | 1.700 |
| ||
11 | Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) | 4.200 |
|
| ||
12 | Đường Hoàng Công Chất |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường 7/5 đến ngã tư trường HN-ĐBP | 4.800 | 2.400 |
| ||
| Đoạn từ ngã tư trường HN-ĐBP đến ngã ba rẽ vào Tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết đất SN 333A (ông bà Liên Hà) | 3.500 | 1.200 |
| ||
|
| 4.800 | 2.400 |
| ||
| Đoạn tiếp giáp địa phận phường Mường Thanh đến đường rẽ vào trường Chính trị, đối diện bên kia đường đến cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2.400 | 2.000 |
| ||
| - Đoạn từ cổng Bệnh viện Đa khoa tỉnh đến hết đất trường Trung học Y tế | 2.400 | 1.000 |
| ||
| - Đoạn từ giáp đất Trường Trung học Y đến hết đất bản Noong Bua | 1.200 | 500 |
| ||
13 | Đường 22,5m: Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất đến bờ mương qua trường Him Lam Noong Bua | 2.500 |
|
| ||
14 | Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã ba đường 7/5 (Cạnh Công ty Thương nghiệp Điện Biên) đến hết mương thoát nước (chân dốc Ta po) | 7.200 | 4.000 |
| ||
| - Đoạn từ mương thoát nước (chân dốc Tapo) đến trung đoàn 82 | 1.800 | 1.000 |
| ||
15 | Đường sau chợ trung tâm 1: |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn đến lối rẽ giáp hàng cá chợ TT1 (Trừ khu vực đất chợ) | 3.000 | 1.500 |
| ||
| - Đoạn từ cuối chợ TT I (hàng cá) đến công trường 06 cũ (Trừ khu vực đất trong chợ) | 1.800 | 1.000 |
| ||
| - Đoạn ngã tư đường Lê Trọng Tấn rẽ vào đường sau khách sạn công đoàn | 1.800 | 800 |
| ||
16 | Đường 27 mét: Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường 13m | 4.000 | 1.200 |
| ||
17 | Đường 13m: Nối tiếp đường 27 mét (sau Trường Sư phạm) đến tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh | 2.000 | 1.200 |
| ||
18 | Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TT PCBHXH) đến cổng phụ Tỉnh đội | 3.000 | 1.500 |
| ||
19 | Quốc lộ 12: (từ đầu khu Ki ốt C13 đến hết địa phận Thành phố) |
|
|
| ||
| - Khu Ki ốt C13 đến cầu xi măng | 1.500 | 800 |
| ||
| - Đoạn từ cầu xi măng đến hết địa phận Thành phố ĐBP (Mương đồi ĐL); Trừ đất ruộng | 1.000 | 500 |
| ||
20 | Đường Lò Văn Hặc |
|
|
| ||
| - Đoạn ngã ba đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư thứ nhất | 2.400 |
|
| ||
| - Đoạn tiếp từ ngã tư thứ nhất đến hết đường Lò Văn Hặc | 2.100 | 1.500 |
| ||
21 | Đường Trần Văn Thọ |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (Cạnh Công an tỉnh) đến cổng nhà máy bê tông | 2.400 | 1.500 |
| ||
22 | Đường 13/3 |
|
|
| ||
| - Từ ngã tư đường Trần Văn Thọ rẽ về phía nhà ông Bùi Văn Mác đến hết đường rải thảm nhựa; và về phía hết đất bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất nhà Đông Anh SN 266 | 2.000 |
|
| ||
23 | Đường 10,5m cạnh UBND tỉnh Đoạn từ ngã ba đường 7/5 vào sau sân vận động + 2 nhánh bao quanh SVĐ |
2.400 |
1.200 |
| ||
24 | Đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh: Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (Trụ sở Cựu chiến binh tỉnh) đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót |
3.000 |
2.000 |
| ||
25 | Đường Phan Đình Giót |
|
|
| ||
| Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến ngã ba đường cạnh UBND tỉnh Điện Biên (khách sạn Hà Nội - Điện Biên Phủ) | 2.000 |
|
| ||
26 | Đường Trần Can |
|
|
| ||
| Đoạn từ tiếp giáp đường 7/5 đến ngã ba thứ nhất - Đoạn còn lại từ ngã ba thứ nhất đến ngã ba khu tập thể Ngân hàng, bên phải đường đến hết đất nhà ông Phạm Văn Huỳnh (khu tập thể Ngân Hàng) |
3.000 |
1.500 |
| ||
27 | Đường trước chợ TT 3: Đoạn từ ngã ba đường Trường Chinh đến ngã ba tập thể Ngân hàng |
4.000 |
2.000 |
| ||
28 | Các đường nhánh nối từ đường 7/5 sang đường Nguyễn Chí Thanh (Trừ đường ra cầu A1 - Đường Bế Văn Đàn ra cầu M. Thanh cũ) | 2.400 |
|
| ||
29 | Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (đối diện là cây xăng Công an tỉnh) đến hết nghĩa trang Him Lam | 2.400 | 1.500 |
| ||
| - Đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện đến ngã ba rẽ vào trung tâm cai nghiện cũ | 900 | 500 |
| ||
| - Đoạn đường từ ngã rẽ vào trung tâm cai nghiện (cũ) đế trụ sở phương Noong Bua | 800 | 400 |
| ||
30 | Đường Sùng Phái Sinh |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến đường rẽ vào trại cá, đối diện bên kia đường đến hết đất chi nhánh điện TP ĐBP | 2.000 | 1.000 |
| ||
| - Đoạn còn lại đến ngã tư tiếp giáp đường 27 mét | 1.500 | 800 |
| ||
| - Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường 27 mét đến tiếp giáp đường Hoàng Công Chất (phía sau trường tiểu học HN-ĐBP) | 1.500 | 800 |
| ||
31 | Đường Xí nghiệp gạch: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 (ngã ba Công ty Đô thị) đến Công ty vật liệu xây dựng số 2; Đường vào TT thể dục thể thao: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 cạnh KS Mường Thanh đến hết đất kho xăng | 1.200 | 600 |
| ||
32 | Đường rẽ vào trại 1 cũ: |
|
|
| ||
| - Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến cầu xi măng thứ nhất | 3.000 | 1.400 |
| ||
| - Đoạn từ cầu xi măng thứ nhất đến bờ mương | 1.800 | 900 |
| ||
33 | Đường đi cầu tre C4: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 cạnh cây xăng C4 đến đầu cầu treo C4 | 2.400 | 1.400 |
| ||
34 | Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác |
|
| |||
| + Các đường đã XD hạ tầng kỹ thuật | 1.500 |
|
| ||
| + Các đường chưa XD hạ tầng kỹ thuật | 1.000 |
|
| ||
35 | Đường đi vào xã Thanh Luông: Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh cũ đến hết địa phận thành phố (trừ đất trồng cây lâu năm do Công ty cây công nghiệp quản lý) |
2.000 |
1.000 |
| ||
36 | Đường đi vào ngã ba rẽ vào xã Thanh Hưng: |
|
| |||
| - Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh cũ đến hết đất di tích lịch sử | 1.500 |
|
| ||
37 | Đường Hoà Bình: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến hết trụ sở phường Tân Thanh |
1.800 |
900 |
| ||
| - Đoạn còn lại đến cổng trường dân tộc nội trú tỉnh | 1.500 | 750 |
| ||
38 | Đường vào trường Chính trị: Đoạn từ ngã tư đến hết địa giới trường Chính trị |
1.800 |
800 |
| ||
39 | Đường vào C13: Đoạn từ ngã ba QL12 (cầu xi măng) đến cổng phòng khám đa khoa khu vực |
1.000 |
500 |
| ||
| - Đoạn từ phòng khám đa khoa khu vực đến cầu máng C8 | 750 | 350 |
| ||
40 | Đường 17,5m, dài 600m cạnh mương Him Lam: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào hết khu quy hoạch |
1.900 |
|
| ||
41 | Đường 10m dài 600m: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào hết khu quy hoạch (song song với đường 17,5m) | 1.500 |
|
| ||
42 | Các đường còn lại tiếp giáp đường 7/5 đến các đường khác: |
|
| |||
| - Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư đã có đường khổ rộng 7mét trở lên được quy hoạch thành đường phố chưa được XD hạ tầng kỹ thuật | 1.200 | 600 |
| ||
| - Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư khổ rộng dưới 7 mét (là đường nhựa hoặc bê tông) | 1.200 | 600 |
| ||
| + Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư khổ rộng dưới 7 mét (chưa được XD hạ tầng kỹ thuật) | 900 | 500 |
| ||
43 | Các đường còn lại trong khu dân cư: |
|
| |||
| - Đường đi nghĩa trang Hòa Bình: đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến chân dốc nghĩa trang Hòa Bình | 750 |
|
| ||
| - Các đường khổ rộng 10 mét tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, đường Nguyễn Hữu Thọ vào các khu dân cư phường Thanh Bình | 1.800 |
|
| ||
| - Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên đến dưới 15m đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật | 1.500 |
|
| ||
| - Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 15 mét trở lên đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật | 1.600 |
|
| ||
| - Các đường trong khu dân cư có khổ rộng từ 3 đến dưới 7m (đường bê tông) | 1.000 | 500 |
| ||
| - Các đường có khổ rộng từ 7 m đến dưới 10m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật chưa nêu ở trên | 1.000 | 500 |
| ||
| - Các đường có khổ rộng từ 5 đến dưới 7 m (đường đất, đường cấp phối) | 850 | 400 |
| ||
| - Đường đi nghĩa trang Hòa Bình: đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến chân dốc nghĩa trang Hòa Bình | 750 |
|
| ||
| - Các đường đất còn lại dưới 3m | 600 | 300 |
| ||
44 | Các tuyến đường trong khu quy hoạch tái định cư Thủy điện Sơn La tại phường Noong Bua |
|
|
| ||
| - Đường có khổ rộng 36m | 3.000 |
|
| ||
| - Đường có khổ rộng 22,5m | 2.000 |
|
| ||
| - Đường có khổ rộng 16,5m | 1.800 |
|
| ||
| - Đường có khổ rộng 11,5m | 1.300 |
|
| ||
45 | Đất khu chợ Trung tâm I (các mức giá được phê duyệt tại quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 điều chỉnh theo quyết định giá năm 2008 như sau) |
|
| |||
| - Các hộ có mức giá 4.000ng đ/m2 | 4.800 |
| |||
| - Các hộ có mức giá 2.400ng đ/m2 | 2.900 |
| |||
| - Các hộ có mức giá 1.900ng đ/m2 | 2.300 |
| |||
| - Các hộ có mức giá 1.400ng đ/m2 | 1.700 |
| |||
| Điều chỉnh đất ở nông thôn của các phường năm 2007 sang năm 2008 thành đất ở đô thị | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
46 | Phường Thanh Trường |
|
|
|
|
| Các bản: - Tre phai; Bản Mớ; Ta Pô; Na Púng; Na Lanh |
300 |
240 |
180 |
100 |
47 | Phường Noong Bua |
|
|
|
|
| Các bản: - Phiêng Bua; Noong Bua; Hồng Lứu; Khe Chít |
360 |
285 |
180 |
120 |
| - Thôn Tân Hưng, Tân Lập | 300 | 240 | 180 |
|
| - Nà Nghè; Tả Lềnh; Kê Lênh | 240 | 180 | 100 | 70 |
48 | Phường Him Lam |
|
|
|
|
| Các bản - Huổi Phạ; Him Lam 2 |
300 |
240 |
180 |
100 |
| - Him Lam 1 | 360 | 300 | 180 |
|
49 | Phường Nam Thanh |
|
|
|
|
| Các bản: - Noong En; Noong Chấn; |
340 |
285 |
180 |
100 |
| - Bản Khá, Co Coóng, Pom Loi | 300 | 240 | 180 | 100 |
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn
Số TT | Tên xã, phường a) Trung tâm xã b) Các bản vùng thấp c) Các bản vùng cao | Năm 2008 | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
| Xã Thanh Minh | ||||
a) | Trung tâm xã | 300 | 240 | 180 | 100 |
b) | - Các bản: + Phiêng Lơi; Púng Tôm Co Củ; Na Lơi: + Pa Pốm 1; Pa Pốm 2; Tân Quang; Huổi Lơi; |
300 |
240 |
180 |
100 |
240 |
180 |
100 |
70 |
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất, hạng đất | Khu vực 1: (Nội thành phố) | Khu vực 2: (Trục đường QL, Tỉnh lộ, TT xã, bản vùng thấp) | Khu vực 3: (Các xã, bản vùng cao |
I | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 30 | 30 | 20 |
2 | Hạng 4 | 25 | 25 | 16 |
3 | Hạng 5 | 20 | 20 | 13 |
4 | Hạng 6 |
| 15 | 9 |
II | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| Hạng 3 | 30 | 30 | 20 |
III | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 30 | 30 | 20 |
2 | Hạng 4 | 25 | 25 | 15 |
3 | Hạng 5 | 20 | 20 | 12 |
4 | Hạng 6 |
| 11 | 8 |
IV | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Đất rừng sản xuất | 2 | 2 | 1 |
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ | 2 | 2 | 1 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2 | 1 | 0,7 |
BẢNG 2:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo quyết định số: 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại khu vực ven đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Đoạn từ cầu xi măng bản Ten đến hết nhà ông Ánh sửa xe ô tô (đường rẽ lên bản Bồ Hóng) đối diện nhà ông Cường Ngân. | 4.500 | 1.500 | 700 |
2 | Đoạn từ nhà ông Ánh (đường rẽ bản Bồ Hóng) đến cầu Noong Nhai. | 2.500 | 900 | 420 |
3 | Đoạn từ cầu Noong Nhai đến hết kho vật tư C9 | 2.000 | 600 | 280 |
4 | Đoạn từ nhà bà Trần Thị Khuyên đội 14 Thanh An, đến cống thoát nước (cột mốc km 88 + 400m) | 1.800 | 500 | 420 |
5 | Đoạn từ cống thoát nước (cột mốc km 88 + 400) đến cầu xi măng, nhà ông Hùng bán vật liệu xây dựng | 3.300 | 1.000 | 700 |
6 | Đoạn từ cầu xi măng đến đường rẽ vào Noong Hẹt | 1.800 | 500 | 420 |
7 | Khu vực chợ Bản Phủ: Từ cổng phụ chợ Bản Phủ (đường Quốc lộ 279) đến hết đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp | 4.500 | 2.000 | 1.400 |
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên xã: (các đoạn đường cụ thể trong xã) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
| Khu vực 1: 10 xã vùng lòng chảo |
|
|
| ||
1 | Xã Thanh Xương |
|
|
| ||
| Đoạn từ kho vật tư C9 Thanh Xương đến giáp nhà bà Trần Thị Khuyên đội 14 Thanh An. | 500 | 300 | 150 | ||
| Đoạn từ ngã ba Huổi Hốc đến tiếp giáp QL 279 | 500 | 300 | 200 | ||
| Đoạn từ ngã ba theo đường đi mỏ than đến tiếp giáp đất hành lang bảo vệ kênh | 500 | 200 | 150 | ||
| Đoạn từ ngã ba đi đội 7 đến giáp hành lang kênh thuỷ nông. | 500 | 300 | 150 | ||
| Đường vào trường tiểu học số 1 Thanh Xương đoạn từ nhà ông Lẻ đến giáp cổng trường tiểu học. | 150 | 50 | 30 | ||
| Khu vực bản Ten, khu vực bản Pá Luống (khu vực giáp gianh thành phố) | 100 | 50 | 30 | ||
| Khu vực C17, khu vực bản Bôm La 1, khu vực bản Noong Nhai, khu vực Đội 18. | 75 | 50 | 30 | ||
| Các vị trí khác còn lại trong xã | 30 | ||||
2 | Xã Thanh An |
|
|
| ||
| Đoạn từ bờ mương đến hết quán nhà ông Hiển. (đối diện là hồ) | 150 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ quán nhà ông Hiển đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5) | 100 | 50 | 30 | ||
| Đoạn đường Quốc lộ 279: Từ bắt đầu nhà ông Liêm (Giáp đường đi vào nhà ông Cảnh) đến hết đất nhà ông Chiến (đối diện đường vào UBND xã Thanh An) | 200 | 60 | 30 | ||
| Trục đường giao thông chính của xã đường liên thôn bản | 50 | 30 | 30 | ||
| Các vị trí khác còn lại trong xã | 30 | ||||
3 | Xã Noong Hẹt |
|
|
| ||
| Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Noong Hẹt đến giáp xã Sam Mứn | 250 | 75 | 30 | ||
| Đoạn từ mương (Thành ngoại) đến hết đất nhà ông Phong và đường rẽ vào đền. | 400 | 100 | 50 | ||
| Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Phong đến cầu Nậm Thanh | 200 | 60 | 30 | ||
| Đoạn từ QL 279 - 80m qua UBND xã đến hết trường mầm non Noong Hẹt. | 160 | 50 | 30 | ||
| Đất ở ven theo các trục đường giao thông chính của xã đường liên thôn bản. | 50 | 30 | 30 | ||
| Đất ở các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||||
4 | Xã Sam Mứn |
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp đất Noong Hẹt đến nhà bà Nga Văn đối diện là đường rẽ vào bản Sam Mứn | 250 | 75 | 30 | ||
| Đoạn từ đất nhà bà Nga Văn đến đường rẽ vào bãi nghĩa trang ND Pom Lót (đối diện đến hết nhà ông Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả 2 bên đường | 900 | 200 | 30 | ||
| Đoạn từ giáp đường vào nghĩa trang ND Pom Lót đến ngã ba đường đi Điện Biên Đông: Ngả đi Điện Biên Đông - hết đất nhà bà Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2; ngả đi Tây Trang - đến đường đi vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh). | 700 | 150 | 30 | ||
| Đoạn từ đường đi vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh đến cầu Pắc Nậm). | 500 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ cầu Pắc Nậm đến hết bản Na Hai ( hết đất nhà ông Quàng Văn Mắng ). | 50 | 30 | 30 | ||
