cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 Về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2008 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 31/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 24-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 375 ngày (1 năm 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-01-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-01-2009, Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 Về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2008 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 Về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2009 (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2007/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 24 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU NĂM 2008

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về Phương pháp xác định Giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 106/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII, kỳ họp thứ 11 về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2008,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Qui định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2008. (Có biểu phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giá đất qui định tại Điều 1 làm căn cứ để:

- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo qui định của pháp luật;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp qui định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp qui định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế qui định tại Điều 39,40 của Luật Đất đai năm 2003;

- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo qui định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo qui định của pháp luật;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo qui định của pháp luật;

Điều 3. Giao sở Tài chính kiểm tra việc thực hiện giá đất, trình UBND tỉnh điều chỉnh giá đất khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường có sự thay đổi và các qui định khác của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008, các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Phu

 

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU NĂM 2008

(Kèm theo quyết định số: 31/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

I- GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG TÈ NĂM 2008

1- Đất trồng cây hàng năm

ĐVT: 1.000đ/m2

Hạng đất

Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ

Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Nưa, Nậm Khao và Cụm Pắc Ma

Các xã còn lại

4

10

9

4

5

8

7

2,5

6

6

5

2

2. Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: 1.000đ/m2

Hạng đất

Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ

Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Nưa, Nậm Khao và Cụm Pắc Ma

Các xã còn lại

4

9

7

2,5

5

7

5

2

6

5

3

1,5

3. Đất nuôi trồng thuỷ sản

ĐVT: 1.000đ/m2

Hạng đất

Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ

Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Nưa, Nậm Khao và Cụm Pắc Ma

Các xã còn lại

4

10

9

4

5

8

7

2,5

6

6

5

2

4. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính chung cho toàn huyện: 1.000đ/m2.

5. Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

ĐVT: 1.000đ/m2

Khu vực

Thị trấn, xã Nậm Hàng, xã Can Hồ

Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Nưa, Nậm Khao và Cụm Pắc Ma

Các xã còn lại

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

KV I

80

70

65

80

60

50

15

10

8

KV II

60

55

50

40

30

25

10

7

5

KV III

45

40

35

20

15

10

7

5

3

Vị trí 1: Đất tiếp giáp với trục đ­ường giao thông chính sâu 20m.

Vị trí 2: Tiếp giáp sau vị trí 1 + 40m.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại tiếp giáp VT2.

 * Các xã: Nậm Hàng, Can Hồ và Thị trấn

Khu vực I: Thị trấn

Khu vực II: Xã Nậm Hàng.

Khu vực III: Xã Can Hồ.

 * Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Bum Nưa, Cụm Pắc Ma và Nậm Khao.

Khu vực I: Xã Bum Nưa.

Khu vực II: Các xã: Mường Tè, Mường Mô, Cụm Pắc Ma.

Khu vực III: Xã Nậm Khao.

* Các xã còn lại.

Khu vực I: Các xã: Hua Bum, Ka Lăng, Thu Lũm.

Khu vực II: Các xã: Mù Cả, Tà Tổng, Bum Tở.

Khu vực III: Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sử.

 

6. Đất ở đô thị + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

ĐVT:1.000 / m2

STT

ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ

1

Đường Lai Châu - Mường Tè đoạn từ Đập tràn Huổi Cuổng đến đầu dốc Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến).

250

2

Đường từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên (khu chung c­ư) đến dốc Đài Truyền hình.

250

3

Đường xuống Bệnh viện đoạn từ ngã tư đến hết Cửa hàng Thương nghiệp thị trấn mở rộng.

250

4

Đường Từ ngã tư đường lên Trụ sở UBND huyện (Thị trấn mở rộng)

250

5

Đường từ phía sau nhà Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục Thuế - Kho Bạc đến nhà ông Phú (phía sau nhà Toản H­ường).

250

6

Đường từ chân Đài Truyền hình đến địa phận xã Bum Nưa

150

7

Đường từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên (khu chung cư) đến dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)

150

8

Đường từ Khu sau Cửa hàng Thương nghiệp (Khu mặt bằng mới) đến phía sau (Phía tây) Trung tâm Y tế huyện .( Sâu 20 m)

150

9

Đường từ phía sau nhà Tân Thuận đến bờ kè đường tam cấp Bệnh viện.

150

10

Đường từ tiếp giáp Nhà nghỉ Công ty Thương nghiệp (Thị trấn mở rộng) vòng qua đảo đến gốc cây Si (Ngã ba quán bà Xuân).

150

11

Đường từ phía sau tr­ường Tiểu học số 2 đến tr­ước cửa nhà ông Đại.

150

12

Đường từ phía sau Ngân hàng NN lên Trụ sở UBND huyện cũ.

150

13

Đường từ phía sau nhà Ngân hành chính sách lên Trụ sở Huyện uỷ cũ.

150

14

Đường từ phía sau cửa hàng Thương nghiệp đến Nhà trẻ.

150

15

Đường từ phía sau nhà bà Gấm đến chân dốc Huyện đội cũ.

150

16

Đường từ phía sau nhà ông Căm đến giáp trụ sở UBND Thị trấn cũ.

150

17

Đường từ phía sau nhà ông Phà đến gia đình ông Po.

150

18

Đường từ phía sau nhà ông Phong Thuý vòng đến nhà ông Chu Đại Cà.

150

19

Đường từ phía sau nhà Lâm Tình đến Trạm bảo vệ thực vật.

