Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 Về giao kế hoạch vốn xây dựng cơ bản tập trung năm 2008 do tỉnh Quảng Trị ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 27/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 25-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 25-12-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-09-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1010 ngày (2 năm 9 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-09-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2007/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 25 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2008; Quyết định số 187/QĐ-BKH ngày 19/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 11 về việc thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2008 và phê duyệt danh mục công trình trọng điểm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn XDCB tập trung năm 2008 cho các chương trình, dự án và phân cấp cho các huyện, thị xã như các biểu đính kèm quyết định này.
Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư bố trí vốn cho các công trình đã phê duyệt quyết toán; Thông báo hạng mục công trình và cơ cấu vốn đầu tư cho các chương trình, dự án do tỉnh quản lý; Chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã hướng dẫn kiểm tra việc tổ chức thực hiện quyết định này theo đúng quy định về quản lý đầu tư và xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 1
BỐ TRÍ VỐN XDCB TẬP TRUNG TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ (A+B) |
| 68.240 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH CÂN ĐỐI |
| 46.240 |
|
I | Quy hoạch |
| 2.500 |
|
II | Chuẩn bị đầu tư |
| 1.500 |
|
III | Công trình Quyết toán |
| 2.000 |
|
IV | Công nghiệp |
| 6.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Nhà máy may xuất khẩu Đông Hà | Ban QLDA CSHT tỉnh | 6.000 | HT |
V | Nông nghiệp PTNT |
| 3.500 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Trung tâm khuyến ngư tỉnh | Trung tâm khuyến ngư | 600 | HT |
| - Nhà làm việc Ban quản lý bảo tồn thiên nhiên Đakrông | BQL BTTN Đakrông | 1.400 | HT |
| - Dự án làng thanh niên lập nghiệp miền Tây Vĩnh Linh | Tỉnh đoàn | 500 | HT- NS tỉnh 2.978 |
| - Hỗ trợ Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | Hội nông dân tỉnh | 1.000 | HT-NS tỉnh 2300 |
VI | Giao thông - Vận tải |
| 9.500 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Đường Lý Thường Kiệt | Sở GTVT | 2.500 | HT |
| - Bến xe trung tâm TX Đông Hà | nt | 1.000 | HT-NS 6840 |
| - Đường vào khu tái định cư thôn Cu Vơ, xã Hướng Linh | UBND | 1.000 |
|
| - Cầu Bắc Phước | Sở GTVT | 2.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Đường Trường Chinh - thị xã Đông Hà (đoạn Lê Lợi - Hùng Vương) | Ban QLDA CSHT tiỉh | 3.000 |
|
VII | Hạ tầng Chợ |
| 1.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Chợ Phiên Cam Lộ | UBND Cam Lộ | 1.000 | HT - NS tỉnh 2.500 |
VIII | Văn hóa - Thông tin |
| 2.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Thư viện tỉnh | Thư viện tỉnh | 2.000 |
|
IX | Y tế |
| 290 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Trung tâm truyền thông dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản KHHGĐ cụm Hải Việt, huyện Gio Linh | UBDS GĐ và Trẻ em | 140 | HT |
| - Đối ứng dự án hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng | Tr.tâm y tế dự phòng | 150 | HT- NS tỉnh 150 |
X | Khoa học công nghệ |
| 750 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Trung tâm kỹ thuật đo lường thử nghiệm thuộc dự án Tăng cường tiềm lực chuẩn thiết bị đo lường, thử nghiệm, hiệu chuẩn đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 | Chi cục TCĐL chất lượng tỉnh | 750 | HT- NS tỉnh 990 |
XI | Giáo dục - Đào tạo |
| 3.600 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Trường THPT Gio Linh | Sở GD&ĐT | 1.000 |
|
| - Trường THPT Hướng Phùng | nt | 800 |
|
| - Trường THPT A Túc - Hướng Hóa | nt | 800 |
|
| - Giảng đường trường THNN & PTNT | Trường THNN | 500 |
|
| - Mở rộng nhà học lý thuyết Trường trung học y tế | Trường TH Y tế | 500 | HT-NS 1.000 |
XII | Quốc phòng - An ninh |
| 2.300 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Nâng cấp trường quân sự tỉnh | BCHQS tỉnh | 1.800 | HT |
| - Các công trình khu vực phòng thủ | nt | 500 |
|
XIII | Quản lý Nhà nước |
| 11.300 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Nhà làm việc, tập luyện và biểu diễn của Đoàn nghệ thuật tổng hợp tỉnh (gđ1) | Đoàn Nghệ thuật tỉnh | 1.300 | HT |
| - Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | 2.000 | HT |
| - Trụ sở Sở Ngoại vụ | Sở ngoại vụ | 1.200 | HT |
| - Trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở TN&MT | 1.200 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Trụ sở Sở Tài chính | Sở Tài chính | 2.500 |
|
| - Trụ sở Sở Bưu chính - Viễn thông và Trung tâm Công nghệ thông tin & Viễn thông tỉnh | Sở BC&VT | 700 |
|
| - Nhà hiệu bộ, cải tạo nhà thư viện và một số hạng mục Trường CT Lê Duẩn | Trường CT Lê Duẩn | 500 |
|
| - Nhà làm việc đội quản lý thị trường số 4 thuộc Chi cục QLTT | Chi cục QLTT tỉnh | 700 | HT |
| - Mở rộng khuôn viên và xây dựng một số hạng mục công trình Trụ Sở Tỉnh ủy | VP tỉnh ủy | 1.200 |
|
B | VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
| 22.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Nam Đông Hà (giai đoạn 1) | Ban QLDA CSHT tỉnh | 8.500 | HT |
| - Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Nam Đông Hà (giai đoạn 2) | nt | 6.000 |
|
| Dự án khởi công mới | nt |
|
|
| - Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị phía Nam đường 9D | nt | 2.500 |
|
| - Hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ du lịch Cửa Việt | Ban QL các khu du lịch tỉnh | 5.000 |
|
BIỂU 2
BỐ TRÍ VỐN PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ QUẢN LÝ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Huyện, thị xã | Tổng số (bao gồm thu từ tiền sử dụng đất) | Trong đó | ||
Vốn ngân sách tỉnh cân đối | Nhà ở giáo viên vùng khó | Vốn từ thu tiền SD đất | |||
| Tổng số | 100.420 | 34.420 | 1.000 | 65.000 |
1 | Thị xã Đông Hà | 25.220 | 6.220 |
| 19.000 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 8.800 | 2.300 |
| 6.500 |
3 | Huyện Vĩnh Linh | 12.100 | 4.100 |
| 8.000 |
4 | Huyện Gio Linh | 9.900 | 3.700 |
| 6.200 |
5 | Huyện Cam Lộ | 9.700 | 3.500 |
| 6.200 |
6 | Huyện Triệu Phong | 10.300 | 4.100 |
| 6.200 |
7 | Huyện Hải Lăng | 10.300 | 4.100 |
| 6.200 |
8 | Huyện Đakrông | 3.700 | 3.200 |
| 500 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 9.400 | 3.200 |
| 6.200 |
10 | Huyện đảo cồn cỏ | Bố trí từ nguồn Trung ương hỗ trợ cho huyện mới chia tách 7.000 triệu đồng để xây dựng CSHT và 1.000 triệu đồng quy hoạch đảo du lịch | |||
11 | Nhà ở giáo viên vùng khó | 1.000 |
| 1.000 |
|