Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
- Số hiệu văn bản: 46/2007/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 19-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 18-09-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-10-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 01-05-2016
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 01-07-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 15-02-2021
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 5: 01-11-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5912 ngày (16 năm 2 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2007/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
3. Các từ viết tắt
- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất
- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa
- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa
- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao
- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- B. cereus: Bacillus cereus
- Cl.botulinums: Clostridium botulinums
- Cl. perfringens: Clostridium perfringens
- E.coli: Escherichia coli
- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa
- S. aureus: Staphylococcus aureus
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí
- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus
- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men - nấm mốc
- dm: decimet
- kg: kilogam
- l: lít
- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích
- mg: miligam
- ml: mililit
- mm: milimet
- mg: microgam
4. Giải thích từ ngữ
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.1. Thuốc thú y là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật, bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và một số vi sinh vật dùng trong thú y.
4.2. Thuốc bảo vệ thực vật là chế phẩm có nguồn gốc từ hoá chất, thực vật, động vật, vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng, trừ sinh vật gây hại tài nguyên thực vật.
4.3. Chất hỗ trợ chễ biến thực phẩm là chất được sử dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thực phẩm hoặc thành phần thực phẩm nhằm hoàn thiện công nghệ xử lý, chế biến thực phẩm.
4.4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng của một loại hóa chất được đưa vào cơ thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
4.5. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.
4.6. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.
4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thực phẩm (mg/kg).
4.8. Sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.9. Sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.10. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.
4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.
4.13. Dụng cụ bằng gốm là dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất nung.
4.14. Dụng cụ chứa đựng có lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 1,1 lít;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1 lít đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên;
- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.
4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 600 ml;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên.
5. Soát xét, bổ sung
Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên thế giới và của Codex.
Phần 2 .
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 2 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Avermectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 100 |
|
2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Thịt | 100 |
|
Gan | 5000 |
|
Thận | 5000 |
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
3. ALTRENOGEST ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Altrenogest | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 1 |
|
Gan | 4 |
|
4. APRAMYCIN ADI: 0 - 25 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Apramycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thận | 100 |
|
5. AZAPERONE ADI: 0 - 6 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 60 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 60 |
|
6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 30 mg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này. Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Sữa (mg/l) | 4 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Gan | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Thận | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
7. CARAZOLOL ADI: 0 - 0,1 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Carazolol | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 5 |
|
Gan | 25 |
|
Thận | 25 |
|
Mỡ/Da | 5 |
|
8. CEFTIOFUR ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Thịt | 1000 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 6000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Gan | 2000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Thận | 6000 |
|
9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hợp | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Gia cầm |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Trứng | 400 |
|
Cá |
|
|
Thịt | 200 | Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
Tôm hùm |
|
|
Thịt | 200 | Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
10. CLORSULON ADI: 0 - 8 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất : Clorsulon | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thận | 1000 |
|
Thịt | 100 |
|
11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Closantel | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 3000 |
|
Mỡ | 3000 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 1500 |
|
Gan | 1500 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 20 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyfluthrin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 20 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 200 |
|
Sữa (mg/l) | 40 |
|
13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyhalothrin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 20 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 400 |
|
Sữa (mg/l) | 30 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 20 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 400 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 400 |
|
14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 mg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 1000 |
|
15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 20 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Danofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 400 |
|
Thận | 400 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 200 |
|
Mỡ | 100 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 400 |
|
Thận | 400 |
|
Mỡ | 100 | Tỷ lệ mỡ/da là bình thường |
16. DECOQUINATE ADI: 0 - 75 mg/kg trọng lượng/ngày Xác định hoạt chất: Decoquinate | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Dê |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 1000 |
|
17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 10 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Deltamethrin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Sữa (mg/l) | 30 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Trứng | 30 |
|
18. DEXAMETHAZON ADI: 0 - 0,015 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dexamethazon | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Thịt | 0,5 |
|
Gan | 2,5 |
|
Thận | 0,5 |
|
Sữa (mg/l) | 0,3 |
|
19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diclazuril | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Cừu, thỏ, gia cầm |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 3000 |
|
Thận | 2000 |
|
Mỡ | 1000 |
|
20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 7 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dicyclanil | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Cừu |
|
|
Thịt | 150 |
|
Gan | 125 |
|
Thận | 125 |
|
Mỡ | 200 |
|
21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và streptomycin Xác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Sữa (mg/l) | 200 |
|
Thịt | 600 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 600 |
|
Lợn, gà |
|
|
Thịt | 600 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 600 |
|
22. DIMINAZENE ADI: 0 - 100 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diminazene | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 150 | Giới hạn định lượng bởi phương pháp phân tích |
Thịt | 500 |
|
Gan | 12000 |
|
Thận | 6000 |
|
23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 0,5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Doramectin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 30 |
|
Mỡ | 150 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 5 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 30 |
|
Mỡ | 150 |
|
24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 10 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Eprinomectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 250 |
|
Sữa (mg/l) | 20 |
|
25. ENROFLOXACIN ADI: 0 - 3 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 100 |
|
26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 7 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone, tính theo đương lượng oxfendazole sulphone | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn, dê và ngựa |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
27. FLORFENICOL ADI: 0 - 10 mg/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Florfenicol | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 300 |
|
Gan | 3700 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 2500 |
|
Cá trê |
|
|
Thịt | 1000 |
|
28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 500 |
|
Mỡ | 7000 |
|
29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 12 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flubendazole | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 10 |
|
Gia cầm |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Trứng | 400 |
|
30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flumequine | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gà |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 3000 |
|
Mỡ | 1000 |
|
Cá hồi |
|
|
Thịt | 500 |
|
31. FLUNIXIN ADI: 0 - 0,72 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flunixin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 2 |
|
Thịt | 25 |
|
Gan | 125 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 25 |
|
Gan | 30 |
|
Cá trê |
|
|
Thịt | 1000 |
|
32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 20 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Gentamicin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 100 |
|
Sữa (mg/l) | 200 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 100 |
|
33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 – 10 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Imidocarb | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 300 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 1500 |
|
Mỡ | 50 |
|
Sữa (mg/l) | 50 |
|
34. ISOMETAMIDIUM ADI: 0 – 100 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Isometamidium | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 100 |
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 1 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Mỡ | 40 |
|
Gan | 100 |
|
Sữa (mg/l) | 10 |
|
Cừu, lợn |
|
|
Mỡ | 20 |
|
Gan | 15 |
|
36. LAIDLOMYCIN ADI: 0 – 7,5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Laidlomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 200 |
|
37. LASALOCID ADI: 0 - 10 mg/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lasalocid | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 700 |
|
Gà |
|
|
Da (có dính mỡ) | 1200 |
|
Gan | 400 |
|
Gà tây |
|
|
Gan | 400 |
|
Thỏ |
|
|
Gan | 700 |
|
Cừu |
|
|
Gan | 100 |
|
38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 6 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Levamisole | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 10 |
|
Mỡ | 10 |
|
39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 30 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lincomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1500 |
|
Mỡ | 100 | MRL đối với mỡ dưới da là 300 mg/kg |
Gà |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 500 |
|
Mỡ | 100 | MRL đối với mỡ dưới da là 300 mg/kg |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 150 |
|
40. MONENSIN ADI: 0 - 12,5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Monensin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Các phần ăn được | 50 |
|
Dê |
|
|
Các phần ăn được | 50 |
|
41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 2 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Moxidectin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 20 | Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc |
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Hươu, nai |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
42. NARASIN ADI: 0 - 5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Narasin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Gà |
|
|
Mỡ bụng | 480 |
|
43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 60 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Neomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 500 |
|
Sữa | 1500 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 500 |
|
Trứng | 500 |
|
Dê, cừu, lợn, gà tây và vịt |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 10000 |
|
Mỡ | 500 |
|
44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 - 400 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Nicarbazin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Gà |
|
|
Thịt | 200 | Áp dụng đối với gà giò |
Gan | 200 | -nt- |
Thận | 200 | -nt- |
Mỡ/Da | 200 | -nt- |
45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Dê, cừu và lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 400 |
|
46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 8 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Pirlimycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 100 |
|
Thịt | 400 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 400 |
|
Mỡ | 100 |
|
47. RACTOPAMINE ADI: 0 - 1,25 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 90 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 150 |
|
48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 0,3 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sarafloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Gà |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 80 |
|
Thận | 80 |
|
Mỡ | 20 |
|
Gà tây |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 80 |
|
Thận | 80 |
|
Mỡ | 20 |
|
49. SEMDURAMICIN ADI: 0 - 180 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Semduramicin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Gà giò |
|
|
Thịt | 130 |
|
Gan | 400 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 150 |
|
50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Spectinomycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 200 |
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Cừu, lợn |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Gà |
|
|
Trứng | 2000 |
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin; lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn). | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 200 |
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 300 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 300 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 800 |
|
Mỡ | 300 |
|
52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sulfadimidine | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 25 |
|
Không quy định loài |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 100 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và dê |
|
|
Sữa (mg/l) | 100 | Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp |
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
Cừu và lợn |
|
|
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tilmicosin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 1500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 100 |
|
Cừu |
|
|
Sữa (mg/l) | 50 |
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 100 |
|
55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0 - 0,02 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone Gan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 2 |
|
Gan | 10 |
|
56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 3 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 300 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 2 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (mg/l) | 50 |
|
58. VIRGINIAMYCIN ADI: 0 - 250 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Virginiamycin | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 300 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 300 |
|
59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0- 0,5 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Zeranol | ||
Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 2 |
|
Gan | 10 |
|
Phần 3 .
GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm | Tên độc tố vi nấm | ML |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1 | 5 |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1B2G1G2 | 15 |
Hạt ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc | Ochratoxin A | 5 |
Trái cây và nước trái cây | Patulin | 50 |
Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng | 50 | |
Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ | Deoxynivalenol (DON) | 1000 |
Ngô và các hạt ngũ cốc khác | Zearalenone | 1000 |
Ngô | Fumonisin | 1000 |
Sữa và các sản phẩm sữa | Aflatoxin M1 | 0.5 |
Phần 4.
QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
4.1. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng gốm và thủy tinh
Loại dụng cụ | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng | 4 | Trung bình ≤ giới hạn | mg/dm2 | 0,8 | 0,07 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 2 | 0,5 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1 | 0,25 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Cốc, chén | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Dụng cụ dùng để nấu | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,05 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
4.2. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh có lòng sâu
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Cỡ nhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1,5 | 0,5 |
Cỡ lớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,75 | 0,25 |
Dùng để bảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
4.3. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ hợp kim chế tạo đồ hộp (không kể loại đựng thực phẩm khô, dầu, mỡ)
Tên kim loại | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | ||
Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | |
Arsen | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,2 mg/kg (As2O3) |
0,5% axit xitric | |||
Cadimi | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,1 mg/kg |
0,5% axit xitric | |||
Chì | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,4 mg/kg |
0,5% axit xitric | |||
Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 5 mg/kg |
Formalđehyt | Âm tính | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 90 mg/kg |
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |
600C trong 30 phút | Nước | ||
4% axit axetic | |||
Epiclohyđrin | 250C trong 2 giờ | n-heptan | Không quá 0,5 mg/kg |
Vinylclorua | Không quá 50C trong 24 giờ | Etanol | Không quá 0,05 mg/kg |
4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp
Loại thiết bị | Kiểm tra nguyên liệu | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | |||||
Chỉ tiêu kiểm tra | Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | ||||
Cao su tổng hợp (tiêu chuẩn chung) | Cadimi không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg | Chì | 600C trong 30 phút | 4% axit axetic | Không quá 1 mg/kg | ||
Lượng KMnO4 sử dụng | |||||||
Nước | Không quá 10 mg/kg | ||||||
Cao su tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt) |
| Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Âm tính | ||
Formalđehyt | Âm tính | ||||||
Cặn sấy khô | 4% axit axetic | Không quá 30 mg/kg | |||||
Nylon (PA) |
| Caprolac- tam | 600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 15 mg/kg | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polymetyl pentene (PMP) |
| Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 120 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polycacbonat (PC) | - Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg - Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg - - Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg) | Bisphenol A (phenol và p- t-butyl phenol) | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 2,5 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polyvinyl alcol (PVA) |
| Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polystyren (PS) | Tổng số chất bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) không quá 5000 mg/kg | Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 240 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polyvinyliden clorua (PVDC) | - Bari không quá 100 mg/kg - Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg | Cặn khô | 25oC trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polymetyl metacrylate (PMMA) |
| Metyl metacrylat | 600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 15 mg/kg | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
|
4.5. Quy định vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm
Thành phần cho phép và cách sử dụng | Tiêu chuẩn |
Đặc tính kỹ thuật của chất tổng hợp | - Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3) - Chì (Pb) không quá 1 mg/kg - Metanol không quá 1 mg/ml Thành phần cơ bản của dung dịch (có pH) + Chất tẩy rửa là axit béo pH: 6,0 - 10,5. + Chất tẩy rửa khác pH trên 6,0 - 8,0. - Không có enzym hoặc các thành phần khác có tác dụng tẩy trắng |
Chất thơm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế | |
Phụ gia thực phẩm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế | |
Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thấp hơn 85% | |
Tiêu chuẩn sử dụng | Nồng độ sử dụng (tác dụng bề mặt): + Chất tẩy rửa là axit béo không quá 0,5% + Chất tẩy rửa khác: không quá 1,0% |
Rau quả không được ngâm trong dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút | |
Rau quả, dụng cụ ăn sau khi rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu sau: + Nước từ vòi: rau quả ít nhất là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây + Nước trong chậu: thay nước sạch ít nhất là 2 lần |
4.6. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản và đun nấu thực phẩm (trừ dụng cụ bằng gốm, thuỷ tinh)
4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm
4.6.1.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kim loại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,2 |
2 | Arsen (As) | 0,2 |
3 | Cadimi (Cd) | 0,2 |
4 | Chì (Pb) | 2 |
4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ chứa đựng bảo quản như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ đầy dung dịch axit axetic 4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm
4.6.2.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kim loại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,7 |
2 | Arsen (As) | 0,7 |
3 | Cadimi (Cd) | 0,7 |
4 | Chì (Pb) | 7 |
4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ đun nấu như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ dung dịch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu, đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
Phần 5.
GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT | Tên kim loại | Loại thực phẩm | ML (mg/kg) |
| ||||
1 | Antimon (Sb) | Sữa và sản phẩm sữa | 1,0 |
| ||||
Thịt và sản phẩm thịt | 1,0 |
| ||||||
Cá và sản phẩm cá | 1,0 |
| ||||||
Dầu, mỡ | 1,0 |
| ||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 1,0 |
| ||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 |
| ||||||
Cà phê | 1,0 |
| ||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 1,0 |
| ||||||
Gia vị | 1,0 |
| ||||||
Nước chấm | 1,0 |
| ||||||
Nước ép rau, quả | 0,15 |
| ||||||
Đồ uống có cồn | 0,15 |
| ||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,15 |
| ||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,15 |
| ||||||
Thực phẩm đặc biệt: - Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi - Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi - Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
1,0 1,0
|
| ||||||
2 | Arsen (As) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,5 |
| ||||
Thịt và sản phẩm thịt | 1,0 |
| ||||||
Rau câu (đối với arsen vô cơ) | 1,0 |
| ||||||
Tôm, cua (đối với arsen vô cơ) | 2,0 |
| ||||||
Cá (đối với arsen vô cơ) | 2,0 |
| ||||||
Động vật thân mềm (đối với arsen vô cơ) | 1,0 |
| ||||||
Dầu, mỡ | 0,1 |
| ||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 1,0 |
| ||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 |
| ||||||
Cà phê | 1,0 |
| ||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 1,0 |
| ||||||
Gia vị | 5,0 |
| ||||||
Nước chấm | 1,0 |
| ||||||
Nước ép rau, quả | 0,1 |
| ||||||
| As (tiếp) | Đồ uống có cồn | 0,2 | |||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,5 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,1 | |||||||
Ngũ cốc | 1,0 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 5,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
| |||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,1 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||||
3 | Cadimi (Cd) | Sữa và sản phẩm sữa | 1,0 | |||||
Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | 0,05 | |||||||
Thịt ngựa | 0,2 | |||||||
Thận trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | 1,0 | |||||||
Gan trâu, bò, cừu và lợn và gia cầm | 0,5 | |||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) | 0,05 | |||||||
Cá ngừ, cá vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn | 0,1 | |||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 1,0 | |||||||
Tôm, cua, giáp xác | 0,5 | |||||||
Dầu, mỡ | 1,0 | |||||||
Rau, quả (trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây) | 0,05 | |||||||
Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nấm | 0,2 | |||||||
Rau ăn thân, củ (trừ cần tây và khoai tây) | 0,1 | |||||||
Khoai tây (đã bỏ vỏ) | 0,1 | |||||||
Các loại rau khác (trừ nấm và cà chua) | 0,05 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 | |||||||
Cà phê | 1,0 | |||||||
Sô cô la và sản phẩm cacao | 0,5 | |||||||
Gia vị | 1,0 | |||||||
Nước chấm | 1,0 | |||||||
Nước ép rau, quả | 1,0 | |||||||
Đồ uống có cồn | 1,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 1,0 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 1,0 | |||||||
Lạc | 0,1 | |||||||
Hạt lúa mì, hạt mầm, gạo | 0,2 | |||||||
| Cd (tiếp) | Đậu nành | 0,2 |
| ||||
Ngũ cốc, đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc) | 0,1 |
| ||||||
Thực phẩm chức năng | 0,3 |
| ||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
|
| ||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 1,0 |
| ||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 |
| ||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 |
| ||||||
4 | Chì (Pb) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,02 |
| ||||
Thịt trâu, bò, gia cầm, cừu và lợn | 0,1 |
| ||||||
Phần ăn được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...) | 0,5 |
| ||||||
Dầu, mỡ, bao gồm chất béo trong sữa | 0,1 |
| ||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) | 0,2 |
| ||||||
Cá ngừ, cá vền, cá nuôi châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn | 0,4 |
| ||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 1,5 |
| ||||||
Thực phẩm chức năng | 10,0 |
| ||||||
Tôm, cua, giáp xác, trừ thịt cua nâu | 0,5 |
| ||||||
Quả | 0,1 |
| ||||||
Quả nhỏ, quả mọng và nho | 0,2 |
| ||||||
Nước ép quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và necta quả | 0,05 |
| ||||||
Rau, bao gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc) | 0,1 |
| ||||||
Cải bắp (trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina) | 0,3 |
| ||||||
Ngũ cốc, đậu đỗ | 0,2 |
| ||||||
Chè và sản phẩm chè | 2,0 |
| ||||||
Cà phê | 2,0 |
| ||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 2,0 |
| ||||||
Gia vị | 2,0 |
| ||||||
Nước chấm | 2,0 |
| ||||||
Đồ uống có cồn | 0,5 |
| ||||||
Rượu vang | 0,2 |
| ||||||
Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,02 |
| ||||||
5 | Thủy ngân (Hg) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,05 |
| ||||
Thịt và sản phẩm thịt | 0,05 |
| ||||||
Tất cả các loài cá (trừ loài ăn thịt) | 0,5 |
| ||||||
| Hg (tiếp) | Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...) | 1,0 | |||||
Tôm, cua, động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 0,5 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 0,5 | |||||||
Dầu, mỡ | 0,05 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 0,05 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 0,05 | |||||||
Cà phê | 0,05 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 0,05 | |||||||
Gia vị | 0,05 | |||||||
Nước chấm | 0,05 | |||||||
Nước ép rau, quả | 0,05 | |||||||
Đồ uống có cồn | 0,05 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,05 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,05 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
| |||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,05 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,05 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,05 | |||||||
6 | Thiếc (Sn) | Thực phẩm đóng hộp trừ đồ uống | 200 | |||||
Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả | 100 | |||||||
Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô: |
| |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 50 | |||||||
- Thức ăn đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa | 50 | |||||||
- Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi | 50 | |||||||
7 | Đồng (Cu) | Sữa và sản phẩm sữa | 30 | |||||
Thịt và sản phẩm thịt | 20 | |||||||
Cá và sản phẩm cá | 30 | |||||||
Dầu, mỡ | 0,5 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 30 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 150 | |||||||
Cà phê | 30 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 70 | |||||||
Gia vị | 30 | |||||||
| Cu (tiếp) | Nước chấm | 30 | |||||
Nước ép rau, quả | 10 | |||||||
Đồ uống có cồn | 5,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 10 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 2,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
| |||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 5,0 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 5,0 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 5,0 | |||||||
8 | Kẽm (Zn) | Sữa và sản phẩm sữa | 40 | |||||
Thịt và sản phẩm thịt | 40 | |||||||
Cá và sản phẩm cá | 100 | |||||||
Dầu, mỡ | 40 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 40 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 40 | |||||||
Cà phê | 40 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 40 | |||||||
Gia vị | 40 | |||||||
Nước chấm | 40 | |||||||
Nước ép rau, quả | 5,0 | |||||||
Đồ uống có cồn | 2,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 25 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 5,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
| |||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 40 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 40 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 40 | |||||||
Phần 6.
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC BẢNG DƯỚI ĐÂY:
6.1. Giới hạn cho phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI KHUẨN | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 | Sữa dạng lỏng và đồ uống từ sữa bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác | ||
1.1 | Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur | TSVSVHK (a) | 5x105 |
Coliforms | Không có | ||
E. coli | Không có (hoặc <3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
1.2 | Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác | TSVSVHK (a) | 102 |
Coliforms | Không có | ||
E. coli | Không có (hoặc <3 MPN) | ||
S.aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
2 | Sữa lên men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc | ||
|
| Coliforms | 10 |
E. coli | Không có (hoặc< 3 MPN) | ||
S.aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
Nấm men | 102 | ||
Nấm mốc | 102 | ||
3 | Sữa dạng bột | ||
|
| TSVSVHK | 5x105 |
Coliforms | 10 | ||
B.cereus | 102 | ||
E.coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||
S.aureus | 10 | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
4 | Sữa đặc | ||
|
| Listeria monocytogenes | Không có |
Salmonella.spp | Không có | ||
5 | Kem sữa (cream) | ||
5.1 | Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur | Coliforms | 10 |
E. coli | Không có (hoặc <3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
5.2 | Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp UHT | TSVSVHK (b) | 102 |
Coliforms | Không có | ||
E.coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
6 | Phomat | ||
|
| Coliforms | 104 |
E. coli | 102 | ||
S. aureus | 102 | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có |
(a) TSVSVHK ở 21oC
(b) TSVSVHK ở 30oC
(*) Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes
6.2. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) | ||
1. Thịt tươi, đông lạnh | |||||
1.1 | Thịt tươi, thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 102 | ||||
E. coli | 102 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
1.2 | Thịt tươi, thịt đông lạnh xay nhỏ | TSVSVHK | 106 | ||
Coliforms | 102 | ||||
E. coli | 102 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
2. Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (sử dụng trực tiếp) | |||||
2.1 | Thịt và sản phẩm thịt dạng muối, xông khói | TSVSVHK | 103 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | 10 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
2.2 | Thịt và sản phẩm thịt lên men | Coliforms | 50 | ||
E. coli | 10 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3. Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt | |||||
3.1 | Thịt và sản phẩm thịt đóng gói | TSVSVHK | 104 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 10 | ||||
Cl. botuliniums | Không có | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.2 | Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.3 | Thịt khô | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.4 | Thịt hộp | E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||||
Cl.perfringens | Không có | ||||
Cl.botuliniums | Không có | ||||
Salmonella | Không có | ||||
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.
6.3. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thuỷ sản
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 | Cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
E.coli | 102 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl.perfringens | 102 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 102 | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Cl.perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 10 | ||
TSBTNM-M | 10 | ||
3 | Thủy sản khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 10 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl.perfringens | 20 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.4. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Trứng tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur) | TSVSVHK | 103 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Salmonella | Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.5. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
Coliforms | 103 | ||
E.coli | 102 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl. perfringens | 102 | ||
B.cereus | 102 | ||
TSBTNM-M | 103 | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
B.cereus | 10 | ||
TSBTNM-M | 102 |
6.6. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Rau quả tươi, rau quả đông lạnh | TSVSVHK | Giới hạn bởi G.A.P |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Giới hạn bởi GAP | ||
S.aureus | Giới hạn bởi GAP | ||
Cl. perfringens | Giới hạn bởi GAP | ||
Salmonalla | Không có | ||
2 | Rau quả muối, rau quả khô | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
B.cereus | 102 | ||
TSBTNM-M | 102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.7. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và nước giải khát đóng chai
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**) |
1 | Nước giải khát có cồn | TSVSVHK | 10 |
E.coli | Không có | ||
S.aureus | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
Cl. Perfringens | Không có | ||
2 | Nước giải khát không cồn | TSVSVHK | 102 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
TSBTNM-M | 10 | ||
Cl. Perfringens | Không có | ||
3 | Nước khoáng đóng chai | TSVSVHK | Giới hạn bởi GMP |
Coliforms | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
Cl. Perfringens | Không có |
(**) Tính trên 250ml đối với nước khoáng đóng chai
6.8. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước chấm
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Gia vị | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 102 | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | 102 | ||
2 | Nước chấm nguồn gốc động vật | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl.perjringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
V.parahaemolyticus | 10 | ||
3 | Nước chấm nguồn gốc thực vật | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl. Perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | 10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.9. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc biệt
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 10 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
B.cereus | 102 | ||
2 | Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
B.cereus | 10 |
(*)Tính trên 25g đối với Salmonella
6.10. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước đá
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
| Kem, nước đá | TSVSVHK | 5.104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
Cl. perfringens | 10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.11. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong đồ hộp
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) |
| Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp | E.coli | Không có |
S.aureus | Không có | ||
Cl. perfringens | Không có | ||
Cl. botulinums | Không có | ||
TSBTNM-M | Không có |
6.12. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu, mỡ
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
| Dầu, mỡ | TSVSVHK | 103 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | Không có | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
Phần 7
DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Tên tiếng Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.
Tên tiếng Anh, lĩnh vực sử dụng và mức tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.
