Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 Quy định mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 49/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 28-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 04-05-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 25-08-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 366 ngày (1 năm 0 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2007/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 36, Điều 40 của Luật Đất đai;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008, được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật và thay thế Quyết định số 78/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2007.
2. Giao Cục trưởng Cục Thuế phối hợp với Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng cùng các cơ quan có liên quan, căn cứ các quy định hiện hành tổ chức hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Nguyên tắc chung
- Hạng đất được xác định theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tại địa phương theo qui định hiện hành.
- Đất ở tại nông thôn được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông chính sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường (lề đường qua mỗi bên 1,5 mét).
- Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, tỉnh lộ,... tính thâm hậu 50 mét.
- Đất ở nội đô thị:
Mỗi tuyến đường ở đô thị phân thành nhiều đoạn đường phố có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của loại đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao (đính kèm phụ lục).
Mỗi loại đường chia ra làm 4 vị trí:
+ Vị trí 1: áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.
+ Vị trí 2: áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi (xe ô tô hoặc xe ba bánh vào tận nơi). Danh sách giá đất các hẻm thuộc vị trí 2 của các đường trong phạm vi thành phố Cần Thơ (đính kèm).
+ Vị trí 3: áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2 (xe ô tô hoặc xe ba bánh không vào được). Giá đất bằng 20% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó. Ngoài các hẻm thuộc vị trí 2, các hẻm còn lại giáp mặt tiền là vị trí 3.
+ Vị trí 4: áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt rất kém. Giá đất bằng 15% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp:
Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn được xác định theo giá đất ở tại nông thôn; đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị được xác định theo giá đất ở tại đô thị.
- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác do Chính phủ quy định (điểm d, khoản 2, mục II, Thông tư số 114/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính). Cụ thể như sau:
+ Đối với trường hợp đất liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở; liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; liền kề với đất nông nghiệp thì căn cứ vào giá loại đất nông nghiệp tại đó;
+ Đối với trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất.
- Đất khu Công nghiệp, khu chế xuất (Trà Nóc 1 - Trà Nóc 2):
+ Khu vực 1: giá đất 1.500.000 đồng/m2 áp dụng cho các dự án có vị trí tiếp giáp sông Hậu. Phần còn lại sau 250m giá đất tính bằng khu vực 2 là 1.200.000 đồng/m2;
+ Khu vực 2: giá đất 1.200.000 đồng/m2 áp dụng cho các dự án có vị trí tiếp giáp các trục đường chính trong khu công nghiệp;
+ Khu vực 3: giá đất 1.000.000 đồng/m2 áp dụng cho các dự án còn lại.
2. Một số quy định khi xác định giá đất trong đô thị
2.1. Đối với đất ngay góc ngã ba, ngã tư giao lộ
a. Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 (hai) mặt tiền trở lên (đều thuộc vị trí 1):
- Phần trong thâm hậu 20m: giá đất được tính theo vị trí 1 của đoạn đường có mức giá cao nhất đối với thửa đất đó;
- Phần thâm hậu sau 20m: giá đất được xác định theo vị trí 1 của đoạn đường còn lại có mức giá thấp hơn đối với thửa đất đó.
b. Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền trở lên (thuộc vị trí 2, 3, 4):
- Phần trong thâm hậu 20m: giá đất được tính theo vị trí có giá đất cao nhất đối với thửa đất đó;
- Phần thâm hậu sau 20m: giá đất được xác định theo vị trí có giá đất thấp hơn đối với thửa đất đó.
2.2. Đất thâm hậu
- Thâm hậu đất ở tại đô thị: đối với căn hộ có thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ trên 20m trở đi, được tính bằng 40% giá đất 20m đầu (vị trí 1). Phần thâm hậu đối với đất trong hẻm được tính tương tự bằng 40% giá đất ở vị trí đó;
- Đất thâm hậu của đất ở ngoài đô thị (vùng ven): được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50 mét (chân đường qua mỗi bên 1,5 mét), phần đất thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng giá đất ở còn lại cùng khu vực;
- Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 20m đối với đất đô thị vào 50m đối với đất ở ngoài đô thị (vùng ven) thì giá đất được xác định theo vị trí 3 hoặc vị trí 4 đối với đất ở đô thị và đất ở nông thôn đối với đất ở tiếp giáp các trục giao thông.
2.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: được xác định bằng bảng giá đất cụ thể, phương pháp xác định vị trí, thâm hậu theo nguyên tắc xác định giá đất quy định tại khỏan I quy định này.
3. Một số trường hợp được áp dụng để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất
- Đất giáp ranh giữa các đoạn đường của một tuyến đường có giá khác nhau, được xác định từ giới hạn của đoạn đường có giá đất cao hơn đến đoạn đường có giá đất thấp hơn kéo dài khoảng cách 200m (từ đoạn đường có giá cao hơn được kéo dài 100m giảm 10%; từ trên 100m đến 200m giảm thêm 10% nữa sau đó mới đến đoạn có giá thấp hơn tiếp giáp 200m.
Nếu giá đất giáp ranh trong phạm vi 200m sau khi giảm 10% hoặc 20% mà thấp hơn giá đất quy định tại đoạn đường giáp ranh kế tiếp thì lấy theo giá đất của đoạn đường kế tiếp.
- Trường hợp giới hạn phạm vi tại vị trí giáp ranh 100m hoặc 200m không nằm hết thửa thì giá đất được tính hết thửa đó theo giá đất của đoạn đường có giá đất cao hơn.
- Khi Nhà nước thu hồi đất mà đất ở vị trí 3 sau khi nhân tỷ lệ 20%, vị trí 4 sau khi nhân tỷ lệ 15% mà thấp hơn giá đất ở tại nông thôn thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở tại nông thôn của quận, huyện.
- Đất nông nghiệp xen kẻ trong khu dân cư, ngoài việc được bồi thường theo giá đất nông nghiệp cùng loại còn được hỗ trợ bằng tiền thêm từ 20% đến 50% giá đất ở liền kề.
II. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1. QUẬN NINH KIỀU
1.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
Hạng 4 | 54.000 | 45.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Cư, An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình, Xuân Khánh, An Hòa, Cái Khế, An Khánh, tổ 1, 2, 3, 4, 5, 5A khu vực 1 phường An Bình; tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 khu vực 3 phường an Bình; tổ 1, 2, 3, 3A, 4, 5 khu vực 5 phường An Bình; tổ 6, 7, 8 ,9 khu vực 6 phường An Bình; Tổ 2, 2A, 2B, tổ 14 khu vực 7 phường An Bình; tổ 1, 1B; Tổ 3 khu vực 8 phường An Bình; tổ 6, 7, 8, 9, 10, 10A khu vực 4 phường An Bình; tổ 6, 7. 8 khu vực 2 phường An Bình.
- Khu vực 2: khu vực cồn Khương thuộc phường Cái Khế; tổ 10, 11, 12, 13 thuộc khu vực 7 phường An Bình; tổ 4, 5, 6, 7 thuộc khu vực 8 phường An Bình.
b. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 126.000 | 105.000 |
Hạng 2 | 104.600 | 87.200 |
Hạng 3 | 88.200 | 73.500 |
Hạng 4 | 63.000 | 52.500 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Cư, An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình, Xuân Khánh, An Hòa, Cái Khế, An Khánh, tổ 1, 2, 3, 4, 5, 5A khu vực 1 phường An Bình; tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 khu vực 3 phường an Bình; tổ 1, 2, 3, 3A, 4, 5 khu vực 5 phường An Bình; tổ 6, 7, 8 ,9 khu vực 6 phường An Bình; tổ 2, 2A, 2B, tổ 14 khu vực 7 phường An Bình; tổ 1, 1B, tổ 3 khu vực 8 phường An Bình; tổ 6, 7, 8, 9, 10, 10A khu vực 4 phường An Bình; tổ 6, 7. 8 khu vực 2 phường An Bình.
- Khu vực 2: khu vực Cồn Khương thuộc phường Cái Khế; tổ 10, 11, 12, 13 thuộc khu vực 7 phường An Bình; tổ 4, 5, 6, 7 thuộc khu vực 8 phường An Bình.
c. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
Hạng 4 | 54.000 | 45.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Cư, An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình, Xuân Khánh, An Hòa, Cái Khế, An Khánh, tổ 1, 2, 3, 4, 5, 5A khu vực 1 phường An Bình; tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 khu vực 3 phường an Bình; tổ 1, 2, 3, 3A, 4, 5 khu vực 5 phường An Bình; tổ 6, 7, 8 ,9 khu vực 6 phường An Bình; tổ 2, 2A, 2B, tổ 14 khu vực 7 phường An Bình; tổ 1, 1B, tổ 3 khu vực 8 phường An Bình; tổ 6, 7, 8, 9, 10, 10A khu vực 4 phường An Bình; tổ 6, 7. 8 khu vực 2 phường An Bình.
- Khu vực 2: khu vực cồn Khương thuộc phường Cái Khế; tổ 10, 11, 12, 13 thuộc khu vực 7 phường An Bình; tổ 4, 5, 6, 7 thuộc khu vực 8 phường An Bình.