| Đường đi ĐBĐ đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2) đến hết đất nhà ông Mai Sơn đội 1 | 600 | 75 | 30 | ||
| Đoạn từ giáp nhà ông Mai Sơn đến cầu bản bê tông (gần ngõ nhà ông Ương) | 400 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ cầu bản bê tông (gần ngõ nhà ông Ương) đến hết nhà ông Bường + đường đi Điện Biên Đông: Đoạn từ ngã ba đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường) | 500 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ giáp đất nhà ông Bường đến giáp K65 | 200 | 30 | 30 | ||
| Trục đường phía đông Điện Biên: Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường) đến giáp trại giam C10 | 200 | 30 | 30 | ||
| Các trục đường giao thông chính của xã đường liên thôn bản | 50 | 30 | 30 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||||
5 | Xã Noọng Luống |
|
|
| ||
| Đoạn từ cống Noong Cống (giáp Thanh Yên) đến ngã tư UBND xã | 100 | 40 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã tư qua UBND xã đi đội 7 (hết nhà ông Đôi) | 100 | 40 | 30 | ||
| Đoạn từ giáp nhà ông Đôi đến hết trụ sở UBND xã cũ. | 75 | 40 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã tư UBND + 50 m về hướng đi hồ Co Lôm | 100 | 40 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã tư UBND + 50 m về hướng đi A2 | 100 | 40 | 30 | ||
| Ngã tư bản On + 50 m về hướng đi đập Noong Cống. | 100 | 40 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã tư bản On đến hết nhà ông Thính Đội 20 | 100 | 40 | 30 | ||
| Đoạn từ giáp nhà ông Thính đến ngã ba rẽ đi bản U Va | 75 | 30 | 30 | ||
| Trục đường giao thông đường liên thôn bản. | 30 | 25 | |||
| Các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||||
6 | Xã Thanh Nưa |
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp gianh thành phố Điện Biên đến hết cổng bản Mển (QL 12) | 500 | 150 | 30 | ||
| Đoạn từ cổng bản Mển đến cầu xi măng bản Tâu. | 60 | 30 | 30 | ||
| Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu đến chân đèo Cò Chạy | 50 | 30 | 30 | ||
| Đoạn từ Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập | 250 | 75 | 30 | ||
| Đoạn từ Quốc lộ 12 đến hết trường tiểu học | 150 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ Quốc lộ 12 đến ngã tư Tông Khao + 30m về các ngả | 150 | 50 | 30 | ||
| Các trục đường giao thông chính của xã đường liên thôn bản. | 50 | 30 | 30 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||||
7 | Xã Thanh Luông |
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp gianh thành phố đến trường tiểu học Thanh Luông. | 400 | 150 | 60 | ||
| Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông đến hết Trạm xá xã | 250 | 70 | 50 | ||
| Riêng ngã ba Thanh Bình + 50m về hai ngả: Về phía tây hết đất nhà ông Phạm Văn Trìu đối diện là nhà ông Quàng Văn Ú, về phía đông hết nhà ông Vũ Đức Mậu đối diện là nhà ông Vũ Đức Hợi. | 500 | 200 | 100 | ||
| Đoạn từ trạm xá xã đến chân đập hồ Hua Pe | 100 | 50 | 40 | ||
| Đoạn từ bờ mương C8 đến ngã ba nghĩa trang C1 | 200 | 100 | 60 | ||
| Ngã ba trung đoàn 741: về phía bắc đến giáp gianh đất Thành phố, về phía tây đến hết nhà ông Đắc, về phía đông đến hết đất nhà ông Tự. | 150 | 80 | 50 | ||
| Đoạn từ nhà ông Kiên đến đầu cầu Cộng Hoà. | 150 | 80 | 50 | ||
| Các trục đường giao thông chính của xã đường liên thôn bản. | 60 | 40 | 30 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||||
8 | Xã Thanh Hưng |
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp gianh thành phố đến giáp gianh đất Thanh Chăn. | 500 | 120 | 50 | ||
| Ngã tư C4: Về phía bắc hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên, về phía đông ra đến giáp hành lang cầu treo C4, về phía tây hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống, về phía nam hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chưởng đối diện là nhà chi nhánh NHNN & PTNT. | 600 | 150 | 50 | ||
| Đoạn từ ngã tư C4 tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống đến hết A30 | 300 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ A30 đến hết cổng UBND xã. | 120 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã ba - tiểu đoàn cơ động đến hết đất nhà ông Hà Văn Cân (đối diện là đất nhà ông Hà Văn Hằng) khu Thanh Xuân | 500 | 200 | 50 | ||
| Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Hà Văn Cân (đối diện là giáp đất nhà ông Hà Văn Hằng) đến giáp cổng UBND xã. | 150 | 50 | 30 | ||
| Trục đường dân sinh đội C4 | 120 | 50 | 30 | ||
| Các trục đường giao thông chính của xã đường liên thôn bản. | 50 | 30 | 20 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||||
39 | Xã Thanh Chăn |
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp gianh xã Thanh Hưng đến hết kho vật tư nông nghiệp. | 300 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ kho vật tư đến cầu Hoong Băng. | 500 | 70 | 30 | ||
| Đoạn từ cầu Hoong Băng đến giáp gianh đất Thanh Yên. | 150 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã ba Co Mị đến ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã đến kênh thuỷ nông. | 75 | 30 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã đến kênh thuỷ nông. | 75 | 30 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã tư Pa Lếch đến nhà ông Vượng đội 14. | 75 | 30 | 30 | ||
| Các trục đường giao thông chính của xã đường liên thôn bản. | 50 | 30 | 30 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 30 | ||||
10 | Xã Thanh Yên |
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp gianh xã Thanh Chăn đến giáp gianh xã Noong Luống. | 150 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã ba Noong Cống đến cầu Nậm Thanh - 150m Ngã tư Tiến Thanh đi các ngả: Về phía tây hết nhà ông Nguyễn Duy Thinh đội 2 Thanh Yên, bề phía nam hết đất nhà ông Nguyễn Đình Hoàng đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí, về phía đông hết đất nhà ông Nguyễn Đình Tạo đối diện là nhà bà Huệ Toàn, về phía bắc hết đất nhà bà Thái đối diện là cánh đồng. (Bán kính = 500m) | 180 180 | 50 50 | 30 30 | ||
| Đoạn từ ngã tư Tiến Thanh từ tiếp giáp nhà ông Tạo đến cầu C9 - 150 m. | 150 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ giáp nhà ông Đinh Xuân Min đối diện là nhà ông Trần Văn Sơn đội 4B đến hết nhà ông Đặng Văn Thưởng đội 4A (khu trung tâm UBND xã) | 180 | 50 | 30 | ||
| Trục đường giao thông chính của xã đường liên thôn bản | 50 | 30 | 30 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 30 | 30 |
| ||
B | Khu vực 2: Các xã vùng ngoài |
|
|
| ||
1 | Xã Núa Ngam |
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp gianh Sam Mứn đến giáp Nhà máy giấy | 40 | 30 | |||
| Đoạn từ Nhà máy giấy đến hết Trường cấp I, II | 60 | 30 | 15 | ||
| Đoạn từ giáp Trường cấp I, II đến giáp huyện Điện Biên Đông | 30 | 20 | |||
| Các vị trí còn lại trong xã | 20 | ||||
2 | Xã Mường Phăng |
|
|
| ||
| Đoạn từ ngã ba Mường Phăng đến cầu ngầm (đường rẽ đi Nà Tấu) | 100 | 30 | 20 | ||
| Đoạn từ ngã ba Mường Phăng + 100m về phía trường trung học cơ sở. | 75 | 30 | 20 | ||
| Đoạn từ ngã ba Mường Phăng + 50 m về phía đường đi Nà Nhạn. | 50 | 30 | 20 | ||
| Đoạn từ cầu ngầm (đường rẽ đi Nà Tấu) đến khu du lịch hầm Đại Tướng. | 30 | 20 | 20 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 20 | ||||
3 | Xã Nà Tấu |
|
|
| ||
| Quốc lộ 279 (khu vực xã Nà Tấu): |
|
|
| ||
| Km 50 Quốc lộ 279 - đến km 52 Quốc lộ 279 (bản Phiêng Ban + bản Na Náo) | 50 | 30 | 20 | ||
| Đoạn từ bản Xôm đến km 55 QL 279+100m (Cổng trường tiểu học số 2 Nà Tấu) | 100 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ km 55 QL 279+100m (Cổng trường tiểu học số 2 Nà Tấu) đến km 56 | 1.080 | 300 | 100 | ||
