Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 Sửa đổi đơn giá thuê đất tại Quyết định 1719/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 26/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 07-01-2008
- Ngày có hiệu lực: 17-01-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1419 ngày (3 năm 10 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2008/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 07 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1719/2006/QĐ-UBND NGÀY 20/6/2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4141/TTr/STC-QLTSC ngày 06 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số đơn giá thuê đất ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1719/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về qui định đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2.
- Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước đối với các vị trí khác và các nội dung không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 1719/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG
STT | ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH) |
I | PHƯỜNG HÒN GAI |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Khu vực Cảng khách Hòn Gai cũ, Sân Vận động Hòn Gai | 1,00 |
2 | Bám đường Lê Thánh Tông, Đường kho than 1,2 | 1,50 |
3 | Bám đường phố hàng than, đường Ba Đèo, phố Bến Đoan, đường bao biển (từ phố Bến Đoan đến đường Lê Thánh Tông), phố Nguyễn Du (từ đầu đường Lê Thánh Tông đến đường Lê Văn Tám), phố Chợ cũ, phố Hàng Nổi, phố Thương Mại, phố Nhà Hát, phố Cây Tháp, các đường nhánh khu tự xây kho than 1,2 | 1,00 |
II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường Lê Thánh Tông, Đường kho than 1,2 | 1,50 |
2 | Bám đường phố Đoàn Thị Điểm, Rạp Hát, Long Tiên, Bến Tàu, Lê Quý Đôn, Kim Hoàn, Vạn Xuân, Hồng Ngọc, Lê Ngọc Hân, Lê Hoàn, Cảng Mới, Hồng Long, Trần Quốc Tảng, Truyền Đăng, Cầu Đất, Bạch Long, đường khu tây Quảng trường chợ, vườn hoa quả soài, đường liên phường Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo. | 1,00 |
III | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường Trần Hưng Đạo | 1,50 |
3 | Bám đường khu tự xây kho than 3, Giếng Đồn, đường Cao Thắng (từ công an Thành phố đến giáp Cao Thắng), đường khu tự xây Ao cá, vườn rau Yết Kiêu. | 1,00 |
IV | PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Giáp đường Cao Thắng đến ngã 3 Kênh Liêm | 1,50 |
2 | Bám đường Nguyễn Văn Cừ | 1,00 |
3 | Bám đường Kênh Liêm đến giáp Hồng Hà và đường bao biển Lán Bè - Cột 8 | 0,75 |
V | PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường Nguyễn Văn Cừ | 1,00 |
2 | Đường bao biển Lán Bè - cột 8 | 0,75 |
VI | PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Ngã tư Loong Toòng (bám đường lê lợi) đến ngã ba đường lên cầu | 1,50 |
2 | Bám đường Lê Lợi còn lại và bám đường 337 | 1,00 |
3 | Khu tự xây bám đường bao biển | 1,00 |
VII | PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ ngã tư Loong Toòng đến hết công an PCCC, giáp phường Hồng Hải | 1,50 |
2 | Bám đường 336 đoạn còn lại | 1,00 |
3 | Các khu tự xây | 0,75 |
VIII | PHƯƠNG HÀ LẦM |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường 336 | 1,00 |
2 | Các khu tự xây | 0,75 |
3 | Vị trí còn lại | 0,50 |
IX | PHƯỜNG CAO XANH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường 337 đoạn từ ngã tư Loong Toòng đến trụ sở UBND phường | 1,00 |
2 | Đoạn từ Trụ sở UBND phường giáp Hà Khánh, bám đường bao biển, các khu tự xây | 0,75 |
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường Hạ Long đoạn còn lại | 1,25 |
2 | Bám đường Hậu Cần | 1,25 |
3 | Từ đường dẫn cầu Bãi Cháy đến ngã tư ao cá và các khu công nghiệp | 1,00 |
XI | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đoạn tiếp giáp từ phường Bãi Cháy đến giáp phường Hà Khẩu | 1,00 |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường trục chính xã, đường bê tông giáp Bãi Cháy đến giáp Hà Khẩu, bám đường 18A, các khu tự xây | 1,00 |
2. HUYỆN YÊN HƯNG
STT | ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH) |
I | ĐẤT NÔNG THÔN (CÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN) |
|
A | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1.1 | Đầm ven biển |
|
a | Đối với khu vực đã phân hạng đất |
|
- | Đất hạng 4 | 0,5 |
- | Đất hạng 5 | 0,5 |
- | Đất hạng 6 | 0,5 |
b | Đối với khu vực không phân hạng đất | 0,5 |
- | Hồ, Đầm nội địa | 0,3 |
3. THỊ XÃ CẨM PHẢ
STT | ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH) |
I | PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A | 0,75 |
