cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản

B Y T
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T do - Hạnh phúc
-----------------

Số: 46/2007/QĐ-BYT

Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định s 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về vic Quy định chc năng, nhim v, quyn hn cơ cu tổ chc của B Y tế;

Căn c Pháp lnh Vệ sinh an toàn thc phm s 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của U ban Thưng vụ Quc hội;

Căn cứ Nghị định s 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về vic quy định chi tiết thi hành một s điu của Pháp lnh Vệ sinh an toàn thc phm;

Xét đề nghị của Cục tng Cục An toàn vệ sinh thc phm, Vụ tng Vụ Pháp chế - B Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy đnh giới hạn tối đa ô nhim sinh học hóa học trong thực phm.

Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày k từ ngày đăng Công báo.

Bãi bỏ Quyết định s 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 ca B tng Bộ Y tế về vic ban hành Danh mục tiêu chun vsinh đối vi lương thc, thc phm. Trong tng hp Quy chun kỹ thut quốc gia tương ng được ban hành thì gii hn tối đa vi sinh vt tồn các cht ô nhim trong thc phm đưc thc hin theo Quy chun k thut đó.

Điu 3. Các Ông (): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ tng các Vụ: Khoa học và Đào to, Pháp chế - B Y tế; Cục tng Cục An toàn vệ sinh thc phm, Giám đc S Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ tng các đơn vị trực thuộc B Y tế Thủ tng Y tế các ngành chịu trách nhim thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- BT. Nguyn Quc Triu (đ b/c);
- VPCP (Phòng Công báo 02 bản);
- B pháp (Cc KTVB QPPL) ;
- Các B, ngành liên quan;
- UBND các tỉnh, thành ph trực thuộc TW;
- S Y tế các tỉnh, thành ph trực thuộc TW;
- Viện: DD, Pasteur Nha Trang, VSYTCC, VSDT Tây Nguyên;
- Website: Chính phủ, B Y tế;
- Phòng QT-HCII Bộ Y tế;
- Lưu: VT, ATTP, PC.

KT. B TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Minh Quang

 

QUY ĐỊNH

GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết đnh số 46/2007/-BYT ngày 19/12/2007ca B trưng B Y tế)

Phần 1.

QUY ĐNH CHUNG

1. Phạm vi áp dng

Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhim sinh học, hóa học trong thực phm danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép s dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.

2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối vi các tổ chức, nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phm tại Việt Nam.

3. Các từ viết tắt

- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được

- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp

- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất

- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa

- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa

- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao

- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm s xác suất lớn nhất.

- B. cereus: Bacillus cereus

- Cl.botulinums: Clostridium botulinums

- Cl. perfringens: Clostridium perfringens

- E.coli: Escherichia coli

- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa

- S. aureus: Staphylococcus aureus

- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí

- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus

- TSBTNM-M: Tổng s bào tử nấm men - nm mốc

- dm: decimet

- kg: kilogam

- l: lít

- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể ch

- mg: miligam

- ml: mililit

- mm: milimet

- mg: microgam

4. Giải thích từ ngữ

Trong Quy đnh này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

4.1. Thuốc t y là nhng chất hoặc hợp chất nguồn gốc t động vật, thc vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, cha bệnh hoặc để phục hồi, điều chnh, cải thiện các chc năng của thể động vật, bao gồm dược phm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một s chế phẩm sinh học khác và một s vi sinh vật dùng trong thú y.

4.2. Thuốc bảo vệ thực vật là chế phẩm nguồn gốc t hoá chất, thc vật, động vật, vi sinh vật và các chế phm khác dùng để phòng, trsinh vật gây hại tài nguyên thc vật.

4.3. Chất hỗ tr chễ biến thực phẩm là chất được s dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thc phm hoặc thành phần thc phm nhm hoàn thiện công nghệ xử lý, chế biến thc phm.

4.4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhn được (ADI) là ợng của một loại hóa chất được đưa vào thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng hại tới sc khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).

4.5. Giới hạn tối đa lượng (MRL) thuốc t y là ợng tối đa một loại thuốc t y sau khi s dụng còn lại trong thc phm được nh theo microgam thuốc t y trong một kilogam thc phẩm dạng rắn hoặc một lít thc phm dạng lỏng.

4.6. Giới hạn tối đa lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là ợng tối đa một loại thuốc bảo vệ thc vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thc phẩm mà không gây hại cho con ngưi. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thc vật trong một kilogam thc phẩm.

4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc t nhiên cụ thể được phép trong thc phm nh theo miligam chất ô nhim hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thc phẩm (mg/kg).

4.8. Sn phẩm tht chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến t tht mà quy tnh công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phm dưới 70oC không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.

4.9. Sn phẩm tht chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phm chế biến t tht qua quy trình công nghệ công đoạn xử lý nhiệt đm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.

4.10. Thực phm chức năng là thc phẩm dùng để hỗ tr chc năng của các bộ phận trong thể ngưi, tác dụng dinh dưỡng, tạo cho thể nh trạng thoải mái, tăng sc đề kháng và gim bớt nguy cơ bệnh tt.

4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn b, nấu nướng, phục vụ ba ăn và bảo quản thc phẩm hoặc đồ uống.

4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thc phm đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.

4.13. Dụng cụ bng gốm là dụng cụ dùng để cha đng thc phẩm bao gm các dụng cụ được làm bằng s, đất nung.

4.14. Dụng cụ chứa đựng lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo t đim sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua đim tràn.

4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gm lòng sâu là dụng cụ bằng gm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo t điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua đim tràn. Dụng cụ cha đng có lòng sâu được chia làm các nhóm:

- Cỡ nhỏ: có dung ch nhỏ hơn 1,1 lít;

- Clớn: có dung ch từ 1,1 t đến 3 lít;

- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 t trlên;

- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ lòng sâu ( dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.

4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo t đim sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua đim tràn. Dụng cụ cha đng lòng sâu được chia làm các nhóm:

- Cỡ nhỏ: có dung ch nhỏ hơn 600 ml;

- Clớn: có dung ch từ 600 ml đến 3 lít;

- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 t trlên.

5. Soát xét, bổ sung

Hàng m, B Y tế t chc xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật tồn dư các chất ô nhim trong thc phẩm trên s đảm bảo sc khoẻ cho ngưi tiêu dùng, phù hợp quy đnh của các nước trên thế giới và của Codex.

Phần 2 .

GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM

1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 2 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Avermectin B1a

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Gan

100

 

Thận

50

 

M

100

 

 

2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Thịt

100

 

Gan

5000

 

Thận

5000

 

Sữa (mg/l)

100

 

M

100

 

 

3. ALTRENOGEST

ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Altrenogest

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

1

 

Gan

4

 

 

4. APRAMYCIN

ADI: 0 - 25 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Apramycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thận

100

 

 

5. AZAPERONE

ADI: 0 - 6 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

60

 

Gan

100

 

Thận

100

 

M

60

 

 

6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 30 mg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lưng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này.

Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

50

 

Gan

50

 

Thận

50

 

Sữa (mg/l)

4

 

Ln

 

 

Thịt

50

 

Gan

50

 

Thận

50

 

 

 

Thịt

50

Chỉ áp dụng đối vi procaine benzylpenicillin

Gan

50

Chỉ áp dụng đối vi procaine benzylpenicillin

Thận

50

Chỉ áp dụng đối vi procaine benzylpenicillin

 

7. CARAZOLOL

ADI: 0 - 0,1 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Carazolol

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

5

 

Gan

25

 

Thận

25

 

M/Da

5

 

 

8. CEFTIOFUR

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

100

 

Thịt

1000

 

Gan

2000

 

Thận

6000

 

M

2000

 

Ln

 

 

Thịt

1000

 

Gan

2000

 

M

2000

 

Thận

6000

 

 

9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hp

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

1200

 

Sữa (mg/l)

100

 

Ln

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

1200

 

Cừu

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

1200

 

Sữa (mg/l)

100

 

Gia cm

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

1200

 

Trứng

400

 

Cá

 

 

Thịt

200

Chỉ áp dụng đối vi oxytetracycline

Tôm hùm

 

 

Thịt

200

Chỉ áp dụng đối vi oxytetracycline

 

10. CLORSULON

ADI: 0 - 8 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất : Clorsulon

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thận

1000

 

Thịt

100

 

 

11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Closantel

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

1000

 

Gan

1000

 

Thận

3000

 

M

3000

 

Cừu

 

 

Thịt

1500

 

Gan

1500

 

Thận

5000

 

M

2000

 

 

12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 – 20 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Cyfluthrin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

20

 

Gan

20

 

Thận

20

 

M

200

 

Sữa (mg/l)

40

 

 

13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 – 5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Cyhalothrin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

20

 

Gan

20

 

Thận

20

 

M

400

 

Sữa (mg/l)

30

 

Ln

 

 

Thịt

20

 

Gan

20

 

Thận

20

 

M

400

 

Cừu

 

 

Thịt

20

 

Gan

50

 

Thận

20

 

M

400

 

 

14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 mg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lưng tồn dư Cypermethrin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và cừu

 

 

Thịt

50

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

1000

 

 

15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 20 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Danofloxacin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

200

 

Gan

400

 

Thận

400

 

M

100

 

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

50

 

Thận

200

 

M

100

 

 

 

Thịt

200

 

Gan

400

 

Thận

400

 

M

100

Tỷ lệ m/da bình thưng

 

16. DECOQUINATE

ADI: 0 - 75 mg/kg trọng lưng/ngày

Xác định hoạt chất: Decoquinate

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

1000

 

Dê

 

 

Thịt

1000

 

 

 

Thịt

1000

 

 

17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 - 10 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Deltamethrin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

30

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

500

 

Sữa (mg/l)

30

 

Cừu

 

 

Thịt

30

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

500

 

 

 

Thịt

30

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

500

 

Trứng

30

 

 

18. DEXAMETHAZON

ADI: 0 - 0,015 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Dexamethazon

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Thịt

0,5

 

Gan

2,5

 

Thận

0,5

 

Sữa (mg/l)

0,3

 

 

19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào)

ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Diclazuril

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Cừu, thỏ, gia cầm

 

 

Thịt

500

 

Gan

3000

 

Thận

2000

 

M

1000

 

 

20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 - 7 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Dicyclanil

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Cừu

 

 

Thịt

150

 

Gan

125

 

Thận

125

 

M

200

 

 

21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày đối vi dư lưng của dihydrostreptomycin streptomycin

Xác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin streptomycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và cừu

 

 

Sữa (mg/l)

200

 

Thịt

600

 

Gan

600

 

Thận

1000

 

M

600

 

Ln, gà

 

 

Thịt

600

 

Gan

600

 

Thận

1000

 

M

600

 

 

22. DIMINAZENE

ADI: 0 - 100 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Diminazene

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

150

Gii hạn định lưng bi phương pháp phân tích

Thịt

500

 

Gan

12000

 

Thận

6000

 

 

23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 0,5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Doramectin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

10

 

Gan

100

 

Thận

30

 

M

150

 

Ln

 

 

Thịt

5

 

Gan

100

 

Thận

30

 

M

150

 

 

24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 10 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Eprinomectin B1a

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

100

 

Gan

2000

 

Thận

300

 

M

250

 

Sữa (mg/l)

20

 

 

25. ENROFLOXACIN

ADI: 0 - 3 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Gan

100

 

 

26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 7 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole oxfendazole sulphone, tính theo đương ng oxfendazole sulphone

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và cừu

 

 

Sữa (mg/l)

100

 

Thịt

100

 

Gan

500

 

Thận

100

 

M

100

 

Ln, dê và ngựa

 

 

Thịt

100

 

Gan

500

 

Thận

100

 

M

100

 

 

27. FLORFENICOL

ADI: 0 - 10 mg/kg/ thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Florfenicol

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

300

 

Gan

3700

 

Ln

 

 

Thịt

200

 

Gan

2500

 

Cá trê

 

 

Thịt

1000

 

 

28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

200

 

Gan

500

 

Thận

500

 

M

7000

 

 

29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 12 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Flubendazole

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

10

 

Gan

10

 

Gia cầm

 

 

Thịt

200

 

Gan

500

 

Trứng

400

 

 

30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Flumequine

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò, cừu, ln và gà

 

 

Thịt

500

 

Gan

500

 

Thận

3000

 

M

1000

 

Cá hồi

 

 

Thịt

500

 

 

31. FLUNIXIN

ADI: 0 - 0,72 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Flunixin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

2

 

Thịt

25

 

Gan

125

 

Ln

 

 

Thịt

25

 

Gan

30

 

Cá trê

 

 

Thịt

1000

 

 

32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 – 20 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Gentamicin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

100

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

100

 

Sữa (mg/l)

200

 

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

100

 

 

33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào)

ADI: 0 – 10 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Imidocarb

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

300

 

Gan

2000

 

Thận

1500

 

M

50

 

Sữa (mg/l)

50

 

 

34. ISOMETAMIDIUM

ADI: 0 – 100 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Isometamidium

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

100

 

Gan

500

 

Thận

1000

 

M

100

 

Sữa (mg/l)

100

 

 

35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 1 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

M

40

 

Gan

100

 

Sữa (mg/l)

10

 

Cừu, ln

 

 

M

20

 

Gan

15

 

 

36. LAIDLOMYCIN

ADI: 0 – 7,5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Laidlomycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Gan

200

 

 

37. LASALOCID

ADI: 0 - 10 mg/kg/ thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Lasalocid

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Gan

700

 

 

 

Da (có dính m)

1200

 

Gan

400

 

Gà tây

 

 

Gan

400

 

Thỏ

 

 

Gan

700

 

Cừu

 

 

Gan

100

 

38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 6 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Levamisole

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò, cừu, ln và gia cầm

 

 

Thịt

10

 

Gan

100

 

Thận

10

 

M

10

 

 

39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 – 30 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Lincomycin

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

200

 

Gan

500

 

Thận

1500

 

M

100

MRL đối vi m i da là 300 mg/kg

 

 

Thịt

200

 

Gan

500

 

Thận

500

 

M

100

MRL đối vi mỡ i da là 300 mg/kg

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

150

 

 

40. MONENSIN

ADI: 0 - 12,5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Monensin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Các phần ăn đưc

50

 

Dê

 

 

Các phần ăn đưc

50

 

 

41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 2 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Moxidectin

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

20

Nồng độ rất cao và rất khác nhau vị trí tiêm trong khoảng thi gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc

Gan

100

 

Thận

50

 

M

500

 

Cừu

 

 

Thịt

50

 

Gan

100

 

Thận

50

 

M

500

 

ơu, nai

 

 

Thịt

20

 

Gan

100

 

Thận

50

 

M

500

 

 

42. NARASIN

ADI: 0 - 5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Narasin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

 

 

M bụng

480

 

 

43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 60 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Neomycin

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

500

 

Gan

500

 

Thận

1000

 

M

500

 

Sữa

1500

 

 

 

Thịt

500

 

Gan

500

 

Thận

1000

 

M

500

 

Trứng

500

 

Dê, cừu, ln, gà tây và vịt

 

 

Thịt

500

 

Gan

500

 

Thận

10000

 

M

500

 

 

44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào)

ADI: 0 - 400 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Nicarbazin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

 

 

Thịt

200

Áp dụng đối vi gà giò

Gan

200

-nt-

Thận

200

-nt-

M/Da

200

-nt-

 

45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 mg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Dê, cừu và ln

 

 

Thịt

50

 

Gan

50

 

Thận

50

 

M

400

 

 

46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 8 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Pirlimycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

100

 

Thịt

400

 

Gan

1000

 

Thận

400

 

M

100

 

 

47. RACTOPAMINE

ADI: 0 - 1,25 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

30

 

Gan

90

 

Ln

 

 

Thịt

50

 

Gan

150

 

 

48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 0,3 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Sarafloxacin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

 

 

Thịt

10

 

Gan

80

 

Thận

80

 

M

20

 

tây

 

 

Thịt

10

 

Gan

80

 

Thận

80

 

M

20

 

 

49. SEMDURAMICIN

ADI: 0 - 180 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Semduramicin

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Gà giò

 

 

Thịt

130

 

Gan

400

 

Ln

 

 

Thịt

50

 

Gan

150

 

 

50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Spectinomycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

200

 

Thịt

500

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

2000

 

Cừu, ln

 

 

Thịt

500

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

2000

 

 

 

Trứng

2000

 

Thịt

500

 

Gan

2000

 

Thận

5000

 

M

2000

 

 

51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin neospiramycin; ln xác định spiramycin ơng đương (dư lưng hoạt tính chống vi khuẩn).

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

200

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

300

 

M

300

 

Ln

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

300

 

M

300

 

 

 

Thịt

200

 

Gan

600

 

Thận

800

 

M

300

 

 

52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 50 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Sulfadimidine

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

25

 

Không quy đnh loài

 

 

Thịt

100

 

Gan

100

 

Thận

100

 

M

100

 

 

53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 100 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tổng thiabendazole 5-hydroxythiabendazole

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và dê

 

 

Sữa (mg/l)

100

Mức gii hạn này bao gồm cả dư lưng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp

Thịt

100

-nt-

Gan

100

-nt-

Thận

100

-nt-

M

100

-nt-

Cừu và ln

 

 

Thịt

100

-nt-

Gan

100

-nt-

Thận

100

-nt-

M

100

-nt-

 

54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 40 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tilmicosin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

100

 

Gan

1000

 

Thận

300

 

M

100

 

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

1500

 

Thận

1000

 

M

100

 

Cừu

 

 

Sữa (mg/l)

50

 

Thịt

100

 

Gan

1000

 

Thận

300

 

M

100

 

 

55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưng)

ADI: 0 - 0,02 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone

Gan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

2

 

Gan

10

 

 

56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 3 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

200

 

Gan

300

 

Thận

300

 

M

100

 

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

100

 

Thận

100

 

M

100

 

 

57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 - 2 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất:

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Sữa (mg/l)

50

 

 

58. VIRGINIAMYCIN

ADI: 0 - 250 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Virginiamycin

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Ln

 

 

Thịt

100

 

Gan

300

 

Thận

300

 

M

300

 

 

59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưng)

ADI: 0- 0,5 mg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Zeranol

Thực phm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

 

 

Thịt

2

 

Gan

10

 

 

Phần 3 .

GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM

Loại thực phẩm

Tên độc t vi nấm

ML
(
mg/kg)

Thc phm (chung cho các loi thc phm)

Aflatoxin B1

5

Thc phm (chung cho các loi thc phm)

Aflatoxin B1B2G1G2

15

Ht ngũ cốc và các sn phm ngũ cốc

Ochratoxin A

5

Trái cây và nưc trái cây

Patulin

50

Nưc trái cây cô đc và các sn phm từ chúng

50

Bột và các sản phm chế biến từ bột mỳ

Deoxynivalenol (DON)

1000

Ngô các ht ngũ cốc khác

Zearalenone

1000

Ngô

Fumonisin

1000

Sữa và các sản phm sa

Aflatoxin M1

0.5

Phần 4.

QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM

4.1. Quy đnh giới hn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm t dng cụ chứa đựng thực phẩm bằng gốm thy tinh

Loại dụng cụ

n

Gii hạn thôi nhim cho phép

Đơn vị

Gii hạn của chì

Gii hạn của cadimi

Dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thy tinh có lòng nông phẳng

4

Trung bình ≤ gii hạn

mg/dm2

0,8

0,07

Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

2

0,5

Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ ln

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

1

0,25

Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

0,5

0,25

Cốc, chén

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

0,5

0,25

Dụng cụ dùng để nấu

4

Tất cả các mẫu gii hạn

mg/l

0,5

0,05

Chú thích:

n: số mẫu xét nghiệm.

4.2. Quy định giới hn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dng cụ chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh có lòng sâu

Dng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu

n

Gii hạn thôi nhiễm cho phép

Đơn vị

Gii hạn của chì

Gii hạn của cadimi

Cỡ nhỏ

4

Tất cả các mẫu ≤ gii hạn

mg/l

1,5

0,5

Cỡ ln

4

Tất cả các mẫu ≤ gii hạn

mg/l

0,75

0,25

Dùng để bảo quản

4

Tất cả các mẫu ≤ gii hạn

mg/l

0,5

0,25

Chú thích:

n: s mu xét nghim.

4.3. Quy đnh giới hn tối đa thôi nhiễm thp kim chế to đ hộp (không kloại đựng thực phm k, dầu, m)

n kim loại

Phương pháp th nghim và giới hn

Điu kin ngâm chiết

Dung dch ngâm thôi

Giới hn cho phép

Arsen

600C trong 30 phút

Nưc

Không quá 0,2 mg/kg

(As2O3)

0,5% axit xitric

Cadimi

600C trong 30 phút

Nưc

Không quá 0,1 mg/kg

0,5% axit xitric

Chì

600C trong 30 phút

Nưc

Không quá 0,4 mg/kg

0,5% axit xitric

Phenol

600C trong 30 phút

Nưc

Không quá 5 mg/kg

Formaehyt

Âm tính

Cặn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 90 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Epiclohyđrin

250C trong 2 gi

n-heptan

Không quá 0,5 mg/kg

Vinylclorua

Không quá 50C trong 24 gi

Etanol

Không quá 0,05 mg/kg

4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp

Loại thiết b

Kim tra nguyên liu

Phương pháp th nghim và giới hn

Ch tiêu kim tra

Điu kin ngâm chiết

Dung dch ngâm thôi

Giới hn cho phép

Cao su tổng hp (tiêu chun chung)

Cadimi không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg

Chì

600C trong 30 phút

4% axit axetic

Không quá 1 mg/kg

ng KMnO4 sdụng

Nưc

Không quá 10 mg/kg

Cao su tổng hp tFormalđehyt (tiêu chuẩn đặc bit)

 

Phenol

600C trong 30 phút

Nưc

Âm tính

Formaehyt

Âm tính

Cặn sy khô

4% axit axetic

Không quá 30 mg/kg

Nylon (PA)

 

Caprolac- tam

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 15 mg/kg

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polymetyl pentene (PMP)

 

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 120 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polycacbonat (PC)

- Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg

- Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg -

- Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg)

Bisphenol A (phenol và p- t-butyl phenol)

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 2,5 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polyvinyl alcol (PVA)

 

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polystyren (PS)

Tổng s cht bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) không quá 5000 mg/kg

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 240 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polyvinyliden clorua (PVDC)

- Bari không quá 100 mg/kg

- Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg

Cn khô

25oC trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

Polymetyl metacrylate (PMMA)

 

Metyl metacrylat

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 15 mg/kg

Cn khô

250C trong 1 gi

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nưc

4% axit axetic

 

4.5. Quy đnh vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dng cụ tiếp xúc vi thực phẩm

Thành phần cho phép và ch sử dụng

Tiêu chuẩn

Đc tính kỹ thut ca cht tổng hp

- Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3)

- Chì (Pb) không quá 1 mg/kg

- Metanol không quá 1 mg/ml

Thành phn cơ bn của dung dịch (có pH)

+ Cht tẩy rửa axit béo pH: 6,0 - 10,5.

+ Cht tẩy rửa khác pH trên 6,0 - 8,0.

- Không có enzym hoặc các thành phn khác có tác dụng ty trng

Cht thơm theo danh mc cho phép của Bộ Y tế

Phụ gia thực phm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế

Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thp hơn 85%

Tiêu chun sử dụng

Nồng độ s dụng (tác dụng bề mt):

+ Cht tẩy rửa axit béo không quá 0,5%

+ Cht tẩy rửa khác: không quá 1,0%

Rau qu không đưc ngâm trong dung dịch có cht ty rửa quá 5 phút

Rau qu, dụng căn sau khi rửa có s dụng cht ty rửa phi đưc tráng kỹ bng c sạch theo yêu cu sau:

+ Nưc từ vòi: rau qu ít nht là 30 giây, dụng cchia ăn ít nht là 5 giây

+ Nưc trong chu: thay c sạch ít nht là 2 ln

4.6. Quy đnh giới hn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dng cụ chứa đựng, bảo quản và đun nấu thực phm (trừ dụng cụ bằng gm, thuỷ tinh)

4.6.1. Gii hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm t dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phm

4.6.1.1. Quy đnh giới hạn ti đa thôi nhiễm kim loi nặng

TT

Tên kim loại

ML (mg/kg)

1

Antimon (Sb)

0,2

2

Arsen (As)

0,2

3

Cadimi (Cd)

0,2

4

C(Pb)

2

4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra

Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ cha đng bảo quản như sau:

a. Ra dụng cụ bằng phòng tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ cha đng thc phẩm khi đã ra xong.

b. Đổ đầy dung dch axit axetic 4% (v/v), để 24 gi tại nhiệt độ phòng (ghi ợng dung dch trước khi ly phân ch).

c. Sau 24 gi quấy đều dung dch axit axetic 4% ly một ợng đủ để phân ch đnh ợng Sb, As, Cd, Pb.

4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nng thôi nhim tdụng cụ đun nấu thực phẩm

4.6.2.1. Quy đnh giới hạn ti đa thôi nhiễm kim loi nặng

TT

Tên kim loại

ML (mg/kg)

1

Antimon (Sb)

0,7

2

Arsen (As)

0,7

3

Cadimi (Cd)

0,7

4

C(Pb)

7

4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra

Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ đun nấu như sau:

a. Ra dụng cụ bằng phòng tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ cha đng thc phẩm khi đã ra xong.

b. Đổ dung dch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung ch dụng cụ đun nấu, đánh dấu mc dung ch ban đầu, đun sôi dung dch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung ch ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để nhiệt độ phòng trong 22 gi (ghi ợng dung dch trước khi lấy phân tích).

c. Sau 22 gi quấy đều dung dch axit axetic 4% ly một ợng đủ để phân ch đnh ợng Sb, As, Cd, Pb.

Phần 5.

GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM

TT

n kim loi

Loi thực phẩm

ML (mg/kg)

 

1

Antimon (Sb)

Sa và sn phm sa

1,0

 

Tht và sn phm tht

1,0

 

Cá và sn phm cá

1,0

 

Dầu, m

1,0

 

Sn phm rau, qu (tr nước ép rau, qu)

1,0

 

Chè và sn phm chè

1,0

 

Cà phê

1,0

 

Cacao và sn phm cacao

1,0

 

Gia v

1,0

 

Nước chm

1,0

 

Nước ép rau, qu

0,15

 

Đung có cn

0,15

 

Nước gii khát cần pha loãng trước khi dùng

0,15

 

Nước gii khát dùng ngay

0,15

 

Thc phm đc bit:

- Thc ăn cho tr i 1 tui

- Thc phm đóng hp cho tr dưới 1 tui và trên 1 tui

- Thc phm tngũ cc cho tr i 1 tui và trên 1 tui

 

1,0

1,0


1,0

 

2

Arsen (As)

Sa và sn phm sa

0,5

 

Tht và sn phm tht

1,0

 

Rau u (đi với arsen vô cơ)

1,0

 

Tôm, cua (đi với arsen vô cơ)

2,0

 

Cá (đi với arsen vô cơ)

2,0

 

Động vt thân mm (đi với arsen vô cơ)

1,0

 

Dầu, m

0,1

 

Sn phm rau, qu (tr nước ép rau, qu)

1,0

 

Chè và sn phm chè

1,0

 

Cà phê

1,0

 

Cacao và sn phm cacao

1,0

 

Gia v

5,0

 

Nước chm

1,0

 

Nước ép rau, qu

0,1

 

 

As (tiếp)

Đung có cồn

0,2

Nước gii khát cần pha loãng tớc khi dùng

0,5

Nước gii khát dùng ngay

0,1

Ngũ cc

1,0

Thực phm chc năng

5,0

Thực phm đc bit:

 

- Thức ăn cho tr dưới 1 tui

0,1

- Thực phm đóng hp cho tr ới 1 tui và trên 1 tui

0,1

- Thực phm tngũ cc cho tr dưới 1 tui và trên 1 tui

0,1

3

Cadimi (Cd)

Sữa và sn phm sữa

1,0

Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cm

0,05

Thịt ngựa

0,2

Thn trâu, , cừu, ln và gia cầm

1,0

Gan trâu, bò, cu và lợn và gia cm

0,5

Cá (trc loi cái đây)

0,05

Cá ng, cá vn, cá trng châu Âu, cá đi, cá thu, cá mòi, cá bơn

0,1

Đng vt thân mm 2 mnh v

1,0

Tôm, cua, giáp xác

0,5

Dầu, m

1,0

Rau, qu (trrau ăn lá, rau thơm, nm, rau ăn thân, rau ăn cvà khoai tây)

0,05

Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nm

0,2

Rau ăn thân, c(trcần tây và khoai tây)

0,1

Khoai tây ã bv)

0,1

c loi rau khác (trnm và cà chua)

0,05

Chè và sn phm chè

1,0

Cà phê

1,0

Sô cô la và sn phm cacao

0,5

Gia v

1,0

Nước chm

1,0

Nước ép rau, qu

1,0

Đung có cồn

1,0

Nước gii khát cần pha loãng tớc khi dùng

1,0

Nước gii khát dùng ngay

1,0

Lạc

0,1

Hạt a mì, ht mm, go

0,2

 

Cd (tiếp)

Đậu nành

0,2

 

Ngũ cc, đu đ(trm, mm, a mì, go, đu nành và lạc)

0,1

 

Thực phm chc năng

0,3

 

Thực phm đc bit:

 

 

- Thức ăn cho tr dưới 1 tui

1,0

 

- Thực phm đóng hp cho tr ới 1 tui và trên 1 tui

1,0

 

- Thực phm tngũ cc cho tr dưới 1 tui và trên 1 tui

1,0

 

4

Chì (Pb)

Sữa và sn phm sữa

0,02

 

Thịt trâu, bò, gia cm, cu và lợn

0,1

 

Phn ăn được ca trâu, bò, ln, gia cầm (rut, đu, đuôi...)

0,5

 

Dầu, mỡ, bao gm cht béo trong sa

0,1

 

Cá (trc loi cái đây)

0,2

 

Cá ng, cá vn, cá nuôi châu Âu, cá đi, cá thu, cá mòi, cá bơn

0,4

 

Đng vt thân mm 2 mnh v

1,5

 

Thực phm chc năng

10,0

 

Tôm, cua, giáp xác, trthịt cua nâu

0,5

 

Qu

0,1

 

Qu nhỏ, qu mng và nho

0,2

 

Nước ép qu, ớc ép qu cô đc (sdng ngay) và necta qu

0,05

 

Rau, bao gm khoai tây gt v(tr cải bp, rau ăn lá, nm, hoa bia và tho mc)

0,1

 

Cải bp (trcải xoăn), rau ăn lá (trrau bina)

0,3

 

Ngũ cc, đu đ

0,2

 

Chè và sn phm chè

2,0

 

Cà phê

2,0

 

Cacao và sn phm cacao

2,0

 

Gia v

2,0

 

Nước chm

2,0

 

Đung có cồn

0,5

 

Rượu vang

0,2

 

Thức ăn cho tr dưới 1 tui

0,02

 

5

Thy ngân

(Hg)

Sữa và sn phm sữa

0,05

 

Thịt và sn phm tht

0,05

 

Tất c c loài cá (trloài ăn thịt)

0,5

 

 

Hg (tiếp)

Cá ăn tht (cá mp, cá kiếm, cá ng, cá ln răng nhn...)