150

20

Các vị trí còn lại trong địa bàn thị trấn

80

II- GIÁ ĐẤT HUYỆN PHONG THỔ NĂM 2008

1- Đất trồng cây hàng năm:

ĐVT:1.000 đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So

Các xã còn lại

3

20

15

4

15

10

5

12

 5

6

6

2

2- Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

ĐVT:1.000 đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So

Các xã còn lại

Đất trồng cây lâu năm 

3

16

10

4

14

8

5

8

5

6

4

1

Đất rừng SX, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

5

4

2.5

6

3

2

3- Đất nuôi trồng thuỷ sản:

 

 

ĐVT:1.000 đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So

Các xã còn lại

3

20

15

4

15

10

5

8

5

6

3

2

4- Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

ĐVT: 1.000 đ/m2

Khu vực

Xã Mường So

Các xã còn lại

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

Khu vực I

400

100

 

200

50

 

Khu vực II

200

50

 

100

25

 

Khu vực III

100

25

15

50

15

10

* Xã Mường So.

Khu vực I:

- Vị trí 1:

Mặt tiền từ cầu Mường So đến giao điểm QL 100 (trụ sở HTX vận tải Thành Công).

Mặt tiền từ chợ Mường So đến giao điểm QL 100 (cạnh nhà bà Vàng Sa Nẻo).

Mặt tiền từ Nhà nghỉ cũ (bà Lâm M­u) đến hết nhà ông Chỉ (lái xe).

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại tiếp giáp sau VT1.

Khu vực II:

- Vị trí I:

Mặt tiền đường Mường So đến Nậm Xe (Đầu cầu Mường So + 1.000 m).

Mặt tiền QL 100 (Từ Bảng tin cũ cuối Nà Ngạo đến cầu Sập xã Khổng Lào).

Mặt tiền QL 100 (từ km1 + 500 đến đầu cầu Phiêng Đanh).

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại tiếp giáp sau VT1.

Khu vực III:

- Vị trí 1: Mặt tiền đường Mường So - Nậm Xe (Địa phận bản Huổi Én + 1.000 m).

- Vị trí 2 : Tiếp giáp sau VT1+100 m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại tiếp giáp sau VT2.

* Các xã còn lại.

Khu vực I:

- Vị trí 1:

Mặt tiền QL 12 từ km 0 đến km 2+500 ( Ma Li Pho).

Mặt tiền QL 100 từ cầu sập đến hết địa phận Bản Huổi Phặc (xã Khổng Lào).

Mặt tiền tỉnh lộ 132 từ cổng Đồn Biên phòng 281 đến nhà Cụm xã Dào San (xã Dào San).

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại tiếp giáp sau VT1.

Khu vực II:

- Vị trí 1:

Mặt tiền tỉnh lộ 132 từ quán bà Nhẹt đến hết bản Chi Pú (xã Khổng Lào).

Mặt tiền tỉnh lộ 132 từ Đồn biên phòng 281 đến giáp nhà ông Vàng A Sì (xã Dào San).

- Vị trí 2:

Khu vực trung tâm xã Tông Qua Lìn, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Vàng Ma Chải.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

Khu vực III:

- Vị trí1:

Mặt tiền tỉnh lộ 132 địa phận Bản Nà Vàng (xã Bản Lang).

Mặt tiền tỉnh lộ 132 địa phận Bản Hợp 1 + Hợp 2 ( xã Bản Lang)

Mặt tiền đường Mường So - Nậm Xe địa phận Bản Mấn 1 (xã Nậm Xe).

Mặt tiền QL 12 địa phận bản Nà Cúng (xã Hoang Thèn).

Mặt tiền QL12 thuộc địa phận bản Sơn Bình (xã Ma Ly Pho).

Mặt tiền QL 100 địa phận bản Huổi Luông (xã Hoang Thèn).

- Vị trí 2:

Khu vực trung tâm chợ Sì Lở Lầu (xã Sì Lở Lầu).

Khu vực trung tâm chợ Sì Choang (xã Vàng Ma Chải).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

 

5- Đất ở đô thị + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ

Mức giá

Ghi chú

I

Mặt tiền QL4D

 

 

1

Từ km 3 +200 đến km 4 +100 (bản Vàng Pó)

100

 

2

Từ km 4 +500 đến km 6 +300 (bản Vàng Khon)

100

 

II

Mặt tiền QL 12

 

 

1

Từ km 19 + 900 đến km 20 +500

200

 

2

Từ km 18 đến km 19 + 900

100

 

3

Từ km 20 + 500 đến km 21 + 500

100

 

4

Các vị trí còn lại trong khu vực thị trấn

100

 

III

Khu Tái định c­ư

 

 

1

Quốc lộ 4D Từ Km 0 đến Km 1+300

500

 

2

Dãy 1 đường 9 m tiếp sau QL 4D

400

 

3

Dãy 2 đường 9 m tiếp sau dãy 1

350

 

4

Dãy 3 đường 9 m tiếp sau dãy 2

300

 

IV

Khu dân cư­ Trung tâm hành chính huyện phía bắc suối Nậm So

 

 

1

Đư­ờng 22,5 m

500

 

2

Đư­ờng 9 m

400

 

 

Ghi chú mục III, IV:

 - Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá được xác định bằng giá của trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.

 - Giá đất tại mục này không dùng để tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi th­ường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.

III- GÍA ĐẤT HUYỆN SÌN HỒ 2008

1- Đất trồng cây hàng năm.

ĐVT: 1.000đ/m2

Hạng đất

Khu vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ

8 xã vùng cao

9 xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Nưa

 

4

13

11

7

 

5

10

8

6

 

6

8

6

3

 

2- Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000đ/m2

 

Hạng đất

Khu vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ

8 xã vùng cao

9 xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Nưa

 

4

11

8

6

 

5

9

7

4

 

6

7

6

3

 

3- Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính chung cho toàn huyện 1.500 đồng/m2.