2 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào), đường 18B | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Khai trường | 0,50 |
5 | Bến bãi | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,50 |
II | PHƯỜNG CỬA ÔNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bến bãi | 0,50 |
2 | Cảng | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
III | PHƯỜNG CẨM THỊNH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A | 0,75 |
2 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào) | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Bến bãi | 0,50 |
5 | Cảng | 0,50 |
6 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
IV | PHƯỜNG CẨM PHÚ |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A | 0,75 |
2 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào) | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Bến bãi | 0,50 |
5 | Cảng | 0,50 |
6 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
V | PHƯỜNG CẨM SƠN |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A, khu Hòn Hai | 0,75 |
2 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào) | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Bến bãi | 0,50 |
5 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
VI | PHƯỜNG CẨM ĐÔNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào) | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
VII | PHƯỜNG CẨM TÂY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào) | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Bến bãi | 0,50 |
4 | Cảng | 0,50 |
5 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,50 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
3 | Đất rừng | 0,50 |
VIII | PHƯỜNG CẨM THÀNH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào, 18A tuyến tránh) | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất rừng | 0,5 |
IX | PHƯỜNG CẨM TRUNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào, 18A tuyến tránh) | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất rừng | 0,50 |
X | PHƯỜNG CẨM THỦY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào, 18A tuyến tránh) | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất rừng | 0,50 |
XI | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào, 18A tuyến tránh) | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Khai trường | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất rừng | 0,50 |
3 | Đất làm muối | 0,50 |
XII | PHƯỜNG QUANG HANH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường nhánh (nối từ đường 18A vào) | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,50 |
3 | Bến bãi | 0,50 |
4 | Khai trường | 0,50 |
5 | Cảng | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất rừng | 0,50 |
XIII | PHƯỜNG CẨM BÌNH |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám mặt đường 18A tuyến tránh | 0,75 |
2 | Trục đường chính của phường (đường EC) | 0,60 |
3 | Khu vực còn lại | 0,50 |
4 | Bến bãi | 0,50 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 0,50 |
2 | Đất làm muối | 0,50 |
XIV | XÃ DƯƠNG HUY |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám tỉnh lộ 326 | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,5 |
3 | Khai trường | 0,5 |
4 | Bến bãi | 0,5 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,5 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,5 |
3 | Đất rừng | 0,5 |
XV | XÃ CỘNG HÒA |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám đường 18A | 0,60 |
2 | Khu vực còn lại | 0,5 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,5 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,5 |
3 | Đất rừng | 0,5 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,5 |
XVI | XÃ CẨM HẢI |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Bám trục đường xã | 0,60 |
2 | Bến bãi | 0,5 |
3 | Khu vực còn lại | 0,5 |
B | Đất nông nghiệp |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm | 0,5 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 0,5 |
3 | Đất rừng | 0,5 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,5 |
4. THỊ XÃ MÓNG CÁI
STT | ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH) |
I | PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ Cửa khẩu Bắc Luân đến giáp đường Hùng Vương | 0,75 |
2 | Đường Trần Phú: Từ ngã ba Bưu điện đến Đại lộ Hòa Bình | 1,25 |
3 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến Đại Lộ Hòa Bình | 0,75 |
4 | Giáp phố Thương Mại đến giáp Phố Vạn Ninh | 0,75 |
5 | Giáp phố Thương Mại đến Đồn Biên phòng số 7 | 0,75 |