TT | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Lĩnh vực sử dụng | MRL (mg/kg) |
| 1. Các tác nhân chống tạo bọt | 1. Antifoam agents |
|
|
1. | Sản phẩm ankylen oxit | Alkylene oxide adduct | Sản xuất nước quả |
|
2. | Đimetylpolysiloxan | Dimethylpolysiloxane | Bia, dầu và mỡ |
|
3. | Copolyme etilenoxit - propilen oxit | Ethylene oxide - propylene oxide copolymers | Sản xuất nước quả |
|
4. | Metyl este của axit béo | Fatty acid methyl ester |
|
|
5. | Este poliankilen glicol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit) | Fatty acid polyakylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide) |
|
|
6. | Ete glycol - Ancol béo | Fatty alcohol-glycol ether HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30 | Sản xuất nước quả |
|
7. | Ancol béo, CnH2n+1OH n=8-30 | Fatty alcohols (C8-C30) |
|
|
8. | Dầu dừa đó hydrogen hóa | Hydrogenated coconut oil | Sản xuất bánh kẹo | 5 - 15 |
9. | Este acyl béo ưa nước gắn thờm chất mang trung tính | Hydrophillic fatty acyl ester, linked to a neutral carrier | Sản xuất nước quả |
|
10. | Dung dịch Alfa metyl glycozit | Alpha – methyl glycoside water | Sản xuất nước quả |
|
11. | Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa | Mixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators | Sản xuất nước quả |
|
12. | Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa | Non-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator | Sản xuất nước quả |
|
13. | Các oxo-ancol C9-C30 | Oxoalcohols C9-C30 |
|
|
14. | Ancol polyetoxyl hóa, biến tính | Polyethoxylated alcohols, modified | Sản xuất nước quả |
|
15. | Copolyme polyglycol | Polyglycol copolymer | Sản xuất nước quả |
|
16. | Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30 | Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids |
|
|
17. | Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30 | Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols |
|
|
18. | Metyl glycozit este dầu dừa | Methylglycoside coconut oil ester | Sản xuất nước quả |
|
19. | Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30 | Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids |
|
|
20. | Ancol bậc cao biến tính. | Modified higher alcohol | Sản xuất nước quả |
|
21. | Polyme khối polypropylen – polyetylen | Polypropylene- proethylene block polymer | Sản xuất nước quả |
|
22. | Este của axit béo thực vật | Vegetable fatty acid esters | Sản xuất nước quả |
|
23. | Axyl béo thực vật (ưa nước) | Vegetable fatty acyl (hydrophillic) | Sản xuất nước quả |
|
| 2. Các chất xúc tác | 2. Catalysts |
|
|
24. | Nhôm | Alluminium | Dầu thực phẩm được hydro hóa |
|
25. | Crụm | Chromium | Dầu thực phẩm được hydro hoá | < 0,1 |
26. | Đồng | Copper | Dầu thực phẩm được hydro hoá | < 0,1 |
27. | Đồng cromat | Copper chromate | Dầu thực phẩm được hydro hoá |
|
28. | Đồng cromit | Copper chromite |
|
|
29. | Mangan | Manganese | Dầu thực phẩm được hydro hoá | < 0,4 |
30. | Molipđen | Molybdenum | Dầu thực phẩm được hydro hóa | < 0,1 |
31. | Niken | Nickel | Đường; rượu | <1 |
Sản xuất dầu cứng | < 0,8 | |||
Dầu thực phẩm được hydrohoá | 0,2 - 1,0 | |||
32. | Palađi | Palladium | Dầu thực phẩm được hydro hoá | < 0,1 |
33. | Platin | Platinum | Dầu thực phẩm được hydro hoá | <0,1 |
34. | Kali kim loại | Potassium metal | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
35. | Kali metylat (metoxit) | Potassium methylate (methoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
36. | Kali etylat (etoxit) | Potassium ethylat (ethoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
37. | Bạc | Silver | Dầu thực phẩm được hydrogen hoá | <0,1 |
38. | Natri amid | Sodium amide | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
39. | Natri etylat | Sodium ethylate | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
40. | Natri metylat (metoxit) | Sodium methylate (methoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
41. | Axit triflometan sunfonic (CF3 SO3H) | Trifluoromethane sulfonic acid | Chất thay thế bơ cacao | <0,01 |
42. | Zirconi | Zirconium |
|
|
| 3. Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc | 3. Clarifying agents/ filtration aids |
|
|
43. | Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính) | Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths) | Thủy phân tinh bột; đường; dầu thực vật |
|
44. | Anbumin | Albumin |
|
|
45. | Asbestos | Asbestos |
|
|
46. | Bentonit | Bentonite | Thủy phân tinh bột |
|
47. | Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa | Chloromethylated aminated styrene – divinylbenzene resin. | Chế biến tinh bột | <1 |
48. | Điatomit | Diatomaceous earth | Sản xuất nước quả Thủy phân tinh bột |
|
49. | Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzen | Divinylbenzen – ethylvinylbenzen copolymer | Thực phẩm dạng lỏng (trừ nước có ga) | 0,00002 chiết suất từ copolyme |
50. | Đất sét hoạt tính | Fulleris earth | Thủy phân tinh bột |
|
51. | Nhựa trao đổi ion | Ion exchange resins (see ion exchange resins) |
|
|
52. | Isinglass | Ising lass |
|
|
53. | Cao lanh | Kaolin |
|
|
54. | Magiờ axetat | Magnesium acetate |
|
|
55. | Perlite | Perlite | Thủy phân tinh bột |
|
56. | Axit polymaleic và natri polymaleat | Polymaleic acid and sodium Polymaleate | Xử lý đường | <5 |
57. | Tananh | Tannin |
|
|
58. | Than hoạt tính, than không có hoạt tính | Vegetable carbon (activated, unactivated) | Thủy phân tinh bột |
|
| 4. Tác nhân làm lạnh và làm mát | 4. Category contact freezing and cooling agents |
|
|
59. | Điclofluorometan | Dichlorofluoromethane | Thực phẩm đông | 100 |
|
|
| lạnh |
|
| 5.Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh | 5. Desiccating agent/anticaking agents |
|
|
60. | Nhôm stearat | Aluminum stearate |
|
|
61. | Canxi stearat | Calcium stearate |
|
|
62. | Magiê stearat | Magnesium stearate |
|
|
63. | Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua (C18H37NH3OOCCH3) | Octadecylammonium acetate (in ammmonium chloride) |
|
|
64. | Kali nhôm silicat | Potassium aluminum silicate |
|
|
65. | Natri canxi silicoaluminat | Sodium calcium silicoaluminate |
|
|
| 6.Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm) | 6. Detergents (wetting agents) |
|
|
66. | Đioctyl natri sunfosucxinat | Dioctyl sodium sulfosuccinate | Nước quả tươi | <10 |
67. | Các hợp chất amoni bậc 4 | Quaternary ammonium compounds |
|
|
68. | Natri lauryl sunfat | Sodium lauryl sulphate | Mỡ và dầu thực phẩm | <1 |
69. | Natri xylen sunfonat | Sodium xylene sulphonate | Mỡ và dầu thực phẩm | <1 |
| 7. Các tác nhân cố định enzim và chất mang | 7. Enzyme immobilization agents and supports |
|
|
70. | Polyetylenimin | Polyethylenimine |
|
|
71. | Glutaranđehit | Glutaraldehyde |
|
|
72. | Đietylaminoetyl xenluloza | Diethylaminoethyl cellulose |
|
|
| 8. Chế phẩm enzim (kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang) Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ động vật | 8.Enzyme preparations (including immobilized enzymes) Animal – derived preparations |
|
|
73. | Catalaza (gan bò hay ngựa) | Catalase (bovine or horse liver) |
|
|
74. | Chymosin (bê, dê non, cừu non) | Chymosin (calf, kid, or lamb abomasum) |
|
|
75. | Chymosin A từ Eschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bê | Chymosin A from Eschorichia coli K – 12 containing calf prochymosin A gene) | Sữa vón cục trong phomát và các sản phẩm sữa khác |
|
76. | Chymosin B | Chymosin B produced from |
|
|
|
| Aspergillus niger var awamori containing calf prochymosin B gene |
|
|
77. | Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay tụy bò) | Lipase (bovine stomach) (salivary glands or forestomach of calf, kid, or lamb) (hog or bovine pancreas) |
|
|
78. | Lysozim (lòng trắng trứng) | Lysozyme (egg whites) | Bơ, phomat |
|
79. | Pepsin, avian (của chim, gia cầm) | Pepsin, avian (proventicum of poultry) |
|
|
80. | Photpholipaza (tụy) | Phospholipase (pancreas) | Sản xuất bánh |
|
81. | Rennet (dạ dày bò, dê hay cừu) | Rennet (bovine, calf, goat, kid, or sheep, lamb stomach) |
|
|
82. | Typsin (Tụy heo hay bò) Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật | Typsin (porcine or bovine pancreas) Plant – derived preparations |
|
|
83. | Chymopapain (từ quả đu đủ) | Chymopapain (Carica papaya) |
|
|
84. | Ficin (từ cây sung) | Ficin (Ficus spp) |
|
|
85. | Liposydaza (từ đậu nành) | Liposydase (soya) | Sản xuất bánh |
|
86. | Men rượu (Saccharomyces cerevisia) | Alcohol dehydrogenase (Saccharomyces cerevisia) |
|
|
87. | Alpha- galactosidaza | Alpha galactosidase |
|
|
88. | Arabinofuranosidaza | Arabinofuranosidease |
|
|
89. | Beta-glucanaza | Beta glucanase |
|
|
90. | Cellobiaza | Cellobiase |
|
|
91. | Xenlulaza | Cellulase | Chế biến rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị) |
|
92. | Dextranaza | Dextranase |
|
|
93. | Endo-beta glucanaza | Endo-beta glucanase | Bia |
|
94. | Esteraza | Esterase |
|
|
95. | Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehyd | Exo-alpha glucosidase (immobilized) (same sources as above) no more than 10mg/kg glutaraldehyde |
|
|
96. | Glucoamylaza hay | Glucoamylase or | Thủy phân tinh bột |
|
| amyloglucosidaza | amyloglucosidase | Sản xuất xirô gluco |
|
97. | Glucose isomeraza | Glucose isomerase | Xirô gluco đồng phân hóa |
|
98. | Hemixenlulaza | Hemicellulase | Chế biến rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị) |
|
99. | Inulinaza | Inulinase |
|
|
100. | Invertaza | Invertase |
|
|
101. | Isoamylaza | Isoamylase |
|
|
102. | Lactaza | Lactase | Sản phẩm sữa |
|
103. | Lactoperoxidaza | Lactoperoxidase |
|
|
104. | Decacboxylaza đối với axit malic | Malic acid decarboxylase |
|
|
105. | Maltaza hay anphaglucosidaza | Maltase or alphaglucosidase |
|
|
106. | Melibiaza (anpha- galactosidaza) | Melibiase (alpha- galatosidase) |
|
|
107. | Enzim khử nitrat | Nitrate reductase |
|
|
108. | Pectin esteraza | Pectin esterase |
|
|
109. | Pectinlyaza | Pectinlyase |
|
|
110. | Polygalacturonaza | Polygalacturonase |
|
|
111. | Proteaza | Protease | Sản xuất bánh pho mát, thủy phân tinh bột, xirô glucose, mantoza, nha |
|
112. | Pullulanaza | Pullulanase | Thủy phân tinh bột |
|
113. | Serin proteinaza | Serine proteinase |
|
|
114. | Tannaza | Tannase |
|
|
115. | Xylanaza | Xylanase | Sản xuất bánh, ngũ cốc lên men, sản xuất tinh bột, nước quả ép, rượu vang |
|
116. | Beta-xylosidaza | Beta-xylosidase | Sản xuất bánh |
|
| 9.Các tác nhân keo tụ | 9. Flocculating agents |
|
|
117. | Nhựa acrylat - acrylamit | Acrylate - acrylamide resin | Sản xuất đường | 10 trong dung dịch đường |
118. | Chitin/chitosan | Chitin/chitosan |
|
|
119. | Phức của muối nhôm hũa tan và axit photphoric | Complexes of soluble aluminum salt and phosphoric acid | Nước uống |
|
120. | Copolime đimetylamin- epiclohidrin | Dimethylamine - epichlorohydrin copolymer | Chế biến đường | <5 |
121. | Đất sét chuổi vải (dạng Canxi của Natri montmmorillonit) | Fuller’s earth (calcium analogue of sodium montmorillonite) |
|
|
122. | Huyết thanh dạng khô và dạng bột | Dried and powdered blood plasma |
|
|
123. | Nhựa acrylamit biến tính | Modified acrylamide resin | Đường, nước sôi |
|
124. | Axit poliacrylic | Polyacrylic acid | Đường |
|
125. | Poliacrylamit | Polyacrylamide | Đường (củ cải) |
|
126. | Natri poliacrylat | Sodium polyacrylate | Đường (củ cải ) |
|
127. | Trinatri điphotphat | Trisodium diphosphate |
|
|
128. | Trinatri orthophotphat | Trisodium orthophosphate |
|
|
| 10. Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử | 10. Ion exchange resins, membranes and molecular sieves |
|
|
129. | Copolyme của metyl acrylat và đivinylbenzen bị thủy phân hoàn toàn | Completely hydrolyzed copolymers of methyl acrylate and divinylbenzene and acrylonitrile | Chất mang để thủy phân tinh bột | <1 (tính theo tổng các bon hữu cơ) |
130. | Đietylentriamin, trietylentetramin, tetraetylenpantamin được tạo mạng với epiclohiđrin | Diethylenetriamine, triethylenetetramine, tetraethylenepentamine cross - linked with epichlorohydrin |
|
|
131. | Copolyme của axit metacrylic và đivinylbenze | Metacrylic acid- divinylbenzene copolymer |
|
|
132. | Copolyme của axit metacrylic và đivinylbenzen với nhóm hoạt động RCOO | Methacrylic acid- divinylbenzene copolymer with RCOO active groups |
|
|
133. | Polystyren và đivinylbenzen cầu hóa bằng các nhóm trimetylammoni | Polystyrene- divinylbenzene reticulum with trimethylammonium groups | Đường, dịch cất | Chất di chuyển từ nhựa <1 |
| 11. Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuụn | 11. Lubricants, release and anti - stick agents, moulding aids |
|
|
134. | Đimetylpolisiloxan (CH3-[ Si(CH3)2] – CH3 | Dimethylpolysiloxane |
|
|
| 12. Tác nhân kiểm soát vi sinh vật | 12. Micro-oganism control agents |
|
|
135. | Đioxit clo Cl02 | Chlorine dioxide | Bột |
|
136. | Hipoclorit | Hypochlorite | Dầu thực phẩm |
|
137. | Iodophors | Iodophors | Dầu thực phẩm |
|
138. | Axit peraxetic | Peracetic acid |
|
|
139. | Hợp chất amoni bậc 4 | Quaternary ammonium compounds | Dầu thực phẩm |
|
140. | Muối của axit sunfurơ | Salt of sulfurous acid | Thủy phân tinh bột ngụ xay | < 100 |
141. | Hệ enzim lactoperoxiđaza (latoperoxiđaza, gluco oxiđaza, muối thioxianat) | Lactoperoxidase system (lactoperoxidase, glucose oxidase, thiocyanate salt) |
|
|
| 13. Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói | 13. Propellant and packaging gases |
|
|
142. | Không khí | Air |
|
|
143. | Acgon | Argon |
|
|
144. | Cacbon đioxit | Carbon dioxide |
|
|
145. | Clopentafluoroetan | Chloropentafluoroethane |
|
|
146. | Điclođifluorometan | Dichlorodifluoromthan |
|
|
147. | Heli | Helium |
|
|
148. | Hiđro | Hydrogen |
|
|
149. | Nitơ oxit | Nitrous oxide |
|
|
150. | Octa fluoroxyclobutan | Octafluorocyclobutane |
|
|
151. | Propan | Propane |
|
|
152. | Triclorofluorometan | Trichlorofluoromethane |
|
|
| 14. Các dung môi, quá trình chiết và chế biến | 14. Solvents, extraction and processing |
|
|
153. | Axeton (đimetylxeton) | Acetone (dimethyl ketone) | Hương liệu, màu dầu thực phẩm | < 30, 2, & 0,1 |
154. | Amyl axetat | Amyl acetate | Hương liệu, màu |
|
155. | Benzyl ancol | Benzyl alcohol | Hương liệu, màu axit béo |
|
156. | Butan | Butane | Hương liệu, dầu thực phẩm | <1,01 |
157. | Butan-1,3-điol | Butane-1,3-diol | Hương liệu |
|
158. | Ancol 1- Butylic | Butan – 1-ol | Axit béo, hương liệu, màu | <1000 |
159. | Ancol 2- Butylic | Butanol-2-ol | Hương liệu | 1 |
160. | Butyl axetat | Butyl acetate |
|
|
161. | Xiclohexan | Cyclohexane | Hương liệu, dầu thực phẩm | <1 |
162. | Đibutyl ete | Dibutyl ether | Hương liệu | <2 |
163. | 1,2- đicloetan (điclo etan) | 1,2- Dichlororethane (Dichloroethane) | Loại cafein trong sản phẩm | <5 |
164. | Điclofluorometan | Dichlorodifluoromethane | Hương liệu | <1 |
165. | Đietyl xitrat | Diethyl citrate | Hương liệu, màu |
|
166. | Đietyl ete | Diethyl ether | Hương liệu, màu | <2 |
167. | Etyl axetat | Ethyl acetate |
|
|
168. | Ancol n-octyl | n-octyl alcohol | Acid Xitric |
|
169. | Pentan | Pentane | Hương liệu, dầu thực phẩm | <1 |
170. | Ete dầu hỏa | Petroleum ether (light petroleum) | Hương liệu, dầu thực phẩm | <1 |
171. | Propan 1,2 – điol | Propane – 1,2 – diol | Axit béo, hương liệu màu |
|
172. | Ancol 1- Propiolic | Propane- 1-ol | Axit béo, hương liệu màu |
|
173. | Ancol tectiary butyl | Tertiary butyl alcohol |
|
|
174. | 1,1,2 – tricloetylen | 1,1,2- Trichloroethylene | Hương liệu, dầu thực phẩm | <2 |
175. | Triđođexylamin | Tridodecylamine | Acid citric |
|
176. | Toluen | Toluene | Hương liệu | <1 |
177. | Etyl metyl xeton (Butanon) | Ethylmethylketone (butanone) | Hương liệu, axit béo, màu cà phê, chè đó loại cafein | <2 |
178. | Glyxerin tributyrat | Glycerol tributyrate | Hương liệu, màu |
|
179. | Hexan | Hexane | Hương liệu, dầu thực phẩm | <0,1 |
180. | Isobutan | Isobutane | Hương liệu | <1 |
181. | Hyđrocacbon từ isoparafinic dầu mỏ | Isoparaffinic petroleum hydrocarbons | Acid citric |
|
182. | Isopropyl myristat | Isopropyl myristate | Hương liệu, màu |
|
183. | Clorua metylen (điclometan) | Methylene chloride (dichloromethane) | Dầu thực phẩm | <0,02 |
184. | Metyl propanol –1 | Methyl propanol –1 | Hương liệu | 1 |
| 15. Tác nhân tẩy rửa và búc vỏ | 15.Washing and peeling agents |
|
|
185. | Amoni orthophosphat (NH4)3PO4 | Ammonium orthophosphate | Rau quả |
|
186. | Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước) | Diammonium orthophosphate, (5% aquaous solution) | Đồ hộp quả và rau |
|
187. | Đitiocacbamat | Dithiocarbamate | Củ cải đường |
|
188. | Etylen điclorid (đicloetan) | Ethylene dichloride | Củ cải đường | 0,00001 trong củ cải đường và không được có trong đường |
189. | Ete etylen glicol monobutyl | Ethylene glycol monobutyl ether | Củ cải đường | 0,00003 trong củ cải đường và không được có trong đường |
190. | Hiđro peroxit (H2O2) | Hydrogen peroxide | Củ cải đường |
|
191. | Monoetanolamin | Monoethanolamine | Củ cải đường | 0,0001 trong củ cải đường và không được có trong đường |
192. | Kali bromua | Potassium bromide | Rau quả |
|
193. | Natri hipoclorit | Sodium hypochlorite | Rau quả |
|
194. | Natri tripoliphosphat | Sodium tripolyphosphate |
|
|
195. | Tetra kali pyrophosphat | Tetrapotassium pyrophosphate | Củ cải đường | 0,00002 trong củ cải đường, không được có trong đường |
196. | Tetra natri etilenđiamintetra axetat | Tetrasodium ethylenediaminetetraacetate | Củ cải đường | 0,000003 trong củ cải đường, không được có trong đường |
197. | Trietanolamin | Triethanolamine | Củ cải đường | 0,00005 trong củ cải đường, không được có trong đường |
| 16.Các chất hỗ trợ chế biến khác | 16. Other processing aids |
|
|
198. | Nhôm ôxit | Aluminum oxide |
|
|
199. | Canxi tactrat | Calcium tartrate |
|
|
200. | Axit erythorbic | Erythorbic acid |
|
|
201. | Etyl parahyđroxybenzoat | Ethyl parahydroxybenzoate |
|
|
202. | Axit giberelic | Gibberellic acid |
|
|
203. | Magie tactrat | Magnesium tartrate |
|
|
204. | Kali giberelat | Potassium gibberellate |
|
|
205. | Natri | Sodium |
|
|
206. | Natri silicat | Sodium silicates |
|
|
| PHỤ LỤC Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia (Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác) | APPENDIX Codex inventory of all compounds as processing aids (Includes substances that may serve other functions) |
|
|
| 1.Tác nhân chống tạo bọt | 1.Antifoam agents |
|
|
207. | Hiđroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) | Butylated hydroxyanisole (as antioxidant in defoamers) |
|
|
208. | Hyđroxytoluen butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) | Butylated hydroxytoluene (as antioxidant in defoamers) |
|
|
209. | Axit béo | Fatty acids |
|
|
210. | Lecitin hyđroxyl hóa | Hydroxylated lecithin |
|
|
211. | Magarin | Margarine |
|
|
212. | Mono – và điglycerit của các axit béo | Mono – and diglycerides of fatty acids |
|
|
213. | Axit oleic từ các axit béo của dầu nặng | Oleic acid from tall oil fatty acids |
|
|
214. | Sáp dầu mỏ | Petroleum wax |
|
|
215. | Sáp dầu mỏ (tổng hợp) | Petroleum wax (synthetic) |
|
|
216. | Petrolatum | Petrolatum |
|
|
217. | Polietilen glicol | Polyethylene glycol |
|
|
218. | Polypropylen glicol | Polypropylene glycol |
|
|
219. | Polysorbat 60 | Polysorbate 60 |
|
|
220. | Polysorbat 65 | Polysorbate 65 |
|
|
221. | Polysorbat 80 | Polysorbate 80 |
|
|
222. | Propylen glicol alginat | Propylene glycol alginate |
|
|
223. | Silic đioxit | Silicon dioxide |
|
|
224. | Axit béo của dầu đỗ tương | Soybean oil fatty acids |
|
|
| 2.Các chất xúc tác | 2.Catalysts |
|
|
225. | Amoniac | Ammonia |
|
|
226. | Amonibisulphit | Ammonium bisulfite |
|
|
227. | Sắt (II) sulphat | Ferrous sulfate |
|
|
228. | Đioxit lưu huỳnh | Sulfur dioxide |
|
|
| 3.Các tác nhân làm trong/ trợ lọc | 3.Clarifying agents/ filtration aids |
|
|
229. | Acacia | Acacia |
|
|
230. | Carrageenan/Furcelleran | Carrageenan/ Furcelleran |
|
|
231. | Casein | Casein |
|
|
232. | Gelatin (ăn được) | Gelatin (edible) |
|
|
| 4. Nhựa trao đổi ion | 4. Ion exchange resins |
|
|
233. | Axit photphoric | Phosphoric acid |
|
|
234. | Đioxit silic vô định hình – silica hyđrogel | Silicon dioxide amorphous – silica hydrogel |
|
|
235. | Silica sol bền vững trong nước | Stabilized aqueous silica sol |
|
|
236. | Axit tanic | Tannic acid |
|
|
237. | Bột gỗ/ than mựn | Wood flour/ Sawdust |
|
|
| 5. Các chất ổn định màu | 5. Colour stabilizers |
|
|
238. | Đextroza | Dextrose |
|
|
239. | Natri pirophosphat axit | Sodium acid pyrophosphate |
|
|
| 6. Các tác nhân làm lạnh và làm mát | 6. Contact freezing and cooling agennts |
|
|
240. | Nước muối | Brine (eg, Salt brine) |
|
|
| 7. Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ | 7. Desicating agent/anticaking agents |
|
|
241. | Silic đioxit vô định hình - silicagel | Silicon dioxide amorphous – silica gel |
|
|
242. | Tricanxi đioctophotphat | Tricalcium diorthophosphate |
|
|
| 8. Dung môi (Chiết và chế biến) | 8. Solvents(extraction and processing) |
|
|
243. | Benzyl benzoat | Benzyl benzoate |
|
|
244. | 1,2 – đicloetan (đicloetan) | 1,2 – Dichlororethane (Dichloethane) |
|
|
245. | Đietyl tactrat | Diethyl tartrate |
|
|
246. | Etanol | Ethanol |
|
|
247. | Etyl lactat | Ethyl lactate |
|
|
248. | Isobutanol (2-metylpropan –1- ol) | Isobutanol (2- methylpropan –1- ol) |
|
|
249. | Ancol Isopropyl | Isopropyl alcohol |
|
|
250. | Metanol | Methanol |
|
|
251. | Metyl propanol -1 | Methyl propanol -1 |
|
|
252. | Axit nitric | Nitric acid |
|
|
253. | 2 – Nitropropan | 2- Nitropropane |
|
|
254. | n-Octyl alcohol | n-Octyl alcohol |
|
|
255. | Propan-2- ol (isopropyl ancol) | Propane 2- ol (isopropyl alcohol) |
|
|
256. | Triclorofluorometan | Trichlorofluoromethane |
|
|
257. | Nước | Water |
|
|
| 9. Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính | 9. Fat crystal modifiers |
|
|
258. | Este poliglixerin của axit béo | Poliglycerol esters of fatty acids |
|
|
259. | Natri đođexylbenzen sunfonat | Sodium dodecylbenzene sulphonate |
|
|
260. | Natri lauryl sunfat | Sodium lauryl sulphate |
|
|
261. | Sorbitan monostearat | Sorbitan monostearate |
|
|
262. | Sorbitan tristearat | Sorbitan tristearate |
|
|
| 10. Tác nhân keo tụ | 10. Flocculating agents |
|
|
263. | Nhựa acrylamit | Acrylamide resins |
|
|
264. | Axit xitric | Citric acid |
|
|
265. | Silica | Silica |
|
|
| 11. Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn | 11. Lubricants, relase and anti – stick agents, moulding aids |
|
|
266. | Sáp ong | Beeswax |
|
|
267. | Sáp carnauba | Carnauba wax |
|
|
268. | Dầu thầu dầu | Castor oil |
|
|
269. | Dầu cá nhà táng hiđro hóa | Hydrogenated sperm oil |
|
|
270. | Lecitin | lecithin |
|
|
271. | Magie trisilicat | Magnesium trisilicate |
|
|
272. | Mono – và điglixerit của các axit béo | Mono – and diglycerides of fatty acids |
|
|
273. | Parafin và dầu parafin | Paraffin and paraffin oils |
|
|
274. | Nhựa cỏnh kiến | Shellac |
|
|
275. | Axit stearic | Stearic acid |
|
|
276. | Stearin | Stearins |
|
|
277. | Talc | Talc |
|
|
278. | Tetranatri điphotphat | Tetrasodium diphosphate |
|
|
279. | Tricanxi photphat | Tri – calcium phosphat |
|
|
| 12. Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật | 12. Micro – organism control agents |
|
|
280. | Đinatri etilen bis đithiocacbamat | Disodium ethylene bis dithiocarbamate |
|
|
281. | Etylenđiamin | Ethylenediamine |
|
|
282. | Propylen oxit | Propylene oxide |
|
|
283. | Natri clorua | Sodium chlorite |
|
|
| 13.Tác nhân tách đẩy và các khí đóng gói | 13. Propellant and packaging gases |
|
|
284. | Oxy | Oxygen |
|
|
| 14.Các tác nhân rửa và búc vỏ | 14. Washing and peeling agents |
|
|
285. | Axit oleic | Oleic acid |
|
|
| 15.Chất dinh dưỡng men | 15.Yeast nutrients |
|
|
286. | Amoni clorua | Ammonium chloride |
|
|
287. | Amoni sulphat | Ammonium sulphate |
|
|
288. | Amoni phosphat | Ammonium phosphates |
|
|
289. | Vitamin B tổng hợp | B – Complex vitamins |
|
|
290. | Biotin | Biotine |
|
|
291. | Đồng sulphat | Cupric sulphate |
|
|
292. | Sắt (II) amonisulphat | Ferrous ammonium sulphate |
|
|
293. | Sắt sulphat(II) | Ferrous sulphate |
|
|
294. | Inositol | Inositol |
|
|
295. | Magie sulphat | Magnesium sulfate |
|
|
296. | Niaxin | Niacin |
|
|
297. | Axit pantothenic | Pantothenic acid |
|
|
298. | Kali hidro cacbonat | Potassium hydrogen carbonate |
|
|
299. | Enzim tự phân giải | Yeast autolysates |
|
|
300. | Kẽm sulphat | Zinc sulphate |
|
|
| 16.Các chất hỗ trợ chế biến khác | 16.Other processing aids |
|
|
301. | Sản phẩm ankylen oxit | Alkylene oxide adduct |
|
|
302. | Amoni bicacbonat | Ammonium bicarbonate |
|
|
303. | BHA | BHA |
|
|
304. | BHT | BHT |
|
|
305. | Canxi phosphat | Calcium phosphate |
|
|
306. | Hương caramen | Caramel flavoring |
|
|
307. | Đinatri hiđro phosphat | Disodium hydrogen phosphate |
|
|
308. | Axit béo từ dầu đậu tương | Fatty acid of soybean oil |
|
|
309. | Ancol béo – glycol ether | Fatty alcohol – glycol ether |
|
|
310. | Dầu đậu tương được phân đoạn | Fractionated soybean oil |
|
|
311. | Axit fumaric | Fumaric acid |
|
|
312. | Glyxerol tripropionat | Glycerol tripropionate |
|
|
313. | Glyxin | Glycine |
|
|
314. | Axit clohyđric | Hydrochloric acid |
|
|
315. | Magiờ clorua | Magnesium chloride |
|
|
316. | Magiờ xitrat | Magnesium citrate |
|
|
317. | Magiê hiđroxit | Magnesium hydroxide |
|
|
318. | Magiờ phosphat | Magnesium phosphate |
|
|
319. | Anpha- metyl glucosit trong nước | a - Methyl glycoside water |
|
|
320. | Sản phẩm ankilen oxit không ion hóa với chất phân tán | Non - ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator |
|
|
321. | Axit oxalic | Oxalic acid |
|
|
322. | Alcol polietoxi hóa, được biến tính | Polyethoxylated alcohol, modified |
|
|
323. | Polyphosphat | Polyphosphate |
|
|
324. | Polyme khối polypropylen - polyetylen | Polypropylene – polyethylene block polymer |
|
|
325. | Kali phosphat | Potassium phosphates |
|
|
326. | Kali sulphat | Potassium sulfate |
|
|
327. | Propyl galat | Propyl gallate |
|
|
328. | Propan-1-ol | Propan –1-ol |
|
|
329. | Propan-1,2-diol | Propane –1,2 - diol |
|
|
330. | Natri bisulphit | Sodium bisulfite |
|
|
331. | Natri bicacbonat | Sodium bicarbonate |
|
|
332. | Natri hexameta phosphat | Sodium hexametaphosphate |
|
|
333. | Natri metabisulphit | Sodium metabisulfite |
|
|
334. | Mono natri phosphat, NaH2PO4 | Sodium phosphate monobasic |
|
|
335. | Đi natri phosphat Na2HPO4 | Sodium phosphate dibasic |
|
|
336. | Tri natri phosphat, Na3PO4 | Sodium phosphate tribasic |
|
|
337. | Natri poliacrylat – nhựa acrylamit | Sodium polyacrylate – acrylamide resin |
|
|
338. | Natri tactrat | Sodium tartrate |
|
|
339. | Este axyl béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20- sobitan. | Sorbitan – fatty acyl esters and polyoxyethylene –20- sorbitan fatty acyl esters |
|
|
340. | Lexitin đậu tương | Soy lecithin |
|
|
341. | Axit sulphuric | Sulfuric acid |
|
|
342. | Axit tanic với dịch chiết quebracho | Tannic acid with quebracho extract |
|
|
343. | Este axit béo thực vật | Vegetable fatty acid esters |
|
|
344. | Axyl béo thực vật (ưa nước) | Vegetable fatty acyl (hydrophillic) |
|
|
345. | Xyloza | Xylose |
|
|
Phần 8.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Tên thông dụng lấy theo tên danh mục thuốc của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Quyết định số 31/2006/QĐ-BNN ngày 27/4/2006).