| Đoạn từ km 56 QL 279 đến km 56 QL 279 + 200m (giáp ranh giữa Nà Nhạn - Nà Tấu) | 100 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ ngã ba QL 279-50m đến hết kho quân khí Nà Tấu | 300 | 50 | 20 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 20 | ||||
4 | Xã Nà Nhạn |
|
|
| ||
| Đoạn từ km 56 QL 279 (giáp xã Nà Tấu - đến km 59) | 100 | 50 | 30 | ||
| Đoạn từ km 59 QL 279 - Đến km 63 QL279 | 60 | 35 | 20 | ||
| Đoạn từ km 63+900 QL 279 - đến ngã ba rẽ vào Mường Phăng | 70 | 40 | 20 | ||
| Đoạn từ chân dốc Thác Bay về phía Nà Nhạn đến ngã ba rẽ vào Mường Phăng +100m | 100 | 60 | 30 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 20 | ||||
5 | Xã Mường Nhà |
|
|
| ||
| Đoạn từ cầu ngầm Na Phay đến cầu xi măng bản Huổi Lếch. | 100 | 50 | 15 | ||
| Đoạn từ cổng trường tiểu học số 2 Na Tông cộng 100m về 2 ngả. | 50 | 30 | 15 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 15 | ||||
6 | Xã Mường Pồn |
|
|
| ||
| Trục đường QL 12 từ đầu bản Cũ Chạy đến hết bản Mường Pồn 2 | 50 | 30 | 15 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 15 | ||||
7 | Xã Mường Lói | 20 | 12 | 10 | ||
8 | Xã Na Ư | 20 | 12 | 10 | ||
9 | Xã Pa Thơm | 20 | 12 | 10 | ||
| Các vị trí còn lại trong xã | 10 | ||||
10 | Các trục đường giao thông chính của các xã vùng ngoài và khu trung tâm của 3 xã Mường Lói, Na Ư, Pa Thơm. | 20 | 12 | 10 | ||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | LOẠI ĐẤT, HẠNG ĐẤT | Khu vực 1: nội thị trấn | Khu vực 2: Trục đường QL, TL, trung tâm các xã vùng lòng chảo | Khu vực 3: Trung tâm các xã vùng ngoài |
I | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
| Đất hạng 3 | 30 | 30 | 20 |
| Đất hạng 4 | 25 | 25 | 15 |
| Đất hạng 5 | 20 | 20 | 10 |
| Đất hạng 6 |
| 15 | 8 |
II | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 20 | 20 | 15 |
III | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| Đất hạng 3 | 25 | 25 | 15 |
| Đất hạng 4 | 20 | 20 | 12 |
| Đất hạng 5 | 15 | 15 | 8 |
| Đất hạng 6 |
| 10 | 6 |
IV | Đất Lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Đất rừng sản xuất |
|
| 3 |
| - Đất vùng lòng chảo dưới đường phía đông |
| 6 |
|
| - Đất vùng lòng chảo trên đường phía đông |
| 4 |
|
| - Các xã phía tây lòng chảo: Noọng Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Nưa |
| 4 |
|
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ |
| 1,5 | 1 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
| 1,5 | 1 |
BẢNG 3:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TUẦN GIÁO
(kèm theo quyết định số: 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/10/2008) của UBND tỉnh Điện Biên
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2/đơn giá XD mới năm 2008
Số TT | Tên đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | 2 | 3 | 4 |
A. | THỊ TRẤN TUẦN GIÁO |
|
|
I | Đường Quốc lộ 6A |
|
|
1 | - Đường rẽ vào xóm Hoà Bình khối Thắng Lợi: Đoạn từ ngã ba trung tâm thị trấn (Nhà ông Phan Thuý + Trạm vận tải số 3) đến km 406 + 650 | 3.500 | 1.800 |
2 | - Toàn bộ khuôn viên đất chợ số 1 (Chỉ để thuê đất) | 3.500 | 1.800 |
3 | - Đoạn từ ngã ba Trung tâm về phía Hà Nội đến cầu thị trấn. | 2.500 | 1.300 |
4 | - Đoạn đường về phía thị xã Mường Lay từ km 406 + 650 (đường rẽ vào xóm Hòa Bình đến km 406 + 880 (Nhà ông Thông Nga cua bản Nong). | 2.500 | 1.300 |
5 | - Đoạn đường đi về phía Hà Nội từ cầu thị trấn đến km 405 (đường rẽ sang cầu treo khối Sơn Thuỷ). | 1.500 | 800 |
6 | - Đoạn đường đi Hà Nội từ cầu thị trấn đến km 405 + 00m đến Km 404 + 420 (Cống qua đường khe Huổi Lướng) | 600 | 300 |
7 | - Đoạn đường đi thị xã Mường Lay từ km 406 + 880 đến km 407m + 700m (cầu Bản Sái) | 600 | 300 |
II | Từ đường quốc lộ 6A rẽ đi các ngả |
|
|
1 | - Đoạn đường rẽ lên UBND huyện từ QL 6 đến sân vận động | 800 | 400 |
2 | - Đoạn từ QL 6 vào đến cổng Huyện đội. | 800 | 400 |
3 | - Đoạn đường rẽ cạnh chợ sang bản Chiềng Chung từ QL 6 đến đường sau chợ. | 800 | 400 |
4 | - Đường rẽ từ ngã ba trung tâm thị trấn đến Viện Kiểm sát. | 800 | 400 |
5 | - Đường vào hội trường khối Thắng Lợi: Từ sau nhà bà Lan Tư đến nhà ông Hiến Lân. | 800 | 400 |
6 | - Đường vào xóm Hoà Bình (cạnh Trường cấp 3) từ sau nhà ông Đắc đến nhà ông Thái Dăm. | 800 | 400 |
7 | - Đường rẽ vào Công ty thương nghiệp từ QL 6 đến hết dãy nhà liền kề sau Công ty . | 800 | 400 |
8 | - Đường rẽ sang Chiềng Chung (Đối diện ngân hàng) đoạn từ sau nhà bà Thơm nhà ông Thái Dung. | 700 | 350 |
9 | - Đoạn đường rẽ từ QL 6A vào hội trường khối Tân Thủy từ sau nhà Ông Chăm Vân đến đến nhà Ông Vương. | 700 | 350 |
III | Đường QL 279 |
|
|
1 | - Đoạn từ ngã ba trung tâm về phía Điện Biên đến km 0 + 500 (cầu bản Đông). | 2.500 | 1.300 |
2 | - Đoạn từ km 0 + 500 (cầu bản Đông) đến km 1 + 350 (Chân dốc đỏ) | 1.500 | 800 |
3 | - Đoạn đường từ km 1 + 350 (Chân dốc Đỏ) đến km 1 + 950. | 600 | 300 |
4 | - Đoạn đường trước cổng bệnh viện từ thửa T40.1 đến thửa T 40.31 | 600 | 300 |
IV | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả |
|
|
1 | - Đường rẽ từ QL 279 (nhà bà Sim khối Đoàn Kết đến nhà bà Khánh). | 500 | 250 |
2 | - Đoạn đường rẽ vào bản Đông từ QL 279 đến đường dân sinh sau bệnh viện. | 500 | 250 |
3 | - Đoạn đường rẽ sang Sơn thuỷ: Từ QL 279 đến cầu treo. | 500 | 250 |
4 | - Đoạn đường rẽ vào công ty xây dựng số 3: Từ QL 279 đến hết đoạn đường nhựa (nhà bà Hương) | 500 | 250 |
5 | - Đoạn đường rẽ từ QL 279 đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 500 | 250 |
6 | - Đoạn đường rẽ (giáp nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ QUảN LÝ 279 đến nhà bà Loan Tiêng | 500 | 250 |
7 | - Đường rẽ (cạnh nhà bà Thuý - Đối diện lô 753 khối Thắng Lợi) từ QL 279 đến nhà ông Đông | 500 | 250 |
8 | - Đoạn đường rẽ (cạnh kho lương thực) từ QL 279 đến nhà Ông Viêng. | 500 | 250 |
9 | - Đoạn đường rẽ (cạnh ô TL1 - Lô 588) từ QL 279 đến trước nhà ông Dục. | 500 | 250 |
10 | - Đoạn đường sau nhà liên cơ, sau trường mầm non. Từ sau đất ông Cương Bích đến nhà bà Thảo. | 500 | 250 |
11 | - Đoạn đường rẽ từ QL 279 (cạnh nhà Ông Đức khối 20/7) đến nhà ông Thông. | 250 | 120 |
12 | - Đoạn đường từ Km 1 + 950 đến Km 2 + 850 (Cống qua đường trước nhà ông Chức) | 500 | 250 |
V | Đường nội thị trấn |
|
|
1 | - Đoạn đường nội thị sau ngân hàng nông nghiệp và đoạn đường Tân Giang từ đường sau ngân hàng đến nhà ông Tuấn Tuyên. | 600 | 300 |
2 | - Đoạn đường sau chợ số 1. | 500 | 250 |
3 | - Toàn bộ đất ven đường vòng quanh sân vận động + nhà văn hoá huyện. | 500 | 250 |
4 | - Đoạn đường Tân Giang: Từ sau nhà ông Tuấn Tuyên đến nhà bà Lan và từ nhà ông Tuấn Tuyên đến sân vận động. | 300 | 150 |
5 | - Dãy nhà liền kề sau Công ty TNHH thương mại Tuần Giáo | 500 | 200 |
6 | - Đường giữa Kho bạc và nhà ông Xà, từ sau kho bạc đến nhà ông Tình Biên. | 500 | 200 |
6 | Đường nội thị trong khu dân cư |
|
|
7 | - Đoạn đường xóm Hoà Bình khối Thắng Lợi: Từ nhà ông Thanh Năm đến nhà ông Hào. | 250 | 120 |
8 | - Đoạn đường vào khối Huổi Củ: Từ cổng Huyện đội đến nhà ông Trọng, ông Bóng, ông Kiểm đến nhà ông Nhỡ (sau phòng Giáo dục). | 250 | 120 |
9 | - Đoạn đường cạnh bãi chiếu bóng: Từ sau nhà bà Thắm đến nhà ông Giang Phượng. | 250 | 120 |
10 | - Dãy nhà 3 và 4 sau công ty Trách nhiệm Hữu hạn Thương mại (trước Huyện đội). | 250 | 120 |
11 | - Đoạn đường liền kề sau kho lương thực. | 250 | 120 |
12 | - Toàn bộ khu dân cư xóm Suối Ngầm (sau Lâm Trường). | 250 | 120 |
