Quyết định số 105/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Quy định tạm thời hỗ trợ cho nhân viên thú y cấp xã
- Số hiệu văn bản: 105/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Ngày ban hành: 21-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 31-12-2007
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-09-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4286 ngày (11 năm 9 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-09-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/2007/QĐ-UBND | Pleiku, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI HỖ TRỢ CHO NHÂN VIÊN THÚ Y CẤP XÃ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1569/TTg-NN ngày 19/10/2007, về việc hỗ trợ đối với nhân viên thú y cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại công văn số 1350/STC-QLNS ngày 15/11/2007 về việc đề nghị quyết định hỗ trợ cho nhân viên thú y cấp xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm thời hỗ trợ hàng tháng cho nhân viên thú y xã, phường, thị trấn (cấp xã) trên địa bàn tỉnh Gia Lai bằng 75% so với mức lương tối thiểu hiện hành.
Mức hỗ trợ trên được áp dụng từ ngày 01/01/2008.
Điều 2.
1/ Giao Giám đốc Sở Tài chính phân bổ dự toán ngân sách cho cấp huyện để hỗ trợ đúng quy định.
2/ Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện đúng quy định.
3/ Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm hướng dẫn về chuyên môn cho cán bộ thú ý cấp xã.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |