Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 Sửa đổi biểu mức thu phí vệ sinh kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 04/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 05-02-2008
- Ngày có hiệu lực: 15-02-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-03-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 759 ngày (2 năm 0 tháng 29 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-03-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2008/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 05 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2007/QĐ-UBND NGÀY 27/7/2007 CỦA UBND TỈNH KIÊN GIANG VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố, trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười tám về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 22/TTr-STC ngày 24 tháng 01 năm 2008 về việc điều chỉnh phí vệ sinh, phí chợ và ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Bổ sung khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND như sau:
Tổ chức, cá nhân khi được tổ chức, cá nhân khác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải ra thì phải nộp phí vệ sinh theo Biểu mức thu phí vệ sinh đã được quy định và ban hành, trừ những đối tượng tự xử lý hoặc ký hợp đồng dịch vụ xử lý rác thải trên địa bàn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường theo quy định của pháp luật.
2. Sửa đổi điểm 1; 3.2.1; 3.3.1 của Biểu mức thu phí vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (có Biểu mức thu phí vệ sinh kèm theo).
3. Các nội dung khác không được đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế hướng dẫn, kiểm tra thực hiện việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, cơ quan thu phí và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT (*) | Đối tượng nộp phí | Mức thu | ||||
Đơn vị tính | Rạch Giá-Phú Quốc | Hà Tiên- K. Lương | Các huyện còn lại | |||
Rạch Giá | Phú Quốc | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 12.000 | 16.000 | 10.000 | 8.000 |
3.2 | Khách sạn, nhà tập thể, ký túc xá | |||||
3.2.1 | Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 |
3.3 | Nhà hàng, cửa hàng ăn uống | |||||
3.3.1 | Nhà hàng, tiệm cơm | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 |
(*): Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND.