cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng đợt 1 năm 2008 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn quảng cáo đài truyền hình và vốn viện trợ phát triển (ODA) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 03/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 10-01-2008
  • Ngày có hiệu lực: 20-01-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-06-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 865 ngày (2 năm 4 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-06-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-06-2010, Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng đợt 1 năm 2008 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn quảng cáo đài truyền hình và vốn viện trợ phát triển (ODA) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 24/05/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------

Số: 03/2008/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỢT 1 NĂM 2008 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG, VỐN QUẢNG CÁO ĐÀI TRUYỀN HÌNH VÀ VỐN VIỆN TRỢ PHÁT TRIỂN (ODA)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 149/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các chủ đầu tư chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2008 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn quảng cáo Đài Truyền hình và vốn viện trợ phát triển (ODA), trong đó:

1. Vốn ngân sách tập trung (1.971 dự án): 5.875,649 tỷ đồng, bao gồm:

- Công trình chuyển tiếp (427 dự án): 3.721,875 tỷ đồng (Biểu số 1);

- Công trình khởi công mới (100 dự án): 609,499 tỷ đồng (Biểu số 2);

- Chi trả thi công ứng vốn (5 dự án): 24,919 tỷ đồng (Biểu số 3);

- Chuẩn bị thực hiện dự án (112 dự án): 687,050 tỷ đồng (Biểu số 4);

- Chuẩn bị đầu tư (710 dự án): 218,018 tỷ đồng (Biểu số 5);

- Công tác quy hoạch năm 2008 (617 dự án): 154,288 tỷ đồng (Biểu số 6);

- Phân cấp vốn cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý mỗi quận - huyện 10 tỷ đồng: 240 tỷ đồng;

- Cấp bù lãi vay chương trình kích cầu thông qua đầu tư: 150 tỷ đồng;

- Thanh toán khối lượng đọng: 70 tỷ đồng.

2. Các dự án ngành điện (103 dự án): 189,500 tỷ đồng, bao gồm: (Biểu số 7)

- Công trình chuyển tiếp (24 dự án): 68,035 tỷ đồng;

- Công trình khởi công mới (9 dự án): 20,020 tỷ đồng;

- Chuẩn bị thực hiện dự án (2 dự án): 1,100 tỷ đồng;

- Chuẩn bị đầu tư (5 dự án): 2,750 tỷ đồng;

- Công tác quy hoạch (23 dự án): 8,435 tỷ đồng;

- Thanh toán khối lượng đọng (1 dự án): 1,777 tỷ đồng;

- Công trình vay không lãi (39 dự án): 86,883 tỷ đồng.

3. Vốn quảng cáo Đài Truyền hình (6 dự án) 90 tỷ đồng, bao gồm: (Biểu số 8)

- Công trình chuyển tiếp (4 dự án): 86,762 tỷ đồng;

- Công trình khởi công mới (1 dự án): 3,038 tỷ đồng;

- Chuẩn bị đầu tư (1 dự án): 0,200 tỷ đồng.

4. Vốn ODA (15 dự án): 3.000 tỷ đồng, bao gồm: (Biểu số 9)

- Công trình chuyển tiếp (15 dự án): 3.000 tỷ đồng.

Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2008 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn quảng cáo Đài Truyền hình và vốn ODA, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận - huyện là cơ quan chủ quản của các chủ đầu tư tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.

Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện căn cứ vào tiến độ thực hiện và tổng số vốn đã được Ủy ban nhân dân thành phố giao kế hoạch để phân khai chi tiết số vốn bố trí cho từng đồ án quy hoạch, ban hành văn bản phê duyệt đề cương hoặc nhiệm vụ đồ án quy hoạch theo danh mục dự án ban hành kèm theo Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện được phép thay đổi, bổ sung danh mục đồ án và điều chỉnh số vốn bố trí cho từng đồ án quy hoạch, nhưng tổng số vốn bố trí cho các đồ án quy hoạch trong năm 2008 không được vượt quá số vốn đã được Ủy ban nhân dân thành phố giao kế hoạch tại Quyết định này. Việc thay đổi, bổ sung danh mục dự án quy hoạch phải được Sở Quy hoạch - Kiến trúc thỏa thuận bằng văn bản trước khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện quyết định và sau đó phải báo cáo cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố và các Sở - ngành có liên quan.

Điều 4. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thành phố căn cứ vào số vốn thanh toán khối lượng đọng và số vốn dùng để cấp bù lãi vay cho các dự án thuộc chương trình kích cầu thông qua đầu tư (được Ủy ban nhân dân thành phố giao kế hoạch tại Điều 1 của Quyết định này) để tiến hành phân khai chi tiết danh mục các dự án thanh toán khối lượng đọng của năm 2007 và danh mục chi tiết các dự án được cấp bù lãi theo chương trình kích cầu thông qua đầu tư.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Giám đốc các Tổng Công ty, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Hoàng Quân

 


BIỂU SỐ 1

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008

Vốn ngân sách tập trung công trình chuyển tiếp

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

 

 

 

58.059.462

3.721.875

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

58.059.462

3.721.875

 

01- Vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

10.431.532

320.930

 

1

Dự án Cải thiện môi trường thành phố (ADB)

Ban Quản lý dự án Cải thiện môi trường TP

Thành phố Hồ Chí Minh

2000 - 2007

Thu gom xử lý rác, cải tạo rạch Hàng Bàng. Đầu tư phương tiện vận chuyển rác. Xây dựng công trường xử lý rác 130ha.

394.800

2.000

 

2

Dự án Xây dựng khu dân cư Lý Chiêu Hoàng (nối dài) Huyện Bình Chánh (JBIC)

Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố

Huyện Bình Chánh

2003 - 2008

560 căn (chung cư 201 căn)

69.646

1.500

 

3

Dự án Xử lý rác y tế (Bỉ) (Trả nợ vốn gốc và lãi)

Công ty Môi trường đô thị TP

Huyện Bình Chánh

1999 - 2001

7 tấn - 8 tấn rác/ngày

17.805

1.500

 

4

Dự án Nâng cấp chất lượng công trình xử lý rác Gò Cát (Hà Lan)

Công ty Môi trường đô thị TP

Thành phố Hồ Chí Minh

2000 - 2007

Diện tích 25ha, xử lý 2.000 tấn rác /ngày

113.980

2.600

 

5

Dự án Cải thiện môi trường nước TP HCM (lưu vực kênh Bến nghé - Tàu Hủ - kênh Đôi - kênh Tẻ), giai đoạn 1 (Nhật Bản)

Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố

Quận 5, 6, 8, 10, 11, Tân Bình và huyện Bình Chánh

2000 - 2008

Giai đoạn 1: Xây dựng hệ thống thoát nước, nhà máy xử lý nước thải, cải tạo hệ thống kênh.

949.970

1.500

 

6

Dự án Hệ thống đèn tín hiệu giao thông thành phố Hồ Chí Minh (trả lãi vay và nợ gốc) (Pháp)

Ban QLDA Đầu tư công trình giao thông đô thị thành phố

Quận 5

1999 - 2001

Xây dựng Trung tâm Điều khiển và lắp đặt đèn tín hiệu giao thông tại 48 giao lộ

55.740

5.500

 

7

Dự án Xây dựng đại lộ Đông Tây (JBIC - Nhật Bản)

Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố

Quận 6, huyện Bình Chánh, quận 2, quận 1, quận 5

2002 - 2008

21.800m x 42m đường; 1.970m hầm

3.470.000

20.000

 

8

Dự án Xây dựng trạm xử lý chất thải rắn nguy hại thành phố Hồ Chí Minh

Công ty Môi trường đô thị TP

Huyện Hóc Môn

2005 - 2008

Đầu tư 1 lò đốt công suất 21 tấn/ngày, xây dựng trạm xử lý nước thải, nhà xưởng sản xuất

30.198

5.000

 

9

Dự án Xây dựng Trung tâm điều khiển hệ thống chiếu sáng công cộng TP.HCM.

Công ty Chiếu sáng công cộng

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2008

Xây dựng Trung tâm Điều khiển chiếu sáng

54.906

20.000

 

10

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xã hội khu tái định cư Thủ Thiêm (17ha), quận 2 (JBIC)

Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước TP

Quận 2

2002 - 2008

373 căn

63.803

12.500

 

11

Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư An Lạc, Bình Tân (JBIC)

Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước TP

Huyện Bình Chánh

2002 - 2008

229 căn

19.500

1.500

 

12

Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (WB)

Ban Quản lý dự án Vệ sinh môi trường TP

Thành phố Hồ Chí Minh

2002 - 2008

Xử lý nước thải và thoát nước lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè, chỉnh trang dòng kênh

471.000

25.000

 

13

Hỗ trợ kỹ thuật và tăng cường năng lực quản lý nhà đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, dự án thành phần số 9, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2008

Tổ chức đào tạo và trang bị thiết bị quản lý nhà đất

4.321

1.000

 

14

Dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần số 1, Tiểu dự án nâng cấp đô thị TP HCM

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận 11, quận 6

2002 - 2008

Nâng cấp 33 khu lụp xụp

210.715

2.000

 

15

Quỹ quay vòng vốn nâng cấp nhà ở và cải thiện thu nhập cho các hộ thu nhập thấp - Dự án thành phần số 8, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2014

Hỗ trợ tín dụng cho 5.874 hộ gia đình nghèo giai đoạn 1 và 20.820 trong giai đoạn 2

625

125

 

16

Dự án Hỗ trợ kỹ thuật và tăng cường năng lực quản lý dự án trên địa bàn TP - Dự án Hạng mục 6

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2009

Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo cho BQLDA, chính quyền và cộng đồng thực hiện dự án NCĐT

24.720

2.000

 

17

Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp thoát nước thành phố Hồ Chí Minh - Hạng mục thoát nước rạch Bùng Binh (trả nợ và lãi vay ADB)

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

1996 - 2001

Cải tạo thoát nước rạch Bùng Binh

40.306

2.100

 

18

Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước cấp 2, 3 lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm (giai đoạn 1) - Dự án thành phần số 3, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Quận Tân Bình, Quận 11, Quận 6

2005 - 2009

Xây mới và cải tạo 33,266km cống cấp 2; Xây mới và cải tạo 24,26km cống cấp 3; Nâng nền 671.000m2

217.877

20.000

 

19

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh lưu vực kênh Tàu Hủ - Bến Nghé - Đôi - Tẻ (giai đoạn 2) JBIC

Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố

Huyện Bình Chánh, Quận 10, Quận 11, Quận 4, Quận 5, Quận 6

2007 - 2013

Cải tạo 6.020m kênh; Cải tạo hệ thống thoát nước mưa; Lắp đặt 16.970m cống chung; Xây dựng 84 giếng tách dòng; Mở rộng trạm bơm tiếp nước thải công suất lên 640.000m3/ngày; Xây dựng cống chuyển tải nước thải; Mở rộng nhà máy xử lý nước thải.

1.247.600

50.000

 

20

Dự án Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án Hỗ trợ y tế dự phòng TPHCM

Thành phố Hồ Chí Minh

2006 - 2011

Củng cố hệ thống giám sát bệnh dịch và đào tạo cán bộ y tế

1.414

105

 

21

Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Suối Tiên

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2015

Xây dựng 20km đường sắt đô thị phục vụ hệ thống giao thông vận tải công cộng khối lượng lớn

2.972.607

145.000

 

1- Chương trình giống - cây - con

 

 

 

 

355.983

44.500

 

1

Xây dựng trung tâm quản lý và kiểm định giống cây trồng vật nuôi thành phố

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NNPTNT

Huyện Bình Chánh

2004 - 2008

Quy mô 19ha

27.990

4.000

 

2

Xây dựng vườn thực vật Củ Chi

Chi cục Phát triển lâm nghiệp

Huyện Củ Chi

2006 - 2009

39,5ha vườn

18.519

3.000

 

3

Xây dựng Trung tâm giống thủy sản nước ngọt TP.HCM

Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn

Huyện Củ Chi

2004 - 2008

500 triệu cá bột/năm; 100 triệu cá giống/năm; 25 triệu PL/năm

33.358

5.000

 

4

Nâng cấp Trạm thực nghiệm lâm nghiệp Tân Tạo

Chi cục Phát triển lâm nghiệp

Huyện Bình Chánh

2003 - 2009

31,5ha

8.511

500

 

5

Đầu tư hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất lúa giống Trung Đông huyện Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2004 - 2008

131ha

7.605

2.000

 

6

Kinh phí đền bù giải tỏa để thực hiện dự án Trung tâm thủy sản thành phố

Ban Quản lý Trung tâm thủy sản thành phố

Huyện Nhà Bè

2004 - 2008

Quy mô 71ha

260.000

30.000

 

10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo

 

 

 

1.382.759

238.053

 

1

Xây dựng Trường Trung học phổ thông An Nghĩa

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

36 phòng học + khối phụ

29.408

3.500

 

2

Xây dựng Trường Tiểu học Quới Xuân

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

Xây mới 22 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy

18.062

3.000

 

3

Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Phước Kiển 1 - Cơ sở 2

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2004 - 2008

20 phòng học

28.280

5.200

 

4

Xây dựng Trường Mẫu giáo Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

06 nhóm trẻ

13.831

1.351

 

5

Cải tạo mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2006 - 2008

30 phòng học + khối phụ

40.942

5.000

 

6

Xây dựng mới Trường Mầm non phường 5, quận 8

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2006 - 2008

5 nhóm trẻ, 15 lớp mẫu giáo và khối phụ

25.990

4.000

 

7

Xây dựng Trường Tiểu học Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

16 phòng học và khối phụ

10.550

1.804

 

8

Xây dựng mới Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

20 phòng học, khối phụ

22.926

1.200

 

9

Xây dựng cải tạo Trường Kỹ thuật công nghiệp Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức, quận Thủ Đức

2005 - 2008

ph, 20 phòng học, khối hành chính, khối phụ

33.834

5.000

 

10

Xây dựng Trường Tiểu học Bình Qưới Tây

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

30 phòng học + khối phụ

26.964

5.000

 

11

Xây dựng Trường THCS Bình Quới Tây

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2005 - 2008

30 phòng học + khối phụ trợ

16.088

800

 

12

Xây dựng Trường Tiểu học Chi Lăng, quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2005 - 2008

26 phòng học và khối phục vụ giảng dạy, học tập

23.179

3.862

 

13

Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

16 phòng và khối phụ

21.118

5.000

 

14

Xây dựng mở rộng Trường THCS thị trấn 2 Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

Khối hành chính, khối phụ, khối phục vụ, nhà tập thể thao

29.830

4.200

 

15

Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Nhơn Đức, Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

30 phòng, khối hành chính, khối phụ

28.428

3.000

 

16

Xây dựng nâng cấp Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền

Ban Quản lý DA Khu vực quận 7

Quận 7

2006 - 2008

Sửa chữa 13 phòng, xây dựng 33 phòng

22.804

4.000

 

17

Xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Hội trường, các phòng học, phòng chức năng

29.763

5.000

 

18

Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông quận Gò Vấp (xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2005 - 2008

42 phòng học, 26 khối phụ, 4 xưởng thực hành

30.391

2.513

 

19

Xây dựng mới Trường Tiểu học An Thới Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

30 phòng học và khối phụ

18.324

4.409

 

20

Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Khu dân cư Vĩnh Lộc

Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5

Quận Bình Tân

2006 - 2008

Xây dựng mới 22 phòng học và khối phục vụ giảng dạy

20.566

3.000

 

21

Xây dựng mở rộng và sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn

Trường PTTH Lê Quý Đôn

Quận 3

2005 - 2008

Xây dựng 4 phòng học nâng năng lực lên 45 phòng học

16.946

4.500

 

22

Xây dựng Trường Tiểu học An Nghĩa

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

20 phòng học và khối phụ

19.489

3.500

 

23

Xây dựng Trường Tiểu học Phùng Hưng

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2006 - 2008

30 phòng học và khối phụ

15.217

3.000

 

24

Xây dựng Trường Tiểu học bán trú Bình Hưng, Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2005 - 2008

22 phòng học, khối phụ

20.273

4.439

 

25

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Bình An

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2006 - 2008

30 phòng học, khối phụ

28.701

2.800

 

26

Xây dựng Trường Tiểu học chuẩn Quốc gia quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2006 - 2008

30 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy

16.572

3.397

 

27

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Nghi, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2005 - 2008

17 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy

19.707

1.825

 

28

Xây dựng, cải tạo Trường Trung học kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Hữu Cảnh

Trường THKTNV Nguyễn Hữu Cảnh

Quận 7

2006 - 2008

Sửa chữa, cải tạo lớp học B và khu hành chính A1; Xây mới lớp học và xưởng thực hành E

8.714

3.000

 

29

Xây dựng mới Trường THPT An Phú, quận 2

Cty Phát triển và kinh doanh nhà

Quận 2

2006 - 2008

36 phòng và khối phụ

34.270

8.000

 

30

Xây dựng Trường THPT Xuân Thới Thượng

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

36 phòng học và khối phụ

37.380

3.500

 

31

Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Đông Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

36 phòng học và khối phụ

33.643

3.500

 

32

Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Hòa Phú

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

30 phòng và khối phụ

18.210

3.400

 

33

Xây dựng Trường THCS Khu dân cư Vĩnh Lộc

Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5

Quận Bình Tân

2006 - 2008

31 phòng học và khối phụ

27.686

7.000

 

34

Xây dựng mới Trường THCS Lê Văn Tám

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2006 - 2008

43 phòng, khối phụ

36.385

5.000

 

35

Xây dựng Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2005 - 2008

2.000 học viên

19.113

3.000

 

36

Xây dựng mới Trường THCS bán công Tân Tạo

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2006 - 2008

23 phòng và khối phụ

30.701

2.534

 

37

Nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi

Ban Quản lý DA Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2007 - 2008

Xây dựng 5 phòng học, khối phụ

13.836

4.000

 

38

Xây dựng mở rộng Trường Trung học phổ thông Hiệp Thành

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2006 - 2008

Xây dựng khối phòng học nghề, phòng học bộ môn, khu tập luyện TDTT và hồ bơi, khối công trình phục vụ giảng dạy, sắp xếp điều chỉnh các phòng học hiện hữu đạt được 45 phòng học

21.821

4.000

 

39

Xây dựng Trường Tiểu học Hưng Việt, quận 11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2007 - 2009

28 phòng học, khối phụ

36.599

1.500

 

40

Xây dựng mở rộng Trường THCS Tân Thạnh Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

26 phòng, khối phụ

18.101

5.000

 

41

Xây dựng Trường THCS Tân Thạnh Tây

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

16 phòng, khối phụ

11.551

3.700

 

42

Xây dựng mở rộng Trường Mẫu giáo Bông Sen 3B

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

21 phòng, khối phụ

21.550

5.000

 

43

Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ, Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

10 phòng học và khối phục vụ, 10 phòng, khối phụ; 0,8ha

19.700

4.800

 

44

Xây dựng Trường Tiểu học phường Tân Tạo A

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2006 - 2008

30 phòng học và khối phụ

25.541

5.000

 

45

Xây dựng Trường THCS phường Bình Trị Đông A

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2006 - 2008

36 phòng, khối phụ

31.300

5.000

 

46

Xây dựng Trường Tiểu học phường Bình Trị Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2006 - 2008

40 phòng học, và khối phụ

20.511

5.000

 

47

Xây dựng Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 12, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2006 - 2008

10 phòng học, khối phụ

12.350

2.743

 

48

Xây dựng mới Trường THCS Trung An, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

12 phòng, khối phụ

22.026

5.000

 

49

Trang bị phương tiện thủy phục vụ giảng dạy đào tạo chức danh thuyền viên của Trường Trung học Giao thông công chính

Trường Trung học Giao thông công chính

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Thiết bị chuyên dùng, xà lan tự hành

2.532

2.000

 

50

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phú Mỹ

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

30 phòng, hội trường đa năng, hành chính, khối phụ

33.767

5.000

 

51

Xây dựng Trường Tiểu học Hiệp Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2006 - 2008

25 phòng học, các phòng chức năng

22.230

2.800

 

52

Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Hoàng Hoa Thám (xây trường đạt chuẩn Quốc gia)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

45 phòng học, khối phụ. Diện tích 1ha

35.545

11.000

 

53

Xây dựng và Sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học Công nghiệp thành phố

Trường Trung học Công nghiệp thành phố

Quận 1

2007 - 2008

3.700 học sinh

25.800

5.000

 

54

Xây dựng mới Trường Tiểu học Phú Trung

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

25 phòng học, khối phụ

17.254

4.700

 

55

Xây dựng 12 phòng học Trường Tiểu học Phú Lâm

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2006 - 2007

Xây dựng 12 phòng học

6.956

3.500

Chi trả thi công ứng vốn

56

Xây dựng Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

23 khối phòng học và công trình phục vụ giảng dạy. Diện tích 3.425m2

15.962

2.076

 

57

Xây dựng Trường Tiểu học phường 9, quận 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2007 - 2008

44 phòng học và các phòng chức năng

75.447

10.000

 

58

Mua sắm trang thiết bị giảng dạy ngành cầu đường Trường Trung học Giao thông công chính

Trường Trung học Giao thông công chính

Quận 12

2007 - 2008

Thiết bị chuyên dùng

4.947

4.000

 

59

Xây dựng Trường Tiểu học Trần Văn Đang, quận 3

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2007 - 2008

30 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

13.148

4.000

 

11- Chương trình đầu tư cho y tế

 

 

 

 

628.662

108.485

 

1

Xây dựng Trung tâm chuyên sâu Khoa Sơ sinh, khối nhà 7, 8, 9, 13, 28 của Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện Nhi Đồng 1

Quận 10

2004 - 2008

150 giường bệnh

40.034

8.000

 

2

Xây dựng mới khối Điều trị B12, B13, B4 của Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện Nhi Đồng 2

Quận 1

2005 - 2008

500 giường bệnh

40.774

3.000

 

3

Xây dựng mới Trung tâm Y tế quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

100 giường

72.759

6.000

 

4

Xây dựng khu xạ trị gia tốc Bệnh viện Ung Bướu

Bệnh viện Ung Bướu

Quận Bình Thạnh

2004 - 2008

40.500 lượt người/năm

44.000

3.000

 

5

Xây dựng khu giảng đường Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế

Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế

Quận 10

2005 - 2008

20 phòng, 3.000 học viên

27.272

2.000

 

6

Xây dựng Trung tâm Y tế quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

100 giường

23.500

5.000

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ và sửa chữa phòng mổ Trung tâm Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2006 - 2008

Tăng 30 giường, cải tạo 6.392m2

6.358

3.255

 

8

Sửa chữa, nâng cấp Bệnh viện An Bình

Bệnh viện An Bình

Quận 5

2005 - 2008

Sửa chữa 1.8600m2

20.053

3.745

 

9

Xây dựng Ngân hàng máu của Bệnh viện Truyền máu Huyết học

Bệnh viện Truyền máu Huyết học

Quận 5

2005 - 2008

3.000m2

89.649

10.000

 

10

Sữa chữa cải tạo Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình

Quận 5

2006 - 2008

Sửa chữa 200m2

4.263

1.853

 

11

Xây dựng Khu điều trị AIDS tại Khoa nhiễm D-E, và cải tạo Khoa nhiễm D-E của Bệnh viện bệnh Nhiệt Đới

Bệnh viện bệnh Nhiệt đới

Quận 5

2007 - 2008

50 giường nội trú HIV/AIDS,100 giường nội trú nhiễm D,E

34.502

10.000

 

12

Sửa chữa cải tạo Khoa Phỏng - Khu điều trị của Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

7.000m2, sửa chữa cải tạo

1.483

1.000

 

13

Xây dựng cải tạo nâng cấp phòng khám của Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh viện Từ Dũ

Quận 1

2006 - 2008

2.879m2, 3.000 lượt người/ngày đêm, 64 phòng lưu bệnh

13.384

5.000

 

14

Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Quận 5

2005 - 2008

300 giường, khoa khám bệnh, khối hành chính

24.602

2.106

 

15

Xây dựng khu cấp cứu - Lao/HIV/AIDS của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Quận 5

2006 - 2008

2.000m2

37.799

5.000

 

16

Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận Bình Thạnh

2004 - 2008

Khoa khám bệnh, cấp cứu 2.500 lượt người/ngày đêm

36.473

7.268

 

17

Xây dựng cải tạo mở rộng Trung tâm Y tế quận 11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2006 - 2008

2.800m2, 60giường

12.195

3.500

 

18

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2005 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

14.115

1.700

 

19

Sửa chữa cải tạo nâng cấp khối nhà A và xây mới đoạn nối cầu vượt bộ hành của Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh viện Từ Dũ

Quận 1

2007 - 2008

Cải tạo nhà A 2.879m2, cải tạo đầu nhà A

18.746

5.000

 

20

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Quận 5

2006 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

8.314

7.947

 

21

Mua sắm thiết bị phẫu thuật cấp bách kỹ thuật cao của Bệnh viện Nhi đồng 1 (thiết bị mổ tim hở, máy CT scanner và máy X-quang kỹ thuật số)

Bệnh viện Nhi Đồng 1

Quận 10

2006 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

29.923

2.500

 

22

Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Tâm thần

Bệnh viện Tâm thần

Quận 5

2007 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

1.832

1.682

 

23

Sửa chữa cải tạo Bệnh viện Tâm thần

Bệnh viện Tâm thần

Quận 5

2006 - 2008

Sửa chữa cải tạo

2.829

2.000

 

24

Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Răng Hàm Mặt

Bệnh viện Răng Hàm Mặt

Quận 1

2006 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

1.365

1.000

 

25

Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ, hồi sức cấp cứu của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2006 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

13.380

2.929

 

26

Sửa chữa, nâng cấp phòng điều trị bỏng và mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Nhân dân 115

Bệnh viện Nhân dân 115

Quận 10

2007 - 2008

Sửa chữa phòng điều trị và mua sắm trang thiết bị y tế chuyên ngành

9.058

4.000

 

13- Chương trình ba giảm

 

 

 

 

907.145

53.918

 

1

Xây dựng cải tạo Trung tâm chữa bệnh Phú Văn (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2006 - 2008

Xây dựng mới khu xưởng sản xuất 1.200m2, khu cách ly 2.035m2, nhà xét nghiệm và hệ thống xử lý nước thải 120m3/trạm/ngày đêm

34.282

6.000

 

2

Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2002 - 2008

1.700 học viên

66.625

1.000

 

3

Xây dựng Trung tâm chữa bệnh Đức Hạnh

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2002 - 2008

2.000 học viên

115.954

1.000

 

4

Xây dựng Trung tâm chữa bệnh Đức Hạnh (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2006 - 2008

2.200 học viên

36.439

5.000

 

5

Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố - giai đoạn 2 (Bệnh viện Nhân Ái)

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2006 - 2008

1.700 học viên

44.853

5.000

 

6

Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Phú Nghĩa

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2004 - 2008

2.000 học viên

119.173

5.000

 

7

Sửa chữa, cải tạo và xây dựng mở rộng Trung tâm chữa bệnh Phú Văn

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2005 - 2008

2.000 học viên

41.370

1.000

 

8

Xây dựng bổ sung một số hạng mục công trình Trung tâm cai nghiện ma túy Bình Đức

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2005 - 2008

1.500 học viên

37.270

1.798

 

9

Xây dựng khu dân cư Nhị Xuân (giai đoạn 1)

Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân

Huyện Hóc Môn

2005 - 2008

06 lô chung cư

105.686

10.000

 

10

Xây dựng cụm công nghiệp Nhị Xuân

Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân

Huyện Hóc Môn

2004 - 2008

52ha

133.772

4.000

Trong đó, NSTP 360 triệu đồng, phần còn lại chuyển Quỹ đầu tư phát triển đô thị cho vay ủy thác.

11

Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội Phú Đức

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2004 - 2008

1.600 học viên

91.479

4.500

 

12

Xây dựng mở rộng Trung tâm Giáo dục dạy nghề Thanh Thiếu niên 2 (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

Tăng khả năng tiếp nhận từ 600 lên 1.500 em học viên

59.521

5.000

 

13

Sửa chữa và nâng cấp Trường Giáo dục đào tạo và giải quyết việc làm số 5

Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 5

Tỉnh Đắc Nông

2007 - 2008

1.492m2

1.222

1.120

 

14

Xây dựng đường vào Khu Điều dưỡng tâm thần Tân Định, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Lực lượng Thanh niên xung phong

Tỉnh Bình dương

2006 - 2008

13km

19.499

3.500

 

14- Chương trình xây nhà tái định cư

 

 

 

16.201.749

436.817

 

1

Xây dựng chung cư Ngô Tất Tố, quận Bình thạnh

Công ty Thanh niên xung phong

Quận Bình Thạnh

2002 - 2004

464 căn

89.014

4.800

 

2

Xây dựng chung cư rạch Ruột Ngựa, quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2005 - 2009

398 căn hộ

96.935

1.000

Thay đổi chủ đầu tư từ Ban QLDA Đại lộ Đông Tây và môi trường nước TP sang Ban QLDA quận 6

3

Xây dựng chung cư Phạm Viết Chánh, quận Bình Thạnh

Công ty Thanh niên xung phong

Quận Bình Thạnh

2002 - 2004

744 căn

106.605

10.000

 

4

Xây dựng chung cư 203 Nguyễn Trãi, quận 1

Cty Quản lý kinh doanh nhà

Quận 1

2004 - 2008

151 căn, 154 căn hộ

64.000

20.000

 

5

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Long Sơn, phường Long Bình, quận 9 (Phục vụ tái định cư dự án xây dựng Công viên Lịch sử Văn hóa Dân Tộc)

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2004 - 2008

346 nền nhà liên kế

130.258

7.000

 

6

Xây dựng chung cư Đào Duy Từ, quận 10 của Quân khu 7 (phục vụ giải tỏa các hộ gia đình chiến sỹ sống trong các doanh trại và tại 2 chung cư hư hỏng nặng phải di dời) lần 2

Cục Hậu cần - Quân khu 7

Quận 10

2004 - 2008

400 căn

86.372

8.000

 

7

Xây dựng chung cư 342 - 343 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8 (tái định cư các hộ bị giải tỏa trong khuôn viên trường học, bệnh viện, cơ sở TDTT, TBXH)

Công ty Dịch vụ công ích quận 8

Quận 8

2004 - 2008

36 căn hộ chung cư

6.200

500

 

8

Xây dựng chung cư III Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8

Công ty Xây dựng và Dịch vụ nhà quận 8

Quận 8

2004 - 2009

544 căn hộ

60.855

10.000

 

9

Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (Khu A) phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu trường đua Phú Thọ)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2006 - 2008

496 căn hộ

346.467

40.000

 

10

Xây dựng chung cư 1AB Cao Thắng, quận 3

Công ty Dịch vụ công ích quận 3

Quận 3

2004 - 2008

59 căn

12.800

3.317

 

11

Xây dựng khu nhà ở lô B 27 thuộc khu đô thị An Phú - An Khánh, quận 2

Ban Quản lý ĐT XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2004 - 2008

711 căn chung cư

47.992

3.000

 

12

Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (khu B), phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu trường đua Phú Thọ)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2004 - 2008

427 căn hộ

206.784

3.500

 

13

Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 10ha) phục vụ dự án mở rộng, nâng cấp đường Trường Chinh

Công ty Công trình Giao thông công chính

Quận 12

2004 - 2009

10ha

200.708

20.000

 

14

Xây dựng khu dân cư Vĩnh Lộc B (quy mô 30ha), huyện Bình Chánh phục vụ tái định cư các hộ dân thuộc dự án Nâng cấp đô thị

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Huyện Bình Chánh

2005 - 2010

Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật khu đất 30,92ha

847.767

20.000

 

15

Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 38ha)

Công ty Công trình Giao thông công chính

Quận 12

2004 - 2009

Đền bù 36,2ha

199.097

10.000

 

16

San lấp mặt bằng khu tái định cư phường Phú Mỹ

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

19,35ha

131.666

2.700

 

17

Xây dựng khu tái định cư phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (khu 6,3ha) phục vụ tái định cư dự án xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm

Ban Quản lý ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2006 - 2008

6,3ha

9.842

4.000

 

18

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng trại tạm giam T30, huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án T30

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

78 nền

55.081

3.000

 

19

Đầu tư khu bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A, quận 9 (tên cũ là xây dựng khu điều chỉnh dân cư và tái định cư phục vụ dự án đầu tư Khu Công nghệ cao thành phố)

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2004 - 2008

7,3ha

13.745

1.000

Ngân sách cấp chi phí kiến thiết cơ bản khác và hệ thống điện

20

Xây dựng khu nhà ở chung cư K 26, Bộ Quốc phòng (phục vụ di dời, tái định cư các hộ gia đình quân đội thuộc phạm vi sân bay Tân Sơn Nhất và trong các doanh trại các đơn vị trên địa bàn thành phố)

Ban dự án 98 Bộ Tổng Tham mưu

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

640 căn hộ chung cư

189.262

10.000

 

21

Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (38ha)

Công ty Công trình Giao thông công chính

Quận 12

2004 - 2009

38ha

128.390

5.000

 

22

Bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Ban Quản lý ĐT XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2004 - 2010

Bồi thường 511ha

13.076.449

200.000

 

23

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật chính khu dân cư Nam Rạch Chiếc (khu 90ha)

Công ty Đầu tư phát triển Thủ Thiêm (TNHH 1 thành viên)

Quận 2

2007 - 2009

90ha

95.460

50.000

 

2- Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC

 

 

6.161.339

583.776

 

1

Xây dựng Trạm xử lý nước thải tại Công viên Phần mềm Quang Trung

Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung

Quận 12

2004 - 2008

2.600m3 nước/ngày+đêm

15.846

2.077

 

2

Xây dựng hệ thống đường nội khu, chiếu sáng, thoát nước mưa cho khu Công viên Phần mềm Quang Trung

Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung

Quận 12

2004 - 2008

Xây dựng 6.417 mét dài đường; mặt cắt ngang đường từ 6 đến 15 mét

50.040

5.000

 

3

Di dời lưới điện cao thế 220kV - đoạn đi qua Khu Công viên Phần mềm Quang Trung

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Hóc Môn, quận 12, huyện Bình Chánh

2005 - 2008

2.274m cáp cao thế ngầm 220kV

23.853

5.278

 

4

Đền bù giải tỏa để thu hồi đất xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố Hồ chí Minh (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)

Ban Quản lý các dự án Đầu tư -xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2003 - 2009

913ha

3.670.216

450.000

 

5

Xây dựng đường trục chính D1 Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý các dự án Đầu tư -xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2009

3.450m x 50m, bê tông nhựa

199.035

10.000

 

6

Cải tạo, nạo vét, kè bờ suối Gò Cát, suối Cái và nhánh suối Tiên

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2009

Dài 6.870m, rộng 2,5 - 7,5m, 2 bờ rộng 5,5 - 14,5m

120.719

10.000

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-5 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2008

5,3ha

8.729

1.000

 

8

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô K-2 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2008

4ha

5.185

791

 

9

Xây dựng đường nhánh N2 Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

945,6m dài, rộng 24m - 28m

13.789

4.000

 

10

Xây dựng hệ thống cấp nước giai đoạn 1 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2008

9.500m3/ngày đêm

42.616

5.000

 

11

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Khu Công nghệ cao thành phố (giai đoạn 1)

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2008

6.000m3/ngày đêm

73.629

4.000

 

12

Xây dựng hàng rào Khu Công nghệ cao thành phố (mặt tiền xa lộ Hà Nội)

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2008

Dài 1.357m và cao 2,5m

5.124

1.000

 

13

Mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ vi mạch bán dẫn và phòng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu Nano tại Khu Công nghệ cao TP

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

01 hệ thống

190.138

45.000

 

14

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-2 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2008

26,2ha

18.718

2.000

 

15

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-4 mở rộng Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2008

20,1ha

30.338

2.000

 

16

Xây dựng đường vành đai dọc tường rào Khu Công nghệ cao thành phố đoạn 1 (tên cũ đường song hành Cát Lái -Nhơn Trạch, đoạn 1)

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

2.231m dài x 19m

37.772

6.000

 

17

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-5 (T3B) Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2008

5,48ha

6.290

1.000

 

18

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-1 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2008

16,66ha

4.312

500

 

19

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-4 (T3A) Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2005 - 2008

5,3ha

3.236

1.000

 

20

Xây dựng đường nhánh N6 Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

Đoạn 1: 230,4m dài x 16m; đoạn 2: 250m dài x 19m

12.478

6.000

 

21

Cấp vốn cho Quỹ Đầu tư mạo hiểm CNC9 của Khu Công nghệ cao thành phố

Quỹ Đầu tư mạo hiểm CNC9

Quận 9

2006 - 2008

Đầu tư hạ tầng

1.600.000

21.000

 

22

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-4 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2006 - 2008

15ha

29.276

1.130

 

3-Chương trình xây dựng các chợ đầu mối

 

 

 

168.554

14.600

 

1

Xây dựng chợ đầu mối phía đông thành phố (Chợ Tam Bình, Thủ Đức)

Công ty Cổ phần phát triển nhà Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2003 - 2008

Diện tích khuôn viên chợ là 23ha

41.811

600

 

2

Xây dựng Bến cập tàu và bờ kè Khu thương mại Bình Điền

Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn

Quận 8

2006 - 2008

Cầu cảng và bờ kè dài 1.120m

38.531

5.000

 

3

Xây dựng chợ đầu mối phía Bắc thành phố (Chợ Tân Xuân, Hóc Môn)

Công ty Thương mại đầu tư tổng hợp Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2003 - 2008

9,7ha

34.577

2.000

 

4

Xây dựng Khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 1)

Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn

Quận 8

2003 - 2008

Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha

47.305

5.000

 

5

Xây dựng hệ thống khai thác và xử lý nước ngầm Khu thương mại Bình Điền

Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn

Quận 8

2003 - 2008

900m3/ngày đêm

6.330

2.000

 

4- Chương trình nước sạch

 

 

 

 

583.118

24.000

 

1

Xây dựng Nhà máy nước ngầm Bình Hưng

Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong

Huyện Bình Chánh

2004 - 2008

15.000m3/ngày

109.978

5.000

 

2

Đầu tư cấp nước sinh hoạt nông thôn giai đoạn 2006 -2010

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

Huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè

2006 - 2010

48 trạm cấp nước

126.818

5.000

 

3

Đền bù giải toả tạo quỹ đất xây dựng Nhà máy nước Thủ Đức 300.000m3/ngày

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Quận 7, quận 2, huyện Nhà Bè, quận 9, quận Thủ Đức

2005 - 2009

524.114m2

346.322

14.000

 

5- Chương trình xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng

 

 

233.849

10.000

 

1

Xây dựng Khu tưởng niệm các Vua Hùng (Giai đoạn I)

Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2002 - 2008

Đ/c diện tích khu đất từ 6ha lên 45ha, 59.306m2

233.849

10.000

Công trình hoàn thành năm 2008

6- Chương trình chống ngập nước nội thị

 

 

 

3.798.081

427.131

 

1

Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước rỗng Sơ Rơ, rỗng Tùng, rạch Ba Thôn

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2002 - 2009

Ngăn lũ, giải quyết ô nhiễm cho lưu vực 2 phường Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, 465ha, chống úng ngập cho 1.500ha

17.007

3.000

 

2

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực Đinh Bộ Lĩnh - Chu Văn An - Bùi Đình Túy - Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2005 - 2008

11.479m cống các loại

94.497

7.000

 

3

Xây dựng hệ thống thoát nước và mở rộng đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đoạn từ ngã ba Đài Liệt sĩ đến Cầu kinh Thanh Đa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2004 - 2008

1.410m cống các loại

69.685

1.500

 

4

Cải tạo hệ thống thoát nước khu vực Bàn Cờ - Nguyễn Thiện Thuật, quận 3

Công ty Thoát nước đô thị

Quận 3

2006 - 2008

Lắp đặt 4.123m cống các loại

14.883

1.100

 

5

Cải tạo Hệ thống thoát nước đường Trần Đình Xu - Nguyễn Cảnh Chân

Công ty Thoát nước đô thị

Quận 1

2004 - 2006

1.100m cống các loại

14.371

650

 

6

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Hoàng Diệu 2, quận Thủ Đức

Công ty Thoát nước đô thị

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

6.723m cống các loại

37.605

2.400

 

7

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Bông Sao - Bùi Minh Trực

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2004 - 2008

Cống tròn các loại: 4.120md, nâng cấp và mở rộng đường: 31.100m2, chiếu sáng: 92 bộ đèn cao áp

59.256

3.500

 

8

Nạo vét, cải tạo rạch Cầu Sa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NN và PTNT

Huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, quận 12

2005 - 2008

Nạo vét 326.603m3 bùn, xây dựng 5.580m kè

49.213

5.000

 

9

Cải tạo và nâng cấp hệ thống thoát nước khu vực Tô Hiến Thành - Lý Thường Kiệt - 3 tháng 2 - Nguyễn Tri Phương

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 10

2006 - 2009

9.186m cống các loại

85.152

5.000

 

10

Cải tạo hệ thống thoát nước đường Hoàng Hoa Thám - Vạn Kiếp, Bình Thạnh

Công ty Thoát nước đô thị

Quận Bình Thạnh

2004 - 2008

2.200m cống các loại

152.805

3.700

 

11

Nạo vét, cải tạo rạch Tân Hóa (từ Cầu Ông Buông đến rạch Bà Lài)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6

2004 - 2008

Nạo vét 20.972m3

126.259

2.000

 

12

Nạo vét, cải tạo kênh Nước Đen

Công ty Thoát nước đô thị

Quận Bình Tân, quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận Tân Phú

2003 - 2008

3.975m cống các loại

167.067

5.000

 

13

Xây dựng hệ thống thoát nước cư xá Phú Lâm A

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

7.296m cống các loại

40.108

2.000

 

14

Cải tạo tuyến mương Nhật Bản (từ tường rào sân bay Tân Sơn Nhất đến đường Nguyễn Kiệm)

Công ty Thoát nước đô thị

Quận Tân Bình, quận Phú Nhuận

2005 - 2008

1.571m cống các loại

96.373

3.300

 

15

Cải tạo hệ thống thoát nước đường Tô Hiến Thành - cống Bà Xếp

Công ty Thoát nước đô thị

Quận 10, quận 3

2004 - 2008

1.695m cống các loại

74.855

4.700

 

16

Công trình kiểm soát nước triều Cầu Bông, Bình Triệu, Bình Lợi, Rạch Lăng, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp

Công ty Thoát nước đô thị

Quận Gò Vấp, quận Bình Thạnh

2004 - 2008

200.000m3/giờ

192.184

15.000

 

17

Xây dựng công trình tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm môi trưòng kênh Tham Lương, Bến Cát - rạch Nước Lên

Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình sở NNPTNT

Huyện Bình Chánh, quận 12, quận Gò Vấp, quận Tân Bình

2002 - 2009

Tiêu thoát nước chống ô nhiễm cho 12.000ha

1.951.741

300.000

 

18

Đầu tư hệ thống tiêu thoát nước rạch Suối Nhum

Ban Quản lý dự án công ty QLKTDV Thủy lợi

Quận Thủ Đức, quận 9

2006 - 2008

Tiêu thoát nước 3.000ha

237.110

20.000

 

19

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực cư xá 30/4, phường 25, quận Bình Thạnh

Công ty Thoát nước đô thị

Quận Bình Thạnh

2005 - 2008

3.997m cống các loại

16.009

2.900

 

20

Công trình kiểm soát nước triều rạch Văn Thánh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2006 - 2008

60.000m3/giờ

94.764

5.300

 

21

Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Bà Điểm 1 (phục vụ thoát nước Chợ đầu mối Tân Xuân)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2004 - 2008

6.135m chiều dài

12.743

1.500

 

22

Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Lê Văn Lương, huyện Nhà Bè (từ Cầu Rạch Đỉa đến Cầu Long Kiển )

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Lắp đặt 3.677m cống các loại

55.255

5.000

 

23

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực xung quanh hồ sinh học phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân

2006 - 2008

Xây dựng mương thoát nước mưa, nước thải

64.368

3.500

 

24

Sửa chữa cống vòm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 3, quận 1

2006 - 2009

1.245m cống

9.918

2.000

 

25

Sửa chữa cống vòm đường Pasteur

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 1, quận 3

2006 - 2008

1.132,3m cống

11.811

3.000

 

26

Sửa chữa cống vòm đường Hai Bà Trưng

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 1

2006 - 2009

2.695m cống

10.533

2.000

 

27

Sửa chữa cống vòm đường Đinh Tiên Hoàng

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 1

2006 - 2008

Lắp đặt 633m cống và hầm ga các loại

4.997

4.000

 

28

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 50 (đoạn từ Cầu Nhị Thiên Đường đến đường Nguyễn Văn Linh)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Huyện Bình Chánh, quận 8

2006 - 2008

Xây dựng hệ thống thoát nước (1.187m cống các loại), kết hợp cải tạo 2.020m đường và 165m hẻm hiện hữu

19.931

1.000

 

29

Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Hưng Long

Ban Quản lý dự án Cty QLKTDV Thủy lợi

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Tổng chiều dài 7.935m

5.386

4.186

 

30

Nâng cấp bờ bao rạch Cầu Già, xã Tân Quý Tây, Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Cty QLKTDV Thủy lợi

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Tổng chiều dài 2.620m

3.144

2.544

 

31

Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Đa Phước, Bình chánh

Ban Quản lý dự án Cty QLKTDV Thủy lợi

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Tổng chiều dài 03 tuyến rạch L = 3.650m

3.368

1.868

 

32

Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Tân Nhựt

Ban Quản lý dự án Cty QLKTDV Thủy lợi

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Tổng chiều dài 03 tuyến rạch L = 4.082m

5.683

3.483

 

7- Chương trình đầu tư cho giao thông

 

 

 

10.353.564

782.800

 

1

Cải tạo nâng cấp đường Chánh Hưng, rạch Sông Xáng

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2004 - 2008

1.620m x 14m tráng nhựa + 123,6m cầu H30

54.222

10.000

 

2

Nâng cấp và mở rộng đường Nguyễn Hữu Trí (tên cũ Nâng cấp đường và công hương lộ 8)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2009

5.257,17m x 19m (nền đường 23m)

149.193

10.000

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường Trường Chinh từ Cầu Tham Lương đến ngã tư An Sương

Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận

Quận Tân Bình, quận 12

2004 - 2008

3.736m x 60m

527.536

10.000

 

4

Xây dựng đường Chánh Hưng nối dài (từ đường Bình Thuận đến khu đất của Công an)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè

2004 - 2008

3.000m đường – 123,6m cầu H30

145.184

5.000

 

5

Cải tạo, mở rộng hương lộ 39

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2004 - 2008

5.170m nhựa

31.378

5.000

 

6

Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8, quận 1, quận 4, quận 5

2005 - 2008

551m cầu H30-XB80

535.290

25.000

 

7

Xây dựng mới Cầu Hiệp Ân 1

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2006 - 2008

132m x 14m

52.306

3.500

 

8

Sửa chữa, nâng cấp đường Khu dân cư Phú lợi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2004 - 2008

2.254m x 14m

27.313

2.100

 

9

Xây dựng cầu Kênh Ngang số 3

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2005 - 2008

386m x 10,6m

92.563

2.000

 

10

Xây dựng đường Liên cảng A5

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 7

2000 - 2008

2.650m x 30m

43.000

5.000

 

11

Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Thị Sóc (từ Quốc lộ 22 đến hương lộ 80 - Nguyễn Ảnh Thủ)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn, quận 12

2007 - 2009

1.600m x 20m

78.430

5.000

 

12

Xây dựng Cầu Hoàng Hoa Thám (Cầu Bông 2)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 1, quận Bình Thạnh

2006 - 2008

103m x 14m cầu H30 - XB80.0

119.570

10.000

 

13

Xây dựng cầu Kênh Tẻ và đường nối đến đường Bình Thuận.

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 4, quận 7

2002 - 2006

3.155m đường và 503m cầu

284.956

5.000

 

14

Xây dựng đường nối từ đường Bình Thuận đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 7, huyện Nhà Bè

2002 - 2006

7.520m đường x 12m - 949m cầu

149.000

5.000

 

15

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 43

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận Thủ Đức

2003 - 2008

3.710m x 14,75m, hệ thống thoát nước D2000

46.563

3.000

 

16

Sửa chữa, nâng cấp đường Bình Thung - Phú Mỹ

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2004 - 2008

3.323m tráng nhựa, 56m cầu H30

39.841

1.500

 

17

Nâng cấp hương lộ 80, huyện Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2004 - 2008

3529,15m, 3.529m x 20m bê tông nhựa nóng

100.239

2.000

 

18

Xây dựng cầu Tắc Tây Đen, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

93m cầu

20.946

5.000

 

19

Xây dựng cầu dây văng Vàm Sát

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2003 - 2007

Tải trọng H8

16.331

1.000

 

20

Xây dựng nút giao thông đầu Cầu Kênh Tẻ, quận 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2006 - 2008

460m x25m, 257m x 20m

42.278

5.000

 

21

Sửa chữa, nâng cấp đường Trung An - Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

10.568m + 01 cầu H30

25.452

7.000

 

22

Xây dựng hầm vượt xa lộ Trường Sơn (Khu chế xuất Linh Trung 1), quận Thủ Đức

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

38m x 25,6m

45.564

5.000

 

23

Xây dựng cầu Rạch Đỉa

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2006 - 2008

280m x 10,7m, 290m x 14,5m

40.870

5.000

 

24

Sửa chữa, mở rộng đường Nguyễn Oanh (từ cầu An Lộc đến ngã tư Ga)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2005 - 2008

662m x 22m

34.234

2.000

 

25

Nâng cấp, mở rộng hương lộ 13 (Quốc lộ 1 - Bà Quẹo)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Phú

2004 - 2008

3.774m x 30m

361.960

10.000

 

26

Xây dựng Cầu Long Kiểng

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2006 - 2008

280m x 10,7m

154.134

4.000

 

27

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Riêng, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2006 - 2008

Xây dựng đường, 3.165,5 mét

90.899

10.000

 

28

Sửa chữa, nâng cấp đường liên phường Tân Chánh Hiệp - Tân Thới Hiệp, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2006 - 2009

2.992m x 25m

52.710

5.000

 

29

Xây dựng Cầu An Nghĩa

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện Cần Giờ

2004 - 2008

386m x 13,25m

75.892

5.000

 

30

Xây dựng Cầu Hà Thanh

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện Cần Giờ

2003 - 2008

231m x 13,25m

37.140

2.000

 

31

Xây dựng Cầu Rạch Lá

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện Cần Giờ

2003 - 2008

278,4m x 13,25m

44.875

4.000

 

32

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Bình, quận Phú Nhuận, quận 3

2006 - 2008

Chiều dài đường 3.800m, mặt cắt ngang 30m

852.178

10.000

 

33

Xây dựng đường vành đai Nam khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2004 - 2008

3.305m x 10,5m

40.013

2.000

 

34

Xây dựng đường Hàng Tre - khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân Tộc

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2004 - 2008

1.920m x 13,5m

12.950

2.500

 

35

Nâng cấp đường Lý Nhơn, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

18.532m x 9m đường BTNN

93.070

10.000

 

36

Xây dựng Cầu Lôi Giang

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện Cần Giờ

2004 - 2008

231m x 13,25m

35.460

5.000

 

37

Xây dựng Cầu Công Lý

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Phú Nhuận, Quận 3

2006 - 2008

84m x 30m

53.208

3.500

 

38

Xây dựng đường Phú Thuận

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2004 - 2008

2.419m x 16m, tráng nhựa 4,5kg/m2

38.995

1.500

 

39

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 14 (Phan Văn Hớn), quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2004 - 2008

2.214m BTNN

125.168

5.000

 

40

Sửa chữa, nâng cấp đường Chế Lan Viên

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2005 - 2008

851m x 30m

15.900

1.000

 

41

Nâng cấp đường An Thới Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

5.411,88 mét

27.023

5.000

 

42

Nâng cấp, mở rộng đường Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

11.912m x 9m đường BTNN

64.400

5.000

 

43

Sửa chữa, nâng cấp đường Trần Thái Tông

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2006 - 2009

666m x 18,5m

30.518

5.000

 

44

Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

400m x 12m

8.247

2.000

 

45

Nâng cấp, mở rộng đường khu Trung tâm hành chính huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2004 - 2008

1.843m x 28m tráng nhựa

30.494

1.000

 

46

Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp mở rộng đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

36.550m x 42m

226.380

5.000

 

47

Sửa chữa, nâng cấp hương lộ 2, quận Tân Phú

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Phú

2003 - 2008

2.578m x 14m

33.725

5.000

 

48

Xây dựng đường Đông Bắc xung quanh khu Công viên Phần mềm Quang Trung, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2004 - 2008

1.612m x 25m

9.825

1.000

 

49

Xây dựng các tuyến đường xung quanh Trường THCS phường 3, quận 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2004 - 2008

288m x 8m,14m,20m

11.047

1.000

 

50

Xây dựng đường Hoàng Quốc Việt nối dài (tên cũ: Xây dựng đường Bình Thung cũ nối dài)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2005 - 2008

594,4m x 23m

16.673

1.500

 

51

Xây dựng đường Tam Đa

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2005 - 2008

4.139m x15m

50.500

5.000

 

52

Xây dựng đường Thành Thái (NguyễnTri Phương nối dài)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2004 - 2008

1.357m

23.435

2.000

 

53

Xây dựng Cầu Rạch Tôm

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2006 - 2009

99,8m x 10m

29.116

500

 

54

Xây dựng đường Lý Phục Man nối dài

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

Cầu 3 nhịp (12m + 16m + 12m) x 14,5m

19.977

6.000

 

55

Sửa chữa hương lộ 70, huyện Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

2.100m x 20m BTNN

33.082

10.000

 

56

Sửa chữa hương lộ 65, huyện Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2003 - 2008

2.964m x 16m tráng nhựa

18.100

1.000

 

57

Sửa chữa, nâng cấp hương lộ 60

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

2.361m bê tông nhựa nóng

31.947

10.000

 

58

Sửa chữa, mở rộng tỉnh lộ 15

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2005 - 2008

1.044m x 40m

135.206

5.000

 

59

Xây dựng Cầu Mỹ Thuận

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6

2007 - 2009

25,2m x 10,5m

3.090

500

 

60

Xây dựng đường nối kho C vào trung tâm huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2006 - 2008

1.588m x 25m tráng nhựa

46.149

2.000

 

61

Xây dựng Cầu Tắc Gò Cháy, huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

123m cầu H30

35.991

5.000

 

62

Xây dựng mới Cầu Rạch Chim

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

123m cầu H30

35.223

2.000

 

63

Sửa chữa, nâng cấp đường số 21, huyện Bình Chánh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

25m x 2.294m

101.290

10.000

 

64

Sửa chữa, nâng cấp đường Phạm Văn Bạch

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Bình, quận Gò Vấp

2007 - 2008

5.765m đường

225.602

10.000

 

65

Xây dựng đường Lê Thánh Tôn nối dài (đường Nguyễn Hữu Cảnh)

Công ty Thanh niên xung phong

Quận Bình Thạnh, quận 1

1999 - 2004

3.690m đường. Cầu tải trọng H30- XB80

420.671

10.000

 

66

Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn Thái Sơn, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2006 - 2008

1.376m x 25m

91.425

5.000

 

67

Sửa chữa, nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Hữu Dật

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

770m x 16m

17.235

5.000

 

68

Sửa chữa, nâng cấp đường trước Trung tâm Y tế quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2006 - 2008

2.513m x 20m

36.378

2.000

 

69

Nâng cấp và mở rộng đường Đặng Công Bỉnh

Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

6.990m x 13,5m

107.540

15.000

 

70

Xây dựng Cầu Tạ Quang Bửu, quận 8

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2006 - 2008

229,32m x 18m cầu H30

48.315

10.000

 

71

Xây dựng Cầu Tân Thuận 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 4, quận 7

2004 - 2008

420m cầu - 1.470m đường

347.827

5.000

 

72

Sửa chữa lớn tỉnh lộ 2 (đoạn qua Căn cứ Đồng Dù)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

5.190m x 12,5m

26.167

3.500

 

73

Xây dựng đường phường 1, quận 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2003 - 2007

911m x 12m

26.276

2.000

 

74

Xây dựng công trình Cầu Xây Dựng

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2009

43,6m x 11m H30

28.575

7.000

 

75

Sửa chữa, nâng cấp Cầu Bà Bộ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2009

Cầu 33m x 11m; đường 122m

17.435

5.000

 

76

Cải tạo nâng cấp Cầu Đinh Bộ lĩnh, quận Bình Thạnh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2007 - 2009

18,4m x 36m

9.448

2.500

 

77

Xây dựng Cầu Rạch Đôn

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Huyện Cần Giờ

2004 - 2007

171,78m x 13,25m

29.620

1.800

 

78

Xây dựng Cầu Thủ Thiêm (Quận Bình Thạnh, quận 2)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 2, quận Bình Thạnh

2006 - 2008

766m x 26m

1.099.600

100.000

 

79

Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 8 (đoạn vào Cầu Phú Cường)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2005 - 2008

750m

19.953

6.000

 

80

Xây dựng hầm chui Tân Tạo, quận Bình Tân

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân

2005 - 2008

38m hầm chính

42.022

2.500

 

81

Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Gò Dưa

Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận

Quận Thủ Đức

2003 - 2008

Nút giao thông khác mức

116.033

6.000

 

82

Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông ngã tư Ga

Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận

Quận 12

2003 - 2008

Nút giao thông khác mức

70.755

2.000

 

83

Xây dựng đường dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè, đoạn vòng tránh chùa Chandrarangsay (quận 3)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 3

2007 - 2008

259m cầu và đường x 9m

16.881

3.000

 

84

Xây dựng Cầu Tân Quý

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

18,6m x 22m

9.072

3.000

 

85

Xây dựng đường nối tỉnh lộ 2 vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

935m x 13,5m + 1 cầu H30 12,5m x 13,5m

6.249

1.000

 

86

Xây dựng đường nối Nguyễn Thị Rành vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

994m x 13,5m

10.459

6.000

 

87

Sửa chữa, nâng cấp đường Phú Thuận, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

6.450m BTNN

19.936

6.000

 

88

Bồi thường giải phóng mặt bằng ranh xây dựng công trình đường vành đai phía Đông (Từ chân Cầu Phú Mỹ đến hết Cầu Rạch Chiếc)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2006 - 2008

9.420m x 67m

179.310

30.000

 

89

Xây dựng đường An Nhơn Tây - Gò Nổi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2004 - 2008

8.771m BTNN + 01 cầu H30

18.142

3.000

 

90

Sửa chữa, nâng cấp đường Sông Lu

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

4.428m x 12,5m BTNN

12.102

1.000

 

91

Nâng cấp cải tạo đường Hiệp Bình (liên phường Hiệp Bình Chánh - Hiệp Bình Phước )

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2009

2.190m x 15,5m

41.930

6.000

 

92

Nâng cấp mở rộng đường Mã Lò

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2006 - 2008

3.457m x 12m mặt đường láng nhựa

65.843

5.000

 

93

Xây dựng đường nối từ nút giao thông Cầu Bà Chiêm đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè

Công ty Phát triển công nghiệp Tân Thuận

Huyện Nhà Bè

2007 - 2009

2.171m x 20m

137.050

15.000

 

94

Xây dựng đường trục Bắc Nam (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến nút giao thông bờ Nam Cầu Bà Chiêm) - giai đoạn 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Quận 7, huyện Nhà Bè

2006 - 2008

7.125m x 14,5m đường

91.417

10.000

 

95

Xây dựng mới 4 cầu trên tỉnh lộ 15

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2005 - 2008

04 cây cầu H30

25.586

5.000

 

96

Nâng cấp, cải tạo đường Đặng Văn Bi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2006 - 2008

1.695m x 18m

34.700

5.000

 

97

Cải tạo, mở rộng và nâng cấp đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ (giai đoạn 1: hoàn chỉnh nền hạ)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2004 - 2008

36.102m x 30,5m

389.269

20.000

 

98

Nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2006 - 2008

1.053m x 24m

28.111

5.000

 

99

Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Ngọc Nhựt và đường Độc Lập nối dài

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

798m x 16m

18.799

7.600

 

100

Sửa chữa, nâng cấp cụm đường khu phố 6, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2006 - 2008

nâng cấp, cải tạo 775,74m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở

7.529

1.000

 

101

Sửa chữa, nâng cấp cụm đường khu phố 4, phường Phú Thọ Hòa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

769m x 8m

13.903

9.700

 

102

Sửa chữa, nâng cấp cụm đường khu phố 3, phường Tân Thành (Nguyễn Văn Huyên, Dân Chủ, Đoàn Kết)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

990m x (8,12,14m)

19.965

9.200

 

103

Sửa chữa, nâng cấp cụm đường khu phố 6 - 8, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2006 - 2008

Cải tạo 543m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở

18.204

9.200

 

104

Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Chích

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2006 - 2008

464m x 14m

9.516

5.600

 

105

Sửa chữa, nâng cấp đường Trần Thủ Độ

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2006 - 2008

1.069m x 14m

19.204

8.500

 

106

Sửa chữa, nâng cấp đường Dương Đình Hội, quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

2.270m x 12m

18.990

5.000

 

107

Xây dựng Cầu Đồng Tròn - quận 9

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2006 - 2008

82m x 11m

25.486

5.000

 

108

Xây dựng công trình đường tạm vào khu tái định cư 17,3ha tại phường Bình Khánh, quận 2

Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2

Quận 2

2007 - 2008

778m x 8m

10.299

1.000

 

109

Bồi thường giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng Cầu Phú Mỹ

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 2, Quận 9

2005 - 2008

Bồi thường, giải phóng mặt bằng

100.000

4.000

 

110

Xây dựng đường vành đai Bắc Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc (đoạn từ hương lộ 33 đến bờ sông Đồng Nai)

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2007 - 2008

733m x 10,5m

30.060

12.000

 

111

Bồi thường giải phóng mặt bằng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Linh (khu A Nam Sài Gòn) đến Cầu Phú Mỹ, quận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2006 - 2008

1.500m x 44,5m

170.636

4.000

 

112

Sửa chữa, nâng cấp kênh và đường dọc kênh Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

Nâng cấp cải tạo 868,63m kênh, chiều rộng kênh là 6m, nâng cấp 685,64m đường

19.998

5.500

 

113

Sửa chữa, nâng cấp cầu 19/5, huyện Hóc Môn.

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

Cầu BTCT H30

29.898

5.000

 

114

Sửa chữa đường Âu Cơ (từ đường Lê Đại Hành đến đường Trường Chinh)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 11, quận Tân Phú, quận Tân Bình

2006 - 2008

Cải tạo 4.037m đường theo hiện trạng

8.884

1.000

 

115

Xây dựng cầu Láng The, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

25m x 18m

11.366

8.000

 

116

Đầu tư cải tạo kích thước hình học và tổ chức phân luồng giao thông tại một giao lộ trên địa bàn thành phố

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2006 - 2008

Cải tạo các nút giao thông

30.000

19.500

 

117

Xây dựng đường song hành với quốc lộ 1A khu vực trước Công ty Pouyen, quận Bình Tân

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân

2007 - 2008

Đảm bảo giao thông

3.866

1.000

 

118

Xây dựng đường song hành và chỉnh trang quốc lộ 52, đoạn trước Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh, quận 9

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

700m x 9,8m

5.209

3.200

 

119

Nâng cấp đường Long Thuận (đoạn từ Cầu Trường Phước đến đường Long Phước)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

2.000m x 7m

4.252

1.000

 

120

Nâng cấp đường Tân Chánh Hiệp 05 (đoạn từ Tân Chánh Hiệp 13 đến Tân Chánh Hiệp 02)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

Nâng cấp đường lên BTNN và cải tạo vỉa hè

6.665

5.000

 

121

Nâng cấp đường Bùi Công Trừng (đoạn từ chân Cầu Bà Năm đến Cầu Võng)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN

6.471

2.000

 

122

Nâng cấp đường Trần Xuân Soạn (đoạn từ đường Huỳnh Tấn Phát đến Km2+350)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Quận 7

2007 - 2008

Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN

5.491

2.300

 

123

Sửa chữa lớn đường Phạm Thế Hiển (đoạn từ cầu Bà Tàng đến nhà số 2524 và đoạn từ nhà số 2936A đến đường Ba Tơ)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2007 - 2008

1.286m x 7,5m

5.334

5.100

 

124

Sửa chữa vừa các công trình cầu đường năm 2007

Sở giao thông công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Sửa chữa vừa

50.000

7.000

 

125

Sửa chữa, nâng cấp đường số chẵn quanh chợ Phạm Thế Hiển

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2004 - 2008

1.886m x 14m BTNN

28.356

1.000

 

8- Chương trình xử lý rác

 

 

 

 

946.498

47.000

 

1

Bồi thường giải tỏa Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường

Huyện Bình Chánh

2004 - 2008

Đền bù 258ha

407.000

20.000

 

2

Xây dựng bãi chôn rác số 1 - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố

Công ty Môi trường đô thị TP

Huyện Củ Chi

2004 - 2008

43,325ha

227.842

4.000

 

3

Đền bù giải tỏa, trồng cây xanh cách ly khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố

Công ty Môi trường đô thị TP

Huyện Củ Chi

2004 - 2008

256,5ha

124.174

4.000

 

4

Xây dựng bãi chôn lấp rác số 1A - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố

Công ty Môi trường đô thị TP

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

Tiếp nhận và xử lý 3.000 tấn rác/ngày

169.920

15.000

 

5

Xây dựng đường vào khu xử lý bùn và nhà máy xử lý phân hầm cầu

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường

Huyện Bình Chánh

2007 - 2009

Xây dựng 1.350m đường

17.562

4.000

 

9- Các công trình và dự án khác

 

 

 

 

5.906.629

629.865

 

1

Đầu tư xây dựng Đồn Biên phòng 554

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

Trụ sở đồn biên phòng 1.286,08m2

7.759

3.000

 

2

Xây dựng trụ sở hành chính quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

Xây dựng 6.684m2

48.193

2.000

 

3

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

Cải tạo 5.241m2

16.403

4.000

 

4

Xây dựng trụ sở Công an huyện Nhà Bè

Công an thành phố

Huyện Nhà Bè

2006 - 2008

7.160m2

19.761

2.000

 

5

Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao Hoa Lư

Sở Thể dục - Thể thao

Quận 1

2005 - 2008

21.460m2

35.488

7.890

 

6

Xây dựng Nhà thi đấu Thể dục thể thao Phú Thọ

Sở Thể dục - Thể thao

Quận 11

2000 - 2007

5.000 khán giả

140.000

7.500

Do thanh tra chưa có kết luận

7

Xây dựng Trung tâm Văn hóa huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

200.000 lượt người, Diện tích sàn xây dựng 3.946m2

29.262

6.000

 

8

Khai thông tuyến đường thủy nối ngã ba đèn đỏ - Nhà máy Xi măng Hà Tiên 1, qua ngã Giồng Ông Tố

Khu Đường sông

Quận 2

2004 - 2008

5285m

33.996

2.800

 

9

Đầu tư phát triển rừng phòng hộ môi trường Bình chánh

Chi cục Phát triển lâm nghiệp

Huyện Bình Chánh

2003 - 2008

263ha

13.204

1.000

 

10

Xây dựng đê bao ven sông Sài Gòn khu vực quận 12 - Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NN&PTNT

Huyện Hóc Môn, quận 12

2005 - 2008

Chống úng ngập cho 3.560ha

197.836

20.000

 

11

Xây dựng trụ sở hành chánh huyện Nhà Bè

Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2002 - 2006

 

28.439

2.000

 

12

Sửa chữa, nâng cấp doanh trại Trung đoàn Gia Định

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 12

2007 - 2008

2.997,59m2, diện tích sàn xây dựng 2.989m2

23.020

2.000

 

13

Xây dựng trụ sở Công an quận 12

Công an thành phố

Quận 12

2006 - 2008

Xây dựng 6.597m2

26.602

2.000

 

14

Xây dựng Khu Tưởng niệm Liệt sỹ Ngã Ba Giòng

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2005 - 2008

100.000 lượt ngườii/năm

63.804

5.000

 

15

Xây dựng ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

Công ty Cổ phần địa ốc Sài Gòn

Quận 5

2004 - 2009

760 chỗ ở cho SV

41.000

7.000

 

16

Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

21.130m2

42.668

5.000

 

17

Xây dựng mới Trung tâm Điều dưỡng tâm thần Tân Định

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2004 - 2008

1500 học viên

83.530

6.000

 

18

Xây dựng Trung tâm Văn hóa huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

Diện tích sàn xây dựng 4.643m2

23.176

3.220

 

19

Xây dựng Bảo tàng Chứng tích chiến tranh

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 3

2005 - 2008

Diện tích sàn xây dựng 5.967m2, Diện tích sàn xây dựng 5.967m2, 350.000 lượt người/năm

22.257

4.000

 

20

Nạo vét rạch Bến Nghé - Tàu Hủ - Lò Gốm

Khu Đường sông

Quận 1, quận 8, quận 4, quận 5, quận 6

2005 - 2008

13,5km; 1.000.000m3 nạo vét.

36.446

300

 

21

Khai thông tuyến đường thủy nối sông Sài Gòn - sông Đồng Nai qua ngã Rạch Chiếc

Khu Đường sông

Quận 9, quận 2

2005 - 2008

13.613m3 nạo vét

61.413

3.500

 

22

Cải tạo rạch Xóm Củi

Khu Đường sông

Quận 8

2004 - 2008

6.510m kênh nạo vét

21.660

4.200

 

23

Xây dựng Cảng sông Phú Định, quận 8

Cảng sông TP

Quận 8

2001 - 2008

53.142m2 kho bãi, 38.665m2 đường giao thông, 50ha

310.103

5.000

 

24

Xây dựng Trung tâm Thông tin Tài nguyên môi trường và Đăng ký nhà đất (tên cũ Trung tâm Thông tin lưu trữ địa chính nhà đất)

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường

Quận Bình Thạnh

2006 - 2009

3.848m2

20.951

4.000

 

25

Sửa chữa, nâng cấp nhà ở và làm việc cơ quan Tham mưu, cơ quan Chính trị và xây dựng mới Hội trường của Sở Chỉ huy Quân sự thành phố

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 10

2006 - 2007

Sửa chữa 9..214m2; phá bỏ 276,9m2; xây mới 2.072m2; hội trường 2.507,4m2; nhà tham mưu 5.466m2; nhà chính trị 3.377m2

31.238

2.000

 

26

Xây dựng mới Sở Chỉ huy quân sự huyện Cần Giờ

Bộ Chỉ huy Quân sự Thành phố

Huyện Cần Giờ

2006 - 2007

Tổng diện tích sàn xây dựng: 2.819m2

25.845

5.000

 

27

Đầu tư phương tiện và thiết bị cho Khu Đường sông

Khu Đường sông

Thành phố Hồ Chí Minh

2005 - 2008

Đầu tư ca nô, tàu công tác và các thiết bị chuyên ngành

7.075

1.000

 

28

Đầu tư hệ thống thủy lợi phát triển 100ha cây ăn trái kết hợp du lịch vườn, quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2008

100ha cây ăn trái, quy mô 100ha

16.967

5.000

 

29

Xây dựng mới trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 8

Ủy ban nhân dân quận 8

Quận 8

2005 - 2008

DT sàn xây dựng: 4.361m2; quy mô: 3 khối (trệt + 3 lầu)

37.342

3.000

 

30

Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao quận Bình Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2006 - 2008

33.812m2

45.582

6.000

 

31

Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn

Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn

Quận 3

2006 - 2007

1.484m2

6.646

1.800

 

32

Xây dựng mới Nhà tưởng niệm Cầu Bến Nọc

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

1.724m2

18.524

4.420

 

33

Xây dựng Rạp xiếc thành phố (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 11

2005 - 2008

Đền bù và làm cổng, hàng rào

46.018

1.500

 

34

Chương trình, dự án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hồ Chí Minh

Sở Bưu chính, Viễn thông

Thành phố Hồ Chí Minh

2003 - 2008

Phát triển CNTT

360.000

45.000

 

35

Xây dựng doanh trại PCCC Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

Xây dựng 3.396m2

12.668

5.000

 

36

Chỉnh trang nâng cấp Công viên Gia Định - Giai đoạn 2

Công ty Công viên cây xanh

Quận Phú Nhuận, quận Gò Vấp

2005 - 2009

16,19ha

71.823

1.100

 

37

Xây dựng công viên hành lang tuyến ống nước dọc xa lộ Hà Nội - Giai đoạn 2 (đoạn từ Cầu Sài Gòn đến Cầu Rạch Chiếc và khu vực trước Nhà máy nước Thủ Đức)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2, quận Thủ Đức

2006 - 2009

78.624m2

5.030

3.500

 

38

Xây dựng và đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm thiết kế, chế tạo thiết bị mới

Trung tâm Thiết kế chế tạo Thiết bị mới

Quận 9

2006 - 2008

4.500m2

31.995

6.810

 

39

Xây dựng Khu Nông nghiệp công nghệ cao - Củ Chi

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

80ha, 88ha

102.567

30.000

 

40

Xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá.

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

Nạo vét sông 10.650md, xây dựng 40 trụ phao độc lập

13.700

6.500

 

41

Xây dựng trụ sở Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật TP.HCM

Quận 3

2006 - 2008

 

27.451

3.000

 

42

Xây dựng mới Trung tâm Sách Tân Định

Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn

Quận 1

2005 - 2008

Xây dựng mới với sàn xây dựng là 4.223,62m2

15.000

2.870

Tổng mức đầu tư 31.267 triệu đồng. Trong đó: vốn vay kích cầu thông qua đầu tư: 10.000 triệu đồng, vốn bán nhà xưởng: 5.115 triệu đồng, NSTP cân đối (kể cả bù lãi suất) 16.152 triệu đồng. Công trình hoàn thành trong năm 2008.

43

Cải tạo và mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội Tân Hiệp

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Phước

2006 - 2008

1.500 học viên

78.395

8.000

Khối lượng đã gửi kho bác là 2.100 triệu đồng

44

Xây dựng Nhà Thiếu nhi quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

Diện tích sàn 3.585,58m2

20.285

4.680

 

45

Xây dựng mới hồ bơi trung tâm quận Bình Thạnh (Hồ bơi Đại Đồng)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2006 - 2008

Hồ bơi lớn 25m x 25m; hồ bơi nhỏ 10m x 20m

8.573

3.640

Tổng vốn đầu tư 15.915 triệu đồng; trong đó: NSTP cân đối 8.573 triệu đồng, vay kích cầu thông qua đầu tư: 7.342 triệu đồng. Công trình hoàn thành năm 2008.

46

Xây dựng Công viên dạ cầu Tân Thuận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2006 - 2008

0,72ha, 11.091m2.

7.635

1.200

 

47

Đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây dựng Công viên Sài Gòn Safari (Thảo Cầm Viên mới)

Thảo Cầm Viên

Huyện Củ Chi

2004 - 2009

485,35ha

598.000

8.000

 

48

Đầu tư mới 2 phà máy 100 tấn tại bến phà Bình Khánh

Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong

Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ

2006 - 2008

02 phà 100 tấn

18.104

1.800

 

49

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại 168 Pasteur, quận 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 1

2004 - 2005

Diện tích khuôn viên: 1.256m2;Diện tích sàn XD: 2.470m2

7.372

1.876

 

50

Đầu tư di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng trung tâm hành chính quận 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2005 - 2008

Diện tích đất 4.800m2; diện tích sàn xây dựng 8.500m2

84.320

10.000

 

51

Tu bổ tôn tạo di tích Lăng Tả quân Lê Văn Duyệt

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Trùng tu di tích

13.798

3.100

Công trình dự kiến hoàn thành năm 2008

52

Xây dựng nâng cấp nghĩa trang Liệt sỹ Rừng Sác

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

17.183m2, xây mới 540 mộ liệt sĩ, 16.500m2

13.451

4.739

 

53

Xây dựng tượng đài Thích Quảng Đức

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 3

2007 - 2008

Tượng đài

7.000

2.000

 

54

Tạm ứng kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng dự án Cù Lao Bà Sang (40ha dợt 2)

Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2006 - 2008

40ha

51.650

7.500

 

55

Xây dựng mới Sở Chỉ huy quân sự quận Tân Phú

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận Tân Phú

2007 - 2008

100m2

14.796

2.796

 

56

Xây dựng Kho tang vật vi phạm giao thông huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Xây mới 5.000m2

44.500

5.000

 

57

Trồng cây xanh cách ly công trình đường vào và nghĩa trang Đa Phước

Công ty Môi trường đô thị TP

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Đổ đất, trồng cây tràm ven đường 1,5km, số lượng 600 cây, bó vỉa, trồng cây sứ 400 cây trong khu nghĩa trang 7ha

2.264

2.000

 

58

Sửa chữa phà Bình Khánh B (số đăng ký SG.50065)

Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong

Huyện Nhà Bè

2006 - 2008

Đưa phà lên ụ, kiểm tra, sửa chữa và thay thế những chi tiết hư hỏng

2.148

300

 

59

Đóng mới ponton 500 tấn và 60 tấn tại bến phà Bình Khánh

Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong

Huyện Nhà Bè

2006 - 2008

Tải trọng 500T và 60T

3.516

400

 

60

Xây dựng trung tâm hành chính huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

24,65ha

167.221

15.000

 

61

Xây dựng trung tâm hành chính quận Tân Bình

Ủy ban nhân dân quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2005 - 2008

Tổng diện tích sàn xây dựng: 8.552,42m2

35.577

5.000

 

62

Đầu tư tu bổ và tôn tạo Đền tưởng niệm Liệt sỹ Bến Dược, Củ Chi (giai đoạn 2)

Ban Quản trị Quỹ xây dựng Đền tưởng niệm Bến Dược

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Tu bổ, tôn tạo 21.528m2

10.894

3.110

 

63

Xây dựng Khu di tích dân công hỏa tuyến Mậu Thân 1968 tại xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

Trùng tu di tích

7.782

1.300

 

64

Sửa chữa mở rộng đường chạy và mặt sân cỏ Sân vận động Thống Nhất

Sở Thể dục - Thể thao

Quận 10

2006 - 2008

8.768m2 đường chạy điền kinh; 7.560m2 mặt cỏ; cải tạo hệ thống cấp, thoát nước

15.205

1.205

 

65

Xây dựng tượng đài liệt sĩ Nguyễn Văn Trỗi

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 3

2007 - 2008

01 tượng đài

3.931

1.900

 

66

Mua sắm trang bị đồng bộ các máy móc, dụng cụ hiện đại phục vụ cho việc tuyển chọn và huấn luyện của các môn thể thao trọng điểm

Sở Thể dục - Thể thao

Quận 3, quận 1, quận Bình Thạnh, quận 11

2007 - 2008

Trang thiết bị chuyên môn

15.051

6.307

 

67

Đầu tư thay mới sàn gỗ Nhà Thi đấu Phan Đình Phùng

Sở Thể dục - Thể thao

Quận 3

2007 - 2008

1.368m2

5.539

4.039

 

68

Xây dựng Trung tâm Văn hóa quận 8

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

150.000 lượt người/năm

28.257

1.500

Tổng mức đầu tư 45.463 triệu đồng, trong đó NSTP 28.257 triệu đồng (giải tỏa đền bù và san lắp mặt bằng), huy động vốn đầu tư (xã hội hóa) 17.216 triệu đồng

69

Xây dựng mới trụ sở Công an quận 2

Công an thành phố

Quận 2

2006 - 2008

Diện tích sàn xây dựng: 5316 m2

16.747

2.000

 

70

Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Rạch Dơi - Khu vực Trường Cao đẳng bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp

Khu Đường sông

Quận 7

2007 - 2008

250m kè

4.888

500

 

71

Di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Công viên Hồ Khánh Hội (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2007 - 2009

31.273m2

199.512

35.000

 

72

Di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Công viên Cù lao Nguyễn Kiệu phường 1, quận 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2006 - 2009

25..203m2

180.522

35.000

 

73

Xây dựng trụ sở làm việc Phòng Công chứng số 6

Phòng Công chứng số 6

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

1500m2

9.850

3.000

 

74

Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc Viện Quy hoạch xây dựng TP

Viện Quy hoạch xây dựng thành phố

Quận 3

2007 - 2008

Sửa chữa cải tạo

2.913

2.413

 

75

Xây dựng nghĩa trang chính sách thành phố tại huyện Củ Chi (giai đoạn 1 khuôn viên 4,6ha )

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

4,6ha

100.000

1.500

Chi phương án thiết kế kiến trúc

76

Xây dựng Trường bắn giai đoạn 1 cho Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Khu vực bắn súng, khu hậu phương, khu dã ngoại, hạ tầng kỹ thuật + cây xanh, khu thể thao, nhà để xe, hệ thống cấp thoát nước.

60.550

16.500

 

77

Trang thiết bị nạo vét kênh rạch đa năng trong điều kiện đô thị

Công ty Thoát nước đô thị

thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2009

Mua sắm máy hút bùn đa năng và thiết bị phụ trợ

13.564

3.800

 

78

Mua sắm trang thiết bị lắp đặt mới đường ống thoát nước bằng công nghệ kích ống

Công ty Thoát nước đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2009

Mua sắm thiết bị lắp đặt đường ống mới bằng công nghệ kích ống

35.816

5.000

 

79

Xây dựng trụ sở làm việc Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

1.039m2 sàn xây dựng

4.021

800

 

80

Xây dựng cảng và kho bãi thông quan nội địa của Cảng Bến Nghé tại phường Phú Hữu, quận 9 (giai đoạn 1)

Cảng Bến Nghé

Quận 9

2006 - 2008

30ha (cập tàu 30.000 DWT)

327.524

15.000

Ngân sách cho mượn 100 tỷ

81

Trả lãi vay và nợ gốc thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư Khu đô thị mới Thủ Thiêm cho các tổ chức tín dụng trong năm 2008

Ban Quản lý ĐT XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2008

657ha

1.334.000

152.000

 

82

Đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây dựng khu tái định cư Công viên Sài Gòn Safari

Thảo Cầm Viên

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

28,5

54.796

1.000

 

83

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính quận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2006 - 2008

5,3ha. Giao thông + thoát nước + san nền + cấp điện + cấp nước

13.612

300

 

84

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 60ha thuộc dự án Xây dựng Trại giam T30 (dự án thành phần số 2)

Công an thành phố

Quận 1

2003 - 2008

60ha

49.801

4.000

 

85

Cải tạo Nhà hát ca múa nhạc dân tộc Bông Sen

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 1

2007 - 2008

250 chỗ

10.807

2.750

 

 

BIỂU SỐ 2

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008

Vốn ngân sách tập trung công trình khởi công mới

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

 

 

 

3.069.879

609.499

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

3.069.879

609.499

 

01- Vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

46.270

6.000

 

1

Dự án Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam - Tiểu dự án Tp.HCM

Sở Bưu chính, Viễn thông

Thành phố Hồ Chí Minh

2006 - 2010

Hỗ trợ kỹ thuật

40.784

5.000

 

2

Dự án Xây dựng trung tâm đào tạo từ xa thành phố Hồ Chí Minh

Trung tâm Thông tin triển lãm

Quận 1

2006 - 2008

Xây dựng trên diện tích 629m2

5.486

1.000

 

1- Chương trình giống - cây - con

 

 

 

 

10.197

3.500

 

1

Xây dựng Trạm Kiểm dịch động vật Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NN và PTNT

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

Tổng diện tích trạm 1ha, diện tích xây dựng 323m2; Xây dựng đường nối Quốc lộ 22

9.697

3.000

 

2

Rà phá bom mìn, vật liệu nổ khu Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố.

Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Quận 12

2007 - 2008

23ha

500

500

 

10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo

 

 

 

410.968

38.353

 

1

Xây dựng nâng cấp Trường Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

16 phòng học, hành chính, khối phụ

18.594

2.000

 

2

Xây dựng mở rộng Trường Phổ thông trung học Nguyễn Thị Minh Khai

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Quận 3

2007 - 2008

9 phòng học

14.564

2.000

 

3

Xây dựng Trường Tiểu học Bình Trưng Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

30 phòng học và khối phụ

28.149

3.000

 

4

Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2007 - 2008

Xây mới 20 phòng học và sửa chữa khối nhà hiện hữu

8.405

2.000

Thi công ứng vốn theo TB 473/TB-VP ngày 26/7/2005;

5

Xây dựng Trường Mầm non phường 15, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

10 phòng học + các phòng chức năng. Diện tích 1.893m2

12.052

2.000

Thi công ứng vốn theo quy định của UBNDT, chi tạm ứng giá trị xây lắp

6

Xây dựng, sửa chữa nâng cấp Trường THPT Bùi Thị Xuân

Trường THPT Bùi Thị Xuân

Quận 1

2007 - 2008

Xây dựng mới 8 phòng học, sửa chữa 49 phòng học

16.859

2.000

 

7

Xây dựng mới Trường Tiểu học phường 5, quận 8

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

30 phòng học và khối phụ

30.840

2.000

 

8

Xây dựng Trường Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi (khu 174ha)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

30 phòng học và các khối chức năng

27.976

2.000

 

9

Xây dựng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Định (phường 16, quận 8 - giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2009

Khu tập luyện và thi đấu thể thao đa năng, nhà quản lý điều hành

42.849

1.500

 

10

Xây dựng Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2007 - 2008

42 phòng học, 3 phòng chức năng và khối phụ

67.753

5.000

 

11

Xây dựng Trường THCS Tân An Hội

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

12 phòng, khối phụ

24.586

3.400

 

12

Xây dựng Trường Mẫu giáo Bông Sen 12 – Phú Hòa Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

14 phòng, khối phụ

13.728

2.500

 

13

Xây dựng, mở rộng Trường Tiểu học Âu Cơ, quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

25 phòng học, các phòng chức năng. Diện tích 3.400m2

19.999

2.500

 

14

Xây dựng mới Trường Tiểu học Châu Văn Liêm, quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

29 phòng học, các phòng chức năng và các hạng mục phụ

65.009

2.000

 

15

Xây dựng Trường Tiểu học Thân Nhân Trung (tên cũ Trường Tiểu học phường 13) quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

22 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy.Diện tích 3.350m2

17.152

2.000

 

16

Xây dựng Bến tàu sông huấn luyện học viên, công nhân đường thủy và thuyền trưởng tàu sông của Trường Trung học Giao thông công chính

Trường trung học giao thông công chánh

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Cầu dẫn, trụ đỡ cầu dẫn, bến nổi, nhà nổi trên ponton, trụ định vị ponton, trụ va neo và báo hiệu

2.453

2.453

 

11- Chương trình đầu tư cho y tế

 

 

 

 

113.943

36.516

 

1

Xây dựng mới Khu khám và điều trị nội tim mạch Bệnh viện Nhân dân 115

Bệnh viện Nhân dân 115

Quận 10

2007 - 2008

Khối nhà chính (5 tầng + tầng hầm, tầng kỹ thuật trên mái) và các hạng mục phụ trợ

36.460

4.000

 

2

Sửa chữa cải tạo khu bỏng Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2007 - 2008

5.000m2

1.168

1.118

 

3

Sửa chữa cải tạo mở rộng khu phỏng trẻ em của Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện Nhi Đồng 1

Quận 10

2007 - 2008

10 giường bệnh và 2 phòng mổ

12.154

3.000

 

4

Sửa chữa, cải tạo phòng khám tâm thần trẻ em của Bệnh viện Tâm thần

Bệnh viện Tâm thần

Quận 5

2007 - 2008

800m2

2.995

1.000

 

5

Mua sắm 500 giường và 500 tủ đầu giường bệnh nhân cho Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện Nhi Đồng 2

Quận 1

2007 - 2008

500 giường và 500 tủ đầu giường

2.136

2.056

 

6

Mua sắm trang thiết bị hoàn chỉnh khoa khám bệnh, cấp cứu, cận lâm sàn và điều trị ban ngày của Bệnh viện Nhân dân 115

Bệnh viện Nhân dân 115

Quận 10

2007 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn và thiết bị kỹ thuật

25.746

5.000

 

7

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn chẩn đoán phẫu thuật cấp cứu của Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện Nhi Đồng 1

Quận 10

2007 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

10.449

5.449

 

8

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Ung Bướu

Bệnh viện Ung Bướu

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

7.615

2.000

 

9

Mua sắm trang thiết bị y tế của Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế

Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế

Quận 10

2007 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

1.993

1.993

 

10

Xây dựng nhà nghỉ dưỡng cho người cao tuổi tại Bình Châu

Trung tâm Tư vấn và chăm sóc người cao tuổi

Bà Rịa - Vũng Tàu

2007 - 2008

343m2

2.888

2.000

 

11

Xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng bệnh nghề nghiệp

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp

Quận 8

2007 - 2008

800m3/ngày đêm

6.998

5.559

 

12

Xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Viện Y Dược học dân tộc

Viện Y Dược học dân tộc

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

300m3/ngày đêm

3.341

3.341

 

13- Chương trình ba giảm

 

 

 

 

6.052

2.000

 

1

Xây dựng mở rộng khu dạy nghề của Trung tâm Giáo dục và Giải quyết việc làm Nhị Xuân

Lực lượng Thanh niên xung phong

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

Xây dựng mới khối dạy nghề và sửa chữa các công trình phụ

2.365

1.000

 

2

Nâng cấp đường giao thông nội bộ và xây dựng khối phụ trợ Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 5

Lực lượng Thanh niên xung phong

Tỉnh Đắc Nông

2007 - 2008

3,5km

3.687

1.000

 

2- Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC

 

 

500

500

 

1

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Công viên Phần mềm Quang Trung (tỷ lệ 1/500)

Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung

Quận 12

2007 - 2008

44,5ha (kể cả khu đất của UBND Q.12)

500

500

 

3-Chương trình xây dựng các chợ đầu mối

 

 

92.994

20.000

 

1

Xây dựng hệ thống trung chuyển rác và xử lý nước thải Khu Thương mại Bình Điền

Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn

Quận 8

2006 - 2008

Trung chuyển 60 tấn rác thải/ngày đêm, xử lý 2.500m3 nước thải/ngày đêm

39.165

10.000

 

2

Mở rộng đoạn đường từ tỉnh lộ 43 vào trung tâm Chợ đầu mối Tam Bình - Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2006 - 2008

476,67 md

19.926

2.000

 

3

Xây dựng Khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 2A)

Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn

Quận 8, huyện Bình Chánh

2005 - 2008

Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha

33.903

8.000

 

6- Chương trình chống ngập nước nội thị

 

 

 

199.508

32.500

 

1

Xây dựng nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi An Phú - Phú Mỹ Hưng, Củ Chi

Ban Quản lý dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi

Huyện Củ Chi

2007 - 2010

Chống úng ngập cho 1.172ha

62.008

10.000

 

2

Xây dựng kè đá chống sạt lở Thiềng Liềng, xã Thạnh An

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

Kè bảo vệ bờ biển và là đường giao thông dài 1.000m

11.590

2.000

 

3

Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Phú Xuân (Đoạn 2)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

400 mét dài

12.063

3.000

 

4

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Ảnh Thủ

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2007 - 2008

Xây dựng HTTN trên chiều dài 4.674m

106.347

10.000

 

5

Công trình phòng, chống lụt, bão và duy tu sửa chữa các công trình thủy lợi năm 2008

Ban Quản lý dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Duy tu sửa chữa các hệ thống công trình thủy lợi thành phố

5.500

5.500

Công trình phòng chống lụt bão thường xuyên hàng năm

6

Công trình phòng, chống lụt, bão năm 2008 tại Nông trường Phạm Văn Hai

Công ty Cây trồng thành phố

Huyện Bình Chánh

2008

Ngăn lũ chống úng ngập cho 400ha dứa Cayene và khu dân cư

2.000

2.000

Công trình phòng chống lụt bão thường xuyên hàng năm

7- Chương trình đầu tư cho giao thông

 

 

 

1.286.168

330.287

 

1

Xây dựng mới Cầu Bà Chiêm trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2007 - 2009

80,4 mx11m H30, 700m x 14,5m cầu BTCT

76.150

5.000

 

2

Sửa chữa Cầu Văn Thánh 2 và nâng cấp các đoạn đường dẫn 2 đầu cầu

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2001 - 2008

95.000M3, 172m x 50m

141.058

70.000

Ngân sách thành phố tạm ứng

3

Xây dựng mới Cầu Phước Kiểng trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 2 tỷ lệ 1/2000

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2007 - 2009

550m x 10,5m

69.870

4.000

 

4

Nâng cấp mở rộng đường Kha Vạn Cân (đoạn từ Cầu Gò Dưa đến Cầu Ngang)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

1.830m x 16,5m (lộ giới 30m, 3 làn xe)

60.313

4.000

 

5

Sửa chữa lớn đường Hưng Phú (đoạn từ Cầu Chánh Hưng đến Cầu Chữ Y)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2007 - 2008

1.529m x 9m

4.778

4.500

Sửa chữa lớn 2007

6

Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường Đào Trịnh Nhất

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

640m x 16m

8.465

2.000

 

7

Bêtông hóa các tuyến đường giao thông nông thôn thuộc huyện Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

10.818m x 9m

49.500

8.000

 

8

Xây dựng đường nối Cầu Thủ Thiêm đến đại lộ Đông Tây (giai đoạn 1)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2

2007 - 2008

870m x 16m

178.000

30.000

 

9

Xây dựng cầu bản thay thế cầu Đa Khoa trên đường Nguyễn Thị Thập, quận 7

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Quận 7

2007 - 2008

1.500m.0, 182,3m x 26,5m

94.953

10.000

 

10

Xây dựng tỉnh lộ 6 (tuyến tránh Trường bắn)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

2.848m x 12,5m

31.690

4.000

 

11

Sửa chữa lớn các công trình cầu đường năm 2008.

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Sửa chữa lớn cầu đường

170.000

17.000

 

12

Nâng cấp, mở rộng đường Thới Hòa

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2009

1.862m x 12,5m

18.770

4.000

 

13

Kinh phí để thực hiện các dự án nhỏ, cấp bách thuộc ngành giao thông công chánh năm 2008

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Công trình nhỏ, cấp bách

30.000

30.000

 

14

Nâng cấp sửa chữa đường Nguyễn Xiển (từ ngã ba Bưu điện Long Bình đến ngã năm Tân Vạn ), quận 9

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

3.626m x 9m

29.012

6.000

 

15

Sửa chữa lớn nâng cấp đường Kha Vạn Cân (đoạn từ ranh thoát nước đường Hoàng Diệu 2 đến cầu vượt Linh Xuân)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

527m x 10m

2.687

2.687

 

16

Xây dựng mới Cầu Rạch Đỉa trên tuyến đường Bắc Nam - giai đoạn 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Quận 7, huyện Nhà Bè

2007 - 2009

600m x 10,5m

65.200

4.000

 

17

Nâng cấp, mở rộng đường Hà Huy Giáp, quận 12

Khu Quản lý Giao Thông đô thị số 3

Quận 12

2008 - 2009

4.500m x 11m

65.033

12.000

 

18

Đảm bảo giao thông đường Lương Định Của từ chân Cầu Thủ Thiêm đến đường Trần Não

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2

2007 - 2008

112m đường hiện hữu.0

2.100

2.100

 

19

Sửa chữa lớn đường Trung Mỹ Tây 09, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

412m x 12m

4.520

4.300

 

20

Sửa chữa lớn đường Hiệp Thành 42, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

717m x 12m

4.115

4.000

 

21

Sửa chữa lớn đường Tân Thới Hiệp 10, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

453m x 12m

2.954

2.700

 

22

Đảm bảo giao thông của Sở Giao thông - Công chính năm 2008

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Đảm bảo giao thông

50.000

50.000

 

23

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng năm 2008

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng

25.000

25.000

 

24

Sửa chữa vừa hệ thống cầu đường năm 2008

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Sửa chữa vừa hệ thống cầu đường

102.000

25.000

 

9- Các công trình và dự án khác

 

 

 

903.279

139.843

 

1

Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận 2

Công an thành phố

Quận 2

2007 - 2008

Diện tích sàn xây dựng 2.781m2

14.970

5.000

 

2

Xây dựng nhà tạm giữ Công an huyện Nhà Bè

Công an thành phố

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Diện tích sàn xây dựng: 1861,6m2

8.894

2.000

 

3

Xây dựng hệ thống công trình thuỷ lợi bờ hữu ven sông Sài Gòn Củ Chi từ tỉnh lộ 8 đến rạch Tra

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NN và PTNT

Huyện Củ Chi

2005 - 2009

Ngăn lũ chống ngập cho 3.054ha

280.414

15.000

 

4

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đồn, trạm Biên phòng 562

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

 

5.817

1.000

 

5

Xây dựng cầu bê tông cốt thép H30-XB80 (điều chỉnh, thay thế dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ, cầu sắt, ngầm qua suối trong vùng kinh tế mới Dak Rlâp)

Công ty Cổ phần phát triển sản xuất thương mại Sài Gòn (Sadaco)

Tỉnh Đắc Lắc

2006 - 2008

Tải trọng H30-XB80

3.453

3.379

 

6

Đầu tư trang bị hệ thống vô tuyến TrunKing của Công an thành phố

Công an thành phố

Quận 1

2007 - 2008

1 tổng đài; 3000 thiết bị đầu cuối

79.682

10.000

 

7

Đầu tư lắp đặt hệ thống camera quan sát an ninh trật tự giai đoạn 2 của Công an thành phố

Công an thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2006 - 2007

22 bộ

10.000

3.000

 

8

Chống sạt lở kênh Thanh Đa - Đoạn 1.1 từ hạ lưu Cầu Kinh đến doanh trại Quân đội (Phường 25, quận Bình Thạnh)

Khu Đường sông

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

 

40.923

1.000

 

9

Xây dựng phòng thí nghiệm phân tích chất lượng cao tại Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm

Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm

Quận 1

2006 - 2008

Xây mới 5.793m2

76.080

5.000

 

10

Xây dựng Trung tâm Dạy nghề cho người tàn tật và trẻ em mồ côi thành phố

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

Xây diện tích sàn xây dựng: 1.592m2, Diện tích sàn xây dựng 1.592m2

7.338

970

 

11

Di dời Trường bắn tại quận 9 về Trại tạm giam Bố Lá, tỉnh Bình Dương

Công an thành phố

Tỉnh Bình Dương

2007 - 2008

21.850m2

12.181

300

 

12

Xây dựng mới Sở Chỉ huy Quân sự quận 8

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 8

2007 - 2008

3.474m2

21.000

3.000

 

13

Xây dựng nhà làm việc Văn phòng Huyện ủy huyện Cần Giờ

Văn phòng Huyện ủy huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

608m2

3.174

3.024

 

14

Đầu tư thiết bị linh kiện dự phòng máy AM&FM, máy vi tính và các thiết bị phục vụ sản xuất chương trình

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Quận 1

2008 - 2009

Thiết bị, linh kiện chuyên dùng

6.636

2.000

 

15

Chăm sóc và trồng bổ sung cây rừng cảnh quan 3 miền trong khu vực Hồ cảnh quan mô phỏng Biển Đông

Ban Quản trị Quỹ xây dựng đền tưởng niệm Bến Dược

Huyện Củ Chi

2008

Làm đường ven hồ, kè đá, hệ thống tưới, hệ thống điện

3.053

900

 

16

Sửa chữa trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết Công giáo TPHCM

Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố

Quận 3

2007 - 2008

204m2

1.170

1.170

 

17

Cải tạo hệ thống điện, thay mới thang máy, bổ sung hệ thống PCCC Thư viện Tổng hợp thành phố

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 1

2007 - 2008

Thiết bị

4.700

940

 

18

Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo và cao su

Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo và cao su

Quận 1, huyện Nhà Bè

2007 - 2009

Xây dựng 5.028m2 nhà xưởng tại Khu Công nghiệp Hiệp Phước; cải tạo lại 902m2 nhà xưởng cũ, thiết bị đồng bộ

131.223

10.000

 

19

Mua sắm thiết bị cứu hộ - cứu nạn và phương tiện phòng cháy, chữa cháy của Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Quận 1

2007 - 2008

25 danh mục thiết bị, mua sắm trang thiết bị

11.200

3.500

 

20

Kế hoạch mua sắm trang thiết bị phòng cháy và chữa cháy

Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Mua sắm trang thiết bị

99.400

10.000

 

21

Đảm bảo giao thông thủy năm 2008

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Đảm bảo giao thông thủy

10.000

10.000

 

22

Kinh phí kiểm định cầu năm 2008

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Kiểm định cầu

2.000

2.000

 

23

Trùng tu hệ thống thoát nước năm 2008

Sở Giao thông - Công chính

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Trùng tu hệ thống thoát nước

20.000

20.000

 

24

Chống xói lở bờ sông khu vực Cầu Rạch Tôm

Khu Đường sông

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Xây dựng 272m kè

10.207

5.000

 

25

Chống xói lở bờ sông khu vực Cầu Phước Long

Khu Đường sông

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Xây dựng 400m kè

19.955

7.000

 

26

Chăm sóc bảo vệ rừng phòng hộ Cần Giờ (dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng)

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

Chăm sóc bảo vệ 27.400ha

1.288

1.288

 

27

Đóng mới tàu kiểm ngư 145 CV

Chi cục Quản lý chất lượng và bảo vệ nguồn lợi Thủy sản

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

Đóng mới 01 tàu 145CV

2.194

1.335

 

28

Xây dựng kho lưu trữ và hội trường Quận ủy quận Gò Vấp

Văn phòng Quận ủy quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2007

2.218m2

6.990

5.000

 

29

Sửa chữa, cải tạo phòng làm việc khối Đảng & Đoàn thể Quận ủy quận 2

Văn phòng Quận ủy quận 2

Quận 2

2007 - 2008

Cải tạo sửa chữa phòng làm việc

500

500

 

30

Xây dựng đường vào khu vực sản xuất và lao động trị liệu tại cơ sở 2 của Trung tâm Bảo trợ trẻ tàn tật, mồ côi Thị Nghè, phường Lộc Phát, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Lâm Đồng

2007 - 2008

Tuyến chính: 864,16m; tuyến nhánh: 209,04m

2.166

1.466

 

31

Sửa chữa Rạp Nhân dân

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Thông tin

Quận 5

2008

Sửa chữa 3.000m2

2.000

400

 

32

Sửa chữa ký túc xá sinh viên Lào

Thành Đoàn thành phố

Quận 3

2008

Sửa chữa cải tạo

4.671

4.671

 

 

BIỂU SỐ 3

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008

Vốn ngân sách tập trung chi trả thi công ứng vốn

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

 

 

 

33.613

24.919

 

Chi trả thi công ứng vốn

 

 

 

 

33.613

24.919

 

10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo

 

 

 

29.913

22.936

 

1

Xây dựng mới Trường Tiểu học Tân Quý Tây 3

Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

8 phòng học, khối phụ

10.240

6.000

 

2

Xây dựng Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện quận Bình Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

25 phòng học + khối phụ

5.630

4.079

 

3

Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2006 - 2008

15 phòng học, khối hành chính, khối phụ

7.493

6.307

 

4

Xây dựng Trường Mầm non T2 thuộc khu tái bố trí dân cư Khu Công nghệ cao

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

6 lớp học, khối hành chính, khối phụ

6.550

6.550

 

14- Chương trình xây nhà tái định cư

 

 

 

3.700

1.983

 

1

Xây dựng chung cư 23 bis Lê Quý Đôn, phường 6, quận 3

Công ty Dịch vụ công ích quận 3

Quận 3

2002 - 2005

22 căn hộ chung cư

3.700

1.983

 

 

BIỂU SỐ 4

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008

Vốn ngân sách tập trung chuẩn bị thực hiện dự án

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

 

 

 

9.572.138

687.050

 

Chuẩn bị thực hiện dự án

 

 

 

 

9.572.138

687.050

 

01- Vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

19.528

5.500

 

1

Hỗ trợ kỹ thuật “Chuẩn bị dự án metro tại thành phố Hồ Chí Minh”

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Tư vấn quốc tế hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án 2 tuyến metro ưu tiên

8.000

2.500

 

2

Công tác lập dự án Xây dựng Đường sắt đô thị TP.HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên (đoạn kéo dài từ Chợ Nhỏ đến Suối Tiên)

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Xây dựng 20km đường sắt đô thị phục vụ hệ thống giao thông vận tải công cộng khối lượng lớn, Metro

11.528

3.000

 

1- Chương trình giống - cây - con

 

 

 

 

17.240

8.000

 

1

Đền bù,giải phóng mặt bằng khu Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Quận 12

2007 - 2008

23ha, 7 hộ dân

17.240

8.000

 

10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo

 

 

 

1.260.811

103.750

 

1

Xây dựng Trường Mầm non 4, quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2005 - 2008

10 phòng học, khối phụ

18.610

1.000

 

2

Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Tăng Nhơn Phú A, quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2009

44 phòng học, các phòng chức năng và các hạng mục phụ

36.443

5.000

 

3

Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

20 phòng, khối phụ

19.655

1.100

 

4

Xây dựng mới Trường Trung học Xây dựng

Trường Trung học Xây dựng

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

800 học viên

12.837

1.500

 

5

Xây dựng Trường Tiểu học Nhiêu Lộc - Thị Nghè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2006 - 2008

28 phòng học, đền bù 37 hộ

50.035

1.000

 

6

Xây dựng Trường Trung học cơ sở phường 7, quận 8

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

45 phòng học + khối phụ

86.789

30.000

 

7

Xây dựng Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2007 - 2008

20 phòng học và khối công trình phụ

11.398

2.000

 

8

Xây dựng Trường Tiểu học Phước Kiển 4

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

20 phòng, khối phụ

15.328

1.300

 

9

Xây dựng mới Trường Tiểu học Long Thạnh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2008 - 2009

20 phòng học, khối phụ

18.679

200

 

10

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ Lợi (trong khu 174ha)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

45 phòng học + khối phụ

41.075

2.800

 

11

Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tam Đông 2

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

xây mới thêm 10 phòng, 30 phòng

19.449

850

 

12

Xây dựng Trường THPT Phước Kiển, huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

36 phòng, khối phụ. Diện tích 3ha

54.690

200

 

13

Xây dựng Trường THPT thị trấn Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2006 - 2008

40 phòng học, khối phụ

43.840

1.800

 

14

Xây dựng nâng cấp công trình Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia (Mầm non Z751), quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

18 phòng học + khu phụ. Diện tích 7.779,24m2

33.605

2.000

 

15

Kinh phí đền bù giải tỏa dự án Trường Cán bộ và khu công viên 28ha ở phường 12, Bình Thạnh

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình thạnh

Quận Bình Thạnh

2004 - 2008

28ha

464.895

20.000

 

16

Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Tây Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

36 phòng học và khối chức năng

57.000

3.800

 

17

Xây dựng Trường Tiểu học Thới An, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

20 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

14.836

1.000

 

18

Xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca 6, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

18 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy

11.574

1.000

 

19

Xây dựng mở rộng Trường Mẫu giáo Sen Hồng 1 - Phạm Văn Cội

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

11 nhóm trẻ, khối phụ

11.721

300

 

20

Xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

Khối lớp học, hành chính, hội trường, khối phụ, 600 học viên

15.760

1.000

 

21

Xây dựng Trường Phổ thông trung học Bình Tân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

45 phòng, khối phụ. Diện tích 2,16ha

53.673

7.400

 

22

Xây dựng Trường THPT Bình Trị Đông A

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2006 - 2008

36 phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha

43.447

10.000

 

23

Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

15 phòng học và khối phụ phục vụ giảng dạy

22.864

1.700

 

24

Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Đặng Trần Côn, quận 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2007 - 2008

21 phòng học và các phòng chức năng

28.920

1.000

 

25

Nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Lê Minh Xuân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Xây thêm 12 phòng, các phòng chức năng, công trình phụ

22.000

1.700

 

26

Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

11 phòng lý thuyết, các phòng dạy nghề, khối chức năng

28.997

2.100

 

27

Xây dựng cơ sở mới của Trường Trung học Giao thông Công chính tại quận 9

Trường Trung học Giao thông công chính

Quận 9

2007 - 2009

19.695m2

22.691

2.000

 

11- Chương trình đầu tư cho y tế

 

 

 

 

590.842

6.000

 

1

Xây dựng mới khu khám, chẩn đoán và phát hiện sớm bệnh ung thư của Bệnh viện Ung Bướu

Bệnh viện Ung Bướu

Quận Bình Thạnh

2006 - 2008

100.000 người/năm

52.000

1.000

 

2

Xây dựng mới Trung tâm Y tế quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2006 - 2008

100 giường, diện tích 12.951m2

80.595

1.000

 

3

Xây dựng Trung tâm Y tế chuyên sâu Trung tâm Đào tạo Cán bộ Y tế

Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế

Quận 10

2006 - 2008

Thiết bị y tế, 2.000m2

33.400

1.000

 

4

Xây dựng mới Bệnh viện quận Tân Phú (Trung tâm Y tế quận Tân Phú cũ)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2008 - 2009

150 giường

101.147

1.000

 

5

Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên sâu của Bệnh viện Ung Bướu

Bệnh viện Ung Bướu

Quận Bình Thạnh

2008 - 2009

Thiết bị y tế chuyên môn

51.700

1.000

 

6

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để đầu tư xây dựng Trung tâm Viện Trường Y tế

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

1.059.800m2

272.000

1.000

 

13- Chương trình ba giảm

 

 

 

 

108.839

2.000

 

1

Xây dựng khu dân cư Nhị Xuân (giai đoạn 2), phục vụ chương trình 3 giảm

Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân

Huyện Hóc Môn

2007 - 2009

6 lô chung cư

108.839

2.000

 

14- Chương trình xây nhà tái định cư

 

 

 

93.709

4.800

 

1

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh phục vụ dự án xây dựng 2 tuyến metro thành phố

Công ty Dịch vụ công ích Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2004 - 2008

270,3ha, 6.3843

58.264

2.800

 

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ II (Khu tái định cư đường Liên Cảng cũ) phường Phú Mỹ, quận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2010

3ha

35.445

2.000

 

2- Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC

 

 

271.860

2.500

 

1

Xây dựng mạng viễn thông - Internet cho Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn (tên cũ là Xây dựng hạ tầng cơ sở mạng viễn thông - Internet 2003 - 2008 cho Khu công nghệ cao TP (giai đoạn 2005 - 2008))

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố

Quận 9

2008 - 2009

Đảm bảo cung cấp hạ tầng viễn thông Internet cho khu công nghệ cao giai đoạn I (300ha)

166.000

500

 

2

Xây dựng Trung tâm Đào tạo Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2006 - 2008

3,7ha

45.000

1.000

 

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô E-3 (E2b) Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2009

14ha

25.736

500

 

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng lô E-4 (E2a) Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2009

20,68ha

35.124

500

 

4- Chương trình nước sạch

 

 

 

 

1.202.826

80.000

 

1

Xâydựng phân đoạn tuyến ống chuyển tải nước sạch đường kính 2.400mm Thủ Đức - Bình Thái

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Quận Thủ Đức

2006 - 2008

2.450m

162.192

20.000

Ngân sách thành phố ứng vốn

2

Phát triển mạng cấp 1 tiếp nhận nước dự án cấp nước Kênh Đông

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Lắp đặt 18.021m ống cấp nước, đường kính D800mm đến 1.500mm

391.996

20.000

Ngân sách thành phố ứng vốn

3

Xây dựng mạng lưới cấp 1,2 khu vực quận 9 tiếp nhận và tiêu thụ nước dự án BOO Thủ Đức

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Quận 9

2007 - 2009

Lắp đặt khoảng 2.500m ống cấp nước các loại

235.374

20.000

Ngân sách thành phố ứng vốn

4

Phát triển mạng cấp 2 tiếp nhận nước dự án cấp nước Kênh Đông

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Quận 12

2007 - 2009

Lắp đặt 55.850m ống cấp nước các loại

413.264

20.000

Ngân sách thành phố ứng vốn

5- Chương trình xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng

 

 

56.715

5.000

 

1

Tạm ứng đền bù cho dự án khu Cổ Đại 35ha đợt 2 - khu 1 trong Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2006 - 2008

35ha

56.715

5.000

 

6- Chương trình chống ngập nước nội thị

 

 

 

1.096.030

85.000

 

1

Cải tạo hệ thống thoát nước khu vực quốc lộ 13 - đường Đinh Bộ Lĩnh - Nguyễn Xí - Ung Văn Khiêm, quận Bình Thạnh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2006 - 2008

4.514 cống các loại

40.460

3.000

 

2

Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực đường Nơ Trang Long - Nguyễn Xí - Vũ Ngọc Phan, phường 13, quận Bình Thạnh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2006 - 2008

4.346m cống các loại

25.378

3.000

 

3

Xây dựng tuyến cống thoát nước hẽm 125 và hẻm 67 đường Đinh Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2006 - 2008

1.806m

12.509

4.000

 

4

Cải tạo rạch xuyên tâm (rạch Lăng, rạch Cầu Sơn...)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2008 - 2009

6.100m kênh nạo vét

123.526

2.000

 

5

Cải tạo hệ thống thoát nước rạch Phan Văn Hân, quận Bình Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2006 - 2008

1.770 m cống các loại

24.685

3.000

 

6

Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư Bình Chiểu

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 7, quận Thủ Đức

2007 - 2008

Lắp 638m cống và nâng cấp mặt đường

91.739

5.000

 

7

Cải tạo rạch Ông Búp (đoạn từ rạch Chùa đến đường Mã Lò)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân

2007 - 2009

Xây lắp 2.341m kênh hở

224.901

5.000

 

8

Cải tạo kênh Ba Bò

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận Thủ Đức, tỉnh Bình Dương

2007 - 2009

Xây dựng hồ điều tiết, xây dựng các cầu qua kênh chính, lắp đặt cống hộp và đường trên kênh nhánh

201.944

25.000

 

9

Xây dựng hệ thống thoát nước quốc lộ 1A (đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa đến ranh tỉnh Long An)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Quận 6, huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Lắp đặt 1.892m cống, kết hợp sửa chữa mương thoát nước cũ

146.847

12.500

 

10

Xây dựng hệ thống thoát nước trên kênh lộ 2 chiều (đường Hiền Vương) quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

Lắp đặt 917m cống thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường, 1.700 m cống các loại

40.008

2.500

 

11

Cải tạo kênh và đường dọc kênh Tân Hóa - Lò Gốm (đoạn qua quận Tân Bình)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình, quận 11

2007 - 2008

1.700m x 30m

28.735

5.000

 

12

Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư bên ngoài Khu Công nghệ cao quận 9

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

Lắp đặt cống hộp và cống tròn thoát nước

83.322

5.000

 

13

Xây dựng đoạn cống hộp qua rạch ụ cây, quận 8

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2007 - 2008

Xây dựng cống hộp thay thế Cầu Hiệp Ân với chiều dài 270m

37.740

5.000

 

14

Cải tạo hệ thống thoát nước đường Phan Huy Ích (từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Văn Nghệ) quận Tân Bình

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Bình

2007 - 2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.100m kết hợp nâng cấp mặt đường

14.236

5.000

 

7- Chương trình đầu tư cho giao thông

 

 

 

4.351.573

319.700

 

1

Mở rộng nâng cấp đường Tạ Quang Bửu (đoạn từ Dương Bá Trạc đến Âu Dương Lân)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2009

602m x 32m

24.517

10.000

 

2

Xây dựng nút giao thông đầu cầu Kênh Tẻ, phía quận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2006 - 2008

403m x 20m BTNN

33.764

7.000

 

3

Xây dựng đường nối liên tỉnh lộ 25 - Tân Lập

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2

2007 - 2008

2.847m x 20m

55.770

5.000

 

4

Xây dựng mới đường Lê Văn Linh, quận 4 (đoạn từ đường Tân Vĩnh đến đường Nguyễn Hữu Hào)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2007 - 2008

728m x 25m, 186m x 23m

31.113

10.000

 

5

Cải tạo nút giao thông cầu Phát Triển

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2009

Cải tạo nút giao thông

10.960

1.000

 

6

Sửa chữa đường Tam Tân

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

11.825m x 20m

188.580

1.000

 

7

Cải tạo mở rộng nút giao thông Lãnh Binh Thăng - Tôn Thất Hiệp, quận 11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2007 - 2008

5.000m2

7.547

5.000

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Tạo, huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

4.542m x 12m

97.000

10.000

 

9

Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Phúc Chu

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2009

1.087m x 18.5m, 1100m x 20m

55.230

10.000

 

10

Xây dựng đường vành đai ngoài phía Đông GĐ 1 (đường nối từ chân cầu Phú Mỹ đến hết cầu Rạch Chiếc), quận 2, quận 9

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2, quận 9

2006 - 2008

8.752m đường x 67m

379.344

4.800

 

11

Sửa chữa nâng cấp đường tỉnh lộ 9 Củ Chi

Khu Quản lý Giao Thông đô thị số 3

Huyện Củ Chi

2007 - 2009

6,070m x 12,5m, 10 cầu H30

65.991

3.000

 

12

Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn Sỹ Sách

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2009

850m x (16m + 18,5m)

35.721

10.000

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường Bà Hom, quận 6

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Quận 6

2007 - 2010

1100m x 30m, 1.070m đường BTNN

76.196

12.000

 

14

Xây dựng đường Liêu Bình Hương

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

3.830m x 12m + 1 cầu H30

16.695

2.000

 

15

Nâng cấp, mở rộng đường Hương lộ 2

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

3.690m x 14m

26.469

1.000

 

16

Nâng cấp mở rộng đường Tên Lửa (từ đường Kinh Dương Vương đến khu y tế kỹ thuật cao)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân, quận Bình Tân

2007 - 2009

385m x 29m + 175m x 35,5m + 140m x 40m, 700m x 23m (6 làn xe, lộ giới 40m)

31.244

5.000

 

17

Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Văn Khạ (đoạn từ Quốc lộ 22 - Đồng Dù)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

5.098m x 12,5m

28.030

5.000

 

18

Xây dựng đường ven kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè (đoạn từ Cầu Thị Nghè đến cửa sông Sài Gòn)

Công ty Phát triển nhà Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2005 - 2009

1.087m BTNN

94.968

10.000

 

19

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10, huyện Bình Chánh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Bình Chánh, quận Bình Tân

2008 - 2009

8.199mx 21m, 877m x 21,4m + 7.323m x 22,4m, 5.830m x 35m

419.009

20.000

 

20

Xây dựng cầu Phú Long

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12, tỉnh Bình Dương

2007 - 2010

Xây dựng cầu tải trọng HL93

687.948

5.000

 

21

Nâng cấp, mở rộng đường Đa Phước

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2009

1.944m x 14m (giải tỏa 23m)

63.730

10.000

 

22

Xây dựng đường nối từ đường Chế Lan Viên đến đường nối đường Trường Chinh - Nguyễn Hữu Dật

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

320m x 12 m

7.219

6.900

 

23

Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 4 phường Hiệp Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

1.233m x (6 -10m)

8.322

6.000

 

24

Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 3 phường Tân Thới Hòa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

1.304m x (5 - 12m)

22.426

5.000

 

25

Sửa chữa nâng cấp đường Phú Hiệp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

3.781m x 12,5m

19.786

5.000

 

26

Cải tạo và nâng cấp đường qua UBND phường Bình Trưng Đông (bao gồm đường và cầu, phục vụ kết nối với khu Nam Rạch Chiếc)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2009

405m x 16m + 1 cầu H30 dài 150m, rộng 16m. Trong đoạn đường dẫn vào cầu có đường dân sinh 2 bên, rộng 10m/bên, 418,5m x 20m

51.818

4.000

 

27

Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Tân Thới Hiệp trên đường Xuyên Á thuộc địa bàn quận 12

Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận

Quận 12

2006 - 2009

Nút giao thông khác mức

63.890

10.000

 

28

Nâng cấp, mở rộng đường Lũy Bán Bích - Tân Hóa, quận 6, 11, Tân Phú

Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị

Quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận 11, quận 6

2007 - 2010

4.842m x 23m (mặt đường 15m), 4.842m x 23m

860.050

50.000

 

29

Nâng cấp mở rộng đường Phạm Văn Chí

Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị

Quận 6

2007 - 2010

160,5m x 17,8m + 950m x 7,87m, 1186m x [4m + (6 + 4)m mặt đường]

69.172

15.000

 

30

Sửa chữa và nâng cấp đường Nguyễn Văn Bứa (Tỉnh lộ 9) đoạn từ giao lộ Đặng Công Bỉnh - Nguyễn Văn Bứa đến quốc lộ 22, huyện Hóc Môn, TP.HCM

Khu Quản lý Giao Thông đô thị số 3

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

6.150m x 19m

144.617

20.000

 

31

Xây dựng cầu tạm Mương Kinh trên đường nối liên tỉnh lộ 25B- Tân Lập.

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2

2007 - 2009

74,24m x 12,5m

20.237

4.000

 

32

Bồi thường, giải phóng mặt bằng quốc lộ 50 (đoạn từ ngã tư giao giữa dự án cầu đường Bình Tiên với đường Nguyễn Văn Linh đến Gò Công).

Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

MCN đường 4 làn xe, dài 40,987km

273.000

20.000

 

33

Hoàn thiện nút giao thông Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận

Quận Thủ Đức

2008

Hoàn thiện nút giao thông Thủ Đức

13.001

5.000

 

34

Xây dựng mới cầu Ông Buông 2 thay thế cầu cũ trên kênh Tân Hóa, quận 6

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6

2007 - 2009

219m x 15,8m cầu và đường dẫn

21.527

2.000

 

35

Xây dựng đường Tỉnh lộ 10B, huyện Bình Chánh.

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Huyện Bình Chánh, quận Bình Tân

2007 - 2009

5.830m x (35m - 45,5m)

346.682

20.000

 

8- Chương trình xử lý rác

 

 

 

 

29.432

8.000

 

1

Phân loại rác tại nguồn trên địa bàn quận 6

Công ty Dịch vụ công ích quận 6

Quận 6

2007 - 2008

Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn

29.432

8.000

 

9- Các công trình và dự án khác

 

 

 

 

472.733

56.800

 

1

Xây dựng doanh trại PCCC quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2006 - 2008

Xây mới 3.007m2

8.111

300

 

2

Giải tỏa mặt bằng xây dựng 02 depot phục vụ xây dựng tuyến Metro TPHCM

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2006 - 2008

50ha

166.000

25.000

 

3

Xây dựng mới nghĩa trang liệt sĩ huyện Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

30.000m2, 3.040 mộ

36.040

5.000

 

4

Xây dựng Doanh trại Hải đội II

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

Diện tích xây dựng 700m2, san lấp, hàng rào, sân công trình phụ trợ

15.000

1.000

 

5

Xây dựng đồn, trạm biên phòng 558

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Huyện Cần Giờ

2006 - 2008

Diện tích xây dựng 2.364m2, san lấp, hàng rào, sân công trình phụ trợ

15.000

500

 

6

Xây dựng Trạm Biên phòng cửa khẩu Nhà Rồng

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Quận 2

2006 - 2008

Diện tích xây dựng 700m2, san lấp, hàng rào, sân công trình phụ trợ

17.000

2.000

 

7

Sửa chữa nâng cấp Phòng Hậu cần, vận tải và xây mới nhà ăn, bệnh xá c5, nhà vệ binh, trạm xăng, xưởng sửa chữa kỹ thuật

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 10

2007 - 2008

12.111m2

31.624

1.000

 

8

Mua sắm trang thiết bị sửa chữa đường ống thoát nước bằng công nghệ lót ống

Công ty Thoát nước đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Mua sắm 1 bộ thiết bị lót ống

42.485

2.000

 

9

Chống xói lở bờ sông khu vực Cầu Phước Lộc

Khu Đường sông

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Xây dựng 247m kè

5.955

1.500

 

10

Chống xói lở bờ sông khu vực cầu Long Kiểng

Khu Đường sông

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Xây dựng 220m kè

9.594

5.000

 

11

Bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư trong khu vực quy hoạch đầu tư xây dựng Cầu Phú Long trên địa bàn quận 12

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2007 - 2008

Bồi thường giải phóng mặt bằng phía TP.HCM

21.886

10.000

 

12

Xây dựng doanh trại trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 13 (Đội PCCC quận Tân Phú)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

Diện tích sàn xây dựng: 3.420,45m2

14.441

1.000

 

13

Xây dựng doanh trại trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 15 (Đội PCCC huyện Nhà Bè)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

4.478,6m2

42.978

500

 

14

Xây dựng mới trụ sở Đội PCCC huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

1.740m2

13.617

1.000

 

15

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2007 - 2009

Xây dựng mới trụ sở. Diện tích: 4.930m2

33.002

1.000

 

 

BIỂU SỐ 5

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008

Vốn ngân sách tập trung

Công trình chuẩn bị đầu tư

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

 

 

 

100.885.212

218.018

 

Công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

100.885.212

218.018

 

01- Vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

23.065.197

22.400

 

1

Lập dự án khả thi Hệ thống tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch Nước Lên (Giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình Sở NN và PTNT

Quận Bình Tân, quận 8, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, huyện Bình Chánh, quận Gò Vấp

2008 - 2015

14.900ha

2.000

2.000

 

2

Lập dự án xây dựng Hệ thống ống cấp nước cấp 3 và Hệ thống thoát nước ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần số 5, 6 - Tiểu dự án Nâng cấp đô thị

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Quận 8, quận 6, quận Bình Tân, quận Tân Bình

2006 - 2011

Nâng cấp 40km cống cấp 2, 3

119.348

1.000

 

3

Lập dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm - Dự án thành phần số 2, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2012

Nâng cấp 71 khu dân cư thu nhập thấp ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm

246.397

10.000

 

4

Lập tiểu dự án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận Bình Thạnh, thuộc dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2008

Bồi thường 151 hộ

100.000

500

 

5

Lập tiểu dự án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận 9, thuộc dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Ủy ban nhân dân quận 9

Quận 9

2008

Thu hồi 261.755m2

203.332

500

 

6

Lập dự án quy hoạch sử dụng không gian ngầm khu vực Chợ Bến Thành (Chính phủ Tây Ban Nha tài trợ)

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận 1

2008

Hỗ trợ kỹ thuật

3.000

1.000

 

7

Lập dự án OBA lắp đặt đồng hồ nước miễn phí cho các hộ nghèo trên địa bàn thành phố

Ban Chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo và việc làm

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Hỗ trợ lắp đặt đồng hồ nước cho các hộ nghèo

200

200

 

8

Lập dự án tăng cường năng lực tổng thể ngành Thanh tra thành phố đến năm 2010

Thanh tra thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2008 - 2010

Hỗ trợ kỹ thuật hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật ngành Thanh tra

1.600

100

 

9

Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 2 thành phố Hồ Chí Minh (ADB, Đức, Áo, Tây Ban Nha, Châu Âu)

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận 1, 3, 5, 6.