6 | Từ giáp Phố Thắng Lợi đến đường Đào Phúc Lộc | 0,75 |
7 | Phố Thắng Lợi: Từ đường Trần Phú đến đường Triều Dương | 0,75 |
8 | Từ đường Triều Dương đến đường Vườn Trầu | 0,75 |
9 | Từ trước cửa Công an PCCC đến đường Trần Phú | 1,00 |
10 | Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Đại lộ Hòa Bình | 0,75 |
11 | Phố Thương Mại: Từ đường Vân Đồn đến Đại lộ Hòa Bình | 1,00 |
12 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Phúc Lộc | 1,00 |
13 | Từ đường Đào Phúc Lộc đến giáp Đông Trì | 0,75 |
14 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Hùng Vương đến đường Triều Dương | 0,75 |
15 | Đường Đào Phúc Lộc: Từ Đường Hùng Vương đến phố Vườn Trầu | 0,75 |
16 | Phố Hoàng Quốc Việt: Từ phố Thương Mại đến phố Đoàn Kết | 0,75 |
17 | Đường Hữu nghị: Từ Cửa khẩu Ka Long đến Cửa khẩu Bắc Luân | 0,75 |
18 | Phố Lê Thị Hồng Gấm: Từ đường Trần Phú đến phố Vạn Ninh | 0,75 |
II | PHƯỜNG HÒA LẠC |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ giáp đường Hùng Vương đến chân cầu Hòa Bình | 0,75 |
2 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến Đại Lộ Hòa Bình | 0,75 |
3 | Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị | 0,75 |
4 | Từ Bưu điện đến giáp Chu Văn An | 0,75 |
5 | Từ Chu Văn An đến Lý Tự Trọng | 0,50 |
6 | Đường Lý Tự Trọng: Từ đường Hữu Nghị đến đường Hùng Vương | 0,50 |
7 | Phố Hòa Lạc: Từ đường Hữu Nghị đến đường Hùng Vương - giáp Thị đội | 0,50 |
8 | Phố Thống Nhất: Từ đường Lý Tự Trọng đến phố Chu Văn An | 0,50 |
9 | Phố Kim Đồng: Từ đường Hùng Vương đến giáp Đại lộ Hòa Bình | 0,50 |
10 | Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Lý Tự Trọng đến giáp Đại lộ Hòa Bình | 0,50 |
11 | Đường Đào Phúc Lộc: Từ giáp thị đội đến giáp đường Hùng Vương | 0,50 |
III | PHƯỜNG KA LONG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đất ở phía đông sau dãy bám đường Tuệ Tĩnh từ giáp Lợi Lai đến cầu Hòa Bình | 0,50 |
2 | Từ ngã 5 Ninh dương đến bến phà cũ (Bám đường Bê tông) | 0,50 |
3 | Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến nhà máy dệt Hoàn Cầu (Bám đường bê tông) | 0,50 |
4 | Đất của các khu vực còn lại của tổ 4 khu 2 | 0,50 |
5 | Đất các khu vực còn lại của tổ 3 khu 2 | 0,50 |
IV | PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Đường Tuệ Tĩnh: Giáp đường Hòa Bình đến ngã 5 | 0,50 |
2 | Từ chân cầu Hòa Bình đến giáp Quốc lộ 18 | 0,75 |
3 | Từ ngã 5 Ninh Dương đến chợ Ninh Dương (bám đường nhựa) | 0,50 |
4 | Từ ngã 5 đến nhà ông Liên bến phà | 0,50 |
5 | Từ sau tập thể Xí nghiệp Sành cũ đến Nhà văn hóa khu | 0,50 |
6 | Đất bám đường vào cảng Cty Đông Bắc | 0,50 |
7 | Các hộ bám Quốc lộ 18 Từ giáp Ka Long đến giáp Hải Yên. | 0,50 |
8 | Đất các hộ còn lại phía sau Quốc lộ 18 đã quy hoạch | 0,50 |
V | PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ giáp nhà Ô Khoa đến đường rẽ bưu điện Trà Cổ (Bám Quốc lộ) | 0,50 |
2 | Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến nhà thờ Trà Cổ (Bám Quốc lộ) | 0,50 |
3 | Từ giáp nhà thờ Trà Cổ đến Sa Vĩ (Bám Quốc lộ) | 0,50 |
4 | Từ giáp nhà Ô Khoa đến giáp biển (Bám đường nhánh số 1) | 0,50 |
5 | Từ nhà bà Nhung đến giáp biển (Bám đường nhánh số 2) | 0,50 |
6 | Từ nhà Ô Tiệp (Nam Thọ) đến nhà Ô Toán | 0,50 |
7 | Từ nhà Ô Bình đến giáp biển (Bám đường nhánh số 3) | 0,50 |
8 | Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến giáp biển (Bám đường nhánh số 4) | 0,75 |
9 | Đất ở các hộ còn lại phía Đông Nam sau dẫy bám Quốc lộ | 0,50 |
VI | XÃ HẢI TIẾN |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ cầu khe giát đến cầu Thín Coóng (Bám Quốc lộ 18) | 0,50 |
VII | XÃ HẢI ĐÔNG |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ giáp xã Hải Yên đến đường rẽ trường cấp 3 cũ (Bám Quốc lộ) | 0,50 |
VIII | XÃ HẢI YÊN |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ địa phận Ninh Dương đến cầu khe dè (Bám Quốc lộ) | 0,50 |
IX | XÃ HẢI XUÂN |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ nhà ông Ngọc đến nhà bà Thời (bám Đại lộ) | 0,75 |
2 | Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 đến cầu Bà Mai (Bám Quốc lộ) | 0,75 |
3 | Từ giáp cầu bà Mai đến bến đò cũ (Bám Quốc lộ) | 0,50 |
X | XÃ HẢI HÒA |
|
A | Đất phi nông nghiệp |
|
1 | Từ nhà bà Dương thôn 8 đến cầu bà Mai (Bám Quốc lộ) | 0,75 |
2 | Từ giáp cầu bà Mai đến bến đò cũ (Bám Quốc lộ) | 0,50 |
5. HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT (TỶ LỆ % GIÁ ĐẤT UBND TỈNH QUI ĐỊNH) |
1 | Đối với đất phi nông nghiệp (bám theo trục đường 18B; đường Tỉnh lộ 332; 333, trục đường liên xã, liên thôn ở các khu vực trên địa bàn Huyện) | 0,5 |