 

4- Đất nuôi trồng thuỷ sản.

  ĐVT: 1.000đ/m2

 

Hạng đất

Khu vực Thị trấn, bản Hoàng Hồ

8 xã vùng cao

9 xã vùng thấp và 6 xã dọc sông Nậm Nưa

 

4

13

11

7

 

5

10

8

6

 

6

8

6

3

 

Ghi chú: 8 xã vùng cao bao gồm: Làng Mô, Tủa Sín Chải, Tả Ngảo, Xà Dề Phìn, Phăng Xô Lin, Tả Phìn, Hồng Thu, Phìn Hồ; 9 xã vùng thấp: Ma Quai, Nậm Tăm, Nậm Cha, Nậm Mạ, Noong Hẻo, Căn Co, Nậm Hăn, Nậm Cuổi, Pu Sam Cáp; 6 xã dọc sông Nậm Nưa: Huổi Luông, Pa Tần, Nậm Ban, Chăn Nưa, Lê Lợi, Pú Đao.

 

 

5- Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

ĐVT: 1.000 đ/m2

KHU VỰC

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

50

25

15

Khu vực II

20

10

9

Khu vực III

15

9

7

Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp với các trục đường giao thông chính (Khoảng cách tối đa được tính vị trí 1 từ trục đường giao thông chính sâu vào 30m)

Vị trí 2: Những thửa đất ở dãy, dãy 3 có đường đi thuận lợi

Vị trí 3: Các vị trí xa đường giao thông chính, đường đi lại bị ngăn cách bởi sông suối, đồi núi.

Khu vực I: Gồm các xã có đất tiếp giáp với các trục đường giao thông chính, gần khu th­ương mại dịch vụ: Lê Lợi, Pa Tần, Chăn Nư­a, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Làng Mô, Nậm Tăm, Ma Quai, Phăng Xô Lin, Hồng Thu, Nậm Cha và Phìn Hồ.

Khu vực II: Gồm các xã có đất nằm ven các trục đường giao thông liên xã, liên bản, tiếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thư­ơng mại và dịch vụ: Xà Dề Phìn, Tủa Sín Chải, Tả Phìn, Pu Sam Cáp, Huổi Luông, Nậm Cuổi, Pú Đao, Căn Co.

Khu vực III: Gồm các xã Nậm Hăn, Nậm Ban.

 

6- Đất ở tại đô thị + Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

CÁC ĐOẠN Đ­ƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ

1

Từ ngã tư­ Bưu điện đến hết chợ

170

2

Từ cổng phòng Tài chính đến ngã ba lên đường Trường PTDT nội trú

160

3

Từ giáp chợ đến cầu Công an huyện

150

4

Từ nhà ông Hùng Thim đến cổng nhà khách UBND huyện

150

5

Từ cổng Phòng Tài chính qua Chi cục Thuế đến hết chợ

140

6

Từ cổng vào Trường PTDT nội trú vòng qua khu cửa hàng Dược đến giáp nhà bà Mận vào Trung tâm y tế

140

7

Từ ngã ba Bưu điện đến hết nhà Nga Uân

140

8

Hai bên đường lên Huyện đội

140

9

Từ giáp Nhà khách UBND huyện đến suối Hồng Hồ

120

10

Từ Nhà ông Long đến Trạm vật t­ư Nông nghiệp

120

11

Từ cầu Công an đến hết chân dốc nhà ông Ngải

120

12

Dẫy nhà giáp phía Tây chợ

120

13

Từ Tr­ường Mầm non đến hết nhà ông Hồ

100

14

Giáp nhà ông Hùng giao thông đến Trạm điện

100

15

Từ sau Chợ nhà bà Thuỷ đến hết nhà ông Huy Phư­ợng

90

16

Phía sau Kiểm lâm đến Ngân hàng Nông nghiệp huyện

80

17

Phía sau Nhà khách Huyện uỷ

80

18

Từ phía sau ông Chẻo Diền Pao đến giáp L­ương thực cũ

80

19

Từ suối Hoàng Hồ đến kho mìn Phòng Nông nghiệp huyện

70

20

Từ Trạm vật tư đến hết nhà bà Hoa Thành

70

21

Phía sau nhà bà Nga Uôn đến nhà ông Páo

70

22

Dẫy phía sau Th­ương nghiệp đến Kho bạc huyện

70

23

Giáp Kiểm soát đến dãy nhà tập thể Truyền hình

60

24

Giáp nhà ông Huy Phư­ợng đến Lư­ơng thực cũ

60

25

Giáp nhà bà Hoa Thành đến cầu treo Hoàng Hồ

50

26

Các vị trí còn lại trong địa bàn thị trấn

30

IV- GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM Đ­ƯỜNG NĂM 2008

1- Đất trồng cây hàng năm: 

ĐVT: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Tam Đường, xã Bình L­ư

Các xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin

Các xã còn lại

3

20

16

10

4

16

10

6

5

12

5

3

6

5

3

1,5

2- Đất trồng cây lâu năm:

ĐVT: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Tam Đường, xã Bình L­ư

Các xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin

Các xã còn lại

3

18

14

8

4

14

10

6

5

7

5

3

6

3

2

1

3- Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng:

ĐVT: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Tam Đường, xã Bình L­ư

Các xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin

Các xã còn lại

5

4

2

1

6

1.5

1

0.6

4- Đất nuôi trồng thuỷ sản:

ĐVT: 1.000đ/m2

HẠNG ĐẤT

Thị trấn Tam Đường, xã Bình L­ư

Các xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin

Các xã còn lại

3

20

16

10

4

16

10

6

5

12

5

3

6

5

3

1,5

5- Đất ở nông thôn + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

Đơn vị tính: 1.000m2

Khu vực

Xã Bình Lư­

Các xã: Bản Giang, Thèn Sin, Bản Bo

Các xã còn lại

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

Khu vực I

150

100

50

60

40

30

30

20

10

Khu vực II

150

60

50

40

30

20

20

10

6

Khu vực III

50

40

20

30

20

10

10

6

4

1/ Xã Bình Lư­:

Khu vực I: Đoạn từ cổng bà Hà (Ranh giới thị trấn với xã Bình Lư­) đến ngã ba đường bản Hoa Vân.