1,0

Tôm, cua, đng vt thân mm 2 mnh v

0,5

Thực phm chc năng

0,5

Dầu, m

0,05

Sn phm rau, qu (trnước ép rau, qu)

0,05

Chè và sn phm chè

0,05

Cà phê

0,05

Cacao và sn phm cacao

0,05

Gia v

0,05

Nước chm

0,05

Nước ép rau, qu

0,05

Đung có cồn

0,05

Nước gii khát cần pha loãng tớc khi dùng

0,05

Nước gii khát dùng ngay

0,05

Thực phm đc bit:

 

- Thức ăn cho tr dưới 1 tui

0,05

- Thực phm đóng hp cho tr ới 1 tui và trên 1 tui

0,05

- Thực phm tngũ cc cho tr dưới 1 tui và trên 1 tui

0,05

6

Thiếc (Sn)

Thực phm đóng hp trđ ung

200

Đung đóng hộp, bao gm nước ép rau, qu

100

Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưi 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô:

 

- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưi 1 tuổi và trên 1 tuổi

50

- Thức ăn đóng hộp cho trẻ i 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa

50

- Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng vi mục đích đặc biệt đóng hộp cho trẻ dưi 1 tuổi

50

7

Đồng (Cu)

Sữa và sn phm sữa

30

Thịt và sn phm tht

20

Cá và sn phm cá

30

Dầu, m

0,5

Sn phm rau, qu (trnước ép rau, qu)

30

Chè và sn phm chè

150

Cà phê

30

Cacao và sn phm cacao

70

Gia v

30

 

Cu (tiếp)

Nước chm

30

Nước ép rau, qu

10

Đung có cồn

5,0

Nước gii khát cần pha loãng tớc khi dùng

10

Nước gii khát dùng ngay

2,0

Thực phm đc bit:

 

- Thức ăn cho tr dưới 1 tui

5,0

- Thực phm đóng hp cho tr ới 1 tui và trên 1 tui

5,0

- Thực phm tngũ cc cho tr dưới 1 tui và trên 1 tui

5,0

8

Km (Zn)

Sữa và sn phm sữa

40

Thịt và sn phm tht

40

Cá và sn phm cá

100

Dầu, m

40

Sn phm rau, qu (trnước ép rau, qu)

40

Chè và sn phm chè

40

Cà phê

40

Cacao và sn phm cacao

40

Gia v

40

Nước chm

40

Nước ép rau, qu

5,0

Đung có cồn

2,0

Nước gii khát cần pha loãng tớc khi dùng

25

Nước gii khát dùng ngay

5,0

Thực phm đc bit:

 

- Thức ăn cho tr dưới 1 tui

40

- Thực phm đóng hp cho tr ới 1 tui và trên 1 tui

40

- Thực phm tngũ cc cho tr dưới 1 tui và trên 1 tui

40

Phần 6.

GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM

GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC BẢNG DƯỚI ĐÂY:

6.1. Giới hạn cho phép vi sinh vt trong sữa sản phẩm sữa

TT

SN PHM

LOI VI KHUN

GII HN VI SINH VT

(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)

1

Sữa dạng lỏng và đồ ung từ sữa bao gm sữa dạng lỏng đưc bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác

1.1

Các sản phẩm đưc thanh trùng bằng phương pháp Pasteur

TSVSVHK (a)

5x105

Coliforms

Không có

E. coli

Không có

(hoặc <3 MPN)

S. aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

1.2

Các sản phẩm đưc tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác

TSVSVHK (a)

102

Coliforms

Không có

E. coli

Không có

(hoặc <3 MPN)

S.aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

2

Sữa lên men bao gm sữa lên men dạng lỏng và đặc

 

 

Coliforms

10

E. coli

Không có

(hoặc< 3 MPN)

S.aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

Nm men

102

Nm mốc

102

3

Sữa dạng bột

 

 

TSVSVHK

5x105

Coliforms

10

B.cereus

102

E.coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S.aureus

10

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

4

Sữa đặc

 

 

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

5

Kem sữa (cream)

5.1

Kem sữa đưc tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur

Coliforms

10

E. coli

Không có

(hoặc <3 MPN)

S. aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

5.2

Kem sữa đưc tiệt trùng bằng phương pháp UHT

TSVSVHK (b)

102

Coliforms

Không có

E.coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

6

Phomat

 

 

Coliforms

104

E. coli

102

S. aureus

102

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

(a) TSVSVHK ở 21oC

(b) TSVSVHK ở 30oC

(*) Tính trên 25g hoặc 25ml đối vi Salmonella.spp và Listeria monocytogenes

6.2. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vật trong tht sản phm tht

TT

SN PHM

LOẠI VI SINH VT

GII HN VI SINH VẬT

(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)

1. Thịt tươi, đông lạnh

1.1

Thịt ơi, thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng

TSVSVHK

105

Coliforms

102

E. coli

102

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

1.2

Thịt ơi, thịt đông lạnh xay nhỏ

TSVSVHK

106

Coliforms

102

E. coli

102

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

2. Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử nhit (s dụng trc tiếp)

2.1

Thịt sản phẩm thịt dạng muối, xông khói

TSVSVHK

103

Coliforms

50

E. coli

10

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

2.2

Thịt và sản phm thịt lên men

Coliforms

50

E. coli

10

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

3. Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử nhit

3.1

Thịt sản phm thịt đóng gói

TSVSVHK

104

Coliforms

50

E. coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

102

Cl.perfringens

10

Cl. botuliniums

Không có

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

3.2

Thịt sản phm thịt không đóng gói

TSVSVHK

105

Coliforms

50

E. coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

3.3

Thịt khô

TSVSVHK

105

Coliforms

50

E. coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

3.4

Tht hộp

E. coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

Không có

Cl.perfringens

Không có

Cl.botuliniums

Không có

Salmonella

Không có

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối vi Salmonella, Listeria monocytogenes.

6.3. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vật trong cá và thu sản

TT

SN PHẨM

LOẠI VI SINH VT

GII HN VI SINH VT

(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)

1

và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

106

E.coli

102

S.aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

V. parahaemolyticus

102

2

Sản phẩm chế biến từ cá và thy sản: m, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyn thể luộc, hấp (dùng trc tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

105

Coliforms

10

E.coli

3

S.aureus

10

Cl.perfringens

10

Salmonella

Không có

V. parahaemolyticus

10

TSBTNM-M

10

3

Thy sản khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi s dụng)

TSVSVHK

106

Coliforms

102

E.coli

10

S.aureus

102

Cl.perfringens

20

Salmonella

Không có

V. parahaemolyticus

102

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối vi Salmonella

6.4. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vt trong trứng và sản phẩm trứng

TT

SN PHẨM

LOI VI SINH VẬT

GII HN VI SINH VT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Trứng tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh

TSVSVHK

105

Coliforms

102

E.coli

3

S.aureus

10

Salmonella

Không có

2

Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur)

TSVSVHK

103

Coliforms

10

E.coli

Không có

S.aureus

3

Salmonella

Không có

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối vi Salmonella

6.5. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vt trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc

TT

SN PHM

LOI VI SINH VẬT

GII HN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ si ( xử nhiệt trước khi s dụng)

TSVSVHK

106

Coliforms

103

E.coli

102

S.aureus

102

Cl. perfringens

102

B.cereus

102

TSBTNM-M

103

2

Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trc tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

104

Coliforms

10

E.coli

3

S.aureus

10

Cl. perfringens

10

B.cereus

10

TSBTNM-M

102

6.6. Quy đnh gii hn cho phép vi sinh vật trong rau, quả sản phm rau, quả

TT

SN PHM

LOI VI SINH VẬT

GII HN VI SINH VT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Rau quả tươi, rau quả đông lạnh