Tên hóa học lấy theo tên tiếng Anh của IUPAC
Code (CAC) - Mã thuốc bảo vệ thực vật xếp theo danh mục của Codex Alimentarius Pesticides
8.1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo tên thuốc
Số TT | Code (CAC) | Thuốc bảo vệ thực vật | ADI (mg/kg) | Thực phẩm | MRL (mg/kg) |
| |
Tên thông dụng | Tên hóa học |
| |||||
1. | 121 | 2,4,5-T | (2,4,5- trichlorophenoxy) acetic acid | 0,03 | Táo, mơ, trứng, sữa, thịt, gạo, lúa mạch, mía, lúa mì | 0,01 |
|
2. | 20 | 2,4-D | (2,4 - dichlorophenoxy) acetic acid | 0,01 | Trứng, sữa, đậu tương, quả dạng táo | 0,01 |
|
Ngô, lúa miến | 0,05 |
| |||||
Quả mâm xôi, dâu tây và các loại quả mọng, gạo | 0,1 |
| |||||
Thịt gia súc, khoai tây | 0,2 |
| |||||
Cam quýt | 1 |
| |||||
Lúa mạch đen, lúa mì | 2 |
| |||||
Phủ tạng động vật có vú | 5 |
| |||||
3. | 56 | 2-phenyl phenol | Biphenyl-2-ol | 0,4 | Nước cam quýt | 0,5 |
|
Cam quýt | 10 |
| |||||
Lê | 20 |
| |||||
4. | 177 | Abamectin | Avermectin B1a, Avermectin B1b | 0,002 | Sữa dê, sữa gia súc | 0,005 |
|
Thịt dê, thịt gia súc, dưa chuột, khoai tây, dưa hấu, bầu bí mùa hè, cam quýt, hạt bông, hồ đào, hạnh nhân | 0,01 |
| |||||
Lê, táo, dâu tây, cà chua, hạt tiêu, ớt ngọt | 0,02 |
| |||||
Thận gia súc, rau diếp | 0,05 |
| |||||
Gan, mỡ gia súc, phủ tạng dê, hoa bia khô | 0,1 |
| |||||
5. | 95 | Acephate | (RS)-(O,S-dimethyl acetylphosphorami dothioate) | 0,03 | Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Sữa | 0,02 |
| |||||
Thịt, phủ tạng gia súc | 0,05 |
| |||||
Mỡ gia cầm, củ cải đường | 0,1 |
| |||||
Đậu tương (khô), actisô | 0,3 |
| |||||
Cà chua, khoai tây | 0,5 |
| |||||
Hạt bông, cây bông cải xanh, súp lơ | 2 |
| |||||
Rau diếp | 5 |
| |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, cây linh lăng | 10 |
| |||||
6. | 117 | Aldicarb | (EZ)-2-methyl-2- (methylthio)propio naldehyde O- methylcarbamoylox ime | 0,003 | Thịt gia súc, sữa, dầu hạt bông, dầu lạc (đã chế biến) | 0,01 |
|
Đậu tương (khô), lạc, lúa mì, lúa mạch | 0,02 |
| |||||
Ngô, hạt hướng dương, vỏ và thân của lúa mạch và lúa miến, củ cải đường | 0,05 |
| |||||
Hạt cà phê, hạt bông, đậu khô các loại, khoai lang, cây mía, cải Bruxen, hành tỏi tây | 0,1 |
| |||||
Cam quýt, nho | 0,2 |
| |||||
Khoai tây, lúa miến khô (vỏ và thân), ngô khô, ngô cho súc vật | 0,5 |
| |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, hồ đào | 1 |
| |||||
7. | 1 | Aldrin và dieldrin |
| 0,0001 | Sữa | 0,006 |
|
Hạt ngũ cốc | 0,02 |
| |||||
Nước cam quýt, nước táo, hành lá, đậu lăng, rau họ đậu, rau tươi | 0,05 |
| |||||
Trứng, rau quả họ bầu bí, rau thân củ | 0,1 |
| |||||
Thịt gia súc, thịt gia cầm | 0,2 |
| |||||
8. | 122 | Amitraz | N,N′-[(methylimino)dim ethylidyne]di-2,4- xylidine | 0,01 | Sữa | 0,01 |
|
Thịt gia súc, thịt lợn, dầu hạt bông (thô) | 0,05 |
| |||||
Thịt cừu | 0,1 |
| |||||
Phủ tạng gia súc | 0,2 |
| |||||
Cam ngọt, quả dạng táo, anh đào, đào, hạt bông, dưa chuột, cà chua | 0,5 |
| |||||
9. | 79 | Amitrole | 1H-1,2,4-triazole-3- ylamine | 0,0005 | Nho, quả dạng táo, quả hạch | 0,05 |
|
10. | 163 | Anilazine | 4,6-dichloro-N-(2- chlorophenyl)-1,3,5 -triazin-2-amine | 0,1 | Sữa | 0,01 |
|
Thịt gia cầm, thịt gia súc, trứng | 0,02 |
| |||||
Cà chua, cần tây | 10 |
| |||||
11. | 2 | Azinphos - methyl | S-3,4-dihydro-4- oxo-1,2,3- benzotriazin-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate | 0,005 | Đậu tương (khô), khoai tây, quả hạnh | 0,05 |
|
Cây mía, hạt bông, dưa tây, dưa chuột, dưa hấu | 0,2 |
| |||||
Quả óc chó, quả hồ đào | 0,3 |
| |||||
Các loại rau | 0,5 |
| |||||
Cà chua, hạt tiêu, cải xanh, quả các loại (trừ các loại đã có trong danh mục) | 1 |
| |||||
Táo, lê, anh đào, mận (cả mận khô), xuân đào, đào | 2 |
| |||||
Vỏ quả hạnh, quả mâm xôi, lá linh lăng | 5 |
| |||||
Thân rễ linh lăng | 10 |
| |||||
12. | 129 | Azocyclotin | Tri(cyclohexyl)-1H -1,2,4-triazol-1- yltin | 0,007 | Sữa, sản phẩm từ sữa | 0,05 |
|
Cà pháo | 0,1 |
| |||||
Nho, đậu đỗ non, thịt động vật có vú | 0,2 |
| |||||
Dâu tây, dưa chuột, ớt ngọt | 0,5 |
| |||||
Dưa chuột bao tử | 1 |
| |||||
Cam quýt | 2 |
| |||||
13. | 155 | Benalaxyl | Methyl N - phenylacetyl - N - 2,6 - xylyl - DL- alaninate | 0,05 | Khoai tây | 0,02 |
|
Dưa chuột, hạt tiêu | 0,05 |
| |||||
Dưa (trừ dưa hấu) | 0,1 |
| |||||
Hoa bia khô, nho, hành | 0,2 |
| |||||
Cà chua | 0,5 |
| |||||
14. | 137 | Bendiocarb | 2,2 - dimethyl - 1,3 - benzodioxol - 4 - yl methylcarbamate | 0,004 | Sữa, thịt, mỡ và phủ tạng (gia cầm, gia súc), trứng, ngô, khoai tây, củ cải đường | 0,05 |
|
Thận gia súc | 0,2 |
| |||||
15. | 69 | Benomyl | Methyl [1- [(butylamino)carbo nyl]-1H- benzimidazol-2- yl]carbamate | 0,02 | Cà phê hạt, dưa chuột, cà chua | 0,1 |
|
Chuối, cam | 0,5 |
| |||||
Cần tây, rau họ đậu, xoài, hành củ, gạo | 1 |
| |||||
Nước cam quýt | 2 |
| |||||
16. | 172 | Bentazone | 3 - isopropyl - 1H - 2,1,3- benzothiadiazin - 4(3H) - one 2,2 - dioxide | 0,1 | Sữa, thịt, trứng, lạc, đậu tương, đậu Lima, đậu đỗ khô, đậu tằm khô | 0,05 |
|
Hạt lanh, hành, khoai tây, lúa mì, lúa miến, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo | 0,1 |
| |||||
Đậu đỗ non, ngô | 0,2 |
| |||||
Đậu Hà Lan khô | 1 |
| |||||
Lá linh lăng | 2 |
| |||||
17. |
| Bifenazate | 1-methylethyl 2-(4- methoxy[1,1’ -biphenyl]-3-yl) hydrazine carboxylate | 0,01 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc (lợn, cừu, bò, ngựa, dê) trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Lúa mì, lúa mạch, gạo, ngô, kiều mạch, hạt ngũ cốc khác, đậu tương, đậu Hà Lan, lạc, các loại đậu khác, khoai lang, củ cải đường, cây mía, thân lá củ cải, củ cải đỏ, củ cải ngựa, cải xoong, cải bắp, cải xoăn, cải Bruxen, súp lơ, cải hoa, rau họ thập tự khác, ngưu bàng, rau diếp, rau diếp xoăn, hành tây, tỏi tây, măng tây, củ cải vàng, mùi tây, cần tây, rau họ hoa tán, rau chân vịt, măng tre, gừng, nấm ăn, quả mâm xôi, lê tàu, dứa, ổi, lạc tiên, quả chà là, hạt cải dầu, cà phê, ca cao | 0,02 |
| |||||
Khoai tây, khoai sọ, khoai lang | 0,05 |
| |||||
Mỡ bò, mỡ gia súc, gan gia súc | 0,1 |
| |||||
Xoài, hạt dẻ, hồ đào Pecan, hạnh nhân, quả óc chó | 0,2 |
| |||||
Cam quýt, chanh, cam ngọt, nho, bí ngô | 0,7 |
| |||||
Cà chua, quả mộc qua, sơn trà Nhật, hồng, mận Nhật, hạt bông | 1 |
| |||||
Táo, lê, đào, xuân đào, đu đủ, nho khô, quả cheri, chè | 2 |
| |||||
Nho, mơ, mận | 3 |
| |||||
Dâu tây | 5 |
| |||||
Hoa bia | 15 |
| |||||
18. | 178 | Bifenthrin | 2- methylbiphenyl-3- ylmethyl (1RS, 3RS)-3-[(Z)-2- chloro-3,3,3- trifluoroprop-1- enyl]-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,02 | Trứng gà | 0,01 |
|
Cam chanh, nho, khoai tây, ngô và thân ngô, lúa mạch, thịt, mỡ và phủ tạng của gà, sữa, thận và gan gia súc | 0,05 |
| |||||
Thân và vỏ lúa mì, cây ngô khô | 0,2 |
| |||||
Đậu Hà Lan, thịt và mỡ gia súc, lúa mạch, lúa mì | 0,5 |
| |||||
Dâu tây | 1 |
| |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến) | 2 |
| |||||
Hoa bia khô | 10 |
| |||||
19. | 93 | Bioresmethrin | 5 - benzyl - 3- furylmethyl (1R,3R)- 2,2- dimethyl- 3- (2- methylprop-1- enyl) cyclopropanecarboxylate | 0,03 | Lúa mì, lúa mì nguyên chất, bột mì | 1 |
|
Mầm lúa mì | 3 |
| |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến) | 5 |
| |||||
20. | 144 | Bitertanol | (1RS,2RS;1RS, 2SR)-1- (biphenyl-4- yloxy)-3,3- dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol (20:80 ratio of (1RS,2RS)- and (1RS,2SR)- isomers) | 0,01 | Trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Lúa mạch, lúa mì, yến mạch, lạc, sữa | 0,05 |
| |||||
Chuối, dưa chuột | 0,5 |
| |||||
Quả đào, mơ, quả xuân đào | 1 |
| |||||
Quả loại táo, mận (cả mận khô) | 2 |
| |||||
Cà chua | 3 |
| |||||
21. | 47 | Bromide ion |
| 1 | Các loại quả, mận khô, ớt ngọt | 20 |
|
Cam quýt, quả khô, cây bông cải xanh | 30 |
| |||||
Hạt ngũ cốc, lúa mì thô, đào (khô) | 50 |
| |||||
Cà chua, bơ | 75 |
| |||||
Nho khô, bắp cải, rau diếp, chà là (khô và tẩm đường), dưa chuột | 100 |
| |||||
Muớp tây, củ cải, củ cải vườn, bí mùa hè | 200 |
| |||||
Sung (khô và ướp đường) | 250 |
| |||||
Cần tây | 300 |
| |||||
Gia vị, thảo mộc khô | 400 |
| |||||
Hạt đậu tằm non, đậu Hà Lan non | 500 |
| |||||
22. | 70 | Bromopropylate | Isopropyl 4,4 - dibromobenzilate | 0,03 | Quả bí mùa hè, dưa chuột, dưa (trừ dưa hấu) | 0,5 |
|
Dâu tây, quả loại táo, nho, cam quýt, mận (cả mận khô) | 2 |
| |||||
Đậu đỗ non | 3 |
| |||||
23. | 173 | Buprofezin | (EZ)-2-tert- butylimino-3- isopropyl-5- phenyl-1,3,5-thiadiazinan-4-one | 0,01 | Cam quýt | 0,5 |
|
Dưa chuột, cà chua | 1 |
| |||||
24. | 174 | Cadusafos | S,S-di-sec-butyl O- ethyl phosphorodithioate | 0,0003 | Chuối | 0,01 |
|
Khoai tây | 0,02 |
| |||||
25. | 7 | Captan | 3a,4,7,7a- tetrahydro-2-[(trichloromethyl)th io]-1H-isoindole-1,3(2H)- dione | 0,1 | Khoai tây | 0,05 |
|
Hạnh nhân | 0,3 |
| |||||
Dưa chuột, xuân đào | 3 |
| |||||
Đào, cà chua | 15 |
| |||||
Dâu tây, quả Việt quất, quả mâm xôi | 20 |
| |||||
Táo, lê | 25 |
| |||||
26. | 8 | Carbaryl | 1- naphthyl methylcarbamate | 0,003 | Ngô, khoai lang | 0,02 |
|
Sữa, sản phẩm sữa, thịt gia súc, dầu hướng dương | 0,05 |
| |||||
Củ cải đường, ngô ngọt, dầu ngô | 0,1 |
| |||||
Đậu tương, dầu đậu tương, bột mì, khoai tây, thịt (dê, cừu và gia súc) | 0,2 |
| |||||
Cà rốt | 0,5 |
| |||||
Cà pháo, gạo, gan gia súc, mầm lúa mì, qủa hạnh | 1 |
| |||||
Lúa mì, cám lúa mì chưa chế biến | 2 |
| |||||
Thận lợn, nước cà chua | 3 |
| |||||
Táo, nho, lê, hạt tiêu, ớt ngọt, cà chua, đậu đỗ, đậu Hà Lan non, bắp cải, lúa mạch, táo, chuối, yến mạch, lúa mạch đen | 5 |
| |||||
Dâu tây, cam quýt | 7 |
| |||||
Mận (cả mận khô), anh đào, mơ, đào, rau lá, mướp tây, xuân đào, quả mâm xôi (đỏ, đen), bột cà chua nghiền | 10 |
| |||||
Măng tây, đậu tương | 15 |
| |||||
Lúa miến | 20 |
| |||||
Dầu ôliu | 25 |
| |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, đậu leo, lạc khô, lá cây lúa miến, lá linh lăng, lá đậu, lá đậu tương | 100 |
| |||||
27. | 72 | Carbendazim | Methyl benzimidazol-2 - ylcarbamate | 0,03 | Hạt cà phê, lạc, măng tây, quả hạnh | 0,1 |
|
Đậu tương (khô) | 0,2 |
| |||||
Mận, cà chua, cải Bruxen | 0,5 |
| |||||
Khoai lang, chuối | 1 |
| |||||
Xoài, mơ, đào, xuân đào, đậu đỗ | 2 |
| |||||
Khoai tây, quả dạng táo | 3 |
| |||||
Lúa mạch, táo khô | 5 |
| |||||
28. | 96 | Carbofuran | 2,3- dihydro-2,2- dimethylbenzofuran-7 - yl methylcarbamate | 0,002 | Thịt, mỡ và phủ tạng (của ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn), sữa, ngô, hạt cải dầu | 0,05 |
|
Chuối, lúa mì, ngô, yến mạch, mía, hành củ, cà pháo, cà chua, ngô tươi, củ cải đường, lúa miến, hạt có dầu, hạt hướng dương, khoai tây | 0,1 |
| |||||
Củ cải đường, gạo lật, súp lơ | 0,2 |
| |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường | 0,3 |
| |||||
Lúa miến | 0,5 |
| |||||
Cà phê hạt | 1 |
| |||||
Thân rễ lá linh lăng | 10 |
| |||||
29. | 11 | Carbophenothion | S-4- chlorophenylthiome thyl O,O-diethyl phosphorodithioate |
| Sữa | 0,004 |
|
Quả óc chó, khoai tây | 0,02 |
| |||||
Dầu ôliu thô | 0,1 |
| |||||
Ôliu, củ cải đường | 0,2 |
| |||||
Súp lơ | 0,5 |
| |||||
Thịt trâu bò, thịt cừu, táo, mơ, đào, mận, quả loại táo | 1 |
| |||||
Cam, quýt, rau bina | 2 |
| |||||
30. | 145 | Carbosulfan | 2,3-dihydro-2,2- dimethylbenzofuran -7-yl (dibutylaminothio) methylcarbamate | 0,01 | Sữa | 0,03 |
|
Trứng, thịt và phủ tạng động vật có vú, thịt và phủ tạng gia cầm, ngô, khoai tây, hạt bông, gạo, lá và ngọn củ cải đường | 0,05 |
| |||||
Cam quýt | 0,1 |
| |||||
Củ cải đường | 0,3 |
| |||||
31. | 97 | Cartap | S,S'-(2-dimethyl aminotrimethylen) bis(thiocarbamate) | 0,1 | Gạo, gừng, hạt dẻ, ngô tươi, khoai tây | 0,1 |
|
Bắp cải | 0,2 |
| |||||
Nho | 1 |
| |||||
Cải Trung Quốc | 2 |
| |||||
Chè (xanh, đen) | 20 |
| |||||
32. | 80 | Chinomethionat | 6-methyl-1,3- dithiolo[4,5- b]quinoxalin-2-one | 0,006 | Sữa | 0,01 |
|
Dưa hấu | 0,02 |
| |||||
Thịt động vật có vú | 0,05 |
| |||||
Nho, bơ, hạt ngũ cốc, quả hạnh, dưa các loại trừ dưa hấu, dưa chuột | 0,1 |
| |||||
Táo, dâu tây | 0,2 |
| |||||
Cam quýt | 0,5 |
| |||||
Đu đủ | 5 |
| |||||
33. | 12 | Chlordane | 1,2,4,5,6,7,8,8- octachloro-2,3,3a,4,7,7a - hexahydro-4,7 - methanoindene | 0,0005 | Sữa | 0,002 |
|
Quả hạnh, trứng, rau quả, ngô, lúa mạch đen, gaọ, yến mạch, lúa mì, quả phỉ, lúa miến, hồ đào, quả óc chó | 0,02 |
| |||||
Dầu hạt bông thô, dầu đậu tương thô, dầu hạt lanh thô | 0,05 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,5 |
| |||||
34. | 14 | Chlorfenvinphos | (EZ)-2-chloro-1-(2,4- dichlorophenyl)viny l diethyl phosphate | 0,0005 | Sữa | 0,008 |
|
Gạo, ngô, lúa mì, hạt bông, lạc, tỏi tây, hành, cà pháo, cải bắp, khoai tây, khoai lang | 0,05 |
| |||||
Súp lơ, cà chua | 0,1 |
| |||||
Thịt gia súc | 0,2 |
| |||||
Cà rốt, cần tây | 0,4 |
| |||||
Cam quýt | 1 |
| |||||
35. | 15 | Chlormequat | 2- chloroethyltrimethyl ammonium | 0,05 | Thịt gia cầm | 0,04 |
|
Trứng, phủ tạng gia cầm, gan gia súc | 0,1 |
| |||||
Thịt dê, thịt gia súc, lợn, cừu | 0,2 |
| |||||
Sữa dê, thận lợn, thận cừu, dê, gia súc | 0,5 |
| |||||
Bột mì | 2 |
| |||||
Lúa mì, lúa mạch đen | 3 |
| |||||
Hạt cải dầu | 5 |
| |||||
Yến mạch | 100 |
| |||||
36. | 16 | Chlorobenzilate | Ethyl 4,4′- dichlorobenzilate | 0,02 | Sữa (trâu, bò, dê, cừu) | 0,05 |
|
Khoai tây | 0,2 |
| |||||
Cam, quýt, dưa tây | 1 |
| |||||
Nho, quả loại hạch | 2 |
| |||||
Táo | 5 |
| |||||
37. | 81 | Chlorothalonil | Tetrachloroisophtha lonitrile | 0,03 | Ngô ngọt, chuối | 0,01 |
|
Lạc | 0,05 |
| |||||
Lúa mì, lúa mạch | 0,1 |
| |||||
Đào, khoai tây, củ cải đường | 0,2 |
| |||||
Nho, anh đào, hành tỏi khô | 0,5 |
| |||||
Bắp cải, súp lơ, cà rốt | 1 |
| |||||
Dưa (trừ dưa hấu) | 2 |
| |||||
Lá cần tây, mùi tây | 3 |
| |||||
Đậu đỗ non, nho Hylạp, cà chua, dưa chuột, Việt quất, cây bông cải xanh, cải Bruxen, bí, cam quýt | 5 |
| |||||
Ớt ngọt, hạt tiêu | 7 |
| |||||
Cần tây | 10 |
| |||||
Lá và ngọn củ cải đường | 20 |
| |||||
| 17 | Chlorpyrifos | O,O- diethyl 0-3,5,6- trichloro -2- pyridylphosphorothi oate | 0,01 | Trứng, đậu đỗ, gan gia súc, bầu dục gia súc, thịt gia cầm và phủ tạng gia cầm, ngô ngọt | 0,01 |
|
Sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu, thịt lợn | 0,02 |
| |||||
Dầu hạt bông, hạt bông, hành, cải bắp, súp lơ, nấm, khoai tây, củ cải đường, cần tây | 0,05 |
| |||||
Cà rốt, nho khô, đậu tương, bột mì | 0,1 |
| |||||
Dầu ngô, hành tỏi tây | 0,2 |
| |||||
Hạt bông, dâu tây | 0,3 |
| |||||
Nho, đào, mận, gạo, lúa miến, lúa mì, cà chua | 0,5 |
| |||||
Thịt cừu, thịt gia súc, bắp cải, cải thìa, cam quýt | 1 |
| |||||
Quả kivi, chuối, khoai tây, cải hoa, hạt tiêu, chè xanh, chè đen | 2 |
| |||||
Lá linh lăng | 20 |
| |||||
Lá và ngọn củ cải đường | 40 |
| |||||
39. | 90 | Chlorpyrifos- methyl | 0,0-dimethyl 0-3,5,6-trichloro-2- pyridyl phosphorothioate | 0,01 | Sữa, nấm | 0,01 |
|
Thịt, mỡ và phủ tạng (của gà và gia súc), trứng, quả chà là | 0,05 |
| |||||
Đậu đỗ con non, cà pháo, rau diếp, cải Trung Quốc, bắp cải, gạo, chè (xanh, đen), quả actisô, củ cải | 0,1 |
| |||||
Nho | 0,2 |
| |||||
Cà chua, ớt, đào, táo, cam, bánh mì trắng | 0,5 |
| |||||
Bột mì, bánh mì | 2 |
| |||||
Lúa mì, lúa miến | 10 |
| |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến) | 20 |
| |||||
40. | 156 | Chlofentezine |
| 0,02 | Sữa gia súc | 0,01 |
|
Thịt gia súc, trứng, thịt và phủ tạng của gia cầm, nho Hy Lạp (đỏ, đen) | 0,05 |
| |||||
Phủ tạng của gia súc | 0,1 |
| |||||
Quả hạch | 0,2 |
| |||||
Cam quýt, quả dạng táo | 0,5 |
| |||||
Nho, dưa chuột | 1 |
| |||||
Dâu tây | 2 |
| |||||
41. | 187 | Clethodim | (5RS)-2-{(E)-1-[(2E)-3- chloroallyloxyimin o]propyl}-5-[(2RS)-2-(ethylthio)propyl]-3-hydroxycyclohex-2-en-1-one |
| Trứng, sữa | 0,05 |
|
Thân lá củ cải đường, củ cải đường, dầu hướng dương | 0,1 |
| |||||
Thịt gia súc, phủ tạng gia súc, thịt gia cầm | 0,2 |
| |||||
Hạt bông, dầu hạt bông, đậu, hạt cải dầu, tỏi, hành tỏi tây, hạt hướng dương | 0,5 |
| |||||
Cà chua, dầu đậu tương | 1 |
| |||||
Đậu Hà Lan, đậu khô các loại. | 2 |
| |||||
Lạc | 5 |
| |||||
Thân lá linh lăng | 10 |
| |||||
42. | 179 | Cycloxydim | (5RS)-2-[(EZ)-1-(ethoxyimino)butyl]-3-hydroxy-5-[(3RS)-thian-3- yl]cyclohex-2-en-1- one | 0,07 | Củ cải đường, rau diếp, xà lách cuốn, tỏi tây | 0,2 |
|
Cà rốt, nho, dâu tây | 0,5 |
| |||||
Lá và ngọn củ cải đường, đậu đỗ non, đậu Hà Lan non | 1 |
| |||||
Hạt cải dầu, khoai tây, đậu Hà Lan đã bóc vỏ, đậu khô, đậu tương khô, rau họ cải bắp | 2 |
| |||||
43. | 157 | Cyfluthrin | (RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,02 | Sữa gia súc | 0,01 |
|
Ngô, hạt bông, hạt cải dầu | 0,05 |
| |||||
Ớt ngọt, hạt tiêu | 0,2 |
| |||||
Táo, cà chua | 0,5 |
| |||||
44. | 146 | Cyhalothrin | (RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS)-3- [(Z)-2-chloro-3,3,3- trifluoropropenyl]-2 , 2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,002 | Dầu hạt bông, hạt bông, khoai tây | 0,02 |
|
Quả dạng táo, bắp cải | 0,2 |
| |||||
45. | 67 | Cyhexatin | Tricyclohexyltin hydroxide | 0,007 | Sữa, sản phẩm từ sữa | 0,05 |
|
Nho, thịt động vật có vú | 0,2 |
| |||||
Cam, quýt, táo, lê, cà chua | 2 |
| |||||
46. | 118 | Cypermethrin | (RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,05 | Ngô, sữa, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng động vật có vú, hạt cà phê, lạc, đậu tương khô, ngô tươi, nấm, đậu đã bóc vỏ, đậu Hà Lan non, rau thân củ | 0,05 |
|
Hành củ, tỏi tây | 0,1 |
| |||||
Lúa mì, thịt động vật có vú, hạt có dầu (trừ lạc), dưa chuột, cà pháo | 0,2 |
| |||||
Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác, dầu thực vật, hạt tiêu, cà chua, đậu đỗ non, tỏi tây, lúa mạch | 0,5 |
| |||||
Anh đào, mận (bao gồm cả mận khô), cải xoăn, rau họ bắp cải | 1 |
| |||||
Cam quýt, quả loại táo, xuân đào, đào, rau diếp, rau chân vịt | 2 |
| |||||
Ngô khô, lá linh lăng, thân cây lúa miến, thân cây lúa mì | 5 |
| |||||
Chè (xanh, đen) | 20 |
| |||||
47. | 207 | Cyprodinil | 4-cyclopropyl-6- methyl-N-phenyl-2- pyrimidinamine |
| Sữa | 0,0004 |
|
Thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
| |||||
Hạnh nhân | 0,02 |
| |||||
Vỏ qủa hạnh nhân, táo | 0,05 |
| |||||
Dưa chuột, cà pháo, bầu bí mùa hè | 0,2 |
| |||||
Hành tây, tỏi tây | 0,3 |
| |||||
Hạt tiêu, ớt ngọt, cà chua, đậu các loại, lúa mì | 0,5 |
| |||||
Lê | 1 |
| |||||
Dâu tây, cám lúa mì | 2 |
| |||||
Lúa mạch, nho | 3 |
| |||||
Nho khô, mận | 5 |
| |||||
Rau diếp, xà lách cuốn, hạt ngũ cốc | 10 |
| |||||
48. | 169 | Cyromazine | N- cyclopropyl-1,3,5-triazine- 2,4,6 –triamine | 0,02 | Sữa | 0,01 |
|
Thịt cừu, thịt gia cầm | 0,05 |
| |||||
Dưa chuột, dưa các loại (trừ dưa hấu) | 0,2 |
| |||||
Cà chua | 0,5 |
| |||||
Hạt tiêu | 1 |
| |||||
Rau diếp, xà lách, nấm, cần tây | 5 |
| |||||
49. | 21 | DDT | 4,4'-(2,2,2- trichloroethane-1,1- diyl)bis(chlorobenzene) | 0,02 | Sữa | 0,02 |
|
Hạt ngũ cốc, trứng | 0,1 |
| |||||
Cà rốt | 0,2 |
| |||||
Thịt gia cầm | 0,3 |
| |||||
Thịt gia súc | 5 |
| |||||
50. | 135 | Deltamethrin | (S)- a - cyano-3- phenoxybenzyl (1R, 3R)- 3-(2,2- dibromovinyl)- 2,2- dimethylcyclopro- panecarboxylate | 0,01 | Khoai tây, củ cải | 0,01 |
|
Trứng, phủ tạng gia cầm, hồ đào, ngô ngọt, cà rốt, cam quýt | 0,02 |
| |||||
Gan gia súc, thận lợn, thận cừu, thịt gia cầm, thịt động vật có vú | 0,03 |
| |||||
Sữa, nấm ăn, hành tỏi tây, quả hạnh, hạt hướng dương, actisô | 0,05 |
| |||||
Cải hoa | 0,1 |
| |||||
Táo, nho, dâu tây, rau đậu, rau quả họ bầu bí, tỏi tây | 0,2 |
| |||||
Bột mì, cà chua | 0,3 |
| |||||
Rau lá, ngũ cốc khô | 0,5 |
| |||||
Đậu khô, đậu lăng (khô), hạt ngũ cốc, lúa mì nguyên chất, đậu Hà Lan khô, ô liu, sung | 1 |
| |||||
Hạt ngũ cốc | 2 |
| |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến), chè (xanh, đen) | 5 |
| |||||
51. | 22 | Diazinon | O,O-diethyl 0-2- isopropyl-6- methyl(pyrimidine-4-yl) phosphorothioate | 0,002 | Quả óc chó, khoai tây | 0,01 |
|
Sữa, ngô tươi, trứng, thịt và phủ tạng gà | 0,02 |
| |||||
Gan, thận gia súc, lợn, dê, cừu | 0,03 |
| |||||
Quả hạnh, hành, cải xoăn, tỏi tây, cải thìa, bầu bí, hạt tiêu, ớt ngọt | 0,05 |
| |||||
Củ cải đường, dâu tây, dứa, dưa chuột, củ cải | 0,1 |
| |||||
Nho Hy Lạp, quả mâm xôi, quả ki vi, quả táo, su hào, đậu đỗ non, đào, dưa đỏ, đậu | ,2 |
| |||||
Bắp cải, bông cải xanh, rau diếp, xà lách cuốn, cà chua, cà rốt, rau chân vịt | 0,5 |
| |||||
Anh đào, mận tươi, hành tây. | 1 |
| |||||
Quả mận khô, nước táo, thịt dê, thịt gia súc, thịt lợn, thịt cừu | 2 |
| |||||
Vỏ quả hạnh, lá và ngọn củ cải đường | 5 |
| |||||
52. | 82 | Dichlofluanid | N- dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N- phenylsulfamide | 0,3 | Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, hành tỏi tây, khoai tây | 0,1 |
|
Cà pháo | 1 |
| |||||
Quả anh đào, hạt tiêu, cà chua, đậu đỗ non. | 2 |
| |||||
Táo, bơ, đào, dưa chuột | 5 |
| |||||
Quả dâu tằm | 7 |
| |||||
Quả mâm xôi, rau diếp, dâu tây | 10 |
| |||||
Nho, dâu rừng | 15 |
| |||||
53. | 25 | Dichlorvos | 2,2-dichlorovinyl dimethyl phosphate | 0,004 | Sữa | 0,02 |
|
Thịt động vật có vú, thịt gia cầm | 0,05 |
| |||||
Xoài | 0,1 |
| |||||
Nấm | 0,5 |
| |||||
Bột mì | 1 |
| |||||
Lúa mì đã xay | 2 |
| |||||
Hạt ngũ cốc | 5 |
| |||||
Lúa mì chưa chế biến, mầm hạt lúa mì | 10 |
| |||||
54. | 83 | Dicloran | 2,6-dichloro- 4- nitroaniline | 0,01 | Cà chua, hành tây, tỏi tây | 0,2 |
|
Nho, dâu tây, xuân đào, mận (tươi, khô) | 7 |
| |||||
Cà rốt | 15 |
| |||||
55. | 26 | Dicofol | 2,2,2- trichloro-1,1-bis (4-chlorophenyl) ethanol | 0,002 | Hồ đào, quả óc chó | 0,01 |
|
Trứng, phủ tạng gia cầm | 0,05 |
| |||||
Hạt bông, đậu (khô), sữa, thịt gia cầm | 0,1 |
| |||||
Dưa (trừ dưa hấu) | 0,2 |
| |||||
Dưa chuột, dầu hạt bông | 0,5 |
| |||||
Bí, hạt tiêu, cà chua, mận, phủ tạng gia súc, ớt | 1 |
| |||||
Đậu đỗ non | 2 |
| |||||
Thịt gia súc, quả mận khô. | 3 |
| |||||
Nước cam quýt, nho, đào, anh đào | 5 |
| |||||
Hoa bia khô, chè (xanh, đen) | 50 |
| |||||
56. | 130 | Diflubenzuron | 1-(4- chlorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea | 0,02 | Gạo | 0,01 |
|
Sữa | 0,02 |
| |||||
Trứng, thịt gia cầm | 0,05 |
| |||||
Thịt gia súc | 0,1 |
| |||||
Nấm, đậu tương (khô) | 0,3 |
| |||||
Cam quýt | 0,5 |
| |||||
Táo, lê, mận (cả mận khô) | 5 |
| |||||
57. | 151 | Dimethipin | 2,3-dihydro-5,6 dimethyl- 1,4 dithi-ine 1,1,4,4- tetraoxide | 0,02 | Sữa, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Khoai tây | 0,05 |
| |||||
Hạt cải dầu, dầu hạt bông, dầu hạt hướng dương, dầu hạt bông thô, dầu hạt hướng dương thô | 0,1 |
| |||||
Hạt cải dầu | 0,2 |
| |||||
Hạt bông, hạt hướng dương | 1 |
| |||||
58. | 27 | Dimethoate | O,O-dimethyl S- methylcarbamoylm ethyl phosphorodithioate | 0,002 | Actisô, măng tây, cải bắp, cải sa voa, lúa mì, dầu ô liu, khoai tây, thịt gia súc, dê, ngựa, lợn, cừu, sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu, trứng, mỡ gia cầm, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm | 0,05 |
|
Hành củ, củ cải, cải xoăn | 0,2 |
| |||||
Cần tây, ô liu | 0,5 |
| |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, nho, dâu tây, chuối, táo, lê, hạt tiêu, cà chua, rau bina | 1 |
| |||||
Nho Hy Lạp (đen), cam quýt, anh đào, đào, cải bắp, súp lơ, rau diếp | 2 |
| |||||
59. | 87 | Dinocap | (RS)-2,6-dinitro-4- octylphenyl crotonates and (RS)-2,4-dinitro-6- octylphenyl crotonates in which “octyl” is a mixture of 1-methylheptyl, 1-ethylhexyl and 1- propylpentyl groups | 0,008 | Rau quả họ bầu bí | 0,05 |
|
Quả đào | 0,1 |
| |||||
Hạt tiêu, táo | 0,2 |
| |||||
Cà chua | 0,3 |
| |||||
Nho, dâu tây | 0,5 |
| |||||
60. | 29 | Diphenyl | Biphenyl |
| Cam quýt | 110 |
|
61. | 30 | Diphenylamin | N-phenylbenzenamin | 0,02 | Sữa gia súc | 0,004 |
|
Thận gia súc, thịt gia súc | 0,01 |
| |||||
Gan gia súc | 0,05 |
| |||||
Nước táo | 0,5 |
| |||||
Lê | 5 |
| |||||
Táo | 10 |
| |||||
62. | 31 | Diquat | 1,1'-ethylene-2,2'- bipyridyldiylium dibromide salt | 0,002 | Sữa | 0,01 |
|
Rau các loại trừ số rau đã liệt kê ở phần này, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, ngô, dầu thực vật thô, khoai tây, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,05 |
| |||||
Lúa, đậu khô, đậu lăng, đậu Hà Lan khô, đậu tương khô | 0,2 |
| |||||
Bột lúa mì | 0,5 |
| |||||
Hạt bông, gạo lật, hạt hướng dương | 1 |
| |||||
Lúa mì nguyên chất,yến mạch, lúa miến, lúa mì, hạt cải dầu | 2 |
| |||||
Cám lúa mì chưa chế biến, lúa mạch | 5 |
| |||||
Gạo | 10 |
| |||||
Thân rễ linh lăng | 100 |
| |||||
63. | 74 | Disulfoton | O,O-diethyl S-2- ethylthioethyl phosphorodithioate | 0,0003 | Sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu | 0,01 |
|
Trứng, thịt gia cầm, măng tây, ngô, ngô ngọt, yến mạch | 0,02 |
| |||||
Hạt bông, đậu hà lan xanh, dứa, lạc, hồ đào Pecan | 0,1 |
| |||||
Hạt ngũ cốc, hạt cà phê, củ cải đường, củ cải Nhật Bản | 0,2 |
| |||||
Rau các loại trừ một số rau đã được liệt kê, yến mạch | 0,5 |
| |||||
Ngô, ngô tươi, gạo, khoai tây, lúa mì | 1 |
| |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường | 2 |
| |||||
Ngô khô, vỏ và thân lúa mạch | 3 |
| |||||
Rau khoai, thân rễ cây linh lăng | 5 |
| |||||
64. | 180 | Dithianon | 5,10-dihydro-5,10- dioxonaphtho[2,3- b]-1,4-dithiine-2,3- dicarbonitrile | 0,01 | Bưởi, nho, loại cam có vỏ mỏng, quýt | 3 |
|
Nước táo, quả anh đào | 5 |
| |||||
Hoa bia khô | 100 |
| |||||
65. | 105 | Dithiocarbamates |
| 1 | Sữa, trứng, thịt động vật có vú | 0,05 |
|
Phủ tạng động vật có vú, thịt và phủ tạng gia cầm, lạc, quả hạnh, bí (mùa đông), ngô tươi, măng tây, khoai tây | 0,1 |
| |||||
Khoai tây, bí xanh | 0,2 |
| |||||
Dưa (trừ dưa hấu), củ cải đường, hành củ, tỏi, tỏi tây | 0,5 |
| |||||
Dưa chuột, cà rốt, lúa mạch, lúa mì, dưa hấu, ớt ngọt, cà rốt, bí mùa hè | 1 |
| |||||
Chuối, táo, dứa, dưa chuột, xoài, cam chua, cam ngọt, cà chua | 2 |
| |||||
Bắp cải, nho, đu đủ, quả dạng táo, dâu tây, anh đào, mận (gồm cả mận khô), lúa mạch | 5 |
| |||||
Rau diếp, xà lách cuốn, quýt, hành tây | 10 |
| |||||
Cải xoăn | 15 |
| |||||
Lá và ngọn củ cải đường, vỏ quả hạnh nhân | 20 |
| |||||
Lúa mạch | 25 |
| |||||
Hoa bia khô | 30 |
| |||||
66. | 84 | Dodine | 1- dodecylguanidinium acetate | 0,01 | Quả anh đào | 3 |
|
Đào, xuân đào, quả dạng táo | 5 |
| |||||
67. | 99 | Edifenphos | O- ethyl S,S- diphenyl phosphorodithioate | 0,003 | Trứng, sữa | 0,01 |
|
Thịt và phủ tạng của (trâu, bò, gà, vịt), gạo | 0,02 |
| |||||
Gạo lật | 0,1 |
| |||||
Thóc lúa | 1 |
| |||||
68. | 32 | Endosulfan | 1,4,5,6,7,7- hexachloro-8,9,10- trinorborn-5-en-2,3- ylenebismethylene sulfite | 0,006 | Sữa | 0,004 |
|
Củ cải đường, thịt động vật có vú, gạo, hạt cà phê, hạt ca cao | 0,1 |
| |||||
Hành củ, khoai lang, cà rốt, khoai tây, lúa mì | 0,2 |
| |||||
Dầu hạt bông (thô), đậu đỗ non, đậu ván, đậu Hà Lan non, dưa chuột, cải hoa, súp lơ, cam ngọt, cam chua, hạt cải dầu, bầu bí mùa hè, cà chua | 0,5 |
| |||||
Quả loại táo, anh đào, mận (cả mận khô), hạt bông, cải xoăn, rau diếp, đậu tương, bắp cải, nho, hạt hướng dương, lá linh lăng, lá và ngọn củ cải đường | 1 |
| |||||
Rau chân vịt, cần tây, cải bắp, cà pháo | 2 |
| |||||
Chè (xanh, đen) | 30 |
| |||||
69. | 33 | Endrin | (1R,4S,4aS,5S,6S,7R,8R,8aR)-1,2,3,4,10,10- hexachloro-1,4,4a,5,6,7,8,8a- octahydro-6,7- epoxy-1,4:5,8- dimethanonaphthal ene | 0,0002 | Thịt gia cầm | 1 |
|
70. | 204 | Esfenvalerate | (S)-a -cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate |
| Trứng, thịt và phủ tạng gia cầm, hạt cải dầu | 0,01 |
|
71. | 106 | Ethephon | 2-chloroethylphosphonic acid |
| Sữa gia súc | 0,05 |
|
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn, cừu, thịt gia cầm | 0,1 |
| |||||
Trứng gà, phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm | 0,2 |
| |||||
Quả hồ đào | 0,5 |
| |||||
Lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì, nho | 1 |
| |||||
Cà chua, táo khô, hạt bông | 2 |
| |||||
Táo, nho khô, hạt tiêu | 5 |
| |||||
Anh đào, sung (đã sấy hoặc tẩm đường) | 10 |
| |||||
Quả mâm xôi | 20 |
| |||||
72. | 107 | Ethiofencarb | a-ethylthion 0- tolyl methylcarbmate |
| Sữa, trứng, thịt (trâu, bò, lợn, gà, vịt) | 0,02 |
|
Lúa mạch, đại mạch, lúa mì, yến mạch | 0,05 |
| |||||
Củ cải đường | 0,1 |
| |||||
Khoai tây, củ cải | 0,2 |
| |||||
Dưa chuột | 1 |
| |||||
Táo tầu, đậu đỗ, nho Hy Lạp, cà pháo | 2 |
| |||||
Táo, mơ, quả actisô, cải Trung Quốc, đào, lê, mận, lá và ngọn cây củ cải đường | 5 |
| |||||
Quả anh đào, rau diếp | 10 |
| |||||
73. | 34 | Ethion | O,O,O′,O′- tetraethyl S,S′- methylene bis(phosphorodithio ate) | 0,002 | Sữa | 0,02 |
|
Ngô | 0,05 |
| |||||
Quả anh đào, quả hạnh, quả óc chó, hồ đào, hạt dẻ | 0,1 |
| |||||
Thịt dê, ngựa, lợn, cừu, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,2 |
| |||||
Hạt bông, dưa chuột, bí | 1 |
| |||||
Đào, xuân đào, tỏi, hành, hạt tiêu, cà pháo | 1 |
| |||||
Nho, dâu tây, cam quýt, lê, mận, dưa tây, cà chua, đậu đỗ | 2 |
| |||||
Thịt trâu, bò | 2,5 |
| |||||
Chè (xanh, đen) | 5 |
| |||||
74. | 149 | Ethoprophos | O- ethyl S,S- dipropyl phosphorodithioate | 0,0004 | Sữa, thịt gia súc, cà chua, dưa chuột | 0,01 |
|
Nho, dâu tây, chuối, dứa, mía, ngô, lạc, hành củ, dưa tây, dưa chuột, đậu tương, rau diếp, hạt tiêu, cà chua, đậu Hà Lan, cải bắp, dưa chuột bao tử, củ cải đường, củ cải Thụy Điển | 0,02 |
| |||||
Khoai lang, khoai tây, hạt tiêu | 0,05 |
| |||||
75. | 35 | Ethoxyquin | 1,2-dihydro-2,2,4- trimethylquinolin-6-yl ethyl ether | 0,005 | Lê | 3 |
|
76. | 184 | Etofenprox | 2-(4- ethoxyphenyl)-2- methylpropyl 3- phenoxybenzyl ether | 0,03 | Khoai tây | 0,01 |
|
Quả dạng táo | 1 |
| |||||
77. | 123 | Etrimfos | O-6-ethoxy-2- ethylpyrimidin-4-yl O,O-dimethyl phosphorothioate | 0,003 | Cây và củ cải đường, quả anh đào, trứng, đậu tương, sữa, thịt trâu, bò và phủ tạng của chúng | 0,01 |
|
Thịt gà, vịt | 0,02 |
| |||||
Mơ, đào, súp lơ | 0,05 |
| |||||
Gạo, hẹ, bắp cải, dưa chuột, củ cải, khoai tây | 0,1 |
| |||||
Mận, nho, cà chua, đậu Hà Lan, đậu đỗ, quả actisô | 0,2 |
| |||||
Cải xoăn | 0,5 |
| |||||
Bột mì, táo | 1 |
| |||||
Lúa mì, lúa mạch, ngô | 5 |
| |||||
78. | 208 | Famoxadone | (RS)-3-anilino-5- methyl-5-(4- phenoxyphenyl)-1,3-oxazolidine-2,4- dione |
| Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Khoai tây | 0,02 |
| |||||
Sữa | 0,03 |
| |||||
Lúa mì | 0,1 |
| |||||
Lúa mạch, dưa chuột, bầu bí mùa hè | 0,2 |