13 | - Đoạn đường trước trường tiểu học số 2: Từ cổng trung tâm bồi dưỡng chính trị đến nhà ông Hiền Hồng | 250 | 120 |
14 | - Đường xương cá ở cả hai bên trường tiểu học số 1 và trường THCS thị trấn. | 250 | 120 |
15 | - Đoạn đường cạnh nhà khách huyện: Từ nhà bà Liên Nho đến nhà ông Minh | 250 | 120 |
16 | - Đoạn đường vào Huổi Háng: Từ sau nhà khách đến nhà Ông Hữu Loan. | 250 | 120 |
17 | - Đoạn đường sau trung tâm dạy nghề (sau Trại dưỡng lão cũ) | 250 | 120 |
18 | - Đoạn đường từ đường rẽ lên Tênh Phông đến nhà bà Duyên Lả (thuộc khối Sơn Thuỷ). | 250 | 120 |
19 | - Các khu vực còn lại trên địa bàn các khối (Trừ các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn). | 150 | 80 |
20 | - Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn. | 100 | 50 |
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên xã: a. Khu vực trung tâm xã b. Bản vùng thấp c. Bản vùng cao | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Quài Nưa |
|
|
|
a) | - Khu vực trung tâm thị tứ Minh Thắng (bán kính 150m) | 300 | 100 | 60 |
b) | - Các bản vùng thấp: | 40 | 30 | 20 |
c) | - Các bản vùng cao: | 25 | 20 | 15 |
2 | Xã Quài Cang |
|
|
|
a) | - Đoạn đường QL 6A từ km 407 + 700 (cầu bản Sái) đến km 408 + 400 (Trường cấp II Quài Cang) | 500 | 250 | 100 |
| - Đoạn QL 6A từ km 408 + 400m (Trường cấp II Quài Cang) đến km 410 + 100 (cầu ngầm bản Hin) | 350 | 180 | 80 |
b) | - Các bản vùng thấp: | 40 | 30 | 20 |
c) | - Các bản vùng cao: | 25 | 20 | 15 |
3 | Xã Quài Tở |
|
|
|
a) | - Đoạn QL 6A đi Hà Nội từ km 404 + 200 m khe Huổi Lướng đến trung tâm xã Quài Tở (Khu trụ sở) | 500 | 200 | 100 |
b) | - Các bản vùng thấp: | 40 | 30 | 20 |
c) | - Các bản vùng cao: | 25 | 20 | 15 |
4 | Xã Mùn Chung |
|
|
|
a) | - Trung tâm thị tứ Huổi Lóng Mùn Chung (bán kính 150m). | 400 | 200 | 100 |
| - Đường vào trường cấp III Mùn Chung | 150 | 100 | 50 |
b) | - Các bản vùng thấp: | 40 | 30 | 20 |
c) | - Các bản vùng cao: | 25 | 20 | 15 |
5 | Xã Pú Nhung: |
|
|
|
a) | - Trung tâm xã (bán kính 200m) | 200 | 100 | 50 |
b) | - Các bản vùng thấp: | 40 | 30 | 20 |
c) | - Các bản vùng cao: | 25 | 20 | 15 |
6 | Xã Mường Mùn (bán kính 200m) |
|
|
|
a) | - Trung tâm xã (bán kính 200m) | 200 | 100 | 50 |
b) | - Các bản vùng thấp: | 40 | 30 | 20 |
c) | - Các bản vùng cao: | 25 | 20 | 15 |
7 | Xã Chiềng Sinh |
|
|
|
a) | - Khu vực trung tâm xã từ km 10 + 200m (Cầu treo bản Hiệu) đến km 10 + 800m ( Trường THPTCS) | 250 | 100 | 50 |
| - Đoạn QL 279 từ km 13 + 850m (Cống qua đường) đến km 16 + 200m. | 250 | 100 | 50 |
| - Đoạn QL 279 từ km 32 + 950 đến km 33 + 400m. | 250 | 100 | 50 |
b) | - Các bản vùng thấp: | 40 | 30 | 20 |
c) | - Các bản vùng cao: | 25 | 20 | 15 |
8 | - Các xã còn lại trên địa bàn huyện |
|
|
|
a) | - Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m) có Mường Thín; Nà Sáy. | 100 | 75 | 30 |
b) | - Các bản vùng thấp: | 40 | 30 | 20 |
c) | - Các bản vùng cao: | 25 | 20 | 15 |
d) | - Trung tâm 4 xã vùng cao (bán kính 100m) gồm có xã Tỏa Tình; Tênh Phông; Ta Ma; Phình Sáng. | 80 | 40 | 20 |
e) | - Các bản vùng cao: | 20 | 15 | 10 |
9 | Các bản ven trục đường QL xa trung tâm xã trên địa bàn huyện. | 100 | 75 | 30 |
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất, hạng đất | Khu vực 1: Nội thị trấn | Khu vực 2: Trục đường QL, Tỉnh lộ, Trung tâm xã, bản vùng thấp | Khu vực 3: Các xã, bản vùng sâu, vùng xa |
I. Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản | ||||
1 | Hạng 3 | 30 | 30 | 20 |
2 | Hạng 4 | 25 | 25 | 15 |
3 | Hạng 5 | 20 | 20 | 10 |
4 | Hạng 6 | 15 | 10 | 8 |
III. Đất trồng cây lâu năm | ||||
1 | Hạng 3 | 26 | 20 | 15 |
2 | Hạng 4 | 20 | 15 | 10 |
3 | Hạng 5 | 15 | 10 | 7 |
4 | Hạng 6 | 10 | 7 | 5 |
IV. Đất lâm nghiệp | ||||
1 | Đất rừng sản xuất | 2 | 1,5 | 1 |
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ | 2 | 1,5 | 1 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2 | 1,5 | 1 |
BẢNG 4:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ MƯỜNG LAY
(kèm theo quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Phân loại đường phố | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | Điều chỉnh giá đất tại các vị trí |
|
|
|
|
I | Đường giáp bản Na Ca đến hết khu vực Đồi Cao |
|
|
|
|
1 | Đoạn đường từ giáp bản Na Ca đến cầu Nậm Cản phía nam | 100 | 70 |
|
|
2 | Đoạn từ cầu Nậm Cản đến trụ sở phường Na Lay, hết phòng khám số 2 | 240 | 150 | 70 |
|
3 | Đoạn đường từ phòng khám số 2 đến đường ngã ba Thực phẩm Nghé Toong cũ | 290 | 240 | 120 |
|
4 | Đoạn đường trục ngang từ ngã ba Thực phẩm Nghé Toong cũ tới hết đường tràn Liên Hợp | 240 | 90 |
|
|
5 | Đoạn đường từ ngã ba Thực phẩm Nghé Toong cũ đến hết cầu sắt Bản Xá | 240 | 150 | 90 | 70 |
6 | Đoạn đường xương cá Nội thị khu vực Thị uỷ, UBND thị xã | 240 | 150 | 120 |
|
7 | Đoạn từ cầu sắt đến nhà bà Đuốc Đồi cao (cách nhà ông Mừng Đồi cao 120m, vách đá) | 230 | 150 | 90 |
|
8 | Đoạn đường xương cá tổ 7+8 từ nhà ông Lê Tân đến hết gia đình nhà ông Sâm | 230 | 150 | 90 |
|
9 | Đoạn từ ngã ba Đồi cao đến bến Sông Đà | 190 | 120 |
|
|
10 | Đoạn từ ngã ba chân dốc Đồi cao (Trường Sông Đà cũ đến hết khu phố Hoa kiều) | 120 | 70 |
|
|
11 | Đoạn đường cổng Bệnh viện (giáp gia đình ông Quảng) đến ngã ba đường xương cá tổ 4 phường Sông Đà (nhà ông Bá) | 230 | 150 | 90 |
|
12 | Đoạn đường từ ngã ba xương cá Tổ 4 P SĐ đến Đoàn văn công tỉnh cũ | 150 | 90 |
|
|
13 | Đoạn từ Đoàn văn công tỉnh cũ đến gia đình ông Lợm | 100 | 70 |
|
|
14 | Đoạn từ ngã ba xương cá Tổ 4 (giáp nhà ông Bá) đến hết đường xương cá tổ 4 (đội xe Bưu điện tỉnh cũ) | 120 | 70 |
|
|
15 | Đoạn đường từ QL 6A vào nhà xác Bệnh viện đa khoa đến bến Sông Đà | 100 | 70 |
|
|
16 | Đoạn từ nhà ông Mừng tổ 5 phường Sông Đà đến hết gia đình nhà ông Quảng (cổng Bệnh viện) | 290 | 240 | 120 |
|
17 | Đoạn đường rẽ xí nghiệp Dược cũ đến nhà ông Cường tổ 1 Sông Đà | 100 | 70 |
|
|
II | Đường quốc lộ 12 từ Công ty vật tư NHÀ NƯớC đến hết địa phận Thuỷ văn |
|
|
|
|
1 | Đoạn từ Công ty vật tư NN đến giáp gia đình ông Ngoạn | 240 | 160 | 100 |
|
2 | Đoạn từ ông Ngoạn đến gia đình ông Ngọc tổ 10 phường Na Lay | 460 | 320 | 240 | 150 |
3 | Đoạn đường xương cá khu vực nhà máy Cơ khí, đường Ngân hàng tỉnh cũ | 240 | 220 | 160 | 100 |
4 | Đoạn đường từ giáp nhà ông Ngọc tổ 10 phường Na Lay đến giáp khách sạn Sông Đà | 430 | 320 | 240 | 150 |
5 | Đoạn từ khách sạn Sông Đà đến hiệu thuốc gốc Me |
|
|
|
|
* | Tà luy dương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường lên đài Viễn thông đến nhà ông Sứng gốc Me | 520 | 320 | 230 | 150 |
* | Tà luy âm |
|
|
|
|
- | Đoạn từ khách sạn Sông Đà đến nhà ông Bính gốc Me | 520 | 320 | 230 | 150 |
| Trục đường ngang Bản Xá |
|
|
|
|
6 | Đoạn đường từ nhà ông Kết đến cầu Sắt bản Xá | 580 | 340 | 230 |
|
7 | Đoạn từ ngã ba cầu sắt đến hết khách sạn Lan Anh | 460 | 340 | 230 |
|
8 | Đoạn từ giáp khách sạn Lan Anh đến giáp gia đình ông Bính (Công an) cạnh gốc me. | 300 | 230 |
|
|
9 | Đường xương cá (Công ty lâm đặc sản cũ) đến hết khuôn viên chợ bản Xá | 280 | 220 |
|
|
10 | Đoạn đường từ giáp chợ Bản xá đến hết nhà ông Tuệ Quốc lộ 6a | 220 | 180 |
|
|
11 | Đoạn từ giáp Trường phổ thông cơ sở Đoàn Kết đến hết Km số 2 (kho xăng cơ quan đoạn 1 cũ) | 300 | 190 |
|
|
12 | Từ Km số 2 (Kho xăng đoạn 1 cũ) đến hết địa phận Thị xã Mường Lay. | 100 |
|
|
|
13 | Đoạn từ giáp cửa hàng Dược (gốc me) đến địa phận trạm Thuỷ văn | 300 | 230 |
|
|