Khu vực II: Đoạn từ ngã ba đường đi bản Hoa Vân đến chân dốc đèo Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ).

Khu vực III: Các khu vực còn lại.

2/ Các xã: Bản Bo, Bản Giang, Thèn Sin,

Khu vực I : Đoạn từ nhà ông Lư­ đến cầu Bê tông.

Khu vực II:

 - Mặt tiền QL 32 đoạn từ nhà Ông Lư­ đến trụ sở mới của UBND xã .

 - Đoạn từ QL32 đến Trư­ờng tiểu học.

 - Đoạn từ cầu Bê tông đến trụ sở xã cũ.

Khu vực III: Các xã: Bản Giang, Thèn Sin.

3/ Các xã còn lại.

Khu vực I: Thuộc trung tâm xã.

Khu vực II: Dọc trục đường giao thông liên xã, liên thôn, loại đường A, B nông thôn.

Khu vực III: Các khu vực còn lại.

Vị trí 1: Mặt tiền QL 4D, Quốc lộ 32.

Vị trí 2:

 - Mặt tiền các trục đường giao thông nông thôn A, B.

 - Dãy 2 của Quốc lộ 4D, mặt tiền các đường từ Quốc lộ vào 100 m.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

 

6- Đất ở đô thị + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

 ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

Mức giá

VT1

VT2

VT3

I

Đường phố loại I

 

 

 

1

QL4D: Đoạn đường từ ngã 3 đi Pa Pe đến Trung tâm Y tế huyện

600

200

100

II

Đường phố loại II

 

 

 

 

Mặt tiền QL 4D:

 

 

 

 

 - Đoạn từ ngã ba đi Pa Pe đến trụ sở xã Bình Lư­ bản Cò Lá

400

150

80

 

 - Đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Mư­ờng Cấu

400

150

80

III

Đường phố loại III

 

 

 

1

Mặt tiền QL4D: đoạn từ cầu Mường Cấu đến cầu Tiên Bình

200

80

50

2

Đoạn từ Trụ sở xã Bình Lư­ đến cống bà Hà (giáp ranh xã Bình Lư­).

200

80

50

3

Đoạn từ QL 4D đến trụ sở tạm

200

80

50

4

Đoạn rẽ từ QL 4D đến ngã ba đường đi Nà Đon

200

80

50

5

Mặt tiền QL 4D từ cầu Tiên Bình đến giáp địa bàn xã Hồ Thầu.

200

80

50

 

 - Vị trí 1: Bám mặt tiền sâu 20m.

 - Vị trí 2: Tiếp giáp sau vị trí 1 của các loại đường phố loại I, II, III sâu 40m.

 - Vị trí 3: Các vị trí còn lại tiếp giáp sau vị trí 2

 

 

 

IV

Đất khu tái định cư­

 

 

 

1

Tuyến đường B1 và đường B1 kéo dài (loại đường 10m)

80

 

 

2

Khu tái định cư­ từ Trụ sở tạm đến thác Tác Tình

80

 

 

3

Đường số 4 (loại đường 20,5m)

120

 

 

V

Đất khu Trung tâm hành chính huyện

 

 

 

1

Mặt đường 36

450

 

 

2

Mặt đường 20,5m

400

 

 

3

Mặt đường 15,5m

350

 

 

4

Mặt đường 13,5m

320

 

 

5

Mặt đường 11

300

 

 

 

Ghi chú mục V:

 - Những lô đất ở vị trí 2 mặt tiền tiếp giáp vời trục đường giao thông thì giá được xác định bằng giá của trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.

 - Giá đất tại mục này không dùng để tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.

VI

Khu vực còn lại của thị Trấn: 80.000 đồng/m2, riêng đất thổ cư Bản Tác Tình 30.000 đồng/m2

V- GIÁ ĐÁT HUYỆN THAN UYÊN NĂM 2008

1. đất trồng cây hàng năm.

ĐVT: 1.000 đ/m2

HẠNG ĐẤT

TT Than Uyên; TT Nông Trường; các xã: Mư­ờng Than, Nà Cang

Các xã: Mường kim, Pắc Ta, thân thuộc, Mường khoa

Các xã còn lại

3

18

14

8

4

14

8

4

5

10

4

2

6

4

3

1

 2. Đất trồng cây lâu năm.  

ĐVT: 1.000 đ/m2

HẠNG ĐẤT

TT Than Uyên; TT Nông Trường; Các xã: Mường Than, Nà Cang

Các xã: Mường kim, Pắc ta, Thân Thuộc, Mường Khoa

Các xã còn lại

3

16

10

4

4

12

6

2

5

8

4.5

1

6

5

3.5

0.8

 3. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

ĐVT:1.000 đ/m2

HẠNG ĐẤT

TT Than Uyên; TT Nông Trường; Các xã: Mư­ờng Than, Nà Cang

Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mư­ờng Khoa

Các xã còn lại

3

6

4

3

4

5

3

2

5

4

2.5

1

6

3

2

0.5

 4. đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.