2008

Xây dựng 15km đường Metro

6.000.000

2.000

 

10

Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 3 thành phố Hồ Chí Minh (JBIC, ADB)

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận 10, Bình Tân

2008

Xây dựng 15km đường Metro

4.442.000

1.000

 

11

Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 4 thành phố Hồ Chí Minh (JBIC, ADB)

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận 1, quận 3, quận 4, quận Phú Nhuận, quận 12

2008

Xây dựng 16km đường Metro

5.942.000

1.000

 

12

Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 5 thành phố Hồ Chí Minh (JBIC, ADB)

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận 1, quận 5, quận 8, quận Bình Thạnh

2008

Xây dựng 15km đường Metro

4.335.000

1.000

 

13

Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 6 thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận 6, quận 11, Bình Chánh

2008

Xây dựng 06km đường Metro

1.530.000

1.000

 

14

Lập tiểu dự án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận 1, thuộc dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Ủy ban nhân dân quận 1

Quận 1

2008

Bồi thường hỗ trợ 18 hộ dân và 4 đơn vị

139.320

500

 

15

Lập dự án xây dựng tuyến monorail số 2 và 3 (Malaysia)

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận Gò Vấp, quận 7, quận 2, Bình Chánh, Tân Bình

2008

Xây dựng 23km monorail

1.000

600

 

1- Chương trình giống - cây - con

 

 

 

 

778.316

3.472

 

1

Lập dự án xây dựng Trạm điều trị và huấn luyện điều trị bệnh cho bò, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình Sở NN và PTNT

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Diên tích Trạm 3.000m2, diện tích xây dựng nhà làm việc 105m2; trại bò 317m2

5.000

100

 

2

Lập dự án xây dựng Trung tâm Hỗ trợ nông dân thành phố

Hội Nông dân thành phố

Quận 12

2007 - 2008

3.000m2

9.900

300

 

3

Lập quy hoạch tổng mặt bằng khu Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Quận 12

2007 - 2008

23ha

700

700

 

4

Lập dự án San lắp mặt bằng khu Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Quận 12

2007 - 2008

23ha

19.639

200

 

5

Lập dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Quận 12

2007 - 2009

23ha

118.408

592

 

6

Lập dự án khu hành chính - Tổng hợp Trung tâm Công nghệ sinh học

Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Quận 12

2007 - 2009

DT xây dựng 3.000m2

51.046

380

 

7

Lập dự án xây dựng khu nghiên cứu của Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố

Quận 12

2008 - 2010

DTXD 20.000m2

565.623

1.000

 

8

Lập dự án xây dựng phòng thí nghiệm nuôi cấy mô tế bào

Trung tâm Khuyến nông thành phố

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

DTXD 460m2 và 3.000m2 nhà lưới, 1ha

8.000

200

 

10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo

 

 

 

5.304.730

72.400

 

1

Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

20 phòng học + 12 phòng chức năng

26.000

100

 

2

Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non Bà Điểm

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2008 - 2009

10 nhóm trẻ, phòng chức năng

12.000

100

Xây dựng mới thay cho Trường cũ bị giải tỏa bởi Hương Lộ 80

3

Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Trường Thọ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

30 phòng học + khối phụ. Diện tích 2ha

37.000

200

 

4

Lập dự án xây dựng Trường Tương Lai (xây thay thế cơ sở cũ)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2007 - 2008

Xây dựng 16 phòng học + khối phụ

16.000

100

 

5

Lập dự án xây dựng sửa chữa nâng cấp Trường Trung học cơ sở Bàn Cờ, quận 3

Trường THCS Bàn Cờ

Quận 3

2007 - 2008

Xây thay thế dãy nhà cũ và tăng thêm 10 phòng học + khối phụ thành

20.000

100

 

6

Lập dự án xây dựng Trường Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh (Giai đoạn 1)

Trường Cán bộ thành phố

Quận Bình Thạnh

2007 - 2009

Diện tích 7ha, San lắp, cổng và tường rào; lập quy hoạch 1/500

20.000

100

 

7

Lập dự án xây dựng mở rộng và cải tạo Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa

Trường THPT Trần Đại Nghĩa, quận 1

Quận 1

2007 - 2008

Sửa chữa 35 phòng, xây dựng 10 phòng, hội trường, khối phục vụ bán trú. Diện tích 2ha (khuôn viên hiện hữu)

37.500

100

 

8

Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Linh Xuân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

30 phòng học + khối phụ. Diện tích 1,5ha

27.000

200

 

9

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Lê Thị Riêng (xây thay thế)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

30 phòng học + khối phụ

25.000

100

 

10

Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 (trong khu 174ha)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2008 - 2009

17 phòng, khối phụ

11.600

100

 

11

Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Cao Bá Quát

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

Xây 5 phòng học + khối chức năng, sửa chữa công trình cũ. Diện tích 5.217m2

39.400

100

 

12

Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở phường 12, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

14 phòng học + khối phụ. Diện tích 3.700m2

21.000

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5,6 tỷ đồng

13

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Mỹ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

20 phòng học, khối phụ

26.000

100

 

14

Lập dự án xây dựng Trường Bồi dưỡng giáo dục Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

30 phòng, khối phụ

30.000

100

 

15

Lập dự án xây dựng Trường THCS Thực nghiệm Sư phạm (xây thay thế cơ sở cũ)

Trường Đại học Sài Gòn

Quận 5

2007 - 2008

45 phòng học + khối phụ phục vụ giảng dạy

65.000

100

 

16

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

30 phòng, khối phụ

36.000

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 4,5 tỷ đồng

17

Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Trần Khai Nguyên, quận 5

Trường THPT Trần Khai Nguyên, quận 5

Quận 5

2007 - 2008

46 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

30.000

100

 

18

Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Nguyễn An Ninh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

Xây mới 10 phòng học + khối phụ, cải tạo công trình cũ

20.000

100

 

19

Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2008 - 2009

36 phòng học, khối phụ

46.000

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 700 triệu đồng

20

Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông phường 11, quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

45 phòng, khối phụ

59.000

200

 

21

Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông phường 7, quận 8

Ban Quản lý DA Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

45 phòng, khối phụ

39.000

100

 

22

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Bế Văn Đàn (cơ sở 2)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2006 - 2008

30 phòng, khối phụ

47.000

200

 

23

Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Sơn, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

40 phòng, khối phụ. Diện tích 3.700m2

51.000

150

 

24

Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Ảnh Thủ

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

Xây mới 35 phòng học, khối phụ

35.000

100

Đang TKCS và thu hồi đất, có thể cưỡng chế

25

Lập dự án xây dựng Trường Mầm non 9, quận 3

Trường Mầm non 9

Quận 3

2007 - 2008

7 phòng, khối phụ

7.000

50

Ngân sách thành phố cấp 50%, vay kích cầu 50%

26

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học An Phong

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

30 phòng học, khối phụ

37.000

100

 

27

Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

Đền bù giải tỏa

35.000

100

Đề nghị tách riêng dự án ĐB GT 35 tỉ đồng

28

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học phường 11 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

30 phòng học, khối phụ. Diện tích 6.300m2

0

100

 

29

Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Thạnh Lộc

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

Xây mới 39 phòng học, khối phụ

43.000

100

 

30

Lập dự án xây dựng nâng cấp Trường Kỹ thuật Công nghệ Quang Trung

Trường Kỹ thuật Công nghệ Quang Trung

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

8.000 - 10.000 học viên/năm, nhà xưởng, khối phụ, cải tạo công trình cũ

42.000

200

 

31

Lập dự án xây dựng Câu lạc bộ năng khiếu Thể dục thể thao Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

100.000 người/năm, 3.900m2

20.000

100

 

32

Lập dự án xây dựng Trung tâm Dạy nghề quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

15 phòng học

35.000

100

 

33

Lập dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

1.500 người

15.000

100

 

34

Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục chính trị quận Phú Nhuận

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

Tầng hầm, 10 phòng học, khối phụ

15.000

100

 

35

Lập dự án cải tạo mở rộng Trường THCS Phú Hòa Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

35 phòng, khối phụ

37.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 9 tỷ đồng

36

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Phước Thạnh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

33 phòng học và khối phụ

32.000

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5 tỷ đồng

37

Lập dự án xây dựng Trường THCS Tân Phú Trung

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

26 phòng học và khối phụ

30.000

100

 

38

Lập dự án cải tạo mở rộng Trường Tiểu học Tân Phú Trung

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

35 phòng học, khối phụ

35.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5 tỷ đồng

39

Lập dự án xây dựng Trường THCS Doi Lầu

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

15 phòng, khối phụ

25.000

100

 

40

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Vàm Sát

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

15 phòng, khối phụ

26.000

100

 

41

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Cần giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

15 phòng, khối phụ

25.000

100

 

42

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Hòa Hiệp, huyện Cần giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

15 phòng, khối phụ;

26.000

100

 

43

Lập dự án xây dựng Trường THCS Cần Thạnh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

24 phòng, khối phụ. Diện tích 2,1ha

36.000

100

 

44

Lập dự án xây dựng Trường THCS Bình Hưng Hòa A

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

36 phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha

62.000

150

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 23,2 tỷ đồng

45

Lập dự án xây dựng Trường THCS Tân Tạo A

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

45 phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha

46.500

150

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 11 tỷ đồng

46

Lập dự án xây dựng Trường THPT Vĩnh Lộc B

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

45 phòng, khối phụ. Diện tích 3ha

58.500

200

 

47

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Bình Hưng 1

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

30 phòng, khối phụ

60.000

200

 

48

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

30 phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha

65.000

200

 

49

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Vĩnh Lộc B

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

30 phòng, khối phụ 1,2ha

40.000

200

 

50

Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non Hoàng Anh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

Xây dựng 9 nhóm phòng học, các phòng chức năng và khối phục vụ

10.199

100

 

51

Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường Tiểu học An Phú, quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

Đền bù giải tỏa

7.500

100

 

52

Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Qúy Đôn

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn

Quận 1

2007 - 2008

15 phòng học + khối công trình giảng dạy

13.000

100

 

53

Lập dự án xây dựng cải tạo mở rộng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Xơ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

38 phòng học, khối phụ

37.000

200

 

54

Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Đinh Bộ Lĩnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

34 phòng học, khối phụ

39.125

200

 

55

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Trần Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

Xây dựng mới 22 phòng, sửa chữa công trình cũ

20.000

100

 

56

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học thực hành quận 5 (xây thay thế cơ sở cũ)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2007 - 2008

20 phòng học, khối phụ phục vụ giảng dạy

19.000

100

 

57

Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2005 - 2008

Diện tích 2,8ha

35.000

100

NSTP hỗ trợ 35 tỷ cho ĐB GT và lập dự án

58

Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Ngô Chí Quốc (xây thay thế)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

30 phòng học, khối phụ. Diện tích 7.000m2

17.000

200

 

59

Lập dự án sửa chữa nâng cấp Trường Trung học phổ thông Võ Thị Sáu

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Xây 15 phòng học, khối phụ

8.000

100

 

60

Lập dự án sửa chữa cải tạo Trường Trung học Sư phạm Mầm non (nay là Khoa Giáo dục mầm non thuộc Trường Đại học Sài Gòn)

Trường Đại học Sài Gòn

Quận 1

2007 - 2008

Sửa chữa cải tạo

9.979

50

 

61

Lập dự án xây dựng Trường Hy Vọng (xây thay thế cơ sở cũ)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

12 phòng học, khối phụ phục vụ giảng dạy

15.000

100

 

62

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận 6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận 6

Quận 6

2007 - 2008

1 hội trường lớn 300 chỗ, 3 hội trường nhỏ 100 chỗ/1hội trường, các phòng họp nhỏ 30 chỗ. Các phòng chức năng và khối phụ.

15.000

100

 

63

Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quang Cơ

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

15 phòng, khối phụ và cải tạo công trình cũ

20.000

100

 

64

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

Xây dựng 40 phòng học, phòng chức năng, khối phụ

44.000

4.500

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3,1 tỷ đồng

65

Lập dự án xây dựng Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp, bồi dưỡng giáo dục

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

Xây mới 8 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

32.000

100

 

66

Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Thới Hòa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

36 phòng, khối phụ

60.000

100

 

67

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Tân Thạnh Tây

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

24 phòng, khối phụ

30.000

100

 

68

Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Tân Thông Hội

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

39 phòng học, khối phụ

40.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 10 tỷ đồng

69

Lập dự án xây dựng cải tạo Trường Trung học cơ sở Phú Xuân 2

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

30 phòng học, khối phụ, cải tạo công trình cũ

40.000

200

 

70

Lập dự án xây dựng mở Trường Tiểu học Tân Thạnh Đông 1

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Xây dựng mới thành 24 phòng học, khối phụ.

28.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng

71

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tân Kiên

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

30 phòng học và các khối phụ. Diện tích 1ha

65.000

200

 

72

Lập dự án Trường Tiểu học Ngã Ba Giòng

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

30 phòng học và các khối phụ.

40.000

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng

73

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Nhị Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

30 phòng học và các khối phụ

38.000

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng

74

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Dương Công Khi

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

30 phòng học và các khối phụ

34.000

100

 

75

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Phan Công Hớn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

30 phòng học và các khối phụ

38.000

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng

76

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tây Bắc Lân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

30 phòng học và các khối phụ

36.000

100

Trường cũ bị giải tỏa bởi dự án đường Nguyễn Thị Sóc

77

Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

Xây thêm 11 phòng học, khối chức năng và sửa chữa công trình cũ

20.000

100

 

78

Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

Xây mới 09 phòng học, khối phụ và cải tạo công trình cũ

15.000

100

 

79

Lập dự án xây dựng Trường Mầm non phường Đông Hưng Thuận, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

12 khối phòng học và công trình phục vụ giảng dạy

16.000

100

Có chủ trương UBND

80

Lập dự án xây dựng Trường Mầm non phường An Phú Đông, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

18 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy

24.000

100

Có chủ trương của UBNDTP

81

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Phú Hữu, quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy

39.000

100

 

82

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Phước, quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy

39.000

100

 

83

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Bình (xây thay thế)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy

39.000

100

 

84

Lập dự án xây dựng mở rộng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

26 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy

17.000

100

 

85

Lập dự án cải tạo nâng cấp Trường Trung học phổ thông Nguuyễn Thượng Hiền

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

Xây hồ bơi, nhà luyện tập TDTTcó tầng hầm, sửa chữa cải tạo khu thực hành

30.000

100

 

86

Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Hưng (chuẩn quốc gia)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

Đền bù giải tỏa

23.000

150

 

87

Lập dự án xây dựng, mở rộng Trường Tiểu học Trung Lập Hạ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

30 phòng học + khối phụ

30.000

1.500

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3.000 triệu đồng

88

Lập dự án sửa chữa khu A cơ sở 2 Trường Cán bộ thành phố

Trường Cán bộ thành phố

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

650m2

2.000

50

 

89

Lập dự xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca 11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

1.080m2 sàn xây dựng; diện tích 3.500m2

15.000

100

 

90

Lập dự án xây dựng mới khu giáo dục thể chất Trường THPT Hùng Vương, quận 5

Trường THPT Hùng Vương, quận 5

Quận 5

2007 - 2008

Nhà thi đấu (bố trí bóng đá mini, bóng chuyền, cầu lông, bóng ném, bóng rổ mini). Đường chạy, sân nhảy xa và các hạng mục phụ trợ

12.000

100

Thu hồi mặt bằng của Cty rượu bia bàn giao

91

Lập dự án xây dựng Trường THPH Nguyễn Khuyến, quận 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2007 - 2009

45 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

112.000

20.000

TKCS số 84/SXD ngày 11/7/2006, đã công bố phương án tổng thể ra dân, đã được STC thẩm định giá, bố trí vốn thực hiện ĐBGT

92

Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Phước Long A, quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

40 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

45.000

100

 

93

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Phước Long A, quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

30 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

35.000

100

 

94

Lập dự án sửa chữa, cải tạo Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp

Công ty Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi

Quận 1

2007 - 2008

Diện tích sửa chữa, cải tạo 2.607m2

4.500

50

 

95

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học Nhị Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2008 - 2009

Đền bù giải tỏa

7.000

3.500

 

96

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Âu Cơ

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2008

18 phòng học và khối phụ

35.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 35 tỷ đồng.

97

Lập dự án xây dựng mới Trường THCS Lê Anh Xuân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2008

40 phòng học và khối phụ

16.000

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 38,232 tỷ đồng.

98

Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Kỳ Hòa

Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10

Quận 10

2008 - 2009

28 phòng học, các phòng chức năng, khối phụ

18.000

100

 

99

Lập dự án sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Lê Quý Đôn

Trường PTTH Lê Quý Đôn

Quận 3

2008 - 2009

Sửa chữa, cải tạo dãy nhà A, E, F

15.000

100

 

100

Lập dự án mở rộng Trường Trung học cơ sở Tăng Bạt Hổ A

Trường Trung học cơ sơ Tăng Bạt Hổ A

Quận 4

2008 - 2009

15 phòng học + khối phụ, diện tích 1.600m2

24.000

100

 

101

Lập dự án xây dựng Trường THCS phường 9, quận 8

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2008 - 2009

40 phòng học và khối phụ trợ

45.000

100

 

102

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Nguyễn Trực

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2008 - 2009

16 phòng học, khối phụ

15.000

100

 

103

Lập dự án đền bù xây dựng Trường THCS tại số 89 Nguyễn Đình Chiểu

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2008

Đền bù giải tỏa

15.000

100

 

104

Lập dự án đền bù xây dựng Trường Tiểu học 35 Đặng Văn Ngữ

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2008

Đền bù giải tỏa

15.000

100

 

105

Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường THCS Trần Văn Quang

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2008

Đền bù giải tỏa

4.000

100

 

106

Lập dự án cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Quận Tân Bình

2008

Xây dựng mở rộng 1 trệt, 3 lầu

18.000

100

 

107

Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường Tiểu học Hiệp Bình Phước

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2008

Đền bù giải tỏa 1ha

5.000

100

 

108

Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường THCS Trường Thọ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2008

Đền bù giải tỏa 2ha

13.000

100

 

109

Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường THPT Linh Xuân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2008

Đền bù giải tỏa 2ha

5.000

100

 

110

Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Tam Phú

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2008

9 phòng học, nhóm trẻ và khối công trình phục vụ

24.600

150

Thông báo số 325/TB-VP ngày 05/8/2006 của UBNDTP

111

Lập dự án sửa chữa cải tạo và nâng cấp Trường THPT Phan Đăng Lưu

Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu

Quận Bình Thạnh

2008 - 2009

Xây mới 13 phòng học, cải tạo 16 phòng và khối phụ

18.000

100

 

112

Lập dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận 3

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2008 - 2009

Hội trường, các phòng chức năng, khối phục vụ

24.000

100

 

113

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

17 phòng học + khối phụ

14.500

150

 

114

Lập dự án xây dựng trường THCS Trần Thái Tông

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

3.100m2

36.000

150

 

115

Lập dự án xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Quận Tân Bình

2007 - 2008

10 phòng + phòng chức năng

17.000

100

 

116

Lập dự án sửa chữa và xây mới một số phòng học Trường THPT Hoàng Hoa Thám, quận Bình Thạnh

Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Xây dựng thêm 10 phòng học

13.000

100

 

117

Lập dự án xây dựng Trường THPT Bình Lợi Trung

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

36 phòng + phòng chức năng

30.000

100

 

118

Lập dự án xây dựng Trường THCS Bình Lợi Trung

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

43 phòng + phòng chức năng

30.000

100

 

119

Lập dự án xây dựng Trường THCS Tân Sơn, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

34 phòng học + khối chức năng

59.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 25 tỷ đồng

120

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Sơn

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

Xây dựng 30 phònghọc và khối công trình phụ trợ

28.000

100

 

121

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Bửu

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

Xây dựng 30 phòng học và khối công trình phụ trợ

28.000

100

 

122

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

30 phòng học và khối chức năng

45.000

200

 

123

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

25 phòng học và khối chức năng

33.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 6,5 tỷ đồng

124

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Trị Đông A, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

30 phòng học và khối chức năng

45.000

200

 

125

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

30 phòng học và khối chức năng

43.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 4,6 tỷ đồng

126

Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở An Lạc, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

36 phòng học và khối chức năng

53.500

200

 

127

Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Bình Trị Đông, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

36 phòng học và khối phụ

52.305

200

 

128

Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Bình Trị Đông B, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

36 phòng học và khối chức năng

52.756

200

 

129

Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

45 phòng học và khối chức năng

52.756

200

 

130

Lập dự án đền bù giải tỏa, san lấp và hạ tầng kỹ thuật cụm các trường học thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

5,6ha

54.710

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 15,8 tỷ đồng

131

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Tân Túc, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Xây dựng thêm 20 phòng học và khối phụ để đạt 45 phòng học

65.000

200

 

132

Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Đa Phước, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

45 phòng học và khối chức năng

65.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 17 tỷ đồng

133

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

16 phòng và khối chức năng

55.000

100

 

134

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Huỳnh Văn Ngỡi, quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

10 phòng học và các khối chức năng

13.000

100

 

135

Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

Đền bù giải tỏa

7.500

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7,5 tỷ đồng

136

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Trưng Tây, quận 2 (Nam Đào)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

30 phòng học và khối chức năng

40.000

200

 

137

Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Phạm Văn Sáng

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

45 phòng học và khối phụ

46.000

100

 

138

Lập dự án xây dựng thay thế Trường Tiểu học Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

30 phòng học và khối chức năng

24.000

200

 

139

Lập dự án xây dựng thay thế Trường Trung học cơ sở Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

36 phòng học và khối chức năng

33.000

200

 

140

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hiệp, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

36 phòng học và khối chức năng

39.200

200

 

141

Lập dự án xây dựng cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trung An, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

30 phòng học và khối chức năng

28.000

200

 

142

Lập dự án cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học An Nhơn Đông, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

30 phòng học và khối chức năng

27.000

200

 

143

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học phổ thông Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Xây mới 15 phòng học, nhà thi đấu TDTT, cải tạo, xây dựng mới các khối chức năng

30.000

200

 

144

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tân Thành, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

30 phòng học và khối phụ

35.000

200

 

145

Lập dự án xây dựng cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

30 phòng học và khối chức năng

28.000

200

 

146

Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Thái Mỹ, huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

28 phòng học và khối phụ

30.000

200

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3 tỷ đồng

147

Lập dự án xây dựng Trường THCS Khánh Hội A, quận 4

Trường THCS Khánh Hội A

Quận 4

2007 - 2008

34 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

25.000

100

 

148

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận 10

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2009

8 xưởng thực hành, 12 phòng học thực hành, 8 phòng học lý thuyết, hội trường, các phòng chức năng và khối phụ

39.000

100

Kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng Quận tự cân đối.

149

Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng mới Trường Trung học cơ sở phường 9, quận 6 (Trường Trung học cơ sở Hoàng Lệ Kha)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

Đền bù giải tỏa

21.000

100

 

150

Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường Tiểu học Trương Công Định, quận 6

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

Đền bù giải tỏa

96.000

100

 

151

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học phường 8, quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

14 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

35.000

100

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5 tỉ đồng

152

Lập dự án cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, quận 1

Trường TH Đinh Tiên Hoàng

Quận 1

2007 - 2008

Xây dựng mới 1 trệt, 3 lầu. Cải tạo 1 trệt, 1 lầu.

25.000

100

Nguồn vốn thanh lý cơ sở vật chất

153

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

22 xưởng thực hành, 10 phòng học lý thuyết, các phòng chức năng và khối phụ trợ

65.000

200

Thiết bị dạy nghề 5 tỷ đồng đầu tư bằng nguồn vốn vay

154

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Xóm Chiếu, quận 4

Trường TH Xóm Chiếu

Quận 4

2007 - 2008

15 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

25.000

100

 

155

Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học phường 7, quận 10

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

12 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

34.500

100

Trong đó chi phí đền bù giải phóng mặt bằng lô P chung cư Nguyễn Kim là 24,5 tỷ đồng

156

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

8.500

100

 

157

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Diệu, quận 10 (cơ sở 2 )

Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10

Quận 10

2007 - 2008

10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

7.500

100

 

158

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Điện Biên, quận 10

Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10

Quận 10

2007 - 2008

10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ

17.000

100

 

159

Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non phường 11, quận 10

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

8 lớp học, các phòng chức năng và khối phụ

7.000

50

 

160

Lập dự ánđền bù giải tỏa để xây dựng mới Trường Tiểu học Phú Định, quận 6

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6

Quận 6

2007 - 2008

Đền bù giải tỏa

10.000

100

 

161

Lập dự án sửa chữa và xây mới một số phòng học Trường THPT Thủ Đức

Trường THPT Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

Cải tạo 4.752m2; xây mới 6.852m2

23.500

100

 

162

Lập dự án sửa chữa và xây dựng mới một số phòng học Trường THPT Gia Định

Trường THPT Gia Định

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Cải tạo 350m2; xây mới 2.335m2

12.300

100

 

163

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường THCS Thảo Điền

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2008 - 2009

11 hộ (8840 m2)

11.600

5.800

 

164

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Thông Hội

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

20 phòng học và khối phụ

28.500

3.700

Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3.500 triệu đồng

165

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2008 - 2009

Đền bù giải tỏa

4.500

4.500

 

166

Lập dự án xây dựng Trường THCS Lê Văn Hưu

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2008 - 2009

36 phòng học, hành chính và khối phụ

55.000

200

 

167

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2008 - 2009

Đền bù giải tỏa

6.800

3.400

 

168

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2008

Đền bù giải tỏa

4.400

4.400

 

169

Lập dự án xây dựng Trường THCS Thoại Ngọc Hầu

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2008 - 2009

Xây mới 18-22 phòng học, khối chức năng

30.000

200

 

170

Lập dự án xây dựng Trường THCS Trần Quang Khải

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2008 - 2009

Xây mới 15-18 phòng học, khối chức năng

27.000

200

 

171

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Hóa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2008 - 2009

Xây mới 10-12 phòng học, khối chức năng

20.000

100

 

172

Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Thới

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2008 - 2009

Xây mới 27-30 phòng học, khối chức năng

45.000

200

 

173

Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Sơn và Trường THCS Trần Thái Tông phường 15, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2008 - 2009

40 phòng

113.000

100

 

11- Chương trình đầu tư cho y tế

 

 

 

 

1.483.339

5.720

 

1

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Cấp cứu hồi sức (Khu A) của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2007 - 2009

100 giường

196.000

200

Trong đó 50 tỷ đồng BV vay vốn AFD

2

Lập dự án nâng cấp cải tạo Viện Y Dược học Dân tộc

Viện Y Dược học Dân tộc

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

Cải tạo nâng cấp

62.179

100

 

3

Lập dự án cải tạo mở rộng Bệnh viện Tai Mũi Họng

Bệnh viện Tai Mũi Họng

Quận 3

2008 - 2009

3.000m2

60.000

100

NSTP hỗ trợ 30 tỷ đồng, phần còn lại vay vốn AFD

4

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Kiểm chuẩn xét nghiệm thành phố

Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm

Quận 3

2008 - 2009

Sửa chữa 1.632m2

3.000

50

 

5

Lập dự án mở rộng cải tạo Trại phong Bến Sắn để di dời Trại phong Thanh Bình

Khu điều trị phong Bến Sắn

Tỉnh Bình Dương

2007 - 2008

Mở rộng, cải tạo

15.000

100

 

6

Lập dự án xây dựng nâng cấp một số khoa của Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức

Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2008 - 2009

50 giường

45.000

100

 

7

Lập dự án xây dựng mới Bệnh viện Tâm thần (di dời do giải tỏa Đại lộ Đông Tây)

Bệnh viện Tâm thần

Quận 12

2007 - 2009

300 giường

60.000

100

 

8

Lập dự án nâng cấp, cải tạo Bệnh viện Ung Bướu

Bệnh viện Ung Bướu

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Sửa chữa, cải tạo

7.000

50

 

9

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Xét nghiệm Y khoa thành phố

Trung tâm Xét nghiệm Y khoa thành phố

Quận 7

2006 - 2008

1.500m2

500

400

Thực hiện quy hoạch tổng mặt bằng để thu hút đầu tư

10

Lập dự án cải tạo mở rộng nâng cấp Bệnh viện huyện Hóc Môn

Bệnh viện huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

500 giường

65.000

100

 

11

Lập dự án xây dựng Phòng khám đa khoa Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

50 giường

31.000

100

 

12

Lập dự án mua sắm hệ thống phẫu thuật nội soi tổng quát của Bệnh viện Đa khoa Khu vực huyện Củ Chi (Trung tâm Y tế huyện Củ Chi trước đây)

Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

1.400

20

 

13

Lập dự án cải tạo, nâng cấp (tái cấu trúc) Viện Tim thành phố

Viện Tim thành phố

Quận 10

2007 - 2008

Nâng công suất từ 1.200 ca lên 2.000 ca mổ

100.000

200

NSTP hỗ trợ 50 tỷ đồng, phần còn lại sử dụng nguồn vốn khác của Viện Tim hoặc vay vốn AFD

14

Lập dự án xây dựng Khu B và Khu C của Bệnh viện Từ Dũ (Xây mới thay thế)

Bệnh viện Từ Dũ

Quận 1

2007 - 2008

XD thay thé Khu B và Khu C

150.000

200

NSTP hỗ trợ 50 tỷ đồng, phần còn lại sử dụng nguồn vốn khác hoặc vay AFD

15

Lập dự án thay thế thang máy khu A và đầu tư hệ thống chống sét lan truyền của Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh viện Từ Dũ

Quận 1

2007 - 2008

1 hệ thống chống sét và 3 thang máy

3.000

50

 

16

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

Quận 1

2007 - 2008

3.500m2

44.000

100

 

17

Lập dự án sửa chữa, cải tạo một số khoa của Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp

Quận 8

2007 - 2008

Sửa chữa, cải tạo một số khoa

14.000

100

 

18

Lập dự án cải tạo nhà 121 Lý Chính Thắng thành Trung tâm nghiên cứu phòng chống HIV/AIDS thành phố

Ủy ban Phòng, chống AIDS

Quận 3

2007 - 2008

Sửa chữa, cải tạo

5.000

50

 

19

Lập dự án xây dựng mới Khoa khám bệnh và Khoa hồi sức cấp cứu trung tâm chuyên sâu của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới

Bệnh viện bệnh Nhiệt đới

Quận 5

2007 - 2008

Khoa khám bệnh và Khoa hồi sức cấp cứu

47.000

100

Do di dời thực hiện Đại lộ Đông - Tây

20

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế phẫu thuật thông tim trẻ em của Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện Nhi Đồng 1

Quận 10

2007 - 2008

Thiết bị y tế chuyên môn

38.000

100

 

21

Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng quận 10

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

Diện tích khuôn viên 2.181m2, phòng khám liên chuyên khoa

14.000

50

 

22

Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

5.000m2

15.000

50

 

23

Lập dự án xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

200 giường, khối phụ, diện tích 6ha

100.000

300

 

24

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên khoa máy CT 64 lát cắt và máy điện tim gắng sức của Bệnh viện Nhân dân 115

Bệnh viện Nhân Dân 115

Quận 10

2008

Thiết bị y tế chuyên dùng

16.000

100

Tổng vốn đầu tư 31 tỷ đồng trong đó NSTP hỗ trợ 50% giá trị máy phần còn lại vay vốn AFD

25

Lập dự án xây dựng, nâng cấp Trung tâm Pháp y

Trung tâm Pháp y

Quận 5

2008 - 2009

4.500m2

10.000

100

 

26

Lập dự án triển khai hệ thống quản lý và điều hành cấp cứu giai đoạn 1 - Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2008 - 2009

Hệ thống GIS cho toàn thành phố

7.000

100

 

27

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Hùng Vương

Bệnh viện Hùng Vương

Quận 5

2008

Thiết bị y tế chuyên môn

13.000

100

 

28

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Trãi

Bệnh viện Nguyễn Trãi

Quận 5

2008 - 2009

Thiết bị y tế chuyên môn

56.000

200

 

29

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện Nhi Đồng 2

Quận 1

2008 - 2009

Thiết bị y tế chuyên môn

20.500

100

 

30

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Quận 5

2008

Thiết bị y tế chuyên môn

1.500

100

 

31

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh viện Từ Dũ

Quận 1

2008 - 2009

Thiết bị y tế chuyên môn

22.000

100

 

32

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Y học Cổ truyền

Bệnh viện Y học Cổ truyền

Quận 3

2008 - 2009

Thiết bị y tế chuyên môn

11.000

100

 

33

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Khu Điều trị phong Bến Sắn

Khu điều trị phong Bến Sắn

Tỉnh Bình dương

2008

Thiết bị y tế chuyên môn

500

100

 

34

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn phục vụ đơn vị kỹ năng tiền lâm sàn (skill lab) của Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế

Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế

Quận 5

2008 - 2009

Thiết bị y tế chuyên môn

3.500

100

 

35

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Trung tâm Y tế Dự phòng

Trung tâm Y tế Dự phòng

Quận 5

2008

Thiết bị y tế chuyên môn

4.500

100

 

36

Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Viện Y Dược học Dân tộc

Viện Y Dược học Dân tộc

Quận Phú Nhuận

2008

Thiết bị y tế chuyên môn

6.000

100

 

37

Lập dự án sửa chữa, cải tạo Trung tâm Giám định Y khoa

Trung tâm Giám định Y khoa

Quận 5

2008 - 2009

Sửa chữa 800m2

3.000

50

 

38

Lập dự án sửa chữa, xây dựng nâng cấp một số khoa của Bệnh viện Nguyễn Trãi

Bệnh viện Nguyễn Trãi

Quận 5

2008 - 2009

Sửa chữa nâng cấp

45.000

100

 

39

Lập dự án xây dựng Bệnh viện Nhân Ái (giai đoạn 2)

Bệnh viện Nhân Ái

Tỉnh Bình Phước

2008 - 2009

Xây dựng hạ tầng, nhà công vụ, lò đốt rác, sửa chữa cải tạo khác

40.000

100

 

40

Lập dự án sửa chữa cải tạo một số hạng mục và trang bị hệ thống điều hòa trung tâm của khu phòng mổ, Xquang thuộc Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Quận 5

2008 - 2009

Sửa chữa và trang bị

7.000

50

 

41

Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng quận 12

Trường Mẫu giáo Sơn Ca 6

Quận 12

2008 - 2009

01ha

30.000

100

 

42

Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng quận 9

Trường THCS Phước Long A

Quận 9

2008 - 2009

2.000m2

10.000

100

 

43

Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện An Bình

Bệnh viện An Bình

Quận 5

2007 - 2008

800m3/ngày đêm

4.348

50

 

44

Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2007 - 2008

450m3/ngày đêm

11.605

50

 

45

Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Quận 5

2007 - 2008

500m3/ngày đêm

5.900

50

 

46

Lập dự án sửa chữa cải tạo hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Da liễu

Bệnh viện Da liễu

Quận 3

2007 - 2008

200m3/ngày đêm

1.686

50

 

47

Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

950m3/ngày đêm

10.944

50

 

48

Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sài Gòn

Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn

Quận 1

2007 - 2008

250m3/ngày đêm

2.600

50

 

49

Lập dự án sửa chữa cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức

Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

300m3/ngày đêm

970

50

 

50

Lập dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Mắt (cơ sở 1)

Bệnh viện Mắt

Quận 3

2007 - 2008

300m3/ngày đêm

769

50

 

51

Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện Mắt (cơ sở 2)

Bệnh viện Mắt

Quận 3

2007 - 2008

50m3/ngày đêm

420

50

 

52

Lập dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nguyễn Trãi

Bệnh viện Nguyễn Trãi

Quận 5

2007 - 2008

1.000m3/ngày đêm

3.954

50

 

53

Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương (khu II)

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Quận 5

2007 - 2008

400m3/ngày đêm

2.100

50

 

54

Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện Nhi Đồng 1

Quận 10

2007 - 2008

2.000m3/ngày đêm

12.339

50

 

55

Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện Nhi Đồng 2

Quận 1

2007 - 2008

1.600m3/ngày đêm

14.970

50

 

56

Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

1.000m3/ngày đêm

13.978

50

 

57

Lập dự án sửa chữa cải tạo xử lý nước thải của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

Quận 5

2007 - 2008

600m3/ngày đêm

610

50

 

58

Lập dự án nâng công suất trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Tai Mũi Họng

Bệnh viện Tai Mũi Họng

Quận 3

2007 - 2008

200m3/ngày đêm

695

50

 

59

Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện Tâm thần

Bệnh viện Tâm thần

Quận 5

2007 - 2008

70m3/ngày đêm

1.000

50

 

60

Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh viện Từ Dũ

Quận 1

2007 - 2008

1.200m3/ngày đêm

4.600

50

 

61

Lập dự án nâng công suất trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Truyền máu Huyết học (cơ sở 1)

Bệnh viện Truyền máu Huyết học

Quận 1

2007 - 2008

50m3/ngày đêm

436

50

 

62

Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện Truyền máu Huyết học (cơ sở 2)

Bệnh viện Truyền máu Huyết học

Quận 5

2007 - 2008

60m3/ngày đêm

469

50

 

63

Lập dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Ung Bướu

Bệnh viện Ung Bướu

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

700m3/ngày đêm

6.067

50

 

64

Lập dự án sửa chữa hệ thống thu gom của Khu Điều trị Phong Bến Sắn

Khu điều trị phong Bến Sắn

Tỉnh Bình dương

2007 - 2008

Hệ thống thu gom

300

50

 

13- Chương trình ba giảm

 

 

 

 

10.250

600

 

1

Lập dự án cải tạo 2 kênh thoát nước, nâng cấp đường nội bộ khu cách ly của Trung tâm Giáo dục dạy nghề và Giải quyết việc làm Nhị Xuân

Lực lượng Thanh niên xung phong

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

Đường 517m, Mương dài 1.206m

9.750

100

 

2

Lập dự án đầu tư mở rộng cụm công nghiệp Nhị Xuân (200ha)

Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

200ha

500

500

Ngân sách TP hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch và lập dự án đầu tư

14- Chương trình xây nhà tái định cư

 

 

 

852.087

4.900

 

1

Lập dự án xây dựng khu tái định cư Dương Bá Trạc 1 - phường 1, quận 8 (tái định cư khu nhà cháy)

Công ty Dịch vụ công ích Quận 8

Quận 8

2007 - 2008

2,338ha (420 căn hộ)

122.493

300

 

2

Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Hưng 2 (khu tái định cư bến sông Ông Lớn cũ)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

4,2ha

37.477

300

 

3

Lập dự án xây dựng chung cư 20 tầng, phường 14, quận 3 (108/69 G-H đường Trần Quang Diệu)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2007 - 2008

20 tầng (152 căn hộ chung cư)

120.000

300

 

4

Lập dự án khu tái định cư phường 11, quận 6 (giai đoạn 2)

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Quận 6

2007 - 2008

03 block chung cư 12 tầng với 410 căn

800

500

Tổng mức đầu tư dự kiến: 169,163 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư.

5

Lập dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư 243 Tân Hòa Đông quận 6

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Quận 6

2007 - 2008

03 block chung cư 18 và 21 tầng với 656 căn

12.791

500

Tổng mức đầu tư dự kiến: 328,703 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng và chuẩn bị đầu tư.

6

Lập dự án xây dựng lô D chung cư khu tái định cư Tân Hưng

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

18 tầng 170 căn hộ, trạm xử lý nước thải, các công trình phụ

12.487

500

 

7

Lập dự án tái bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A, quận 9 (Phân kỳ 2)

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2008 - 2009

7,9ha

500

300

Tổng mức đầu tư dự án là 30,226 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư

8

Lập dự án xây dựng khu nhà 278 - 280 - 282 - 284 Lãnh Binh Thăng, quận 11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2007 - 2008

550 căn

719

300

Ngân sách thành phố cấp kinh phí chuẩn bị đầu tư để kêu gọi đầu tư.