14 | Đường Xương cá tổ 14 phường Sông Đà khu phố Hoa kiều cũ, khu lò vôi (Sơn Thuỷ) | 120 | 90 | 70 |
|
III | Trục đường bản Na Ca đến hết bản Lé |
|
|
|
|
1 | Đoạn đường từ bản Na Ca đến giáp khe Huổi Củng | 90 | 70 | 50 | 40 |
2 | Đoạn từ khe Huổi Củng đến hết bản Lé | 80 | 65 | 50 | 35 |
IV | Trục đường QL 12 từ giáp công ty vật tư NN đến giáp xã Mường Tùng |
|
|
|
|
1 | Đoạn giáp Công ty vật tư NN đến cầu Ho Luông 2 | 200 | 170 | 140 | 100 |
2 | Đoạn giáp cầu Ho Luông 2 đến cầu Huổi Phán | 220 | 170 | 140 | 100 |
3 | Đoạn giáp cầu Huổi Phán đến giáp xã Mường Tùng | 160 | 130 | 100 | 65 |
B | Xây dựng giá đất mới khu TĐC Nậm Cản |
|
|
|
|
| Khu đất đô thị |
|
|
|
|
I | Trục đường Quốc lộ 142 (20,5m) |
|
|
|
|
1 | Lô CL1 đường tỉnh lộ 142 | 500 |
|
|
|
2 | Lô CL3 đường tỉnh lộ 142 | 500 |
|
|
|
3 | Lô CL4 đường tỉnh lộ 142 | 500 |
|
|
|
4 | Lô CL6 đường tỉnh lộ 142 | 500 |
|
|
|
5 | Lô CL7 đường tỉnh lộ 142 | 500 |
|
|
|
II | Trục đường vành đai NC1, NC2 (7,5m) |
|
|
|
|
1 | Lô CL2, CL5 đường vành tiếp giáp NC1, NC2 | 420 |
|
|
|
III | Trục đường Nội thị NC4, NC7, NC3, NC6, NC20, NC5 (5,5m) |
|
|
|
|
1 | Lô CL2 đường Nội thị NC4, NC3,NC5 | 340 |
|
|
|
2 | Lô CL3 đường Nội thị NC4, NC3,NC5 | 340 |
|
|
|
3 | Lô CL4 đường Nội thị NC4, NC7, NC20 | 340 |
|
|
|
4 | Lô CL5 đường Nội thị NC4, NC7, NC20 | 340 |
|
|
|
5 | Lô CL6, CL7 đường Nội Thị NC6, NC7,NC20 | 340 |
|
|
|
IV | Trục đường NC 21 Lô dự trữ phát triển (5,5m) |
|
|
|
|
1 | Lô dự trữ phát triển đường vành đai NC 21 | 320 |
|
|
|
V | Khu đất Nông thôn nằm trong đô thị |
|
|
|
|
1 | Lô NV7, NV8 mặt đường 142 (20,5m) | 320 |
|
|
|
2 | Lô NV6 mặt đường NC18 (7,5m) | 270 |
|
|
|
3 | Lô NV5, NV9 mặt đường NC16, NC15 (5,5m) | 220 |
|
|
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1: Nội thị xã |
I. Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản | |
Hạng 3 | 12 |
Hạng 4 | 10 |
Hạng 5 | 7 |
Hạng 6 | 4 |
II. Đất trồng cây lâu năm | |
Hạng 3 | 10 |
Hạng 4 | 8 |
Hạng 5 | 5 |
Hạng 6 | 3 |
III. Đất lâm nghiệp | |
Đất rừng sản xuất | 1 |
Đất khoanh nuôi bảo vệ | 0,7 |
Đất rừng phòng hộ. | 0,5 |
BẢNG 5:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
(kèm theo quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Khoảng cách từ số nhà đến số nhà | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Quốc lộ 12 |
|
|
|
1 | Đoạn từ nhà Yến Bảo và đối diện tà ly âm đến hết nhà Hoan Giang và Tứ Điền | 270 |
|
|
2 | Đoạn từ Trạm điện và nhà ông Chẻo Yêu Lù đến hết nhà ông Đạt Mừng và Nhiêu Thúy | 300 |
|
|
3 | Đoạn từ nhà ông Mai Triệu, Son Lô đến hết nhà ông Kim Tảng và Khánh Như | 330 |
|
|
4 | Đoạn từ lối rẽ lên cổng trụ sở UBND huyện và nhà ông Chơ đến hết nhà ông Tuyên và nhà Tình Vương | 300 | 110 | 80 |
5 | Đoạn từ nhà ông Tuyên và Tình Vương đến hết chân dốc tổ dân phố số 1 (kè đường) | 255 | 80 |
|
6 | Đoạn từ huyện đội đến hết lâm trường đặc sản | 265 | 80 | 20 |
II | Đường nội thị 10m Khu A |
|
|
|
1 | Đoạn từ nhà ông An Phương, Xa Huấn đến hết trường Mầm non và Mai Triệu | 130 |
|
|
2 | Đoạn từ nhà ông Tiến Oanh đến hết nhà Hằng Minh (bên tà ly dương đường nội thị 10m) | 130 | 115 | 80 |
3 | Đoạn từ nhà Vương Lý đến hết nhà Tuấn Chiến (bên tà ly âm đường nội thị 10m) |
| 125 |
|
III | Đường nội thị 7m |
|
|
|
1 | Đoạn đường vành đai 7m từ cổng trường học hướng về phía nam đến hết nhà ông Hiên Mùi (bên tà ly âm) | 85 |
|
|
2 | Đoạn đường vành đai 7m từ cổng trường học vòng theo đường bao hướng về phía nam đến hết nhà ông Hải Điển (bên tà ly dương) |
| 80 |
|
IV | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn |
|
|
|
1 | Bản 13 thị trấn Mường Chà và khu vực đường đầu cầu Mường Chà đi Si Pa Phìn | 45 | 30 |
|
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2
Số TT | Tên xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | M. Mươn | 10 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 4 | 3 | 2,5 |
2 | Huổi Lèng | 10 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 4 | 3 | 2,5 |
3 | Hừa Ngài | 7 | 6 | 5 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
4 | M.Tùng | 9 | 6 | 5 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
5 | Xá Tổng | 7 | 6 | 5 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
6 | Pa Ham | 8 | 6 | 5 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
7 | SipaPhìn | 10 | 9 | 7 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
8 | Chà Nưa | 9 | 8 | 6 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
9 | Chà Tở | 8 | 6 | 5 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
10 | Na Sang | 10 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 4 | 3 | 2,5 |
11 | Sa Lông | 9 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
12 | Ma Thì Hồ | 10 | 9 | 7 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
13 | Phìn Hồ | 9 | 8 | 6 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 |
14 | Nậm Khăn | 7 | 6 | 5 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 |
2,5 |
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất, hạng đất | Khu vực 1: Nội thị trấn | Khu vực 2: Trục đường QL, tỉnh lộ, trung tâm các xã, bản vùng thấp | Khu vực 3: các xã, bản vùng cao |
I. Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản | ||||
1 | Hạng 3 | 12 | 9 | 7 |
2 | Hạng 4 | 9 | 7 | 5 |
3 | Hạng 5 | 7 | 5 | 3 |
4 | Hạng 6 |
| 3 | 2 |
II. Đất trồng cây lâu năm | ||||
1 | Hạng 3 | 10 | 8 | 6 |
2 | Hạng 4 | 7 | 6 | 4 |
3 | Hạng 5 | 5 | 3 | 2 |
4 | Hạng 6 |
| 2 | 1,5 |
III. Đất lâm nghiệp | ||||
1 | Đất rừng sản xuất | 0,7 | 0,6 | 0,5 |
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ | 0,7 | 0,6 | 0,5 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 0,7 | 0,6 | 0,5 |
BẢNG 6:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
(kèm theo quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/ m2
Số TT | Tên đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Lô đất chợ Trung tâm | 500 |
|
|
2 | Lô quần cư số 3 mặt đường 19,5m | 500 |
|
|
3 | Lô quần cư số 20 bến xe đối diện cổng chợ và dãy mặt đường 19,5m | 500 |
|
|
4 | Đoạn từ chân dốc huyện ủy đến lô quần cư số 2 và lô quần cư số 8 | 400 |
|
|
5 | Lô quần cư số 20 bến xe đối diện với nhà khách ủy ban | 400 |
|
|
6 | Đoạn từ cầu bê tông 1 (ngã ba đường đi Na Son - Trại bò) đến lô quần cư số 5, lô quần cư số 9 | 400 |
|
|
7 | Lô quần cư số 6 | 400 | 250 | 150 |
8 | Lô quần cư số 1: bám trục đường từ Địa chính đến cửa hàng dược | 400 | 250 |
|
9 | Lô quần cư số 1: Các dãy còn lại | chuyển lên VT 2 mục 8 | ||
10 | Lô quần cư số 6 | chuyển lên VT 2 mục 7 | ||
11 | Lô quần cư số 4 | 250 |
|
|
12 | Đoạn từ ngã ba Trung tâm y tế đến giáp lô quần cư số 9 | 250 | 80 | 60 |
13 | Đường nhánh từ sau trụ sở UBND huyện đến cầu bê tông 1 | 250 | 80 | 60 |
14 | Các lô quần cư số: 2, 3, 5, 8 | 150 | chuyển lô 6 lên VT3 mục 7 | |
15 | Khu quần cư trong 2 bản Na Son A và Na Son B | 150 | 50 | 40 |
16 | Đường Chóp Pu Ly - Na Son: đoạn từ cầu bê tông đến giáp lô quần cư số 4 | 150 | 50 | 40 |
18 | Đường nhánh dưới 5m sau các cơ quan | 150 | 50 | 40 |
19 | Các vị trí giáp chân đồi xa Trung tâm | 150 | 50 | 40 |
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2
Số TT | Tên xã: | Cự ly cách TT huyện | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Phì Nhừ | 23 |
|
|
|
| - Chợ Trung tâm cụm xã Suối Lư |
| 150 | 50 | 40 |
| - Trung tâm cụm xã Suối Lư |
| 150 | 50 | 40 |
| - Khu vực còn lại của Trung tâm cụm xã Suối Lư. |
| 100 | 30 | 20 |
| - Khu vực Trung tâm ngã tư Phì Nhừ. |
| 100 | 30 | 20 |