1.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh (SXKD) phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | Quốc lộ 91B | Nguyễn Văn Cừ nối dài - Rạch Bà Bộ (hết ranh phường An Bình) | 2.400.000 | 1.200.000 |
2 | Đường tỉnh 923 | Cầu Cái Răng - Cầu Rau Răm | 3.000.000 | 1.500.000 |
Cầu Rau Răm - Ranh huyện Phong Điền | 2.400.000 | 1.200.000 | ||
3 | Nguyễn Văn Trường | Đường tỉnh 923 - Cầu Ngã Cái | 1.000.000 | 500.000 |
4 | Cái Sơn - Hàng Bàng | Đường tỉnh 923-Quốc lộ 91B | 960.000 | 480.000 |
5 | Sân bóng An Bình | Quốc lộ 1A - Cống Bà Mụ | 900.000 | 450.000 |
6 | Khu tái định cư đường 923 |
| 1.500.000 | 750.000 |
Đất ở ngoại ô tiếp giáp các trục giao thông chính nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất | |
Đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
Khu vực 1 | 882.000 | 441.000 |
Khu vực 2 | 600.000 | 300.000 |
Đất ở còn lại được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông chính sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Cư, An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình, Xuân Khánh, An Hòa, Cái Khế, An Khánh, tổ 1, 2, 3, 4, 5, 5A khu vực 1 phường An Bình, tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 khu vực 3 phường an Bình, tổ 1, 2, 3, 3A, 4, 5 khu vực 5 phường An Bình, tổ 6, 7, 8 , 9 khu vực 6 phường An Bình, tổ 2, 2A, 2B, tổ 14 khu vực 7 phường An Bình, tổ 1, 1B, tổ 3 khu vực 8 phường An Bình, tổ 6, 7, 8, 9, 10, 10A khu vực 4 phường An Bình, tổ 6, 7. 8 khu vực 2 phường An Bình.
- Khu vực 2: khu vực cồn Khương thuộc phường Cái Khế, tổ 10, 11, 12, 13 thuộc khu vực 7 phường An Bình, tổ 4, 5, 6, 7 thuộc khu vực 8 phường An Bình.
c. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | ||
Nhóm đường giá loại 1 | ||||||
1 | Hai Bà Trưng | Nhà hàng Ninh Kiều - Nguyễn An Ninh | 17.500.000 | 12.250.000 | ||
Châu Văn Liêm - Nguyễn Thị Minh Khai | 14.000.000 | 9.800.000 | ||||
2 | Hòa Bình | Nguyễn Trãi-Đường 30 tháng 4 | 16.800.000 | 11.760.000 | ||
3 | Ngô Quyền | Hai Bà Trưng - Hòa Bình | 16.800.000 | 11.760.000 | ||
Hòa Bình - Trương Định | 13.500.000 | 9.450.000 | ||||
4 | Phan Đình Phùng | Hòa Bình - Ngô Đức Kế | 16.800.000 | 11.760.000 | ||
Ngô Đức Kế - Nguyễn Thị Minh Khai | 13.500.000 | 9.450.000 | ||||
5 | Võ Văn Tần | Hai Bà Trưng - Hòa Bình | 16.800.000 | 11.760.000 | ||
6 | Nguyễn Thái Học | Hai Bà Trưng - Hòa Bình | 16.800.000 | 11.760.000 | ||
7 | Phan Bội Châu | Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng | 16.800.000 | 11.760.000 | ||
8 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng | 16.800.000 | 11.760.000 | ||
9 | Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo - Trường Đại học Cần Thơ (khu III) | 16.800.000 | 11.760.000 | ||
Ngã ba Công viên Lưu Hữu Phước - Hòa Bình | 13.500.000 | 9.450.000 | ||||
10 | Nguyễn Trãi | Hòa Bình - Bến xe | 16.800.000 | 11.760.000 | ||
11 | Trần Hưng Đạo | Cầu Nhị Kiều - Mậu Thân | 16.000.000 | 11.200.000 | ||
12 | Mậu Thân | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | 11.200.000 | ||
13 | Trục đường Trung tâm Thương mại Cái Khế | Trục đường A1và trục đường A2 | 16.000.000 | 11.200.000 | ||
Các trục đường còn lại | 14.800.000 | 10.360.000 | ||||
14 | Trần Văn Khéo | Nguyễn Trãi - hết Công ty Hội chợ triển lãm Quốc tế Cần Thơ | 14.500.000 | 10.150.000 | ||
15 | Châu Văn Liêm | Hai Bà Trưng - Hòa Bình | 14.000.000 | 9.800.000 | ||
16 | Nguyễn An Ninh | Hai Bà Trưng - Hòa Bình | 14.000.000 | 9.800.000 | ||
17 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Thái Học - Ngô Quyền | 14.000.000 | 9.800.000 | ||
18 | Hùng Vương | Cầu Nhị Kiều - Bến xe | 14.000.000 | 9.800.000 | ||
19 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phan Đình Phùng - Hòa Bình | 13.500.000 | 9.450.000 | ||
20 | Tân Trào | Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng | 13.500.000 | 9.450.000 | ||
21 | Trần Phú | Nguyễn Trãi - Lê Lợi | 13.500.000 | 9.450.000 | ||
22 | Phan Văn Trị | Trường Đại học Cần Thơ (khu III) - Đường 30 tháng 4 | 13.500.000 | 9.450.000 | ||
23 | Cách mạng tháng Tám | Ngã tư Bến xe - Nguyễn Văn Cừ | 13.500.000 | 9.450.000 | ||
24 | Đường 30 tháng 4 | Hòa Bình - Trần Ngọc Quế | 13.500.000 | 9.450.000 | ||
Nhóm đường giá loại 2 | ||||||
1 | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền - Ngô Gia Tự | 12.000.000 | 8.400.000 | ||
2 | Ngô Gia Tự | Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi | 12.000.000 | 8.400.000 | ||
3 | Ngô Văn Sở | Hòa Bình - Phan Đình Phùng | 12.000.000 | 8.400.000 | ||
4 | Đồng Khởi | Hòa Bình - Châu Văn Liêm | 12.000.000 | 8.400.000 | ||
5 | Mậu Thân | Trần Hưng Đạo - Huỳnh Thúc Kháng (Cầu Rạch Ngỗng 1) | 12.000.000 | 8.400.000 | ||
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Văn Cừ | 9.500.000 | 6.650.000 | ||||
6 | Phạm Hồng Thái | Hòa Bình - Lý Thường Kiệt | 11.000.000 | 7.700.000 | ||
7 | Quang Trung | Đường 30 tháng 4 - Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung | 11.000.000 | 7.700.000 | ||
8 | Đường 30 tháng 4 | Trần Ngọc Quế - hết đường | 11.000.000 | 7.700.000 | ||
9 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng | 10.800.000 | 7560.000 | ||
10 | Trần Quốc Toản | Hai Bà Trưng - Hòa Bình | 10.800.000 | 7.560.000 | ||
11 | Ngô Đức Kế | Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng | 10.800.000 | 7.560.000 | ||
12 | Đề Thám | Hòa Bình - Nguyễn Khuyến | 10.800.000 | 7.560.000 | ||
13 | Trần Văn Hoài | Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 | 10.500.000 | 7.350.000 | ||
14 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Trãi - Ngô Hữu Hạnh | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
15 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Trãi - Ngô Quyền | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
16 | Trần Quang Khải | Nguyễn Trãi - Trục B1 | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
17 | Điện Biên Phủ | Võ Văn Tần - Ngô Đức Kế | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
18 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
19 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Hòa Bình - Hoàng Văn Thụ | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
20 | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương - Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
21 | Nguyễn Khuyến | Ngô Quyền - Đề Thám | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
22 | Phan Đăng Lưu | Bùi Thị Xuân - Bà Huyện Thanh Quan | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
23 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Trãi - Trung tâm Thương mại Cái Khế | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
24 | Nguyễn Văn Cừ | Cách mạng tháng Tám - Cầu Rạch Ngỗng 2 | 7.500.000 | 5.250.000 | ||
25 | Đường 3 tháng 2 | Mậu Thân - Quốc lộ 91B | 9.500.000 | 6.650.000 | ||
26 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng - Cầu Quang Trung | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
27 | Phạm Ngũ Lão | Cách mạng tháng Tám-Hẻm 85 | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
28 | Trần Việt Châu | Nguyễn Văn Cừ - Phạm Ngũ Lão | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
29 | Nguyễn Việt Hồng | Phan Văn Trị - Mậu Thân | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
Nhóm đường giá loại 3 | ||||||
1 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Quang Trung - Hết đường | 7.000.000 | 4.900.000 | ||
2 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
3 | Cách mạng tháng Tám | Nguyễn Văn Cừ - Vành đai, hẻm 86 Cách mạng tháng Tám | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
4 | Ngô Hữu Hạnh | Hòa Bình - Trương Định | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
5 | Đường khu Bãi cát | Trần Phú - Trần Văn Khéo | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
6 | Ngô Đức Kế | Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
7 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Hưng Đạo - Mậu Thân | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
8 | Bà Huyện Thanh Quan | Cách mạng tháng Tám - Phan Đăng Lưu | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
9 | Đề Thám | Nguyễn Khuyến - Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
10 | Đồng Khởi | Châu Văn Liêm - Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
11 | Trần Phú | Lê Lợi - 2 Bến phà Cần Thơ | 8.000.000 | 5.600.000 | ||
12 | Quang Trung | Hẻm 33 và 50 - Nguyễn Thị Minh Khai | 9.500.000 | 6.650.000 | ||
13 | Đường 3 tháng 2 | Quốc lộ 91B - Cầu Đầu Sấu | 7.500.000 | 5.250.000 | ||
14 | Phạm Ngũ Lão | Hẻm 85 - Phần còn lại | 7.000.000 | 4.900.000 | ||
15 | Hải Thượng Lãn Ông | Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng | 6.800.000 | 4.760.000 | ||
