Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 Về việc giao Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông và thi công các công trình có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do UBND tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 28-01-2008
- Ngày có hiệu lực: 07-02-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-03-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1876 ngày (5 năm 1 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-03-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2008/QĐ-UBND | Mỹ Tho, ngày 28 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA, BẾN KHÁCH NGANG SÔNG VÀ THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công (Ủy ban nhân dân cấp huyện) cấp phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông và thi công các công trình có liên quan đối với các tuyến giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh. Gồm có: 33 tuyến cấp tỉnh quản lý, 55 tuyến cấp huyện quản lý (theo Bảng Danh mục các tuyến thủy nội địa đính kèm) và cac tuyến sông, kênh trên đia bàn cấp huyện chưa được công bô, nêu co nhu câu về mở bên thuy nội đia, bến khach ngang sông va thi công cac công trinh co liên quan đến đường thuy nôi đia.
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Sở Giao thông Vận tải triển khai Quyết định này; hướng dẫn phòng chức năng các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công về trình tự, thủ tục cấp phép bến thủy nội địa, bến khách ngang sông và các công trình có liên quan đối với các tuyến giao thông đường thủy nội địa theo Quyết định này và kiểm tra việc thực hiện.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Triển khai, tổ chức thực hiện cấp phép hoạt động các bến thủy nội địa, bến khách ngang sông và thi công các công trình có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa được phân cấp theo Quyết định này, trên địa bàn quản lý.
- Chịu trách nhiệm về công tác an toàn giao thông và các giấy phép đã cấp đối với các tuyến thủy nội địa theo Quyết định này, đúng theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG DANH MỤC CÁC TUYẾN THỦY NỘI ĐỊA CẤP HUYỆN CẤP PHÉP
(Kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên sông, kênh | Lý trình và địa danh | Chiều dài (Km) | Phân theo cấp sông, kênh (km) | Ghi chú | |||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ (Gồm có 33 tuyến) | 382,400 | 11,400 | 6,500 | 16,100 | 193,100 | 155,300 |
| ||
1 | Kênh Nguyễn Văn Tiếp B | K. Nguyễn Văn Tiếp (X.Hậu Mỹ Bắc B – H.Cái Bè) | Ngã ba R Ruộng và R Mướp (X.Tân Hưng – H. Cái Bè) | 20,000 | 0 | 0 | 0 | 20,000 | 0 |
|
2 | Rạch Ruộng | K. Nguyễn Văn Tiếp B (Tân Hưng - Cái Bè) | Sông Cái Cối (X.Tân Thanh – H.Cái Bè) | 4,500 | 0 | 0 | 0 | 4,500 | 0 |
|
3 | Sông Cái Thia | Sông Cái Cối (X.Mỹ Lương – H.Cái Bè) | Rạch Mương Điều (X.Mỹ Lợi A – H.Cái Bè) | 9,500 | 0 | 0 | 1,200 | 8,300 | 0 |
|
4 | Kênh 5 | Rạch Mương Điều (X.Mỹ Lợi A – H.Cái Bè) | Ngã Sáu (X.Mỹ Trung – H. Cái Bè) | 9,600 | 0 | 0 | 0 | 9,600 | 0 |
|
5 | Kênh 6 - Bằng Lăng (có Đoạn Rạch Ông Vẽ) | Sông Mỹ Thiện (X. Mỹ Đức Đông) | Kênh Hai Hạt (X.Hậu Mỹ Bắc B) | 21,500 | 0 | 0 | 0 | 21,500 | 0 |
|
6 | Sông Mỹ Thiện | Sông Cái Thia (X. Mỹ Đức Đông) | Kênh 28 (X. Thiện Trung) | 14,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14,000 |
|
7 | Sông Trà Lọt (Có nhánh phụ ngã tư Thông Lưu) | Sông Tiền (X.Hòa Khánh – H.Cái Bè) | Kênh 7 (X.Hậu Mỹ Trinh – H.Cái Bè) | 14,700 | 0 | 0 | 6,300 | 8,400 | 0 |
|
8 | Kênh số 7 | Sông Trà Lọt (X.Hậu Mỹ Trinh – H.Cái Bè) | K. Nguyễn Văn Tiếp (X.Hậu Mỹ Bắc B – H.Cái Bè) | 11,600 | 0 | 0 | 0 | 11,600 | 0 |
|
9 | Rạch Bà Đắc (có đoạn Kênh Mới) | Sông Cái Bè (X.Đông Hòa Hiệp – H. Cái Bè) | Kênh 8 (X.Hội Cư – H.Cái Bè) | 6,600 | 0 | 0 | 0 | 4,000 | 2,600 |
|
10 | Kênh 8 | Kênh Mới (Xã Hội Cư ) | Kênh 7 (Xã Hậu Mỹ Bắc A) | 11,500 | 0 | 0 | 0 | 11,500 | 0 |
|
11 | Kênh Đường Nước (Có đoạn sông Bà Tồn) | Sông Lưu (X.Mỹ Thành Nam- H.Cai Lậy) | Ngã năm (Kênh 10) (X.Phú Nhuận – H.Cai Lậy) | 6,000 | 0 | 0 | 0 | 6,000 | 0 |