9

Lập dự án xây dựng khu tái định cư Dương Bá Trạc 2

Công ty Dịch vụ công ích quận 8

Quận 8

2007 - 2008

2,6576ha (728 căn hộ)

123.050

300

 

10

Lập dự án xây dựng khu tái định cư 26,1983ha tại xã Phước Kiểng, huyện Nhà Bè

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

26,1983ha (khoảng 338 nền nhà liên kế và biệt thự)

214.011

300

 

11

Lập dự án xây dựng khu tái định cư 4ha thuộc khu dân cư Nam Trần Văn Kiểu, phường An Lạc, quận Bình Tân

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Quận Bình Tân

2007 - 2008

Khoảng 128 nền nhà liên kế và biệt thự

42.550

250

 

12

Lập dự án xây dựng khu tái định cư 3,2ha (khu D) khu dân cư phường An Lạc, quận Bình Tân

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Quận Bình Tân

2007 - 2008

3,8983ha (166 nền nhà liên kế và biệt thự)

33.062

250

 

13

Lập dự án xây dựng khu di dời hộ dân ven sông bị sạt lở trên địa bàn huyện Nhà Bè tại khu đất xã Long Thới

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

3,86ha

38.417

300

 

14

Lập dự án xây dựng khu di dời hộ dân ven sông bị sạt lở trên địa bàn huyện Nhà Bè tại khu đất xã Phước Lộc

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

10,25ha

93.730

500

 

2- Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC

 

 

703.625

6.050

 

1

Công tác chuẩn bị đầu tư (quy hoạch, nghiên cứu khả thi, nghiên cứu chính sách, nghiên cứu kỹ thuật, nghiên cứu các chuyên đề trọng điểm, hội thảo) Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

300ha

23.000

500

 

2

Lập dự án xây dựng Khu Vườn ươm doanh nghiệp Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2006 - 2008

3ha

26.000

150

 

3

Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô S-1 Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

6,57ha

6.600

150

 

4

Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô H-1 Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

11,47ha

11.500

150

 

5

Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô H-2 Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

7,13ha

7.200

100

 

6

Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô H-3 Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

8,92ha

8.950

100

 

7

Lập dự án xây dựng hàng rào Khu Công nghệ cao thành phố (đoạn từ chùa Liên Hải đến đường Lê Văn Việt)

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

250 mét dài

6.900

500

 

8

Lập dự án xây dựng đường D-3 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

800m dài, rộng 24m

6.500

150

 

9

Lập dự án xây dựng đường D2b Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

667md x 24m

98.000

300

 

10

Lập dự án xây dựng đường D4 Khu Công nghệ cao thành phố

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

952md x 24m

18.000

300

 

11

Lập dự án xây dựng đường N3 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

244md x 24m

108.000

500

 

12

Lập dự án xây dựng đường N7 Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

203md x 19m

5.000

150

 

13

Lập dự án xây dựng đường đi vào Trung tâm đào tạo Khu Công nghệ cao thành phố

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

275md x 18 m

18.700

250

 

14

Lập dự án xây dựng Cầu vuợt giao lộ D1 và Lê Văn Việt

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2008 - 2009

 

274.000

300

 

15

Lập dự án xây dựng đường vành đai dọc tường rào Khu Công nghệ cao - đoạn 2

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2008

 

16.000

150

 

16

Lập dự án xây dựng đường D5-giai đoạn 1

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2008

 

18.000

200

 

17

Lập dự án xây dựng đường D6-giai đoạn 1

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2008

 

9.000

500

 

18

Lập dự án xây dựng đường D7-giai đoạn 1

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2008

 

6.000

200

 

19

Lập dự án xây dựng đường N8

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2008

 

12.000

500

 

20

Lập dự án xây dựng đường N9

Cty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2008

 

5.400

250

 

21

Lập dự án xây dựng đường N10

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2008

 

14.000

500

 

22

Lập dự án xây dựng hệ thống chiếu sáng công cộng trong KCNC

Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2008

 

4.875

150

 

4- Chương trình nước sạch

 

 

 

 

1.218.198

2.200

 

1

Lập dự án xây dựng tuyến ống truyền tải nước sạch thứ hai D2400mm từ Bình Thái về nội thành

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Quận 2, quận 9

2007 - 2009

Lắp đặt hệ thống cấp nước D2400mm trên chiều dài 10km

687.973

1.000

 

2

Lập dự án bồi thường giải tỏa hành lang tuyến ống cấp nước D2000mm dọc phía Bắc đường Điện Biên Phủ (từ Cầu Sài Gòn đến Cầu Điện Biên Phủ)

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Quận Bình Thạnh

2007 - 2009

Giải tỏa hành lang tuyến ống cấp nước trên chiều dài khoảng 1km, chiều rộng 15-20m

200.000

500

 

3

Lập dự án xây dựng hệ thống quản lý vận hành tổng thể mạng lưới cấp nước thành phố

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Đầu tư 1 hệ thống thông tin địa lý, xây dựng nền tảng mô hình thủy lực, thiết lập phòng điều khiển trung tâm, xây dựng hệ thống giám sát, hệ thống quản lý chất lượng nước

180.225

200

 

4

Lập dự án cấp nước cho Trung tâm Hoa kiểng Sài Gòn

Công ty Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi

Huyện Bình Chánh

2008 - 2010

Cấp nước cho 500ha

150.000

500

 

5- Chương trình xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng

 

 

395.000

800

 

1

Lập dự án xây dựng đường nội bộ, điện nước, cây xanh (hạ tầng nội bộ ) khu I Cổ Đại Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2008 - 2010

80ha

300.000

500

 

2

Lập dự án đề bù giải phóng mặt bằng xây dựng Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên

Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2008 - 2009

30ha

45.000

150

 

3

Lập dự án các truyền thuyết tại Khu 1 thuộc Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2008 - 2009

5ha

50.000

150

 

6- Chương trình chống ngập nước nội thị

 

 

 

3.039.583

15.218

 

1

Lập dự án xây dựng công trình đê bao chống lũ ven sông Sài Gòn, quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2009

L = 11.340m, tường chắn BTCT và 30 điểm cống

52.600

843

 

2

Lập dự án nạo vét cải tạo kênh tiêu Đồng Tiến

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2007 - 2008

Lắp đặt cống bê tông cốt thép từ đường kính 1.000mm đến cống hộp 2m x 2m, gia cố đá xây ở hạ lưu

58.000

300

 

3

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Phạm Huy Thông, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận
Gò Vấp

2007 - 2008

830m cống hộp, 670m mương hở, làm đường 2 bên rộng 12m/bên

120.000

300

 

4

Lập dự án cải tạo rạch Bà Miêng, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận
Gò Vấp

2007 - 2009

Đoạn 1: 958m cống hộp phía trên là dải phân cách và làm đường 2 bên rộng 5,5m/bên; Đoạn 2: 765m mương hở và làm đường 2 bên rộng 8,5m/bên

453.000

600

 

5

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Thị Tần, quận 8

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

640m cống các loại, MR đường: từ Tạ Quang Bửu đến Cầu Xáng(từ 5m lên 40m) dài 474m

63.600

300

 

6

Lập dự án Nạo vét cải tạo rạch Cầu Ngang, quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2007 - 2008

Nao vét 8.265m3, đặt mương bêtông 70m, kè bờ 704m, đặt cống tròn 1.200mm, cống hộp 2m và 1,6m

19.654

200

 

7

Lập dự án nạo vét rạch Vĩnh Bình, quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận
Thủ Đức

2007 - 2009

Nạo vét 3km, kè bảo vệ bờ sông 2.128 mét

29.151

300

 

8

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Lê Lợi - Nguyễn Văn Bảo

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận
Gò Vấp

2007 - 2008

976m cống các loại (mở rộng đường:16m)

36.923

300

 

9

Lập dự án Nạo vét và kè bờ rạch Năng

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2009

2.506m, bề rộng đáy 6m, kè bằng cọc bê tông cốt thép, giải tỏa 92 hộ, giải tỏa trắng 46 hộ

122.700

500

 

10

Lập dự án xây dựng kè chắn sóng lấn biển xã Thạnh An

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2007 - 2008

2km dài

25.000

300

 

11

Lập dự án xây dựng kè đá chống sạt lở khu dân cư xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2007 - 2008

Kè đá 2.451m, đường giao thông 2.344m rộng 7m

85.000

500

 

12

Lập dự án nạo vét cải tạo rạch Cầu Suối, quận 12

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2007 - 2008

Xây lắp cống bê tông cốt thép đường kính 1.000mm, cống hộp 2m x 2m, gia cố mái bằng đá xây ở hạ lưu

74.000

300

 

13

Lập dự án xây dựng kè chống sạt lở An Hòa, xã Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện
Cần Giờ

2007 - 2008

700m x 2m

9.000

200

 

14

Lập dự án xây dựng kè chống sạt lở An Phước

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

1.200m x 2m

15.000

200

 

15

Lập dự án xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường đường Trương Đình Hội

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

Lắp đặt 800m cống thoát nước các loại, kết hợp mở rộng mặt đường

29.692

200

 

16

Lập dự án xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường 41

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

Lắp đặt 1.100m cống các loại, kết hợp nâng cấp mặt đường hiện hữu

27.394

200

 

17

Lập dự án xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường đường Thanh Niên

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

Lắp đặt 800m cống thoát nước các loại, kết hợp nâng cấp mặt đường

16.471

100

 

18

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước và mở rộng đường Võ Văn Vân (đoạn 1)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 2.500m

60.000

300

 

19

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Dương Đình Cúc

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 2.600m

36.000

300

 

20

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu đô thị hóa xã Tân Thông Hội

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 18.400m

23.000

100

 

21

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Trần Đại Nghĩa (từ Cầu Cái Trung đến ranh Khu Công nghiệp Lê Minh Xuân)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Xây lắp 4.531m cống thoát nước

56.000

200

 

22

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu vực căn cứ Trần Hưng Đạo của Bộ Tư lệnh Quân khu 7

Bộ Tham mưu - Bộ tư lệnh quân khu 7

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

Xây dựng 8.459m cống thoát nước

33.977

200

 

23

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Đào Trí

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.700m

62.832

300

 

24

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Hoàng Quốc Việt

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 850m

23.323

300

 

25

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện lỵ Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 27.200m

33.400

200

 

26

Lập dự án nâng cấp, cải tạo đường và hệ thống thoát nước đường Trần Bình Trọng

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 10

2007 - 2008

Mở đường và xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài khoảng 1.000m

99.200

300

 

27

Lập dự án Cải tạo rạch Bàu Trâu (từ kênh Tân Hóa đến kênh Hiệp Tân)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6, quận Tân Phú

2007 - 2008

Nạo vét và xây dựng 3.000m kè

80.400

300

 

28

Lập dự án xây dựng tuyến cống hộp trên kênh Nước Đen (từ Cầu Trắng đến Hồ Sinh học)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân

2007 - 2008

Lắp đặt cống trên chiều dài 600m

25.000

100

 

29

Lập dự án lắp đặt cống hộp kênh liên xã (từ đường An Dương Vương đến đường Mã Lò)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân

2008

Lắp đặt 1.948m cống hộp, kết hợp nâng cấp mở rộng mặt đường

138.163

400

 

30

Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu vực phường 12, quận Phú Nhuận và phường 14, quận 3 (kênh Bao Ngạn cũ)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Phú Nhuận

2008

Lắp đặt hệ thống thoát nước dài 550m

25.823

100

 

31

Lập dự án cải tạo rạch Nhảy - rạch Ruột Ngựa

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6, quận 8, quận Bình Tân

2008

Nạo vét 2.468m rạch và cải tạo rạch rộng 16m

312.416

200

 

32

Lập dự án nạo vét cải tạo rạch Cầu Sơn - Cầu Bông

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2008

Nạo vét rạch trên chiều dài 2.950m

146.000

100

 

33

Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Bình Thới (từ Âu Cơ đến Minh Phụng)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 11

2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 953m

26.112

200

 

34

Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Hùng Vương - Hoàng Lệ Kha

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6, quận 11

2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.058m

32.828

200

 

35

Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Minh Phụng (từ đường Bình Thới đến đường 3/2)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 11

2008

Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.082m

33.654

300

 

36

Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường 3/2 (từ đường Hàn Hải Nguyên đến đường Minh Phụng)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 11

2008

Xây dựng 702m cống thoát nước

18.771

100

 

37

Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Nguyễn Thị Nhỏ - Lê Quang Sung

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 11, quận 6, quận 5

2008

Xây dựng 941m cống thoát nước

29.701

300

 

38

Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Chu Văn An (từ đường Tháp Mười đến đường Trần Văn Kiểu)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6

2008

Xây dựng 522m cống thoát nước

11.630

100

 

39

Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Phạm Đình Hổ - Cao Văn Lầu (từ đường Lê Quang Sung đến đường Trần Văn Kiểu)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6

2008

Xây dựng 785m cống thoát nước

29.639

300

 

40

Lập dự án Cải tạo hệ thống thoát nước rạch Ba Bột (đoạn qua nút giao Gò Dưa)

Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận

Quận Thủ Đức

2008

Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 475m kết hợp xây dựng hành lang bảo vệ tuyến ống

18.100

200

 

41

Lập dự án xây dựng trạm tiếp nhận chế biến và xử lý bùn tại xã Đa Phước, huyện Bình Chánh

Công ty Thoát nước đô thị

Huyện Bình Chánh

2008

Xây dựng 1 hệ thống tiếp nhận và xử lý bùn

500

500

Ngân sách thành phố chỉ cấp kinh phí Lập dự án đầu tư, phần còn lại do chủ đầu tư vay vốn để thực hiện

42

Lập dự án đầu tư xe máy thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác duy tu hệ thống thoát nước TP

Công ty Thoát nước đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Mua 8 xe tải và 12 xe bồn hút bùn cống

60.000

300

 

43

Lập dự án đầu tư nạo vét kênh Thầy Cai - An Hạ

Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi

Huyện Củ Chi

2007 - 2009

25km

47.177

500

 

44

Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng xây dựng đê bao ngăn lũ ven sông Sài Gòn khu vực Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2008 - 2009

Chống úng ngập 2.264ha

35.562

175

 

45

Lập dự án nạo vét, nâng cấp kênh tiêu T38, Củ Chi

Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Tiêu thoát nước cho 1.050ha

50.000

500

 

46

Lập dự án nạo vét kênh rạch chống úng ngập xã Tân Túc - Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi

Huyện Bình Chánh

2008 - 2009

L = 9.488m

5.390

200

 

47

Lập dự án nạo vét kênh rạch chống ngập úng xã Qui Đức, Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi

Huyện Bình Chánh

2008 - 2009

L = 1600m

3.000

200

 

48

Lập dự án xây dựng hệ thống đê bao ngăn lũ khu B, xã Bình Lợi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2009

Tưới tiêu cho 850ha

67.000

400

 

49

Lập dự án xây dựng hệ thống thủy lợi ven sông Sài Gòn đoạn từ Láng The đến sông Lu

Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi

Huyện Củ Chi

2008 - 2010

Ngăn lũ cho 1.150ha

72.000

500

 

50

Lập dự án đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Sơn - rạch Cầu Đen, xã An Nhơn Tây

Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi

Huyện Củ Chi

2009 - 2010

Ngăn lũ cho 815ha

50.000

500

 

51

Lập dự án đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Thai Thai - Cầu Bến Súc, xã Phú Mỹ Hưng

Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi

Huyện Củ Chi

2009 - 2010

Ngăn lũ cho 650ha

50.000

500

 

52

Lập dự án Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Tân Kiên - Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi

Huyện Bình Chánh

2008 - 2009

Tổng chiều dài L = 4860 m

5.800

200

 

7- Chương trình đầu tư cho giao thông

 

 

 

52.220.658

45.242

 

1

Lập dự án xây dựng mới Cầu Đỏ

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

253,85m

100.000

500

 

2

Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Dơi

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

385m x 11m

154.000

500

 

3

Lập dự án sửa chữa Cầu Nhị Thiên Đường 1

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2007 - 2008

161m x 12m

41.175

200

 

4

Xây dựng đường Lâm viên Đồng Đình

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

3.525m tráng nhựa

37.120

100

 

5

Lập dự án xây dựng đường nối kho B đến ngã 3 Nhơn Đức

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

4.650m x 20m + 5Cầu H30

185.000

200

 

6

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Duy Trinh và hệ thống thoát nước (đoạn từ Cầu Giồng Ông Tố đến Cầu Xây Dựng)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

3.429m x 16m

121.000

200

 

7

Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Rô, Đa Phước

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

173,76m x 10m (2 làn xe) + 483m đường dẫn

28.000

200

 

8

Lập dự án xây dựng Cầu kênh Xáng Ngang

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

254m x 7m

30.000

200

 

9

Lập dự án xây dựng đường trên cao (Cầu Cạn) dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè (công tác tuyển chọn nhà đầu tư)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh, quận 3, quận 10, quận Phú Nhuận

2007 - 2009

3.271m cầu chính - 648m cầu dẫn- 1325m đường

100

100

Tổng mức đầu tư là 4.000tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án theo chỉ đạo tại Công văn số 2130/UBND-ĐT ngày 06/4/2006, số 7948/UBND-ĐTMT ngày 19/11/2007 giao cho Công ty GS đầu tư theo phương thức BOT.

10

Lập dự án nâng cấp đường Lê Văn Chí (Việt Thắng)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

2.420m x 15m

65.000

200

 

11

Lập dự án cải tạo, mở rộng nút giao thông Ông Ích Khiêm - Bình Thới - Lãnh Binh Thăng, quận 11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2007 - 2008

Cải tạo nút giao bằng, các đường nối mở theo quy hoạch

76.980

200

 

12

Lập dự án xây dựng đường nối từ ngã ba Nơ Trang Long - Nguyễn Xí vào đường trục khu công nghiệp và dân cư Bình Hòa

Ban Quản lý dự án Khu Công nghiệp Bình Hòa

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

500m x 30m

64.424

200

 

13

Lập dự án nâng cấp Cầu Long Đại (tên cũ là dự án Cầu đường Phước Thiện)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

320m x 12m

60.000

200

 

14

Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Bưng Ông Thoàn.

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

5.500m x 14m

127.000

500

 

15

Lập dự án xây dựng Cầu Phú Định (Bến Phú Định)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8

2007 - 2008

444m x 26,5m

1.855.553

200

Tổng vốn đầu tư 1.856 tỷ đồng. NSTP cấp kinh phí chuẩn bị đầu tư để kêu gọi đầu tư.

16

Lập dự án xây dựng đường nối Cầu Phú Định (từ đường Bến Phú định đến đường Nguyễn Văn Linh)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

1.362m x 20m

159.000

200

 

17

Lập dự án xây dựng Cầu Suối Cái - Xa lộ Hà Nội

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

24m x 21,5m

29.982

300

 

18

Lập dự án sửa chữa, nâng cấp tỉnh lộ 9, huyện Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Quận 12, huyện Hóc Môn

2007 - 2008

13.500m x 40m

300.000

500

 

19

Lập dự án mở rộng đường Nguyễn Giản Thanh (từ Tô Hiến Thành đến Bắc Hải) P.15 - Q.10

Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10

Quận 10

2008

820m x 20m

15.974

200

Tổng mức đầu tư của dự án là 86,7 tỷ đồng, UBND quận 10 tự cân đối chi phí đền bù giải tỏa của dự án 70,7 tỷ đồng.

20

Lập dự án nâng cấp đường Nguyễn Văn Long - Quy Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

1.107m x13,5m (2 làn xe, lộ giới 30m)

12.000

200

 

21

Lập dự án mở rộng đường Đồng Nai (từ Tô Hiến Thành đến Tam Đảo), quận 10

Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10

Quận 10

2007 - 2008

250m x 29m

6.800

200

 

22

Lập dự án xây dựng tuyến đường Liên tỉnh Lộ 25B (giai đọan 2)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2

2007 - 2008

3.900m x 60m + cầu H30 + nâng cấp 1.625m

66.900

500

 

23

Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình xây dựng Xa lộ Hà Nội đoạn qua địa bàn quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2008

2.230m x 153m

453.000

500

 

24

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Bến Vân Đồn

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 4

2007 - 2008

2.289m x 25m

115.730

100

 

25

Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư xa lộ Hà Nội đoạn qua địa bàn quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

 

500.000

500

 

26

Lập dự án sửa chữa, nâng cấp Cầu Tân Kỳ - Tân Quý

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Quận Bình Tân

2007 - 2008

131m x 13,5m

62.054

100

 

27

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Ba Sa

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

3.600m x 12,5m

29.000

200

 

28

Lập dự án sửa chữa nâng cấp Cầu Băng Ky

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

73,5m x 13,5m HL93

128.710

500

 

29

Lập dự án sửa nâng cấp Cầu Hang Ngoài

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

24,5m x 13,5m

25.916

100

 

30

Lập dự án sửa chữa nâng cấp Cầu Hang Trong

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

20m x 13,5m H30

11.148

100

 

31

Lập dự án xây dựng Cầu Kinh 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

220m x 22,5m

543.627

100

 

32

Lập dự án xây dựng đường 15B huyện Nhà Bè.

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

3.500m x 25m

120.000

200

 

33

Lập dự án xây dựng Cầu Phú Xuân 2 (trên trục đường 15B)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Quận 7, huyện Nhà Bè

2007 - 2008

850m x 16m H30

433.293

1.000

 

34

Lập dự án xây dựng Cầu Phước Lộc

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

HL93

144.000

200

 

35

Lập dự án xây dựng đường trục chính trong Khu liên hợp Thể dục Thể thao Rạch Chiếc (đoạn từ ngã 3 Cát Lái đến Khu A)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

1280m x 100m

304.497

200

 

36

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Việt

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

4.630m x 12m

219.000

500

 

37

Lập dự án sửa chữa đường Tân Kỳ Tân Quý (Cộng Hòa - Lê Trọng Tấn)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân, quận Tân Phú

2007 - 2008

621m x 30m

460.000

500

 

38

Lập dự án xây dựng nút giao thông Cầu An Hạ

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

85m cầu vượt, 520m đường dẫn vào cầu

237.900

500

 

39

Lập dự án nâng cấp đường Lương Định Của (đoạn từ Trần Não đến Nguyễn Thị Định)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

2.680m x 30m

72.000

200

 

40

Lập dự án xây dựng mới đường ven sông Sài Gòn (đoạn qua khu 95ha phường An Phú)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

1.630m x 20m (3 làn xe)

45.100

200

 

41

Lập dự án xây dựng Cầu Vàm Thuật

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12, quận Bình Thạnh

2007 - 2008

385m x 11m

331.086

500

 

42

Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Lã Xuân Oai

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

3.300m x 12m

130.000

500

 

43

Lập dự án xây dựng đường Đông Nam - Tân Chánh Hiệp, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

2.500m x 20m

57.000

500

 

44

Lập dự án xây dựng đường liên phường Thới An - Thạnh Xuân (tuyến 1)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2007 - 2008

3.350m x 20m

322.721

300

 

45

Lập dự án xây dựng đường liên phường Thới An - Thạnh Xuân (tuyến 2)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2007 - 2008

4.490m x 20m

578.402

300

 

46

Lập dự án xây dựng đường Tỉnh lộ 8 (đoạn từ Tân Quy - Tỉnh lộ 9)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

7.086m x 20m

80.500

200

 

47

Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Trịnh Thị Miếng

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

5.000m x 20m

60.000

500

 

48

Lập dự án cải tạo mở rộng đường Hoàng Phan Thái (Hương Lộ 10), huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

1.967m x 20m, 3 làn xe (lộ giới 30m)

68.722

200

 

49

Lập dự án nâng cấp mở rộng đường ấp 6 Hưng Long - Quy Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

7.864m = 2.030m x 26m (4 làn xe) + 5.820m x13,5m (2 làn xe)

107.000

200

 

50

Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Tân Thới Hiệp 07

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

1700m x 20m

59.000

500

 

51

Lập dự án nâng cấp đường Bình Đăng (đoạn từ quốc lộ 50 đến ranh phường 7, quận 8)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

1.750m x 32m

80.139

200

 

52

Lập dự án xây dựng đường Lương văn Nho

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

5.000m x 22m

120.000

100

 

53

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Trường Thọ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

2.0200m x 20m

140.000

200

 

54

Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình đường Xa lộ Hà Nội đoạn qua địa bàn quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

6.193m x 63,5m

345.000

500

 

55

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Cửu Phú (Hương lộ 4)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

7.170m x 26m

215.708

200

 

56

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Vĩnh Lộc (Hương lộ 80 từ đường Tỉnh lộ 10 đến ranh huyện Hóc Môn)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

8.500m x 18m

361.265

200

 

57

Lập dự án nâng cấp tỉnh lộ 7

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

23.000m x 12,5m

168.000

300

 

58

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12.

Công ty Công trình Giao thông công chính

Quận 12

2007 - 2008

740m x 20m + 266m x 60m

107.000

100

 

59

Lập dự án xây dựng bãi trung chuyển xe buýt tại Khu B số 152 Điện Biên Phủ

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

16.120m2

70.103

100

 

60

Lập dự án đường song hành quốc lộ 22 đoạn Bến Than, quận Tân Bình

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận Tân Bình

2007 - 2008

20.600m x 20m

80.000

500

 

61

Lập dự án điều chỉnh Cầu đường Bình Triệu 2

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Thủ Đức, quận Bình Thạnh

2007 - 2008

4.870m x 53m

3.493.840

100

 

62

Lập dự án xây dựng đường nối từ đường Nguyễn Duy Trinh vào Khu Công nghiệp Phú Hữu, quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

1.410m x 10,5m

31.000

100

 

63

Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Chiếc trên đường vành đai phía Đông

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

557m x 19m

175.175

100

 

64

Lập dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Kênh B (Láng le - Bàu Cò)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

3.235m x 24m

177.936

500

 

65

Lập dự án cải tạo nâng cấp đường Trần Đại Nghĩa (đường Tân Kiên - Bình Lợi) từ Cầu kênh B đến đường Thanh Niên, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

4.886m x 14m

51.464

200

 

66

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường liên ấp 3,4 thị trấn Tân Túc

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

904m x 14m + 937m x 30m

80.999

200

 

67

Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Cát, quận 8

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

Cầu H30- XB80 234m x 14m

92.000

500

 

68

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Rừng Sác (giai đoạn hoàn chỉnh mặt đường)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

36.500m x 30m

290.000

500

 

69

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ đường Trường Chinh đến Dương Đức Hiển (hẻm 72)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

698m x 12m

19.923

200

 

70

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ đường Trường Chinh đến Dương Đức Hiển (khu 71 căn)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

7.000m x 16m

13.700

200

 

71

Lập dự án mở rộng đường vào chung cư 108/69 G-H đường Trần Quang Diệu, P.14, Q.3

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2007 - 2008

513m x 10m

69.060

200

 

72

Lập dự án xây dựng đường 15B nối dài (từ đường Phạm Hữu Lầu đến Hoàng Quốc Việt nối dài)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

950m x 40m đường láng nhựa

37.104

200

 

73

Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án xây dựng mở rộng đường Liên tỉnh lộ 25B - giai đoạn 2

Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2

Phường An Phú, Bình Trưng Tây, Hạnh Mỹ Lợi, Cát Lái quận 2

2007 - 2008

Chiều dài tuyến 3.900m, lộ giới 60m

66.400

500

 

74

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Lộc Phước - Sông Lô

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

2007 - 2008

5.000m x 9m

28.500

200

 

75

Nâng cấp, mở rộng đường Vườn Lài, quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2009

2.700m x 30m

153.000

100

 

76

Lập dự án xây dựng đường vành đai Công viên Văn hóa Đầm Sen, quận11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2007 - 2008

830m x 16m

91.000

200

 

77

Lập dự án xây dựng hệ thống đường song hành của đường Rừng Sác

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

16.700m x 9m

66.000

200

 

78

Lập dự án xây dựng Cầu Bình Tiên - quận 6, 8, huyện Bình Chánh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 8, quận 6

2007 - 2008

2 cầu (356m x 26m + 173m x 26m) - đường 2.677m x 40m

728.070

100

 

79

Lập dự án lắp đặt dãy phân cách trên đường Xuyên Á (từ Trạm 2 đến An Sương)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Thủ Đức, quận 12

2007 - 2008

Lắp đặt dải phân cách dài 32,8km

18.833

100

 

80

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Trung Lập

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

10.000 x 12,5m

54.000

200

 

81

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Lê Minh Nhựt

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

6.000m x 12,5m

40.500

200

 

82

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường liên xã Tân Thạnh Tây - Trung An

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

2.800m x 12,5m

20.000

200

 

83

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường liên xã Phước Thạnh - Trung Lập Thượng

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

7.000m x 12,5m

39.800

200

 

84

Lập dự án nâng cấp mở rộng đường bờ tây kênh An Hạ (đoạn từ đường trục khu tiểu thủ công nghiệp An Hạ đến giáp ranh huyện Hóc Môn)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

6.000m x 12,5m (2 làn xe, lộ giới 30m)

70.000

200

 

85

Lập dự án đầu tư xây dựng Cầu Thủ Thiêm (giai đoạn 2: xây dựng nhánh N4 và nâng cấp mở rộng đường Ngô Tất Tố)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

1.112m x30m

136.000

500

 

86

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường bờ tây kênh An Hạ (đoạn từ TL10 đến đường trục chính của cụm dân cư làng nghề tiểu thủ công nghiệp An Hạ)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

3.000m x 12,5m

45.700

200

 

87

Lập dự án nâng cấp đường nối từ đường Tỉnh lộ 15 vào bùng binh Gò Riềng

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

2.500m x 9m

20.000

200

 

88

Lập dự án đầu tư Xây dựng đường Hương lộ 65 nối dài, huyện Hóc Môn (từ Tỉnh lộ 15 đến nhà máy giết mổ và chế biến gia súc)

Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2008

1.100m x 12m

8.000

200

 

89

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường vào khu sinh thái Hoa - Cá - Kiểng xã Trung An - Phú Hòa Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

2.800m x 12m (cấp phối sỏi đỏ)

25.600

200

 

90

Lập dự án mở rộng đường Nguyễn Thị Tú (từ quốc lộ 1A đến cổng Khu Công nghiệp Vĩnh Lộc)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

800m x 33m

77.200

100

 

91

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Bến Ba Đình - Bến Bình Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

6.450m x 20m

149.000

200

 

92

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Tô Ký (Tỉnh lộ 15), quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2007 - 2008

2.836m x 35m

285.000

500

 

93

Lập dự án sửa chữa đường Nguyễn Hữu Cảnh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Sửa chữa đường dẫn, tường bao, cầu vượt, nâng cấp mặt đường bó vỉa và hệ thống thoát nước

35.000

462

 

94

Lập dự án hoàn thiện nút giao thông Gò Dưa.

Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận

Quận Thủ Đức

2008

Hoàn thiện nút giao thông Gò Dưa

70.386

1.000

 

95

Lập dự án hoàn thiện nút giao thông ngã tư Ga

Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận

Quận Thủ Đức

2008

Hoàn thiện nút giao thông ngã tư Ga

23.387

1.000

 

96

Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình xây dựng Cầu đường Bình Triệu II phía quận Bình Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Bồi thường giải phóng mặt bằng

500.000

300

 

97

Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình xây dựng Cầu đường Bình Triệu II phía quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

Bồi thường giải phóng mặt bằng

1.500.000

300

 

98

Lập dự án xây dựng Cầu kênh N45

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Huyện Củ Chi

2007 - 2009

120m x 10m

9.000

500

 

99

Lập dự án xây dựng đoạn đường từ khu tái định cư 48ha phường Tân Thới Nhất ra đường Phan Văn Hớn, quận 12

Công ty Công trình Giao thông công chính

Quận 12

2007 - 2008

902m x 20m

34.050

100

 

100

Lập dự án xây dựng đường nối từ cầu vượt nút giao thông Gò Dưa đến đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài (dự kiến)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

3.000m x 67m

250.000

100

 

101

Lập dự án xây dựng Cầu Bình Quới

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Thủ Đức, quận Bình Thạnh

2007 - 2008

1.000m quy mô 4 làn xe

1.470.000

300

 

102

Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Tra

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

1.012m x 13,5m

137.000

500

 

103

Lập dự án nâng cấp đường Tạ Quang Bửu (đoạn từ đường Phạm Hùng đến rạch Xóm Củi), quận 8

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

500m x 32m

14.000

200

 

104

Lập dự án nâng cấp đường 1011 Phạm Thế Hiển (đường trước khu vực trung tâm hành chính quận 8)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8

Quận 8

2007 - 2008

800m x 24m

15.960

200

 

105

Lập dự án cải tạo, nâng cấp đường trước Bệnh viện 115, quận 10

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

380m x 20m

8.200

200

 

106

Lập dự án đầu tư xây dựng đường Hương lộ 3 (từ Tân Kỳ - Tân Quý đến kênh 19/5)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân, quận Tân Phú

2007 - 2008

2.185m x 25m

96.424

100

 

107

Lập dự án đầu tư xây dựng đường Bình Long (từ ngã tư bốn xã đến Tân Kỳ - Tân Quý)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Phú

2007 - 2008

2.714m x 30m

371.000

100

 

108

Lập dự án đầu tư phao nổi dự phòng cho các bến phà trên địa bàn thành phố

Công ty Quản lý công trình Cầu Phà

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Hoán cải 01 phao 250 tấn thành phao 500 tấn

5.738

50

 

109

Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Hồ Ngọc Lãm (đoạn từ Cầu Bà Tiếng đến đại lộ Đông Tây)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

Nâng cấp đường lên BTNN

8.370

200

Sửa chữa lớn

110

Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Lê Đình Cẩn (đoạn từ Tỉnh lộ 10 đến quốc lộ 1A)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN

13.090

200

Sửa chữa lớn

111

Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Gò Xoài (đoạn từ Lê Văn Quới đến Tân Kỳ - Tân Quý)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN

7.920

200

Sửa chữa lớn

112

Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường liên khu 2-5 (đoạn từ Tân Hòa Đông đến đường Hương lộ 2)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN

3.890

200

Sửa chữa lớn

113

Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Tây Lân - Hương lộ 2 nối dài (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ranh Bình Chánh)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN

4.320

200

Sửa chữa lớn

114

Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Tôn Thất Thuyết (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cuối đường)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2007 - 2008

3.210m x 8m

4.350

200

Sửa chữa lớn

115

Lập dự án xây dựng đường dọc kênh 5

Ban Quản lý dự án Khu đô thị Tây Bắc thành phố

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

2.800m x (45m-60m)

140.986

200

 

116

Lập dự án xây dựng đường nội bộ giữa kênh 5 và kênh 7

Ban Quản lý dự án Khu đô thị Tây Bắc thành phố

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

3.000m x 35m

96.127

200

 

117

Lập dự án xây dựng đường dọc kênh 7

Ban Quản lý dự án Khu đô thị Tây Bắc thành phố

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

2.500m x 40m

91.549

200

 

118

Lập dự án xây dựng đường dọc kênh 8

Ban Quản lý dự án Khu đô thị Tây Bắc thành phố

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

3.800m x (38-50m)

163.725

200

 

119

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Trường Chinh (đoạn từ ngã ba Trường Chinh - Âu Cơ đến ngã ba Trường Chinh - Cộng Hòa)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Bình, quận Tân Phú

2007 - 2009

896m x 30m

680.000

500

 

120

Lập dự án xây dựng đường nối từ ven kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè phía bờ Nam ra đường Hai Bà Trưng tại khu vực Cầu Kiệu, quận 3 và lập hành lang an toàn bảo vệ Cầu Kiệu phía bờ Nam.

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 3, quận 1

2007 - 2008

Mặt cắt ngang đường 20m; hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật

26.976

20

 

121

Lập dự án xây dựng tuyến đường An Dương Vương (đoạn từ đường Bà Hom - đường Hùng Vương)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 6

2007 - 2009

1.112m x 30m

143.839

100

 

122

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Phan Anh (từ ngã tư Bốn xã - Bà Hom)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân, quận Tân Phú

2007 - 2009

2.015m x 30m

294.401

100

 

123

Lập dự án mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

4,63km x 30m

291.407

500

 

124

Lập dự án xây dựng đường nối từ đường Nguyễn Văn Hưởng đến Xa lộ Hà Nội

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

550m x 25m

66.514

500

 

125

Lập dự án xây dựng nút giao thông hoàn chỉnh tại vị trí cổng chính của Đại học Quốc gia TP.HCM

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

Xây dựng nút giao thông hoàn chỉnh

599.000

400

 

126

Lập dự án xây dựng Cầu Nam Lý (thay thế đập Rạch Chiếc).

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2, quận 9

2007 - 2008

750m x 19m

260.000

500

 

127

Lập dự án cải tạo cảnh quan nút giao thông Thủ Đức

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

Trồng cây xanh lưu niên

25.995

200

 

128

Lập dự án xây dựng đường nối từ nút giao thông Thủ Đức (Ngã ba Trạm 2 cũ) đến đường Lê Văn Việt

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

2.113m đường 4 làn xe

47.028

500

 

129

Lập dự án xây dựng đường nối Bình Thái - Gò Dưa

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9, quận Thủ Đức

2007 - 2008

Chiều dài tuyến 2km

231.287

50

 

130

Lập dự án xây dựng đường nối vành đai phía Đông - xa lộ Hà Nội (đường Bình Thái - vành đai phía Đông)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

39m x 67m

503.672

50

 

131

Lập dự án đường song hành Hà Huy Giáp nối từ Cầu Phú Long đến quốc lộ 1A

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2007 - 2008

4.500m

377.000

500

 

132

Lập dự án xây dựng đường nối từ Đại lộ Đông Tây thành phố đến đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

3.000m x 60m

613.525

500

 

133

Lập dự án xây dựng Cầu Kênh Lộ

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

367,1m x 10,5m

181.141

500

 

134

Lập dự án xây dựng trạm nổi, tàu kéo, phao neo, cho Cảng vụ đường thủy nội địa thành phố Hồ Chí Minh

Cảng vụ đường thủy nội địa TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

4 trạm nổi, 1 tàu kéo và 4 phao neo

6.200

100

 

135

Lập dự án xây dựng đường vào trung tâm hành chính Đại học Quốc gia TP.HCM (phía xa lộ Xuyên Á), giai đoạn 2

Ban Quản lý dự án Xây dựng công trình khu công nghệ phần mềm

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

Xây dựng đường vào trung tâm hành chính

27.318

100

 

136

Lập dự án xây dựng các hạng mục bổ sung trên đường Trường Chinh - đoạn từ ngã tư An Sương đến Cầu Tham Lương

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12, huyện Hóc Môn

2007 - 2008

Xây dựng đường chui, đèn tín hiệu giao thông hoặc cầu vượt bộ hành

2.786

50

 

137

Lập dự án xây dựng đường dân sinh hai bên và khai thác hệ thống quỹ đất bên dưới công trình Cầu nối Khu A Nam Sài Gòn

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Quận 7

2007 - 2008

Xây dựng đường dân sinh

20.741

100

 

138

Lập dự án nâng cấp, mở rộng Cầu Kinh - Thanh Đa

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

325m x 21m

293.688

500

 

139

Lập dự án xây dựng mới Cầu Rạch Chiếc trên xa lộ Hà Nội

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

Cầu 10 làn xe, HL93

450.000

1.000

 

140

Lập dự án đầu tư 2 tuyến Metro (và 2 depot) tại thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

20km

16.000.000

210

 

141

Lập dự án đầu tư xây dựng tuyến xe điện mặt đất Sài Gòn - Chợ Lớn - Bến xe Miền Tây

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận 5, quận 1, quận Bình Tân, quận 6

2007 - 2008

12,5km

2.792.000

150

 

142

Lập dự án xây dựng tường rào bảo vệ, nhà bảo vệ depot Tham Lương, quận 12

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận 12

2007 - 2008

Tường rào, nhà bảo vệ

1.900

100

 

143

Lập dự án xây dựng tường rào bảo vệ, nhà bảo vệ depot Tân Kiên, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Tường rào, nhà bảo vệ

2.600

100

 

144

Lập dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến metro Bến Thành - Suối Tiên

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Tỉnh Bình Dương

2007 - 2008

1.442m

353.000

500

 

145

Lập dự án xây dựng mới Cầu Bưng

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Bình Tân, quận Tân Phú

2008

84,5m x 25m

132.400

100

 

146

Lập dự án xây dựng đường vào khu đất xây dựng Học viện Phật giáo của Giáo hội Phật giáo Việt Nam

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Bình Chánh

2008

2.000m x 30m

70.000

500

 

147

Lập dự án thảm bêtông nhựa hoàn thiện trục Bắc Nam giai đoạn 1

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Huyện Nhà Bè, quận 7

2008

6.300m x 7m

50.000

200

 

148

Lập dự án xây dựng đường trục Bắc Nam, giai đoạn 3

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè, quận 7

2008

7.300m x 28,5m

100

100

Tổng mức đầu tư của dự án là 360 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình.

149

Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Đỉa trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè, quận 7

2008

290 x 28,5m

100

100

Tổng mức đầu tư của dự án là 260 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình.

150

Lập dự án xây dựng Cầu Bà Chiêm trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2008

290m x 28,5m

100

100

Tổng mức đầu tư của dự án là 360 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình.

151

Lập dự án xây dựng Cầu Phước Kiểng trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Huyện Nhà Bè

2008

290m x 28,5m

100

100

Tổng mức đầu tư của dự án là 260 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình.

152

Lập dự án nâng cấp, mở rộng xa lộ Hà Nội (từ ngã tư Bình Thái đến Cầu Suối Cái)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

3.400m x 48m

531.000

100

 

153

Lập dự án xây dựng đường xung quanh Trường Tiểu học phường 9, quận 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4

Quận 4

2007 - 2008

230m x 21m

9.000

200

 

154

Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Thế Lữ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

6.750m x 12m

114.500

200

 

155

Lập dự án mở rộng, nâng cấp đường Huỳnh Văn Trí

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

1.000m x 23m

25.000

200

 

156

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Tỉnh lộ 15 (từ Cầu Xáng đến Cầu Bến Nảy), huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

11.900m x 35m

789.091

300

 

157

Lập dự án xây dựng Cầu Bảy Nhạo

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

238m x 15,5m

15.000

200

 

158

Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Miếu Bình Đông

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

940m x 12m

13.100

200

 

159

Lập dự án nâng cấp mở rộng đường số 16

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

470m x 12m

6.800

200

 

160

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ hẻm 1025 Thoại Ngọc Hầu đến đường Huỳnh Thiện Lộc

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

200m x 16m

13.500

200

 

161

Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ đường Huỳnh Thiện Lộc đến đường Trịnh Đình Trọng (đoạn trước UBND phường Hòa Thạnh)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

375m x 16m

28.000

200

 

162

Lập dự án xây dựng đường mở mới và đoạn cống từ đường Độc Lập đến đường Trương Vĩnh Ký (đi cặp đường đây điện cao thế)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

200m x 10,5m

62.000

200

 

163

Lập dự án sửa chữa nâng cấp Tỉnh lộ 15 (đọan từ Cầu Bến Nảy đến tỉnh lộ 7), huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

10.450m x 35m

666.070

300

 

164

Lập dự án sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ đường Lê Văn Lương đến đường Huỳnh Tấn Phát)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

Quận 7

2007 - 2008

2.500m x 19m

227.000

500

 

165

Lập dự án nâng cấp, mở rộng xa lộ Hà Nội (từ Cầu Sài Gòn đến ngã tư Bình Thái)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 2, qQuận 9

2007 - 2008

5.600m x 48m

783.000

100

 

166

Lập dự án nâng cấp, mở rộng xa lộ Hà Nội (từ Cầu Suối Cái đến Cầu Đồng Nai)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

7.500m x 30m

1.171.000

100

 

167

Lập dự án sửa chữa nâng cấp tỉnh lộ 15 (đọan từ tỉnh lộ 7 đến Cầu Bến Súc), huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

10.579m x 35m

545.442

300

 

168

Lập dự án nâng cấp, mở rộng hẻm 178 Hậu Giang

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2008

225m x 16m

24.432

200

 

8- Chương trình xử lý rác

 

 

 

 

1.851.583

2.300

 

1

Lập dự án phân loại rác tại nguồn trên địa bàn quận 10

Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10

Quận 10

2007 - 2008

Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn

29.546

100

 

2

Lập dự án phân loại rác tại nguồn trên địa bàn quận 4

Công ty Dịch vụ công ích quận 4

Quận 4

2007 - 2008

Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn

25.312

100

 

3

Lập dự án phân loại rác từ nguồn trên địa bàn quận 1

Công ty Công trình công cộng quận 1

Quận 1

2007 - 2008

Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn

33.020

100

 

4

Lập dự án phân loại rác từ nguồn trên địa bàn quận 5

Cty CT GT công chính quận 5

Quận 5

2007 - 2008

Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn

21.420

100

 

5

Lập dự án phân loại rác từ nguồn trên địa bàn huyện Củ Chi

Công ty Công trình công cộng huyện Củ chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn

37.023

100

 

6

Lập dự án bồi thường giải tỏa, trồng cây xanh cách ly Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố (giai đoạn 2)

Công ty Môi trường đô thị TP

Huyện Củ Chi

2007 - 2009

Đền bù 500ha

410.000

500

 

7

Lập dự án xây dựng trạm trung chuyển rác và văn phòng Công ty tại số 22 Hàm Tử, quận 5

Cty CT GT công chính quận 5

Quận 5

2007 - 2008

Xây dựng Trạm trung chuyển rác công suất 50tấn/ngày và văn phòng Công ty

9.000

100

 

8

Lập dự án gia tăng công suất tiếp nhận rác tại công trường xử lý rác Gò Cát

Công ty Môi trường đô thị TP

Quận Bình Tân

2007 - 2008

Mua thiết bị chiết tách gas, tấm HDPE, thi công ống thu khí, nước

48.000

200

 

9

Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chính Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố

Ban Quản lý dự án Cải thiện môi trường TP

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

Xây dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước, chiếu sáng, trên diện tích 822ha

970.262

600

 

10

Lập dự án xây dựng cầu, đường giao thông từ Khu liên hợp xử lý rác Đa Phước đến quốc lộ 50

Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải

Huyện Bình Chánh

2008

Xây dựng 1 cầu H30 và 1,5km đường

108.000

200

 

11

Lập dự án xây dựng khu chôn lấp chất thải an toàn tại Khu liên hợp xử lý rác Tây Bắc thành phố

Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải trên diện tích 10ha

160.000

200

 

9- Các công trình và dự án khác

 

 

 

 

9.962.646

36.716

 

1

Lập dự án cải tạo mở rộng nhà tạm giữ Công an quận 7

Công an thành phố

Quận 7

2007

5.500m2

15.000

300

 

2

Lập dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2008 - 2009

2ha

80.000

150

NSTP hỗ trợ một số hạng mục: san lấp mặt bằng, làm cổng, hàng rào. Các hạng mục còn lại kêu gọi xã hội hóa đầu tư.