ĐVT: 1.000 đ/m2

HẠNG ĐẤT

TT Than Uyên; TT Nông Trường; Các xã: Mường Than, Nà Cang

Các xã: Mư­ờng Kim, Pắc Ta, Thân Thuộc, Mư­ờng Khoa

Các xã còn lại

3

18

14

8

4

14

8

4

5

10

4

2

6

4

3

1

5. Đất ở nông thôn + đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

ĐVT: 1.000 đ/m2

Khu vực

Các xã: Mường Than, Nà Cang

Các xã: Mư­ờng Kim, Pắc Ta, Thân thuộc, Mường Khoa

Các xã còn lại

 

 

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

 

KVI

300

94

35

200

70

30

70

42

15

 

KVII

250

72

27

150

50

20

 

 

 

 

KVIII

125

42

20

 

 

 

 

 

 

 

* Các xã: Mư­ờng Than, Nà Cang

KHU VỰC I:

 - Đầu cầu Nà Cang đến Cổng vào UBND xã

 - Từ nhà Ông Sỹ đến đường vào Bản Én Nọi

KHU CỰC II:

 - Đường vào Bản Đông đến nhà Ông Sỹ.

 - Đường rẽ vào Bản Én Nọi đến cầu Mư­ờng Than.

 - Từ nhà Ông Chà đến cầu Tre Bó.

 - Từ cổng Uỷ ban xã Nà Cang đến nhà Bà Chinh.

KHU VƯC III:

 - Giáp cầu Xã Mư­ờng Than đến nhà Ông Chà.

 - Từ giáp nhà Bà Chinh đến lò vôi Lán Khoen.

* Các xã: Mường Kim, Pắc Ta, Mư­ờng Khoa, Thân Thuộc.

KHU VỰC I:

 - Trung tâm ngã 3 Mư­ờng Kim.

 - Trung tâm Cụm xã Mư­ờng Khoa.

 - Trung tâm Cụm xã Thân Thuộc.

 - Trung tâm Cụm xã Pắc Ta.

KHU VỰC II:

 - Trung tâm Cụm xã Mư­ờng kim.

Ghi chú:

Vị trí 1: Giáp mặt tiền vào sâu 20m.

Vị trí 2: Tiếp giáp sau vị trí 1 + 40m.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2.

 

6. Đất ở đô thị.

ĐVT: 1.000 đ/m2

STT

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ

Vị trí 1

Vị trí 2

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

1

Từ cầu Nà Cang đến hết địa phận hạt Kiểm lâm

850

350

2

Từ hạt Kiểm lâm đến ngã ba Quốc lộ 279

700

300

3

Ngã ba quốc lộ 279 đến ngã ba Xuân Khiêng

600

200

4

Ngã ba Xuân Khiêng đến ngã ba Bản Đông

500

250

5

Từ nhà Ông Đạc lên đường rẽ Uỷ ban (nhánh Huyện đội)

600

250

6

Đoạn QL 32 từ nhà ông Tuấn yên đến hết địa phận nhà ông Phong

600

250

7

Quốc lộ 32 đoạn từ cổng nhà khách Ưỷ ban đến ngã tư­ Bệnh viện đi QL 279

500

200

8

Đoạn từ QL 32 đến cổng phụ Trung tâm y tế huyện Than Uyên

500

200

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

1

Đoạn từ QL 32 đến nhà thuỷ phư­ợng (nhà ông biên nguyệt cũ)

400

125

2

Đoạn QH từ nhà ông Biên nguyệt đến đập tràn bờ hồ

240

125

3

Từ nhà ông Phong đến hết địa phận Công an

300

125

4

Từ công an đến nhà ông Nhị

240

125

5

đoạn sau chợ từ nhà bà Thêu đến nhà ông Tâm

300

125

6

Từ nhà bà Thêu đến cổng Huyện đội

300

125

7

Đoạn từ QL 32 đến hội tr­ường lớn

400

125

8

Từ nhà ông thuỷ phư­ợng (nhà ông biên cũ) đến Trung tâm GDTX

300

125

9

Đoạn từ QL 32 đến trư­ờng cấp II

300

125

10

Đường sau sân bóng qui hoạch mới

300

125

11

Từ nhà ông Trư­ờng loan đến ngã ba Quốc lộ 279 Tr­ường cấp III

300

125

12

Đường từ UBND thị trấn đến cổng nhà ông Hạnh Thông

300

125

13

Đoạn từ nhà ông Dũng loan đến nhà ông Trư­ờng Hiếu

300

125

14

Nhà ông Hạnh Thông đến cổng tr­ường tiểu học thị trấn Than Uyên

300

125

15

Từ cổng Tr­uờng tiểu học thị trấn ThanUyên đến Quốc lộ 279 (nghĩa trang)

240

125

16

Đoạn từ ngã ba QL 279 (khu 7) đến cổng nghĩa trang

300

125

17

Đoạn từ QL 32 đến đất nhà ông Tứ Lãm

300

125

18

Đoạn từ hội tr­ường lớn đến nhà ông Long Dũng

200

100

19

Đoạn từ trư­ờng bồi dư­ỡng đến đường vòng quanh bờ hồ

200

100

20

Đường QL 32 từ nhà ông Minh đông đến nhà ông Thịnh V­ượng

200

100

21

Đường mới qui hoạch QL 279 đến nhà ông Du (khu 6)

200

100

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III .

 

 

1

Các đường nhánh và khu phố còn lại

100

60

IV

KHU VỰC THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG.