| |||||
Thịt và phủ tạng động vật có vú | 0,5 |
| |||||
Nho, cà chua | 2 |
| |||||
Nho khô | 5 |
| |||||
79. | 85 | Fenamiphos | (RS)-(ethyl 4- methylthio-m-tolyl isopropylphosphora midate) | 0,0008 | Sữa | 0,005 |
|
Thịt gia súc, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, trứng | 0,01 |
| |||||
Dứa, hạt bông, lạc, bắp cải, súp lơ, dưa (trừ dưa hấu), đậu tương khô, củ cải đường, quả kivi, cây bông cải xanh, cải Bruxen | 0,05 |
| |||||
Nho, chuối, hạt cà phê, khoai lang, cà phê xay | 0,1 |
| |||||
Cà chua, cà rốt, khoai tây | 0,2 |
| |||||
Cam | 0,5 |
| |||||
80. | 192 | Fenarimol | (RS)-2,4′-dichloro-a-(pyrimidin-5- yl)benzhydryl alcohol | 0,01 | Thịt gia súc, gan và thận gia súc, hồ đào Pecan | 0,02 |
|
Gan gia súc, dưa (trừ dưa hấu) | 0,05 |
| |||||
Trà actisô | 0,1 |
| |||||
Nho khô, chuối | 0,2 |
| |||||
Nho, quả có vỏ cứng | 0,3 |
| |||||
Quả đào, ớt ngọt | 0,5 |
| |||||
Dâu tây, quả anh đào | 1 |
| |||||
Hoa bia khô, bột táo khô | 5 |
| |||||
81. | 197 | Fenbuconazole | (RS)-4-(4- chlorophenyl)-2- phenyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)butyronitr ile | 0,03 | Chuối, hạt hướng dương, hồ đào Pecan, quả bí mùa hè, mỡ gia súc, thận gia súc, gan gia súc, thịt gia súc, sữa gia súc, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm | 0,05 |
|
Lúa mì, lúa mạch đen, | 0,1 |
| |||||
Dưa chuột, dưa các loại (trừ dưa hấu) | 0,2 |
| |||||
Quả đào, mơ | 0,5 |
| |||||
Nho khô, quả anh đào | 1 |
| |||||
Thân và vỏ lúa mỳ khô | 3 |
| |||||
82. | 109 | Fenbutatin oxide | Bis [tris (2- methyl-2-phenylpropyl) tin] oxide | 0,03 | Sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gà | 0,05 |
|
Phủ tạng gia súc | 0,2 |
| |||||
Quả hạnh, hồ đào, dưa chuột, quả óc chó | 0,5 |
| |||||
Cà chua | 1 |
| |||||
Mận cả mận khô | 3 |
| |||||
Nho, cam, quýt, quả dạng táo | 5 |
| |||||
Quả đào | 7 |
| |||||
Dâu tây, anh đào, quả mận khô | 10 |
| |||||
Nho khô | 20 |
| |||||
Bột táo nghiền khô | 40 |
| |||||
Bột nho nghiền khô | 100 |
| |||||
83. | 37 | Fenitrothion | O,O-dimethyl O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate | 0,005 | Sữa | 0,002 |
|
Thịt động vật có vú, hành củ, dưa chuột, khoai tây | 0,05 |
| |||||
Hạt ca cao, súp lơ, đậu tương khô, hạt tiêu, cà pháo | 0,1 |
| |||||
Bánh mì trắng, củ cải, tỏi tây | 0,2 |
| |||||
Chè (xanh, đen), nho, dâu tây, lê, táo, đậu Hà Lan non, anh đào, bắp cải, rau diếp, cà chua | 0,5 |
| |||||
Gạo trắng, đào | 1 |
| |||||
Bột mì, cam quýt | 2 |
| |||||
Lúa mì nguyên chất | 5 |
| |||||
Thóc lúa | 10 |
| |||||
Cám lúa mì chưa chế biến, cám gạo | 20 |
| |||||
84. | 185 | Fenpropathrin | (RS)- a- cyano- phenoxybenzyl 2,2,3,3 - tetramethyl cyclopropanecarbo xylate | 0,03 | Trứng, phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Thịt gia cầm | 0,02 |
| |||||
Phủ tạng gia súc | 0,05 |
| |||||
Sữa gia súc | 0,1 |
| |||||
Dưa chuột bao tử, cà pháo | 0,2 |
| |||||
Thịt gia súc | 0,5 |
| |||||
Hạt bông, ớt ngọt, cà chua | 1 |
| |||||
Dầu hạt bông thô | 3 |
| |||||
Quả dạng táo, nho | 5 |
| |||||
85. | 188 | Fenpropimorph | (RS)-cis-4-[3-(4-tert-butylphenyl)-2- methylpropyl]-2,6- dimethylmorpholine |
| Mỡ động vật có vú (trừ chất béo từ sữa), sữa, mỡ gia cầm, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Thịt động vật có vú | 0,02 |
| |||||
Thận gia súc, lợn, dê, cừu, củ cải đường | 0,05 |
| |||||
Gan gia súc, dê, lợn, cừu | 0,3 |
| |||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì | 0,5 |
| |||||
Lá và ngọn củ cải đường | 1 |
| |||||
Chuối | 2 |
| |||||
Thân lá lúa mạch | 5 |
| |||||
86. | 193 | Fenpyroximate | Tert-butyl (E)- a- (1,3-dimethyl-5- phenoxypyrazol-4- ylmethyleneaminoo xy)-p-toluate |
| Sữa gia súc | 0,005 |
|
Thận, gan gia súc | 0,01 |
| |||||
Thịt gia súc | 0,02 |
| |||||
Cam ngọt, cam chua | 0,2 |
| |||||
Hoa bia khô | 10 |
| |||||
87. | 38 | Fensulfothion | O,O-diethyl O-4- methylsulfinylphen yl phosphorothioate | 0,0003 | Chuối, thịt trâu bò, thịt dê và phủ tạng của dê | 0,02 |
|
Lạc, dứa | 0,05 |
| |||||
Thịt và phủ tạng cừu | 0,02 |
| |||||
Ngô, hành, khoai tây, củ cải đường, cà chua, củ cải Thụy Điển | 0,01 |
| |||||
88. | 39 | Fenthion | O,O-dimethyl O-4- methylthio-m-tolyl phosphorothioate | 0,007 | Sữa, gạo lật | 0,05 |
|
Ôliu, dầu ôliu | 1 |
| |||||
Cam quýt, anh đào, thịt | 2 |
| |||||
89. | 40 | Fentin | Triphenyltin | 0,0005 | Khoai tây, gạo | 0,1 |
|
Củ cải đường | 0,2 |
| |||||
Hoa bia (khô) | 0,5 |
| |||||
90. | 119 | Fenvalerate | (RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (RS)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate | 0,02 | Phủ tạng động vật có vú | 0,02 |
|
Rau thân củ | 0,05 |
| |||||
Sữa, dầu hạt bông, hạt hướng dương, lạc củ, đậu tương (khô), ngô tươi, đậu bóc vỏ, đậu Hà Lan | 0,1 |
| |||||
Bột mì, hạt bông, dưa tây (trừ dưa hấu), dưa chuột, quả hạnh | 0,2 |
| |||||
Bí, dưa hấu, ớt ngọt | 0,5 |
| |||||
Quả mọng và các quả nhỏ khác, thịt động vật có vú, cải Trung Quốc, cà chua, đậu đỗ (trừ đậu tằm và đậu tương) | 1 |
| |||||
Cam quýt, quả loại táo, anh đào, ngũ cốc, súp lơ, rau diếp, cần tây, cây bông cải xanh, cải Bruxen | 2 |
| |||||
Cải bắp | 3 |
| |||||
Cám lúa mì (chưa chế biến), quả kivi, quả đào | 5 |
| |||||
Cải xoăn | 10 |
| |||||
Thân rễ linh lăng | 20 |
| |||||
91. | 202 | Fipronil | 5-amino-1-(2,6- dichloro-a,a,a- trifluoro-p-tolyl)-4- trifluoromethylsulfi nylpyrazole-3- carbonitrile |
| Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, hạt hướng dương, lúa mì | 0,002 |
|
Chuối | 0,005 |
| |||||
Ngô, gạo, thịt gia cầm | 0,01 |
| |||||
Bắp cải, sữa gia súc, thận gia súc, trứng, phủ tạng gia cầm, khoai tây, cải hoa | 0,02 |
| |||||
Gan gia súc, ngô bao tử | 0,1 |
| |||||
Củ cải đường, lá và ngọn củ cải đường | 0,2 |
| |||||
Thịt gia súc | 0,5 |
| |||||
92. | 152 | Flucythrinate | (RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- difluoromethoxyph enyl)-3- methylbutyrate | 0,02 | Ngô tươi, hạt cà phê, hạt cải dầu, đậu (khô), khoai tây, củ cải Nhật, củ cải đường | 0,05 |
|
Hạt bông | 0,1 |
| |||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, dầu hạt bông, cà chua, họ cải bắp | 0,2 |
| |||||
Bắp cải, actisô | 0,5 |
| |||||
Nho | 1 |
| |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường | 2 |
| |||||
Hoa bia (khô) | 10 |
| |||||
93. | 211 | Fludioxonil | 4-(2,2-difluoro-1,3- benzodioxol-4- yl)-1H-pyrrole-3- carbonitrile |
| Thịt (động vật có vú), sữa, thịt gia cầm, đậu tương khô, hạt hướng dương, ngô ngọt | 0,01 |
|
Khoai tây, hạt cải dầu | 0,02 |
| |||||
Hạt ngũ cốc, hạt bông, phủ tạng gia súc, trứng phủ tạng gia cầm | 0,05 |
| |||||
Hạt hạnh nhân | 0,2 |
| |||||
Hành tây, tỏi tây | 0,5 |
| |||||
Cải hoa, cà rốt | 0,7 |
| |||||
Quả mâm xôi, nho, bắp cải | 2 |
| |||||
Dâu tây | 3 |
| |||||
Dâu rừng, hành tây | 5 |
| |||||
Húng quế, hẹ tây, mù tạt xanh, cải xoong | 10 |
| |||||
Húng quế khô | 50 |
| |||||
94. | 195 | Flumethrin | (RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-(EZ)-3-(õ,4- dichlorostyryl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,004 | Sữa gia súc | 0,05 |
|
Thịt gia súc | 0,2 |
| |||||
95. | 165 | Flusilazole | Bis(4-fluorophenyl) (methyl)(1H-1,2,4- triazol-1- ylmethyl)silane | 0,001 | Thịt, mỡ và sữa của trâu bò, trứng gà, thịt và phủ tạng gà, củ cải đường | 0,01 |
|
Phủ tạng gia súc | 0,02 |
| |||||
Hạt cải dầu | 0,05 |
| |||||
Chuối, lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì | 0,1 |
| |||||
Nước táo | 0,2 |
| |||||
Nho, xuân đào, đào, mơ | 0,5 |
| |||||
Nho khô | 1 |
| |||||
Lúa mạch, lúa mì, lúa mạch (vỏ và thân) | 2 |
| |||||
96. | 206 | Flutolanil | a,a,a-trifluoro-3′- isopropoxy-o- toluanilide |
| Thịt động vật có vú, sữa, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,05 |
|
Thận gia súc (lợn, dê, cừu) | 0,1 |
| |||||
Gan gia súc (lợn, dê, cừu) | 0,2 |
| |||||
Gạo | 1 |
| |||||
Gạo lật | 2 |
| |||||
Cám gạo | 10 |
| |||||
97. | 41 | Folpet | N-(trichloromethylthio) phthalimide | 0,1 | Khoai tây | 0,1 |
|
Dưa chuột, hành tây, tỏi tây | 1 |
| |||||
Nho | 2 |
| |||||
Các loại dưa trừ dưa hấu | 3 |
| |||||
Dâu tây | 20 |
| |||||
98. | 42 | Formothion | S-[formyl(methyl)car bamoylmethyl] O,O-dimethyl phosphorodithioate | 0,02 | Cam quýt | 0,2 |
|
99. | 175 | Gluphosinate- ammonium |
| 0,02 | Sữa | 0,02 |
|
Măng tây, củ cải đường, cà rốt, đậu đỗ non, ngô bao tử, hành tỏi tây, dầu hướng dương, thịt gia cầm, trứng, thịt động vật có vú | 0,05 |
| |||||
Ngô tươi, hành củ, dầu hạt bông thô, quả có vỏ cứng, quả dạng táo, quả kivi, lá và ngọn củ cải đường, đậu tương khô, cam quý, lựu và các quả mọng khác | 0,1 |
| |||||
Chuối | 0,2 |
| |||||
Nho Hy Lạp, khoai tây | 0,5 |
| |||||
Đậu đỗ khô, đậu tằm | 2 |
| |||||
Đậu Hà Lan khô | 3 |
| |||||
Hạt hướng dương, hạt cải dầu | 5 |
| |||||
100. | 158 | Glyphosate | N-(phosphonomethyl) glycine | 0,3 | Dầu hạt bông | 0,05 |
|
Ngô tươi, quả kivi, gạo, lúa miến, trứng, sữa và thịt gia súc, thịt lợn, thịt gia cầm | 0,1 |
| |||||
Hạt đậu tương non | 0,2 |
| |||||
Bột mì | 0,5 |
| |||||
Ngô, phủ tạng lợn | 1 |
| |||||
Phủ tạng gia súc, đậu khô | 2 |
| |||||
Lúa mì nguyên chất, đậu Hà Lan khô, đậu tương non, lúa mì | 5 |
| |||||
Hạt cải dầu, hạt bông | 10 |
| |||||
Lúa mạch, yến mạch, cây lúa miến, đậu tương khô, cám lúa mì (chưa chế biến) | 20 |
| |||||
Vỏ và thân ngũ cốc | 100 |
| |||||
Đậu tương khô | 200 |
| |||||
101. | 114 | Guazatine | Guazatine | 0,03 | Dứa, hạt ngũ cốc, mía, khoai tây | 0,1 |
|
Cam quýt, dưa tây | 5 |
| |||||
102. | 194 | Haloxyfop | (RS)-2-{4-[3- chloro-5- (trifluoromethyl)-2- pyridyloxy]phenox y}propionic acid |
| Chuối, cam quýt, nho, quả dạng táo | 0,05 |
|
103. | 43 | Heptachlor | 1,4,5,6,7,8,8- heptachloro-3a, 4,7,7a- tetrahydro-4,7- methanoindene | 0,0001 | Sữa | 0,006 |
|
Cam, quýt, dứa | 0,01 |
| |||||
Hạt ngũ cốc, hạt bông, dầu đậu tương tinh chế | 0,02 |
| |||||
Trứng | 0,05 |
| |||||
Thịt gia súc, gia cầm | 0,2 |
| |||||
Bã dầu đậu tương | 0,5 |
| |||||
104. | 170 | Hexaconazole | (RS) -2- (2,4 - diclorophenyl) -1-(1H-1,2,4- triazol-1-yl) hexan -2- ol | 0,005 | Cà phê hạt | 0,05 | |
Nho, chuối, táo, lúa mì | 0,1 | ||||||
105. | 176 | Hexythiazox | (4RS,5RS)-5-(4- chlorophenyl)-N- cyclohexyl-4- methyl-2-oxo-1,3- thiazolidine-3- carboxamide | 0,03 | Dưa chuột, cà chua | 0,1 | |
Quả mận (cả mận khô), nho Hy Lạp (đỏ, đen) | 0,2 | ||||||
Dâu tây, cam quýt, táo, đỗ | 0,5 | ||||||
Nho, quả anh đào, quả đào | 1 | ||||||
Hoa bia khô | 2 | ||||||
106. | 45 | Hydrogen cyanide | Hydrocyanic acid | 0,05 | Bột mì | 6 | |
Hạt ngũ cốc | 75 | ||||||
107. | 46 | Hydrogen phosphide | Phosphine |
| Quả khô, rau khô, gia vị, hạt ca cao, lạc, quả hạnh | 0,01 | |
Hạt ngũ cốc | 0,1 | ||||||
108. | 110 | Imazalil | (RS)-1-(a- allyloxy-2,4- dichlorophenylethyl) imidazole | 0,03 | Lúa mì | 0,01 | |
Dưa chuột, dưa chuột bao tử | 0,5 | ||||||
Dâu tây, chuối, quả hồng vàng Nhật Bản, dưa (trừ dưa hấu) | 2 | ||||||
Quả loại táo, khoai tây, cam quýt | 5 | ||||||
109. | 206 | Imidacloprid | 1-[(6-chloro-3- pyridinyl)methyl]- N-nitro-2- imidazolidinimine |
| Trứng, sữa, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, ngô ngọt | 0,02 |
|
Bột mì | 0,03 |
| |||||
Chuối, hạt ngũ cốc, tỏi tây, hạt hồ đào, hạt cải dầu, củ cải đường, phủ tạng gia súc | 0,05 |
| |||||
Hành tây, tỏi tây | 0,1 |
| |||||
Cà pháo, ngô tươi, xoài, các loại dưa, dưa hấu, mận | 0,2 |
| |||||
Cám lúa mì | 0,3 |
| |||||
Táo, mơ, đào, cải hoa, cải Bruxen, bắp cải, súp lơ, khoai tây, cà chua | 0,5 |
| |||||
Dưa chuột, nho, lê, hạt tiêu | 1 |
| |||||
Các loại đậu khác (trừ các loại đã có trong danh mục), rau diếp, xà lách cuốn | 2 |
| |||||
Yến mạch, lúa mạch, lá và ngọn củ cải đường | 5 |
| |||||
Hoa bia khô | 10 |
| |||||
110. | 111 | Iprodione | 3-(3,5- dichlorophenyl)-N- isopropyl-2,4- dioxoimidazolidine -1-carboxamide | 0,06 | Đậu khô, củ cải đường | 0,1 |
|
Hành, tỏi, quả hạnh | 0,2 |
| |||||
Hạt cải dầu, hạt hướng dương | 0,5 |
| |||||
Mầm rau diếp xoăn | 1 |
| |||||
Lúa mạch, đậu đỗ non, dưa chuột | 2 |
| |||||
Cà chua, nước táo, quả kivi | 5 |
| |||||
Dâu tây, quả loại táo, đậu Hà Lan, đào, anh đào, nho, gạo lật, ngọn rau diếp, cà rốt | 10 |
| |||||
Lá rau diếp, bông cải xanh | 25 |
| |||||
Quả mâm xôi | 30 |
| |||||
111. | 131 | Isofenphos | (RS)-(O-ethyl O-2- isopropoxycarbonyl phenyl isopropylphosphora midothioate) | 0,001 | Sữa | 0,01 |
|
Chuối, ngô, mỡ (động vật), thịt và phủ tạng động vật, hạt nho, củ cải Thụy Điển, cần tây | 0,02 |
| |||||
Hành, khoai tây | 0,1 |
| |||||
112. | 199 | Kresoxim - methyl | Methyl (E)- methoxyimino[a- (o-tolyloxy)-o- tolyl]acetate |
| Sữa | 0,01 |
|
Dưa chuột, phủ tạng và mỡ động vật có vú (trừ chất béo từ sữa), thịt động vật có vú, thịt gia cầm, lúa mạch đen, lúa mì | 0,05 |
| |||||
Lúa mạch | 0,1 |
| |||||
Ôliu, quả dạng táo | 0,2 |
| |||||
Nho tươi, cam ngọt, cam chua | 0,5 |
| |||||
Dầu ô liu | 0,7 |
| |||||
Nho | 1 |
| |||||
Nho khô | 2 |
| |||||
Rơm và cỏ khô, hạt ngũ cốc | 5 |
| |||||
113. | 48 | Lindane | 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohex ane | 0,001 | Sữa, phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm, lúa mạch, yến mạch, lúa mì, lúa miến, ngô, ngô ngọt | 0,01 |
|
Thịt gia cầm, khoai tây, hạt cải dầu | 0,05 |
| |||||
Củ cải đường, lá và ngọn cây củ cải đường, đậu Hà Lan non, thịt gia súc | 0,1 |
| |||||
Nho, nho Hy Lạp, táo, anh đào, mận (cả mận khô), hạt ngũ cốc, bắp cải, súp lơ, lê, cải Bruxen, cải xa voa | 0,5 |
| |||||
Cùi và vỏ dừa, hạt ca cao, su hào, đậu khô, củ cải | 1 |
| |||||
Rau diếp xoăn, rau diếp, thịt gia súc (thịt lợn, cừu) rau bina, cà chua | 2 |
| |||||
114. | 49 | Malathion | Diethyl [(dimethoxyphosph inothioyl)- thio]butanedioate | 0,02 | Nước ép cà chua | 0,01 |
|
Ngô ngọt | 0,02 |
| |||||
Hạt tiêu | 0,1 |
| |||||
Dưa chuột, cải vườn | 0,2 |
| |||||
Quả mâm xôi, lê, súp lơ, su hào, ớt, cà pháo, đậu Hà Lan, rau thân củ, cà chua | 0,5 |
| |||||
Dâu tây, cần tây, măng tây, hành tỏi tây | 1 |
| |||||
Bột mì, bột lúa mạch đen, táo, đậu đỗ non, lúa mì nguyên chất, mù tạt xanh | 2 |
| |||||
Cải xoăn, rau chân vịt | 3 |
| |||||
Cam, quýt | 4 |
| |||||
Cây bông cải xanh | 5 |
| |||||
Mận (cả mận khô), anh đào, đào | 6 |
| |||||
Quả khô, quả mâm xôi, hạt ngũ cốc, hạt đậu lăng, rau diếp xoăn, ngọn rau diếp, nho, quả mọng, cải bắp, đậu lăng khô, rau bina, quả hạch, bắp cải Trung Quốc | 8 |
| |||||
Quả mâm xôi | 10 |
| |||||
115. | 102 | Maleic hydrazide | 6- hydroxy- 2H- pyridazin - 3-one | 0,3 | Hành tỏi tây, hành tăm | 15 |
|
Khoai tây | 50 |
| |||||
116. | 124 | Mecarbam | S-(N- ethoxycarbonyl-N- methylcarbamoylm ethyl) O,O-diethyl phosphorodithioate | 0,03 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc | 0,01 |
|
Cam, quýt | 2 |
| |||||
117. | 138 | Metalaxyl | Methyl N- (methoxyacetyl)-N- (2,6-xylyl)-DL- alaninate | 0,03 | Hạt ngũ cốc, hạt bông, đậu tương, hạt đậu Hà lan, hạt hướng dương, măng tây, khoai tây, cà rốt, củ cải đường | 0,05 |
|
Lạc | 0,1 |
| |||||
Hồng xiêm, cải Bruxen, các loại dưa, dưa hấu, dâu rừng | 0,2 |
| |||||
Cải hoa, cải bắp, súp lơ, dưa chuột, dưa chuột bao tử, cà chua | 0,5 |
| |||||
Nho, quả dạng táo, hạt tiêu | 1 |
| |||||
Rau diếp, xà lách cuốn, rau chân vịt, hành tây, tỏi tây | 2 |
| |||||
Cam quýt | 5 |
| |||||
Hoa bia khô | 10 |
| |||||
118. | 125 | Methacrifos | Methyl (E)-3- (dimethoxyphosphi nothioyloxy)-2- methylacrylate | 0,006 | Sữa, trứng, thịt gà vịt, thịt và phủ tạng trâu, bò | 0,01 |
|
119. | 100 | Methamidophos | (RS)-(O,S-dimethyl phosphoramidothio ate) | 0,004 | Thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Sữa, củ cải đường, thân lá củ cải đường | 0,02 |
| |||||
Khoai tây | 0,05 |
| |||||
Đậu tương | 0,1 |
| |||||
Súp lơ, bắp cải | 0,5 |
| |||||
Dưa chuột, hạt tiêu, ớt ngọt | 1 |
| |||||
Lá linh lăng | 2 |
| |||||
Hoa bia (khô) | 5 |
| |||||
Lá và ngọn củ cải đường | 30 |
| |||||
120. | 51 | Methidathion | S-2,3-dihydro-5- methoxy-2-oxo-1,3,4- thiadiazol-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate | 0,001 | Sữa | 0,001 |
|
Hạt điều | 0,01 |
| |||||
Mỡ, thịt và phủ tạng gia súc, gia cầm (trâu bò, dê, cừu, lợn, gà vịt), trứng, khoai tây | 0,02 |
| |||||
Dứa, quả hạnh, hồ đào, quả óc chó, dưa chuột, củ cải đường, quả actisô, củ cải đỏ, củ cải | 0,05 |
| |||||
Ngô, hành củ, cà chua, đậu Hà Lan non, hạt cải dầu, hoa rum khô, cải bắp, đậu khô, đậu leo | 0,1 |
| |||||
Anh đào, mận, xuân đào, đào, cây lúa miến | 0,2 |
| |||||
Táo, chè (xanh, đen), hạt hướng dương | 0,5 |
| |||||
Hạt ôliu, hạt bông, nho, lê | 1 |
| |||||
Chanh, cam, bưởi, dầu ôliu thô, dầu hạt bông | 2 |
| |||||
Hoa bia khô, quýt | 5 |
| |||||
Lá linh lăng | 10 |
| |||||
121. | 132 | Methiocarb | 4 - methylthio - 3,5- xylyl methylcarbamate | 0,02 | Cam quýt, hạt ngũ cốc, sữa, trứng, thịt gia cầm, quả phỉ, ngô tươi, củ cải đường, quả actisô, hạt cải dầu | 0,05 |
|
Bắp cải, cải xoăn, súp lơ, rau diếp, cải Bruxen, bông cải xanh | 0,2 |
| |||||
Dâu tây | 1 |
| |||||
122. | 94 | Methomyl | S-methyl (EZ)-N- (methylcarbamoylo xy)thioacetimidate | 0,03 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gia cầm, trứng, ngô, dầu ngô, khoai tây, lúa miến | 0,02 |
|
Bột mì | 0,03 |
| |||||
Dầu hạt bông | 0,04 |
| |||||
Đậu các loại, hạt cải dầu | 0,05 |
| |||||
Củ cải đường, lạc, đậu khô, đậu tương non, khoai tây | 0,1 |
| |||||
Dứa, lúa miến, hành củ, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, đậu tương (khô), cà pháo, củ hẹ tây | 0,2 |
| |||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hành, hạt đậu Hà Lan đã bóc vỏ | 0,5 |
| |||||
Cam, quýt, hạt tiêu, cà chua, lá cây lúa miến, ớt | 1 |
| |||||
Bạc hà khô, quả loại táo, súp lơ, ngô tươi, măng tây, cần tây, đậu đỗ non | 2 |
| |||||
Nho, đào, xuân đào, bắp cải, cải xoăn, ngọn rau diếp, đậu Hà Lan non, rau bina, lá lạc, lúa mạch, yến mạch, lúa mì (vỏ và thân) | 5 |
| |||||
Lá linh lăng | 20 |
| |||||
123. | 147 | Methoprene | Isopropyl (E,E) - (RS)- 11- methoxy - 3,7,11 - trimethyldodeca - 2,4 - dienoate | 0,1 | Trứng, sữa gia súc | 0,05 |
|
Phủ tạng gia súc | 0,1 |
| |||||
Thịt gia súc, dầu ngô, nấm | 0,2 |
| |||||
Bột mì, lạc | 2 |
| |||||
Lúa mì nguyên chất, hạt ngũ cốc | 5 |
| |||||
124. | 209 | Methoxyfenozide | N-tert-butyl-N′-(3- methoxy-o- toluoyl)-3,5- xylohydrazide |
| Trứng, sữa, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Phủ tạng gia súc, ngô, ngô ngọt | 0,02 |
| |||||
Thịt gia súc | 0,05 |
| |||||
Nho | 1 |
| |||||
Hạt tiêu, quả dạng táo, mận, cà chua | 2 |
| |||||
Cải hoa, nho khô | 3 |
| |||||
Táo khô, bắp cải, hạt bông | 7 |
| |||||
Cần tây, rau diếp, xà lách cuốn | 15 |
| |||||
Mù tạt xanh | 30 |
| |||||
Ngô bao tử | 50 |
| |||||
125. | 186 | Metiram | Zinc ammoniate ethylenebis(dithioc arbamate) - poly(ethylenethiura m disulfide) | 0,03 | Khoai tây | 0,1 |
|
Lúa mì | 0,2 |
| |||||
Dưa chuột, cà rốt | 0,5 |
| |||||
Chuối, anh đào, mận, dưa tây, rau diếp xoăn | 1 |
| |||||
Táo, lê, cà chua | 3 |
| |||||
Nho Hy Lạp, nho, rau diếp, cần tây | 5 |
| |||||
126. | 53 | Mevinphos | (EZ)-2- methoxycarbonyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate | 0,0008 | Dưa (trừ dưa hấu), bắp cải | 0,05 |
|
Đậu đỗ non | 0,1 |
| |||||
Cam, quýt, dưa chuột, cà chua | 0,2 |
| |||||
Nho, rau bina | 0,5 |
| |||||
Dâu tây, súp lơ, bông cải xanh, cải Bruxen | 1 |
| |||||
127. | 54 | Monocrotophos | Dimethyl (E) -1- methyl-2-(methylcarbamoyl) vinyl phosphate | 0,0006 | Sữa | 0,002 |
|
Sản phẩm sữa, thịt và phủ tạng gia súc, lúa mì, cây mía, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,02 |
| |||||
Ngô, dầu hạt bông thô, đậu tương non, khoai tây, củ cải đường | 0,05 |
| |||||
Hạt cà phê, hạt bông, hành củ, đậu Hà Lan non | 0,1 |
| |||||
Cam, quýt, bắp cải, súp lơ, đậu đỗ non | 0,2 |
| |||||
Hoa bia, táo, lê, cà chua | 1 |
| |||||
128. | 181 | Myclobutanil | (RS)-2-(4- chlorophenyl)-2- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl) hexanenitrile | 0,03 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Quả mận, quả mơ | 0,2 |
| |||||
Cà chua | 0,3 |
| |||||
Mận khô, nho Hy Lạp đen, quả loại táo, đào | 0,5 |
| |||||
Nho, anh đào, dâu tây | 1 |
| |||||
Chuối, quả hạch, hoa bia khô | 2 |
| |||||
129. | 217 | Novaluron | (RS)-1-[3-chloro-4- (1,1,2-trifluoro-2- trifluoromethoxyetho xy)phenyl]-3-(2,6- difluorobenzoyl)urea |
| Thịt gà, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, trứng, lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, ngô, hạt ngũ cốc, đậu tương, đậu khô các loại, lạc, củ cải Nhật Bản, củ cải | 0,01 |
|
Đường, cây mía, rau họ bầu bí, bắp cải Trung Quốc, cải Bruxen, actisô, rau diếp, xà lách, hành tây, dưa tây, dưa hấu, cà rốt, chanh, cam, nho, dưa Nhật, chuối, xoài, đu đủ, hồng, dứa, ổi, lạc tiên, chà là, hạt hướng dương, mơ, mận, hồ đào Pecan, chè, hạt cà phê, hạt ca cao, hoa bia khô | 0,02 |
| |||||
Khoai tây, khoai sọ, khoai lang, khoai mỡ, nấm ăn | 0,05 |
| |||||
Cà pháo | 0,5 |
| |||||
Thịt dê, thịt lợn, thịt gia súc, phủ tạng gia súc | 0,7 |
| |||||
Cải bắp, cà chua, hạt bông | 1 |
| |||||
Táo, lê, sơn trà Nhật Bản | 3 |
| |||||
130. | 55 | Omethoate | 2- dimethoxyphosphin oylthio-N- methylacetamide |
| Cà rốt, hạt ngũ cốc, khoai tây, củ cải đường | 0,05 |
|
Cần tây, hành, đậu Hà Lan, rau bina | 0,1 |
| |||||
Đậu đỗ (trừ đậu tương), cải hoa muộn, bắp cải, súp lơ, dưa chuột, cải xoăn, rau diếp, củ cải | 0,2 |
| |||||
Hạt tiêu, dâu tây, cà chua | 1 |
| |||||
Cam, quýt, nho Hy Lạp | 2 |
| |||||
131. | 126 | Oxamyl | (EZ)-N,N- dimethyl-2- methylcarbamoyloxy imino-2-(methylthio) acetamide | 0,03 | Trứng, sữa, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gia cầm | 0,02 |
|
Lạc | 0,05 |
| |||||
Cà rốt, khoai tây, rau thân củ | 0,1 |
| |||||
Hạt bông, thân lá cây lạc | 0,2 |
| |||||
Dứa | 1 |
| |||||
Táo, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, ớt ngọt, cà chua, lạc khô | 2 |
| |||||
Cam, quýt, cần tây | 5 |
| |||||
132. | 161 | Paclobutrazol | (2RS,3RS)-1-(4- chlorophenyl)-4,4- dimethyl-2- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)pentan-3-ol | 0,1 | Quả hạnh | 0,05 |
|
Táo | 0,5 |
| |||||
133. | 57 | Paraquat | 1,1'-dimethyl-4,4'- bipyridinium | 0,004 | Sữa, trứng | 0,01 |
|
Rau các loại, thịt và phủ tạng gia súc, dầu hướng dương, dầu hạt bông | 0,05 |
| |||||
Đậu tương khô, ngô | 0,1 |
| |||||
Hoa bia khô, quả lạc tiên, hạt bông, khoai tây | 0,2 |
| |||||
Gạo, lúa mạch, thận gia súc | 0,5 |
| |||||
Hạt ôliu | 1 |
| |||||
Hạt hướng dương | 2 |
| |||||
Gạo | 10 |
| |||||
134. | 58 | Parathion | O,O-diethyl O-4- nitrophenyl phosphorothioate | 0,004 | Táo, hạt hướng dương, khoai tây, tỏi tây, đậu tương khô | 0,05 |
|
Ngô | 0,1 |
| |||||
Các loại quả cam, chanh, quýt, ôliu | 0,5 |
| |||||
Quả mơ, quả đào, hạt bông | 1 |
| |||||
Dầu ôliu | 2 |
| |||||
Lúa miến | 5 |
| |||||
135. | 59 | Parathion - methyl | O,O-dimethyl O-4- nitrophenyl phosphorothioate | 0,003 | Mận (cả mận khô) | 0,01 | |
Bắp cải, củ cải đường, khoai tây | 0,05 | ||||||
Táo | 0,2 | ||||||
Đào, đậu Hà Lan (khô) | 0,3 | ||||||
Nho | 0,5 | ||||||
Nho khô | 1 | ||||||
136. | 182 | Penconazole | (RS)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl) pentyl]-1H-1,2,4- triazole | 0,03 | Sữa gia súc | 0,01 | |
Trứng và thịt gà, thịt và phủ tạng gia súc | 0,05 | ||||||
Đào, xuân đào, dưa hấu), dâu tây | 0,1 | ||||||
Cà chua, nho, nước táo | 0,2 | ||||||
Hoa bia khô, nho khô | 0,5 | ||||||
137. | 120 | Permethrin | 3- phenoxybenzyl(1R S)-cis,trans-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate | 0,05 | Hạt cà phê, hạt cải dầu, quả hồ trăn, củ cải đường, khoai tây, đậu tương khô | 0,05 | |
Sữa, phủ tạng động vật có vú, dầu đậu tương thô, dầu hạt bông, trứng, thịt gia cầm, lạc, quả hạnh, su hào, đậu khô, ngô tươi, nấm, đậu Hà Lan, cà rốt, củ cải Nhật Bản, dưa (trừ dưa hấu) | 0,1 | ||||||
Cam, quýt, hành hoa, súp lơ, dưa chuột, bí, cải ngựa, dưa chuột bao tử, tỏi tây, hạt bông, bột lúa mì | 0,5 | ||||||
Thịt động vật có vú, dâu tây, hạt ôliu, dầu hạt hướng dương, hạt tiêu, cà pháo, cà chua, măng tây, quả mâm xôi, cải Bruxen, đậu đỗ non, hạt hướng dương | 1 | ||||||
Lúa mì nguyên chất, mầm lúa mì, nho Hy Lạp, nho, quả lý gai, quả loại táo, ngũ cốc, ngọn rau diếp, quả kivi, loại quả hạch, bông cải xanh, rau bina | 2 | ||||||
Bắp cải xavoa, ngọn bắp cải, cải xoăn, cải bắp Trung Quốc, cám lúa mì chưa chế biến | 5 | ||||||
Chè (xanh, đen), vỏ và thân cây lúa miến | 20 | ||||||
Bột táo nghiền (khô), hoa bia (khô), đậu tương khô | 50 | ||||||
Ngô khô, cỏ linh lăng khô | 100 | ||||||
138. | 127 | Phenothrin | 3-phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-2,2- dimethyl-3-(2- methylprop-1- enyl)cyclopropaneca rboxylate | 0,07 | Gạo | 0,1 | |
Bột mì | 1 | ||||||
Lúa mì, lúa mạch, lúa miến | 2 | ||||||
Mầm lúa mì, cám lúa mì | 5 | ||||||
139. | 128 | Phenthoate | S-a- ethoxycarbonylben zyl O,O-dimethyl phosphorodithioate | 0,003 | Sữa | 0,01 |
|
Thịt trâu, bò, trứng, gạo | 0,05 |
| |||||
Cam quýt | 1 |
| |||||
140. | 112 | Phorate | O,O-diethyl S- ethylthiomethyl phosphorodithioate | 0,0005 | Ngô, lúa miến, lúa mì, sữa, dầu lạc, trứng, hạt bông, đậu tương khô, ngô tươi, củ cải đường, củ cải đường khô, thịt động vật có vú | 0,05 |
|
Đậu đỗ, lạc | 0,1 |
| |||||
Khoai tây, ngô | 0,2 |
| |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường | 1 |
| |||||
141. | 60 | Phosalone | S-6-chloro-2,3- dihydro-2-oxo-1,3- benzoxazol-3- ylmethyl O,O- diethyl phosphorodithioate | 0,02 | Thịt cừu, quả hồ đào | 0,05 |
|
Hạnh nhân | 0,1 |
| |||||
Quả dạng táo | 2 |
| |||||
142. | 103 | Phosmet | O,O-dimethyl S- phthalimidomethyl phosphorodithioate | 0,01 | Sữa, đậu Hà Lan (khô) | 0,02 |
|
Ngô, khoai tây, hạt bông | 0,05 |
| |||||
Quả hạch | 0,1 |
| |||||
Đậu Hà Lan non | 0,2 |
| |||||
Thịt gia súc | 1 |
| |||||
Cam, quýt, mơ, xuân đào | 5 |
| |||||
Nho, quả mâm xôi, táo, lê, đào, khoai lang, ngô khô, lá đậu Hà Lan, đậu Hà Lan khô | 10 |
| |||||
143. | 61 | Phosphamidon | (EZ)-2-chloro-2- diethylcarbamoyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate | 0,0005 | Rau thân củ | 0,05 |
|
Hạt ngũ cốc, dưa chuột, dưa hấu, rau diếp, cà chua | 0,1 |
| |||||
Dâu tây, anh đào, mận (cả mận khô), đào, bắp cải, rau bina, hạt tiêu, đậu Hà Lan, đậu đỗ, cà rốt, cần tây | 0,2 |
| |||||
Cam, quýt | 0,4 |
| |||||
144. | 141 | Phoxim | O,O-diethyl a- cyanobenzylidenea minooxyphosphono thioate | 0,001 | Hạt ngũ cốc, sữa, thịt cừu, hạt bông, hành, bắp cải, súp lơ, ngô tươi, đậu đỗ, khoai tây | 0,05 |
|
Rau diếp | 0,1 |
| |||||
Thịt trâu, bò, cà chua | 0,2 |
| |||||
145. | 62 | Piperonyl butoxide | 5-[2-(2- butoxyethoxy)ethoxymethyl]-6- propyl-1,3- benzodioxole | 0,2 | Sữa, nước quả cam quýt | 0,05 |
|
Các loại quả sấy khô, quả sung, thận gia súc (lợn, dê, cừu) | 0,2 |
| |||||
Thận, bầu dục gia súc, nước cà chua | 0,3 |
| |||||
Rau thân củ | 0,5 |
| |||||
Trứng, gan gia súc, rau quả họ bầu bí, lạc củ | 1 |
| |||||
Cà chua, hạt tiêu | 2 |
| |||||
Thịt gia súc, cam quýt | 5 |
| |||||
Thịt gia cầm | 7 |
| |||||
Bột mì, phủ tạng gia cầm | 10 |
| |||||
Hạt ngũ cốc, lúa mì (bột lẫn cám) | 30 |
| |||||
Rau diếp, rau chân vịt, mù tạt xanh | 50 |
| |||||
Dầu ngô, cám lúa mì | 80 |
| |||||
Mầm lúa mì | 90 |
| |||||
Đậu Hà lan | 200 |
| |||||
146. | 101 | Pirimicarb | 2-dimethylamino-5,6- dimethylpyrimidin-4-yl dimethylcarbamate | 0,02 | Sữa, trứng, thịt động vật có vú, cam, quýt, lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hồ đào, ngô tươi, củ cải đường, củ cải, khoai tây | 0,05 |
|
Đậu (đã bóc vỏ) | 0,1 |
| |||||
Đậu Hà Lan non, hạt cải dầu | 0,2 |
| |||||
Dâu tây, nho Hy Lạp, cam, quýt, mận (cả mận khô), đào, hành củ, xu hào, mâm xôi, tỏi tây | 0,5 |
| |||||
Đậu đỗ non, cà chua, cà pháo, rau bina, ớt ngọt, rau diếp, rau diếp xoăn, rau mùi tây, bắp cải, súp lơ, dưa chuột, cải xoong, quả loại táo, cây bông cải xanh, cải Bruxen, cần tây, dưa chuột bao tử | 1 |
| |||||
Ớt quả, hạt tiêu | 2 |
| |||||
Thân rễ linh lăng | 20 |
| |||||
Lá linh lăng | 50 |
| |||||
147. | 86 | Pirimiphos - methyl | O-2- diethylamino-6- methylpyrimidin-4- yl O,O-dimethyl phosphorothioate | 0,03 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt gia cầm và phủ tạng gia cầm | 0,01 |
|
Hạt ngũ cốc | 7 |
| |||||
Cám lúa mì chưa chế biến, cám gạo chưa chế biến | 15 |
| |||||
148. | 142 | Prochloraz | N-propyl -N-2-(2,4,6- trichlorophenoxy)ethyl imidazole -1- carboxamide | 0,01 | Sữa, thịt gia cầm, quả hạch, hạt lanh | 0,05 |
|
Trứng | 0,1 |
| |||||
Phủ tạng gia cầm, hạt cà phê | 0,2 |
| |||||
Thịt gia súc, hạt hướng dương | 0,5 |
| |||||
Hạt cải dầu | 0,7 |
| |||||
Dầu hướng dương | 1 |
| |||||
Hạt ngũ cốc, nấm | 2 |
| |||||
Cám lúa mì | 7 |
| |||||
Cam quýt | 10 |
| |||||
149. | 136 | Procymidone | N-(3,5- dichlorophenyl)-1,2- dimethylcyclopropa ne-1,2- dicarboximide | 0,1 | Hạt hướng dương, hành tây, tỏi tây | 0,2 |
|
Dầu hướng dương thô | 0,5 |
| |||||
Đậu đỗ non, lê | 1 |
| |||||
Dưa chuột, dưa chuột bao tử, bắp cải, mận | 2 |
| |||||
Đậu Hà Lan xanh | 3 |
| |||||
Nho, ngọn rau diếp, hạt tiêu, cà chua | 5 |
| |||||
Quả mâm xôi, dâu tây, anh đào | 10 |
| |||||
150. | 171 | Profenofos | (RS)-(O-4- bromo-2- chlorophenyl O- ethyl S-propyl phosphorothioate) | 0,01 | Sữa | 0,01 |
|
Trứng | 0,02 |
| |||||
Dầu đậu tương, củ cải đường, khoai tây, dầu hạt bông, đậu tương khô, thịt động vật có vú | 0,05 |
| |||||
Đậu đỗ non | 0,1 |
| |||||
Cải Bruxen, ớt ngọt | 0,5 |
| |||||
Cam, bắp cải | 1 |
| |||||
Cà chua, hạt bông | 2 |
| |||||
Hạt tiêu, ớt | 5 |
| |||||
151. | 148 | Propamocarb | Propyl 3- (dimethylamino) propylcarbamate | 0,1 | Dâu tây, bắp cải | 0,1 |
|
Súp lơ, củ cải đường, cần tây | 0,2 |
| |||||
Cà chua, ớt ngọt, cải Bruxen | 1 |
| |||||
Dưa chuột | 2 |
| |||||
Củ cải | 5 |
| |||||
Ngọn rau diếp, xà lách cuốn | 10 |
| |||||
152. | 113 | Propargite | 2-(4-tert- butylphenoxy)cyclo hexyl prop-2-ynyl sulfite | 0,01 | Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm, hạt bông, lạc, quả hạnh, quả óc chó, khoai tây, ngô | 0,1 |
|
Đậu (khô), nước táo, bột ngô, dầu hạt bông | 0,2 |
| |||||
Nước cam, dầu lạc, khô dầu lạc | 0,3 |
| |||||
Dầu ngô | 0,5 |
| |||||
Nước nho | 1 |
| |||||
Cà chua | 2 |
| |||||
Táo, cam quýt | 3 |
| |||||
Lê, chè (xanh, đen) | 5 |
| |||||
Đào, xuân đào, mơ, nho, mận, dâu tây | 7 |
| |||||
Nho khô, vỏ quả cam quýt khô | 10 |