|
12 | Kênh 10 | Kênh Đường Nước (X.Phú Nhuận-H.Cai Lậy) | Kênh Hai Hạt (X.Thạnh Lộc-H.Cai Lậy) | 14,500 | 0 | 0 | 0 | 14,500 | 0 |
|
13 | Sông Lưu (Có nhánh sông Cái Bè) | Sông Cái Bè (Thị trấn - Cái Bè) | Rạch Bang Dầy (X.Phú Nhuận - Cai Lậy) | 14,900 | 0 | 0 | 4,500 | 10,400 | 0 |
|
14 | Sông Ba Rài | Thị trấn Cai Lậy | Cầu Kênh 12 (xã Mỹ Hạnh Trung) | 6,300 | 0 | 0 | 1,600 | 4,700 | 0 |
|
15 | Kênh 12 | Sông Ba Rài (X.Mỹ Hạnh Trung – H.Cai Lậy) | Kênh Trương Văn Sanh (X.Mỹ Phước Tây – H.Cai Lậy) | 9,200 | 0 | 0 | 0 | 9,200 | 0 |
|
16 | Kênh Xáng | Sông Cũ (X.Mỹ Hạnh Trung – H.Cai Lậy) | Kênh Nguyễn V Tiếp (X.Mỹ Phước Tây – H.Cai Lậy) | 4,000 | 0 | 0 | 0 | 4,000 | 0 |
|
17 | Kênh Cũ (Sông Bà Bèo) | Sông Ba Rài (X.Mỹ Hạnh Trung – H.Cai Lậy) | Kênh Nguyễn V Tiếp (Thị trấn Mỹ Phước – H.Tân Phước) | 8,000 | 0 | 0 | 0 | 8,000 | 0 |
|
18 | Sông Trà Tân | Sông Năm Thôn (X.Long Trung – H.Cai Lậy) | Cầu Thầy Cai (ĐT 868) (X.Long Trung – H.Cai Lậy) | 7,700 | 0 | 0 | 0 | 7,700 | 0 |
|
19 | Kênh Mỹ Long - Bà Kỳ | K. Nguyễn Văn Tiếp (Thị trấn Mỹ Phước – H.Tân Phước) | Sông Mỹ Long (X.Mỹ Long – H. Cai Lậy) | 14,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14,500 |
|
20 | Rạch Mù U | Sông Năm Thôn (X.Tam Bình – H.Cai Lậy) | Rạch Ông Vàng (cầu chữ Y) (X.Tam Bình – H.Cai Lậy) | 3,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,500 |
|
21 | Rạch Rau Răm | Sông Tiền (X.Phú Phong – H.Châu Thành) | Rạch Phú Phong (X.Phú Phong – H.Châu Thành) | 3,000 | 0 | 0 | 0 | 3,000 | 0 |
|
22 | Rạch Gầm | Sông Tiền (X.Kim Sơn – H.Châu Thành) | Rạch Bang Lợi (Ranh X.Bàn Long – H.Châu Thành) | 11,500 | 0 | 0 | 2,500 | 9,000 | 0 |
|
23 | Sông Bảo Định | Sông Tiền (Phường 1 - Mỹ Tho) | Rạch Bà Lý (X. Trung Hòa - Chợ Gạo) | 20,600 | 0 | 0 | 0 | 5,000 | 15,600 |
|
24 | Rạch Bến Chùa | Sông Bảo Định (X.Đạo Thạnh-TP Mỹ Tho) | Kênh Năng (X.Tam Hiệp-H.Châu Thành) | 5,400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5,400 |
|
25 | Kênh Năng (K. Chợ Bưng) | Rạch Bến Chùa (X.Tam Hiệp-H.Châu Thành) | K. Nguyễn Văn Tiếp (X. Hưng Thạnh – H.Tân Phước) | 12,200 | 0 | 0 | 0 | 12,200 | 0 |
|
26 | Kênh Lộ Mới | Kênh Nguyễn V Tiếp (TT. Mỹ Phước – H.Tân Phước) | Kênh Bắc Đông (X.Thạnh Mỹ - H.Tân Phước) | 12,900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12,900 |
|
27 | Kênh Bắc Đông | Ranh Đồng Tháp (X.Thạnh Hòa – H.Tân Phước) | Rạch Láng Cát (X.Phú Mỹ - H.Tân Phước) | 20,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20,500 | Bờ phía Tiền Giang |
28 | Kênh Tràm Mù | Kênh 1 (X. Thạnh Hòa – H.Tân Phước) | Rạch Láng Cát (X.Phú Mỹ - H.Tân Phước) | 22,200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22,200 |
|
29 | Kênh Hai Hạt – Trương Văn Sanh | Kênh 6 - Bằng Lăng (X.Hậu Mỹ Bắc B – H.Cái Bè) | Rạch Láng Cát (X.Phú Mỹ - H.Tân Phước) | 41,200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 41,200 |
|
30 | Rạch Gò Gừa | Sông Gò Công (X.Long Chánh - TX Gò Công) | Đập Gò Gừa (X. Thành Công-H. Gò Công Tây) | 2,900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,900 |
|
31 | Nhánh cù lao Tân Phong | Sông Tiền (X.Tân Phong – H.Cái Bè) | Sông Tiền (X.Tân Phong – H.Cái Bè) | 11,400 | 11,400 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
32 | Nhánh Sông Cồn Tròn | Nhánh cù lao Tân Phong (X.Tân Phong – H.Cái Bè) | Nhánh cù lao Tân Phong (X.Tân Phong – H.Cái Bè) | 2,500 | 0 | 2,500 | 0 | 0 | 0 |
|
33 | Nhánh Sông Cồn Qui | Sông Tiền (X.Tân Thanh – H.Cái Bè) | Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp (X.Tân Thanh – H.Cái Bè) | 4,000 | 0 | 4,000 | 0 | 0 | 0 |
|
B | CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH CẤP HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ QUẢN LÝ (GỒM CÓ 55 TUYẾN) ĐƯỢC BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2006/QĐ-UBND NGÀY 03/10/2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG | 328,170 | 0 | 0 | 29,540 | 189,850 | 108,780 |
| ||
Tổng cộng: | 710,57 | 11,40 | 6,50 | 45,64 | 382,95 | 264,08 |
|