3

Lập dự án cải tạo mở rộng Bảo tàng Mỹ thuật

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 1

2008 - 2009

10.000m2

63.000

150

 

4

Lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

150.000 lượt người/năm, nhà thi đấu đa năng 2.000 chỗ, khối phụ. Diện tích 21.354m2

63.700

300

 

5

Lập dự án sửa chữa Nhà Thiếu nhi thành phố

Thành Đoàn thành phố

Quận 3

2008

5.000m2

6.900

100

Sửa chữa chống xuống cấp trong khi chờ duyệt quy hoạch thông qua Hội đồng Kiến trúc quy mô xây dựng tòa nhà sinh hoạt chuyên môn tại Nhà Thiếu nhi và tìm địa điểm khác xây dựng Cung Văn hóa Thiếu nhi thành phố

6

Lập dự án xây dựng mới Trạm Cảnh sát giao thông số 1

Công an thành phố

Quận 1

2003 - 2004

5.500m2

15.000

300

 

7

Lập dự án xây dựng bãi đậu xe buýt tại Công viên 23/9

Trung tâm Quản lý và điều hành vận tải HKCC

Quận 1

2008 - 2010

10.000

33.579

100

 

8

Lập dự án đầu tư xây dựng trung tâm hành chính quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2007 - 2009

9.502,8m2

50.000

500

 

9

Lập dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc của Viện Kinh tế thành phố

Viện Kinh Tế thành phố

Quận 3

2007 - 2008

Sửa chữa cải tạo 381m2

4.000

100

 

10

Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ người già và tàn tật Thạnh Lộc

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Quận 12

2007 - 2008

600 người

40.000

200

 

11

Lập dự án sửa chữa Trung tâm Bảo trợ xã hội Chánh Phú Hòa

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH

Tỉnh Bình Dương

2007 - 2008

800 nguời

30.000

200

 

12

Lập dự án cải tạo, nâng cấp nhà máy phát sóng, đường nội bộ tại phòng phát sóng quận 9

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Quận 9

2008 - 2009

Cải tạo nhà đặt máy phát sóng, xây dựng đường nội bộ, nhà nghỉ công an, nhà để xe, hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, báo cháy tự động

5.300

50

 

13

Lập dự án xây dựng Nhà hát Giao hưởng - Nhạc - Vũ kịch thành phố

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 1

2008 - 2010

1.500 chỗ

400.000

300

 

14

Lập dự án xây dựng trung tâm Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Khu vực 12 (Tên cũ: trụ sở đội PCCC quận 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2008 - 2009

Xây dựng 3.000m2

22.100

100

 

15

Lập dự án nâng cấp Công viên Lam Sơn

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 1

2008 - 2009

0,5ha

6.470

200

 

16

Lập dự án đầu tư xây dựng Trạm Khuyến nông Nhị Xuân

Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình Sở NN và PTNT

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

10ha, DTXD khu văn phòng và thí nghiệm 800m2. 7 khu chức năng 5,6ha; các công trình phụ 2,8ha, 7.000m2 nhà kính

9.000

200

 

17

Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục thể chất học đường

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

4.136m2 sàn xây dựng: sân tập, đường chạy, nhà thi đấu, khán đài, phòng chức năng

20.000

100

 

18

Lập dự án cải tạo khu đồn Cây Mai

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 11

2007 - 2008

Sửa chữa, cải tạo

10.000

200

 

19

Lập dự án xây dựng khu nhà ở cao cấp cho chuyên gia (phục vụ dự án đầu tư Khu Công nghệ cao thành phố)

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2008 - 2009

32ha

2.700

300

Tổng mức đầu tư dự kiến: 2.500 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư và rà phá bom mìn.

20

Lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà lưu trú công nhân phường Long Thạnh Mỹ, quận 9

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2008 - 2009

3,2ha

32.207

300

 

21

Lập dự án xây dựng Nhà Thiếu nhi quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2008

100.000 lượt cháu/năm

27.000

100

 

22

Lập dự án trùng tu nhà cụ Vương Hồng Sển để thành nhà Bảo tàng

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận Bình Thạnh

2008

666m2

3.000

30

 

23

Lập dự án xây dựng Nhà tưởng niệm Sông Lưu

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Huyện Củ Chi

2008

9.200m2

19.000

100

 

24

Lập dự án nâng cấp nhà làm việc, doanh trại của các đơn vị Viện Kiểm sát, Tòa án, Nhà Động viên và Nhà Quân nhạc

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 10

2007 - 2008

6.000m2

10.000

200

 

25

Lập dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2007 - 2008

4.500m2

25.000

300

 

26

Lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hành chính quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

Khối Quận ủy, khối hành chính gồm 01 tầng hầm, 01 trệt và 02 lầu. Diện tích sàn xây dựng là 9.680m2.

59.000

300

 

27

Lập dự án xây dựng mới Sở Chỉ huy Quân sự huyện Bình Chánh

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

2ha

20.000

300

 

28

Lập dự án xây dựng Nhà công vụ Huyện ủy huyện Cần Giờ

Văn phòng Huyện ủy huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007

568m2

3.720

100

 

29

Lập dự án xây dựng tường rào, cổng cảng, san nền, đường nhánh vào cảng Bến Nghé tại phường Tân Thuận Đông - quận 7 (giai đoạn 3)

 

Quận 7

2007 - 2008

91604

206.000

500

Ngân sách cho mượn 170 tỷ để đền bù giải phóng mặt bằng.

30

Lập dự án xây dựng nhà ga hành khách xe buýt Chợ Lớn

Trung tâm Quản lý và điều hành vận tải HKCC

Quận 5

2008 - 2010

11211

12.327

100

 

31

Lập dự án di dời và xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 50.02S

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 50.02S

Quận Thủ Đức

2008 - 2009

11.000m2

30.852

100

 

32

Lập dự án trồng rừng Khu Công nghiệp xử lý rác Long An

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường

Tỉnh Long An

2007 - 2008

Trồng cây tràm cách ly diện tích khoảng 560ha (cách ly mỗi chiều 500m) trong tổng số 1.760ha đất của khu vực, nhằm bảo vệ đất, xây dựng các chốt bảo vệ tuần tra

18.000

200

 

33

Lập dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu lưu trú công nhân xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh

Tổng Công ty địa ốc Sài Gòn

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

5ha

25.063

200

 

34

Lập dự án xây dựng trạm tiếp sóng phát thanh FM 99,9 MHz tại Đồng bằng sông Cửu Long

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Tỉnh Sóc Trăng

2008 - 2009

Xây dựng nhà máy phát và thiết bị chuyên dùng

18.000

200

 

35

Lập dự án xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2008 - 2009

2,9ha

20.000

100

NS hỗ trợ 20 tỷ để san lắp, tường rào, nhà bảo vệ và lập dự án; Còn lại XHH

36

Lập dự án xây dựng Trung tâm Nghệ thuật cải lương Hưng Đạo

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 1

2008

6.000m2 sàn xây dựng

69.000

150

 

37

Lập dự án sửa chữa chỉnh trang Nhà hát thành phố

Công ty Tổ chức biểu diễn nghệ thuật thành phố

Quận 1

2008

Sửa chữa, nâng cấp và hệ thống chiếu sáng mỹ thuật

36.000

100

 

38

Lập dự án xây dựng tượng đài Biệt động Sài Gòn

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 1

2008 - 2009

Xây dựng tượng đài

15.000

100

 

39

Lập dự án xây dựng tượng đài Nam Bộ kháng chiến

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 1

2008

Xây dựng tượng đài

25.000

100

 

40

Lập dự án trùng tu, tôn tạo Đình An Phú

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 2

2008

Trùng tu, tôn tạo di tích

5.000

50

 

41

Lập dự án xây dựng mở rộng Bảo tàng Lịch sử Việt Nam

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 1

2008 - 2009

10.000m2

45.000

200

 

42

Lập dự án xây dựng mở rộng Bảo tàng thành phố

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 1

2008

7.000m2

85.000

150

 

43

Lập dự án đầu tư mua sắm trang bị nhạc cụ trọn gói cho dàn nhạc giao hưởng của Nhà hát Giao hưởng - Nhạc - Vũ kịch thành phố Hồ Chí Minh

Nhà hát Giao hưởng - Nhạc- Vũ kịch

Quận 1

2008

Thiết bị

35.000

100

 

44

Lập dự án xây dựng Sở Chỉ huy Quân sự quận Gò Vấp

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận Gò Vấp

2007 - 2008

3.400m2

15.000

200

 

45

Lập dự án xây dựng nhà khách Bộ Chỉ huy (tại Hồ Kỳ Hòa 2)

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 10

2007

6.060m2

45.800

300

 

46

Lập dự án xây dựng kho dự trữ chiến lược Công an thành phố

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Diện tích đất 2,2ha, xây dựng 1 kho xăng 1.500m3; 2 kho phương tiện 2.592m2; 2 kho đặc chủng 2.592m2, nhà làm việc và công trình phụ

58.720

300

 

47

Lập dự án lắp đặt 800 trụ cứu hỏa phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (giai đoạn 2)

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Lắp đặt 800 trụ cứu hỏa trên địa bàn thành phố (đợt 2)

23.501

200

 

48

Lập dự án đầu tư xây dựng Sàn giao dịch bất động sản và trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định bản đồ và Tư vấn tài nguyên môi trường

Trung tâm Kiểm định bản đồ và tư vấn Tài nguyên Môi trường

Quận 1

2007 - 2008

Diện tích khu đất: 714m2

7.500

200

 

49

Lập dự án sửa chữa nâng cấp nhà trụ sở của Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ

Quận 1

2007 - 2008

7.500

3.365

100

 

50

Lập dự án xây dựng Trung tâm Giao dịch và triển lãm Nông sản thành phố

Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ Nông nghiệp

Huyện Củ Chi

2007 - 2009

23,83ha

199.289

500

 

51

Lập dự án xây dựng trạm xử lý nước thải rạch Suối Nhum

Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình Sở NN và PTNT

Quận Thủ Đức

2007 - 2009

10.000 m3/ngày đêm

123.000

500

 

52

Lập dự án cải tạo sửa chữa nâng cấp cao ốc 213 Đồng Khởi

Cty Quản lý kinh doanh nhà

Quận 1

2007 - 2008

Cải tạo sửa chữa lại phòng làm việc

76.695

500

 

53

Lập dự án đầu tư xây dựng Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi

Huyện Cần Giờ

2007 - 2009

395m2, 800m đường GT, 50m kè,150m2 cầu tàu

5.700

200

 

54

Lập dự án xây dựng Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật thành phố

Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật thành phố

Quận 3

2007 - 2009

8.696

60.000

500

 

55

Lập dự án xây dựng trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố

Hội Liên hiệp Phụ nữ Tp. Hồ Chí Minh

Quận 3

2007 - 2008

2.787m2

19.743

300

 

56

Lập dự án mở rộng, cải tạo bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT

Quận 4

2008

1.600m2

38.000

100

 

57

Lập dự án sửa chữa nâng cấp, xây mới doanh trại Trung đoàn Gia Định (giai đoạn 2)

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 12

2007 - 2008

DT xây dựng: 22.863,6m2; trong đó: cải tạo: 1.512,3m2; xây mới: 21.351,3m2

79.998

300

 

58

Lập dự án xây dựng mới nhà xe và cải tạo nâng cấp kho dự trữ sẵn sàng chiến đấu và đường nội bộ

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 10

2007 - 2008

4.235m2

13.000

200

 

59

Lập dự án cải tạo nâng cấp nhà ở, làm việc đại đội vệ binh

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 10

2007 - 2008

Tầng hầm, 1 trệt, 2 lầu. DT: 1.048m2

3.100

100

 

60

Lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông đường thủy

Công an thành phố

Quận 2

2007 - 2008

9.600m2

25.000

200

 

61

Lập dự án cải tạo nâng cấp nhà truyền thống và trang thiết bị lịch sử truyền thống Lực lượng vũ trang thành phố

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 10

2007 - 2008

Cải tạo nâng cấp 2.900m2

7.573

100

 

62

Lập dự án doanh trại Trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 2

Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Quận 3

2007 - 2009

Xây dựng mới 3.800m2

11.400

100

 

63

Lập dự án doanh trại Trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 6

Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Quận 9

2007 - 2009

Xây dựng mới 3.800m2

11.400

100

 

64

Lập dự án doanh trại Trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 9

Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Quận Bình Thạnh

2007 - 2009

Xây dựng mới 3.800m2

11.400

100

 

65

Lập dự án dự án đầu tư 30 đầu camera quan sát tăng cường năng lực giao thông đô thị

Công an thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2009

30 bộ

14.452

200

 

66

Lập dự án sửa chữa các chốt kiểm soát trên sông (PonTon)

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

3 chiếc

2.500

100

 

67

Lập dự án xây dựng mới nhà tạm giữ Công an huyện Bình Chánh

Công an thành phố

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

3.500m2

10.000

200

 

68

Lập dự án xây dựng mới nhà tạm giữ Công an quận Bình Tân

Công an thành phố

Quận Bình Tân

2007 - 2008

7.000m2

20.000

300

 

69

Lập dự án xây dựng khu tăng gia sản xuất tập trung tại Nông trường Nhị Tân

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Nhà chiến sỹ: 109m2; chuồng heo: 440m2; chuồng trâu: 200m2; nhà vệ sinh tập thể: 20m2.

1.260

100

 

70

Lập dự án xây mới nhà làm việc Ban Chỉ huy Bộ đội biên phòng cảng Sài Gòn

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Quận 4

2007 - 2008

Diện tích xây dựng: 860m2

3.000

100

 

71

Lập dự án mua sắm trang thiết bị phòng cháy chữa cháy cứu hộ năm 2008

Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Mua sắm thiết bị

167.200

200

 

72

Lập dự án trang bị phương tiện kỹ thuật quản lý xuất nhập cảnh và quản lý biển

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Trang bị phương tiện

20.000

200

 

73

Lập dự án đóng mới tàu tuần tra cứu hộ cứu nạn

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố

Huyện Cần Giờ

2008

2 chiếc

26.000

200

 

74

Lập dự án xây dựng nhà luyện tập thể thao đa năng, sân tennis Trường Thiếu sinh quân

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện Củ Chi

2008

DT sàn xây dựng: 2.119m2

14.000

100

 

75

Lập dự án xây dựng doanh trại dBB2/e1 và trung tâm huấn luyện chiến sỹ mới, kho chứa vật chất, bến huấn luyện cứu hộ cứu nạn lực lượng võ trang

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Quận 9

2008

DT sàn xây dựng: 18.480m2

103.000

400

 

76

Lập dự án xây dựng mới Phân hiệu Đào tạo phường - xã đội trưởng và Trung tâm Huấn luyện dự bị động viên

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện Củ Chi

2008

DT sàn xây dựng: 7.800m2

37.000

200

 

77

Lập dự án xây dựng mới kho vũ khí, đạn huyện Củ Chi

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện Củ Chi

2008

DT sàn xây dựng: 4.687m2

32.380

200

 

78

Lập dự án cải tạo mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Hóc Môn

Công an thành phố

Huyện Hóc Môn

2008 - 2009

800m2

2.000

100

 

79

Lập dự án Mở rộng trụ sở Phòng Cảnh sát Kinh tế chức vụ

Công an thành phố

Quận 10

2008

1.600m2

4.000

100

 

80

Lập dự án xây dựng kho dự trữ phương tiện, vũ khí, quân trang

Công an thành phố

Quận 10

2008

2.000m2

5.000

100

 

81

Lập dự án xây dựng kho vật chứng và trung tâm huấn luyện

Công an thành phố

Huyện Nhà Bè

2008

6.280m2

15.700

100

 

82

Lập dự án xây dựng trụ sở Phòng Trinh sát ngoại tuyến

Công an thành phố

Quận Tân Bình

2008

2.800m2

7.000

100

 

83

Lập dự án xây dựng trụ sở Phòng An ninh thông tin mạng

Công an thành phố

Quận 1

2007

2.200m2

5.500

100

 

84

Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm soát số 5 - Cảnh sát Đường sông

Công an thành phố

Huyện Cần Giờ

2008

800m2

5.500

100

 

85

Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm soát số 6 - Cảnh sát Đường sông

Công an thành phố

Quận 2

2008

800m2

2.500

100

 

86

Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm soát số 4 - Cảnh sát Đường sông

Công an thành phố

Huyện Nhà Bè

2008

800m2

1.500

100

 

87

Lập dự án cải tạo, nâng cấp Công viên Hoàng Văn Thụ

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2007 - 2008

8.115m2

15.000

200

 

88

Lập dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công viên vòng xoay chân Cầu Sài Gòn

Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2

Quận 2

2007 - 2008

65.326m2

44.613

200

 

89

Lập dự án đầu tư hệ thống tưới nước tự động dải phân cách đường Trường Chinh

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

Quận 12

2007 - 2008

2.500m2

5.738

100

 

90

Lập dự án trồng cây xanh cách ly Khu liên hợp xử lý rác Đa Phước

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

Trồng cây xanh trên diện tích 100ha

15.000

100

 

91

Lập dự án xây dựng mạng quan trắc động đất khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam bộ

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Xây dựng 6 trạm đo địa chấn và 1 trạm thu, xử lý số liệu

7.425

100

 

92

Lập dự án xây dựng bờ kè kênh Tẻ

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

Đền bù giải tỏa xây dựng bờ kè với chiều dài 1.860m trên kênh Tẻ

42.602

100

 

93

Lập dự án xây dựng kè bảo vệ, chống sạt lở bờ rạch Tôm khu vực hạ lưu Cầu Bà Sáu

Khu Đường sông

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Xây dựng bờ kè trên chiều dài 300m

6.270

100

 

94

Lập dự án xây dựng kè bảo vệ, chống sạt lở bờ sông khu vực ngã ba rạch Dơi - sông Cần Giuộc

Khu Đường sông

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Xây dựng kè chống sạt lở trên chiều dài 600m

27.800

200

 

95

Lập dự án xây dựng kè bảo vệ, chống sạt lở bờ rạch Tôm, khu vực Trường Lê Văn Lương (cơ sở 2)

Khu Đường sông

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Xây dựng kè chống sạt lở với chiều dài 250m

11.600

100

 

96

Lập dự án xây dựng kè bảo vệ chống sạt lở bờ sông khu vực khu dân cư xã Phước Kiển

Khu Đường sông

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

Xây dựng bờ kè chống sạt lở trên chiều dài 700m

17.200

100

 

97

Lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật chính Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Ban Quản lý ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2008 - 2009

657ha

7.371

3.000

Tổng mức đầu tư: 4.627 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư (bao gồm cả rà phá bom mìn)

98

Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng xây dựng đường nối từ đường Vành đai phía Đông đến ngã tư Bình Thái

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

Quận 9

2007 - 2008

3,84km x 67m

250.000

100

 

99

Lập dự án xây dựng tuyến đường thủy vành đai ngoài (từ ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba sông Bến Lức)

Khu Đường sông

Huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, quận 12

2007 - 2008

Nạo vét 820.000m3

125.000

300

 

100

Lập dự án chống sạt lở kênh Thanh Đa - đoạn1.2 từ hạ lưu Cầu Kinh đến bờ kè khu dầu khí (phường 27, quận Bình Thạnh)

Khu Đường sông

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Xây dựng 350m kè

30.000

200

 

101

Lập dự án chống sạt lở kênh Thanh Đa - đoạn 1.3 từ hạ lưu Cầu Kinh đến Cầu Bình Triệu (phường 26, quận Bình Thạnh)

Khu Đường sông

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Xây dựng 685m kè

40.000

200

 

102

Lập dự án chống sạt lở kênh Thanh Đa - đoạn 1.4 từ hạ lưu Cầu Kinh đến bờ kè công đoàn (phường 27, quận Bình Thạnh)

Khu Đường sông

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

Xây dựng 705m kè

37.600

100

 

103

Lập dự án Chống sạt lở bán đảo Thanh Đa (đoạn 2 sông Sài Gòn - khu vực Khách sạn Sài Gòn Domaine) từ hạ lưu Cầu Kinh đến bờ kè Công đoàn (phường 27, quận Bình Thạnh)

Khu Đường sông

Quận Bình Thạnh

2008 - 2009

Xây dựng 1.164m kè

69.500

100

 

104

Lập dự án Chống sạt lở bán đảo Thanh Đa (đoạn 4 sông Sài Gòn-khu vực biệt thự Lý Hoàng đến Nhà thờ La san Mai Thôn)

Khu Đường sông

Quận Bình Thạnh

2008 - 2009

Xây dựng 1510m kè

85.500

100

 

105

Lập dự án trang bị và lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống phao tiêu báo hiệu đường sông

Khu Đường sông

Thành phố Hồ Chí Minh

2008

Mua thiêt bị báo hiệu bao tiêu đường sông

16.100

100

 

106

Lập dự án chống xói lở bờ sông khu vực xã Nhơn Đức

Khu Đường sông

Huyện Nhà Bè

2008

Xây dựng kè với chiều dài 400m

20.000

200

 

107

Lập dự án chống sạt lở bờ sông Sài Gòn khu vực phường Linh Đông, quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2008

Xây dựng 620m kè

21.000

100

 

108

Lập dự án bồi thường, tái định cư giải phóng mặt bằng khu đất (1.600m2) tại khuôn viên quy hoạch Công viên Văn hóa Đầm Sen

Trung tâm Quản lý và điều hành vận tải HKCC

Quận 11

2008 - 2010

Giải phóng mặt bằng 1.600m2

58.000

100

 

109

Lập tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài (phần di dời tái lập hệ thống các công trình)

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Thành phố Hồ Chí Minh

2007 - 2008

Giải tỏa

10.000

200

Triển khai di dời, tái lập công trình hạ tầng kỹ thuật (thực hiện theo hợp đồng trọn gói) theo chỉ đạo của UBNDTP tại Công văn số 2960/UBND-ĐTMT ngày 17/5/2007.

110

Lập dự án đền bù giải tỏa để thực hiện dự án thành phần số 4 “Cải tạo kênh và đường dọc kênh Tân Hóa - Lò Gốm” thuộc tiểu dự án nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh - đoạn qua quận 6

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng Quận 6

Quận 6

2008

 

800.000

200

 

111

Lập dự án đền bù giải tỏa để thực hiện dự án Chống sạt lở bán đảo Bình Qưới - Thanh Đa (đoạn 1.3)

Ban Đền bù giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2008

Đền bù giải tỏa

300.000

200

 

112

Lập dự án đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây dựng vườn ươm và khu giãn thú tại khu quy hoạch Công viên Sài Gòn Safari

Thảo Cầm Viên

Huyện Củ Chi

2008

Đền bù đất trên diện tích 33,4ha

65.000

300

 

113

Lập dự án đầu tư Vườn ươm tại Lâm viên sinh thái thuộc Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Ban Quản lý ĐT XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2008 - 2009

5ha

5.000

200

 

114

Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Thủ Đức (phần nhà, đất, vật kiến trúc)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2008

Bồi thường đất, vật kiến trúc

500.000

500

 

115

Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Gò Vấp (phần nhà, đất, vật kiến trúc)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2008

Bồi thường giải tỏa

500.000

500

 

116

Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Tân Bình (phần nhà, đất, vật kiến trúc).

Ban Đền bù giải phóng mặt bằng quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2008

Bồi thường giải tỏa

300.000

500

 

117

Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Bình Thạnh (phần nhà, đất, vật kiến trúc).

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2008

Bồi thường giải phóng mặt bằng

500.000

500

 

118

Lập dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án thành phần số 4 “Cải tạo kênh và đường dọc kên Tân Hóc - Lò Gốm” thuộc tiểu dự án nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh - đoạn qua quận 6

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6

Quận 6

2008

Bồi thường giải phóng mặt bằng

1.000.000

200

 

119

Lập tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp quốc lộ 50 trên địa bàn huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2008

Bồi thường giải phóng mặt bằng

273.000

200

 

120

Lập dự án đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ công tác quản lý phát triển rừng ngập mặn Cần Giờ

Ban Quản lý rừng phòng hộ Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2008 - 2010

Quản lý 30.450ha rừng

70.000

400

 

121

Lập dự án xây dựng mô hình tưới tiết kiệm xã Nhuận Đức

Ban Quản lý dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Tưới 5ha

900

50

 

122

Lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị - khối vận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2008

DT đất: 7.000m2; Khối lớp học + Hội trường 500 chỗ + văn phòng + khối phụ

25.000

300

 

123

Lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở Quận ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân quận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2007 - 2009

DT đất: 9.850m2. Xây dựng nhà làm việc + khối phục vụ - công cộng

37.000

300

 

124

Lập dự án xây dựng trụ sở Công an huyện Bình Chánh

Công an thành phố

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

7.500m2

25.000

500

 

125

Lập dự án xây dựng trụ sở Công an quận Bình Tân

Công an thành phố

Quận Bình Tân

2007 - 2008

7.500m2

25.000

200

 

126

Lập dự án xây dựng doanh trại lực lượng Cảnh sát Bảo vệ và hỗ trợ Tư pháp

Công an thành phố

Quận 1

2007 - 2008

5.000m2

15.000

300

 

127

Lập dự án xây dựng trụ sở Công an quận 3

Công an thành phố

Quận 3

2007 - 2008

7.500 m2

25.000

200

 

128

Lập dự án xây dựng trụ sở Công an quận 8

Công an thành phố

Quận 8

2007 - 2008

7.500m2

25.000

200

 

129

Lập dự án xây dựng trụ sở Công an quận 7

Công an thành phố

Quận 7

2007 - 2008

7.500m2

25.000

200

 

130

Lập dự án xây dựng doanh trại đội đặc nhiệm - PC18

Công an thành phố

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

11.500m2

30.000

200

 

131

Lập dự án xây dựng đường nội bộ, hệ thống trang thiết bị y tế của Trại tạm giam Bố Lá

Công an thành phố

Tỉnh Bình Dương

2007 - 2008

3.500m2

10.000

800

 

132

Lập dự án xây dựng cầu tàu Trạm kiểm soát số 5 thuộc Phòng CSGT Đường thủy

Công an thành phố

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

1.200m2

3.000

600

 

133

Lập dự án đầu tư xây dựng trung tâm hành chính quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2009

Xây dựng khối công trình làm việc của Quận ủy, Ủy ban nhân dân, các đoàn thể và công trình phụ trợ

60.000

300

 

134

Lập dự án thu hồi đất khu trung tâm hành chính quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

61ha

300.000

300

 

135

Lập dự án cải tạo nâng cấp trụ sở Quận ủy quận Thủ Đức

Văn phòng Quận ủy quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2007 - 2008

Cải tạo sửa chữa phòng làm việc

5.393

100

 

136

Lập dự án cải tạo và nâng cấp hội trường HĐND và UBND thành phố

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố

Quận 1

2007 - 2008

Hội trường 300 chỗ, diện tích: 882m2

17.000

300

 

137

Lập dự án mở rộng nhà văn phòng - tường rào - cổng và nhà bảo vệ Quận ủy quận 11

Văn phòng Quận ủy quận 11

Quận 11

2007 - 2008

Cải tạo, mở rộng văn phòng

5.407

100

 

138

Lập dự án sửa chữa các phòng, ban khối Đảng ủy quận 9

Văn phòng Quận ủy quận 9

Quận 9

2007 - 2008

Sửa chữa mái, đóng thạch cao trần

206

186

 

139

Lập dự án Trung tâm Đào tạo & Huấn luyện PCCC và cứu hộ - cứu nạn

Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

Quận 9

2007 - 2008

Xây dựng mới 4.000m2 + trang thiết bị

12.000

100

 

140

Lập dự án xây dựng nhà ăn, nhà bếp Huyện ủy huyện Củ Chi

Văn phòng Huyện ủy huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

Phục vụ 200 người

1.000

50

 

141

Lập dự án xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

Diện tích sàn xây dựng: 6.000m2

47.886

200

 

142

Lập dự án xây dựng và cải tạo Quận ủy quận Bình Tân

Văn phòng Quận ủy quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2008

DT khu đất: 13.717,4m2. Diện tích sàn xây dựng: 1.711m2

4.700

100

 

143

Lập dự án sửa chữa và cải tạo trụ sở làm việc Sở Bưu chính, Viễn thông

Sở Bưu chính, Viễn thông

Quận 1

2007 - 2008

Diện tích sửa chữa: 2.157,73m2

1.500

200

 

144

Lập dự án xây dựng khu văn phòng các cơ quan bảo vệ môi trường của thành phố Hồ Chí Minh tại quận 7

Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường

Quận 7

2007 - 2008

10.502m2

50.400

200

 

145

Lập dự án xây dựng mới trụ sở Huyện ủy huyện Hóc Môn

Văn phòng Huyện ủy huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2007 - 2008

Diện tích sàn xây dựng: 4.345m2

14.954

100

 

146

Lập dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Quận ủy quận 10

Văn phòng Quận ủy quận 10

Quận 10

2007 - 2008

Diện tích đất: 504m2. Diện tích sàn xây dựng: 1.512m2

7.650

100

 

147

Lập dự án mở rộng diện tích trụ sở hành chính Ban Quản lý khu Nam

Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Nam thành phố

Quận 7

2007 - 2009

1.500m2

2.500

100

 

148

Lập dự án đầu tư xây dựng Trạm Phòng cháy chữa cháy thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố

Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Nam thành phố

Quận 7

2008 - 2009

DT đất: 2.000m2

12.000

200

 

149

Lập dự án xây dựng trụ sở Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố

Lực lượng Thanh niên xung phong

Quận 5

2008 - 2009

Diện tích sàn xây dựng: 3.092m2

17.245

100

 

150

Lập dự án xây dựng mới trụ sở Huyện ủy huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2008

Diện tích khuôn viên: 1,8ha

40.000

200

 

151

Lập dự án xây dựng nhà làm việc của Văn phòng Thành ủy

Văn phòng Thành ủy

Quận 3

2008

Tổng diện tích sàn xây dựng: 15.018m2

76.590

200

 

152

Lập dự án cải tạo nhà làm việc của Ban công tác người Hoa và Báo Sài Gòn giải phóng Hoa văn

Văn phòng Thành ủy

Quận 5

2008

Tổng diện tích sàn xây dựng: 2.841m2

8.523

100

 

153

Lập dự án cải tạo, nâng cấp Hội trường thành phố Hồ Chí Minh

Văn phòng Thành ủy

Quận 3

2008

Cải tạo, sửa chữa và lắp đặt thêm thiết bị

41.529

200

 

154

Lập dự án cải tạo và xây dựng mới nhà làm việc của Đảng ủy khối Dân - Chính - Đảng

Văn phòng Thành ủy

Quận 3

2008

Tổng diện tích sàn xây dựng và cải tạo: 837m2

3.200

100

 

155

Lập dự án nâng cấp sửa chữa trụ sở văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

Quận 3

2008

Sửa chữa trụ sở 2.000m2

15.000

100

 

156

Lập dự án mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm an toàn các sản phẩm điện gia dụng và cơ khí

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quận 3

2008

Mua sắm thiết bị (1 bộ)

6.000

100

 

157

Lập dự án đầu tư trang thiết bị phần mềm nâng cao năng lực thiết kế ngành cơ khí chế tạo máy

Trung tâm Thiết kế chế tạo Thiết bị mới

Quận 3

2008

10 phần mềm, 1 bộ thiết bị

10.000

100

 

158

Lập dự án đầu tư xây dựng kênh phát thanh giao thông đô thị

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Quận 1

2008 - 2009

Xây dựng nhà máy phát sóng và thiết bị chuyên dùng

25.000

200

 

159

Lập dự án xây dựng mới tường rào khuôn viên nhà máy tại phòng phát sóng quận 9

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Quận 9

2008 - 2009

Xây dựng trường rào khuôn viên khu đất 7,5ha và hệ thống thoát nước

4.000

50

 

160

Lập dự án xây dựng thay thế cột anten AM

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Quận 9

2008 - 2009

Xây dựng cột anten và thiết bị chuyên dùng

7.500

50

 

161

Lập dự án đầu tư hệ thống lạnh cho các bộ phận kỹ thuật, thiết bị, linh kiện chuyên dùng

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Quận 1

2008 - 2009

Hệ thống lạnh và cung lắp đặt các thiết bị trang cách âm và thiết bị, linh kiện chuyên dùng

20.000

200

 

162

Lập dự án lắp đặt 10 trạm thu vệ tinh tại các tỉnh

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

Các Tỉnh

2008 - 2009

Thiết bị chuyên dùng

2.300

50

 

163

Lập dự án trùng tu, tu bổ kiến trúc của di tích Đình Nam Chơn quận 1

Trung tâm Bảo tồn di tích

Quận 1

2008

Trùng tu, tu bổ di tích

900

50

 

164

Lập dự án xây dựng mở rộng Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình văn hoá thông tin

Quận 3

2008 - 2009

Xây dựng mở rộng thêm 5.000m2

55.000

150

 

165

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Khu tưởng niệm liệt sỹ Tết Mậu Thân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2008 - 2009

12ha

36.000

300

 

166

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng khôi phục diện tích của Di tích Chùa Gò

Ủy ban nhân dân quận 11

Quận 11

2008 - 2009

9.000m2

85.000

200

 

167

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Khu di tích Lịch sử Sài Gòn Gia Định

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

50ha

100.000

400

 

168

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Nhà Thiếu nhi huyện Hóc Môn

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2008 - 2009

1,5ha

4.000

100

 

169

Lập dự án hiện đại hóa Trưng bày Bảo tàng Chứng tích chiến tranh

Bảo tàng Chứng tích chiến tranh

Quận 3

2008 - 2009

150.000 người/năm

27.000

200

 

170

Lập dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu di tích Lịch sử Địa đạo Bến Dược giai đoạn 2 (Hồ cảnh quan mô phỏng Biển Đông, ba mô hình thu nhỏ)

Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

150.000 người/năm

28.950

200

 

171

Lập dự án chống sạt lở bờ kè sông Sài Gòn khu vực di tích lịch sử địa đạo Củ Chi

Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

5km

60.000

200

Theo Thông báo số 586/TB-VP ngày 21/8/2007 của Văn phòng HĐND và UBND.TP

172

Lập dự án mở rộng Khu di tích lịch sử Địa đạo Bến Đình

Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi

Huyện Củ Chi

2008 - 2009

Tháp canh PCCC

2.500

50

Theo văn bản số 7104/UBND-CNN ngày 19/10/2007của UBND.TP. Tổng mức đầu tư là 4,5 tỷ đồng, trong đó NS hổ trợ đầu tư hạng mục tháp canh PCCC là 2,5 tỷ đồng. Phần còn lại sử dụng vốn tự có.

173

Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi

Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi

Tỉnh Bình Dương

2008 - 2009

150ha

150.000

200

Theo Thông báo số 21/TB-UB ngày 08/8/2007 của UBND.TP

174

Lập dự án sửa chữa các hạng mục thuộc Trường Thiếu sinh quân PT cấp 2 - 3 TP.HCM

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

15.681m2

12.000

200

 

 

BIỂU SỐ 6

TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008

Nguồn vốn ngân sách tập trung

Công tác quy hoạch

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

433.957

 154.288

 

1

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư P. Nguyễn Cư Trinh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1

Quận 1

2005 - 2008

73,63ha

  575

  300

 

2

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư P. Tân Định

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1

Quận 1

2005 - 2008

61,02ha

    500

  200

 

3

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư P. Cầu Ông Lãnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1

Quận 1

2005 - 2008

22,64ha

  250

  100

 

4

Lập quy hoạch chi tiết phường Đa Kao

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1

Quận 1

2005 - 2008

99,43ha

  600

  250

 

5

Lập quy hoạch chi tiết phường Cô Giang

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1

Quận 1

2005 - 2008

35,91ha

  250

   50

 

6

Lập quy hoạch chi tiết phường Cầu Kho

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1

Quận 1

2005 - 2008

34,2ha

  250

  100

 

7

Lập quy hoạch chi tiết phường Phạm Ngũ Lão

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1

Quận 1

2005 - 2008

39,9ha

  250

  100

 

8

Điều chỉnh lộ giới hẻm < 12m

UBND quận 1

Quận 1

2005 - 2008

77,2ha

  400

  200

 

9

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 1

UBND quận 1

Quận 1

2005 - 2008

 

  200

  100

 

10

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 1

UBND quận 1

Quận 1

2006 - 2008

 

  200

  100

 

11

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Bình Trưng Đông, quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2004 - 2008

174ha

  211

 

 

12

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Bình Trưng Tây, quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

124ha

  200

 

 

13

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Cát Lái, quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

70ha

  150

 

 

14

Lập quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Bình An (phần còn lại), quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

64ha

  150

 

 

15

Lập quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Bình Trưng Tây (phần còn lại) và Thạnh Mỹ Lợi, quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

212ha

  300

 

 

16

Lập quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 chỉnh trang khu dân cư hiện hữu phường Thạnh Mỹ Lợi (khu 1), quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

16ha

  100

 

 

17

Lập quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 chỉnh trang khu công viên dịch vụ phường Thạnh Mỹ Lợi (khu 2), quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

5ha

  100

 

 

18

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2007 - 2008

 

  100

 

 

19

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2

Quận 2

2006 - 2008

 

  100

  100

 

20

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 phường 7

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2004 - 2008

92ha

  500

 

 

21

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 phường 8

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2004 - 2008

40ha

  532

 

 

22

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 phường 14

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2004 - 2008

31ha

  500

 

 

23

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 liên phường 9, 10, 11, 12 và 13

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2004 - 2008

141ha

  700

 

 

24

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 3

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2005 - 2008

 

  200

 

 

25

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 3

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3

Quận 3

2005 - 2008

 

  200

  200

 

26

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 14 (tên cũ là quy hoạch chi tiết sử dụng đất phường 14)

UBND quận 4

Quận 4

2007 - 2008

18,25ha

  317

  285

 

27

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 18 (tên cũ là quy hoạch chi tiết sử dụng đất phường 18)

UBND quận 4

Quận 4

2007 - 2008

70,08ha

  557

  503

 

28

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư và khu công nghiệp phường 1 quận 4

UBND quận 4

Quận 4

2007 - 2008

38,65ha

  339

  301

 

29

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và cải tạo khu dân cư phường 12 và 13, quận 4

UBND quận 4

Quận 4

2007 - 2008

51ha

  368

  328

 

30

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 2, 3, 4 , 5, 6, 8, 9 và 10, quận 4

UBND quận 4

Quận 4

2007 - 2008

131,42ha

  533

  482

 

31

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và cải tạo khu dân cư phường 15, quận 4

UBND quận 4

Quận 4

2007 - 2008

19,63ha

  300

  300

 

32

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và cải tạo khu dân cư phường 16, quận 4

UBND quận 4

Quận 4

2007 - 2008

35,17ha

  300

  300

 

33

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học giai đoạn 2001 - 2020 tại quận 4

UBND quận 4

Quận 4

2007 - 2008

 

  210

  210

 

34

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận 4

UBND quận 4

Quận 4

2007 - 2008

 

  210

  210

 

35

Lập quy hoạch chi tiết 1/500 dọc đại lộ Đông tây

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2004 - 2008

81,95ha

  214

 

 

36

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 2

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2003 - 2008

30ha

  200

 

 

37

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 9

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2003 - 2008

10,78ha

  200

 

 

38

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 5, 6, 10

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2002 - 2008

69,6ha

  200

 

 

39

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 1, 3, 4

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2003 - 2008

93ha

  200

 

 

40

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 7, 8, 11, 12

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2003 - 2008

116ha

  300

 

 

41

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 13, 14, 15

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2003 - 2008

68ha

  200

 

 

42

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 5

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2004 - 2008

 

  200

 

 

43

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 5

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5

Quận 5

2006 - 2008

 

  200

  200

 

44

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Bình Phú phường 10, 11 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2003 - 2008

256,30ha

  400

 

 

45

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 5, 6, 9 và một phần phường 12 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2003 - 2008

104,99ha

  300

 

 

46

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 7, 8 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2003 - 2008

83,26ha

  300

 

 

47

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 3, 4 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

44,10ha

  300

 

 

48

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 1, 2 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

53,73ha

  300

 

 

49

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư một phần liên phường 12, 13, 14 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

138,6ha

  350

 

 

50

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Lâm phường 13, 14 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

37,29ha

  300

 

 

51

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

 

  300

 

 

52

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông dưới 12m và hồ sơ chỉ giới đường đỏ phường 7, 11 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

200ha

  300

 

 

53

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông dưới 12m và hồ sơ chỉ giới đường đỏ phường 10 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

200ha

  300

 

 

54

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông dưới 12m và hồ sơ chỉ giới đường đỏ phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 13 và 14 quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

620ha

  313

 

 

55

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 6

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6

Quận 6

2004 - 2008

 

  100

  100

 

56

Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư phường Tân Thuận Đông (phần còn lại)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2008 - 2009

 60ha

  495

  365

 

57

Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư phía nam phường Tân Hưng

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2008 - 2009

 382ha

 1.175

  885

 

58

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư phường Tân Hưng

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2008 - 2009

 219ha

  742

  573

 

59

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 phường Tân Kiểng

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2008 - 2009

 97ha

  200

  200

 

60

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu B phường Phú Mỹ

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2008 - 2009

 100ha

  200

  200

 

61

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học giai đoạn 2001 - 2020 tại quận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2008 - 2009

 

  200

  100

 

62

Điều chỉnh quy hoạch chung quận 7

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7

Quận 7

2008 - 2009

 

 1.489

 1.039

 

63

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 11

UBND quận 8

Quận 8

2003 - 2008

28ha

  362

  250

 

64

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 5 (phần còn lại)

UBND quận 8

Quận 8

2003 - 2008

88ha

  492

  350

 

65

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 1

UBND quận 8

Quận 8

2003 - 2008

48,5ha

  437

  300

 

66

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 14

UBND quận 8

Quận 8

2003 - 2008

55,18ha

  460

  300

 

67

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 12, 13

UBND quận 8

Quận 8

2003 - 2008

53,89ha

  420

  350

 

68

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư công viên phường 4

UBND quận 8

Quận 8

2007 - 2008

146,95ha

  368

  100

 

69

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Rạch Lão, phường 15

UBND quận 8

Quận 8

2007 - 2008

88,79ha

  307

  100

 

70

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường Chánh Hưng, phường 5

UBND quận 8

Quận 8

2007 - 2008

74,77ha

  287

  100

 

71

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Lợi, phường 5

UBND quận 8

Quận 8

2007 - 2008

120ha

  493

  100

 

72

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 2, 3

UBND quận 8

Quận 8

2007 - 2008

100,95ha

  333

  100

 

73

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 8, 9, 10

UBND quận 8

Quận 8

2007 - 2008

98,37ha

  328

  100

 

74

Điều chỉnh quy hoạch chung quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2005 - 2008

 

1.458

 

 

75

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Ích Thạnh (khu 2) - phường Trường Thạnh

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2005 - 2008

168ha

687

 

 

76

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông đường Gò Cát, phường Phú Hữu

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2005 - 2008

127,45ha

640

 

 

77

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc đường cao tốc TP. HCM - Long Thành, phường Phú Hữu

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2005 - 2008

130ha

643

 

 

78

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Long Hòa, phường Long Thạnh Mỹ

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2005 - 2008

25ha

351

 

 

79

Lập quy hoạch khu dân cư phía Đông đường Vành đai ngoài - phường Trường Thạnh.

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2005 - 2008

172ha

692

 

 

80

Lập quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) chỉnh trang 6 khu dân cư hiện hữu phường Tăng Nhơn Phú A

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2005 - 2008

29ha

519

 

 

81

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Xiển - Long Thạnh Mỹ

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2005 - 2008

40ha

510

 

 

82

Lập quy hoạch chi tiết khu Trung tâm & dân cư phường Long Bình.