| - Trung tâm UBND xã Phì Nhừ |
| 12 | 8 | 6 |
| - Các bản còn lại xa TT xã |
| 12 | 8 | 6 |
2 | Xã Mường Luân | 30 |
|
|
|
| - Khu vực giáp mặt tiền Trung tâm cụm xã Mường Luân |
| 100 | 50 | 20 |
| - Trung tâm UBND xã Mường Luân, khu vực đầu cầu Pá Vạt |
| 50 | 30 | 20 |
| - Các bản còn lại xa TT xã |
| 12 | 8 | 6 |
3 | Xã Keo Lôm | 17 |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã |
| 100 | 30 | 20 |
| - Các bản còn lại xa TT xã |
| 12 | 8 | 6 |
4 | Xã Pú Nhi | 24 |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã |
| 100 | 30 | 20 |
| - Các bản còn lại xa TT xã |
| 12 | 8 | 6 |
5 | Xã Luân Giới | 40 |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã |
| 50 | 20 | 15 |
| - Các bản còn lại xa TT xã |
| 12 | 8 | 6 |
6 | Xã Chiềng Sơ | 41 |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã |
| 50 | 20 | 15 |
| - Các bản còn lại xa TT xã |
| 12 | 8 | 6 |
7 | Xã Na Son: | 6 |
|
|
|
| - Trung tâm UBND xã |
| 50 | 20 | 15 |
| - Khu vực ngã ba đường Chóp Pu Ly - Na Son |
| 12 | 8 | 6 |
| - Các bản còn lại xa TT xã |
| 12 | 8 | 6 |
8 | Xã Xa Dung | 35 |
|
|
|
| - Trung tâm xã |
| 12 | 8 | 6 |
| - Các khu vực còn lại |
| 5 | 4 | 3 |
9 | Xã Phình Giàng | 38 |
|
|
|
| - Trung tâm xã |
| 12 | 8 | 6 |
| - Các khu vực còn lại |
| 5 | 4 | 3 |
10 | Xã Háng Lìa | 36 |
|
|
|
| - Trung tâm xã |
| 12 | 8 | 6 |
| - Các khu vực còn lại |
| 5 | 4 | 3 |
11 | Xã Tìa Dình | 49 |
|
|
|
| - Trung tâm xã |
| 12 | 8 | 6 |
| - Các khu vực còn lại |
| 5 | 4 | 3 |
12 | Xã Pú Hồng | 53 |
|
|
|
| - Trung tâm xã |
| 12 | 8 | 6 |
| - Các khu vực còn lại |
| 5 | 4 | 3 |
13 | Xã Nong U | 36 |
|
|
|
| - Trung tâm xã |
| 12 | 8 | 6 |
| - Các khu vực còn lại |
| 5 | 4 | 3 |
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất, hạng đất | Khu vực 1: nội thị trấn | Khu vực 2: Trục đường QL,TL trung tâm các xã, các bản vùng thấp | Khu vực 3: Trung tâm các xã, các bản vùng cao |
I | Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Hạng 3 | 6 | 6 | 5 |
2 | Hạng 4 | 5 | 5 | 4 |
3 | Hạng 5 | 4 | 4 | 3 |
4 | Hạng 6 |
| 3 | 2 |
II | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 | Hạng 3 | 5 | 5 | 4 |
2 | Hạng 4 | 4 | 4 | 3 |
3 | Hạng 5 | 3 | 3 | 2 |
4 | Hạng 6 |
| 2 | 1,5 |
III | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Đất rừng sản xuất | 0,7 | 0,5 | 0,4 |
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ | 0,7 | 0,5 | 0,4 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 0,7 | 0,5 | 0,4 |
BẢNG 7:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TỦA CHÙA
(kèm theo quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Đường số 1: Từ cây xăng đến hết đất TTGDTX (bao gồm cả phía đối diện) |
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Từ tường bao ngân hàng giáp công an đến hết đất phòng Tài chính - KH | 600 | 300 | 240 | 192 |
| - Đoạn 2: Từ tường bao phòng Tài chính - KH đến hết đất cây xăng | 500 | 250 | 200 | 160 |
| - Đoạn 3: Từ tường bao Ngân hàng giáp Công an đến đường vào bản Cáp | 500 | 250 | 200 | 160 |
| - Đoạn 4: Từ đường vào bản Cáp đến hết đất TTGDTX | 400 | 200 | 160 | 128 |
| - Đoạn 5: Các ô tiếp giáp sau chợ TT thị trấn | 200 | 100 | 80 | 64 |
2 | Đường số 2: Từ nhà ông Thêm Hương đến hết đất nhà ông Kế Liên (bao gồm cả phía đối diện) |
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Từ nhà ông Thêm Hương đến tường bao Kiểm Lâm | 600 | 300 | 240 | 192 |
| - Đoạn 2: Từ tường bao Kiểm lâm đến hết đất nhà ông Kế Liên | 200 | 100 | 80 | 64 |
3 | Đường số 3: Từ nhà ông Thêm Hương đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn (bao gồm cả phía đối diện) | 250 | 120 | 80 | 64 |
4 | Đường số 4: Từ doanh nghiệp Hồng Hà đến hết đất nhà ông Vàng (bao gồm cả phía đối diện) |
|
|
|
|
| - Đoạn 1: Từ hết đất doanh nghiệp Hồng Hà đến hết đất nhà ông Giới. | 250 | 120 | 80 | 64 |
| - Đoạn 2: Từ hết đất nhà ông Giới đi qua cổng huyện đội, UBND đến hết đất nhà ông Vàng Dinh trường TH thị trấn cũ đến hết đất nhà ông Vàng | 120 | 60 | 48 | 38 |
5 | Đường số 5: Từ phòng Hạ tầng kinh tế đến hết BHXH huyện (bao gồm cả phía đối diện) | 300 | 150 | 80 | 64 |
6 | Đường số 6: Từ nhà cũ ông Bình Lượt đến hết đất nhà ông Minh Hải (bao gồm cả phía đối diện) | 250 | 120 | 80 | 64 |
7 | Đường số 7: Từ nhà ông Thoan Tiền đến hết phía sau nhà văn hoá (bao gồm cả phía đối diện) | 160 | 100 | 80 | 64 |
8 | Đường số 8 : Từ nhà ông Vinh Mai đến hết đất nhà ông Sơn Phương (bao gồm cả phía đối diện) | 200 | 160 | 48 | 38 |
9 | Đường số 9 : Từ nhà bà Lành đến hết đất nhà bà Ái (qua nhà ông Tính bí thư) | 160 | 120 | 80 | 64 |
10 | Đường số 10: Từ nhà Mai Thám đến hết đất nhà bà Mơ (bao gồm cả phía đối diện) | 200 | 100 | 80 | 64 |
11 | Đường số 11: Từ nhà Bình Thuý đến hết đất xưởng gỗ ông Thịnh (bao gồm cả phía đối diện) | 200 | 100 | 80 | 64 |
12 | Đường số 12: Từ hết đất nhà ông Phúc đến trường tiếu học thị trấn (bao gồm cả phía đối diện) | 250 | 120 | 80 | 64 |
13 | Các đoạn đường còn lại bên cạnh và đằng sau trường C1, C2 thị trấn (bao gồm cả phía đối diện) | 200 | 100 | 80 | 64 |
14 | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) | 120 | 60 | 48 | 38 |
15 | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | 50 | 25 | 20 | 16 |
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng/ m2
Số TT | Tên xã | Khu vực 1: Trung tâm xã | Khu vực 2: Bản vùng thấp | Khu vực 3: Bản vùng cao | |||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí còn lại | ||
1 | Mường Báng | 50 | 30 | 15 | 50 | 30 | 15 | 4 | 3 |
| Đoạn 1: từ nhà ông Ngoạn cạnh đường lên nhà máy nước đến hết đất nhà Dung Thắng (bao gồm cả phía đối diện) | 150 | 80 | 40 |
|
|
|
|
|
| Đoạn 2: từ nhà ông Nguyên đến hết đất nhà ông Khúc Cài (bao gồm cả phía đối diện) | 100 | 40 | 20 |
|
|
|
|
|
| Đoạn 3: từ ngã ba Huổi Lực đến đỉnh dốc trám (bao gồm cả phía đối diện) | 50 | 20 | 10 |
|
|
|
|
|
| Đoạn 4: Từ cơ sở 2 của DN Tấm Cảnh đến hết đất nhà ông Lò Văn Khỏi cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 80 | 40 | 20 |
|
|
|
|
|
| Các đoạn đường còn lại trong khu TĐC Huổi Lực | 15 | 10 | 8 |
|
|
|
|
|
2 | Xá Nhè | 50 | 20 | 10 |
|
|
| 4 | 3 |
3 | Mường Đun | 10 | 7 | 5 |
|
|
| 4 | 3 |
4 | Sính Phình | 15 | 10 | 8 |
|
|
| 4 | 3 |
5 | Trung Thu | 10 | 7 | 5 |
|
|
| 4 | 3 |
6 | Tủa Thàng | 10 | 7 | 5 |
|
|
| 4 | 3 |
7 | Tả Phình | 10 | 7 | 5 |
|
|
| 4 | 3 |
8 | Sín Chải | 10 | 7 | 5 |
|
|
| 4 | 3 |
9 | Tả Sìn Thàng | 40 | 15 | 8 |
|
|
| 4 | 3 |
10 | Lao Xả Phình | 10 | 7 | 5 |
|
|
| 4 | 3 |
11 | Huổi Xó | 10 | 7 | 5 |
|
|
| 4 | 3 |
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất, hạng đất | Khu vực1: (Nội thị thị trấn) | Khu vực 2: (Trục đường QL,TL, trung tâm các xã, các bản vùng thấp) | Khu vực 3: (Các xã, các bản vùng cao) |
I | Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Hạng 3 | 6 | 6 | 5 |
2 | Hạng 4 | 5 | 5 | 4 |
3 | Hạng 5 | 4 | 4 | 3 |
4 | Hạng 6 |
| 3 | 2 |
II | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Hạng 3 | 5 | 5 | 4 |
2 | Hạng 4 | 4 | 4 | 3 |
3 | Hạng 5 | 3 | 3 | 2 |
4 | Hạng 6 |
| 2 | 1,5 |
III | Đất lâm nghiệp | |||
1 | Đất rừng sản xuất | 0,7 | 0,5 | 0,4 |
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ | 0,7 | 0,5 | 0,4 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 0,7 | 0,5 | 0,4 |
BẢNG 8:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG NHÉ
(kèm theo quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Điện Biên)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại trung tâm huyện lỵ.