TSVSVHK

Gii hạn bi G.A.P

Coliforms

10

E.coli

Gii hạn bi GAP

S.aureus

Gii hạn bi GAP

Cl. perfringens

Gii hạn bi GAP

Salmonalla

Không có

2

Rau quả muối, rau quả khô

TSVSVHK

104

Coliforms

10

E.coli

Không có

Cl. perfringens

10

B.cereus

102

TSBTNM-M

102

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối vi Salmonella

6.7. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vt trong nưc khoáng nưc giải khát đóng chai

TT

SN PHẨM

LOẠI VI SINH VT

GII HN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**)

1

Nưc giải khát có cồn

TSVSVHK

10

E.coli

Không có

S.aureus

Không có

Streptococci faecal

Không có

P.aeruginosa

Không có

Cl. Perfringens

Không có

2

Nưc giải khát không cồn

TSVSVHK

102

Coliforms

10

E.coli

Không có

S.aureus

Không có

Streptococci faecal

Không có

P.aeruginosa

Không có

TSBTNM-M

10

Cl. Perfringens

Không có

3

Nưc khoáng đóng chai

TSVSVHK

Gii hạn bi GMP

Coliforms

Không có

Streptococci faecal

Không có

P.aeruginosa

Không có

Cl. Perfringens

Không có

(**) Tính trên 250ml đối vi nưc khoáng đóng chai

6.8. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vt trong gia vị và nưc chm

TT

SN PHẨM

LOẠI VI SINH VT

GII HN VI SINH VT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Gia vị

TSVSVHK

104

Coliforms

102

E.coli

3

S.aureus

102

Salmonella

Không có

TSBTNM-M

102

2

Nưc chấm nguồn gốc động vật

TSVSVHK

104

Coliforms

102

E.coli

Không có

S.aureus

3

Cl.perjringens

10

Salmonella

Không có

V.parahaemolyticus

10

3

Nưc chấm nguồn gốc thực vật

TSVSVHK

104

Coliforms

102

E.coli

Không có

S.aureus

3

Cl. Perfringens

10

Salmonella

Không có

TSBTNM-M

10

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối vi Salmonella

6.9. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vt trong thức ăn đặc biệt

TT

SN PHẨM

LOẠI VI SINH VT

GII HN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Thức ăn khô và thức ăn dinh dưng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt trước khi s dụng)

TSVSVHK

105

Coliforms

102

E.coli

10

S.aureus

102

Cl. perfringens

10

Salmonella

Không có

B.cereus

102

2

Thức ăn khô và thức ăn dinh dưng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (dùng trc tiếp, không qua xử nhiệt trước khi s dụng)

TSVSVHK

104

Coliforms

10

E.coli

Không có

S.aureus

3

Cl. perfringens

10

Salmonella

Không có

B.cereus

10

(*)Tính trên 25g đối vi Salmonella

6.10. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vt trong kem nưc đá

TT

SN PHẨM

LOẠI VI SINH VT

GII HN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

 

Kem, c đá

TSVSVHK

5.104

Coliforms

102

E.coli

Không có

S.aureus

10

Salmonella

Không có

Cl. perfringens

10

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối vi Salmonella

6.11. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vt trong đồ hp

TT

SN PHẨM

LOẠI VI SINH VT

GII HN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm)

 

Sản phẩm chế biến từ thịt, đóng hộp, rau quả đóng hộp

E.coli

Không có

S.aureus

Không có

Cl. perfringens

Không có

Cl. botulinums

Không có

TSBTNM-M

Không có

6.12. Quy đnh giới hn cho phép vi sinh vt trong dầu, m

TT

SN PHẨM

LOẠI VI SINH VT

GII HN VI SINH VT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

 

Dầu, m

TSVSVHK

103

Coliforms

10

E.coli

3

S.aureus

Không có

Salmonella

Không có

TSBTNM-M

Không có

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối vi Salmonella

Phần 7

DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

Tên tiếng Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.

Tên tiếng Anh, nh vc sử dụng và mc tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.

TT

Tiếng Vit

Tiếng Anh

Lĩnh vc s dụng

MRL

(mg/kg)

 

1. Các tác nhân chng tạo bọt

1. Antifoam agents

 

 

1.

Sn phm ankylen oxit

Alkylene oxide adduct

Sn xut nưc quả

 

2.

Đimetylpolysiloxan

Dimethylpolysiloxane

Bia, du và mỡ

 

3.

Copolyme etilenoxit - propilen oxit

Ethylene oxide - propylene oxide copolymers

Sn xut nưc quả

 

4.

Metyl este của axit béo

Fatty acid methyl ester

 

 

5.

Este poliankilen glicol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit)

Fatty acid polyakylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide)

 

 

6.

Ete glycol - Ancol béo

Fatty alcohol-glycol ether HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30

Sn xut nưc quả

 

7.

Ancol béo, CnH2n+1OH n=8-30

Fatty alcohols (C8-C30)

 

 

8.

Du da đó hydrogen hóa

Hydrogenated coconut oil

Sn xut bánh ko

5 - 15

9.

Este acyl béo ưa nưc gn thm cht mang trung tính

Hydrophillic fatty acyl ester, linked to a neutral carrier

Sn xut nưc quả

 

10.

Dung dịch Alfa metyl glycozit

Alpha methyl glycoside water

Sn xut nưc quả

 

11.

Hỗn hp các dn xut acyl béo tổng hp và tự nhiên vi các cht nhũ hóa

Mixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators

Sn xut nưc quả

 

12.

Sn phm không sinh ion ankylen oxit vi cht nhũ hóa

Non-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator

Sn xut nưc quả

 

13.

Các oxo-ancol C9-C30

Oxoalcohols C9-C30

 

 

14.

Ancol polyetoxyl hóa, biến tính

Polyethoxylated alcohols, modified

Sn xut nưc quả

 

15.

Copolyme polyglycol

Polyglycol copolymer

Sn xut nưc quả

 

16.

Este polyoxyetylen ca axit béo C8-C30

Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids

 

 

17.

Este polyoxyetylen ca oxoancol C9-C30

Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols

 

 

18.

Metyl glycozit este du da

Methylglycoside coconut oil ester

Sn xut nưc quả

 

19.

Hỗn hp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30

Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids

 

 

20.

Ancol bc cao biến tính.

Modified higher alcohol

Sn xut nưc quả

 

21.

Polyme khối polypropylen – polyetylen

Polypropylene- proethylene block polymer

Sn xut nưc quả

 

22.

Este ca axit béo thc vt

Vegetable fatty acid esters

Sn xut nưc quả

 

23.

Axyl béo thc vta nước)

Vegetable fatty acyl (hydrophillic)

Sn xut nưc quả

 

 

2. Các chất xúc tác

2. Catalysts

 

 

24.

Nhôm

Alluminium

Dầu thực phẩm đưc hydro hóa

 

25.

Crụm

Chromium

Dầu thực phẩm đưc hydro hoá

< 0,1

26.

Đồng

Copper

Dầu thực phẩm đưc hydro hoá

< 0,1

27.

Đồng cromat

Copper chromate

Dầu thực phẩm đưc hydro hoá

 

28.

Đồng cromit

Copper chromite

 

 

29.

Mangan

Manganese

Dầu thực phẩm đưc hydro hoá

< 0,4

30.

Molipđen

Molybdenum

Dầu thực phẩm đưc hydro hóa

< 0,1

31.

Niken

Nickel

Đưng; u

<1

Sản xuất dầu cứng

< 0,8

Dầu thực phẩm đưc hydrohoá

0,2 - 1,0

32.

Palađi

Palladium

Dầu thực phẩm đưc hydro hoá

< 0,1

33.

Platin

Platinum

Dầu thực phẩm đưc hydro hoá

<0,1

34.

Kali kim loi

Potassium metal

Dầu thực phẩm este hóa

<1

35.

Kali metylat (metoxit)

Potassium methylate (methoxide)

Dầu thực phẩm este hóa

<1

36.

Kali etylat (etoxit)

Potassium ethylat (ethoxide)

Dầu thực phẩm este hóa

<1

37.

Bc

Silver

Du thực phm được hydrogen hoá

<0,1

38.

Natri amid

Sodium amide

Du thc phm este hóa

<1

39.