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2008

100ha

695

 

 

83

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông rạch Bà Cua, phường Phú Hữu

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2008

84ha

634

 

 

84

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu dân cư phường Tăng Nhơn Phú A

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2008

240ha

905

 

 

85

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu dân cư KP 3, 4, 5, 6 - phường Hiệp Phú

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2008

120ha

774

 

 

86

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu dân cư KP 1, 2, 3, 4 phường Phước Long A

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2008

120ha

721

 

 

87

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu dân cư KP 2, 3, 4, 5 phường Phước Long B

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2008

160ha

736

 

 

88

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2008

 

200

 

 

89

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 9

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2006 - 2008

 

200

 

 

90

Lập quy hoạch chi tiết Trường Đại học Kinh tế, phường Long Phước

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

70ha

582

 

 

91

Lập quy hoạch chi tiết Trường Đại học Luật, phường Long Phước

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9

Quận 9

2007 - 2008

40ha

510

 6.500

 

92

Lập quy hoạch khu dân cư phường 1

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

21,20ha

  118

 

 

93

Lập quy hoạch khu dân cư phường 2

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

20,08ha

  299

  239

 

94

Lập quy hoạch khu dân cư phường 7

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

10,57ha

  223

  175

 

95

Lập quy hoạch khu dân cư phường 12

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

129,12ha

  546

  407

 

96

Lập quy hoạch khu dân cư phường 13

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

47,02ha

  154

  115

 

97

Lập quy hoạch khu dân cư phường 15

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

77,47ha

  173

  130

 

98

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận 10

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10

Quận 10

2007 - 2008

 

  210

  163

 

99

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết các khu dân cư quận 11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2005 - 2008

 

  685

  495

 

100

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2006 - 2008

 

  211

  211

 

101

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận 11

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11

Quận 11

2006 - 2008

 

 

  100

 

102

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Đông Hưng Thuận - khu 2

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 103ha

  115

   38

 

103

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Tân Thới Hiệp - khu 2 phần còn lại

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 111ha

  118

   39

 

104

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Thới An - khu 2 phần còn lại

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 297ha

  162

   53

 

105

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu nhà vườn Thạnh Lộc

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 399ha

  194

   64

 

106

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Trung Mỹ Tây - khu 1

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 172,55ha

  131

   43

 

107

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư và trung tâm quận 12 (khu trung tâm quận cũ, thuộc phường Tân Chánh Hiệp - khu 1)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 112ha

  118

   39

 

108

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Tân Thới Nhất

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 135ha

  123

   40

 

109

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Tân Thới Hiệp - Khu 1

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 165ha

  130

   43

 

110

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư và công nghiệp sạch Tân Thới Nhất (khu 2 - phần còn lại)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 240ha

  148

   49

 

111

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Trung Mỹ Tây (khu 2 - phần còn lại)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 140ha

  124

   41

 

112

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư Đông Hưng Thuận (khu 3 - phần còn lại)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 260ha

  153

   54

 

113

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 chỉnh trang dân cư thương mại dịch vụ khu vực ngã ba đường Nguyễn Ảnh Thủ - Lê Văn Khương

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 12ha

  315

  189

 

114

Lập quy hoạch trục cảnh quan hành chính, dịch vụ, thương mại, dân cư đường Lê Thị Riêng

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 96ha

  380

  239

 

115

Lập quy hoạch mạng lưới giáo dục tại quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 

  220

  136

 

116

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 12

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 

  220

  136

 

117

Lập quy hoạch khu công viên cây xanh thể dục thể thao phường Thạnh Lộc

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 969ha

  300

  300

 

118

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quy mô 100ha phường Thạnh Xuân (thuộc khu công viên cây xanh dự kiến điều chỉnh)

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 100ha

  140

   84

 

119

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Đông Hưng Thuận

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 225ha

  284

  171

 

120

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Tân Hưng Thuận

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 181ha

  228

  182

 

121

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Trung Mỹ Tây

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 271ha

  342

  274

 

122

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Tân Thới Nhất

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 390ha

  491

  393

 

123

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Tân Chánh Hiệp

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 421ha

  530

  424

 

124

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Hiệp Thành

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 542ha

  683

  633

 

125

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Tân Thới Hiệp

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 262ha

  330

  264

 

126

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Thới An

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 519ha

  654

  523

 

127

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Thạnh Xuân

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 969ha

 1.221

 1.171

 

128

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Thạnh Lộc

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 583ha

  735

  690

 

129

Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường An Phú Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 882ha

 1.111

 1.061

 

130

Điều chỉnh quy hoạch phường Thạnh Lộc

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 969ha

  550

  550

 

131

Điều chỉnh quy hoạch phường Thạnh Xuân

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 583ha

  330

  330

 

132

Điều chỉnh quy hoạch phường An Thới Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12

Quận 12

2005 - 2008

 882ha

  500

  500

 

133

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc đường Hương lộ 2 phường Bình Trị Đông (khu 1, khu 2)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2005 - 2008

 300ha

  512

  321

 

134

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế quận Bình Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2006 - 2009

 

  200

  200

 

135

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Tạo hiện hữu (khu 1)

UBND quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2009

 210ha

 1.021

  612

 

136

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Tạo hiện hữu (khu 2)

UBND quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2009

 92ha

  691

  415

 

137

Lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu trung tâm dân cư Tân Tạo

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2009

 

   39

   23

 

138

Lập quy hoạch chung quận Bình Tân

UBND quận Bình Tân

Quận Bình Tân

2007 - 2009

 

 2.800

 1.680

 

139

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 1

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

60ha

740

 

 

140

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 4

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

40ha

670

 

 

141

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 7

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

100ha

975

 

 

142

Lập quy hoạch chi tiết một phần khu dân cư phường 10, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

90ha

975

 

 

143

Lập quy hoạch chi tiết một phần khu dân cư phường 11, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

216ha

1.240

 

 

144

Lập quy hoạch chi tiết một phần khu dân cư phường 13, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

86ha

890

 

 

145

Lập quy hoạch chi tiết một phần khu dân cư phường 16, quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

128ha

1.100

 

 

146

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 3

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

145,4ha

1.100

 

 

147

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 5

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

196ha

1.095

 

 

148

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 12

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

458,5ha

330

 

 

149

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 15

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

143ha

1.100

 

 

150

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 17

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2004 - 2008

280ha

1.480

 

 

151

Lập quy hoạch mạng lưới giáo dục tại quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2003 - 2008

 

143

 

 

152

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận Gò Vấp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

2006 - 2008

 

100

   -  

 

153

Lập quy hoạch tổng thể 1/1000 toàn khu vực Trường Cán bộ thành phố

UBND quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2004 - 2008

 27ha

 1.400

 

 

154

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2004 - 2008

 

  300

 

 

155

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận Bình Thạnh

UBND quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

2004 - 2008

 

  300

  300

 

156

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông

UBND quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2006 - 2008

 

900,0

 

 

157

Lập quy hoạch mạng lưới văn hóa thông tin quận Phú Nhuận

UBND quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

 

300,0

 

 

158

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận Phú Nhuận

UBND quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2006 - 2008

 

200,0

 

 

159

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận Phú Nhuận

UBND quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

 

100,0

   50

 

160

Lập quy hoạch chung quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

 

 2.107

  900

 

161

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2005 - 2008

 

  200

  100

 

162

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2005 - 2008

 

  200

  100

 

163

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 1, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

36,26ha

  341

  150

 

164

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 2, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

133,04ha

  581

  200

 

165

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 3, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

26,25ha

  302

  150

 

166

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 4, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

103,15ha

  514

  200

 

167

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 5, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

30,81ha

  316

  150

 

168

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 7, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

47,93ha

  366

  150

 

169

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 8, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

40,04ha

  353

  150

 

170

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 9, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

50,16ha

  368

  150

 

171

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 11, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

58,33ha

  397

  150

 

172

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 12, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

77,09ha

  444

  150

 

173

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 6, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

57,24ha

  554

  200

 

174

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 10, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

84,45ha

  668

  250

 

175

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 13, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

118,24ha

  791

  300

 

176

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 14, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

92,10ha

  698

  250

 

177

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 15, quận Tân Bình

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình

Quận Tân Bình

2004 - 2008

192,16ha

  871

  300

 

178

Lập quy hoạch chung quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2005 - 2008

 

667

 

 

179

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Sơn Kỳ

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

196

 

 

180

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tân Sơn Nhì

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

212

 

 

181

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Hiệp Tân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

212

 

 

182

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Hòa Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

203

 

 

183

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Phú Trung

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

201

 

 

184

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tân Thới Hòa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

213

 

 

185

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tây Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

202

 

 

186

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Phú Thọ Hòa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

216

 

 

187

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Phú Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

212

 

 

188

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tân Quý

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

239

 

 

189

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tân Thành

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

207

 

 

190

Lập quy hoạch chi tiết vườn rau Tân Thắng

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2004 - 2008

 

202

 

 

191

Lập quy họach mạng lưới giáo dục tại quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2006 - 2008

 

 

 

 

192

Lập quy họach mạng lưới y tế tại quận Tân Phú

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú

Quận Tân Phú

2006 - 2008

 

 

   -  

 

193

Lập quy hoạch chi tiết 2 khu dân cư: Khu giáp đường QL1, phường Linh Xuân; khu dân cư phường Linh Trung giáp đường Hoàng Diệu

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

130ha

320

 

 

194

Lập quy hoạch chi tiết 6 khu dân cư các phường Hiệp Bình Phước, Bình Phú - Tam Phú, Đặng Văn Bi, Hồ Văn Tư, Trường Thọ, Linh Đông - Tam Phú

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

500ha

845

 

 

195

Điều chỉnh quy hoạch chung quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2006- 2008

 

110

 

 

196

Lập quy hoạch chi tiết 1/500 làng Đại học

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

120ha

242

 

 

197

Lập quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm hành chính quận, phường Tam Phú - Linh Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

120ha

242

 

 

198

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Hiệp Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

100ha

204

 

 

199

Lập quy hoạch lộ giới < 12m các phường Linh Xuân, Linh Tây, Linh Trung, Linh Chiểu

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

150ha

256

 

 

200

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Hiệp Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

100ha

234

 

 

201

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường Hiệp Bình Chánh - Linh Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

85,75ha

234

 

 

202

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường Linh Trung - Linh Tây

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

100ha

234

 

 

203

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Hiệp Bình Phước

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

50ha

157

 

 

204

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Tam Phú (phía Bắc đường Tô Ngọc Vân thuộc phường Tam Phú - Linh Đông)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

20ha

95

 

 

205

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây Xa lộ Hà Nội, phường Trường Thọ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

29ha

138

 

 

206

Lập quy hoạch chi tiết khu công viên cây xanh TDTT, phường Tam Phú

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

22ha

104

 

 

207

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc đường Linh Trung

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

57ha

162

 

 

208

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông đường Kha Vạn Cân

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

167,8ha

214

 

 

209

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây đường Ngô Chí Quốc

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

70ha

151

 

 

210

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Linh Xuân, cụm 1, Truông Tre

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

150ha

167

 

 

211

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu Công nghiệp phường Linh Xuân, cụm 2, Xuân Hiệp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

41,56ha

151

 

 

212

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu Công nghiệp phường Linh Xuân, cụm 3, Xuân Trường

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

150ha

256

 

 

213

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới phường Linh Trung

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

40ha

150

 

 

214

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu đầu mối giao thông và dân cư Bình Triệu

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2005 - 2008

50ha

189

 

 

215

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2004 - 2008

 

256

 

 

216

Lập quy họach mạng lưới y tế tại quận Thủ Đức

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2006 - 2008

 

100

 2.000

 

217

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Lê Minh Xuân (khu II)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 150,6ha

  667

  365

 

218

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết dọc trục Tỉnh lộ 10

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 253,59ha

  841

  741

 

219

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Vĩnh Lộc A

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 232ha

  794

  600

 

220

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc xã Vĩnh Lộc B (khu II)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 278ha

  884

  779

 

221

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Kiên (khu A)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 143,8ha

  659

  386

 

222

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Kiên (khu B)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 212,2ha

  751

  444

 

223

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết dọc trục Quốc lộ 50

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 204,4ha

  733

  646

 

224

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 199,01ha

  722

  537

 

225

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Lê Minh Xuân (khu I)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 336,6ha

  965

  723

 

226

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc xã Vĩnh Lộc B (khu I)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 278ha

  895

  795

 

227

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Nam xã Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 117,41ha

  628

  454

 

228

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc xã Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 98,4ha

  603

  432

 

229

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc xã Phong Phú

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 117ha

  628

  454

 

230

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Nam xã Phong Phú

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 241,32ha

  814

  618

 

231

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây xã Phong Phú

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 107ha

  616

  443

 

232

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Nam xã Đa Phước

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 176,56ha

  697

  615

 

233

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Phạm Văn Hai

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 111,88ha

  622

  549

 

234

Lập quy hoạch chi tiết khu trung tâm và dân cư xã Bình Lợi

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 245ha

  822

  725

 

235

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Vĩnh Lộc B (khu III)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 133,1ha

  647

  571

 

236

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc hương lộ 11 xã Hưng Long

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 54,5ha

  457

  404

 

237

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc đường xe lửa dự kiến xã Hưng Long

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 42,75ha

  418

  369

 

238

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây đường Quách Điêu, xã Vĩnh Lộc A

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 118,5ha

  630

  556

 

239

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông đường Quách Điêu, xã Vĩnh Lộc A

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 139,75ha

  654

  577

 

240

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Cửu Phú, xã Tân Kiên

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 260,08ha

  855

  654

 

241

Lập quy hoạch chi tiết phía Đông đường Quốc lộ 1A, xã Tân Kiên

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 91,11ha

  579

  411

 

242

Lập quy hoạch chi tiết phía Tây đường Quốc lộ 50, xã Phong Phú

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 20,8ha

  330

  192

 

243

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư thị trấn Tân Túc phần còn lại (phía Bắc)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 117ha

  628

  528

 

244

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư thị trấn Tân Túc phần còn lại (phía Nam)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 149,1ha

  665

  565

 

245

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư và làng nghề tiểu thủ công nghiệp tại xã Phạm Văn Hai

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 

  500

  500

 

246

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 

  250

  140

 

247

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 

  200

  100

 

248

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư tam giác Tân Nhựt

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 200ha

  556

  456

 

249

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã An Phú Tây - Tân Quý Tây

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 

  705

  564

 

250

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Đa Phước

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 118,54ha

  719

  575

 

251

Lập quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Phong Phú

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 

  334

  267

 

252

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Quý Tây (khu vực bến xe)

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 106,77ha

  704

  676

 

253

Quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu tưởng niệm Liệt sỹ Tết Mậu Thân 1968

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2008

 12ha

  500

  500

 

254

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Nam Bình Hưng

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 

  432

  371

 

255

Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Bình Chánh

UBND huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2006 - 2008

 

 1.770

 1.670

 

256

Lập quy hoạch khu dân cư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

40ha

142,0

 

 

257

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư kho Đồng, xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

200ha

642,0

 

 

258

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bà Xán, xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

20ha

326,0

 

 

259

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

442ha

613,0

 

 

260

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Kinh Tầng, xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

200ha

431,0

 

 

261

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Kinh Ngay, xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

240ha

483,0

 

 

262

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Thủ Hy, xã Bình Khánh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

65ha

292,0

 

 

263

Lập quy hoạch khu dân cư ấp An Hòa, xã Tam Thôn Hiêp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

30ha

375,0

 

 

264

Lập quy hoạch khu dân cư Trần Hưng Đạo, xã Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

50ha

443,0

 

 

265

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm xã Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

38ha

300,0

 

 

266

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư An Phước, xã Tam Thôn Hiệp

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

90ha

342,0

 

 

267

Lập quy hoạch khu dân cư An Thới Đông (MR hướng Đông)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

40ha

359,0

 

 

268

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Doi Lầu, xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

50ha

443,0

 

 

269

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Mút Bột, xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

20ha

326,0

 

 

270

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

57ha

383,0

 

 

271

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm An Thới Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

30ha

306,0

 

 

272

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Rạch Lá, xã An Thới Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

120ha

376,0

 

 

273

Lập quy hoạch khu dân cư ấp Lý Hòa Hiệp, xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

50ha

443,0

 

 

274

Lập quy hoạch khu dân cư ấp Tân Điền, xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

100ha

609,0

 

 

275

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Lý Thái Bửu, xã Lý Nhơn

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

200ha

431,0

 

 

276

Lập quy hoạch khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

40ha

157,0

 

 

277

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Hà Thanh, xã Long Hòa

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

100ha

609,0

 

 

278

Lập quy hoạch chi tiết và Khảo sát khu dân cư làng ngư nghiệp Đồng Đình

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

120ha

659,0

 

 

279

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

60ha

393,0

 

 

280

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ấp Long Thạnh, xã Long Hòa

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

75ha

426,0

 

 

281

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư thị trấn Cần Thạnh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

 30ha

302,0

 

 

282

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu trung tâm thị trấn Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

220ha

457,0

 

 

283

Lập quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Thạnh An

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

40ha

359,0

 

 

284

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

 

200,0

 

 

285

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại huyện Cần Giờ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ

2005 - 2008

 

150,0

 4.000

 

286

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bình Mỹ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 50ha

  250

  148

 

287

Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 

 2.200

  545

 

288

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 

  210

   80

 

289

Lập quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu làng nghề sinh vật cảnh và du lịch sinh thái huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 25.000 dân

  800

  505

 

290

Lập quy hoạch chi tiết trung tâm thương mại huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 16ha

  460

  356

 

291

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới văn hóa huyện Củ Chi

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 

  210

  130

 

292

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới thể dục thể thao

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 

  210

  130

 

293

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã An Nhơn Tây (khu 4)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 100ha

  723

  463

 

294

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Phước Thạnh (khu 4)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 100ha

  723

  463

 

295

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Thông Hội (khu 3)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 50ha

  525

  356

 

296

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bàu Đưng (khu 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 70ha

  605

  467

 

297

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Thái Mỹ (khu 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 100ha

  723

  463

 

298

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Trung Lập Thượng

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 100ha

  723

  463

 

299

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Thạnh Đông (khu 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 150ha

  792

  507

 

300

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Trung An (khu 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 100ha

  723

  463

 

301

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Phú Hòa Đông (khu 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 100ha

  723

  463

 

302

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Bình Mỹ (khu 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 100ha

  723

  463

 

303

Lập quy hoạch chi tiết khu tái định cư SAFARI

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 28,5ha

  400

  140

 

304

Lập quy hoạch chi tiết Khu di tích lịch sử Sài Gòn - Gia Định

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 50ha

  527

  168

 

305

Lập quy hoạch chi tiết khu tái định cư Tân Phú Trung - Tân Thạnh Tây

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 50ha

  525

  356

 

306

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư và công viên huyện lỵ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 60ha

  498

  424

 

307

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Phú Trung

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 50ha

  463

  366

 

308

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Phú Trung (khu 2)

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 125ha

  668

  573

 

309

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm huyện lỵ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 40ha

  427

  348

 

310

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư thị trấn huyện lỵ

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 119ha

  660

  571

 

311

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Thông Hội

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 123ha

  668

  588

 

312

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã 5 Tân Quy

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 53ha

  473

  394

 

313

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Quy

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 62,8ha

  507

  427

 

314

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Phước Thạnh

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

2006 - 2008

 55ha

  481

  401

 

315

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc hương lộ 80 xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

200ha

  785

  250

 

316

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã ba Hồng Châu, phía Tây Quốc lộ 22, xã Tân Thới Nhì

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

150ha

  723

  250

 

317

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã ba Hồng Châu, phía Đông - Bắc, xã Tân Hiệp

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

150ha

  723

  250

 

318

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Xuân Thới Thượng

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

150ha

  723

  250

 

319

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Láng Chà xã Tân Hiệp

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

150ha

  723

  250

 

320

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc Quốc lộ 1A, xã Bà Điểm

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

100ha

  660

  250

 

321

Lập quy hoạch chi tiết dọc Tỉnh lộ 9, xã Đông Thạnh

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

100ha

  660

  250

 

322

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã ba Giòng, phía Bắc Tỉnh lộ 9, xã Xuân Thới Sơn

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

150ha

  723

  250

 

323

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc hương lộ 80B, xã Thới Tam Thôn

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

150ha

  723

  250

 

324

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Nam Tỉnh lộ 9, xã Xuân Thới Sơn

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

200ha

  785

  300

 

325

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc tuyến ống cấp nước xã Tân Hiệp

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

150ha

  723

  250

 

326

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông Tỉnh lộ 14, xã Xuân Thới Thượng

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

200ha

  785

  250

 

327

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư đường Trần Văn Mười (Hương lộ 61 cũ), xã Tân Xuân

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

150ha

  723

  300

 

328

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc Quốc lộ 1A, xã Bà Điểm

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

100ha

  660

  300

 

329

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã ba Giòng xã Xuân Thới Thượng

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

100ha

  587

  250

 

330

Lập quy hoạch chi tiết 3 khu dân cư: Hương lộ 65, xã Tân Thới Nhì; Tỉnh lộ 15, xã Tân Hiệp; Tỉnh lộ 140, xã Xuân Thới Thượng

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

300ha

  218

  200

 

331

Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

 

 1.967

  350

 

332

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm văn hóa thể thao huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

28ha

  180

  150

 

333

Lập quy hoạch mạng lưới giáo dục tại huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

 

  210

  200

 

334

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại huyện Hóc Môn

UBND huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

2006 - 2008

 

  210

  200

 

335

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu trung tâm thủy sản thành phố

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2004 - 2008

71ha

 1.250

  770

 

336

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư mũi Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2003 - 2008

200ha

  260

  100

 

337

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phía Tây xã Phước Lộc (ấp 1)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2004 - 2008

197ha

  533

  100

 

338

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư xã Phước Kiển

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2004 - 2008

 

  260

  100

 

339

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư ngã ba Nhơn Đức

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2004 - 2008

266ha

  240

  100

 

340

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư dọc đường Nguyễn Văn Tạo xã Long Thới và xã Hiệp Phước

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

123ha

  150

  100

 

341

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư Phước Lộc, phía Nam cảng Cây Khô

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

150ha

  180

  100

 

342

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Bình (đoạn từ Cầu Bà Sáu đến Cầu Bà Chiêm)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

100ha

  130

  100

 

343

Điều chỉnh qui hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư thị trấn Phú Xuân

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

340ha

  100

  100

 

344

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư ngã 3 Long Thới

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

175ha

  214

  100

 

345

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 cụm sản xuất Long Thới

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

 

   80

   30

 

346

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư Phước Kiển đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Lê Văn Lương

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

56,7ha

  158

  100

 

347

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư Phước Kiển (khu đất giữa Lê Văn Lương, sông Long Kiển, rạch Ong Bốn)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

35,5ha

  142

  100

 

348

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư Phước Kiển khu vực tiếp giáp sân golf

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

43,5ha

  148

  100

 

349

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư xã Nhơn Đức (Ranh đất của Công ty Cổ phần Đông Dương - Công ty Dịch vụ Công ích Nhà Bè)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

75ha

  171

  100

 

350

Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư, kết hợp tiểu thủ công nghiệp phía Bắc rạch Dơi xã Nhơn Đức (khu dân cư phía Nam đường Vành đai ngoài)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

120ha

  200

  100

 

351

Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

 

  300

  100

 

352

Lập quy hoạch mạng lưới cơ sở vật chất ngành văn hóa thông tin -thể dục thể thao tại huyện

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

 

  300

  100

 

353

Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2005 - 2008

 

  253

100

 

354

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm và dân cư quận Thủ Đức thuộc phường Tam Phú - Linh Đông

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2003 - 2007

126ha

199

 

 

355

Lập nhiệm vụ quản lý cốt san nền xây dựng tại thành phố (giai đoạn 1: quận 2, quận Tân Bình)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 2, quận Tân Bình

2002 - 2007

 

470

 

 

356

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2002 - 2007

80ha

185

 

 

357

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 9 - 11, quận 11

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 11

2002 - 2007

39ha

70

 

 

358

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Đông Bắc ngã tư Tân Tạo, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

180ha

184

 

 

359

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư - công nghiệp ngã tư Bốn Xã, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

133ha

169

 

 

360

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Nhị Bình khu 1, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện  Hóc Môn

2002 - 2007

170ha

223

 

 

361

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Nhị Bình, khu 2, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Hóc Môn

2002 - 2007

170ha

223

 

 

362

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư và trung tâm xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

108ha

198

 

 

363

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư và trung tâm xã Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

60ha

102

 

 

364

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 9

2002 - 2007

50ha

132

 

 

365

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 1, 2, 3, 14 (phần còn lại), quận Bình Thạnh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Bình Thạnh

2003 - 2007

104ha

191

 

 

366

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 17, quận Bình Thạnh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Bình Thạnh

2003 - 2007

65ha

168

 

 

367

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư và công nghiệp Tân Thới Hiệp, phường Hiệp Thành, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 12

2003 - 2007

457ha

290

 

 

368

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu du lịch Bờ Băng - Phú Xuân, huyện lỵ Nhà Bè

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Nhà Bè

2003 - 2007

180ha

218

 

 

369

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm và dân cư huyện lỵ Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Hóc Môn

2003 - 2007

179ha

218

 

 

370

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm và dân cư huyện lỵ Nhà Bè

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Nhà Bè

2003 - 2007

100ha

190

 

 

371

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Tân Phú - Long Thạnh Mỹ, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 9

2002 - 2007

62ha

172

 

 

372

Lập hồ sơ công bố quy hoạch được duyệt trên máy vi tính

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2002 - 2007

 

431

 

 

373

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư giáp đường Kha Vạn Cân, khu phố 5 phường Linh tây, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2002 - 2007

50ha

164

 

 

374

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phường Linh Tây - Trường Thọ (trung tâm thị trấn Thủ Đức cũ), quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2002 - 2007

100ha

197

 

 

375

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phường Long Phước, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 9

2002 - 2007

200ha

234

 

 

376

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư và cụm công nghiệp phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2002 - 2007

120ha

205

 

 

377

Lập quy hoạch chung khu dân cư 3 xã cánh Nam Bình Chánh, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

100.000 dân

400

 

 

378

Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Hưng Long, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

 30.000 dân

241

 

 

379

Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Tân Nhật, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

 30.000 dân

241

 

 

380

Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

 30.000 dân

241

 

 

381

Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Tân Túc (giới hạn bởi hương lộ 9 - sông chợ Đệm - ranh Long An và Bình Chánh)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

 30.000 dân

241

 

 

382

Lập quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Đa Phước - huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2003 - 2007

100ha

234

 

 

383

Lập quy hoạch chi tiết khu đất 2 bên đường nối từ cầu Tân Thuận 2 đến đường Nguyễn Văn Linh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 7

2002 - 2007

50ha

164

 

 

384

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư An Bình phường An Bình, quận 2

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 2

2003 - 2007

50ha

195

 

 

385

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc Bờ Băng, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Nhà Bè

2003 - 2007

70ha

213

 

 

386

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường trục Bắc - Nam (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 7, huyện Nhà Bè

2002 - 2007

70ha

179

 

 

387

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc trục Dương Công Khi (HL65) xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Hóc Môn

2003 - 2007

200ha

279

 

 

388

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 12 (phần còn lại), quận Bình Thạnh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Bình Thạnh

2003 - 2007

70ha

213

 

 

389

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 13 giới hạn bởi đường Quân Sự - sông Sài Gòn - rạch Thủ Tắc - rạch Lăng

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Bình Thạnh

2003 - 2007

150ha

256

 

 

390

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Bình Chiểu (khu 1, khu 2), quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2003 - 2007

270ha

499

 

 

391

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Linh Xuân, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2003 - 2007

150ha

256

 

 

392

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Phước Kiểng - Nhơn Đức, huyện Nhà Bè

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Nhà Bè

2003 - 2007

280ha

318

 

 

393

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Văn Thánh phường 22, quận Bình Thạnh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Bình Thạnh

2003 - 2007

140ha

252

 

 

394

Lập quy hoạch chi tiết khu trung tâm thương mại và dân cư Hiệp Phú - Phước Long B, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 9

2003 - 2007

200ha

279

 

 

395

Lập quy hoạch chung khu dân cư liên phường Linh Trung - Bình Thọ - Linh Chiểu và một phần phường Linh Tây, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2003 - 2007

800ha; 100.000 dân

477

 

 

396

Lập quy hoạch chung khu dân cư trung tâm Phước Thạnh H.Củ Chi

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2002 - 2007

20.000 dân

158

 

 

397

Lập quy hoạch chung khu dân cư: Khu thị trấn Phú Hòa Đông, khu thị trấn và dân cư xã Bình Mỹ, tỷ lệ 1/2000

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2001 - 2007

20.000 dân

322

 

 

398

Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư 3 xã phía nam Bình Chánh (Bình Hưng - Phong Phú - Đa Phước) tỷ lệ 1/2000

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

20.000 dân

567

 

 

399

Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư 2 xã: Tân Kiên, Bình Hưng Hòa

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2002 - 2007

30.000 dân

723

 

 

400

Lập quy hoạch chung thị trấn An Nhơn Tây, huyện Củ Chi

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2001 - 2007

40.000 dân

202

 

 

401

Lập bản đồ phân định ranh giới khu dân cư hiện hữu ổn định tại địa bàn các quận 2, 7, 9, 12, Thủ Đức và các huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè, Cần Giờ

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Thành phố Hồ Chí Minh

2002 - 2007

 

1250

 

 

402

Quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Tân Túc (giới hạn QL1A - Sông Chợ Đệm - Hương Lộ 9, huyện Bình Chánh) 

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2000 - 2007

30.000 dân

202

 

 

403

Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Cần Giờ

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Cần Giờ

2004 - 2007

700.000 dân

1116

 

 

404

Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Nhà Bè

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Nhà Bè

2004 - 2007

40.000 dan

682

 

 

405

Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phía Đông QL13, phường Hiệp Bình Phước

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2004 - 2007

150ha

257

 

 

406

Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố HCM đến năm 2020

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2007

10 triệu dân

7130

 

 

407

Điều chỉnh cục bộ QH các khu công nghiệp tập trung TP.HCM

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2007

10 triệu dân

257

 

 

408

Quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Hiệp Bình Phước (Dọc trục Quốc lộ 13)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2004 - 2007

150ha

257

 

 

409

Quy hoạch chi tiết khu TTHC và dân cư thuộc P. Tam Phú (1/500)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2004 - 2007

126ha

777

 

 

410

Quy hoạch chi tiết khu dân cư An Nghĩa mở rộng xã An Thới Đông

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Cần Giờ

2004 - 2007

100ha

238

 

 

411

Quy hoạch chi tiết khu dân cư Giòng Ao, xã Cần Thạnh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Cần Giờ

2004 - 2007

140ha

252

 

 

412

Quy hoạch chi tiết khu dân cư Đồng Tranh, xã Đồng Hòa

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Cần Giờ

2004 - 2007

180ha

272

 

 

413

Quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư tại P. Thới An

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 12

2004 - 2007

112ha

224

 

 

414

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư tam giác giới hạn bởi Quốc lộ 13 - Xô Viết Nghệ Tĩnh - kênh Thanh Đa

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Bình Thạnh

2003 - 2007

27ha

135

 

 

415

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu tượng đài Thống Nhất tại quảng trường 30-4, quận 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 1

2002 - 2007

20ha

121

 

 

416

Lập quy hoạch chi tiết Khu Công nghiệp Bàu Đưng, huyện Củ Chi

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2003 - 2007

110ha

239

 

 

417

Lập quy hoạch chi tiết khu công viên sinh thái trên địa bàn Thới An, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 12

2003 - 2007

250ha

303

 

 

418

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

H.Hóc Môn

2003 - 2007

150ha

256

 

 

419

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Đồng Hòa xã Long Hòa, huyện Cần Giờ

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Cần Giờ

2003 - 2007

100ha

234

 

 

420

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc Tỉnh lộ 9 thuộc xã Thới Tam Thôn - Đông Thạnh, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Hóc Môn

2003 - 2007

200ha

279

 

 

421

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Cần Thạnh xã Cần Thạnh (khu 1, 2), huyện Cần Giờ

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Cần Giờ

2003 - 2007

200ha

462

 

 

422

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Cần Giờ

2003 - 2007

100ha

234

 

 

423

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc trục Hương lộ 65 xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Hóc Môn

2003 - 2007

150ha

256

 

 

424

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Long Thạnh Mỹ (khu 2) phường Long Thạnh Mỹ, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 9

2003 - 2007

150ha

256

 

 

425

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã tư Tân Tạo, Tây Bắc Tỉnh lộ 10, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2003 - 2007

250ha

303

 

 

426

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía tây Quốc lộ 1A (khu 1, khu 2, khu 3), huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2003 - 2007

750ha

910

 

 

427

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Đông Thạnh (khu 3), huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Hóc Môn

2003 - 2007

150ha

256

 

 

428

Lập quy hoạch chi tiết khu vực Quảng trường Quách Thị Trang và Công viên 23 Tháng 9, quận 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 1

2002 - 2007

40ha

258

 

 

429

Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Trường Thạnh (phía tây đường Tam Đa), quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 9

2003 - 2007

100ha

234

 

 

430

Điều chỉnh quy hoạch chung khu đô thị Nam thành phố (khu 2.600ha) tỷ lệ 1/5000

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 7

2002 - 2007

2600ha

257

 

 

431

Điều chỉnh quy hoạch chung quận Bình Thạnh (TL.1/5000)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Bình Thạnh

2005 - 2007

650.000 dân

1840

 

 

432

Điều chỉnh quy hoạch chung quận 3 (TL,1/5000)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 3

2005 - 2007

250.000 dân

977

 

 

433

Điều chỉnh quy hoạch chung quận 8 (TL1/5000)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 8

2005 - 2007

400.000 dân

1277

 

 

434

Điều chỉnh quy hoạch chung quận 12 (TL.1/5000)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 12

2005 - 2007

450.000 dân

1352

 

 

435

Điều chỉnh quy hoạch chung quận Gò Vấp (TL.1/5000)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Gò Vấp

2005 - 2007

700.000 daân

1883

 

 

436

Điều chỉnh quy hoạch chung quận 4 (TL.1/5000)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 4

2005 - 2007

250.000 daân

1057

 

 

437

Điều chỉnh quy hoạch chung quận 10 (TL.1/5000)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 10

2005 - 2007

300.000 dân

1044

 

 

438

Điều chỉnh quy hoạch chung quận 11 (TL.1/5000)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 11

2005 - 2007

300.000 dân

1131

 

 

439

Điều chỉnh quy hoạch chung quận Phú Nhuận (TL.1/5000)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Phú Nhuận

2005 - 2007

250.000 dân

977

 

 

440

Quy hoạch chi tiết 1/500 đoạn tuyến Vành đai ngoài (từ giao lộ Quốc lộ 1A đến giao lộ với đường Nguyễn Văn Linh)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Bình Tân, huyện Bình Chánh

2005 - 2007

110ha

870

 

 

441

Quy hoạch chi tiết 1/500 đoạn tuyến đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài (tuyến do Cty LG - Hàn Quốc đầu tư)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức

2005 - 2007

115ha

879

 

 

442

Quy hoạch chi tiết 1/500 đoạn của tuyến Nguyễn Văn Trỗi (từ sân bay Tân Sơn Nhất đến giao lộ với đường Võ Thị Sáu)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 3, quận Phú Nhuận

2005 - 2007

106ha

864

 

 

443

Quy hoạch chi tiết 1/500 tuyến dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè (từ ngã sáu đến giao lộ với đường Cộng Hòa)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 3, quận Tân Bình

2005 - 2007

100ha

854

 

 

444

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Phú Mỹ Hưng

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

100ha

610

 

 

445

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã An Phú

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

100ha

610

 

 

446

Quy hoạch chung 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Trung Lập Hạ

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

20.000 dân

443

 

 

447

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã An Nhơn Tây (khu 3)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

100ha

610

 

 

448

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Trung An

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

100ha

610

 

 

449

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã trung tâm xã Phạm Văn Cội

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

100ha

610

 

 

450

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Tân Thạnh Tây (khu 2)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

100ha

610

 

 

451

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Tân Thạnh Đông

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

150ha

667

 

 

452

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Tân Phú Trung (khu 4)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

100ha

610

 

 

453

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Phước Vĩnh An

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

100ha

610

 

 

454

Quy hoạch chung 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Thái Mỹ

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

20.000 dân

443

 

 

455

Quy hoạch chung 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Phước Hiệp

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

20.000 dân

443

 

 

456

Quy hoạch chung 1/2000 khu trung tâm thị tứ Trung Lập

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Củ Chi

2005 - 2007

30.000 dân

503

 

 

457

Lập quy hoạch chi tiết khu du lịch sinh thái tại Cù lao Long Phước - quận 9 (PV giai đoạn đầu)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 9

2005 - 2007

200ha

724

 

 

458

Quy hoạch chung khu Cù lao Long Phước - quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 9

2005 - 2007

230.000 dân

1057

 

 

459

Lập QH mạng lưới các trường đại học và cao đẳng trên địa bàn TP.HCM

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Thành phố Hồ Chí Minh

2004 - 2007

Các trường

723

 

 

460

Quy hoạch chung xây dựng khu dân cư công nghiệp Lê Minh Xuân (80.000 dân)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Huyện Bình Chánh

2006 - 2007

1000ha

991

 

 

461

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL1/500 khu tứ giác giới hạn bởi đường Cách Mạng Tháng 8 - Võ Thị Sáu - Hai Bà Trưng - Nguyễn Thị Minh Khai (chỉ thực hiện phần thiết kế đô thị)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 3

2006 - 2007

131ha

277

 

 

462

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực C 30 - phường 14, quận 10 và phường 10, quận Tân Bình

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 10, quận Tân Bình

2006 - 2007

41ha

447

 

 

463

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực chỉnh trang thuộc Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 2

2006 - 2007

80ha

588

 

 

464

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận Thủ Đức

2002 - 2007

240ha

204

 

 

465

Công tác thuê tư vấn nước ngoài để phối hợp nghiên cứu điều chỉnh QHC-XD TPHCM đến năm 2025 (thanh toán hợp đồng số: 05/HĐ-XD ngày 06/2/2006 đã ký giữa Viện Quy hoạch xây dựng TP HCM và Công ty Nikken Sekkei Ltd in Association)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Thành phố Hồ Chí Minh

2005 - 2007

10 triệu dân

19800

 

 

466

Lập điều chỉnh quy hoạch chung quận 6

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 6

2007 - 2008

300.000 dân

1295

 

 

467

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc Xa lộ Hà Nội, quận 2

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 2

2007 - 2008

297ha

820

 

 

468

Lập điều chỉnh quy hoạch chung quận 2

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Quận 2

2007 - 2008

650.000 dân

2072

 

 

469

Chi phí thuê tư vấn tổ chức đấu thầu các công trình lập quy hoạch xây dựng thuộc kế hoạch 2006

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2007 - 2008

 

 

 

 

470

Thiết kế đô thị trục đường đại lộ Đông Tây (đường Ngô Nhân Tịnh đến đường Nguyễn Văn Cừ )

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

28ha

197

 

 

471

Thiết kế đô thị trục đường Trần Hưng Đạo

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

15ha

155

 

 

472

Thiết kế đô thị trục đường đại lộ Đông Tây (đường Ngô Nhân Tịnh đến giáp quận 8 )

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

24ha

190

 

 

473

Thiết kế đô thị trục đường Nguyễn Thị Thập

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

115,9ha

830

 

 

474

Thiết kế đô thị trục đường Lê Văn Lương

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

15,2ha

150

 

 

475

Thiết kế đô thị trục đường Chánh Hưng

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

15ha

155

 

 

476

Thiết kế đô thị trục đường đại lộ Đông Tây (từ quận 6 đến ranh quận Bình Tân)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

9ha

125

 

 

477

Thiết kế đô thị trục đường 3 Tháng 2

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

18ha

180

 

 

478

Thiết kế đô thị trục đường Lãnh Binh Thăng

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

3,2ha

110

 

 

479

Thiết kế đô thị trục đường Sài Gòn Trung Lương

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

142ha

330

 

 

480

Thiết kế đô thị trục đường đại lộ Đông Tây (từ quận 6 đến ranh huyện Bình Chánh)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

37,5ha

230

 

 

481

Thiết kế đô thị trục đường Kinh Dương Vương

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

52ha

250

 

 

482

Thiết kế đô thị trục đường Nguyễn Bình - đường Kho C)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

15ha

155

 

 

483

Thiết kế đô thị trục đường 15B nối dài

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

30ha

200

 

 

484

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Quốc lộ 22 (từ ngã tư An Sương - ranh đồ án quy hoạch phía Đông Nam dự án khu đô thị An Phú (từ ranh quy hoạch Nam An Phú - Cầu Bông đã có dự án và thiết kế đô thị của khu đô thị Nam An Phú)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

240ha

408

 

 

485

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Xa lộ Hà Nội, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

200ha

298

 

 

486

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Vành đai 2 (Vành đai trong), quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

160ha

277

 

 

487

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Vành đai 3 (Vành đai ngoài), quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

300ha

394

 

 

488

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Cao tốc Long Thành - Dầu Giây, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

180ha

287

 

 

489

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Lê Văn Việt, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

90ha

233

 

 

490

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Quốc lộ 22 (đoạn từ ranh xã Tân Thông Hội đến đường Nguyễn Thị Rành), huyện Củ Chi

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

140ha

267

 

 

491

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Tỉnh lộ 8 (đoạn từ cầu vượt Củ Chi đến Tỉnh lộ 2), huyện Củ Chi

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

65ha

198

 

 

492

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Lê Văn Khương, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

74ha

212

 

 

493

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Quốc lộ 22, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

90ha

233

 

 

494

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Quốc lộ 1A, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

560ha

464

 

 

495

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Lê Thị Riêng, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

76ha

216

 

 

496

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Nguyễn Văn Quá, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

76ha

216

 

 

497

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Tô Ký, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

70ha

205

 

 

498

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Hà Huy Giáp - Nguyễn Oanh, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

96ha

242

 

 

499

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Phan Văn Hớn, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

44ha

168

 

 

500

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Phan Đình Giót, quận Tân Bình

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

32ha

151

 

 

501

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Trường Chinh, quận Tân Bình

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

50ha

177

 

 

502

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Cộng Hòa, quận Tân Bình

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

76ha

216

 

 

503

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc tuyến đường sắt đô thị số 4 - tuyến metro qua Nguyễn Oanh - Nguyễn Kiệm, quận Gò Vấp

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

109ha

257

 

 

504

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc tuyến đường Quang Trung - tuyến monorail

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

127ha

263

 

 

505

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Đại lộ Đông Tây, quận 5

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

28ha

142

 

 

506

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Trần Hưng Đạo, quận 5

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

15ha

102

 

 

507

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Đại lộ Đông Tây, quận 6

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

24ha

136

 

 

508

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Nguyễn Thị Thập, quận 7

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

115,9ha

765

 

 

509

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Lê Văn Lương, quận 7

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

15,2ha

105

 

 

510

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Chánh Hưng, quận 8

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

15ha

102

 

 

511

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Đại lộ Đông Tây, quận 8

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

9ha

72

 

 

512

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường 3-2, quận 10

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

18ha

124

 

 

513

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Lãnh Binh Thăng, quận 11

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

3,2ha

53

 

 

514

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Sài Gòn - Trung Lương, huyện Bình Chánh

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

142ha

268

 

 

515

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Đại lộ Đông Tây, quận Bình Tân

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

37,5ha

173

 

 

516

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Kinh Dương Vương, quận Bình Tân

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

52ha

179

 

 

517

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Nguyễn Bình, huyện Nhà Bè

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

15ha

102

 

 

518

Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường 15B nối dài, huyện Nhà Bè

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

30ha

148

 

 

519

Lập thiết kế đô thị dọc Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

240ha

335

 

 

520

Lập thiết kế đô thị dọc tuyến Quốc lộ 13 từ Cầu Bình Triệu đến Cầu Bình Phước

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

213ha

309

 

 

521

Lập thiết kế đô thị đại lộ Đông Tây (đoạn qua quận 1, quận 2)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

220ha

316

 

 

522

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Trường Thạnh, P. Trường Thạnh, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

99.5ha

693

 

 

523

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư phía Đông rạch Bà Cua, P. Phú Hữu, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

84ha

634

 

 

524

Quy hoạch chi tiết 1/2000 chỉnh trang khu dân cư P. Tăng Nhơn Phú A, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

240ha

978

 

 

525

Quy hoạch chi tiết 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 3, 4, 5, 6, P. Hiệp Phú

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

120ha

721

 

 

526

Quy hoạch chi tiết 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, P. Phước Long A

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

120ha

721

 

 

527

Quy hoạch chi tiết 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 2, 3, 4, 5, P. Phước Long B

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

160ha

773

 

 

528

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu nghĩa trang chính sách thành phố, huyện Củ Chi

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

103ha

252

 

 

529

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Thới Tam Thôn 1, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

120ha

721

 

 

530

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Tân Xuân phía giáp Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

150ha

768

 

 

531

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

150ha

768

 

 

532

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Thới Tam Thôn 2, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

120ha

721

 

 

533

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư và công nghiệp xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

150ha

768

 

 

534

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư và công nghiệp xã Tân Hiệp (lò giết mổ gia súc), huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

100ha

698

 

 

535

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư và công nghiệp Minh Hùng, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

100ha

698

 

 

536

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Bến Thành, quận 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

93ha

562

 

 

537

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Bến Nghé, quận 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

243ha

700

 

 

538

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Nguyễn Thái Bình, quận 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

49ha

482

 

 

539

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Tân Kiểng, quận 7

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

97ha

586

 

 

540

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Phú Mỹ, quận 7

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

95ha

568

 

 

541

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm dân cư tại phường Thới An, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

111ha

654

 

 

542

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 33, P. Tân Phú

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

53,8ha

395

 

 

543

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội, P. Tăng Nhơn Phú B

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

96,89ha

527

 

 

544

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu đô thị mới Tây Tăng Long, P.Long Trường, quận 9

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

121ha

559

 

 

545

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu Công nghiệp Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

50ha

383

 

 

546

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư ấp 6 xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

100ha

537

 

 

547

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Thới Tứ, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

40ha

377

 

 

548

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

124ha

562

 

 

549

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Bà Điểm, ấp Tiền Lân, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

185ha

628

 

 

550

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Tân Xuân, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

100ha

537

 

 

551

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư ấp 5, Đông Thạnh, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

100ha

537

 

 

552

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 80B xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

182ha

624

 

 

553

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Đông Thạnh 2, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

94ha

524

 

 

554

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư thị tứ Cầu Lớn, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

164ha

605

 

 

555

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư nhà vườn Bà Điểm, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

115ha

550

 

 

556

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu du lịch vườn Nhị Bình, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

293ha

816

 

 

557

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư công nghiệp mương Đông Thạnh, huyện Hóc Môn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

81ha

472

 

 

558

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Đặng Văn Bi, Trường Thọ, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

79,64ha

470

 

 

559

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư ấp Trường Thọ, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

101,7ha

539

 

 

560

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư đường Hồ Văn Tư, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

66,2ha

431

 

 

561

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư đường Hoàng Diệu, P. Linh Trung, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

82ha

473

 

 

562

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư giáp đường Quốc lộ 1A - P. Linh Xuân, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

79,75ha

470

 

 

563

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Tam Bình 2, P. Tam Bình, quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

69,99ha

443

 

 

564

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Tam Bình 3 P. Tam Bình - quận Thủ Đức

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

79,5ha

470

 

 

565

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Bến Thành, quận 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

93ha

562

 

 

566

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị TL 1/2000 khu dân cư phường Bến Nghé, quận 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

243ha

700

 

 

567

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị TL 1/2000 khu dân cư phường Nguyễn Thái Bình, quận 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

49ha

482

 

 

568

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu trung tâm dân cư tại phường Thới An, quận 12

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

111ha

654

 

 

569

Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị TL 1/2000 khu dân cư dọc tuyến đường sắt đô thị Bến Thành - Suối Tiên (Quận 1 -quận Bình Thạnh - quận 9 - quận Thủ Đức)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

1.000ha

12.350

 

 

570

Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và hướng dẫn thiết kế đô thị cho khu bờ Tây sông Sài Gòn

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

 

11.561

 

 

571

Xây dựng quy chế quản lý kiến trúc đô thị cấp 2

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

1.100ha

10.000

 

 

572

Quy hoạch xây dựng ngầm TPHCM giai đoạn 1

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

 

2008 - 2009

2.000ha

10.000

 

 

573

Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Đông Nam thành phố

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 2, quận 9

2007 - 2008

119,37km2

 2.979

 1.245

 

574

Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Đông Bắc thành phố

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 9, quận Thủ Đức

2007 - 2008

 64,91km2

 2.753

 1.157

 

575

Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Bắc thành phố

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 12, Gò Vấp, Tân Bình

2007 - 2008

 136,19km2

 3.591

 1.534

 

576

Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Nam thành phố

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận 7, 8; huyện Nhà Bè

2007 - 2008

 81,74km2

 3.197

 1.398

 

577

Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Tây thành phố

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Quận Tân Bình, huyện Bình Chánh

2007 - 2008

 71,91km2

 2.582

 1.106

 

578

Lập quy hoạch ngành công viên cây xanh đến năm 2020

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Tp.HCM

2007 - 2008

 

  200

   84

 

579

Lập dự án quy hoạch mạng lưới các bãi chứa, garage nhiều tầng để đậu xe ô tô 4 chỗ, bến bãi đậu xe tải nhẹ ở nội đô Tp.HCM

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

Tp.HCM

2007 - 2008

Xây dựng 29 điểm tại 7 vị trí của quận 1

  170

   95

 

580

Lập quy hoạch đường thủy và cảng bến khu vực Tp.HCM giai đoạn 2005 - 2020

Khu Đường sông

Tp.HCM

2007 - 2008

Toàn bộ hệ thống sông rạch

  220

  140

 

581

Lập dự án quy hoạch tổng thể mặt bằng Thảo Cầm Viên Sài Gòn

Thảo Cầm Viên

Quận 1

2007 - 2008

 17,6ha

  400

  266

 

582

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Công viên Sài Gòn SAFARI

Thảo Cầm Viên

Huyện Củ Chi

2007 - 2008

 458,85ha

 1.275

  333

 

583

Lập quy hoạch hệ thống bến xe khách liên tỉnh, điểm đỗ, điểm dừng đưa đón hành khách trên địa bàn thành phố

Ban Quản lý Bến xe vận tải hành khách

Tp.HCM

2007 - 2008

 60ha
(3 bến)

  454

  205

 

584

Lập quy hoạch phát triển bến bãi vận tải hàng hóa đường bộ liên tỉnh Tp.HCM

Ban Quản lý Bến xe vận tải hành khách

Tp.HCM

2007 - 2008

Quy hoạch bến bãi vận tải hàng hóa

  450

  175

 

585

Lập dự án quy hoạch phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng Tp.HCM đến năm 2020

Trung tâm Quản lý và điều hành vận tải Hành khách công cộng

Tp.HCM

2007 - 2008

 Tp.HCM

  300

  210

 

586

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư và depot Tham Lương, phường Tân Thới Nhất, quận 12

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Quận 12

2007 - 2008

 26ha

  475

  228

 

587

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư và depot Tân Kiên, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý Đường sắt đô thị

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

 26,5ha

  550

  270

 

588

Điều chỉnh quy hoạch cụm khu liên hợp xử lý rác và nghĩa trang Đa Phước

Công ty Môi trường đô thị

Huyện Bình Chánh

2005 - 2008

 613,88ha

  981

  581

 

589

Đề án đánh giá thực trạng tài nguyên khoáng sản rắn Tp.HCM và lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng đến năm 2010

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình

Tp.HCM

2005 - 2008

 Tp.HCM

 4.642

  408

 

590

Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp xử lý rác Long An

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình

Tỉnh Long An

2007 - 2008

 1.760ha

 2.000

 1.900

 

591

Lập quy hoạch hệ thống nhà vệ sinh công cộng trên địa bàn Tp.HCM và lắp đặt thí điểm nhà vệ sinh công cộng

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

Tp.HCM

2007 - 2008

 200 nhà vệ sinh

 1.000

  900

 

592

Lập quy hoạch tổng thể quản lý tài nguyên nước Tp.HCM đến năm 2015 có định hướng đến năm 2025

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình

Tp.HCM

2007 - 2009

 Tp.HCM

 4.000

 3.000

 

593

Lập quy hoạch tổng thể hệ thống cấp nước Tp.HCM đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn

Tp.HCM

2006 - 2008

 Tp.HCM

 2.349

 1.543

 

594

Lập quy hoạch tổng thể mặt bằng một số cơ sở trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

Tp.HCM

2007 - 2009

 Tp.HCM

 4.010

 2.450

 

595

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm TDTT Phú Thọ

Sở Thể dục - Thể thao

Quận 11

2008

 25ha

  450

  315

 

596

Điều chỉnh quy hoạch khu liên hợp TDTT Rạch Chiếc

Sở Thể dục - Thể thao

Quận 2, quận 9

2008

 178ha

  750

  525

 

597

Lập quy hoạch tổng mặt bằng 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Bình Thạnh

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

 5ha

  700

  210

 

598

Lập quy hoạch tổng thể bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố

Ban Quản lý Di tích và danh lam thắng cảnh thành phố

Tp.HCM

2007 - 2008

 Tp.HCM

  730

  117

 

599

Lập quy hoạch hệ thống tượng đài trên địa bàn thành phố

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình văn hóa thông tin

Tp.HCM

2007 - 2008

 Tp.HCM

  400

  280

 

600

Lập báo cáo khả thi giai đoạn 2

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2004 - 2008

 610ha

 2.800

  813

 

601

Thực hiện xác định ranh cắm mốc Khu Công nghệ cao

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

 913ha

  500

  210

 

602

Lập quy hoạch cây xanh cảnh quang - giai đoạn 1

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

 54,12ha

  780

  336

 

603

Lập quy hoạch chiếu sáng giai đoạn 1 Khu Công nghệ cao

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

 316ha

  207

   89

 

604

Lập quy hoạch chi tiết 1/500 phân khu nghiên cứu phát triển - đào tạo và ươm tạo (phân khu trái tim) giai đoạn 1

Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố

Quận 9

2007 - 2008

 34,09ha

  550

  245

 

605

Đo đạc, cắm mốc xác định ranh quy hoạch

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2007 - 2008

 657ha

  200

  140

 

606

Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và thiết kế cơ sở hạ tầng kỹ thuật chính Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2007 - 2008

 657ha

      35.472

      18.225

 

607

Thi tuyển kiến trúc quảng trường, công viên, cầu đi bộ

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2007 - 2008

 9ha

 6.819

 3.444

 

608

Lập đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Khu lâm viên sinh thái phía Nam

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2007 - 2008

 105ha

 1.000

  700

 

609

Tổ chức thi tuyển kiến trúc nhóm cầu Thủ Thiêm

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2007 - 2008

 

 1.000

  560

 

610

Tổ chức thi tuyển kiến trúc nhà bảo tàng

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm

Quận 2

2007 - 2008

 7,2ha

 2.000

 1.400

 

611

Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 khu công trình công cộng, đại học và dân cư tại khu số 20 thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố

Khu đô thị mới Nam thành phố

2004 - 2008

 63,8ha

  500

  157

 

612

Lập thiết kế đô thị 1/500 tuyến đường Nguyễn Văn Linh và các trục lộ Bắc Nam, Quốc lộ 50

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố

Khu đô thị mới Nam thành phố

2004 - 2008

 238,2ha

  500

  161

 

613

Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Văn Linh thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố

Khu đô thị mới Nam thành phố

2004 - 2008

 250ha

  247

  113

 

614

Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 khu đại học tại khu số 12 thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố

Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố

Khu đô thị mới Nam thành phố

2004 - 2008

 107,8ha

  660

  256

 

615

Công tác quy hoạch khu đô thị Tây Bắc

Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị Tây Bắc

Khu đô thị Tây Bắc

2007 - 2008

 

 7.000

 7.000

 

616

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 và 1/500 Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

Quận 9

2007 - 2008

 395ha

 2.000

 1.400

 

617

Lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Tp.HCM đến năm 2020

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tp.HCM

2008

 

 2.000

 2.000

 

 

BIỂU SỐ 7

TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008

Các dự án ngành điện

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

1.254.287

189.500

 

A

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐỌNG

44.946

1.777

 

I

Di dời lưới điện để mở rộng giao thông

44.946

1.777

 

1

Di dời lưới điện cao thế, trung hạ thế và chiếu sáng đường Điện Biên Phủ và Lê Thánh Tôn

Công ty Thanh niên xung phong

Quận 1, quận Bình Thạnh

2003 - 2006

44.946

1.777

Thẩm định 2882/BXD ngày 29-10-1999

B

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

380.096

68.035

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế

40.016

8.846

 

1

Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Qui Đức, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

2.144

206

QĐ số 311/QĐ-SCN-QLĐN ngày 24-12-2004

2

Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

5.106

174

QĐ số 310/QĐ-SCN-QLĐN ngày 24-12-2004

3

Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh

Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

9.222

4.336

QĐ số 115/QĐ-SCN ngày 03-6-2005

4

Phát triển lưới điện trung thế, trạm biến thế, lưới hạ thế và hệ thống chiếu sáng huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

20.408

3.000

QĐ số 117-118-119-120/QĐ-SCN ngày 06-6-2004 và số 4593-4594-4595-4596-4952/QĐ-GT ngày 05-12-2003

5

Xây dựng mới đường dây trung hạ thế và trạm biến thế ấp 4 xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè (209ha nuôi tôm)

Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Nhà Bè

Huyện Nhà Bè

2007 - 2008

3.136

1.130

QĐ số 137/QĐ-CN ngày 26-7-2006

II

Khu đô thị mới và tái định cư

88.218

11.100

 

1

Xây dựng mới đường dây trung hạ thế và trạm biến thế khu dân cư Rạch Miễu, quận Phú Nhuận

Công ty Kỹ thuật xây dựng Phú Nhuận

Quận
Phú Nhuận

2007 - 2008

16.380

1.000

QĐ số 238/QĐ-SCN-QLĐN ngày 25-10-2004

2

Xây dựng mới lưới trung thế và trạm biến thế nhóm dân cư 1 - khu dân cư phụ trợ - Khu công nghiệp Tân Bình

Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận
Tân Phú

2007 - 2008

7.905

1.100

QĐ số 269/QĐ-SCN-QLĐN ngày 23-11-2004

3

Xây dựng mới hệ thống điện trung hạ thế ngầm, trạm biến thế và chiếu sáng khu tái bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A (phân kỳ 2)

Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao

Quận 9

2007 - 2008

21.370

4.000

QĐ số 735/QĐ-KCNC ngày 31-10-2006

4

Xây dựng mới luới trung thế ngầm và trạm biến áp khu dân cư phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (giai đoạn 1)

Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2

Quận 2

2007 - 2008

42.563

5.000

QĐ số 182/QĐ-SCN ngày 21-9-2006

III

Ưu tiên cung cấp điện

128.853

34.529

 

1

Cải tạo hệ thống điện Quân khu 7

Phòng Hậu cần Quân khu Bộ - Cục Hậu cần Quân khu 7

Quận Phú Nhuận

2007 - 2008

6.102

1.370

QĐ số 120/QĐ-SCN-CN2 ngày 05-7-2006

2

Xây dựng mới trạm biến thế 560 KVA tại trụ sở Công an thành phố

Công an thành phố

Quận 1

2007 - 2008

2.645

690

QĐ số 120/QĐ-SCN-CN2 ngày 05-7-2006

3

Xây dựng mới hệ thống điện hạ thế chính và chiếu sáng Bệnh viện Nguyễn Trãi

Bệnh viện Nguyễn Trãi

Quận 5

2007 - 2008

8.931

3.726

QĐ số 107-108/QĐ-SCN-CN2 ngày 03-6-2004 và 1299/QĐ-GT ngày 10-5-2004

4

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình

Quận 5

2007 - 2008

5.851

1.840

QĐ số 205/QĐ-SCN-CN2 ngày 05-5-2006 và QĐ số 95/QĐ-SCN ngày 19-5-2006

5

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhi Đồng 1

Bệnh viện Nhi Đồng 1

Quận 10

2007 - 2008

23.298

6.000

QĐ số 46/QĐ-SCN ngày 09-3-2006

6

Cải tạo hệ thống điện Viện Y Dược học Dân tộc

Viện Y học Dân tộc

Quận
Phú Nhuận

2007 - 2008

7.143

1.840

QĐ số 186/QĐ-CN2 ngày 29-9-2006

7

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhân dân 115

Bệnh viện Nhân dân 115

Quận 10

2007 - 2008

6.490

3.000

QĐ số 209/QĐ-CN2 ngày 20-10-2006

8

Xây dựng mới trạm biến thế, nguồn phát điện dự phòng, cải tạo hệ thống điện hạ thế các khoa và chiếu sáng Bệnh viện An Bình

Bệnh viện An Bình

Quận 5

2007 - 2008

7.129

2.629

QĐ số 172/QĐ-SCN-QLĐN ngày 06-9-2006

9

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhi Đồng 2

Bệnh viện Nhi Đồng 2

Quận 1

2007 - 2008

16.676

1.676

QĐ số 188/QĐ-SCN ngày 29-9-2005

10

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ

Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ

Quận 1

2007 - 2008

9.847

1.798

QĐ số 178/QĐ-SCN ngày 19-9-2006

11

Xây dựng mới lưới trung thế ngầm, trạm biến thế và hạ thế ngầm cho Khối khám, cấp cứu và điều trị 15 tầng - Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Quận Bình Thạnh

2007 - 2008

14.000

500

QĐ số 111/QĐ-SCN ngày 21-6-2006

12

Xây dựng mới cáp ngầm hạ thế và chiếu sáng Bệnh viện Chợ Rẫy

Bệnh viện Chợ Rẫy

Quận 5

2007 - 2008

20.741

9.460

QĐ số 319/QĐ-SCN ngày 26-12-2005

IV

Phát triển đường dây trung thế trong các khu công nghiệp

123.010

13.560

 

1

Phát triển đường dây trung thế trục chính Khu Công nghệ cao

Ban Quản lý các dự án Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

Quận 9

2007 - 2008

111.979

12.000

QĐ số 30/QĐ-SCN-CN2 này 10-02-2006

2

Xây dựng mới lưới trung thế nổi nhóm II và III Khu Công nghiệp Tân Bình

Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận Tân Phú

2007 - 2008

2.447

32

QĐ số 86/QĐ-CN2 ngày 08-5-2001

3

Xây dựng mới lưới trung thế nổi nhóm công nghiệp I , trạm biến thế và lưới hạ thế khu dân cư phụ cận - Khu Công nghiệp Tân Bình

Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận Tân Phú

2007 - 2008

8.584

1.528

QĐ số 234/QĐ-SCN ngày 22-9-2005

C

CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI

119.119

20.020

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới điện

4.948

1.000

 

1

Xây dựng mới đường dây trung thế, trạm biến thế và hệ thống chiếu sáng công cộng ấp 1, xã Phước Lộc huyện Nhà Bè

Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Nhà Bè

Huyện
Nhà Bè

2008

4.948

1.000

QĐ số 169/QĐ-SCN ngày 02-10-2007 của Sở Công nghiệp

II

Phát triển đường dây trung thế trong các khu công nghiệp

9.859

2.000

 

1

Xây dựng mới lưới điện trung thế cung cấp cho nhóm công nghiệp - Khu Công nghiệp Tân Bình mở rộng

Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận
Bình Tân

2008

9.859

2.000

QĐ số 189/QĐ-SCN ngày 29-9-2006

III

Khu đô thị mới và tái định cư

54.953

7.500

 

1

Xây dựng mới hệ thống lưới điện trung hạ thế cung cấp cho nhóm dân cư - Khu Công nghiệp Tân Bình mở rộng

Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận Bình Tân

2008

25.455

3.500

QĐ DDA số 163/QĐ-SCN ngày 21-9-2007

2

Xây dựng mới lưới điện ngầm cung cấp điện cho khu dân cư Vĩnh Lộc B

Ban Quản lý Dự án Nâng cấp đô thị

Huyện Bình Chánh

2008

29.498

4.000

KQTĐ số 1025/KQTĐ-SCN ngày 21-9-2007 của Sở Công nghiệp

IV

Ưu tiên cung cấp điện

49.359

9.520

 

1

Xây dựng mới trạm biến thế 250 KVA và lưới hạ thế Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh

Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

2008

1.992

520

QĐ số 164/QĐ-SCN ngày 22-7-2005

2

Xây dựng mới hệ thống điện hạ thế chính và chiếu sáng Văn phòng - Bệnh viện Ung Bướu

Bệnh viện Ung Bướu

Quận Bình Thạnh

2008

5.899

2.000

QĐ số 92-93/QĐ-SCN ngày 09-5-2005

3

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Bình Dân

Bệnh viện Bình Dân

Quận 3

2008

19.767

3.000

QĐ số 178/QĐ-SCN ngày 09-10-2007

4

Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Y học Cổ truyền

Bệnh viện Y học Cổ truyền

Quận 3

2008

7.447

1.500

QĐ số 32/QĐ-SCN ngày 13-02-2006

5

Xây dựng và cải tạo lưới điện Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

Quận 5

2008

14.254

2.500

QĐ số 134/QĐ-SCN ngày 24-7-2006

D

CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN

37.612

1.100

 

I

Khu đô thị mới và tái định cư

29.926

600

 

1

Xây dựng mới hệ thống trung hạ thế và trạm biến áp Khu chung cư cao tầng - Khu Công nghiệp Tân Bình

Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình

Quận Bình Tân

2008

29.926

600

QĐ số 200/QĐ-KHĐT ngày 06-4-2004

II

Ưu tiên cung cấp điện

7.686

500

 

1

Xây dựng mới 4 trạm biến thế 750KVA và sửa chữa, cải tạo lưới điện các khoa, phòng Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương

Quận 10

2008

7.686

500

QĐ số 826/QĐ-KHĐT ngày 17-10-2003

E

CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

104.785

2.750

 

I

Khu đô thị mới và tái định cư

97.751

2.100

 

1

Xây dựng mới lưới điện hạ thế ngầm Khu Dân Cư phường Thạnh Mỹ Lợi (giai đoạn 2)

Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 2

Quận 2

2008

44.916

800

QĐ DDA số 164/QĐ-SCN ngày 21-9-2007

2

Xây dựng mới lưới điện cung cấp cho khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi 14,39ha

Công ty Phát triển Khu Công nghiệp Sài Gòn

Quận 2

2008

38.324

800

QĐ số 2766/QĐ-UBND ngày 22-6-2007

3

Xây dựng mới lưới điện hạ thế ngầm cung cấp điện cho chung dân cư Linh Đông

Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức

Quận Thủ Đức

2008

14.511

500

CV số 9155/UBND-THKH ngày 28-12-2007 của UBNDTP

II

Ưu tiên cung cấp điện

7.034

650

 

1

Cải tạo hệ thống điện Sở Y tế

Sở Y tế

Quận 1

2008

4.500

450

CV số 4105/KHTH-SYT ngày 28-11-2003

2

Cải tạo lưới điện trung thế và Máy phát điện dự phòng Trung tâm Bồi dưỡng Cán bộ Y tế

Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế

Quận 10

2008

2.534

200

TT số 6921/SKHĐT-KT ngày 25-10-2007 của Sở KHĐT

F

CÔNG TRÌNH QUY HOẠCH

17.896

8.435

 

I

Quy hoạch phát triển Điện lực các quận, huyện

10.357

6.935

 

1

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 1

Sở Công nghiệp

Quận 1

2007 - 2008

343

95

QĐ duyệt dự toán số 213/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

2

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 3

Sở Công nghiệp

Quận 3

2007 - 2008

220

61

QĐ duyệt dự toán số 214/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

3

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 4

Sở Công nghiệp

Quận 4

2007 - 2008

234

65

QĐ duyệt dự toán số 223/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

4

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Phú Nhuận

Sở Công nghiệp

Quận
Phú Nhuận

2007 - 2008

253

71

QĐ duyệt dự toán số 222/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

5

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Bình Thạnh

Sở Công nghiệp

Quận
Bình Thạnh

2007 - 2008

428

118

QĐ duyệt dự toán số 211/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

6

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 6

Sở Công nghiệp

Quận 6

2007 - 2008

291

81

QĐ duyệt dự toán số 220/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

7

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 7

Sở Công nghiệp

Quận 7

2007 - 2008

355

98

QĐ duyệt dự toán số 219/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

8

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 8

Sở Công nghiệp

Quận 8

2007 - 2008

376

104

QĐ duyệt dự toán số 224/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

9

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Nhà Bè

Sở Công nghiệp

Huyện
Nhà Bè

2007 - 2008

413

114

QĐ duyệt dự toán số 217/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

10

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Bình Tân

Sở Công nghiệp

Quận
Bình Tân

2007 - 2008

505

139

QĐ duyệt dự toán số 216/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

11

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Thủ Đức

Sở Công nghiệp

Quận
Thủ Đức

2007 - 2008

725

185

QĐ duyệt dự toán số 215/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

12

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Gò Vấp

Sở Công nghiệp

Quận
Gò Vấp

2007 - 2008

554

144

QĐ duyệt dự toán số 218/QĐ-SCN ngày 13-9-2005

13

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 11

Sở Công nghiệp

Quận 11

2007 - 2008

252

252

QĐ duyệt dự toán số 32G/QĐ-SCN ngày 31/01/2005

14

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Tân Phú

Sở Công nghiệp

Quận
Tân Phú

2007 - 2008

590

590

QĐ duyệt dự toán số 32E/QĐ-SCN ngày 31-01-2007

15

Quy hoạch phát triển Điện lực quận Tân Bình

Sở Công nghiệp

Quận Tân Bình

2007 - 2008

525

525

QĐ duyệt dự toán số 32A/QĐ-SCN ngày 31-01-2007

16

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 10

Sở Công nghiệp

Quận 10

2007 - 2008

321

321

QĐ duyệt dự toán số 32D/QĐ-SCN ngày 31-01-2007

17

Quy hoạch phát triển Điện lực quận 12

Sở Công nghiệp

Quận 12

2007 - 2008

580

580

QĐ duyệt dự toán số 32D/QĐ-SCN ngày 31-01-2007

18

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Hóc Môn

Sở Công nghiệp

Huyện
Hóc Môn

2007 - 2008

570

570

QĐ duyệt dự toán số 32H/QĐ-SCN ngày 31-01-2007

19

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Củ Chi

Sở Công nghiệp

Huyện
Củ Chi

2007 - 2008

586

586

QĐ duyệt dự toán số 32C/QĐ-SCN ngày 31-01-2007

20

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Bình Chánh

Sở Công nghiệp

Huyện Bình Chánh

2007 - 2008

581

581

QĐ duyệt dự toán số 32F/QĐ-SCN ngày 31-01-2007

21

Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Cần Giờ

Sở Công nghiệp

Huyện
Cần Giờ

2007 - 2008

258

258

QĐ duyệt dự toán số 32I/QĐ-SCN ngày 31-01-2007

22

Quy hoạch phát triển Điện lực Khu đô thị Nam thành phố

Sở Công nghiệp

Huyện
Cần Giờ

2007 - 2008

1.397

1.397

QĐ duyệt dự toán số 32B/QĐ-SCN ngày 31-01-2007

II

Quy hoạch phát triển Điện lực Thành phố

7.539

1.500

 

1

Quy hoạch phát triển Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh

Sở Công nghiệp

Thành phố HCM

2008

7.539

1.500

QĐ số 5411/QĐ-UBND ngày 27-11-2007

G

CÔNG TRÌNH VAY KHÔNG LÃI

538.410

86.883

 

G1

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐỌNG

26.388

1.831

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế

26.388

1.831

 

1

Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Bình Hưng, Phong Phú, Đa Phước, Qui Đức

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Bình Chánh

2005 - 2006

1.072

885

TDT 2953/ĐLHCM-BP-II ngày 27-8-2003

2

Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các xã: Bà Điểm, Xuân Thới Thượng, Xuân Thới Sơn, thị trấn Hóc Môn, Tân Thới Nhì

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Hóc Môn

2005 - 2006

6.358

190

TDT 2240/ĐLHCM-XV ngày 16-12-2003

3

Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các phường: An Phú Đông, Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, Hiệp Thành, Tân Thới Hiệp, quận 12

Công ty Điện lực thành phố

Quận 12

2005 - 2006

4.460

294

TDT 2371/ĐLHCM-XV ngày 26-12-2003

4

Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các phường: Đông Hưng Thuận, Tân Thới Nhất, Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp, quận 12

Công ty Điện lực thành phố

Quận 12

2005 - 2006

4.766

280

TDT 2400/ĐLHCM-XV ngày 12-12-2003

5

Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các xã: Tân Xuân, Thới Tam Thôn, Đông Thạnh, Nhị Bình, Tân Hiệp - huyện Hóc Môn

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Hóc Môn

2005 - 2006

5.591

117

TDT 2325/ĐLHCM-XV ngày 12-12-2003

6

Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế khu vực quận 9

Công ty Điện lực thành phố

Quận 9

2005 - 2006

4.141

65

TDT 1977/ĐLHCM-XV ngày 20-11-2003

G2

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

454.034

54.051

 

I

Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế

27.946

6.931

 

1

Ngầm hóa lưới điện trung hạ thế đường Lê Duẩn, quận 1

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1

2007 - 2008

6.349

10

TDT 481/EVN-ĐLHCM-VII ngày 30-8-2003

2

Phát triển lưới điện trung hạ thế, trạm hạ thế Cần Giờ

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Cần Giờ

2007 - 2008

10.714

10

TDT 2457/ĐLHCM-XV ngày 05-01-2004

3

Xây dựng tuyến Thạnh Mỹ Lợi (tuyến 480)

Công ty Điện lực thành phố

Quận 2

2007 - 2008

10.883

6.911

TDT số 3939/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 24-5-2007

II

Ưu tiên cung cấp điện

1.885

20

 

1

Thay đổi cấu trúc cấp điện cho Trung tâm Tim Mạch

Công ty Điện lực thành phố

Quận 10

2007 - 2008

1.217

10

TDT 446/EVN-ĐLHCM-XV ngày 10-5-2004

2

Thay đổi cấu trúc cấp điện cho Bệnh viện Trưng Vương

Công ty Điện lực thành phố

Quận 10

2007 - 2008

668

10

TDT 438/EVN-ĐLHCM-XV ngày 06-5-2004

III

Thiết bị điện

5.304

2.083

 

1

Trang bị nguồn phát điện Diesel cho xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Cần Giờ

2007 - 2008

5.304

2.083

BCNCKT 566/QĐ-KHĐT-KT ngày 13-8-2002

IV

Di dời lưới điện để mở rộng giao thông

404.485

36.420

 

1

Di dời, tái lập hệ thống điện đồng bộ với dự án Đại lộ Đông Tây

Công ty Điện lực thành phố

Dọc Đại lộ Đông Tây

2007 - 2008

308.260

15.428

BCNCKT 115/QĐ-EVN-HĐQT ngày 31-4-2004

2

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1, 3, Tân Bình

2007 - 2008

39.581

11.786

TDT số 2675/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 18-4-2006

3

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (gói thầu số 12b + 13)

Công ty Điện lực thành phố

Quận Tân Phú

2007 - 2008

4.939

2.576

TDT số 2018/QĐ-ĐLHCM-KH ngày 06-6-2006

4

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (Đoạn từ Km2 + 453 - Km3 + 785) - (Gói thầu số 14)

Công ty Điện lực thành phố

Quận Tân Phú

2007 - 2008

3.351

1.514

TDT 7532/ĐLHCM-TĐ ngày 23-12-2005

5

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình xây dựng Cầu Phú Mỹ

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Nhà Bè

2007 - 2008

1.327

245

TDT số 5482/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 16-12-2005

6

Ngầm hóa hệ thống điện trung, hạ thế trong phạm vi công trình xây dựng cầu, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài xuống quận 4

Công ty Điện lực thành phố

Quận 4

2007 - 2008

954

306

TDT số 6094/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 23-11-2006

7

Di dời, tái bố trí lưới điện trong phạm vi dự án Cầu Thủ Thiêm, phía bờ quận Bình Thạnh

Công ty Điện lực thành phố

Quận 2, quận Bình Thạnh

2007 - 2008

3.930

1.436

TDT số 5034/QĐ-ĐLHCM-GĐ-KH ngày 26-5-2005

8

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ thuộc địa bàn quận 1, 5, 8

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1, 5, 8

2007 - 2008

37.290

2.287

TDT số 3844/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 21-5-2007

9

Di dời, tái bố trí lưới điện trong phạm vi dự án mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Thái Sơn (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến rạch Bến Cát), quận Gò vấp

Công ty Điện lực thành phố

Quận
Gò Vấp

2007 - 2008

4.853

842

TDT số 5034/QĐ-ĐLGV-KH ngày 28-11-2006

V

Khu đô thị mới và tái định cư

14.414

8.597

 

1

Xây dựng lưới điện trung thế và trạm biến áp khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (174ha) - giai đoạn 1

Công ty Điện lực thành phố

Quận 1

2007 - 2008

14.414

8.597

TDT số 5157/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 28-6-2007

G3

CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI

57.988

31.001

 

I

Di dời lưới điện để mở rộng giao thông

9.000

2.236

 

10

Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (gói thầu số 12a)

Công ty Điện lực thành phố

Quận
Tân Phú

2007 - 2008

9.000

2.236

CV số 5493/CV-ĐLHCM-KH ngày 11-7-2007

II

Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế

48.988

28.765

 

1

Hoàn thiện và phát triển lưới điện quận 4 - năm 2007

Công ty Điện lực thành phố

Quận 4

2008

4.145

2.400

TDT số 4593/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 20-9-2007

2

Hoàn thiện và phát triển lưới điện quận 7 - năm 2007

Công ty Điện lực thành phố

Quận 7

2008

3745,2

2200

TDT số 4402/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 12-9-2007

3

Hoàn thiện và phát triển lưới điện huyện Nhà Bè - năm 2007

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Nhà Bè

2008

2990,4

1750

TDT số 4401/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 12-9-2007

4

Đoạn đầu các lộ ra Nam Sài Gòn 4

Công ty Điện lực thành phố

Huyện
Nhà Bè

2008

5818,8

3297

BCKTKT số 5478/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 10-7-2007

5

Hoàn thiện và phát triển lưới trạm hạ thế xã Phạm Văn Hai, Lê Minh Xuân, Tân Nhựt, Tân Kiên, Bình Lợi, huyện Bình Chánh (năm 2006)

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Bình Chánh

2008

3873,6

2250

BCKTKT số 4688/QĐ-ĐLBC-KH-VT ngày 16-10-2007

6

Hoàn thiện và phát triển lưới trạm hạ thế xã Bình Chánh, Tân Túc, Qui Đức, Hưng Long, An Phú Tây, Tân Quý Tây huyện Bình Chánh (năm 2006)

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Bình Chánh

2008

4012,8

2350

BCKTKT số 4689/QĐ-ĐLBC-KH-VT ngày 16-10-2007

7

Lắp đặt tụ bù trung hạ thế Điện lực Bình Chánh (năm 2006)

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Bình Chánh

2008

2847,6

1670

BCKTKT số 1772/QĐ-ĐLBC-KH-VT ngày 11-5-2007

8

Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Phường Tân Thới Nhất, quận 12

Công ty Điện lực thành phố

Quận 12

2008

4174,8

2440

TDT số 4890/QĐ-ĐLHCM-HM-KH 25-7-2005

9

Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế phường Đông Hưng Thuận, quận 12

Công ty Điện lực thành phố

Quận 12

2008

3194,4

1860

TDT số 7320/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 14-10-2007

10

Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông, quận 12

Công ty Điện lực thành phố

Quận 12

2008

2980,8

1750

TDT số 7123/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 07-10-2007

11

Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Xã Thới Tam Thôn - huyện Hóc Môn

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Hóc Môn

2008

3393,6

1980

TDT số 7124/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 25-7-2005

12

Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Xã Tân Hiệp - huyện Hóc Môn

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Hóc Môn

2008

2868

1670

TDT số 4888/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 25-7-2005

13

Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Xã Xuân Thới Thượng - huyện Hóc Môn

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Hóc Môn

2008

1369,2

800

TDT số 4887/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 25-7-2005

14

Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Xã Đông Thạnh, Nhị Bình - huyện Hóc Môn

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Hóc Môn

2008

2616

1550

TDT số 5177/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 05-8-2005

15

Kiện toàn thiết bị lưới trung thế năm 2006 - ĐL Hóc Môn

Công ty Điện lực thành phố

Huyện Hóc Môn

2008

957,6

798

TDT số 4889/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 25-7-2005

G4

CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

11.423

500

 

I

Khu đô thị mới và tái định cư

11.423

500

 

1

Xây dựng mới lưới điện trung thế ngầm và trạm biến thế cung cấp điện cho Chung cư Linh Đông

Công ty Điện lực thành phố

Quận Thủ Đức

2008

11.423

500

CV số 9155/UBND-THKH ngày 28-12-2007 của UBNDTP

 

BIỂU SỐ 8

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2008

Nguồn vốn: Quảng cáo Đài Truyền hình

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

Tổng cộng

626.734

  90.000

 

I

Công trình chuyển tiếp

420.645

86.762

 

1

Xây dựng Tòa nhà Đài Truyền hình

Đài Truyền hình

Quận 1

2000 - 2008

4.217,5m2

162.672

  6.909

 

2

Dự án đầu tư cột anten 250m

Đài Truyền hình

Quận 1

2005 - 2008

Cột anten 250m

  77.128

50.053

 

3

Đầu tư hệ thống thiết bị cho tòa nhà TT truyền hình (GĐ1)

Đài Truyền hình

Quận 1

2004 - 2008

Thiết bị chuyên ngành

165.000

28.000

 

4

Đầu tư hệ thống tổng khống chế

Đài Truyền hình

Quận 1

2005 - 2008

Thiết bị chuyên ngành

  15.845

   1.800

 

II

Khởi công mới

  8.048

   3.038

 

5

Đầu tư xây dựng nâng cấp và trang thiết bị cho trạm Núi Cấm - An Giang

Đài Truyền hình

Tỉnh An Giang

2007 - 2008

Xây dựng trạm và hệ thống thiết bị

  8.048

 3.038

 

III

Công trình chuẩn bị đầu tư

198.041

  200

 

6

Lập dự án xây dựng phim trường cho Hãng phim truyền hình

Đài Truyền hình

Huyện Củ Chi

2006 - 2009

50ha

198.041

   200

 

 

BIỂU SỐ 9

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2008

Nguồn vốn: Quảng cáo Đài Truyền hình

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2008

Ghi chú

 

Tổng cộng

49.849.757

3.000.000

 

 

Công trình chuyển tiếp:

49.849.757

3.000.000

 

1

Dự án Xây dựng Đại lộ Đông Tây, thành phố Hồ Chí Minh (JBIC)

Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố

Quận 1, 2, 5, 6, huyện Bình Chánh, TP HCM

21.800m x 42m đường; 1.970m hầm

2002 - 2008

9.863.000

1.170.000

 

2

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh - Giai đoạn I (JBIC)

Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

Xây dựng hệ thống thoát nước, nhà máy xử lý nước thải, cải tạo hệ thống kênh

2001 - 2008

4.163.950

  580.000

 

3

Dự án vệ sinh môi trư­ờng thành phố HCM (Nhiêu Lộc - Thị Nghè) WB

Ban Quản lý dự án Vệ sinh môi trường thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

Xử lý nước thải và thoát nước lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè, chỉnh trang dòng kênh

2001 - 2007

2.958.020

  480.000

 

4

Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh lưu vực kênh Tàu Hủ - Bến Nghé Đôi - Tẻ (giai đoạn 2) - JBIC

Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

- Cải tạo kênh Tàu Hủ - Bến Nghé; - Mở rộng trạm bơm chuyển tiếp nước thải; - Xây dựng hệ thống cống bao thu gom nước thải

2005 - 2013

8.169.588

    50.000

 

5

Dự án Nâng cấp đô thị TP HCM - World Bank

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị thành phố

Thành phố Hồ Chí Minh

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm

2004 - 2012

 4.625.898

   350.000

 

6

Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Bến Thành - Suối Tiên - JBIC

Ban Quản lý Đ­ường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh

Xây dựng 20km đường sắt đô thị phục vụ hệ thống giao thông vận tải công cộng khối lượng lớn

2007 - 2015

17.387.655

    90.000

 

7

Dự án Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh - World Bank

Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh

Cung cấp tín dụng 50 triệu USD tài trợ cho các dự án tư nhân đầu tư vào cơ sở hạ tầng

2007 - 2033

     809.212

    75.000

 

8

Dự án Hạn mức tín dụng cho Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh

Cung cấp tín dụng 30 triệu Euro

2006 - 2026

     656.130

   140.000

 

9

Dự án Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tại TP HCM

Sở Bưu chính, Viễn thông

Thành phố Hồ Chí Minh

 

2006 - 2010

     191.198

    20.000

 

10

Dự án Xây dựng trạm xử lý chất thải rắn nguy hại thành phố Hồ Chí Minh

Công ty Môi trường đô thị thành phố

Huyện Hóc Môn

Xử lý 21 tấn rác/ngày

2005 - 2008

      94.793

      6.000

 

11

Dự án Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án 2 tuyến metro thành phố HCM

Ban Quản lý Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh

Hỗ trợ kỹ thuật

2007 - 2009

      35.200

      7.500

 

12

Dự án Hỗ trợ kỹ thuật Nâng cao năng lực nội bộ của Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố (HIFU) và Nâng cao năng lực các nhà quản lý dự án được Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài trợ

Quỹ Đầu tư­ phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh

Quận 1

Hỗ trợ kỹ thuật

2007 - 2009

      32.517

    18.000

 

13

Dự án Xây dựng Trung tâm Đào tạo từ xa thành phố

Trung tâm Triển lãm thành phố

Quận 1

Xây dựng Trung tâm Đào tạo từ xa, diện tích xây dựng 810m2

2006 - 2008

      18.334

      6.000

 

14

Dự án Giảm thất thoát nước thành phố Hồ Chí Minh

Tổng Công ty Cấp nước thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh

Giảm thất thoát nước 75.000m2/ngày

2007-2012

     702.707

      7.000

 

15

Dự án Xây dựng trung tâm điều khiển hệ thống chiếu sáng công cộng (Pháp)

Công ty Chiếu sáng công cộng

Quận 5

Xây dựng 1 trung tâm điều khiển chiếu sáng

2004 - 2008

     141.555

 500