cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 Quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại cơ sở y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 2878/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 24-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 24-12-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-08-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 599 ngày (1 năm 7 tháng 24 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 14-08-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 14-08-2009, Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 Quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại cơ sở y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 14/08/2009 Quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2878/QĐ-UBND

Huế, ngày 24 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TIÊM CHỦNG VĂCXIN DỊCH VỤ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ DỰ PHÒNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 01/1999/TT-BYT ngày 10 tháng 2 năm 1999 của Bộ Y tế về hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và giá văcxin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho người;

Căn cứ Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế biên giới;

Xét Tờ trình số 3342/TTr-TC ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Giám đốc Sở Tài chính về việc đề nghị quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tiêm chủng văcxin dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo) áp dụng cho các cơ sở y tế dự phòng thống nhất trong toàn tỉnh.

Giá thu tiêm chủng văcxin dịch vụ là giá bao gồm giá mua gốc sau thuế, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản, chi phí hao hụt, công tiêm, vật tư tiêu hao và một số chi phí khác.

Điều 2. Khi thực hiện giá thu tiêm chủng văcxin dịch vụ, các cơ sở y tế dự phòng không được phép thu thêm bất kỳ một khoản thu nào khác.

Điều 3. Các cơ sở y tế dự phòng phải tổ chức thu tiền giá tiêm chủng văcxin dịch vụ do phòng Tài chính kế toán thực hiện. Tại nơi thu tiền phải treo biển và niêm yết giá tiêm chủng văcxin, sinh phẩm theo qui định.

Việc thu tiền phải sử dụng hoá đơn, biên lai theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành và được Cục Thuế Nhà nước tỉnh phát hành, quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 6 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh về việc quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại các cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

PHỤ LỤC:

BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ TIÊM CHỦNG VĂCXIN DỊCH VỤ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ DỰ PHÒNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2878/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên vắc xin, sinh phẩm

ĐVT

Hàm lượng

Giá mua vào sau VAT/

1mũi

Chi phí cho một mũi tiêm

Tổng chi phí

Giá tiêm chính thức

Giá chuyển nhượng

Công tiêm

Vật tư

Hao phí

Chống

Shock

Phí vận chuyển

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=6+7+8+ 9+10+11

13=5+12

14 = 5 + 8 * 50% + 10

1

Vắc xin Dại (Pháp)- VERORAB

Liều

1 mũi

144.000

5.000

5.500

14.400

1.000

1.000

1.100

28.000

172.000

152.200

2

SAT (Pháp)

Liều

1500 UI

27.195

10.000

6.000

2.720

1.000

1.000

1.085

21.805

49.000

29.600

3

SAR (Pháp) - FAVIRAB

Lọ

5 ml

365.000

10.000

6.000

36.500

1.000

1.000

1.500

56.000

421.000

384.300

4

Viêm não NB B (nội) 1 liều/lọ

Liều

1 ml

19.740

5.000

5.500

1.974

-

1.000

1.786

15.260

35.000

21.800

5

Viêm gan A (Hàn Quốc) 0,5ml

Liều

0,5 ml

280.000

5.000

5.500

28.000

-

1.000

1.500

41.000

321.000

295.000

6

Viêm gan B (Cu Ba) 1 ml

Lọ

20 mcg

55.000

5.000

5.500

5.500

-

1.000

1.000

18.000

73.000

58.800

7

Viêm gan (Hàn Quốc) 1 ml

Lọ

20 mcg

78.000

5.000

5.500

7.800

-

1.000

1.700

21.000

99.000

82.900

8

Vaccin Quai bị (Séc)

Liều

0,5 ml

37.800

5.000

5.000

3.780

-

1.000

1.420

16.200

54.000

40.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

VAT Nha Trang

Ống

40 UI

5.250

5.000

5.000

525

-

1.000

1.225

12.750

18.000

6.600

10

Vaccin Thuỷ đậu Varilrix

Lọ

0,5 ml

301.413

5.000

5.500

30.141

-

1.000

1.946

43.587

345.000

317.500

11

Vaccin viêm màng não mủ do HIB Hiberix

Lọ

0,5 ml

224.595

7.000

5.500

22.460

-

1.000

1.445

37.405

262.000

236.900

Ghi chú: *(5): Là giá gốc mua vắc xin bao gồm cả VAT có thể thay đổi do nhà phân phối cung cấp theo thời điểm mua vắc xin

*(12): Là cột phí cũng có thể thay đổi theo giá gốc vắc xin tăng hay giảm do hao phí bằng 10% giá gốc

*(14): Là giá chuyển nhượng cho các đơn vị trong tỉnh bao gồm giá gốc mua vắc xin sau VAT + phí vận chuyển + 50%hao phí

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