ĐVT: 1.000 đồng/ m2
Số TT | Tên đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Trục đường 32, 36, 39 mét | 40 |
|
|
2 | Trục đường 18m | 32 |
|
|
3 | Trục đường 13m, 15m | 28 |
|
|
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng/ m2
Số TT | Tên xã | Khu vực 1: Trung tâm xã, trục đường QL, tỉnh lộ | Khu vực 2: Trung tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản của các bản vùng thấp | Khu vực 3: Trung tâm các bản, trục đường liên xã, liên bản của các bản vùng cao | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2, 3 | Vị trí 1, 2, 3 | |||
1 | Mường Nhé | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 2,5 | 2 |
2 | Chà Cang | 5 | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
3 | Pa Tần | 5 | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
4 | Nà Hỳ | 4 | 3,5 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
5 | Nà Khoa | 4 | 3,5 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
6 | Nà Bủng | 4 | 3,5 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
7 | Mường Toong | 4 | 3,5 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
8 | Nậm Kè | 4 | 3,5 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
9 | Quảng Lâm | 4 | 3,5 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
10 | Chung Chải | 5 | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
11 | Sín Thầu | 5 | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | |
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại đất, hạng đất | Khu vực 1: Nội thị trấn, khu trung tâm huyện | Khu vực 2: Trục đường QL, tỉnh lộ, trung tâm các xã vùng thấp | Khu vực 3: Các xã, bản vùng cao |
I | Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản | |||
1 | Hạng 3 | 6 | 6 | 5 |
2 | Hạng 4 | 5 | 5 | 4 |
3 | Hạng 5 | 4 | 4 | 3 |
4 | Hạng 6 |
| 3 | 2 |
II | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Hạng 3 | 5 | 5 | 4 |
2 | Hạng 4 | 4 | 4 | 3 |
3 | Hạng 5 | 3 | 3 | 2 |
4 | Hạng 6 |
| 2 | 1,5 |
III | Đất lâm nghiệp | |||
1 | Đất rừng sản xuất | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
BẢNG 9.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG ẢNG
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Số TT | Tên đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Trục đường QL 279 thị trấn Mường Ảng áp dụng cho đoạn đường sau: (Đi theo chiều từ xã Ẳng Tở đến chân đèo Tằng Quái) |
|
|
1.1 | Đoạn QL 279 từ Km 36 + 00 đến Km 36 + 400 | 500 | 300 |
1.2 | Đoạn QL 279 từ Km 36 + 400 (đường rẽ đi bản Cha) đến Km 37 + 350 (Trạm xăng dầu) |
|
|
| + Đoạn từ Km 36 + 400 (Đường rẽ đi bản Cha) đến biên đất của ông Đức Tuyết (Biển TT Mường Ảng) | 650 | 390 |
| + Đoạn đường từ đất của ông Đức Tuyết đến Km 37+ 00 | 800 | 480 |
| + Đoạn đường từ Km 37+00 đến biên đất trạm xăng dầu | 1.000 | 600 |
1.3 | Đoạn đường QL 279 từ km 37+350 (trạm xăng dầu) đến biên đất Công An huyện |
|
|
| + Đoạn đường từ km 37+350 trạm xăng dầu đến biển dân cư khối 8 | 1.150 | 690 |
| + Đoạn đường từ biển dân cư khối 8 đến biên đất Công An huyện | 1.500 | 900 |
1.4 | Đoạn đường QL 279 từ đất Công an huyện đến đường rẽ vào Ảng Nưa |
|
|
| + Đoạn đường từ đất Công An huyện đến hết đất Chi cục thuế | 1.800 | 1.080 |
| + Đoạn đường từ Chi cục thuế đến Ngã ba rẽ vào Ảng Nưa (hết đất nhà ông Đạt Hiền) | 2.300 | 1.380 |
1.5 | Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ trung tâm thị trấn) | 2.300 | 1.380 |
1.6 | Đoạn đường QL 279 từ ngã ba rẽ Ảng Nưa (nhà ông Bình) Đến Km 38 + 500 |
|
|
| + Đoạn đường từ ngã ba rẽ Ảng Nưa (nhà ông Bình) đến biên đất nhà ông Sinh | 1.600 | 960 |
| + Từ nhà ông Sinh đến Km 38 + 500 (biên đất nhà ông Nghị) | 1.100 | 660 |
1.7 | Đoạn đường QL 279 từ Km 38 + 500 đến Km 39 + 150 (chỗ biển mốc Thị trấn) |
|
|
| + Đoạn đường từ Km 38 + 500 đến biên đất của gia đình bà Hoa | 800 | 480 |
| + Đoạn đường từ đất của gia đình bà Hoa đến Km 39 + 150 (biển mốc Thị trấn) | 650 | 390 |
2 | Từ trục đường QL 279 rẽ đi các ngả áp dụng cho đoạn đường sau: |
|
|
2.1 | Đoạn đường rẽ đi Ẳng cang: Từ ngã ba đến giáp ruộng |
|
|
| + Đoạn đường rẽ đi Ảng Cang từ QL 279 đến ngã ba rẽ phân viện | 2.300 | 1.610 |
| + Đoạn đường từ ngã ba phân viện ra đến ruộng (hết đất của gia đình bà Hoài, hết đất của gia đình ông Thành) | 1.500 | 1.050 |
| + Đoạn đường từ giáp đất gia đình bà Hoài, gia đình Ông Thành đến đường rẽ vào trụ sở xã Ảng Cang | 400 | 280 |
2.2 | Đoạn đường trước cổng phân viện (từ đường đi Ẳng Cang đến đường đi Ẳng Nưa) | 700 | 490 |
2.3 | Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa: từ QL 279 đến biên đất nhà ông Ba | 800 | 560 |
2.4 | Đoạn đường đi Ảng Nưa: từ nhà bà Tình đến ngã ba khối 2 | 500 | 350 |
2.5 | Đoạn đường giữa trung tâm trụ sở tạm của huyện (một bên đường là khu H. ủy, một bên là khu Ủy ban) | 500 | 350 |
2.6 | Đoạn đường nội thị: Từ ngã ba nhà ông Thừa đến QL 279 | 170 | 120 |
2.7 | Đoạn đường nội thị: Từ nhà ông Tỵ đến QL 279 | 250 | 170 |
2.8 | Đoạn đường bê tông thuộc các khối 1, 2, 3, 5, 7 |
|
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc các khối 1, 2 | 100 | 70 |
| + Đoạn đường bê tông thuộc khối 3 | 120 | 80 |
| + Đoạn đường bê tông thuộc các khối 5, 7 | 140 | 100 |
2.9 | - Đoạn đường bê tông thuộc các khối 8,9 |
|
|
| + Đoạn đường bê tông thuộc khối 8 | 120 | 85 |
| + Đoạn đường bê tông thuộc khối 9 | 140 | 100 |
2.10 | Đoạn đường bê tông khối 4,10 |
|
|
| + Đoạn đường bê tông khối 4 | 120 | 85 |
| + Đoạn đường bê tông khối 10 | 100 | 70 |
2.11 | Các đường ngõ xóm còn lại trên địa bàn thị trấn | 75 | 50 |
2.12 | Các vị trí xa trung tâm, xa quốc lộ và các bản thuộc thị trấn Mường Ảng | 50 | 35 |
2. Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên xã: a. Khu vực trung tâm xã b. Bản vùng thấp c. Bản vùng cao | Vị trí I | Vị trí II | Vị trí III |
1 | Toàn bộ các bản của các xã dọc theo trục đường QL 279 | 80 | 55 | 38 |
2 | Xã Ẳng Nưa |
|
|
|
| - Khu vực trung tâm xã (bán kính 150m so với trụ sở xã) | 65 | 30 | 20 |
| - Các bản vùng thấp: | 20 | 15 | 10 |
| - Các bản vùng cao: | 12 | 10 | 8 |
3 | Xã Ẳng Cang |
|
|
|
| - Các bản vùng thấp: | 20 | 15 | 10 |
| - Các bản vùng cao: | 12 | 10 | 8 |
4 | Xã Ẳng Tở |
|
|
|
| - Trung tâm xã (bán kính 150m so với trụ sở xã) | 65 | 30 | 20 |
| - Các bản vùng thấp: | 20 | 15 | 10 |
| - Các bản vùng cao: | 12 | 10 | 8 |
5 | Xã Búng Lao |
|
|
|
5.1 | Đoạn đường QL 279 Trung tâm thị tứ Búng Lao từ km 16 + 200 đến km 16 + 850 |
|
|
|
| + Đoạn đường từ đầu cầu bản Bó đến biên đất nhà ông Phấn | 120 | 30 | 15 |
| + Đoạn đường từ đất nhà ông Phấn đến biên đất nhà Bình Mơ | 200 | 50 | 20 |
| + Đoạn từ đất nhà Bình Mơ đến biên đất trụ sở xã | 350 | 70 | 30 |
| + Đoạn đường từ nhà Hùng Anh đến hết đất nhà Doan Linh (đối diện trạm bơm nước) | 500 | 100 |
|
5.2 | - Các bản vùng thấp: | 20 | 15 | 10 |
5.3 | - Các bản vùng cao: | 12 | 10 | 8 |
6 | Xã Xuân Lao |
|
|
|
| - Trung tâm xã (bán kính 100m so với trụ sở xã) | 50 | 35 | 20 |
| - Các bản vùng thấp: | 20 | 15 | 10 |
| - Các bản vùng cao: | 12 | 10 | 8 |
7 | Xã Mường Lạn |
|
|
|
| - Trung tâm xã (bán kính 100m so với trụ sở xã) | 65 | 30 | 20 |
| - Các bản vùng thấp: | 20 | 15 | 10 |
| - Các bản vùng cao: | 12 | 10 | 8 |
8 | Xã Nặm Lịch |
|
|
|
| - Trung tâm xã (bán kính 100m so với trụ sở xã) | 50 | 35 | 20 |
| - Các bản vùng thấp: | 20 | 15 | 10 |
| - Các bản vùng cao: | 12 | 10 | 8 |
9 | Xã Mường Đăng |
|
|
|
| - Trung tâm xã (bán kính 100m so với trụ sở xã) | 65 | 30 | 20 |
| - Các bản vùng thấp: | 20 | 15 | 10 |
| - Các bản vùng cao: | 12 | 10 | 8 |
10 | Xã Ngối Cáy |
|
|
|
| - Trung tâm xã (bán kính 100m so với trụ sở xã) | 50 | 35 | 20 |
| - Các bản vùng thấp: | 20 | 15 | 10 |
| - Các bản vùng cao: | 12 | 10 | 8 |
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Loại đất, hạng đất | Khu vực 1: nội thị trấn | Khu vực 2: trục đường QL, TL TT các xã vùng lòng chảo | Khu vực 3: TT các xã vùng ngoài |
1 | Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản | |||
1 | Hạng 3 | 20 | 17 | 15 |
2 | Hạng 4 | 16 | 13 | 10 |
3 | Hạng 5 | 13 | 10 | 8 |
4 | Hạng 6 |
| 8 | 6 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Hạng 3 | 12 | 10 | 9 |
2 | Hạng 4 | 12 | 7 | 6 |
3 | Hạng 5 | 6 | 5 | 4 |
4 | Hạng 6 |
| 3 | 2 |
3 | Đất lâm nghiệp | |||
1 | Đất rừng sản xuất | 1 | 1 | 0,5 |
2 | Đất khoanh nuôi bảo vệ | 1 | 1 | 0,5 |
3 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc hộ | 1 | 1 | 0,5 |