 

 

1

Đoạn từ phía bắc cầu ông Lạng đến hết Trư­ờng cấp II

750

240

2

Đoạn từ phía Nam cầu ông Lạng đến hết Thị trấn

500

125

3

Đoạn từ trư­ờng cấp II đến giáp địa phận Mư­ờng khoa

320

125

4

Đoạn từ QL 32 đến cổng Xư­ởng chè

325

125

5

Đường từ QL 32 đến ngã t­ư tr­ường Mầm non

300

125

6

Từ ngã tư­ trư­ờng Mầm non đến ngã ba đội 29 Giáp trạm biến thế Công ty chè)

200

125

7

Đường nhánh từ QL 32 đi bệnh viện đến bờ suối

300

125

8

Đường vào khu hư­u (bưu điện) đến Trụ sở khu phố

240

125

9

Các đường nhánh còn lại nối với đường QL 32

125

70

10

Các đường khu vực đội 2,4,7,19,24

70

50

VT1: bám mặt đường sâu 20 m VT2: các vị trí còn lại tiếp giáp sauVT1.

7. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị bằng 80% giá đất ở đô thị quy định tại bảng giá này./.

VI GIÁ ĐẤT THỊ XÃ LAI CHÂU 2008

1- Đất trồng cây hàng năm:

 ĐVT: 1.000 đồng/m2

HẠNG ĐẤT

Các Phường: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản Mới

(chợ san thàng)

Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong

Các bản còn lại của các xã

4

16

14

8

5

12

10

5

6

6

5

3

2- Đất trồng cây lâu năm:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

HẠNG ĐẤT

Đội 2 nông Trư­ờng chè (cũ) Phường Quyết Thắng

Các Phường: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản mới (chợ San Thàng)

Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong

Các bản còn lại của các xã

3

18

 

 

 

4

 

14

12

8

5

 

8

6

4

6

 

3

3

1.5

3- Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng:

  ĐVT: 1.000 đồng/m2

Hạng đất

Tính chung cho toàn Thị xã

5

6

6

2

4- Đất nuôi trồng thuỷ sản:

  ĐVTt: 1.000 đồng/m2

Hạng đất

Các Phường: Quyết Thắng, Đoàn Kết, Tân Phong, Bản mới (chợ San Thàng)

Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong

Các bản còn lại của các xã

4

16

9

6

5

12

5

3

6

6

3

2

5- Đất ở nông thôn + đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở nông thôn.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

KHU VỰC

Bản Mới
 (chợ San Thàng)

Các xã, Bản: Xã Sùng Phài, Bản Sùng Chô, HTX Duy Phong, Xã San Thàng

các bản còn lại  trong địa bàn thị xã

vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

KVI

500

150

100

80

60

50

40

30

KVII

300

100

50

40

30

 

 

 

KVIII

200

50

30

 

 

 

 

 

5.1 Bản mới (chợ San Thàng):

Khu vực I

Vị trí 1: Mặt tiền QL 4D đoạn từ ngã ba đi Thèn Sin đến lối rẽ tr­ường cấp I +II San Thàng.

Vị trí 2: Các lối rẽ nằm trong đoạn VT1 +200 m tiếp giáp sau VT1.

Khu vực II

Vị trí 1: Mặt tiền QL 4D đoạn từ ngã ba đi Thèn Sin đến đỉnh dốc (đường rẽ vào Đội 7).

Vị trí 2: Các lối rẽ nằm trong đoạn VT1 +200 m tiếp giáp sau VT1.

Khu vực III

Vị trí 1: Đoạn từ ngã ba tr­ường cấp I+II San Thàng đến nhà ông Tầng (tr­ường Mầm non HTX Duy Phong).

Vị trí 2: Các khu vực còn lại.

5.2 Các xã: Sùng Phài, Bản Sùng Chô, HX Duy Phong, San Thàng:

Khu vực I: Trung tâm các bản.

Vị trí 1:

 + Quốc lộ 4D đoạn từ nhà máy chè Bằng An đến lối rẽ vào C 30

 + Đường đi Bản Hon, Bản Giang đoạn từ ngã ba HTX Duy Phong + 1km.

Vị trí 2: Tiếp giáp sau VT1+ 20m.

Vị trí3: Các VT còn lại tiếp giáp sau VT2.

Khu vực II: Dọc trục đường giao thông liên xã, liên thôn, đường loại A, B nông thôn.

Vị trí 1: Dọc theo các đường liên thôn, liên bản.

Vị trí 2: Tiếp giáp sau VT1+20 m.

Vị trí 3: Các VT còn lại tiếp giáp sau VT2.

Khu vực III: Các khu vực còn lại.

5.3 Các bản còn lại nằm trong địa bàn Thị xã:

Khu vực I:

Vị trí1: Dọc theo các đường liên thôn, liên bản.

Vị trí 2: Tiếp giáp sau VT1 +20 m.

Vị trí3: Các VT còn lại tiếp giáp sau VT2.

 

6- Đất ở đô thị.