| |||||
Đậu đỗ non | 20 |
| |||||
Bột nho nghiền (khô) | 40 |
| |||||
Vỏ quả hạnh nhân | 50 |
| |||||
Hoa bia (khô) | 100 |
| |||||
153. | 160 | Propiconazole | (2RS,4RS;2RS, 4SR)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl)-4- propyl-1,3- dioxolan-2-ylmethyl]-1H-1,2,4-triazole | 0,04 | Sữa | 0,01 |
|
Xoài, quả hạnh, hồ đào, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, lúa mì, mía, lạc, hạt cải dầu, củ cải đường, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt gia cầm | 0,05 |
| |||||
Chuối, hạt cà phê, lạc củ | 0,1 |
| |||||
Lá và ngọn củ cải đường, quả nho | 0,5 |
| |||||
Loại quả hạch | 1 |
| |||||
154. | 75 | Propoxur | 2-isopropoxyphenyl methylcarbamate | 0,02 | Khoai tây | 0,02 |
|
Sữa, thịt động vật có vú, hành, cà chua, đậu non, cà rốt | 0,05 |
| |||||
Gạo, dưa chuột, khoai tây | 0,1 |
| |||||
Su hào | 0,2 |
| |||||
Cải bắp xa voa, ngọn rau diếp | 0,5 |
| |||||
Đậu đỗ non, tỏi tây, rau họ đậu | 1 |
| |||||
Rau bina | 2 |
| |||||
Quả mâm xôi, dâu tây, nho Hy Lạp, táo, lê, đào, anh đào, mận (cả mận khô), cây lý gai | 3 |
| |||||
155. | 153 | Pyrazophos | Ethyl 2- diethoxyphosphinot hioyloxy-5- methylpyrazolo[1,5-a]pyrimidine-6- carboxylate | 0,004 | Lúa mạch, lúa mì | 0,05 |
|
Dưa chuột, dưa (trừ dưa hấu), cải Bruxen | 0,1 |
| |||||
Cà rốt, dâu tây | 0,2 |
| |||||
156. | 63 | Pyrethrins |
| 0,04 | Cam quýt, rau quả họ bầu bí, hạt tiêu, rau thân củ, cà chua | 0,05 |
|
Sung | 0,1 |
| |||||
Các loại quả sấy khô | 0,2 |
| |||||
Hạt ngũ cốc | 0,3 |
| |||||
Lạc | 0,5 |
| |||||
Đậu Hà Lan | 1 |
| |||||
157. | 200 | Pyriproxifen | 2-[1-Methyl-2-(4- phenoxyphenoxy) ethoxyl] pyridine |
| Thịt và phủ tạng gia súc, dầu hạt bông | 0,01 |
|
Hạt bông | 0,05 |
| |||||
Cam quýt | 0,5 |
| |||||
158. | 64 | Quintozene | Pentachloronitrobe nzene | 0,007 | Lúa mạch, lúa mì, hạt bông, đậu tương, đậu Hà lan, ngô, củ cải đường | 0,01 |
|
Đậu đỗ, cà chua | 0,02 |
| |||||
Trứng | 0,03 |
| |||||
Cải hoa, hạt tiêu, gia vị | 0,05 |
| |||||
Bắp cải, thịt và phủ tạng gà | 0,1 |
| |||||
Lạc | 0,5 |
| |||||
159. | 203 | Spinosad | A mixture of 50–95% (2R,3aS,5aR,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bR)-2-(6- deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3, 4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-14- methyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine-7,15-dione and 50–5% (2S,3aR,5aS,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bS)-2-(6-deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3,4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-4,14-dimethyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine -7,15-dione |
| Hạnh nhân, hạt bông, dầu hạt bông, trứng, khoai tây, đậu tương, ngô ngọt | 0,01 |
|
Quả kivi | 0,05 |
| |||||
Táo | 0,1 |
| |||||
Rau quả họ bầu bí, thịt gia cầm | 0,2 |
| |||||
Cam quýt, rau họ đậu | 0,3 |
| |||||
Nho | 0,5 |
| |||||
Sữa gia súc, thận gia súc, hạt ngũ cốc, nho khô | 1 |
| |||||
Vỏ quả hạnh nhân, rau cải các loại, cần tây, cám lúa mì, gan gia súc | 2 |
| |||||
Thịt gia súc | 3 |
| |||||
Ngô | 5 |
| |||||
Rau tươi các loại | 10 |
| |||||
160. | 189 | Tebuconazole | (RS)-1-p- chlorophenyl-4,4- dimethyl-3- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)pentan-3- ol | 0,03 | Sữa gia súc | 0,01 |
|
Bí mùa hè | 0,02 |
| |||||
Lúa mì, yến mạch, lúa mạch đen, chuối, lạc, hạt cải dầu, trứng, thịt và phủ tạng gà, thịt và phủ tạng gia súc | 0,05 |
| |||||
Lúa mạch, cà chua, dưa chuột | 0,2 |
| |||||
Quả dạng táo, ớt ngọt | 0,5 |
| |||||
Quả đào | 1 |
| |||||
Nho | 2 |
| |||||
Nho khô | 3 |
| |||||
Anh đào | 5 |
| |||||
161. | 196 | Tebufenozide | N-tert-butyl-N′-(4- ethylbenzoyl)-3,5- dimethylbenzohydr azide | 0,02 | Sữa | 0,01 |
|
Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia súc | 0,02 |
| |||||
Hạnh nhân, quả hồ đào, thịt gia súc | 0,05 |
| |||||
Gạo lật | 0,1 |
| |||||
Quả đào, quả kivi, cải hoa | 0,5 |
| |||||
Quả dạng táo, cà chua | 1 |
| |||||
Cam quýt, dâu rừng, nho, hạt cải dầu | 2 |
| |||||
Quả mâm xôi | 3 |
| |||||
Bắp cải | 5 |
| |||||
Rau tươi | 10 |
| |||||
Lá bạc hà | 20 |
| |||||
Vỏ quả hạnh nhân | 30 |
| |||||
162. | 115 | Tecnazene | 1,2,4,5 - tetrachloro- 3- nitrobenzene | 0,02 | Khoai tây | 1 |
|
Rau diếp | 2 |
| |||||
163. | 190 | Teflubenzuron | 1-(3,5-dichloro-2,4- difluorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea | 0,01 | Khoai tây | 0,05 |
|
Quả mận (cả mận khô) | 0,1 |
| |||||
Ngọn bắp cải | 0,2 |
| |||||
Cải Bruxen | 0,5 |
| |||||
Quả dạng táo | 1 |
| |||||
164. | 167 | Terbufos | S- tert- butylthiomethyl O,O-diethyl phosphorodithioate | 0,0002 | Lúa mạch, trứng, lúa mì, sữa gia súc, ngô, ngô rang, ngô ngọt | 0,01 | |
Chuối, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gà, hạt mù tạt, lạc, hành củ, ngọn bắp cải, đậu tương, bông cải xanh, dầu hạt cải, hạt cà phê, hạt cây cải dầu | 0,05 | ||||||
Củ cải đường | 0,1 | ||||||
Ngô khô cho gia súc, lạc khô và lá lạc cho gia súc, vỏ thân ngũ cốc cho gia súc, lá ngọn củ cải đường (khô) | 1 | ||||||
165. | 65 | Thiabendazole | 2-(thiazol-4 -yl) benzimidazole | 0,1 | Thịt gia cầm, rau diếp xoăn | 0,05 | |
Trứng, thịt gia súc | 0,1 | ||||||
Sữa | 0,2 | ||||||
Gan gia súc | 0,3 | ||||||
Thận gia súc | 1 | ||||||
Quả dạng táo | 3 | ||||||
Xoài, chuối | 5 | ||||||
Đu đủ, cam quýt | 10 | ||||||
Khoai tây | 15 | ||||||
Nấm ăn | 60 | ||||||
166. | 154 | Thiodicarb | (3EZ, 12EZ)-3,7,9,13- tetramethyl-5,11- dioxa-2,8,14- trithia-4,7,9,12-tetraazapentadeca-3,12-diene-6,10- dione | 0,03 | Sữa, thịt | 0,02 |
|
Lạc, đậu, đậu tương, khoai tây | 0,05 |
| |||||
Củ cải đường | 0,1 |
| |||||
Dứa, lúa miến, hành, dưa tây, dưa chuột, bí, dưa hấu, đậu tương khô, cà pháo | 0,2 |
| |||||
Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hành, đậu Hà Lan | 0,5 |
| |||||
Cam, quýt, hạt tiêu, cà chua | 1 |
| |||||
Bạc hà khô, quả loại táo, súp lơ, ngô tươi, măng tây, cần tây | 2 |
| |||||
Nho, đào, xuân đào, bắp cải, cải xoăn, rau diếp, đậu Hà Lan, rau bina | 5 |
| |||||
Hoa bia | 10 |
| |||||
167. | 76 | Thiometon | S-2-ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorodithioate | 0,003 | Củ cải đường (lá, củ và ngọn), hạt ngũ cốc, hạt mù tạt, hạt nho, cà rốt, khoai tây | 0,05 |
|
Dầu hạt bông | 0,1 |
| |||||
Nho, dâu tây, táo, lê, mắc cọp, mận, mơ, anh đào, đào, rau mùi tây, lạc, bắp cải, rau diếp, hạt tiêu, cà pháo, cà chua, đậu đỗ, cần tây | 0,5 |
| |||||
Hoa bia | 2 |
| |||||
168. | 77 | Thiophanate - methyl | Dimethyl 4,4' - (O- phenylene)bis (3- thioallophanate) | 0,08 | Hạt ngũ cốc, thịt gà | 0,1 |
|
Nấm | 1 |
| |||||
Mận (gồm cả mận khô) | 2 |
| |||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, quả mâm xôi, táo, lê, rau diếp, cà chua, cà rốt | 5 |
| |||||
Nho, cam quýt, anh đào, đào | 10 |
| |||||
Cần tây | 20 |
| |||||
169. | 191 | Tolclofos- methyl | O-2,6-dichloro-p- tolyl O,O-dimethyl phosphorothioate | 0,07 | Củ cải | 0,1 | |
Khoai tây | 0,2 | ||||||
Rau diếp, xà lách | 2 | ||||||
170. | 162 | Tolylfluanid | N- dichlorofluorometh ylthio-N′,N′- dimethyl-N-p- tolylsulfamide | 0,1 | Nho Hy Lạp | 0,5 | |
Dưa chuột | 1 | ||||||
Tỏi tây, hạt tiêu | 2 | ||||||
Nho, cà chua | 3 | ||||||
Dâu tây, quả dạng táo. | 5 | ||||||
Rau diếp, xà lách cuốn | 15 | ||||||
Hoa bia khô | 50 | ||||||
171. | 133 | Triadimefon | (RS)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3 -dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-one | 0,03 | Lá và ngọn củ cải đường khô, xoài, sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt gia cầm, hạt cà phê, củ hành, hành hoa, đậu xanh khô, đậu Hà Lan non | 0,05 | |
Yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, củ cải đường, rau quả họ bầu bí, ớt ngọt, dâu tây | 0,1 | ||||||
Cà chua, nho Hy Lạp (đỏ, đen) | 0,2 | ||||||
Nho, quả loại táo, lúa mạch | 0,5 | ||||||
Quả mâm xôi | 1 | ||||||
Lá và ngọn cây củ cải đường, dứa, vỏ và thân khô của lúa mạch | 2 | ||||||
Hoa bia khô | 10 | ||||||
172. | 168 | Triadimenol | (1RS,2RS;1RS,2SR)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol | 0,05 | Sữa | 0,01 | |
Thịt động vật có vú, trứng, thịt gia cầm, củ cải đường khô, xoài, hành củ, hành hoa, đậu xanh khô | 0,05 | ||||||
Hạt cà phê, củ cải đường, ớt ngọt, đậu Hà Lan non, dâu tây | 0,1 | ||||||
Lúa mì, lá và ngọn củ cải đường khô, chuối, lúa mạch đen, yến mạch | 0,2 | ||||||
Nho Hy Lạp (đen, đỏ, trắng), quả mâm xôi, nước táo, lúa mạch, cà chua | 0,5 | ||||||
Actisô, dứa, lá và ngọn củ cải đường | 1 | ||||||
Nho, rau quả họ bầu bí | 2 | ||||||
Vỏ và thân khô của lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì , hoa bia khô | 5 | ||||||
173. | 143 | Triazophos | O,O - diethyl O-1- phenyl-1H-1,2,4 -triazol - 3- yl phosphorothioate | 0,001 | Sữa và thịt gia súc | 0,01 | |
Đậu tằm (đã bóc vỏ) | 0,02 | ||||||
Hạt ngũ cốc, hạt cà phê, hành củ, đậu tương khô, khoai tây, củ cải đường, dâu tây | 0,05 | ||||||
Hạt bông, bắp cải, súp lơ, đậu Hà Lan non, cải Bruxen | 0,1 | ||||||
Đậu đỗ non, quả loại táo | 0,2 | ||||||
Cà rốt | 0,5 | ||||||
174. | 66 | Trichlorfon | Dimethyl 2,2,2 - trichloro - 1- hydroxyethyl phosphonate | 0,01 | Rau mùi tây, cà pháo, cà rốt, củ cải đường, sữa | 0,05 | |
Atisô, củ cải, đậu Lima, đậu đỗ, mù tạt, đậu tương, đậu đũa, bí ngô, lạc, hạt lanh, hạt bông, hạt nho, thịt và phủ tạng (trâu, bò, lợn, cừu), quả anh đào, cam quýt | 0,1 | ||||||
Đào, cải xoăn, súp lơ, ngô tươi, cà chua, củ cải, cần tây | 0,2 | ||||||
Nho, bắp cải, rau diếp, rau bina | 0,5 | ||||||
Dâu tây, chuối, hạt tiêu | 1 | ||||||
Táo | 2 | ||||||
175. | 213 | Trifloxystrobin | Methyl (E)- methoxyimino- {(E)- a-[1-(a,a,a- trifluoro-m- tolyl)ethylideneami nooxy]-o- tolyl}acetate |
| Sữa | 0,02 | |
Trứng, thận gia súc (lợn, dê, cừu), thịt và phủ tạng gia cầm | 0,04 | ||||||
Gan gia súc (dê, lợn, cừu), thịt động vật có vú, củ cải đường | 0,05 | ||||||
Lúa mì | 0,2 | ||||||
Lúa mạch | 0,5 | ||||||
Quả dạng táo | 0,7 | ||||||
Nho | 3 | ||||||
Nho khô | 5 | ||||||
176. | 116 | Triforine | N,N′- {piperazine-1,4- diylbis[(trichlorome thyl)methylene]}dif ormamide | 0,02 | Hạt ngũ cốc | 0,1 | |
Cải Bruxen | 0,2 | ||||||
Rau quả họ bầu bí, cà chua | 0,5 | ||||||
Nho Hy Lạp, dâu tây, đậu đỗ non | 1 | ||||||
Táo, anh đào, mận (cả mận khô) | 2 | ||||||
Đào | 5 | ||||||
177. | 78 | Vamidothion | O,O-dimethyl S- (RS)-2-(1- methylcarbamoylet hylthio)ethyl phosphorothioate | 0,008 | Gạo, hạt ngũ cốc | 0,2 | |
Nho, đào, củ cải đường | 0,5 | ||||||
Nước táo | 1 | ||||||
178. | 159 | Vinclozolin | (RS)-3-(3,5- dichlorophenyl)-5- methyl-5-vinyl-1,3- oxazolidine-2,4- dione | 0,01 | Sữa, thịt gia súc, trứng, thịt gà | 0,05 | |
Khoai tây | 0,1 | ||||||
Quả dạng táo, hạt cải dầu, hành củ, ngọn cải bắp, súp lơ, dưa chuột, dưa chuột bao tử, dưa (trừ dưa hấu), đậu Hà Lan đã bóc vỏ | 1 | ||||||
Đậu đỗ non, rau diếp xoăn | 2 | ||||||
Cà chua, ớt ngọt | 3 | ||||||
Quả mâm xôi, nho Hy Lạp, nho, anh đào, rau diếp, xà lách, ngọn rau diếp, anh đào, cây lý gai, quả Việt quất | 5 | ||||||
Dâu tây, quả kivi | 10 | ||||||
Hoa bia khô | 40 |
8.2. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm xếp theo nhóm thực phẩm
TT | Code | Tên thuốc bảo vệ thực vật | MRL (mg/kg) | ||
Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể) | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 1 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 20 | ||
3 | 32 | Endosufan | 2 | ||
4 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi) | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 1 | ||
2 | 56 | 2 - phenylphenol | 10 | ||
3 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
4 | 117 | Aldicarb | 0,2 | ||
5 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,05 | ||
6 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
7 | 129 | Azocyclotin | 2 | ||
8 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
9 | 47 | Bromide ion | 30 | ||
10 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
11 | 173 | Buprofezin | 0,5 | ||
12 | 8 | Carbaryl | 7 | ||
13 | 96 | Carbofuran | 2 | ||
14 | 145 | Carbosulfan | 0,1 | ||
15 | 80 | Chinomethionat | 0,5 | ||
16 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
17 | 90 | Chlorpyrifos-methyl | 0,5 | ||
18 | 156 | Clofentezine | 0,5 | ||
19 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
20 | 118 | Cypermethrin | 2 | ||
21 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
22 | 26 | Dicofol | 5 | ||
23 | 130 | Diflubenzuron | 0,5 | ||
24 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
25 | 180 | Dithianon | 3 | ||
26 | 105 | Dithiocarbamates | 10 | ||
27 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
28 | 34 | Ethion | 5 | ||
29 | 85 | Fenamiphos | 0,5 | ||
30 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
31 | 193 | Fenpyroximate | 0,2 | ||
32 | 37 | Fenitrothion | 2 | ||
33 | 39 | Fenthion | 2 | ||
34 | 110 | Fenvalerate | 2 | ||
35 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,1 | ||
36 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
37 | 43 | Heptachlor | 0,01 | ||
38 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
39 | 110 | Imazalil | 5 | ||
40 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
41 | 199 | Kresoxim- methyl | 0,5 | ||
42 | 49 | Malathion | 4 | ||
43 | 124 | Mecarbam | 2 | ||
44 | 138 | Metalaxyl | 5 | ||
45 | 51 | Methidathion | 5 | ||
46 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
47 | 94 | Methomyl | 1 | ||
48 | 53 | Mevinphos | 0,2 | ||
49 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
50 | 126 | Oxamyl | 5 | ||
51 | 58 | Parathion | 0,5 | ||
52 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
53 | 103 | Phosmet | 5 | ||
54 | 62 | Piperonyl butoxide | 5 | ||
55 | 61 | Phosphamidon | 0,4 | ||
56 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
57 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
58 | 142 | Prochloraz | 10 | ||
59 | 171 | Profenofos | 1 | ||
60 | 113 | Propargite | 3 | ||
61 | 63 | Pyrethrins | 0,05 | ||
62 | 200 | Pyriproxifen | 0,5 | ||
63 | 203 | Spinosad | 0,3 | ||
64 | 196 | Tebufenozide | 2 | ||
65 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
66 | 77 | Thiophanate – methyl | 10 | ||
Quả bưởi chùm | |||||
1 | 117 | Aldicab | 0,2 | ||
2 | 79 | Amitrole | 0,05 | ||
3 | 129 | Azocyclotin | 0,2 | ||
4 | 155 | Benalaxyl | 0,2 | ||
5 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
6 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
8 | 81 | Chlorothalonil | 0,5 | ||
9 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
10 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,2 | ||
11 | 156 | Clofentezine | 1 | ||
12 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
13 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
14 | 207 | Cyprodinil | 3 | ||
15 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
16 | 82 | Dichlofluanid | 15 | ||
17 | 83 | Dicloran | 7 | ||
18 | 26 | Dicofol | 5 | ||
19 | 87 | Dinocap | 0,5 | ||
20 | 180 | Dithianon | 3 | ||
21 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
22 | 32 | Endosulfan | 1 | ||
23 | 106 | Ethephon | 1 | ||
24 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
25 | 208 | Famoxadone | 2 | ||
26 | 192 | Fenarimol | 0,3 | ||
27 | 197 | Fenbuconazole | 1 | ||
28 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
29 | 185 | Fenpropathrin | 5 | ||
30 | 211 | Fludioxonil | 2 | ||
31 | 165 | Flusilazole | 0,5 | ||
32 | 41 | Folpet | 2 | ||
33 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
34 | 176 | Hexythiazox | 1 | ||
35 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
36 | 111 | Iprodione | 10 | ||
37 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,5 | ||
38 | 49 | Malathion | 8 | ||
39 | 51 | Methidathion | 1 | ||
40 | 94 | Methomyl | 5 | ||
41 | 209 | Methoxyfenozide | 1 | ||
42 | 181 | Myclobutanil | 1 | ||
43 | 59 | Parathion-methyl | 0,5 | ||
44 | 182 | Fenconazole | 0,2 | ||
45 | 120 | Permethrin | 2 | ||
46 | 103 | Phosmet | 5 | ||
47 | 136 | Procymidone | 5 | ||
48 | 113 | Propargite | 7 | ||
49 | 160 | Propiconazole | 0,5 | ||
50 | 203 | Spinosad | 0,5 | ||
51 | 189 | Tebuconazole | 2 | ||
52 | 196 | Tebufenozide | 2 | ||
53 | 162 | Tolylfluanid | 3 | ||
54 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
55 | 168 | Triadimenol | 2 | ||
56 | 213 | Trifloxystrobin | 3 | ||
57 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Quả dạng táo | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,01 | ||
2 | 1 | Adrin and dieldrin | 0.05 | ||
3 | 122 | Amitraze | 0.5 | ||
4 | 79 | Amitrole | 0,05 | ||
5 | 144 | Btertanol | 2 | ||
6 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
7 | 72 | Carbendazim | 3 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
9 | 156 | Cofentezine | 0,5 | ||
10 | 146 | Cyhalothrin | 0,2 | ||
11 | 118 | Cypermethrin | 2 | ||
12 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,3 | ||
14 | 130 | Diflubenzuron | 5 | ||
15 | 180 | Dithianon | 5 | ||
16 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
17 | 84 | Dodine | 5 | ||
18 | 32 | Edosufan | 1 | ||
19 | 184 | Ehofenprox | 1 | ||
20 | 192 | Fenarimol | 0,3 | ||
21 | 197 | Fenbuconazole | 0,1 | ||
22 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
23 | 185 | Fenpropathrin | 5 | ||
24 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
25 | 152 | Fucythrinate | 0,5 | ||
26 | 165 | Fusilazole | 0,2 | ||
27 | 175 | Gufossinate - mamonium | 0,05 | ||
28 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
29 | 110 | Imazalil | 5 | ||
30 | 111 | Irodione | 5 | ||
31 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,2 | ||
32 | 49 | Malathion | 2 | ||
33 | 138 | Metalaxyl | 1 | ||
34 | 94 | Methomyl | 2 | ||
35 | 209 | Methoxyfenozide | 2 | ||
36 | 181 | Myclobutanyl | 0,5 | ||
37 | 182 | Penaconazole | 0,2 | ||
38 | 120 | Permethrin | 2 | ||
39 | 60 | Phosalone | 2 | ||
40 | 101 | Primicarb | 1 | ||
41 | 189 | Tebuconazole | 0,5 | ||
42 | 196 | Tebufenozide | 1 | ||
43 | 190 | Teflubenzuron | 1 | ||
44 | 65 | Thiabendazole | 3 | ||
45 | 162 | Tolylfluanid | 5 | ||
46 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
47 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
48 | 143 | Triazophos | 0,2 | ||
49 | 78 | Vamidothion | 1 | ||
50 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Táo | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,02 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 2 | ||
3 | 7 | Captan | 25 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
5 | 80 | Chinomethionat | 0,2 | ||
6 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
7 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,5 | ||
8 | 157 | Cyfluthrin | 0,5 | ||
9 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
10 | 207 | Cyprodinil | 0,05 | ||
11 | 82 | Dichloluanid | 5 | ||
12 | 130 | Diflubenzuron | 5 | ||
13 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
14 | 87 | Dinocap | 0,2 | ||
15 | 30 | Diphenylamine | 10 | ||
16 | 84 | Dodine | 5 | ||
17 | 106 | Ethephon | 5 | ||
18 | 36 | Fenchlorphos | 0,7 | ||
19 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
20 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
21 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
22 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
23 | 49 | Malathion | 2 | ||
24 | 51 | Methidathion | 0,5 | ||
25 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
26 | 161 | Paclobutrazol | 0,5 | ||
27 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
28 | 60 | Phosalone | 5 | ||
29 | 103 | Phosmet | 10 | ||
30 | 61 | Phosphamidon | 0,5 | ||
31 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
32 | 113 | Propargite | 3 | ||
33 | 203 | Spinosad | 0,1 | ||
34 | 75 | Propoxur | 3 | ||
35 | 153 | Pyrazophos | 1 | ||
36 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
37 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
38 | 116 | Triforine | 2 | ||
Lê | |||||
1 | 56 | 2 - phenylphenol | 25 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,02 | ||
3 | 2 | Azinphos - methyl | 2 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
5 | 7 | Captan | 25 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
7 | 15 | Chlormequat | 3 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
9 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
10 | 207 | Cyprodinil | 1 | ||
11 | 82 | Dichloluanid | 5 | ||
12 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
13 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
14 | 84 | Dodine | 5 | ||
15 | 30 | Diphenylamine | 5 | ||
16 | 35 | Ethoxyquin | 3 | ||
17 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
18 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
19 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
20 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
21 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
22 | 51 | Methidathion | 1 | ||
23 | 103 | Phosmet | 10 | ||
24 | 61 | Phosphamidon | 0,5 | ||
25 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
26 | 113 | Propargite | 5 | ||
27 | 75 | Propoxur | 3 | ||
28 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
29 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
Quả lựu | |||||
1 | 20 | 2,4 D | 0,05 | ||
2 | 79 | Amitrole | 0,05 | ||
3 | 156 | Clofentezine | 0,2 | ||
4 | 207 | Cyprodinil | 2 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
6 | 105 | Dithiocarbamates | 7 | ||
7 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
8 | 181 | Myclobutanil | 2 | ||
9 | 161 | Paclobutrazol | 0,05 | ||
10 | 120 | Permethrin | 2 | ||
11 | 60 | Phosalone | 2 | ||
12 | 142 | Prochloraz | 0,05 | ||
13 | 113 | Propargite | 4 | ||
14 | 160 | Propiconazole | 1 | ||
Quả họ đào | |||||
1 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 2 | ||
3 | 93 | Bioresmethrin | 2 | ||
4 | 7 | Captan | 10 | ||
5 | 81 | Chlorothanonil | 0,5 | ||
6 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
7 | 22 | Diazinon | 1 | ||
8 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
9 | 26 | Dicofol | 5 | ||
10 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
11 | 180 | Dithianon | 5 | ||
12 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
13 | 84 | Dodine | 2 | ||
14 | 32 | Endosufan | 1 | ||
15 | 106 | Ethephon | 10 | ||
16 | 192 | Fenarimol | 1 | ||
17 | 197 | Fenbuconazole | 1 | ||
18 | 109 | Fenbutatin oxide | 10 | ||
19 | 39 | Fenthion | 2 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
21 | 176 | Hexythiazox | 1 | ||
22 | 111 | Iprodione | 10 | ||
23 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
24 | 49 | Malathion | 6 | ||
25 | 51 | Methidathion | 0,2 | ||
26 | 181 | Myclobutanyl | 1 | ||
27 | 59 | Parathion - methyl | 0,01 | ||
28 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
29 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
30 | 136 | Procymidone | 10 | ||
31 | 75 | Propoxur | 3 | ||
32 | 77 | Thiophanate - methyl | 10 | ||
33 | 116 | Triforine | 2 | ||
34 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Mận (bao gồm cả mận khô) | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 2 | ||
2 | 144 | Bitertanol | 2 | ||
3 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
5 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
6 | 22 | Diazinon | 1 | ||
7 | 83 | Dichloran | 10 | ||
8 | 26 | Dicofol | 1 | ||
9 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
10 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
11 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
12 | 32 | Endosufan | 1 | ||
13 | 109 | Fenbutatin oxide | 3 | ||
14 | 176 | Hexythiazox | 0,2 | ||
15 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
16 | 49 | Malathion | 6 | ||
17 | 51 | Methidathion | 0,2 | ||
18 | 181 | Myclobutanyl | 0,2 | ||
19 | 59 | Parathion - methyl | 0,01 | ||
20 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
21 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
22 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
23 | 113 | Propargite | 7 | ||
24 | 75 | Propoxur | 3 | ||
25 | 190 | Teflubenzuron | 0,1 | ||
26 | 77 | Thiophanate - methyl | 2 | ||
27 | 116 | Triforine | 2 | ||
Quả mơ | |||||
1 | 144 | Bitertanol | 1 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
3 | 165 | Flusilazole | 0,5 | ||
4 | 181 | Myclobutanyl | 0,2 | ||
5 | 58 | Parathion | 1 | ||
6 | 103 | Phosmet | 5 | ||
7 | 113 | Propargite | 7 | ||
Quả chanh và chanh lá cam | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
2 | 51 | Methidathion | 2 | ||
3 | 58 | Parathion | 0,5 | ||
Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
3 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
4 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,1 | ||
Quả mâm xôi, dâu rừng | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,1 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
3 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
4 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
5 | 82 | Dichloluanid | 15 | ||
6 | 110 | Imazalil | 2 | ||
7 | 111 | Iprodione | 30 | ||
8 | 49 | Malathion | 8 | ||
9 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
10 | 59 | Parathion - methyl | 0,01 | ||
11 | 120 | Permethrin | 1 | ||
12 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
13 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
14 | 136 | Procymidone | 10 | ||
15 | 75 | Propoxur | 3 | ||
16 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
17 | 133 | Triadimefon | 1 | ||
18 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
19 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Quả dâu tằm | |||||
1 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
2 | 82 | Dichloluanid | 7 | ||
3 | 59 | Parathion - methyl | 0,01 | ||
4 | 120 | Permethrin | 2 | ||
5 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
6 | 160 | Propiconazole | 3 | ||
7 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
8 | 116 | Triforine | 1 | ||
9 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Nho | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,2 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,2 | ||
3 | 155 | Benalaxyl | 1 | ||
4 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
5 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
6 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
7 | 81 | Chlorothanonil | 0,5 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
9 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,2 | ||
10 | 156 | Clofentezine | 1 | ||
11 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
12 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
13 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
14 | 82 | Dichloluanid | 15 | ||
15 | 83 | Dichloran | 10 | ||
16 | 26 | Dicofol | 5 | ||
17 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
18 | 180 | Dithianon | 3 | ||
19 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
20 | 84 | Dodine | 5 | ||
21 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
22 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
23 | 192 | Fenarimol | 0,3 | ||
24 | 197 | Fenbuconazole | 1 | ||
25 | 109 | Fenbutatin oxide | 5 | ||
26 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
27 | 185 | Fenpropathrin | 5 | ||
28 | 152 | Flucythrinate | 1 | ||
29 | 165 | Flusilazole | 0,5 | ||
30 | 41 | Folpet | 2 | ||
31 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
32 | 176 | Hexythiazox | 1 | ||
33 | 111 | Iprodione | 10 | ||
34 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
35 | 49 | Malathion | 8 | ||
36 | 138 | Metalaxyl | 1 | ||
37 | 51 | Methidathion | 1 | ||
38 | 94 | Methomyl | 5 | ||
39 | 53 | Mevinphos | 0,5 | ||
40 | 181 | Myclobutanyl | 1 | ||
41 | 120 | Permethrin | 2 | ||
42 | 103 | Phosmet | 10 | ||
43 | 136 | Procymidome | 5 | ||
44 | 113 | Propargite | 10 | ||
45 | 160 | Propiconazole | 0,5 | ||
46 | 77 | Thiophanate - methyl | 10 | ||
47 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
48 | 168 | Triadiamenol | 2 | ||
49 | 78 | Vamidothion | 0,5 | ||
50 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Dâu tây | |||||
1 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
2 | 178 | Bifenthrin | 1 | ||
3 | 47 | Bromide ion | 30 | ||
4 | 70 | Bromopropylate | 2 | ||
5 | 7 | Captan | 20 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 7 | ||
7 | 80 | Chinomethionat | 0,2 | ||
8 | 156 | Clofentezine | 2 | ||
9 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
10 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
11 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
12 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
13 | 82 | Dichloluanid | 10 | ||
14 | 83 | Dichloran | 10 | ||
15 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
16 | 84 | Dodine | 5 | ||
17 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
18 | 192 | Fenarimol | 1 | ||
19 | 109 | Fenbutatin oxide | 10 | ||
20 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
21 | 41 | Folpet | 20 | ||
22 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
23 | 110 | Imazalil | 2 | ||
24 | 111 | Iprodione | 10 | ||
25 | 48 | Lindane | 3 | ||
26 | 49 | Malathion | 1 | ||
27 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
28 | 182 | Penconazole | 0,1 | ||
29 | 120 | Permethrin | 1 | ||
30 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
31 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
32 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
33 | 136 | Procymidone | 10 | ||
34 | 148 | Propamocarb | 0,1 | ||
35 | 113 | Propargite | 7 | ||
36 | 75 | Propoxur | 3 | ||
37 | 153 | Pyrazophos | 0,2 | ||
38 | 65 | Thiabendazole | 3 | ||
39 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
40 | 162 | Tolylfluanid | 3 | ||
41 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
42 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
43 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
44 | 116 | Triforine | 1 | ||
45 | 159 | Vinclozolin | 10 | ||
Quả chà là | |||||
1 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,05 | ||
Quả sung | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 250 | ||
2 | 106 | Ethephon | 10 | ||
3 | 112 | Propargite | 2 | ||
4 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