Natri etylat

Sodium ethylate

Du thc phm este hóa

<1

40.

Natri metylat (metoxit)

Sodium methylate (methoxide)

Du thc phm este hóa

<1

41.

Axit triflometan sunfonic (CF3 SO3H)

Trifluoromethane sulfonic acid

Cht thay thế cacao

<0,01

42.

Zirconi

Zirconium

 

 

 

3. Các tác nhân làm trong/chất tr lọc

3. Clarifying agents/ filtration aids

 

 

43.

Đt t hp phụ (ty màu, đt tự nhiên hay hot tính)

Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths)

Thủy phân tinh bt; đưng; du thc vt

 

44.

Anbumin

Albumin

 

 

45.

Asbestos

Asbestos

 

 

46.

Bentonit

Bentonite

Thủy phân tinh bt

 

47.

Nha đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa

Chloromethylated aminated styrene – divinylbenzene resin.

Chế biến tinh bt

<1

48.

Điatomit

Diatomaceous earth

Sn xut nước qu

Thủy phân tinh bt

 

49.

Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzen

Divinylbenzen ethylvinylbenzen copolymer

Thực phm dng lng (trnước có ga)

0,00002 chiết sut từ copolyme

50.

Đt sét hot tính

Fulleris earth

Thủy phân tinh bột

 

51.

Nha trao đổi ion

Ion exchange resins (see ion exchange resins)

 

 

52.

Isinglass

Ising lass

 

 

53.

Cao lanh

Kaolin

 

 

54.

Magiờ axetat

Magnesium acetate

 

 

55.

Perlite

Perlite

Thủy phân tinh bột

 

56.

Axit polymaleic và natri polymaleat

Polymaleic acid and sodium Polymaleate

Xử đưng

<5

57.

Tananh

Tannin

 

 

58.

Than hot tính, than không có hot tính

Vegetable carbon (activated, unactivated)

Thủy phân tinh bột

 

 

4. Tác nhân làm lạnh và làm mát

4. Category contact freezing and cooling agents

 

 

59.

Điclofluorometan

Dichlorofluoromethane

Thc phm đông

100

 

 

 

lnh

 

 

5.Tác nhân làm khô/ tác nhân chng đóng bánh

5. Desiccating agent/anticaking agents

 

 

60.

Nhôm stearat

Aluminum stearate

 

 

61.

Canxi stearat

Calcium stearate

 

 

62.

Magiê stearat

Magnesium stearate

 

 

63.

Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua (C18H37NH3OOCCH3)

Octadecylammonium acetate (in ammmonium chloride)

 

 

64.

Kali nhôm silicat

Potassium aluminum silicate

 

 

65.

Natri canxi silicoaluminat

Sodium calcium silicoaluminate

 

 

 

6.Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)

6. Detergents (wetting agents)

 

 

66.

Đioctyl natri sunfosucxinat

Dioctyl sodium sulfosuccinate

Nưc qu tươi

<10

67.

Các hp cht amoni bc 4

Quaternary ammonium compounds

 

 

68.

Natri lauryl sunfat

Sodium lauryl sulphate

Mỡ và du thc phm

<1

69.

Natri xylen sunfonat

Sodium xylene sulphonate

Mỡ và du thc phm

<1

 

7. Các c nhân c đnh enzim và cht mang

7. Enzyme immobilization agents and supports

 

 

70.

Polyetylenimin

Polyethylenimine

 

 

71.

Glutaraehit

Glutaraldehyde

 

 

72.

Đietylaminoetyl xenluloza

Diethylaminoethyl cellulose

 

 

 

8. Chế phẩm enzim

(k ccác enzim đã được c đnh tn cht mang)

Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ động vật

8.Enzyme preparations

(including immobilized enzymes)

Animal derived preparations

 

 

73.

Catalaza (gan hay nga)

Catalase (bovine or horse liver)

 

 

74.

Chymosin (bê, dê non, cu non)

Chymosin (calf, kid, or lamb abomasum)

 

 

75.

Chymosin A từ Eschorichia coli K-12 cha gene prochymosin A của bê

Chymosin A from Eschorichia coli K 12 containing calf prochymosin A gene)

Sữa vón cục trong phomát các sn phm sa khác

 

76.

Chymosin B

Chymosin B produced from

 

 

 

 

Aspergillus niger var awamori containing calf prochymosin B gene

 

 

77.

Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nưc bọt hay thc qun ca bê, dê non, cu non) (heo hay ty bò)

Lipase (bovine stomach) (salivary glands or forestomach of calf, kid, or lamb) (hog or bovine pancreas)

 

 

78.

Lysozim (lòng trng trứng)

Lysozyme (egg whites)

Bơ, phomat

 

79.

Pepsin, avian (của chim, gia cm)

Pepsin, avian (proventicum of poultry)

 

 

80.

Photpholipaza (ty)

Phospholipase (pancreas)

Sn xut bánh

 

81.

Rennet (dạ dày bò, dê hay cu)

Rennet (bovine, calf, goat, kid, or sheep, lamb stomach)

 

 

82.

Typsin (Tụy heo hay bò)

Chế phẩm enzim có nguồn gc từ thực vật

Typsin (porcine or bovine pancreas)

Plant derived preparations

 

 

83.

Chymopapain (từ quả đu đủ)

Chymopapain (Carica papaya)

 

 

84.

Ficin (từ cây sung)

Ficin (Ficus spp)

 

 

85.

Liposydaza (từ đu nành)

Liposydase (soya)

Sn xut bánh

 

86.

Men u (Saccharomyces cerevisia)

Alcohol dehydrogenase

(Saccharomyces cerevisia)

 

 

87.

Alpha- galactosidaza

Alpha galactosidase

 

 

88.

Arabinofuranosidaza

Arabinofuranosidease

 

 

89.

Beta-glucanaza

Beta glucanase

 

 

90.

Cellobiaza

Cellobiase

 

 

91.

Xenlulaza

Cellulase

Chế biến rau qu, nưc qu, bánh nưng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị)

 

92.

Dextranaza

Dextranase

 

 

93.

Endo-beta glucanaza

Endo-beta glucanase

Bia

 

94.

Esteraza

Esterase

 

 

95.

Exo-alpha glucozidaza (đưc c định trên cht mang) (cùng nguồn như trên) không nhiu hơn 10mg/kg glutaraldehyd

Exo-alpha glucosidase (immobilized) (same sources as above) no more than 10mg/kg glutaraldehyde

 

 

96.

Glucoamylaza hay

Glucoamylase or

Thủy phân tinh bột

 

 

amyloglucosidaza

amyloglucosidase

Sn xut xirô gluco

 

97.

Glucose isomeraza

Glucose isomerase

Xirô gluco đồng phân hóa

 

98.

Hemixenlulaza

Hemicellulase

Chế biến rau qu, nưc qu, bánh nưng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị)

 

99.

Inulinaza

Inulinase

 

 

100.

Invertaza

Invertase

 

 

101.

Isoamylaza

Isoamylase

 

 

102.

Lactaza

Lactase

Sn phm sa

 

103.

Lactoperoxidaza

Lactoperoxidase

 

 

104.

Decacboxylaza đối vi axit malic

Malic acid decarboxylase

 

 

105.

Maltaza hay anphaglucosidaza

Maltase or alphaglucosidase

 

 

106.

Melibiaza (anpha- galactosidaza)

Melibiase (alpha- galatosidase)

 

 

107.

Enzim khử nitrat

Nitrate reductase

 

 

108.

Pectin esteraza

Pectin esterase

 

 

109.

Pectinlyaza

Pectinlyase

 

 

110.

Polygalacturonaza

Polygalacturonase

 

 

111.

Proteaza

Protease

Sản xuất bánh pho mát, thủy phân tinh bột, xirô glucose, mantoza, nha

 

112.

Pullulanaza

Pullulanase

Thy phân tinh bột

 

113.

Serin proteinaza

Serine proteinase

 

 

114.

Tannaza

Tannase

 

 

115.