ĐVT: 1.000đồng/m2

STT

LOẠI DƯỜNG PHỐ - KHU DÂN CƯ

MỨC GIÁ

VT1

VT2

VT3

a

 Các loại Đường phố

 

 

 

I

Đường phố loại I: Đường Trần Hư­ng Đạo

 

 

 

1

Từ ngã ba nông trư­ờng đến cổng Kiểm lâm

1,000

250

200

2

Đoạn từ cổng Kiểm lâm đến cổng Bư­u điện tỉnh

1,500

300

200

3

Từ cổng Bư­u điện tỉnh đến cổng công ty dư­ợc Lai Châu

1,000

300

200

4

Từ cổng Công ty d­ược đến lối rẽ vào Công an tỉnh

800

300

200

II

Đường phố loại II:

 

 

 

1

Đường trần đạo: Đoạn từ đường rẽ Công an tỉnh đến đường rẽ vào Tỉnh đội

700

250

200

2

Đường Lê Duẩn: đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Nông tr­ường đến đỉnh dốc 09

650

250

200

3

Đường trần phú: đoạn từ ngã ba nông trư­ờng đến ngã tư Đường Nguyễn Chí Thanh (ao cá Bác Hồ)

650

300

250

4

Đại lộ Lê Lợi (đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã tư­ đường Trần Phú)

800

350

250

5

Đường nhánh nối từ đường Trần H­ưng Đạo đến cổng bến xe cũ

800

350

 

III

Đường phố loại III:

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ lối rẽ vào Tỉnh đội đến nhà hàng Tình ca Tây Bắc

500

200

 

2

Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đốc 09 đến ngã ba cắt đại lộ Lê Lợi

600

200

 

3

Đường Trần Phú: Đoạn giao giữa đường Nguyễn Chí Thanh (ao cá Bác Hồ) đến đại lộ Lê Lợi (Hồ thư­ợng lư­u)

550

300

250

4

Đường Nguyễn Chí Thanh (20,5m): Đoạn nối giữa đường Lê Duẩn với đường Trần Phú

550

300

250

5

Đường Trư­ờng Chinh: đoạn từ ngã ba đại lộ Lê Lợi đến đường Nguyễn Hữu Thọ

600

 

 

IV

Đường phố loại IV:

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ nhà hàng Tình ca Tây Bắc đến đường rẽ vào nhà thi đấu khu chung c­ư Nậm Loỏng.

500

200

 

2

Đường Trường Chinh: Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến lối rẽ vào đội 7 Nông tr­ường cũ

400

200

 

3

Đường Bế Văn Đàn: Đoạn từ ngã ba đường Trần Hư­ng Đạo đến trạm biến áp T5A

500

200

 

4

Đường Vừ A Dính: Đoạn từ ngã ba nhà văn hoá đến trạm biến áp số 6 (cạnh cây xăng Hưng Hải)

500

250

 

5

Đường Nông trư­ờng bản Đông (cũ) từ đoạn giao đại lộ Lê Lợi đến ngã ba đường đi bản Đông

550

250

 

6

Đường lên tháp truyền hình đoạn nối giữa đường Thanh niên và đường Trần Phú

500

250

 

V

Đường phố loại V:

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ lối rẽ vào nhà thi đấu khu chung c­ư đến cổng nhà máy chè Bằng an

400

 

 

2

Đường Tr­ường Chinh: Đoạn từ lối rẽ vào đội 7 (nông trư­ờng cũ) đến trạm biến áp 110KV

400

 

 

3

Đường Bế Văn Đàn: Đoạn từ trạm biến áp T5A đường đi Sìn Hồ đến cổng Viện kiểm sát tỉnh.

300

250

 

4

Đường vào trư­ờng Dân Tộc nội trú đoạn từ trạm biến áp số 6 đến đường lên bến xe cũ

400

 

 

5

Đường vào khu tái định cư­ Bệnh viện cũ từ trạm biến áp số 6 dọc theo khu tái định c­ư bệnh viện (cũ)

500

200

 

6

Đường đi vào sân vận động đoạn từ đường Trần Hư­ng Đạo vào cổng chính Sân vận động Thị xã

400

 

 

IV

Đường phố loại VI:

 

 

 

1

Từ ngã ba đường Nguyễn Trãi đi vào phư­ờng Quyết Thắng

300

 

 

2

Lối rẽ từ đường Nguyễn Trãi vào trường phổ thông cơ sở Quyết Thắng

 

 

 

3

Đường nhánh đoạn từ lối rẽ vào cổng Tỉnh đội Lai Châu đến sở Giao thông

300

 

 

4

Đường Bế Văn Đàn: Đoạn từ cổng Viện kiểm sát tỉnh đường đi Sìn Hồ đến hạt Kiểm lâm Thị xã (qua thị đội)

200

 

 

5

Đường nhánh tránh ngập: Đoạn từ ngã ba cổng tr­ường Lê Quý Đôn đến cắt đường Bế Văn Đàn (đường nhánh phía sau trư­ờng Chính trị tỉnh).

200

 

 

6

Đường nông trư­ờng đi bản Đông đoạn từ ngã ba đường rẽ Đội 7 đến suối (đường ngầm đi bản Đông)

200

 

 

7

Đường nông trư­ờng đi bản Đông đoạn từ ngã ba đường rẽ Đội 7 đến hết Đội 7 (hướng đi Đội 7)

200

 

 

8

Đường nhánh: Đoạn từ cổng Công ty cổ phần vận tải ô tô Điện Biên + 200 mét đường đi vào nhà máy gạch Tuy nel

300

 

 

 

Ghi chú mục A:

 - VT1 Bám mặt tiền sâu 20m.

 - VT2: Tiếp giáp sau vị trí 1 + 40 m.

 - VT3: Các vị trí còn lại tiếp giáp sau VT2.