16 | Trần Ngọc Quế | Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 | 6.500.000 | 4.550.000 | ||
17 | Hồ Xuân Hương | Hùng Vương - Bùi Thị Xuân | 6.500.000 | 4.550.000 | ||
18 | Đoạn Quốc lộ I | Cầu Đầu Sấu - Cầu Cái Răng | 6.000.000 | 4.200.000 | ||
19 | Trương Định | Ngô Hữu Hạnh - Ngô Quyền | 6.000.000 | 4.200.000 | ||
20 | Cao Bá Quát | Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ | 5.000.000 | 3.500.000 | ||
21 | Nguyễn Du | Châu Văn Liêm - Ngô Đức Kế | 5.000.000 | 3.500.000 | ||
22 | Điện Biên Phủ | Ngô Đức Kế - Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | ||
23 | Bà Triệu | Ngô Gia Tự - Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | ||
24 | Nguyễn Thần Hiến (Hẻm Thành đoàn) | Lý Tự Trọng - Ngã ba vào Trung tâm Chính trị | 5.000.000 | 3.500.000 | ||
25 | Khu dân cư do Công ty TM-DL-XD Miền Tây, Cần Đô đầu tư | Trục đường 24 m | 10.000.000 | 7.000.000 | ||
Các trục đường còn lại | 6.000.000 | 4.200.000 | ||||
Nhóm đường giá loại 4 | ||||||
1 | Trần Hoàng Na | Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu | 4.000.000 | 2.800.000 | ||
2 | Tầm Vu | Đường 30 tháng 4 - Ngã ba dưỡng lão | 4.000.000 | 2.800.000 | ||
Ngã ba dưỡng lão - Cầu kinh mương lộ | 4.000.000 | 2.800.000 | ||||
Ngã ba dưỡng lão - Thành đội | 2.000.000 | 1.400.000 | ||||
Thành đội - Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000.000 | 2.100.000 | ||||
3 | Mạc Đỉnh Chi | Trương Định - Cuối đường | 4.000.000 | 2.800.000 | ||
4 | Mậu Thân | Nguyễn Văn Cừ - Vành đai | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
5 | Ngô Đức Kế | Điện Biên Phủ - Đồng Khởi | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
6 | Lê Lai | Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
7 | Hồ Xuân Hương | Hùng Vương - Bà Huyện Thanh Quan | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
8 | Đoàn Thị Điểm | Cách mạng tháng Tám - Ngã ba | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
Ngã ba - Cuối đường | 2.000.000 | 1.400.000 | ||||
9 | Mậu Thân | Tầm Vu - Đường 30 tháng 4 | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
10 | Bùi Thị Xuân | Phan Đăng Lưu - Đinh Tiên Hoàng | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
11 | Lê Bình | Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
12 | Quản Trọng Hoàng | Đường 3 tháng 2 - Tập thể Tỉnh ủy (cũ) | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
13 | Nguyễn Văn Trỗi | Khu nội bộ Mậu Thân | 2.500.000 | 1.750.000 | ||
14 | Nguyễn Ngọc Trai | Khu nội bộ Mậu Thân | 2.500.000 | 1.750.000 | ||
15 | Cao Thắng | Khu nội bộ Mậu Thân | 2.500.000 | 1.750.000 | ||
16 | Đinh Công Tráng | Khu nội bộ Mậu Thân | 2.500.000 | 1.750.000 | ||
17 | Nguyễn Cư Trinh | Khu nội bộ Mậu Thân | 2.500.000 | 1.750.000 | ||
18 | Đường khu bãi cát | Trần Văn Khéo - Đầu ranh Công viên nước | 4.000.000 | 2.800.000 | ||
Ranh Công viên nước - Khách sạn Victoria | 2.500.000 | 1.750.000 | ||||
19 | Nguyễn Văn Cừ nối dài | Cầu Rạch Ngỗng 2 - Quốc lộ 91B | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
20 | Quốc lộ 91B | Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Văn Cừ nối dài | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
21 | Trương Định | Ngô Quyền - Lý Tự Trọng | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
22 | Hậu Giang | Quốc lộ I - Cuối đường | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
23 | Đường Vành đai | Cách mạng tháng Tám (cặp Nhà hàng Phi Long) - Mậu Thân | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
24 | Đường 256 (hẻm 256 cũ) | Nguyễn Văn Cừ - Đường vành đai | 4.000.000 | 2.800.000 | ||
d. Hẻm vị trí 2:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên hẻm | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | 65 Lý Tự Trọng | Từ đầu hẻm đến Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.000.000 | 3.500.000 |
2 | 14, 86 Lý Tự Trọng | Từ đầu hẻm đến Trương Định (Dự án nâng cấp đô thị) | 4.500.000 | 3.150.000 |
3 | 227 Trần Hưng Đạo | Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa | 3.500.000 | 2.450.000 |
4 | 218 Trần Hưng Đạo | Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa | 3.500.000 | 2.450.000 |
5 | 93 Trần Hưng Đạo | Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa | 3.000.000 | 2.100.000 |
6 | 132 Hùng Vương | Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa | 3.000.000 | 2.100.000 |
7 | 54 Hùng Vương | Từ đầu hẻm đến hết trục đường chính | 3.000.000 | 2.100.000 |
8 | 95 Mậu Thân | Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa | 3.500.000 | 2.450.000 |
9 | Đường nội bộ khu Trần Khánh Dư | Từ đường 30 tháng 4 đến ngã ba hẻm | 4.000.000 | 2.800.000 |
10 | Đường nội bộ khu Trần Khánh Dư | Các trục chính còn lại | 3.200.000 | 2.450.000 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư (kế Chi cục Thú y) đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính | 3.500.000 | 2.450.000 |
12 | Khu tái định cư Thới Nhựt | Trục chính | 2.500.000 | 1.750.000 |
Trục phụ | 1.500.000 | 1.050.000 | ||
13 | Hẻm số 138 Trần Việt Châu | Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng | 2.500.000 | 1.750.000 |
14 | Đường nội bộ khu tập thể Công ty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính | 2.500.000 | 1.750.000 |
15 | Đường nội bộ khu dân cư 243 (cũ là đường nội bộ Khu dân cư liền kề Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh) đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính | 2.500.000 | 1.750.000 |
16 | Đường nội bộ khu dân cư 91/23 đường 30 tháng 4 | Từ đường 30 tháng 4 đến hết đường trải nhựa | 2.500.000 | 1.750.000 |
17 | Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 tháng 2 | Trục đường chính dẫn vào khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư | 2.500.000 | 1.750.000 |
18 | 148 đường 3 tháng 2 | Từ đường 3 tháng 2 đến hết đường trải nhựa | 3.000.000 | 2.100.000 |
19 | 51 đường 3 tháng 2 | Từ đường 3 tháng 2 đến hết đường trải nhựa | 3.000.000 | 2.100.000 |
20 | 12 đường 3 tháng 2 (Bệnh viện Da liễu) | Từ đường 3 tháng 2 đến hết đường trải nhựa | 3.000.000 | 2.100.000 |
21 | Đường nội bộ khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ QL91B - Trần Hoàng Na dự mở) | Trục chính | 2.500.000 | 1.750.000 |
Trục phụ | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
22 | Khu dân cư MeTro Cash | Trục chính | 2.000.000 | 1.400.000 |
Trục phụ | 1.500.000 | 1.050.000 |
2. QUẬN BÌNH THỦY
2.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
Hạng 4 | 54.000 | 45.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Thới, Bình Thủy, Trà Nóc.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Long Tuyền, Long Hòa, Thới An Đông.
b. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 126.000 | 105.000 |
Hạng 2 | 104.600 | 87.200 |
Hạng 3 | 88.200 | 73.500 |
Hạng 4 | 63.000 | 52.500 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Thới, Bình Thủy và Trà Nóc.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Long Tuyền, Long Hòa và Thới An Đông.
c. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
Hạng 4 | 54.000 | 45.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Thới, Bình Thủy và Trà Nóc.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Long Tuyền, Long Hòa và Thới An Đông.
2.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | Ngã ba Trà Nóc - Thới An Đông | Ngã ba Trà Nóc - Cầu Rạch Gừa | 1.500.000 | 750.000 |
Cầu Rạch Gừa - Hết đường nhựa phần còn lại | 1.000.000 | 500.000 | ||
2 | Quốc lộ 91B | Rạch Bà Bộ (ranh phường An Bình) - Sông Bình Thủy | 1.000.000 | 500.000 |
3 | Đường Mương Mẫu - 91B | Suốt tuyến đoạn tráng nhựa | 600.000 | 300.000 |
4 | Đường từ Rạch Cam nhỏ - 91B | Suốt tuyến đoạn tráng nhựa | 600.000 | 300.000 |
5 | Nguyễn Văn Trường | Tỉnh lộ 918 - Cầu Ngã Cái | 1.000.000 | 500.000 |
6 | Đường tỉnh 918 | Hẻm 12 đường Lê Hồng Phong nối hẻm 2 đường Bùi Hữu Nghĩa - Cầu Tư Bé | 3.500.000 | 1.750.000 |
Cầu Tư Bé - Cầu Rạch Chanh | 2.000.000 | 1.000.000 | ||
Cầu Rạch Chanh - Ngã ba Nguyễn Văn Trường | 1.500.000 | 750.000 | ||
Phần còn lại | 1.000.000 | 500.000 | ||
7 | Trà Nóc | Khu vực chợ Trà Nóc - Rạch Ông Tảo | 900.000 | 450.000 |
8 | Đường vành đai phi trường | Cách mạng tháng Tám - Mậu Thân (phía Bình Thủy - cặp nhà hàng Phi Long) | 2.000.000 | 1.000.000 |
Mậu Thân - Trần Quang Diệu | 1.500.000 | 750.000 |
Đất ở tiếp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất | |
Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
Khu vực 1 | 600.000 | 300.000 |
Khu vực 2 | 450.000 | 225.000 |
Đất ở còn lại được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Thới, Bình Thủy và Trà Nóc.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Long Tuyền, Long Hòa và Thới An Đông.
c. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | Cách mạng tháng Tám | Vành đai phi trường, hẻm 86 - Cầu Bình Thủy | 6.500.000 | 4.550.000 |
2 | Bùi Hữu Nghĩa | Cầu Bình Thủy - Hẻm 12 Lê Hồng Phong nối hẻm 2 Bùi Hữu Nghĩa | 5.000.000 | 3.500.000 |
3 | Lê Hồng Phong | Cầu Bình Thủy - Giáp khu dân cư Ngân Thuận | 6.000.000 | 4.200.000 |
Khu dân cư Ngân Thuận - Ngã ba Khu công nghiệp Trà Nóc | 4.500.000 | 3.150.000 | ||
Ngã ba Khu công nghiệp Trà Nóc-Cầu Sang Trắng 1 | 3.000.000 | 2.100.000 | ||
4 | Trần Quang Diệu | Cách mạng tháng Tám - Cầu ván (suốt đoạn kể cả đoạn chưa tráng nhựa) | 3.000.000 | 2.100.000 |
Cầu ván - Cầu Bình Thủy (cặp Rạch Sao và sông Bình Thủy) | 1.000.000 | 700.000 | ||
5 | Nguyễn Thông | Cách mạng tháng Tám - Cuối đường | 2.000.000 | 1.400.000 |
6 | Nguyễn Việt Dũng | Cách mạng tháng Tám - Cuối đường | 2.000.000 | 1.400.000 |
7 | Huỳnh Phan Hộ | Lê Hồng Phong - Cuối đường | 1.500.000 | 1.050.000 |
8 | Đường Công Binh | Lê Hồng Phong - Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ | 1.500.000 | 1.050.000 |
9 | Đường vào khu tưởng niệm mộ Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa | Cách mạng tháng Tám -Cuối đường | 1.800.000 | 1.260.000 |
d. Các hẻm vị trí 2:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên hẻm | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | Hẻm 444 Cách mạng tháng Tám | Suốt tuyến | 1.600.000 | 1.120.000 |
2 | Hẻm 115 Cách mạng tháng Tám | Suốt tuyến | 1.600.000 | 1.120.000 |
3 | Hẻm 180 Cách mạng tháng Tám | Suốt tuyến | 1.600.000 | 1.120.000 |
4 | Hẻm 300 Cách mạng tháng Tám | Suốt tuyến | 1.300.000 | 910.000 |
5 | Hẻm 244 Cách mạng tháng Tám | Suốt tuyến | 1.300.000 | 910.000 |
6 | Hẻm 91 Cách mạng tháng Tám | Suốt tuyến | 1.300.000 | 910.000 |
7 | Hẻm 557 Trần Quang Diệu (An Thôn Trang) | Suốt tuyến | 800.000 | 560.000 |
8 | Hẻm 170 Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | 800.000 | 560.000 |
9 | Hẻm 172 Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | 800.000 | 560.000 |
10 | Hẻm 151 Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | 800.000 | 560.000 |
11 | Hẻm 174 Trần Quang Diệu | Suốt tuyến | 800.000 | 560.000 |
12 | Hẻm KV 5 (đường Lê Hồng Phong (dưới chân cầu Trà Nóc) | Lê Hồng Phong -Rạch Xẻo Mây | 900.000 | 630.000 |
13 | Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê Hồng Phong | Suốt tuyến | 900.000 | 630.000 |
14 | Hẻm 18 Lê Hồng Phong (khu vực 5, phường Bình Thủy) | Lê Hồng Phong - Cuối hẻm | 1.100.000 | 770.000 |
15 | Hẻm 12 Lê Hồng Phong nối hẻm 2 Bùi Hữu Nghĩa | Suốt tuyến (lộ giới 20m) | 3.500.000 | 2.450.000 |
16 | Khu dân cư do Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà đầu tư (hẻm 116 Cách mạng tháng Tám) | Trục chính | 2.500.000 | 1.750.000 |
Trục phụ | 1.500.000 | 1.050.000 | ||
17 | Khu dân cư Ngân Thuận | Trục chính | 3.000.000 | 2.100.000 |
Trục phụ | 2.300.000 | 1.610.000 | ||
18 | Hẻm 162 | Trần Quang Diệu | 800.000 | 560.000 |
19 | Hẻm khu tập thể hóa chất | Lê Hồng Phong | 900.000 | 630.000 |
3. QUẬN CÁI RĂNG
3.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
Hạng 4 | 54.000 | 45.000 |
Khu vực 1: áp dụng cho các phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu vực I, II), khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh.
- Khu vực 2: áp dụng cho phường Tân Phú, phường Phú Thứ, phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng.
b. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 126.000 | 105.000 |
Hạng 2 | 104.600 | 87.200 |
Hạng 3 | 88.200 | 73.500 |
Hạng 4 | 63.000 | 52.500 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu vực I, II), khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh.
- Khu vực 2: áp dụng cho phường Tân Phú, phường Phú Thứ, phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng.
c. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
Hạng 4 | 54.000 | 45.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu vực I, II), khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh.
- Khu vực 2: áp dụng cho phường Tân Phú, phường Phú Thứ, phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng.
3.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | Quốc lộ I | Hàng Gòn - Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) | 4.000.000 | 2.000.000 |
2 | Lộ Cái Chanh | Ngã ba số 10 - Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Thường Thạnh | 1.000.000 | 500.000 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Thường Thạnh - Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh | 2.500.000 | 1.250.000 | ||
3 | 2 Khu tái định cư cầu Cần Thơ | Khu tái định cư phường Hưng Phú | 1.000.000 | 500.000 |
Khu tái định cư phường Ba Láng | 1.000.000 | 500.000 | ||
4 | Lộ Hậu Thạnh Mỹ | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 |
5 | Đường cặp sông Cái Răng Bé Yên Hạ | Từ cầu Cái Răng Bé - Trường cấp III Nguyễn Việt Dũng | 1.200.000 | 600.000 |
Trường cấp III Nguyễn Việt Dũng - Hàng Gòn | 1.000.000 | 500.000 | ||
6 | Lộ chợ số 10 | - Bến đò số 10 - sông Ba Láng | 1.000.000 | 500.000 |
-Bến đò số 10 - giáp Trường Chính trị | 600.000 | 300.000 | ||
7 | Cầu Lê Bình - Phú Thứ | Vàm Nước Vận - Rạch Xẻo Lá | 1.000.000 | 500.000 |
Rạch Xẻo Lá - Cái Tắc | 700.000 | 350.000 | ||
8 | Đường cặp sông Cái Răng Bé Thạnh Mỹ | Ranh phường Hưng Thạnh - Ngã ba Vàm Nước Vận | 900.000 | 450.000 |
9 | Lộ Quang Trung - Cái Cui | Cầu Quang Trung - Cầu Rạch Chùa | 1.000.000 | 500.000 |
Cầu Rạch Chùa - Cái Sâu | 800.000 | 400.000 | ||
Cái Sâu - Cái Cui | 400.000 | 200.000 | ||
10 | Lộ Ông Chệt | Quốc lộ I - Sông Ba Láng | 600.000 | 300.000 |
Đất ở tiếp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất | |
Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
Khu vực 1 | 500.000 | 250.000 |
Khu vực 2 | 350.000 | 175.000 |
Đất ở còn lại được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu vực I, II), khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh.
- Khu vực 2: áp dụng cho phường Tân Phú, phường Phú Thứ, phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng.
c. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | Quốc lộ I | Cầu Cái Răng - Đường Lê Bình | 6.000.000 | 4.200.000 |
Đường Lê Bình - Hàng Gòn | 4.800.000 | 3.360.000 | ||
2 | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền - Cầu Cái Răng | 7.000.000 | 4.900.000 |
Cầu Cái Răng - Đại Chủng Viện | 3.200.000 | 2.340.000 | ||
3 | Lê Thái Tổ | Lý Thường Kiệt - Trưng Nữ Vương | 7.000.000 | 4.900.000 |
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi | 5.600.000 | 3.920.000 | ||
4 | Hàm Nghi | Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 7.000.000 | 4.900.000 |
5 | Đinh Tiên Hoàng | Quốc lộ I - Ngô Quyền | 7.000.000 | 4.900.000 |
6 | Duy Tân | Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 7.000.000 | 4.900.000 |
7 | Nguyễn Trãi | Quốc lộ I - Ngô Quyền | 4.800.000 | 3.360.000 |
8 | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng - Trưng Nữ Vương | 7.000.000 | 4.900.000 |
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi | 5.600.000 | 3.920.000 | ||
Nguyễn Trãi - Lê Bình | 2.700.000 | 1.890.000 | ||
Lê Bình - Hàng Gòn | 2.400.000 | 1.680.000 | ||
9 | Trưng Nữ Vương | Quốc lộ I - Ngô Quyền | 5.600.000 | 3.920.000 |
10 | Võ Tánh | Quốc lộ I - Đại Chủng Viện | 4.800.000 | 3.360.000 |
Đại Chủng Viện - Nguyễn Việt Dũng | 3.500.000 | 2.450.000 | ||
Nguyễn Việt Dũng - Vàm Ba Láng | 2.400.000 | 1.680.000 | ||
11 | Ngô Quyền | Lý Thường Kiệt - Trưng Nữ Vương | 7.000.000 | 4.900.000 |
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi | 5.600.000 | 3.920.000 | ||
12 | Lê Bình | Quốc lộ I - Vàm Nước Vận | 3.200.000 | 2.240.000 |
13 | Nguyễn Việt Dũng (phường Lê Bình) | Quốc lộ I - Võ Tánh | 2.800.000 | 1.960.000 |
14 | Nguyễn Trãi nối dài (Trung học Kinh tế) | Quốc lộ I - Đầu lộ cống Bà Cai | 1.400.000 | 980.000 |
Đầu lộ cống Bà Cai - Ngã ba Rạch Ranh | 900.000 | 630.000 | ||
15 | Lộ Bà Cai | Võ Tánh - Nguyễn Việt Dũng | 1.200.000 | 840.000 |
Nguyễn Việt Dũng - Trường Chính trị | 1.100.000 | 770.000 | ||
16 | Lộ trường Chính trị | Quốc lộ I - Sông Ba Láng | 900.000 | 630.000 |
17 | Hàng Xoài | Quốc lộ I - Sông Cái Răng Bé | 800.000 | 560.000 |
18 | Hàng Gòn | Quốc lộ I - Sông Cái Răng Bé | 800.000 | 560.000 |
19 | Đường mới mở | Đường Trường Chính trị - Chùa Ông Một | 600.000 | 420.000 |
20 | Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ | -Trục đường chính đường A | 2.500.000 | 1.750.000 |
-Trục đường chính đường B | 1.500.000 | 1.050.000 |
4. QUẬN Ô MÔN
4.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
Hạng 4 |
| 45.000 |
- Khu vực 1: không có đất hạng 4.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.
b. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 126.000 | 105.000 |
Hạng 2 | 104.600 | 87.200 |
Hạng 3 | 88.200 | 73.500 |
Hạng 4 |
| 52.500 |
- Khu vực 1: đất hạng 4 không còn.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.
c. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
- Đất nuôi trồng thủy sản hạng 4: không có.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.
4.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | Chợ Phước Thới | Quốc lộ 91 - Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) | 2.700.000 | 1.350.000 |
2 | Trưng Nữ Vương | Trần Hưng Đạo - Rạch Cây Me | 2.000.000 | 1.000.000 |
3 | Nguyễn Trung Trực | 26/3 - Bến Bạch Đằng | 2.000.000 | 1.000.000 |
4 | Trần Nguyên Hãn | 26/3 - Bến Bạch Đằng | 2.000.000 | 1.000.000 |
5 | Chợ Bằng Tăng | Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi | 2.000.000 | 1.000.000 |
6 | Chợ Thới An | - Hẻm nhà thương - Trường Mẫu giáo | 800.000 | 400.000 |
- Trường Mẫu giáo - Đình Thới An | 2.000.000 | 1.000.000 | ||
- Vàm Thới An - Chùa định An cư | 600.000 | 300.000 | ||
7 | Lý Thường Kiệt | 26/3 - Bến Bạch Đằng | 1.400.000 | 700.000 |
8 | Quốc lộ 91 | - Cầu Tắc Ông Thục - Cầu Ông Tành | 1.200.000 | 600.000 |
- Cầu Ông Tành - Giáp cầu Ô Môn(phía bên trái) | 2.000.000 | 1.000.000 | ||
- Cây Xăng Phan Văn Hiếu - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu | 1.200.000 | 600.000 | ||
- Hai bên quốc lộ 91 từ cầu Săng Trắng I - Cầu Săng Trắng II | 2.000.000 | 1.000.000 | ||
- Cầu Săng Trắng II - Giáp Cả Chôm | 1.200.000 | 600.000 | ||
- Cả Chôm - Lộ tẻ Ba Se | 900.000 | 450.000 | ||
9 | Hai bên chợ Ba Se | Sông Tắc Ông Thục - Tỉnh lộ 923 | 1.400.000 | 700.000 |
10 | Hương lộ Bằng Tăng | Lộ Miễu ông- Rạch cây sung | 1.000.000 | 500.000 |
11 | Lộ chùa | Đầu lộ chùa - Cầu Dì Tho (trái, phải) | 400.000 | 200.000 |
12 | Trần Hưng Đạo | Cầu Huyện đội - Trường Lưu Hữu Phước | 1.500.000 | 750.000 |
13 | Tỉnh lộ 920B | - Quốc lộ 91 - hết ranh Nhà máy xi măng Hà Tiên 2 | 1.000.000 | 500.000 |
-Khu chế xuất - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn | 800.000 | 400.000 | ||
14 | Tỉnh lộ 920B | Hẻm nhà thương - Ủy ban nhân dân phường Thới An (phía bên phải) | 800.000 | 400.000 |
15 | Quốc lộ 91 | - Ranh Phước Thới (cây số 41) - Cầu Tắc Ông Thục | 800.000 | 400.000 |
- Cầu Ô Môn - Giáp ranh phường Thới Long (cống Ông Tà - phía bên phải) | 900.000 | 450.000 | ||
- Lộ tẻ Ba Se - Giáp phường Châu Văn Liêm (cây số 41) | 800.000 | 400.000 | ||
- Cống Ông Tà - Cây xăng Phan Văn Hiếu (phía bên phải) | 800.000 | 400.000 | ||
- Lộ Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long - Cây xăng Phan Văn Hiếu (phía bên trái) | 500.000 | 250.000 | ||
- Cây xăng Phan Văn Hiếu - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (phía bên trái) | 800.000 | 400.000 | ||
- Đầu lộ Nông trường Sông Hậu - Thốt Nốt | 800.000 | 400.000 | ||
16 | Tỉnh lộ 923 | Quốc lộ 91 - Cầu Giáo Dẫn | 720.000 | 360.000 |
17 | Tỉnh lộ 923 | - Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc: | ||
+ Bên phải | 400.000 | 200.000 | ||
+ Bên trái | 500.000 | 250.000 | ||
- Khu quy hoạch phường Trường Lạc(từ cống Bảy Hổ - Rạch Xẻo Đế ) | ||||
+ Bên phải | 600.000 | 300.000 | ||
+ Bên trái | 800.000 | 400.000 | ||
18 | Tỉnh lộ 920 | Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn - Vàm Thới An. | 600.000 | 300.000 |
19 | Hương lộ Bằng Tăng | Quốc lộ 91 - Lộ Miễu Ông. | 500.000 | 250.000 |
- Quốc lộ 91 - Nhà thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) | 800.000 | 400.000 | ||
- Nhà thông tin Khu vực Thới Hưng - Lộ Miếu Ông (bên phải) | 500.000 | 250.000 | ||
20 | Trần Hưng Đạo | Trường Lưu Hữu Phước - Cổng chào | 1.000.000 | 500.000 |
21 | Lê Lợi | -Trần Hưng Đạo - hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) | 1.000.000 | 500.000 |
- Từ xưởng cưa đến Thánh Thất Cao Đài | 600.000 | 300.000 | ||
22 | Bến Hoa Viên | - Trần Hưng Đạo - Cầu đúc ngang nhà máy Liên Hiệp | 1.000.000 | 500.000 |
- Cầu đúc ngang nhà máy Liên Hiệp - Cầu đúc vào chùa Long Châu | 600.000 | 300.000 | ||
23 | Tỉnh lộ 920B | - Quốc lộ 91 - Hẻm nhà thương | 600.000 | 300.000 |
- Hẻm nhà thương - Ủy ban nhân dân phường Thới An (phía bên trái) bên lộ kinh | 600.000 | 300.000 | ||
24 | Bến Bạch Đằng nối dài | Cầu Ô Môn - Khu tập thể thương nghiệp (củ) | 600.000 | 300.000 |
Khu tập thể thương nghiệp (củ) - Giáp dãy phố 06 căn | 1.200.000 | 600.000 | ||
25 | Đường Dân tộc Nội trú | Toàn bộ các tuyến đường | 600.000 | 300.000 |
26 | Quốc lộ 91B | Phần thuộc dự án đường | 400.000 | 200.000 |
Đất ở ngoại ô tiếp giáp các trục giao thông chính nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất | |
Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
Khu vực 1 | 400.000 | 200.000 |
Khu vực 2 | 300.000 | 150.000 |
Đất ở tại nông thôn được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao chính thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An và Trường Lạc.
c. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp nội đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
Nhóm đoạn đường giá loại III | ||||
1 | Trần Hưng Đạo | Kim Đồng - Cầu Huyện đội | 5.500.000 | 3.850.000 |
Nhóm đoạn đường giá loại IV | ||||
1 | Võ Thị Sáu | Kim Đồng - Lưu Hữu Phước | 5.000.000 | 3.500.000 |
2 | Bến Bạch Đằng | Đầu Vàm Tắc Ông Thục - Hết dãy phố 06 căn | 5.000.000 | 3.500.000 |
3 | Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng | 5.000.000 | 3.500.000 |
4 | Đinh Tiên Hoàng | Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng | 5.000.000 | 3.500.000 |
5 | Đường 26 tháng 3 | Quốc lộ 91 - Kim Đồng | 5.500.000 | 3.850.000 |
6 | Lê Qúy Đôn | Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng | 5.000.000 | 3.500.000 |
7 | Châu Văn Liêm | Quốc lộ 91 - Cách mạng tháng Tám | 3.900.000 | 2.730.000 |
8 | Kim Đồng | Đường 26 tháng 3 - Cách mạng tháng Tám | 3.900.000 | 2.730.000 |
- Cách mạng tháng Tám - Rạch Cây Me | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
9 | Lưu Hữu Phước | Đường 26 tháng 3 - Châu Văn Liêm | 3.900.000 | 2.730.000 |
10 | Quốc lộ 91 | Cầu Ông Tành - Cầu Ô Môn (phía bên phải) | 3.900.000 | 2.730.000 |
11 | Phan Đình Phùng | Cách mạng tháng Tám - Trần Quốc Toản | 2.900.000 | 2.030.000 |
12 | Nguyễn Du | Lưu Hữu Phước - Nguyễn Trãi | 2.900.000 | 2.030.000 |
13 | Cách mạng tháng Tám | Trần Quốc Toản - Kim Đồng | 2.900.000 | 2.030.000 |
14 | Đường 3 tháng 2 | Kim Đồng - Huỳnh Thị Giang | 2.900.000 | 2.030.000 |
15 | Nguyễn Trãi | Đường 3 tháng 2 - Trần Phú | 2.900.000 | 2.030.000 |
16 | Huỳnh Thị Giang | Châu Văn Liêm - Đường 26/3 | 2.900.000 | 2.030.000 |
17 | Lê Văn Tám | Đường 26 tháng 3 - Cách mạng tháng Tám | 2.900.000 | 2.030.000 |
18 | Trần Quốc Toản | Đường 26/3 - Châu Văn Liêm | 2.900.000 | 2.030.000 |
19 | Đường 30 tháng 4 | Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn | 2.000.000 | 1.400.000 |
20 | Tỉnh lộ 922 | Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum (phía bên phải) | 1.200.000 | 840.000 |
21 | Tỉnh lộ 922 | Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum (phía bên trái) | 600.000 | 420.000 |
5. HUYỆN THỐT NỐT
5.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
Hạng 4 | 54.000 | 45.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.
b. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 126.000 | 105.000 |
Hạng 2 | 104.600 | 87.200 |
Hạng 3 | 88.200 | 73.500 |
Hạng 4 | 63.000 | 52.500 |
Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.
c. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 108.000 | 90.000 |
Hạng 2 | 89.600 | 74.700 |
Hạng 3 | 75.600 | 63.000 |
Hạng 4 | 54.000 | 45.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhứt và Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.
5.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
1 | Cặp Quốc lộ 80 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu ZeRô | 1.500.000 | 750.000 |
Cặp Quốc lộ 91 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu Cái Sắn | 1.500.000 | 750.000 | |
Cặp Quốc lộ 91 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cống Rạch Rạp | 1.500.000 | 750.000 | |
Cặp Quốc lộ 80 | Cầu Zêrô - Cầu số 1 | 1.000.000 | 500.000 | |
2 | Ven sông Hậu | Lộ Ông Ba - Vàm Lò gạch Mũi Tàu | 1.500.000 | 750.000 |
Vàm Lò Gạch - Vàm Cái Sắn | 500.000 | 250.000 | ||
Lộ Ông Ba - Giáp Ô Môn | 500.000 | 250.000 | ||
Vàm Cái Sắn - Cầu Cái Sắn | 1.500.000 | 750.000 | ||
Cầu Cái Sắn - Cầu ZeRô | 1.000.000 | 500.000 | ||
3 | Ven sông Thốt Nốt | Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (921) | 1.500.000 | 750.000 |
Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (phía Phụng 1) | 500.000 | 250.000 | ||
4 | Cặp Quốc lộ 91 | Quốc lộ 91 - Phần còn lại của Thới Thuận | 750.000 | 375.000 |
Cầu Cái Sơn - Cầu Trà Uối | 1.500.000 | 750.000 | ||
5 | Khu dân cư chợ Bò Ót | Toàn khu | 1.500.000 | 750.000 |
6 | Khu dân cư ấp Qui Thạnh 1 Trung Kiên | Đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc | 800.000 | 400.000 |
Lộ sân banh - Cai Tư | 1.500.000 | 750.000 | ||
7 | Quốc lộ 91 | Cai Tư - Cầu Cái Ngãi | 1.000.000 | 500.000 |
8 | Tỉnh lộ 921 | Cầu Trà Ếch - Cống Chùa (kể cả thâm hậu vào chợ 110m) | 1.500.000 | 750.000 |
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ cầu Trà Ếch - Cống Chùa sau thâm hậu 50m đến hết mương cũ (130m) | 1.300.000 | 650.000 | ||
Cầu Trà Ếch - Trường cấp III hướng Thốt Nốt | 1.000.000 | 500.000 | ||
Trung tâm chợ Bắc Đuông - Chùa Vi Phước | 1.000.000 | 500.000 | ||
Trung tâm chợ Bắc Đuông - Về Trung An 100m | 1.000.000 | 500.000 | ||
Chợ ấp qua mỗi bên 100m (chợ Rạch Rích) | 1.000.000 | 500.000 | ||
Cầu Chùa - Cầu Trà Bay | 2.500.000 | 1.250.000 | ||
Từ cầu Trà Bay đến giáp ranh chợ Rạch Rích | 750.000 | 375.000 | ||
Phần còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông | 400.000 | 200.000 | ||
9 | Trung tâm cầu Cần Thơ Bé | Chợ dân lập Trung Kiên | 800.000 | 400.000 |
Chợ cầu Cần Thơ Bé | 1.000.000 | 500.000 | ||
Cầu - Lộ tẻ Thuận Hưng, phía lộ | 1.000.000 | 500.000 | ||
Cầu - Lộ Bích vàm | 1.000.000 | 500.000 | ||
Cầu - Lộ tẻ Thuận Hưng qua kên lộ đến cầu sắt Thơm Rơm | 500.000 | 250.000 | ||
Cầu đến Tịnh thất Thường Tịnh phía kênh | 500.000 | 250.000 | ||
10 | Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm | Chợ Thơm Rơm | 1.000.000 | 500.000 |
Cầu - Hết thửa 254 ấp Tân Lợi 2 | 1.000.000 | 500.000 | ||
Cầu - Hết thửa 421 ấp Tân Phước 2 (Trường học) | 1.000.000 | 500.000 | ||
11 | Quốc lộ 91 | Các đoạn đường còn lại của Trung Kiên và Thuận Hưng | 700.000 | 350.000 |
12 | Hương lộ Tân Lộc | Cầu Xoài Tượng - Rạch Ông Chủ | 600.000 | 300.000 |
Ranh chợ xã qua mỗi bên 150m | 700.000 | 350.000 | ||
Phần còn lại | 400.000 | 200.000 | ||
13 | Trung tâm chợ xã Thuận Hưng | Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) | 1.000.000 | 500.000 |
14 | Lộ Sĩ Cuông | Toàn tuyến | 400.000 | 200.000 |
15 | Lộ tẻ Thuận Hưng | Quốc lộ 91 - Chợ xã phía lộ | 500.000 | 250.000 |
Đất ở tiếp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất | |
Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
Khu vực 1 | 350.000 | 175.000 |
Khu vực 2 | 240.000 | 120.000 |
Đất ở còn lại được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An, Trung Nhất, Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trung Thạnh.
c. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
Nhóm đường giá loại 4 | ||||
1 | Nguyễn Thái Học | Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo | 7.000.000 | 4.900.000 |
2 | Nguyễn Thái Học nối dài | Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim | 6.000.000 | 4.200.000 |
3 | Hòa Bình | Lê Lợi - Nguyễn Thái Học | 7.000.000 | 4.900.000 |
4 | Tự Do | Lê Lợi - Nguyễn Thái Học | 7.000.000 | 4.900.000 |
5 | Bạch Đằng | Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc | 7.000.000 | 4.900.000 |
6 | Lê Lợi | Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc | 7.000.000 | 4.900.000 |
7 | Đường bờ kè | Cầu Thốt Nốt - Bến đò Tân Lộc | 7.000.000 | 4.900.000 |
8 | Lê Thị Tạo | Lê Lợi - Nguyễn Trung Trực | 7.000.000 | 4.900.000 |
9 | Quốc lộ 91 | Cầu Thốt Nốt - Cống Lò Heo | 7.000.000 | 4.900.000 |
10 | Lê Lợi | Quốc lộ 91 - Cầu Chùa | 6.000.000 | 4.200.000 |
11 | Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo | 5.000.000 | 3.500.000 |
12 | Nguyễn Công Trứ | Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo | 5.000.000 | 3.500.000 |
13 | Đường Lộ mới | Quốc lộ 91 - Cổng Trường Thị trấn Thốt Nốt 1 | 3.000.000 | 2.100.000 |
14 | Đường Lộ mới (Trạm Thú y) | Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ | 3.000.000 | 2.100.000 |
15 | Lê Thị Tạo | Nguyễn Trung Trực - Cổng trường cấp III | 5.000.000 | 3.500.000 |
16 | Quốc lộ 91 | Cầu Thốt Nốt - Lộ Ông Ba | 5.000.000 | 3.500.000 |
17 | Quốc lộ 91 | Cống Lò Heo - Mũi Tàu | 5.000.000 | 3.500.000 |
18 | Quốc lộ 91 | Mũi Tàu - Cái Sơn (Văn phòng ấp) | 3.500.000 | 2.450.000 |
19 | Quốc lộ 91 | Lộ Ông Ba - Lộ sân banh | 3.500.000 | 2.450.000 |
20 | Đường lộ mới | Quốc lộ 91 - Kho Mai Anh | 1.500.000 | 1.050.000 |
21 | Đường lộ mới | Cầu Thốt Nốt - Đường lộ mới | 1.500.000 | 1.050.000 |
22 | Lê Thị Tạo | Cổng Trường cấp III - Mũi Tàu | 3.000.000 | 2.100.000 |
23 | Nguyễn Văn Kim | Lê Lợi - Đường 30 tháng 4 | 2.000.000 | 1.400.000 |
24 | Trưng Nữ Vương | Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim | 2.200.000 | 1.540.000 |
25 | Đường 30 tháng 4 | Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim | 3.000.000 | 2.100.000 |
26 | Đường lộ Chùa | Quốc lộ 91 - Sông Hậu | 1.500.000 | 1.050.000 |
27 | Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh | Lê Thị Tạo - Sông Hậu | 1.500.000 | 1.050.000 |
Bổ sung 03 tuyến đường | ||||
1 | Kênh Rạch Chùa | Quốc lộ 91 - Chùa Phước Long | 3.000.000 | 2.100.000 |
2 | Kênh Rạch Chùa | Quốc lộ 91 - Cổng trường cấp III | 3.000.000 | 2.100.000 |
3 | Quốc lộ 91 | khu dân cư ấp Phụng Thạnh 1 (ngang lộ ông Ba) | 800.000 | 560.000 |
6. HUYỆN CỜ ĐỎ
6.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 72.000 | 63.000 |
Hạng 2 | 59.800 | 52.300 |
Hạng 3 | 50.400 | 44.000 |
Hạng 4 | 36.000 | 31.500 |
Hạng 5 | 15.000 | 15.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai, thị trấn Cờ Đỏ.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.
b. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 84.000 | 73.500 |
Hạng 2 | 69.700 | 61.000 |
Hạng 3 | 58.800 | 51.500 |
Hạng 4 | 42.000 | 36.800 |
Hạng 5 | 21.000 | 18.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai và thị trấn Cờ Đỏ.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.
c. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 72.000 | 63.000 |
Hạng 2 | 59.800 | 52.300 |
Hạng 3 | 50.400 | 44.000 |
Hạng 4 | 36.000 | 31.500 |
Hạng 5 | 18.000 | 15.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai, thị trấn Cờ Đỏ.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.