Quả ô liu | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 30 | ||
2 | 135 | Deltamethrin | 1 | ||
3 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
4 | 39 | Fenthion | 1 | ||
5 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,2 | ||
6 | 51 | Methidathion | 1 | ||
7 | 57 | Paraquat | 1 | ||
8 | 58 | Parathion | 0,5 | ||
9 | 120 | Permethrin | 1 | ||
10 | 86 | Pirimiphos – methyl | 5 | ||
Hồng Nhật Bản | |||||
1 | 80 | Chinomethionat | 0,05 | ||
2 | 110 | Imazalil | 2 | ||
Quả cà chua | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,5 | ||
2 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
3 | 163 | Anilazine | 10 | ||
4 | 2 | Azinphos – methyl | 12 | ||
5 | 155 | Benalaxyl | 0,5 | ||
6 | 47 | Bromide ion | 75 | ||
7 | 173 | Buproferin | 1 | ||
8 | 7 | Captan | 15 | ||
9 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
10 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
11 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
12 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
13 | 90 | Chlorpyrifos – mehyl | 0,5 | ||
14 | 157 | Cyfluthrin | 0,5 | ||
15 | 67 | Cyhexatin | 2 | ||
16 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
17 | 169 | Cyromazine | 0,5 | ||
18 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
19 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
20 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
21 | 83 | Dichloran | 0,5 | ||
22 | 26 | Dicofol | 1 | ||
23 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
24 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
25 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
26 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
27 | 85 | Fenamiphos | 0,2 | ||
28 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,1 | ||
29 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
30 | 185 | Fenpropathrin | 1 | ||
31 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
32 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
33 | 176 | Hexythiazox | 0,1 | ||
34 | 111 | Iprodione | 5 | ||
35 | 48 | Lindane | 2 | ||
36 | 49 | Malathion | 3 | ||
37 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
38 | 100 | Methamidophos | 0,01 | ||
39 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
40 | 94 | Methomyl | 1 | ||
41 | 53 | Mevinphos | 0,2 | ||
42 | 181 | Myclobutanyl | 0,3 | ||
43 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
44 | 182 | Penconazole | 0,2 | ||
45 | 120 | Permethrin | 1 | ||
46 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
47 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
48 | 86 | Pirimiphos – methyl | 1 | ||
49 | 136 | Procymidone | 5 | ||
50 | 171 | Profenofos | 2 | ||
51 | 148 | Propamocarb | 1 | ||
52 | 113 | Propargite | 2 | ||
53 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
54 | 64 | Quintozene | 0,1 | ||
55 | 189 | Tebuconazole | 0,2 | ||
56 | 77 | Thiophanate – methyl | 5 | ||
57 | 162 | Tolylfluanid | 2 | ||
58 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
59 | 133 | Triadimefon | 0,2 | ||
60 | 116 | Triforine | 0,5 | ||
61 | 159 | Vinclozolin | 3 | ||
Bơ | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 75 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
4 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
5 | 142 | Prochloraz | 5 | ||
6 | 196 | Tebufenozide | 1 | ||
7 | 65 | Thiabendazole | 15 | ||
Chuối | |||||
1 | 144 | Bitertanol | 0,5 | ||
2 | 174 | Cadusafos | 0,01 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 1 | ||
5 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 0,01 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
8 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
9 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
10 | 105 | Dithiocarbamates | 2 | ||
11 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
12 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
13 | 192 | Fenarimol | 0,2 | ||
14 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
15 | 109 | Fenbutatin oxide | 10 | ||
16 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
17 | 188 | Fenpropimorph | 2 | ||
18 | 202 | Fipronil | 0,005 | ||
19 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,2 | ||
20 | 194 | Haloxyfop | 0,05 | ||
21 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
22 | 110 | Imazalil | 2 | ||
23 | 206 | Imidacloprid | 0,05 | ||
24 | 181 | Myclobutanil | 2 | ||
25 | 126 | Oxamyl | 0,2 | ||
26 | 142 | Prochloraz | 5 | ||
27 | 160 | Propiconazole | 0,1 | ||
28 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
29 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
30 | 65 | Thiabendazole | 5 | ||
31 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Quả Kivi | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
2 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
4 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
5 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
6 | 119 | Fenvalerate | 5 | ||
7 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
8 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
9 | 111 | Iprodione | 5 | ||
10 | 127 | Phenothrin | 2 | ||
11 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
12 | 196 | Tebufenozide | 0,5 | ||
13 | 159 | Vinclozolin | 10 | ||
Quả xoài | |||||
1 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
2 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
3 | 105 | Dithiocarbamates | 2 | ||
4 | 206 | Imidacloprid | 0,2 | ||
5 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
6 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
7 | 65 | Thiabendazole | 5 | ||
8 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
9 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Đu đủ | |||||
1 | 80 | Chinomethionat | 5 | ||
2 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
3 | 142 | Prochloraz | 1 | ||
4 | 65 | Thiabendazole | 10 | ||
Quả lạc tiên | |||||
1 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
Quả dứa | |||||
1 | 72 | Carbendazim | 5 | ||
2 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
3 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
4 | 74 | Disulfoton | 0,1 | ||
5 | 32 | Endosufan | 2 | ||
6 | 106 | Ethephon | 2 | ||
7 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
8 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
9 | 43 | Heptachlor | 0,01 | ||
10 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
11 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
12 | 126 | Oxamyl | 1 | ||
13 | 133 | Triadimefon | 2 | ||
14 | 168 | Triadiamenol | 1 | ||
Rau (trừ một số loại rau cụ thể) | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 0,5 | ||
2 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
3 | 74 | Disulfoton | 0,5 | ||
4 | 32 | Endosufan | 2 | ||
5 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
Rau củ | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,05 | ||
Rau củ trừ củ rau thì là | |||||
1 | 135 | Deltamethrin | 0,1 | ||
Tỏi | |||||
1 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
Tỏi tây | |||||
1 | 179 | Cycloxydim | 0,2 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
3 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
4 | 37 | Fenitrothion | 0,2 | ||
5 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
6 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
7 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
8 | 75 | Propoxur | 1 | ||
Hành | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 155 | Benalaxyl | 0,2 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
5 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 0,5 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,1 | ||
9 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
10 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
11 | 83 | Dichloran | 10 | ||
12 | 27 | Dimethoate | 0,2 | ||
13 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
14 | 32 | Endosufan | 0,2 | ||
15 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
16 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
17 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
18 | 111 | Iprodione | 0,2 | ||
19 | 102 | Maleic hydrazide | 15 | ||
20 | 138 | Metalaxyl | 2 | ||
21 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
22 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
23 | 54 | Monocrotophos | 0,1 | ||
24 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
25 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
26 | 136 | Procymidone | 0,2 | ||
27 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
28 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
29 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
30 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Hành hoa | |||||
1 | 22 | Diazinon | 1 | ||
2 | 105 | Dithiocarbamates | 10 | ||
3 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
4 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
5 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Rau họ bắp cải | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 100 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
4 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,05 | ||
5 | 81 | Chlorothanonil | 1 | ||
6 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
7 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,1 | ||
8 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
9 | 146 | Cyhalothrin | 0,2 | ||
10 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
11 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
12 | 22 | Diazinon | 2 | ||
13 | 103 | Diflubenzuron | 1 | ||
14 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
15 | 105 | Dithiocarbamates | 5 | ||
16 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
17 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
18 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
19 | 119 | Fenvalerate | 3 | ||
20 | 152 | Flucythrinate | 0,5 | ||
21 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
22 | 49 | Malathion | 8 | ||
23 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
24 | 100 | Methamidophos | 0,5 | ||
25 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
26 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
27 | 94 | Methomyl | 5 | ||
28 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
29 | 59 | Parathion - methyl | 0,2 | ||
30 | 120 | Permethrin | 5 | ||
31 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
32 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
33 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
34 | 171 | Profenofos | 1 | ||
35 | 148 | Propamocarb | 0,1 | ||
36 | 64 | Quintozene | 0,02 | ||
37 | 190 | Teflubenzuron | 0,2 | ||
38 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
39 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
40 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Cải xanh, cải hoa | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 1 | ||
3 | 47 | Bromide ion | 30 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
6 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
7 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
8 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 211 | Fludioxonil | 0,7 | ||
11 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
12 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
13 | 111 | Iprodione | 25 | ||
14 | 49 | Malathion | 5 | ||
15 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
16 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
17 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
18 | 59 | Parathion - methyl | 0,2 | ||
19 | 120 | Permethrin | 2 | ||
20 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
21 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
22 | 64 | Quintozene | 0,05 | ||
23 | 196 | Tebufenozide | 0,5 | ||
24 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Cải Bruxen | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
3 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,05 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
5 | 130 | Diflubenzuron | 1 | ||
6 | 27 | Dimethoate | 0,2 | ||
7 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
8 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
9 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
10 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
11 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
12 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
13 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
14 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
15 | 120 | Permethrin | 1 | ||
16 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
17 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
18 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
19 | 171 | Profenofos | 0,5 | ||
20 | 148 | Propamocarb | 1 | ||
21 | 153 | Pyrazophos | 0,1 | ||
22 | 190 | Teflubenzuron | 0,5 | ||
23 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
24 | 116 | Triforine | 0,2 | ||
Cải xa voa | |||||
1 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
2 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
3 | 120 | Permethrin | 5 | ||
4 | 75 | Propoxur | 0,5 | ||
Súp lơ | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,1 | ||
3 | 81 | Chlorothanonil | 1 | ||
4 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
5 | 27 | Dimehtoate | 2 | ||
6 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
7 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 206 | Imidacloprid | 0,5 | ||
11 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
12 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
13 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
14 | 100 | Methamidophos | 0,5 | ||
15 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
16 | 94 | Methomyl | 2 | ||
17 | 53 | Mevinphos | 1 | ||
18 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
19 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
20 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
21 | 171 | Profenofos | 0,5 | ||
22 | 148 | Propamocarb | 0,2 | ||
23 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
24 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Su hào | |||||
1 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
2 | 48 | Lindane | 1 | ||
3 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
4 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
5 | 101 | Pirimicarb | 0,5 | ||
6 | 75 | Propoxur | 0,2 | ||
Loại quả bầu bí | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,1 | ||
2 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
3 | 87 | Dinocap | 0,05 | ||
4 | 33 | Endrin | 0,05 | ||
5 | 203 | Spinosad | 0,2 | ||
6 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
7 | 168 | Triadiamenol | 2 | ||
8 | 116 | Triforine | 0,5 | ||
Dưa, trừ dưa hấu | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
3 | 155 | Benalaxyl | 0,1 | ||
4 | 70 | Bromopropylate | 0,5 | ||
5 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
6 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
7 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
8 | 81 | Chlorothanonil | 2 | ||
9 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
10 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
11 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
12 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
13 | 26 | Dicofol | 0,2 | ||
14 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
15 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
16 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
17 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
18 | 192 | Fenarimol | 0,05 | ||
19 | 197 | Fenbuconazole | 0,2 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
21 | 41 | Folpet | 3 | ||
22 | 130 | Imazalil | 2 | ||
23 | 206 | Imidacloprid | 0,2 | ||
24 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
25 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
26 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
27 | 182 | Penconazole | 0,1 | ||
28 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
29 | 153 | Pyrazophos | 0,1 | ||
30 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Dưa chuột | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
2 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
3 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
4 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
5 | 155 | Benalaxyl | 0,05 | ||
6 | 144 | Bitertanol | 0,5 | ||
7 | 47 | Bromide ion | 100 | ||
8 | 70 | Bromopropylate | 0,5 | ||
9 | 173 | Buproferin | 1 | ||
10 | 7 | Captan | 3 | ||
11 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
12 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
13 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
14 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
15 | 156 | Clofentezine | 1 | ||
16 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
17 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
18 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
19 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
20 | 82 | Dichloluanid | 5 | ||
21 | 26 | Dicofol | 0,5 | ||
22 | 105 | Dithiocarbamates | 2 | ||
23 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
24 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
25 | 208 | Famoxadone | 0,2 | ||
26 | 197 | Fenbuconazole | 0,2 | ||
27 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
28 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
29 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
30 | 41 | Folpet | 2 | ||
31 | 176 | Hexythiazox | 0,1 | ||
32 | 110 | Imazalil | 0,5 | ||
33 | 206 | Imadacloprid | 1 | ||
34 | 111 | Iprodione | 2 | ||
35 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,05 | ||
36 | 49 | Malathion | 0,2 | ||
37 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
38 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
39 | 51 | Methidathion | 1 | ||
40 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
41 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
42 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
43 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
44 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
45 | 182 | Penconazole | 0,1 | ||
46 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
47 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
48 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
49 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
50 | 136 | Procymidone | 2 | ||
51 | 148 | Propamocarb | 2 | ||
52 | 113 | Propargite | 0,5 | ||
53 | 75 | Propoxur | 0,1 | ||
54 | 153 | Pyrazophos | 0,1 | ||
55 | 189 | Tebuconazole | 0,2 | ||
56 | 162 | Tolylfluanid | 1 | ||
57 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Dưa chuột bao tử | |||||
1 | 129 | Azocyclotin | 1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
4 | 67 | Cyhexatin | 1 | ||
5 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
6 | 185 | Fenpropathrin | 0,2 | ||
7 | 138 | Metalaxyl | 0,5 | ||
8 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
9 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
10 | 136 | Procymidone | 2 | ||
11 | 162 | Tolylfluanid | 2 | ||
12 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Bí ngô | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
2 | 105 | Dithiocarbamates | 0,2 | ||
Quả bí | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 200 | ||
3 | 70 | Bromopropylate | 0,5 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 3 | ||
5 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
7 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
8 | 26 | Dicofol | 1 | ||
9 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
10 | 32 | Endosulfan | 0,5 | ||
11 | 208 | Famoxadone | 0,2 | ||
12 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
13 | 206 | Imidacloprid | 1 | ||
14 | 119 | Fenvalerate | 0,5 | ||
15 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
16 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
17 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
18 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
19 | 189 | Tebuconazole | 0,02 | ||
Rau quả khác trừ bầu bí | |||||
1 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
Hạt tiêu | |||||
1 | 142 | Prochloraz | 10 | ||
Quả ớt | |||||
1 | 56 | 2 - phenylphenol | 1 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,5 | ||
3 | 155 | Benalaxyl | 0,05 | ||
4 | 47 | Bromide ion | 20 | ||
5 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 7 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
8 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,5 | ||
9 | 157 | Cyfluthrin | 0,2 | ||
10 | 67 | Cyhexatin | 0,5 | ||
11 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
12 | 169 | Cyromazine | 1 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
14 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
15 | 26 | Dicofol | 1 | ||
16 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
17 | 87 | Dinocap | 0,2 | ||
18 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
19 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
20 | 192 | Fenarimol | 0,5 | ||
21 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
22 | 185 | Fenpropathrin | 1 | ||
23 | 119 | Fenvalerate | 0,5 | ||
24 | 49 | Malathion | 0,1 | ||
25 | 138 | Metalaxyl | 1 | ||
26 | 100 | Methamidophos | 2 | ||
27 | 94 | Methomyl | 0,7 | ||
28 | 209 | Methoxyfenozide | 2 | ||
29 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
30 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
31 | 120 | Permethrin | 1 | ||
32 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
33 | 62 | Piperonyl butoxide | 2 | ||
34 | 101 | Pirimicarb | 2 | ||
35 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
36 | 136 | Procymidone | 5 | ||
37 | 171 | Profenofos | 5 | ||
38 | 148 | Propamocarb | 1 | ||
39 | 63 | Pyrethrins | 0,05 | ||
40 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
41 | 203 | Spinosad | 0,3 | ||
42 | 189 | Tebuconazole | 0,5 | ||
43 | 196 | Tenbufenozide | 1 | ||
44 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
45 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
46 | 159 | Vinclozolin | 3 | ||
Mướp tây | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 200 | ||
Cà pháo | |||||
1 | 129 | Azocyclotin | 0,1 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 0,5 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
6 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,1 | ||
7 | 67 | Cyhexatin | 0,1 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
9 | 207 | Cyprodinil | 0,2 | ||
10 | 82 | Dichloluanid | 1 | ||
11 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
12 | 185 | Fenpropathrin | 0,2 | ||
13 | 206 | Imidacloprid | 0,2 | ||
14 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
15 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
16 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
17 | 120 | Permethrin | 1 | ||
18 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
Ngô bao tử | |||||
1 | 20 | 2,4 D | 0,05 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 0,1 | ||
3 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 2 | ||
5 | 81 | Chlorothalonil | 0,01 | ||
6 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
7 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
8 | 98 | Dialifos | 0,02 | ||
9 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
10 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
11 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
12 | 119 | Fenvalerate | 0,01 | ||
13 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
14 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
15 | 206 | Imidacloprid | 0,02 | ||
16 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
17 | 49 | Malathion | 0,02 | ||
18 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
19 | 94 | Methomyl | 2 | ||
20 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
21 | 103 | Phosmet | 0,05 | ||
22 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
23 | 203 | Spinosad | 0,01 | ||
24 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
Nấm | |||||
1 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
2 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,01 | ||
3 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
4 | 169 | Cyromazine | 5 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 0,5 | ||
7 | 130 | Diflubenzuron | 0,3 | ||
8 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
9 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
10 | 86 | Pirimiphos - methyl | 5 | ||
11 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
12 | 65 | Thiabendazole | 60 | ||
13 | 77 | Thiophanate - methyl | 1 | ||
Cải xoăn | |||||
1 | 17 | Chlorpyrifos | 1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 1 | ||
3 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
4 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
5 | 105 | Dithiocarbamates | 15 | ||
6 | 32 | Endosufan | 1 | ||
7 | 119 | Fenvalerate | 10 | ||
8 | 49 | Malathion | 3 | ||
9 | 94 | Methomyl | 5 | ||
10 | 120 | Permethrin | 5 | ||
Rau diếp | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,05 | ||
2 | 95 | Acephate | 5 | ||
3 | 1 | Aldrin and Dieldrin | 0,05 | ||
4 | 47 | Bromide ion | 100 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
6 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,1 | ||
7 | 179 | Cycloxydim | 0,2 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 2 | ||
9 | 169 | Cyromazine | 5 | ||
10 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
11 | 82 | Dichloluanid | 10 | ||
12 | 83 | Dichloran | 10 | ||
13 | 27 | Dimethoate | 2 | ||
14 | 105 | Dithiocarbamates | 10 | ||
15 | 32 | Endosufan | 1 | ||
16 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
17 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
18 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
19 | 111 | Iprodione | 25 | ||
20 | 48 | Lindane | 2 | ||
21 | 49 | Malathion | 8 | ||
22 | 138 | Metalaxyl | 2 | ||
23 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
24 | 132 | Methiocarb | 0,2 | ||
25 | 94 | Methomyl | 5 | ||
26 | 59 | Parathion - methyl | 0,5 | ||
27 | 120 | Permethrin | 2 | ||
28 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
29 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
30 | 86 | Pirimiphos - methyl | 5 | ||
31 | 136 | Procymidone | 5 | ||
32 | 148 | Propamocarb | 10 | ||
33 | 75 | Propoxur | 0,5 | ||
34 | 64 | Quintozene | 3 | ||
35 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
36 | 191 | Tolclofos - methyl | 2 | ||
37 | 162 | Tolylfluanid | 1 | ||
38 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Khoai tây | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,2 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
3 | 95 | Acephate | 0,5 | ||
4 | 117 | Aldicarb | 0,5 | ||
5 | 2 | Azinphos - methyl | 0,05 | ||
6 | 155 | Benalaxyl | 0,02 | ||
7 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
8 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
9 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
10 | 174 | Cadusafos | 0,02 | ||
11 | 7 | Captan | 0,05 | ||
12 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
13 | 72 | Carbendazim | 3 | ||
14 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
15 | 81 | Chlorothanonil | 0,2 | ||
16 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
17 | 187 | Clethodim | 0,5 | ||
18 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
19 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
20 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
21 | 22 | Diazinon | 0,01 | ||
22 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
23 | 151 | Dimethipin | 0,05 | ||
24 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
25 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
26 | 74 | Disulfoton | 0,5 | ||
27 | 105 | Dithiocarbamates | 0,2 | ||
28 | 32 | Endosufan | 0,2 | ||
29 | 184 | Ethofenprox | 0,01 | ||
30 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
31 | 208 | Famoxadone | 0,02 | ||
32 | 85 | Fenamiphos | 0,2 | ||
33 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
34 | 40 | Fentin | 0,1 | ||
35 | 202 | Fipronil | 0,02 | ||
36 | 211 | Fludioxonil | 0,02 | ||
37 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
38 | 41 | Folpet | 0,02 | ||
39 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,5 | ||
40 | 110 | Imazalil | 5 | ||
41 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
42 | 102 | Maleic hydrazide | 50 | ||
43 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
44 | 100 | Methamidophos | 0,05 | ||
45 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
46 | 94 | Methomyl | 0,1 | ||
47 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
48 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
49 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
50 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
51 | 59 | Parathion - methyl | 0,05 | ||
52 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
53 | 112 | Phorate | 0,2 | ||
54 | 103 | Phosmet | 0,05 | ||
55 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
56 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,05 | ||
57 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
58 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
59 | 75 | Propoxur | 0,02 | ||
60 | 203 | Spinosad | 0,01 | ||
61 | 64 | Quintozene | 0,2 | ||
62 | 190 | Teflubenzuron | 0,05 | ||
63 | 115 | Tecnazene | 20 | ||
64 | 65 | Thiabendazole | 15 | ||
65 | 191 | Tolclofos - methyl | 0,2 | ||
66 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
67 | 159 | Vinclozolin | 0,1 | ||
Khoai sọ | |||||
1 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
Rau ăn lá | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,05 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 1000 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
4 | 135 | Deltamethrin | 0,5 | ||