 

 

 

VII

Các đường nhánh còn lại

200

 

 

B

ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ

 

 

 

I

 Khu dân c­ư số 2 (lô đất 300hộ) Thị xã Lai Châu

 

 

 

1

Đại lộ Lê Lợi: Đoạn từ ngã tư­ đường N1 đến hết khu dân cư­ số 2

800

 

 

2

Tuyến đường N1 (20,5 m):

 

 

 

a

Từ đại lộ Lê Lợi cắt đường D02

1,000

 

 

b

Từ giao đường D02 đến giao đường D03

900

 

 

c

Từ đại lộ Lê Lợi đến giao đường T03

900

 

 

3

Tuyến đường N2 ( 16,5 m):

400

 

 

4

Tuyến đường T01 từ giao đường N1 đến giao đường N2

500

 

 

5

Tuyến đường T02 từ giao đường N1 đến giao đường N2

500

 

 

6

Tuyến đường T03 từ giao đường N1 đến giao đường N2

500

 

 

7

Tuyến đường D01 từ giao đường N1 đến giao đường N2

600

 

 

8

Tuyến đường D02 từ giao đường N1 đến giao đường N2

600

 

 

9

Tuyến đường D04 từ giao đường N1 đến giao đường N2

500

 

 

10

Tuyến đường N1.1 từ giao đường D01 đến D04

600

 

 

II

 Khu dân c­ư số 2 mở rộng

 

 

 

1

Tuyến đường N1 (20,5 m) từ giao đại lộ Lê Lợi đến giao đường N3

800

 

 

2

Tuyến đường số 2-7 (13,5m) từ giao đại lộ Lê Lợi đến giao đường D08

500

 

 

3

Tuyến đường N3 (20,5m) từ giao đường N1 đến giao đường D08

800

 

 

4

Tuyến đường D05 (16,5m) từ giao đường N1 đến giao đường 2-7

600

 

 

5

Tuyến đường N7 (16,5m) từ giao đường D08 đến giao đường D10

600

 

 

6

Tuyến đường D08 (20,5m) từ giao đường 58m đến giao đường D10

800

 

 

7

Tuyến đường D06 (16,5m) từ giao đường N1 đến giao đường số 2-7

600

 

 

8

Tuyến đường D07 (16,5m) từ giao đường N1 đến giao đường số 2-7

600

 

 

9

Tuyến đường N4 (11,5m) từ giao đường D07 đến giao đường N5

450

 

 

10

Tuyến đường N5 (11,5m) từ giao đường D07 đến giao đường D08

450

 

 

11

Tuyến đường N6 (9,5m) từ giao đường D08 đến giao đường D10

400

 

 

12

Tuyến đường D10 (16,5m) từ giao đường 58m đến giao đường T03

600

 

 

13

Tuyến đường D09 (9,5m) từ giao đường N6 đến giao đường N7

400

 

 

III

Khu dân cư­ số 4

 

 

 

1

Đường số 4 (loại đường 20,5 m)

800

 

 

2

Đường số 5 (loại đường 20,5 m)

800

 

 

3

Đường số 11 (đường nguyễn chí thanh)

800

 

 

4

Đường số 6 (loại đường 16,5 m)

600

 

 

5

Đường D3 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

6

Đường D4 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

7

Đường số 3 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

8

Đường N4 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

9

Đường D2 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

10

Đường N7 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

11

Đường N5 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

12

Đường N9 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

13

Đường số 10 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

14

Đường D9 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

15

Đường D10 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

16

Đường N12 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

17

Đường N13 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

18

Đường N14 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

19

Đường N3 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

20

Đường N11 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

21

Đường D6 (loại đường 13,5 m)

400

 

 

22

Đường D7 (loại đường 13,5 m)

400

 

 

23

Đường D11 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

24

Đường N10 (loại đường 13,5 m)

500

 

 

25

Đường số 1 (đường 58 m)

1,000

 

 

26

Đường số 2 (đường 13,5 m)

500

 

 

27

Đường N2 (đường 13,5 m)

500

 

 

28

Đường D5 (đường 13,5 m)

500

 

 

IV

khu dân cư­ thuộc trung tâm hành chính tỉnh (47 hộ đối diện với trung tâm hội nghị tỉnh)

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn cắt đại lộ Lê Lợi đến đoạn cắt đường Nguyễn Hữu Thọ

700

 

 

2

Đường số 1 (13,5 m)

600

 

 

3

Đường số 2 (13,5 m)

600

 

 

v

Lô đất thuộc khu dân c­ư số 5 (bám trục đường 4D mới)

 

 

 

1

Đường QL 4D mới

600

 

 

VI

Khu trục đường Thanh Niên - Thị xã Lai Châu

 

 

 

1

Lô số I: Mặt tiếp giáp với đường 13,5 m

 

 

 

 

 - Ô số 1

1,000

 

 

 

 - Từ ô số 2 đến ô số 29

600

 

 

 

Mặt tiếp giáp với đường Thanh Niên

 

 

 

 

 - Từ ô số 30 đến ô số 43

1,000

 

 

2

Lô số II: Mặt tiếp giáp với đường 13,5 m

 

 

 

 

 - Từ ô số 1 đến ô số 19

600

 

 

3

Lô số III: Mặt tiếp giáp với đường Thanh Niên (dùng để giao đất cho các doanh nghiệp, tổ chức)

 

 

 

 

 - Từ ô số 1 đến ô số 14

800

 

 

VII

Lô đất phía Nam đường Thanh Niên

đã có qđ phê duyệt

 

Từ ô số 1 đến ô số 4

1,300

 

 

 

Từ ô số 5 đến ô số 10

1,200

 

 

 

Từ ô số 11 đến ô số 33

1,100

 

 

 

Từ ô số 34 đến ô số 40

1,200

 

 

VIII

Khu tái định cư­ tả Làn Than

đã có qđ phê duyệt

 

Đường nhánh số 1

400

 

 

 

Đường nhánh số 2

350

 

 

 

Ghi chú mục (B):

 - Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá được xác định bằng giá của trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1.

 - Giá đất tại mục này không dùng để tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất Đai năm 2003.

7- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị: đối với giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tai đô thị được tính bằng 80% giá đất ở đô thị quy định trong bảng giá này.