6.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất | |
Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
Khu vực 1 | 180.000 | 90.000 |
Khu vực 2 | 150.000 | 75.000 |
Đất ở tại nông thôn được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho thị trấn Thới Lai và thị trấn Cờ Đỏ.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.
b. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
Tỉnh lộ 922 | - Từ cầu Rạch Nhum - Tắc Cà Đi (từ Ô Môn vào Thị trấn Thới Lai) | ||
+ Bên trái | 400.000 | 200.000 | |
+ Bên phải | 600.000 | 300.000 | |
Chợ Thị trấn Thới Lai | - Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào | ||
+ Bên trái | 1.200.000 | 600.000 | |
+ Bên phải | 1.500.000 | 750.000 | |
- Sông phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ | 3.000.000 | 1.500.000 | |
- Bên kia sông chợ TT Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà thờ | 300.000 | 150.000 | |
Tỉnh lộ 922 | - Hai bên tỉnh lộ 922 từ cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt lớn | 3.000.000 | 1.500.000 |
- Cầu sắt lớn - Cầu Cồn Chen | |||
+ Bên trái | 800.000 | 400.000 | |
+ Bên phải | 1.000.000 | 500.000 | |
- Từ ranh khu dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp - Hết ranh đất trường Trung học cơ sở Đông Hiệp | 400.000 | 200.000 | |
- Ranh Đông Hiệp Cờ Đỏ đến Cầu Kinh Ngang Cờ Đỏ | |||
+ Bên trái | 400.000 | 200.000 | |
+ Bên phải | 500.000 | 250.000 | |
- Cầu Cồn Chen - Ranh Thị trấn Cờ Đỏ - Đông Hiệp (trừ các đoạn nói trên) | |||
+ Bên trái | 200.000 | 100.000 | |
+ Bên phải | 300.000 | 150.000 | |
Thị trấn Thới Lai | - Ngã ba (Thới Lai - Trường Xuân) - Ranh xã Thới Lai | ||
+ Bên trái | 600.000 | 300.000 | |
+ Bên phải | 850.000 | 425.000 | |
Xã Thới Lai | - Từ ranh xã Thới lai đến Cầu Ông Định | ||
+ Bên trái | 350.000 | 175.000 | |
+ Bên phải | 500.000 | 250.000 | |
- Từ cầu Ông Định đến cầu Búng Lớn | |||
+ Bên trái | 200.000 | 100.000 | |
+ Bên phải | 300.000 | 150.000 | |
Xã Trường Xuân | - Từ cầu Búng Lớn đến khu Dân cư vượt lũ Trường Xuân | ||
+ Bên trái | 300.000 | 150.000 | |
+ Bên phải | 500.000 | 250.000 | |
- Tuyến lộ trước khu Dân cư vượt lũ | |||
+ Bên trái | 1.400.000 | 700.000 | |
+ Bên phải | 900.000 | 450.000 | |
- Khu chợ trung tâm : Cặp kinh Bà Đầm đến nhà bà Năm Dung | 1.000.000 | 500.000 | |
- Các phần còn lại trong khu vực chợ | 500.000 | 250.000 | |
Chợ Thị trấn Cờ Đỏ | - Từ cầu Kinh Ngang đến cầu sắt Cờ Đỏ | 1.700.000 | 850.000 |
- Khu vực trung tâm chợ và dãy phố chính đến cầu sắt mới | 2.200.000 | 1.100.000 | |
- Từ cầu sắt lớn đến kho Nông trường Cờ Đỏ | 1.200.000 | 600.000 | |
- Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ | |||
+ Từ cầu quay đến kinh đứng | 2.000.000 | 1.000.000 | |
+ Từ cầu quay đến Nhà thờ | 1.000.000 | 500.000 | |
- Từ cầu Cờ Đỏ đến giáp Nông trường Cờ Đỏ (lộ 922) | 300.000 | 150.000 | |
- Từ nhà thờ đến giáp ranh Thới đông | 200.000 | 100.000 | |
Đường tỉnh 921 | - Từ cầu Thạnh Phú đến hết ranh Thị trấn Cờ Đỏ giáp Vĩnh Thạnh | 1.000.000 | 500.000 |
Xã Thới Đông | - Từ ranh TT Cờ Đỏ đến giáp ranh khu Dân cư vượt lũ | 250.000 | 125.000 |
- Từ ranh khu Dân cư vượt lũ đến hết khu Dân cư vượt lũ | 900.000 | 450.000 | |
Xã Định Môn | - Từ cầu Vàm Nhon đến ranh khu Dân cư vượt lũ xã Trường Thành | 300.000 | 150.000 |
Xã Trường Thành | Từ khu Dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa, xã Tân Thới (mé sông ) | 600.000 | 300.000 |
Từ khu Dân cư vượt lũ đến ranh Rạch Gừa, xã Tân Thới (lộ mới ) | 700.000 | 350.000 | |
Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (mé sông) | 300.000 | 150.000 | |
Từ Rạch Gừa đến ranh xã Tân Thới (lộ mới) | 500.000 | 250.000 | |
Cụm Dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Thới Đông, Đông Thuận, Đông Hiệp, Đông Bình, Thới lai, Trường Xuân A, Định Môn, Trường Thành | - Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) - Trục phụ (ngang công viên, nhà trẻ) - Các trục còn lại | 400.000 200.000 150.000 | 200.000 100.000 90.000 |
7. HUYỆN VĨNH THẠNH
7.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 2 | 40.000 | 35.000 |
Hạng 3 | 35.000 | 30.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.
- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã còn lại.
b. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 3 | 58.800 | 51.500 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.
c. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 2 | 59.800 | 52.300 |
Hạng 3 | 50.400 | 44.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.
7.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất | |
Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
Khu vực 1 | 180.000 | 90.000 |
Khu vực 2 | 150.000 | 75.000 |
Đất ở tại nông thôn được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông chính sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh.
- Khu vực 2: áp dụng cho các xã còn lại.
b. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp |
01 | Xã Vĩnh Trinh | + Cầu số 1 - Cầu số 2 (khu vực chợ xã ) | 800.000 | 400.000 |
+ Cầu số 2 - Cầu số 3 | 400.000 | 200.000 | ||
+ Cầu số 3 - Cầu số 5 (Trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 400.000 | 200.000 | ||
+ Cầu số 5 - Ranh tỉnh An giang | 400.000 | 200.000 | ||
02 | Xã Thạnh Mỹ | + Ranh tỉnh An Giang - cống số 7,5 | 400.000 | 200.000 |
+ Cống 7,5 - Cống số 8 | 400.000 | 200.000 | ||
+ Cống số 8 - Cống số 9 (Trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 400.000 | 200.000 | ||
+ Cống số 9 - Cầu Lý chiêu | 600.000 | 300.000 | ||
+ Cầu Lý chiêu - Cầu Bốn tổng (Trung tâm huyện) | 1.500.000 | 750.000 | ||
03 | Xã Thạnh Quới | + Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy pháp (Trung tâm huyện) | 1.500.000 | 750.000 |
+ Cống Thầy pháp - Cống Nhà Thờ | 800.000 | 400.000 | ||
+ Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen | 1.000.000 | 500.000 | ||
+ Cầu Láng Sen - Cống 12 | 550.000 | 275.000 | ||
04 | Xã Thạnh An | + Cống 12 - Cống 13 | 350.000 | 175.000 |
+ Cống 13 - Cống 14,5 | 350.000 | 175.000 | ||
+ Cống 14,5 - Cống 15 (chợ kinh F) | 500.000 | 250.000 | ||
+ Cống 15 - Cống 16 | 350.000 | 175.000 | ||
05 | Thị trấn Thạnh An | + Cống 16 - Cống Sao Mai | 600.000 | 300.000 |
+ Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 1.000.000 | 500.000 | ||
+ Cầu Thầy Ký - Đầu kinh C | 600.000 | 300.000 | ||
+ Đầu kinh C - Bến xe cũ | 1.000.000 | 500.000 | ||
+ Bến xe (cũ) - Kinh B (ranh Kiên Giang ) | 1.000.000 | 500.000 | ||
06 | Tỉnh lộ 921 | |||
- Xã Trung Hưng | + Ranh huyện Thốt Nốt - Cầu Cái He | 300.000 | 150.000 | |
+ Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư, chợ xã (Trừ cụm dân cư vượt lũ) | 400.000 | 200.000 | ||
+ Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú | 250.000 | 125.000 | ||
- Xã Thạnh Phú | + Ranh xã Trung Hưng - Ranh huyện Cờ Đỏ (Trừ cụm dân cư vượt lũ) | 250.000 | 125.000 | |
07 | Tỉnh lộ 922 | |||
- Xã Thạnh Phú | + Ranh xã Thạnh Quới - Ranh huyện Cờ Đỏ | 200.000 | 100.000 | |
- Xã Thạnh Quới | + Ranh xã Thạnh Phú - Cầu Kinh KH | 180.000 | 90.000 | |
+ Cầu Kinh KH - Bưu cục Lân Quới 2 (chợ ấp), thâm hậu tới kinh Bốn Tổng | 400.000 | 200.000 | ||
+ Bưu cục Lân Quới 2 - Cầu Láng Chim | 250.000 | 125.000 | ||
+ Cầu Láng Chim - Kinh 1000 | 360.000 | 180.000 | ||
+ Kinh 1000 - Quốc lộ 80 | 540.000 | 270.000 | ||
- Xã Thạnh Thắng | Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách | 180.000 | 90.000 | |
- Xã Thạnh An | Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách | 180.000 | 90.000 | |
- Xã Thạnh Lộc | Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách | 250.000 | 125.000 | |
- Sáu Bọng xã Thạnh Lộc | Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách | 180.000 | 90.000 | |
- Xã Vĩnh Trinh | + Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 400.000 | 200.000 | |
+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm Dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) | 250.000 | 125.000 | ||
- Xã Thạnh Mỹ (số 8) | + Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 400.000 | 200.000 | |
+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm Dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) | 250.000 | 125.000 | ||
- Xã Thạnh Mỹ (số 10) | + Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 1.500.000 | 750.000 | |
+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm Dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) | 400.000 | 200.000 | ||
- Thị trấn Thạnh An | + Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 900.000 | 450.000 | |
+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm Dân cư vượt lũ (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) | 400.000 | 200.000 | ||
- Xã Trung Hưng | + Cụm xã Trung Hưng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) | 400.000 | 200.000 | |
+ Cụm Ba Đá - Trung Hưng (toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách) | 180.000 | 90.000 | ||
- Xã Thạnh Phú | Toàn cụm, trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách | 250.000 | 125.000 | |
08 | Đường Kinh E | Bờ Kinh Cái Sắn - Ranh tỉnh An Giang. | 180.000 | 90.000 |
09 | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Thốt Nốt - Kinh Bà Chiêu. | 200.000 | 100.000 |
10 | Đường Kênh Thầy Ký | Từ sau thâm hậu 50m QL 80-Cầu Bờ Bao | 250.000 | 125.000 |
11 | Đường Bờ Tràm | Từ Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng | 150.000 | 75.000 |
8. HUYỆN PHONG ĐIỀN
8.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 72.000 | 63.000 |
Hạng 2 | 59.800 | 52.300 |
Hạng 3 | 50.400 | 44.000 |
Hạng 4 | 36.000 | 31.500 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.
b. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 84.000 | 73.500 |
Hạng 2 | 69.700 | 61.000 |
Hạng 3 | 58.800 | 51.500 |
Hạng 4 | 42.000 | 36.800 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.
c. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Hạng 1 | 72.000 | 63.000 |
Hạng 2 | 59.800 | 52.300 |
Hạng 3 | 50.400 | 44.000 |
Hạng 4 | 36.000 | 31.500 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.
8.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất | |
Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp | |
Khu vực 1 | 150.000 | 100.000 |
Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 |
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới, Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng cho xã Trường Long.
Đất ở còn lại được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường.
b. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn | Giá đất ở | Giá đất SXKD phi nông nghiệp
|
01 | Đường tỉnh 923 | Giáp phường An Bình - Cầu Ông Đề | 2.000.000 | 1.000.000 |
Cầu Ông Đề - Cầu Rạch Chuối | 1.500.000 | 750.000 | ||
Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền | 2.000.000 | 1.000.000 | ||
Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù | 2.500.000 | 1.250.000 | ||
Cống Ba Lù - Ranh thị trấn | 1.000.000 | 500.000 | ||
Ranh thị trấn - Trường Mẫu giáo xã Tân Thới | 600.000 | 300.000 | ||
Trường Mẫu giáo xã Tân Thới - Ranh Ô Môn | 400.000 | 200.000 | ||
02 | Hương lộ 28 (Đường tỉnh lộ 928) | Cầu Xẻo Tre - Lộ Bức | 500.000 | 250.000 |
Lộ Bức - Ranh phường Long Tuyền | 600.000 | 300.000 | ||
3 | Đường 926 | Cầu Tây Đô - Đầu cầu Cây Cẩm | 400.000 | 200.000 |
Cầu Cây Cẩm - Cầu Mương Cao | 300.000 | 150.000 | ||
Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc | 300.000 | 150.000 | ||
Cầu Kinh Tắc - Cầu Cần Đước | 500.000 | 250.000 | ||
Cầu Cần Đước - Khu dân cư vượt lũ Trường Long A | 200.000 | 100.000 | ||
4 | Đường 932 | Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Cầu Mương Khai | 200.000 | 100.000 |
Cầu Mương Khai - Giáp huyện Châu Thành A | 180.000 | 120.000 | ||
5 | Phan Văn Trị | Đường tỉnh 923 - Cầu Cái Tắc | 1.200.000 | 600.000 |
Cầu Cái Tắc - Mộ cụ Phan Văn Trị | 1.000.000 | 500.000 | ||
Các tuyến đường còn lại | ||||
6 | - Đường Trường Long - Vàm Bi | Suốt tuyến | 180.000 | 120.000 |
- Đường Án Khám Ông Hào | Suốt tuyến | 180.000 | 120.000 | |
- Mỹ Khánh - Bông Vang | Tỉnh lộ 923 - Hương lộ 28 (Đường tỉnh 928) | 300.000 | 150.000 | |
- Tuyến Rạch Sung - Vàm Mương Khai | Giáp tỉnh lộ 932 | 160.000 | 105.000 | |
- Tuyến So Đũa Lớn | Giáp tỉnh lộ 932 | 160.000 | 105.000 | |
- Tuyến Cây Cẩm - Trường Khương | Giáp tỉnh lộ 926 | 170.000 | 110.000 | |
- Tuyến Xẻo Trầu - Rạch Chùa - Trà Béc - Xẻo Đế | Giáp hương lộ 28 | 170.000 | 110.000 | |
- Tuyến Thới Hưng - Thới An A | Giáp hương lộ 28 | 170.000 | 110.000 | |
- Tuyến Cái Tắc - Cả Lang | Giáp đường tỉnh 923 | 170.000 | 110.000 | |
- Tuyến Rạch Chuối - Rau Muôi | Giáp đường tỉnh 923 | 170.000 | 110.000 | |
- Tuyến Rạch Kè - Bờ Hồ | Giáp đường tỉnh 923 | 200.000 | 130.000 | |
- Tuyến chợ Mỹ Khánh - Rạch Cùng | Giáp đường tỉnh 923 | 200.000 | 130.000 | |
- Tuyến Ông Đề - Cầu Ba Hòn | Suốt tuyến | 200.000 | 130.000 | |
- Tuyến Vàm Xáng - Vàm Ba Láng | Suốt tuyến | 200.000 | 130.000 | |
- Tuyến Vàm Xà No Cạn - Vàm Mương Điều | Suốt tuyến | 160.000 | 105.000 | |
Trường Phan Văn Trị đến hết Rạch Trà Niền Bé | Trường Phan Văn Trị đến nhà ông Lâm Sua | 300.000 | 150.000 | |
Nhà ông Lâm Sua đến rạch Trà Niền vào 1.500m rạch Trà Niền Bé | 170.000 | 110.000 | ||
- Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) | Rạch Mương Đình - Tắc Ông Thục | 250.000 | 140.000 | |
- Khu thương mại xã Trường Long | Giáp đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) | 1.000.000 | 500.000 | |
- Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A | Khu bán giá cao | 400.000 | 200.000 | |
Khu dân cư xã Tân Thới | Suốt tuyến | 600.000 | 300.000 | |
- Lộ Cầu Nhiếm -Trường Thành | Bến đò cầu Nhiếm đi Trường Thành | 300.000 | 150.000 | |
- Tuyến Bông Vang - Ba Cui | Mỹ Khánh | 200.000 | 130.000 | |
- Tuyến trung tâm xã - Kênh Thầy Hùng | Xã Giai Xuân (ấp Thới An A - Ấp Thới Bình) | 200.000 | 130.000 | |
- Tuyến chợ Thới Hưng - Trà Bét | Giáp đường tỉnh 928 - Trà Bét | 200.000 | 130.000 | |
- Tuyến Ông Hào - Trà Ếch | Rạch Ông Hào - Ngã tư Trà Ếch | 160.000 | 105.000 | |
- Tuyến năm đầu cầu - Ba Cao | Giai Xuân | 160.000 | 105.000 | |
Tuyến Trường Tây - Trường Thành | Tân Thới | 160.000 | 105.000 | |
Tuyến Vàm Bi - đến Bông Vang | Trường Long | 160.000 | 105.000 | |
Tuyến lộ Ba Cao | Từ Vàm Lò Rèn - Ranh Ba Cao | 200.000 | 130.000 | |
Tuyến Vàm Ba Dơi - Vàm Ba Gừa | Suốt tuyến | 200.000 | 130.000 | |
Tuyến Rạch Vinh - Rạch Nhum | Suốt tuyến | 200.000 | 130.000 |