5 | 59 | Parathion - methyl | 2 | ||
6 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
Các loại rau họ đậu | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,05 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,2 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,2 | ||
4 | 144 | Bitertanol | 0,5 | ||
5 | 47 | Bromide ion | 500 | ||
6 | 70 | Bromopropylate | 3 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
8 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
9 | 81 | Chlorothanonil | 5 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
11 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,1 | ||
12 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
13 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
14 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
15 | 135 | Deltamethrin | 0,1 | ||
16 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
17 | 82 | Dichloluanid | 2 | ||
18 | 26 | Dicofol | 2 | ||
19 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
20 | 32 | Endosufan | 0,5 | ||
21 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
22 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
23 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
24 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,5 | ||
25 | 158 | Glyphosate | 0,2 | ||
26 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
27 | 176 | Hexythiazox | 0,5 | ||
28 | 111 | Iprodione | 2 | ||
29 | 48 | Lindane | 0,1 | ||
30 | 49 | Malathion | 2 | ||
31 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
32 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
33 | 94 | Methomyl | 5 | ||
34 | 53 | Mevinphos | 0,1 | ||
35 | 54 | Monocrotophos | 0,2 | ||
36 | 126 | Oxamyl | 0,2 | ||
37 | 59 | Parathion - methyl | 1 | ||
38 | 120 | Permethrin | 1 | ||
39 | 112 | Phorate | 0,1 | ||
40 | 103 | Phosmet | 0,2 | ||
41 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
42 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
43 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,5 | ||
44 | 136 | Procymidone | 1 | ||
45 | 171 | Profenofos | 0,1 | ||
46 | 113 | Propargite | 20 | ||
47 | 75 | Propoxur | 1 | ||
48 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
49 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
50 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
51 | 143 | Triazophos | 0,2 | ||
52 | 159 | Vinclozolin | 2 | ||
Cà rốt | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 0,5 | ||
2 | 96 | Carbofuran | 0,5 | ||
3 | 14 | Chlorfenvinphos | 0,4 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 1 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
6 | 179 | Cycloxydim | 0,5 | ||
7 | 21 | DDT | 0,2 | ||
8 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
9 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
10 | 83 | Dichloran | 15 | ||
11 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
12 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
13 | 32 | Endosufan | 0,2 | ||
14 | 85 | Fenamiphos | 0,2 | ||
15 | 211 | Fludioxonil | 0,7 | ||
16 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
17 | 111 | Iprodione | 10 | ||
18 | 48 | Lindane | 0,2 | ||
19 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
20 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
21 | 59 | Parathion - methyl | 1 | ||
22 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
23 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
24 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
25 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
26 | 153 | Pyrazophos | 0,2 | ||
27 | 77 | Thiophanate - methyl | 5 | ||
28 | 143 | Triazophos | 0,5 | ||
Các loại đậu hạt khô | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 172 | Bentazone | 1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
5 | 81 | Chlorothalonil | 0,2 | ||
6 | 187 | Clethodim | 2 | ||
7 | 81 | Chlorothanonil | 0,2 | ||
8 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
9 | 135 | Deltamethrin | 1 | ||
10 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
11 | 31 | Diquat | 0,2 | ||
12 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
13 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
14 | 175 | Glufossinate - mamonium | 3 | ||
15 | 158 | Glyphosate | 5 | ||
16 | 111 | Iprodione | 0,1 | ||
17 | 48 | Lindane | 1 | ||
18 | 49 | Malathion | 2 | ||
19 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
20 | 94 | Methomyl | 0,05 | ||
21 | 59 | Parathion - methyl | 0,05 | ||
22 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
23 | 103 | Phosmet | 0,02 | ||
24 | 113 | Propargite | 0,2 | ||
25 | 64 | Quintozene | 0,2 | ||
26 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
27 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Đậu tương khô | |||||
1 | 20 | 2,4 D | 0,01 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,02 | ||
3 | 95 | Acephate | 0,3 | ||
4 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
5 | 2 | Azinphos - methyl | 0,05 | ||
6 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
8 | 72 | Carbendazim | 0,2 | ||
9 | 96 | Carbofuran | 0,2 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
11 | 187 | Clethodim | 10 | ||
12 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
13 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
14 | 130 | Diflubenzuron | 0,1 | ||
15 | 31 | Diquat | 0,2 | ||
16 | 32 | Endosulfan | 1 | ||
17 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
18 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
19 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
21 | 211 | Fludioxonil | 0,01 | ||
22 | 175 | Glufossinate - mamonium | 2 | ||
23 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
24 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
25 | 100 | Methamidophos | 0,1 | ||
26 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
27 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
28 | 57 | Paraquat | 0,1 | ||
29 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
30 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
31 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
32 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
33 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
34 | 203 | Spinosad | 0,01 | ||
35 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
36 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
Rau thân củ | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
4 | 119 | Fenvalerate | 0,05 | ||
5 | 49 | Malathion | 0,5 | ||
6 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
7 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
8 | 61 | Phosphamidon | 0,2 | ||
9 | 159 | Vinclozolin | 5 | ||
Các loại củ cải trừ củ cải đường | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 200 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
4 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,1 | ||
5 | 22 | Diazinon | 0,1 | ||
6 | 27 | Imethoate | 0,5 | ||
7 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 0,2 | ||
9 | 48 | Lindane | 1 | ||
10 | 49 | Malathion | 3 | ||
11 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
12 | 59 | Parathion - methyl | 0,05 | ||
13 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
14 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
15 | 148 | Propamocarb | 5 | ||
16 | 191 | Tolclofos - methyl | 0,1 | ||
Khoai lang | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 32 | Endosulfan | 0,2 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 1 | ||
4 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
5 | 103 | Phosmet | 10 | ||
6 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
7 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
Củ cải đường | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,05 | ||
3 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 0,1 | ||
5 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
6 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
7 | 81 | Chlorothanonil | 0,2 | ||
8 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
9 | 179 | Cycloxydim | 0,2 | ||
10 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
11 | 27 | Dimethoate | 0,2 | ||
12 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
13 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
14 | 32 | Endosufan | 0,1 | ||
15 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
16 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
17 | 40 | Fentin | 0,2 | ||
18 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
19 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
20 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
21 | 111 | Iprodione | 0,1 | ||
22 | 48 | Lindane | 0,1 | ||
23 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
24 | 100 | Methamidophos | 0,05 | ||
25 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
26 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
27 | 94 | Methomyl | 0,1 | ||
28 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
29 | 59 | Parathion - methyl | 0,05 | ||
30 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
31 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
32 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
33 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
34 | 148 | Propamocarb | 0,2 | ||
35 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
36 | 167 | Terbufos | 0,1 | ||
37 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
38 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
39 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
40 | 78 | Vamidothion | 0,5 | ||
Giá đậu tương | |||||
1 | 27 | Dimethoate | 0,5 | ||
2 | 111 | Iprodione | 1 | ||
3 | 65 | Thiabendazole | 0,05 | ||
4 | 159 | Vinclozolin | 2 | ||
Actisô | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,3 | ||
2 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,1 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
4 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
5 | 192 | Fenarimol | 0,1 | ||
6 | 152 | Flucythrinate | 0,5 | ||
7 | 100 | Methamidophos | 0,2 | ||
8 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
9 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
10 | 59 | Parathion - methyl | 2 | ||
11 | 168 | Triadiamenol | 1 | ||
Măng tây | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 15 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
3 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
4 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
5 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
6 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,05 | ||
7 | 49 | Malathion | 1 | ||
8 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
9 | 94 | Methomyl | 2 | ||
10 | 120 | Permethrin | 1 | ||
Cần tây | |||||
1 | 163 | Anilazine | 10 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 300 | ||
3 | 72 | Carbendazim | 2 | ||
4 | 81 | Chlorothanonil | 10 | ||
5 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
6 | 169 | Cyromazine | 5 | ||
7 | 27 | Dimethoate | 1 | ||
8 | 32 | Endosufan | 2 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 49 | Malathion | 1 | ||
11 | 100 | Methamidophos | 1 | ||
12 | 94 | Methomyl | 2 | ||
13 | 209 | Methoxyfenozide | 15 | ||
14 | 126 | Oxamyl | 5 | ||
15 | 59 | Parathion - methyl | 5 | ||
16 | 120 | Permethrin | 2 | ||
17 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
18 | 148 | Propamocarb | 0,2 | ||
19 | 203 | Spinosad | 2 | ||
20 | 77 | Thiophanate - methyl | 20 | ||
Các loại ngũ cốc | |||||
1 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,02 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 50 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
4 | 21 | DDT | 0,1 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 2 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 5 | ||
7 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 10 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 211 | Fludioxonil | 0,05 | ||
11 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
12 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,1 | ||
13 | 206 | Imidacloprid | 0,05 | ||
14 | 48 | Lindane | 0,5 | ||
15 | 49 | Malathion | 8 | ||
16 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
17 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
18 | 147 | Methoprene | 5 | ||
19 | 120 | Permethrin | 2 | ||
20 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
21 | 62 | Piperonyl butoxide | 30 | ||
22 | 86 | Pirimiphos - methyl | 7 | ||
23 | 63 | Pyrethrins | 3 | ||
24 | 142 | Prochloraz | 2 | ||
25 | 203 | Spinosad | 1 | ||
26 | 77 | Thiophanate - methyl | 0,1 | ||
27 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
28 | 116 | Triforine | 0,1 | ||
29 | 78 | Vamidothion | 0,2 | ||
Lúa mạch | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
2 | 163 | Anilazine | 0,2 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
5 | 144 | Bitertanol | 0,05 | ||
6 | 72 | Carbendazim | 5 | ||
7 | 15 | Chlormequat | 2 | ||
8 | 81 | Chlorothanonil | 0,1 | ||
9 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
10 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
11 | 31 | Diquat | 5 | ||
12 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
13 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
14 | 106 | Ethephon | 1 | ||
15 | 208 | Famoxadone | 0,2 | ||
16 | 197 | Fenbuconazole | 0,2 | ||
17 | 188 | Fenpropimorth | 0,5 | ||
18 | 202 | Fipronil | 0,002 | ||
19 | 152 | Flucythrinate | 0,5 | ||
20 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
21 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
22 | 111 | Iprodione | 2 | ||
23 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,1 | ||
24 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
25 | 94 | Methomyl | 2 | ||
26 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
27 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
28 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
29 | 153 | Pyrazophos | 0,05 | ||
30 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
31 | 189 | Tebuconazole | 0,2 | ||
32 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
33 | 133 | Triadimefon | 0,5 | ||
34 | 168 | Triadiamenol | 0,5 | ||
35 | 213 | Trifloxystrobin | 0,5 | ||
Ngô | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,05 | ||
3 | 117 | Aldicarb | 0,05 | ||
4 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
5 | 172 | Bentazone | 0,2 | ||
6 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
7 | 9 | Carbon disulphide | 0,1 | ||
8 | 145 | Carbosulfan | 0,05 | ||
9 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
11 | 157 | Cyfluthrin | 0,05 | ||
12 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
14 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
15 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
16 | 32 | Endosulfan | 0,1 | ||
17 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
18 | 202 | Fipronil | 0,01 | ||
19 | 175 | Glufossinate - mamonium | 0,1 | ||
20 | 158 | Glyphosate | 1 | ||
21 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
22 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
23 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
24 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
25 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
26 | 57 | Paraquat | 0,1 | ||
27 | 58 | Parathion | 0,1 | ||
28 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
29 | 103 | Phosmet | 0,05 | ||
30 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
31 | 64 | Quintozene | 0,01 | ||
32 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
Yến mạch | |||||
1 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
2 | 144 | Bitertanol | 0,1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
6 | 15 | Chlormequat | 10 | ||
7 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
8 | 31 | Diquat | 2 | ||
9 | 74 | Disulfoton | 0,02 | ||
10 | 188 | Fenpropimorth | 0,02 | ||
11 | 202 | Fipronil | 0,002 | ||
12 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
13 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
14 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
15 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
16 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
17 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
18 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
19 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
20 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
21 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Gạo | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,1 | ||
2 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
4 | 17 | Chlorpyrifos | 0,1 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,1 | ||
6 | 31 | Diquat | 10 | ||
7 | 74 | Disulfoton | 1 | ||
8 | 32 | Endosufan | 0,1 | ||
9 | 40 | Fentin | 0,1 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
11 | 57 | Paraquat | 10 | ||
Lúa mạch đen | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 2 | ||
2 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
3 | 144 | Bitertanol | 0,05 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
5 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
6 | 15 | Chlormequat | 3 | ||
7 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
8 | 106 | Ethephon | 1 | ||
9 | 197 | Fenbuconazole | 0,1 | ||
10 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
11 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
12 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
13 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
14 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
15 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Lúa miến | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 145 | Carbosulfan | 0,02 | ||
6 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
7 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
8 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 10 | ||
9 | 31 | Diquat | 2 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
11 | 51 | Methidathion | 0,2 | ||
12 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
13 | 57 | Paraquat | 0,5 | ||
14 | 58 | Parathion | 5 | ||
15 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
Lúa mì | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 2 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
3 | 172 | Bentazone | 0,1 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
5 | 93 | Bioresmethrin | 1 | ||
6 | 144 | Bitertanol | 0,05 | ||
7 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
8 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
9 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
10 | 15 | Chlormequat | 3 | ||
11 | 17 | Chlorpyrifos | 0,5 | ||
12 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 10 | ||
13 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
14 | 207 | Cyprodinil | 0,5 | ||
15 | 82 | Dichloluanid | 0,1 | ||
16 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
17 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
18 | 31 | Diquat | 2 | ||
19 | 105 | Dithiocarbamates | 1 | ||
20 | 106 | Ethephon | 1 | ||
21 | 208 | Famoxadone | 0,1 | ||
22 | 197 | Fenbuconazole | 0,1 | ||
23 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
24 | 165 | Flusilazole | 0,1 | ||
25 | 158 | Glyphosate | 5 | ||
26 | 170 | Hexaconazole | 0,1 | ||
27 | 110 | Imazalil | 0,01 | ||
28 | 199 | Kresoxim-methyl | 0,05 | ||
29 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
30 | 94 | Methomyl | 2 | ||
31 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
32 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
33 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
34 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
35 | 153 | Pyrazophos | 0,05 | ||
36 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
37 | 133 | Triadimefon | 0,1 | ||
38 | 168 | Triadiamenol | 0,2 | ||
Bỏng ngô | |||||
1 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
Cây mía | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
3 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
6 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
7 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
8 | 160 | Propiconazol | 0,05 | ||
9 | 196 | Tebufenozide | 1 | ||
Quả hạnh | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 0,05 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
5 | 80 | Chinomethionat | 0,1 | ||
6 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
7 | 207 | Cyprodinil | 0,02 | ||
8 | 22 | Diazinon | 0,05 | ||
9 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
10 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
11 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
12 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
13 | 111 | Iprodione | 0,2 | ||
14 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
15 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
16 | 60 | Phosalone | 0,1 | ||
17 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
18 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
Các loại quả hạch | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 0,3 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 10 | ||
3 | 80 | Chinomethionat | 0,02 | ||
4 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
5 | 22 | Diazinon | 0,01 | ||
6 | 26 | Dicofol | 0,01 | ||
7 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
8 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
9 | 49 | Malathion | 8 | ||
10 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
11 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
12 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
13 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
14 | 196 | Tebufenozide | 0,05 | ||
Quả hồ đào | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 1 | ||
2 | 2 | Azinphos - methyl | 0,3 | ||
3 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
4 | 26 | Dicofol | 0,01 | ||
5 | 74 | Disulfoton | 0,1 | ||
6 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
7 | 192 | Fenarimol | 0,02 | ||
8 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
9 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,5 | ||
10 | 206 | Imidacloprid | 0,05 | ||
11 | 51 | Methidathion | 0,05 | ||
12 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
13 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
14 | 196 | Tebufenozide | 0,01 | ||
Hạt có dầu | |||||
1 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
3 | 63 | Pyrethrins | 1 | ||
Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh | |||||
1 | 172 | Dentazone | 0,1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
3 | 179 | Cycloxydim | 2 | ||
4 | 157 | Cyfluthrin | 0,05 | ||
5 | 151 | Dimethipin | 0,2 | ||
6 | 31 | Diquat | 2 | ||
7 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
8 | 165 | Flusilazole | 0,05 | ||
9 | 175 | Glufossinate - mamonium | 5 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 10 | ||
11 | 111 | Iprodione | 0,5 | ||
12 | 48 | Lindane | 0,05 | ||
13 | 100 | Methamidophos | 0,1 | ||
14 | 51 | Methidathion | 0,1 | ||
15 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
16 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
17 | 101 | Pirimicarb | 0,2 | ||
18 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
19 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
20 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
21 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
22 | 159 | Vinclozolin | 1 | ||
Hạt bông | |||||
1 | 95 | Acephate | 2 | ||
2 | 177 | Abamectin | 0,01 | ||
3 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
4 | 122 | Amitraz | 0,5 | ||
5 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
7 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
8 | 145 | Carbosulfan | 0,05 | ||
9 | 15 | Chlormequat | 0,5 | ||
10 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
11 | 187 | Clethodim | 0,5 | ||
12 | 157 | Cyfluthrin | 0,05 | ||
13 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
14 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
15 | 130 | Diflubenzuron | 0,2 | ||
16 | 151 | Dimethipin | 1 | ||
17 | 32 | Endosufan | 1 | ||
18 | 106 | Ethephon | 2 | ||
19 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
20 | 185 | Fenpropathrin | 1 | ||
21 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
22 | 152 | Flucythrinate | 0,1 | ||
23 | 158 | Glyphosate | 10 | ||
24 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
25 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
26 | 100 | Methamidophos | 0,1 | ||
27 | 51 | Methidathion | 1 | ||
28 | 94 | Methomyl | 0,5 | ||
29 | 54 | Monocrotophos | 0,1 | ||
30 | 126 | Oxamyl | 0,2 | ||
31 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
32 | 58 | Parathion | 1 | ||
33 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
34 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
35 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
36 | 171 | Profenofos | 2 | ||
37 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
38 | 64 | Quintozene | 0,03 | ||
39 | 143 | Triazophos | 0,1 | ||
Lạc củ | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,02 | ||
2 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
3 | 144 | Bitertanol | 0,1 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
5 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
6 | 81 | Chlorothanonil | 0,05 | ||
7 | 187 | Clethodim | 5 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
9 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
10 | 74 | Disulfoton | 0,1 | ||
11 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
12 | 149 | Ethoprophos | 0,02 | ||
13 | 85 | Fenamiphos | 0,05 | ||
14 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
15 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
16 | 138 | Metalaxyl | 0,1 | ||
17 | 94 | Methomyl | 0,1 | ||
18 | 147 | Methoprene | 2 | ||
19 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
20 | 126 | Oxamyl | 0,05 | ||
21 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
22 | 112 | Phorate | 0,1 | ||
23 | 86 | Pirimiphos - methyl | 25 | ||
24 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
25 | 160 | Propiconazole | 0,1 | ||
26 | 63 | Pyrethrins | 0,5 | ||
27 | 64 | Quintozene | 0,5 | ||
28 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
29 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Hạt hướng dương | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,05 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
5 | 187 | Clethodim | 0,5 | ||
6 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
7 | 151 | Dimethipin | 1 | ||
8 | 31 | Diquat | 1 | ||
9 | 197 | Fenbuconazole | 0,05 | ||
10 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
11 | 175 | Glufossinate - mamonium | 5 | ||
12 | 111 | Iprodione | 0,5 | ||
13 | 138 | Metalaxyl | 0,05 | ||
14 | 51 | Methidathion | 0,5 | ||
15 | 57 | Paraquat | 2 | ||
16 | 58 | Parathion | 0,05 | ||
17 | 120 | Permethrin | 1 | ||
18 | 136 | Procymidone | 0,2 | ||
Ca cao hạt | |||||
1 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
2 | 37 | Fenitrothion | 0,1 | ||
3 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
4 | 48 | Lindane | 1 | ||
5 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
Cà phê hạt | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,1 | ||
2 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
3 | 96 | Carbofuran | 1 | ||
4 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
5 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
6 | 135 | Deltamethrin | 2 | ||
7 | 74 | Disulfoton | 0,2 | ||
8 | 32 | Endosulfan | 0,1 | ||
9 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
10 | 152 | Flucythrinate | 0,05 | ||
11 | 170 | Hexaconazole | 0,05 | ||
12 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
13 | 126 | Oxamyl | 0,1 | ||
14 | 120 | Permethrin | 0,05 | ||
15 | 142 | Prochloraz | 0,2 | ||
16 | 160 | Propiconazole | 0,1 | ||
17 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
18 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
19 | 168 | Triadiamenol | 0,1 | ||
20 | 143 | Triazophos | 0,05 | ||
Cây mùi tây | |||||
1 | 81 | Chlorothalonil | 3 | ||
2 | 101 | Pirimicarb | 1 | ||
Gia vị | |||||
1 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
2 | 47 | Bromide ion | 400 | ||
Thịt | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 117 | Aldicarb | 0,01 | ||
3 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,2 | ||
4 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
5 | 80 | Chinomethionat | 0,05 | ||
6 | 12 | Chlordane | 0,05 | ||
7 | 67 | Cyhexatin | 0,2 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,2 | ||
9 | 21 | DDT | 5 | ||
10 | 135 | Deltamethrin | 0,03 | ||
11 | 25 | Dichlorvos | 0,05 | ||
12 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
13 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
14 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
15 | 105 | Dithiocarbamates | 0,05 | ||
16 | 32 | Endosufan | 0,1 | ||
17 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
18 | 37 | Fenitrothion | 0,05 | ||
19 | 39 | Fenthion | 2 | ||
20 | 119 | Fenvalerate | 1 | ||
21 | 43 | Heptachlor | 0,2 | ||
22 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
23 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
24 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
25 | 120 | Permethrin | 1 | ||
26 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
27 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,05 | ||
28 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
29 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
30 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
31 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
32 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
33 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
34 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
Thịt gia súc | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 122 | Amitraz | 0,1 | ||
