Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 21/01/2008 Ban hành tạm thời chế độ phụ cấp cho bảo vệ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 21-01-2008
- Ngày có hiệu lực: 31-01-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-08-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 199 ngày (0 năm 6 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-08-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2008/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHO BẢO VỆ DÂN PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2007/TTLT-BCA-BLĐTB&XH-BTC, ngày 01 tháng 3 năm 2007 của liên Bộ: Công an - Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố;
Căn cứ Thông báo số 399-TB/TU, ngày 31 tháng 12 năm 2007 về Kết luận họp Thường trực Tỉnh ủy;
Căn cứ Thông báo số 01/TB-HĐND ngày 17 tháng 01 năm 2008 về Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 17 tháng 01 năm 2007;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Công an tỉnh tại Công văn số 09/TC-QLNS ngày 04 tháng 01 năm 2008 về việc đề nghị ban hành tạm thời chế độ phụ cấp cho bảo vệ dân phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành tạm thời chế độ phụ cấp cho bảo vệ dân phố đang làm việc tại các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. Mức phụ cấp như sau:
- Trưởng ban : 275.000 đồng/người/tháng.
- Phó trưởng ban: 200.000 đồng/người/tháng.
- Tổ trưởng: 150.000 đồng/người/tháng.
- Tổ phó: 120.000 đồng/người/tháng.
- Tổ viên: 100.000 đồng/người/tháng.
Điều 2. Thời gian thực hiện mức phụ cấp nói trên, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đến ngày 31 tháng 7 năm 2008.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao liên ngành: Sở Tài chính - Công an tỉnh hướng dẫn Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã triển khai thực hiện đúng quy định.
2. Nguồn kinh phí chi trả (như phụ lục kèm theo):
- Ngân sách tỉnh: Trích từ tồn quỹ ngân sách (dự phòng 2007 chuyển nguồn sang 2008) hỗ trợ 50% cho các huyện, thị xã với tổng số tiền là 296.500.000 đồng.
Sở Tài chính lập thủ tục bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã để thực hiện chi trả kịp thời.
- Ngân sách các huyện, thị xã đảm bảo 50% số kinh phí còn lại.
3. Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã có trách nhiệm triển khai thực hiện chi trả phụ cấp đúng mục đích, đúng đối tượng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 4. Đối với các huyện, thị xã đã tạm ứng chi bồi dưỡng cho lực lượng bảo vệ dân phố trong năm 2007, thì được cân đối ngân sách huyện, thị xã để hỗ trợ cho phù hợp khả năng nguồn lực của địa phương mình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO LỰC LƯỢNG BẢO VỆ DÂN PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 21/01/2008 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đ
STT | Chỉ tiêu | Thị xã Kon Tum | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Đăk Tô | Huyện Đăk Hà | Huyện Sa Thầy | Huyện Kon Rẫy | Huyện Đăk Glei | Tổng số |
01 | Trưởng ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng | 10 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 16 |
| - Mức phụ cấp | 275 | 275 | 275 | 275 | 275 | 275 | 275 | - |
| - Thành tiền | 2 750 | 275 | 275 | 275 | 275 | 275 | 275 | 4 400 |
02 | Phó Ban |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Số lượng | 10 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 22 |
| - Mức phụ cấp | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
| - Thành tiền | 2 000 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 4 400 |
03 | Tổ Trưởng |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Số lượng | 71 | 11 | 8 | 14 | 8 | 9 | 10 | 131 |
| - Mức phụ cấp | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
|
| - Thành tiền | 10 650 | 1 650 | 1 200 | 2 100 | 1 200 | 1 350 | 1 500 | 19 650 |
04 | Tổ phó |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Số lượng | 0 | 0 | 8 | 0 | 8 | 6 | 10 | 32 |
| - Mức phụ cấp | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
|
| - Thành tiền | 0 | 0 | 960 | 0 | 960 | 720 | 1 200 | 3 840 |
05 | Tổ viên |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Số lượng | 290 | 23 | 57 | 70 | 26 | 28 | 30 | 524 |
| - Mức phụ cấp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
| - Thành tiền | 29 000 | 2 300 | 5 700 | 7 000 | 2 600 | 2 800 | 3 000 | 52 400 |
| Tổng chi cho 01 tháng | 44 400 | 4 625 | 8 535 | 9 775 | 5 435 | 5 545 | 6 375 | 84 690 |
| Tổng chi cho 07 tháng | 310 800 | 32 375 | 59 745 | 68 425 | 38 045 | 38 815 | 44 625 | 592 830 |
| NS tỉnh hỗ trợ 50% | 155 500 | 16 200 | 29 800 | 34 200 | 19 000 | 19 500 | 22 300 | 296 500 |
| (làm tròn số) |
|
|
|
|
|
|
|
|