3 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
4 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
5 | 178 | Cifenthrin | 0,5 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
7 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
8 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
9 | 17 | Chlorpyrifos | 2 | ||
10 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
11 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
12 | 169 | Cyromazine | 0,05 | ||
13 | 22 | Diazinon | 0,7 | ||
14 | 26 | Dicofol | 3 | ||
15 | 106 | Ethephon | 0,1 | ||
16 | 192 | Fenarimol | 0,2 | ||
17 | 185 | Fenpropathrin | 0,5 | ||
18 | 195 | Flumethrin | 0,2 | ||
19 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
20 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
21 | 48 | Lindane | 2 | ||
22 | 124 | Mecarbam | 0,01 | ||
23 | 100 | Methamidophos | 0,01 | ||
24 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
25 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
26 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
27 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
28 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
29 | 103 | Phosmet | 1 | ||
30 | 142 | Prochloraz | 0,1 | ||
31 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
32 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
33 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | ||
34 | 143 | Triazophos | 0,01 | ||
35 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Mỡ gia súc | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
4 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos - methyl | 0,05 | ||
6 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
7 | 100 | Methamidophos | 0,01 | ||
8 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
9 | 142 | Prochloraz | 0,5 | ||
Nội tạng gia súc | |||||
1 | 122 | Amitraz | 0,2 | ||
2 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
3 | 137 | Bendiocarb | 0,2 | ||
4 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
5 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
6 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
7 | 156 | Clofentezine | 0,1 | ||
8 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
9 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
10 | 26 | Dicofol | 1 | ||
11 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
12 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
13 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
14 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
15 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
16 | 192 | Fenarimol | 0,05 | ||
17 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,2 | ||
18 | 185 | Fenpropathrin | 0,05 | ||
19 | 119 | Fenvalerate | 0,02 | ||
20 | 165 | Flusilazole | 0,02 | ||
21 | 158 | Glyphosate | 2 | ||
22 | 124 | Mecarbam | 0,01 | ||
23 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
24 | 147 | Methoprene | 0,1 | ||
25 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
26 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
27 | 57 | Paraquat | 0,5 | ||
28 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
29 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
30 | 142 | Prochloraz | 5 | ||
31 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
32 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | ||
Sữa | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,01 | ||
2 | 95 | Acephate | 0,02 | ||
3 | 117 | Aldicarb | 0,01 | ||
4 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,006 | ||
5 | 122 | Amitraz | 0,01 | ||
6 | 163 | Anilazine | 0,01 | ||
7 | 129 | Azocyclotin | 0,05 | ||
8 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
9 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
10 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
11 | 8 | Carbaryl | 0,05 | ||
12 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
13 | 96 | Carbofuran | 0,05 | ||
14 | 80 | Chinomethionat | 0,01 | ||
15 | 12 | Chlordane | 0,002 | ||
16 | 17 | Chlorpyrifos | 0,02 | ||
17 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,01 | ||
18 | 156 | Clofentezine | 0,01 | ||
19 | 157 | Cyfluthrin | 0,01 | ||
20 | 67 | Cyhexatin | 0,05 | ||
21 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
22 | 169 | Cyromazine | 0,01 | ||
23 | 21 | DDT | 0,02 | ||
24 | 135 | Deltamethrin | 0,05 | ||
25 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
26 | 25 | Dichlorvos | 0,02 | ||
27 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
28 | 130 | Diflubenzuron | 0,02 | ||
29 | 151 | Dimethipin | 0,01 | ||
30 | 31 | Diquat | 0,01 | ||
31 | 105 | Dithiocarbamates | 0,05 | ||
32 | 32 | Endosufan | 0,004 | ||
33 | 106 | Ethephon | 0,05 | ||
34 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
35 | 37 | Fenitrothion | 0,002 | ||
36 | 185 | Fenpropathrin | 0,1 | ||
37 | 39 | Fenthion | 0,05 | ||
38 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
39 | 195 | Flumethrin | 0,05 | ||
40 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
41 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
42 | 43 | Heptachlor | 0,006 | ||
43 | 94 | Methomyl | 0,02 | ||
44 | 147 | Methoprene | 0,05 | ||
45 | 54 | Monocrotophos | 0,002 | ||
46 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
47 | 57 | Paraquat | 0,01 | ||
48 | 182 | Penconazole | 0,01 | ||
49 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
50 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
51 | 103 | Phosmet | 0,02 | ||
52 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
53 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,01 | ||
54 | 142 | Prochloraz | 0,05 | ||
55 | 171 | Profenofos | 0,01 | ||
56 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
57 | 160 | Propiconazole | 0,01 | ||
58 | 75 | Propoxur | 0,05 | ||
59 | 189 | Tebuconazole | 0,01 | ||
60 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
61 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | ||
62 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
63 | 168 | Triadiamenol | 0,01 | ||
64 | 143 | Triazophos | 0,01 | ||
65 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Thịt gia cầm | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,2 | ||
3 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
4 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
5 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
6 | 8 | Carbaryl | 0,5 | ||
7 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
8 | 12 | Chlordane | 0,5 | ||
9 | 17 | Chlorpyrifos | 0,2 | ||
10 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
11 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
12 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
13 | 169 | Cyromazine | 0,05 | ||
14 | 135 | Deltamethrin | 0,03 | ||
15 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
16 | 25 | Dichlorvos | 0,05 | ||
17 | 26 | Dicofol | 0,1 | ||
18 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
19 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
20 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
21 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
22 | 33 | Endrin | 0,1 | ||
23 | 106 | Ethephon | 0,1 | ||
24 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
25 | 185 | Fenpropathrin | 0,02 | ||
26 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
27 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
28 | 43 | Heptachlor | 0,2 | ||
29 | 48 | Lindane | 0,7 | ||
30 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
31 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
32 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
33 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
34 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
35 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
36 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
37 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
38 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
39 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
40 | 65 | Thiabendazole | 0,05 | ||
41 | 77 | Thiophanate - methyl | 0,1 | ||
42 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
43 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
44 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Mỡ gia cầm | |||||
1 | 95 | Acephate | 0,1 | ||
2 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
6 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
Da và phủ tạng gia cầm | |||||
1 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
2 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 0,05 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
5 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
6 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
7 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | ||
8 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
9 | 26 | Dicofol | 0,05 | ||
10 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
11 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
12 | 105 | Dithiocarbamates | 0,1 | ||
13 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
14 | 109 | Fenbutatin oxide | 0,05 | ||
15 | 185 | Fenpropathrin | 0,01 | ||
16 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
17 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
18 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
19 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
20 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
21 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Trứng | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,01 | ||
2 | 95 | Acephate | 0,01 | ||
3 | 1 | Aldrin and dieldrin | 0,1 | ||
4 | 163 | Anilazine | 0,02 | ||
5 | 137 | Bendiocarb | 0,05 | ||
6 | 172 | Bentazone | 0,05 | ||
7 | 178 | Bifenthrin | 0,01 | ||
8 | 8 | Carbaryl | 0,5 | ||
9 | 72 | Carbendazim | 0,1 | ||
10 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
11 | 17 | Chlorpyrifos | 0,01 | ||
12 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,05 | ||
13 | 156 | Clofentezine | 0,05 | ||
14 | 118 | Cypermethrin | 0,05 | ||
15 | 169 | Cyromazine | 0,2 | ||
16 | 21 | DDT | 0,1 | ||
17 | 135 | Deltamethrin | 0,02 | ||
18 | 22 | Diazinon | 0,02 | ||
19 | 26 | Dicofol | 0,05 | ||
20 | 130 | Diflubenzuron | 0,05 | ||
21 | 151 | Dimethipin | 0,01 | ||
22 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
23 | 105 | Dithiocarbamates | 0,05 | ||
24 | 106 | Ethephon | 0,2 | ||
25 | 36 | Fenchlorphos | 0,05 | ||
26 | 188 | Fenpropimorph | 0,01 | ||
27 | 165 | Flusilazole | 0,01 | ||
28 | 158 | Glyphosate | 0,1 | ||
29 | 114 | Guazatine | 0,1 | ||
30 | 44 | Hexachlorobenzene | 0,05 | ||
31 | 48 | Lindane | 0,01 | ||
32 | 51 | Methidathion | 0,02 | ||
33 | 132 | Methiocarb | 0,05 | ||
34 | 147 | Methoprene | 0,05 | ||
35 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
36 | 181 | Myclobutanyl | 0,01 | ||
37 | 57 | Paraquat | 0,01 | ||
38 | 182 | Penconazole | 0,05 | ||
39 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
40 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
41 | 101 | Pirimicarb | 0,05 | ||
42 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,05 | ||
43 | 171 | Profenofos | 0,02 | ||
44 | 113 | Propargite | 0,1 | ||
45 | 160 | Propiconazole | 0,05 | ||
46 | 189 | Tebuconazole | 0,05 | ||
47 | 167 | Terbufos | 0,01 | ||
48 | 133 | Triadimefon | 0,05 | ||
49 | 168 | Triadiamenol | 0,05 | ||
50 | 159 | Vinclozolin | 0,05 | ||
Các loại quả khô | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 250 | ||
2 | 22 | Diazinon | 2 | ||
3 | 26 | Dicofol | 3 | ||
4 | 106 | Ethephon | 10 | ||
5 | 192 | Fenarimol | 0,2 | ||
6 | 109 | Fenbutatin oxide | 20 | ||
7 | 165 | Flusilazole | 1 | ||
8 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
9 | 49 | Malathion | 8 | ||
10 | 181 | Myclobutanyl | 0,5 | ||
11 | 182 | Penconazole | 0,5 | ||
12 | 86 | Pirimiphos - methyl | 0,5 | ||
13 | 113 | Propargite | 10 | ||
Dược thảo khô | |||||
1 | 47 | Bromide ion | 400 | ||
Rau khô | |||||
1 | 46 | Hydrogen phosphide | 0,01 | ||
2 | 63 | Pyethrins | 1 | ||
Hoa bia khô | |||||
1 | 177 | Abamectin | 0,1 | ||
2 | 155 | Benalaxyl | 0,2 | ||
3 | 178 | Bifenthrin | 10 | ||
4 | 72 | Carbendazim | 50 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 5 | ||
6 | 22 | Diazinon | 0,5 | ||
7 | 26 | Dicofol | 50 | ||
8 | 27 | Dimethoate | 3 | ||
9 | 180 | Dithianon | 100 | ||
10 | 105 | Dithiocarbamates | 30 | ||
11 | 192 | Fenarimol | 5 | ||
12 | 40 | Fentin | 0,5 | ||
13 | 152 | Flucythrinate | 10 | ||
14 | 138 | Metalaxyl | 10 | ||
15 | 100 | Methamidophos | 5 | ||
16 | 51 | Methidathion | 5 | ||
17 | 94 | Methomyl | 10 | ||
18 | 57 | Paraquat | 0,2 | ||
19 | 59 | Parathion - methyl | 1 | ||
20 | 182 | Penconazole | 0,5 | ||
21 | 120 | Permethrin | 50 | ||
22 | 113 | Propargite | 100 | ||
23 | 153 | Pyrazophos | 10 | ||
24 | 133 | Triadimefon | 10 | ||
25 | 168 | Triadiamenol | 5 | ||
26 | 159 | Vinclozolin | 40 | ||
Gạo đã xay | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,01 | ||
2 | 8 | Carbaryl | 5 | ||
3 | 96 | Carbofuran | 0,1 | ||
4 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
5 | 31 | Diquat | 1 | ||
6 | 37 | Fenitrothion | 1 | ||
7 | 39 | Fenthion | 0,05 | ||
8 | 111 | Iprodione | 10 | ||
9 | 57 | Paraquat | 0,5 | ||
10 | 59 | Parathion - methyl | 1 | ||
11 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
12 | 75 | Propoxur | 0,1 | ||
13 | 196 | Tebufenozide | 0,1 | ||
Cám lúa mạch, lúa mì, gạo | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 2 | ||
2 | 93 | Bioresmethrin | 5 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 20 | ||
4 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 20 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 5 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 10 | ||
7 | 31 | Diquat | 5 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 20 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 5 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 20 | ||
11 | 49 | Malathion | 20 | ||
12 | 147 | Methoprene | 10 | ||
13 | 120 | Permethrin | 5 | ||
14 | 86 | Pirimiphos - methyl | 20 | ||
Hạt cà phê rang | |||||
1 | 85 | Fenamiphos | 0,1 | ||
Cám lúa mì đã chế biến | |||||
1 | 37 | Fenitrothion | 2 | ||
Mầm lúa mì | |||||
1 | 93 | Bioresmethrin | 3 | ||
2 | 25 | Dichlorvos | 10 | ||
3 | 120 | Permethrin | 2 | ||
Bột mì, lúa mạch đen | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 0,2 | ||
2 | 93 | Bioresmethrin | 1 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 0,2 | ||
4 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 2 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 0,2 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 1 | ||
7 | 31 | Diquat | 0,5 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 2 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 0,2 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 0,5 | ||
11 | 49 | Malathion | 2 | ||
12 | 147 | Methoprene | 2 | ||
13 | 120 | Permethrin | 0,5 | ||
14 | 86 | Pirimiphos - methyl | 2 | ||
Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất | |||||
1 | 178 | Bifenthrin | 0,5 | ||
2 | 93 | Bioresmethrin | 1 | ||
3 | 47 | Bromide ion | 50 | ||
4 | 8 | Carbaryl | 2 | ||
5 | 135 | Deltamethrin | 1 | ||
6 | 25 | Dichlorvos | 2 | ||
7 | 31 | Diquat | 2 | ||
8 | 37 | Fenitrothion | 5 | ||
9 | 119 | Fenvalerate | 2 | ||
10 | 158 | Glyphosate | 5 | ||
11 | 49 | Malathion | 2 | ||
12 | 147 | Methoprene | 5 | ||
13 | 120 | Permethrin | 2 | ||
14 | 86 | Pirimiphos - methyl | 5 | ||
Chè xanh, đen | |||||
1 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 0,1 | ||
2 | 118 | Cypermethrin | 20 | ||
3 | 135 | Deltamethrin | 10 | ||
4 | 26 | Dicofol | 50 | ||
5 | 32 | Endosufan | 30 | ||
6 | 37 | Fenitrothion | 0,5 | ||
7 | 152 | Flucythrinate | 20 | ||
8 | 113 | Propargite | 10 | ||
9 | 51 | Methidathion | 0,5 | ||
10 | 120 | Permethrin | 20 | ||
Dầu thực vật thô | |||||
1 | 122 | Amitraz | 0,05 | ||
2 | 12 | Chlordane | 0,05 | ||
3 | 17 | Chlorpyrifos | 0,05 | ||
4 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
5 | 26 | Dicofol | 0,5 | ||
6 | 151 | Dimethipin | 0,1 | ||
7 | 31 | Diquat | 0,05 | ||
8 | 32 | Endosufan | 0,5 | ||
9 | 185 | Fenpropathrin | 3 | ||
10 | 39 | Fenthion | 1 | ||
11 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
12 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
13 | 175 | Glufossinate - Mamonium | 0,05 | ||
14 | 158 | Glyphosate | 0,05 | ||
15 | 43 | Heptachlor | 0,5 | ||
16 | 51 | Methidathion | 2 | ||
17 | 54 | Monocrotophos | 0,05 | ||
18 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
19 | 58 | Parathion | 2 | ||
20 | 120 | Permethrin | 1 | ||
21 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
22 | 86 | Pirimiphos - methyl | 15 | ||
23 | 167 | Terbufos | 0,05 | ||
Dầu thực vật đã chế biến | |||||
1 | 117 | Aldicarb | 0,01 | ||
2 | 12 | Chlordane | 0,02 | ||
3 | 146 | Cyhalothrin | 0,02 | ||
4 | 118 | Cypermethrin | 0,5 | ||
5 | 26 | Dicofol | 0,5 | ||
6 | 151 | Dimethipin | 0,02 | ||
7 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
8 | 119 | Fenvalerate | 0,1 | ||
9 | 152 | Flucythrinate | 0,2 | ||
10 | 158 | Hlyphosate | 0,05 | ||
11 | 43 | Heptachlor | 0,02 | ||
12 | 147 | Methoprene | 0,2 | ||
13 | 57 | Paraquat | 0,05 | ||
14 | 120 | Permethrin | 0,1 | ||
15 | 112 | Phorate | 0,05 | ||
16 | 86 | Pirimiphos - methyl | 15 | ||
17 | 136 | Procymidone | 0,5 | ||
18 | 171 | Profenofos | 0,05 | ||
Dầu ôliu đã chế biến | |||||
1 | 8 | Carbaryl | 1 | ||
2 | 27 | Dimethoate | 0,05 | ||
Dầu cacao | |||||
1 | 48 | Lindane | 1 | ||
Bánh mì | |||||
1 | 90 | Chlorpyrifos - mehyl | 2 | ||
2 | 37 | Fenitrothion | 0,2 | ||
3 | 86 | Pirimiphos - methyl | 1 | ||
Sản phẩm sữa | |||||
1 | 20 | 2,4 - D | 0,05 | ||
2 | 129 | Azocyclotin | 0,05 | ||
3 | 8 | Carbaryl | 0,1 | ||
4 | 67 | Cyhexatin | 0,05 | ||
5 | 54 | Monocrotophos | 0,02 | ||
Cá khô | |||||
1 | 63 | Pyrethrins | 3 | ||
2 | 86 | Pirimiphos | 8 | ||
Dưa hấu | |||||
1 | 2 | Azinphos - methyl | 0,2 | ||
2 | 80 | Chinomethionat | 0,02 | ||
3 | 22 | Diazinon | 0,2 | ||
4 | 105 | Dithiocarbamates | 0,5 | ||
5 | 119 | Fenvalerate | 0,5 | ||
6 | 138 | Metalaxyl | 0,2 | ||
7 | 100 | Methamidophos | 0,5 | ||
8 | 94 | Methomyl | 0,2 | ||
9 | 54 | Monocrotophos | 0,1 | ||
10 | 126 | Oxamyl | 2 | ||
11 | 61 | Phosphamidon | 0,1 | ||
MỤC LỤC
Phần 1 Quy định chung
Phần 2 Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
Phần 3 Giới hạn tối đa độc tố vi nấm trong thực phẩm
Phần 4 Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm
Phần 5 Giới hạn tối đa kim loại trong thực phẩm
Phần 6 Giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm
Phần 7 Danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất và chế biến thực phẩm
Phần 8 Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
HƯỚNG DẪN TRA CỨU
Phụ lục 1
DANH MỤC TRA CỨU THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
TT | Tên thuốc thú y |
1 | Abamectin |
2 | Albeldazole |
3 | Altrenogest |
4 | Apramycin |
5 | Azaperone |
6 | Benzylpenicillin |
7 | Carazolol |
8 | Ceftiofur |
9 | Chlortetracyline |
10 | Clorsulon |
11 | Closantel |
12 | Cyfluthrin |
13 | Cyhalothrin |
14 | Cypermethrin |
15 | Danofloxacin |
16 | Decoquinate |
17 | Deltamethrin |
18 | Dexamethazon |
19 | Diclazuril |
20 | Dicyclanil |
21 | Streptomycin |
22 | Diminazene |
23 | Doramectin |
24 | Eprinomectin |
25 | Enrofloxacin |
26 | Febantel |
27 | Florfenicol |
28 | Fluazuron |
29 | Flubendazole |
30 | Frumequine |
31 | Flunixin |
32 | Gentamicin |
33 | Imidocarb |
34 | Isometamidium |
35 | Ivermectin |
36 | Laidlomycin |
37 | Lasalocid |
38 | Levamisole |
39 | Lincomycin |
40 | Monensin |
41 | Moxidectin |
42 | Narasin |
43 | Neomycin |
44 | Nicarbazin |
45 | Phoxim |
46 | Pyrlimycin |
47 | Ractopamine |
48 | Sarafloxacin |
49 | Semduramicin |
50 | Spectinomycin |
51 | Spiramycin |
52 | Sulfadimidine |
53 | Thiabendazole |
54 | Tilmicosin |
55 | Trenbolone acetate |
56 | Triclabendazole |
57 | Triclorfon |
58 | Virginiamycin |
59 | Zeranol |
Phụ lục 2
DANH MỤC TRA CỨU KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT | Tên kim loại |
1 | Antimon |
2 | Arsen |
3 | Cadimi |
4 | Chì |
5 | Thủy ngân |
6 | Thiếc |
7 | Đồng |
8 | Kẽm |
Phụ lục 3
DANH MỤC TRA CỨU GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
TT | Nhóm thực phẩm |
1 | Sữa và sản phẩm sữa |
2 | Thịt và sản phẩm thịt |
3 | Cá và thuỷ sản |
4 | Trứng và sản phẩm trứng |
5 | Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc |
6 | Rau, quả và sản phẩm rau, quả |
7 | Nước khoáng và nước giải khát đóng chai |
8 | Gia vị và nước chấm |
9 | Thức ăn đặc biệt |
10 | Kem và nước đá |
11 | Đồ hộp |
12 | Dầu mỡ |
Phụ lục 4
DANH MỤC TRA CỨU CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
TT | Nhóm chất hỗ trợ chế biến |
1 | Các tác nhân chống tạo bọt |
2 | Các chất xúc tác |
3 | Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc |
4 | Tác nhân làm lạnh và làm mát |
5 | Tác nhân làm khô/tác nhân chống đóng bánh |
6 | Chất tẩy rửa (làm ẩm) |
7 | Các tác nhân cố định enzim và chất mang |
8 | Chế phẩm enzim (kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang) |
9 | Các tác nhân keo tụ |
10 | Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử |
11 | Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn |
12 | Tác nhân khống chế vi sinh vật |
13 | Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói |
14 | Các dung môi, quá trình chiết và chế biến |
15 | Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ |
16 | Các chất hỗ trợ chế biến khác |
17 | Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia ( Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác) |
Phụ lục 5
DANH MỤC TRA CỨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT | Tên thuốc |
1. | 2,4,5-T |
2. | 2,4-D |
3. | 2 - Phenylphenol |
4. | Abamectin |
5. | Acephate |
6. | Aldicarb |
7. | Aldrin and Dieldrin |
8. | Amitraz |
9. | Amitrole |
10. | Anilazine |
11. | Azinphos- Methyl |
12. | Azocyclotin |
13. | Benalaxyl |
14. | Bendiocarb |
15. | Benomyl |
16. | Bentazone |
17. | Bifenazate |
18. | Bifenthrin |
19. | Bioresmethrin |
20. | Bitertanol |
21. | Bromide ion |
22. | Bromopropylate |
23. | Buprofezin |
24. | Cadusafos |
25. | Captan |
26. | Carbaryl |
27. | Carbedazim |
28. | Carbofuran |
29. | Carbophenothion |
30. | Carbosulfan |
31. | Cartap |
32. | Chinomethionat |
33. | Chlordane |
34. | Chlorfenvinphos |
35. | Chlormequat |
36. | Chlorobenzilate |
37. | Chlorothalonil |
38. | Chlorpyrifos |
39. | Chlorpyrifos-Methyl |
40. | Chlofentezine |
41. | Clethodim |
42. | Cycloxydim |
43. | Cyfluthrin |
44. | Cyhalothrin |
45. | Cyhexatin |
46. | Cypermethrin |
47. | Cyprodinil |
48. | Cyromazine |
49. | DDT |
50. | Deltamethrin |
51. | Diazinon |
52. | Dichlofluanid |
53. | Dichlorvos |
54. | Dicloran |
55. | Dicofol |
56. | Diflubenzuron |
57. | Dimethipin |
58. | Dimethoate |
59. | Dinocap |
60. | Diphenyl |
61. | Diphenylamin |
62. | Diquat |
63. | Disulfoton |
64. | Dithianon |
65. | Dithiocarbamates |
66. | Dodine |
67. | Edifenphos |
68. | Endosulfan |
69. | Endrin |
70. | Esfenvalerate |
71. | Ethephon |
72. | Ethiofencarb |
73. | Ethion |
74. | Ethoprophos |
75. | Ethoxyquin |
76. | Etofenprox |
77. | Etrimfos |
78. | Famoxadone |
79. | Fenamiphos |
80. | Fenarimol |
81. | Fenbuconazole |
82. | Fenbutatin oxide |
83. | Fenitrothion |
84. | Fenpropathrin |
85. | Fenpropimorph |
86. | Penpyroximate |
87. | Fensulfothion |
88. | Fenthion |
89. | Fentin |
90. | Fenvalerate |
91. | Fipronil |
92. | Flucythrinate |
93. | Fludioxonil |
94. | Flumethrin |
95. | Flusilazole |
96. | Flutolanil |
97. | Folpet |
98. | Formothion |
99. | Glufosinate- ammonium |
100. | Glyphosate |
101. | Guazatine |
102. | Haloxyfop |
103. | Heptachlor |
104. | Hexaconazole |
105. | Hexythiazox |
106. | Hydrogen cyanide |
107. | Hydrogen phosphide |
108. | Imazalil |
109. | Imidacloprid |
110. | Iprodione |
111. | Isofenphos |
112. | Kresoxim- Methyl |
113. | Lindane |
114. | Malathion |
115. | Maleic hydrazine |
116. | Mecarbam |
117. | Metalaxyl |
118. | Methacrifos |
119. | Methamidophos |
120. | Methidathion |
121. | Methiocarb |
122. | Methomyl |
123. | Methoprene |
124. | Methoxyfenozide |
125. | Metiram |
126. | Mevinphos |
127. | Monocrotophos |
128. | Myclobutanil |
129. | Novaluron |
130. | Omethoate |
131. | Oxamyl |
132. | Paclobutrazol |
133. | Paraquat |
134. | Parathion |
135. | Parathion- methyl |
136. | Penconazole |
137. | Permethrin |
138. | Phenothrin |
139. | Phenthoate |
140. | Phorate |
141. | Phosalone |
142. | Phosmet |
143. | Phosphamidon |
144. | Phoxim |
145. | Piperonyl butoxide |
146. | Pirimicarb |
147. | Pirimiphos- methyl |
148. | Prochloraz |
149. | Procymidone |
150. | Profenofos |
151. | Propamocarb |
152. | Propargite |
153. | Propiconazole |
154. | Propoxur |
155. | Pyrazophos |
156. | Pyrethrins |
157. | Pyriproxifen |
158. | Quintozen |
159. | Spinosad |
160. | Tebuconazole |
161. | Tenbufenozide |
162. | Tecnazene |
163. | Teflubenzuron |
164. | Terbufos |
165. | Thiabendazole |
166. | Thiodicarb |
167. | Thiometon |
168. | Thiophanate-methyl |
169. | Tolclofos- methyl |
170. | Tolylfluanid |
171. | Triadimefon |
172. | Triadimenol |
173. | Triazophos |
174. | Trichlorfon |
175. | Trifloxystrobin |
176. | Triforine |
177. | Vamidothion |
178. | Vinclozolin |
Phụ lục 6
DANH MỤC TRA CỨU NHÓM THỰC PHẨM TRONG QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT | Nhóm thực phẩm | Tên tiếng Anh |
1 | Acti sô | Artichoke globe |
2 | Bánh mì | Bread |
3 | Bơ | Avocado (Persea americana) |
4 | Bỏng ngô | Popcorn |
5 | Bột mì, lúa mạch đen | Wheat, rye flour |
6 | Bí ngô | Pumpkins |
7 | Cá khô | Dried fish |
8 | Các loại đậu hạt khô | Beans (dry) |
9 | Các loại củ cải trừ củ cải đường | Radish, turnip, swede except Beetroot, sugar beet |
10 | Các loại ngũ cốc | Cereal grains |
11 | Các loại quả hạch | Nuts, Hazelnuts, macadamia nuts, pistachio nuts , walnuts |
12 | Các loại quả khô | Dried fruits |
13 | Các loại rau họ đậu | Legume vegetable, Beans, broad bean, Common bean, Lima bean |
14 | Cám lúa mì đã chế biến | Wheat bran, Processed |
15 | Cám lúa mạch, lúa mì, gạo | Rye, wheat, rice bran |
16 | Cây mùi tây | Parsley |
17 | Cây mía | Sugar cane |
18 | Cà phê hạt | Coffee beans |
19 | Cà rốt | Carrot |
20 | Cải xa voa | Cabbage Savoy |
21 | Cải xanh, cải hoa | Broccoli, flowerhead |
22 | Cải xoăn | Kale |
23 | Ca cao hạt | Cacao beans |
24 | Cà pháo | Egg plant |
25 | Cải Bruxen | Brussels sprouts |
26 | Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi) | Citrus fruits, pomelos |
27 | Cần tây | Celery |
28 | Chè xanh, đen | Tea, green, black |
29 | Chuối | Banana |
30 | Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể) | Fruits and Vegetable (except as otherwise lised) |
31 | Củ cải đường | Beetroot, sugar beet |
32 | Dâu tây | Strawberry |
33 | Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác | Berries and other small fruits |
34 | Dưa chuột | Cucumber |
35 | Dưa chuột bao tử | Gherkin |
36 | Dưa hấu | Watermelon |
37 | Da và phủ tạng gia cầm | Poultry, Edible offal of |
38 | Dưa, trừ dưa hấu | Melons, except watermelon |
39 | Dầu ôliu đã chế biến | Olives, Processed |
40 | Dầu cacao | Cocoa butter |
41 | Dầu thực vật đã chế biến | Vegetable oils, edible |
42 | Dầu thực vật thô | Vegetable oils, crude |
43 | Dược thảo khô | Dried herbs |
44 | Đậu tương khô | Soya bean (dry) |
45 | Đu đủ | Papaya |
46 | Gạo | Rice |
47 | Gạo đã xay | Rice husked |
48 | Giá đậu tương | Soya bean sprouts |
49 | Gia vị | Spices |
50 | Hành hoa | Spring onion, onion welsh |
51 | Hạt bông | Cotton seed |
52 | Hạt cà phê rang | Coffee bean, Roasted |
53 | Hạt có dầu | Oilseed |
54 | Hạt hướng dương | Sunflower seed |
55 | Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh | Mustard seed, rape seed, linseed |
56 | Hạt tiêu | Peppers (black, white) |
57 | Hồng Nhật Bản | Persimmon Japanese |
58 | Hành | Onion, onion welsh |
59 | Hoa bia khô | Hops, dry |
60 | Khoai lang | Sweet potato |
61 | Khoai sọ | Taro |
62 | Khoai tây | Potato |
63 | Lạc củ | Peanut |
64 | Lê | Pear |
65 | Loại quả rau bầu bí | Fruiting vegetables, Cucubits |
66 | Lúa mì | Wheat |
67 | Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất | Wheat, rye wholemeal |
68 | Lúa mạch | Barley |
69 | Lúa mạch đen | Rye |
70 | Lúa miến | Sorghum |
71 | Măng tây | Asparagus |
72 | Mầm lúa mì | Wheat germ |
73 | Mận (bao gồm cả mận khô) | Plums, including prunes |
74 | Mỡ gia cầm | Poultry fats |
75 | Mỡ gia súc | Mammalian fats |
76 | Mướp tây | Okra |
77 | Nội tạng gia súc | Edible offal (mammalian) |
78 | Nấm | Mushrooms |
79 | Ngô | Maize |
80 | Ngô bao tử | Sweet corn |
81 | Nho | Grapes |
82 | Quả bưởi chùm | Grapefruit |
83 | Quả bí | Squash |
84 | Quả cà chua | Tomato |
85 | Quả chà là | Date palm |
86 | Quả chanh và chanh lá cam | Lemons and limes |
87 | Quả dâu tằm | Mulberry Fruit |
88 | Quả dạng táo | Pome fruits |
89 | Quả dứa | Pineapple |
90 | Quả hạnh | Tree nuts, almonds |
91 | Quả họ đào | Peach, Nectarin |
92 | Quả hồ đào | Pecan |
93 | Quả ớt | Peppers (sweet, chili) |
94 | Quả Kivi | Kiwifruits |
95 | Quả lạc tiên | Passion fruit |
96 | Quả lựu | Stone fruits |
97 | Quả mâm xôi, dâu rừng | Dewberries, raspberries |
98 | Quả mơ | Apricot |
99 | Quả sung | Fig |
100 | Quả xoài | Mango |
101 | Quả ô liu | Olives |
102 | Rau (Trừ một số loại rau cụ thể) | Vegetable |
103 | Rau ăn lá | Leafy vegetable |
104 | Rau củ | Bulb vegetables |
105 | Rau củ trừ củ rau thì là | Bulb vegetables, except fennel bulb |
106 | Rau diếp | Lettuce |
107 | Rau họ bắp cải | Brassica vegetables |
109 | Rau khô | Dried vegetables |
110 | Rau thân củ | Root tuber vegetables |
111 | Sữa | Milk |
112 | Sản phẩm sữa | Milk products |
113 | Súp lơ | Cauliflower |
114 | Su hào | Kohlrabi |
115 | Táo | Apple |
116 | Tỏi | Garlic |
117 | Tỏi tây | Leek |
118 | Thịt | Meat |
119 | Thịt gia cầm | Poultry meat |
120 | Thịt gia súc | Mammals meat |
121 | Trứng | Eggs |
122 | Yến mạch | Oats |