Xylanaza

Xylanase

Sản xuất bánh, ngũ cốc lên men, sản xuất tinh bột, nưc quả ép, rưu vang

 

116.

Beta-xylosidaza

Beta-xylosidase

Sn xut bánh

 

 

9.Các tác nhân keo t

9. Flocculating agents

 

 

117.

Nha acrylat - acrylamit

Acrylate - acrylamide resin

Sn xut đưng

10 trong dung dịch đưng

118.

Chitin/chitosan

Chitin/chitosan

 

 

119.

Phc của muối nhôm hũa tan và axit photphoric

Complexes of soluble aluminum salt and phosphoric acid

Nưc uống

 

120.

Copolime đimetylamin- epiclohidrin

Dimethylamine - epichlorohydrin copolymer

Chế biến đưng

<5

121.

Đt sét chuổi vi (dng Canxi của Natri montmmorillonit)

Fuller’s earth (calcium analogue of sodium montmorillonite)

 

 

122.

Huyết thanh dng khô dng bột

Dried and powdered blood plasma

 

 

123.

Nha acrylamit biến tính

Modified acrylamide resin

Đưng, nưc sôi

 

124.

Axit poliacrylic

Polyacrylic acid

Đưng

 

125.

Poliacrylamit

Polyacrylamide

Đưng (c cải)

 

126.

Natri poliacrylat

Sodium polyacrylate

Đưng (c cải )

 

127.

Trinatri điphotphat

Trisodium diphosphate

 

 

128.

Trinatri orthophotphat

Trisodium orthophosphate

 

 

 

10. Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân t

10. Ion exchange resins, membranes and molecular sieves

 

 

129.

Copolyme ca metyl acrylat và đivinylbenzen bị thủy phân hoàn toàn

Completely hydrolyzed copolymers of methyl acrylate and divinylbenzene and acrylonitrile

Cht mang đ thy phân tinh bột

<1 (tính theo tổng các bon hữu cơ)

130.

Đietylentriamin, trietylentetramin, tetraetylenpantamin đưc to mng vi epiclohiđrin

Diethylenetriamine, triethylenetetramine, tetraethylenepentamine cross - linked with epichlorohydrin

 

 

131.

Copolyme ca axit metacrylic và đivinylbenze

Metacrylic acid- divinylbenzene copolymer

 

 

132.

Copolyme ca axit metacrylic và đivinylbenzen vi nhóm hot động RCOO

Methacrylic acid- divinylbenzene copolymer with RCOO active groups

 

 

133.

Polystyren và đivinylbenzen cu hóa bng các nhóm trimetylammoni

Polystyrene- divinylbenzene reticulum with trimethylammonium groups

Đưng, dịch ct

Cht di chuyn từ nha <1

 

11. Chất bôi trơn, các tác nhân loại b chng kt cng, tr khuụn

11. Lubricants, release and anti - stick agents, moulding aids

 

 

134.

Đimetylpolisiloxan (CH3-[ Si(CH3)2] – CH3

Dimethylpolysiloxane

 

 

 

12. Tác nhân kim soát vi sinh vật

12. Micro-oganism control agents

 

 

135.

Đioxit clo Cl02

Chlorine dioxide

Bột

 

136.

Hipoclorit

Hypochlorite

Du thc phm

 

137.

Iodophors

Iodophors

Du thc phm

 

138.

Axit peraxetic

Peracetic acid

 

 

139.

Hp cht amoni bc 4

Quaternary ammonium compounds

Du thc phm

 

140.

Muối ca axit sunfurơ

Salt of sulfurous acid

Thy phân tinh bột ngụ xay

< 100

141.

H enzim lactoperoxiđaza (latoperoxiđaza, gluco oxiđaza, muối thioxianat)

Lactoperoxidase system (lactoperoxidase, glucose oxidase, thiocyanate salt)

 

 

 

13. Tác nhân đẩy tơi các khí bao gói

13. Propellant and packaging gases

 

 

142.

Không khí

Air

 

 

143.

Acgon

Argon

 

 

144.

Cacbon đioxit

Carbon dioxide

 

 

145.

Clopentafluoroetan

Chloropentafluoroethane

 

 

146.

Điclođifluorometan

Dichlorodifluoromthan

 

 

147.

Heli

Helium

 

 

148.

Hiđro

Hydrogen

 

 

149.

Nitơ oxit

Nitrous oxide

 

 

150.

Octa fluoroxyclobutan

Octafluorocyclobutane

 

 

151.

Propan

Propane

 

 

152.

Triclorofluorometan

Trichlorofluoromethane

 

 

 

14. Các dung môi, quá trình chiết chế biến

14. Solvents, extraction and processing

 

 

153.

Axeton (đimetylxeton)

Acetone (dimethyl ketone)

Hương liu, màu du thc phm

< 30, 2, & 0,1

154.

Amyl axetat

Amyl acetate

Hương liu, màu

 

155.

Benzyl ancol

Benzyl alcohol

Hương liu, màu axit béo

 

156.

Butan

Butane

Hương liu, du thc phm

<1,01

157.

Butan-1,3-điol

Butane-1,3-diol

Hương liu

 

158.

Ancol 1- Butylic

Butan 1-ol

Axit béo, hương liu, màu

<1000

159.

Ancol 2- Butylic

Butanol-2-ol

Hương liu

1

160.

Butyl axetat

Butyl acetate

 

 

161.

Xiclohexan

Cyclohexane

Hương liu, du thc phm

<1

162.

Đibutyl ete

Dibutyl ether

Hương liu

<2

163.

1,2- đicloetan (điclo etan)

1,2- Dichlororethane (Dichloroethane)

Loi cafein trong sản phm

<5

164.

Điclofluorometan

Dichlorodifluoromethane

Hương liu

<1

165.

Đietyl xitrat

Diethyl citrate

Hương liu, màu

 

166.

Đietyl ete

Diethyl ether

Hương liu, màu

<2

167.

Etyl axetat

Ethyl acetate

 

 

168.

Ancol n-octyl

n-octyl alcohol

Acid Xitric

 

169.

Pentan

Pentane

Hương liu, du thc phm

<1

170.

Ete du ha

Petroleum ether (light petroleum)

Hương liu, du thc phm

<1

171.

Propan 1,2 điol

Propane – 1,2 diol

Axit béo, hương liu màu

 

172.

Ancol 1- Propiolic

Propane- 1-ol

Axit béo, hương liu màu

 

173.

Ancol tectiary butyl

Tertiary butyl alcohol

 

 

174.

1,1,2 tricloetylen

1,1,2- Trichloroethylene

Hương liu, du thc phm

<2

175.

Triđođexylamin

Tridodecylamine

Acid citric

 

176.

Toluen

Toluene

Hương liu

<1

177.

Etyl metyl xeton (Butanon)

Ethylmethylketone (butanone)

Hương liu, axit béo, màu cà phê, chè đó loi cafein

<2

178.

Glyxerin tributyrat

Glycerol tributyrate

Hương liu, màu

 

179.

Hexan

Hexane

Hương liu, du thc phm

<0,1

180.

Isobutan

Isobutane

Hương liu

<1

181.

Hyđrocacbon từ isoparafinic du mỏ

Isoparaffinic petroleum hydrocarbons

Acid citric

 

182.

Isopropyl myristat

Isopropyl myristate

Hương liu, màu

 

183.

Clorua metylen (điclometan)

Methylene chloride (dichloromethane)

Du thc phm

<0,02

184.

Metyl propanol –1

Methyl propanol –1

Hương liu

1

 

15. Tác nhân tẩy rửa c vỏ

15.Washing and peeling agents

 

 

185.

Amoni orthophosphat (NH4)3PO4

Ammonium orthophosphate

Rau quả

 

186.

Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước)

Diammonium orthophosphate, (5% aquaous solution)

Đồ hộp quả và rau

 

187.

Đitiocacbamat

Dithiocarbamate

C ci đưng

 

188.

Etylen điclorid (đicloetan)

Ethylene dichloride

C ci đưng

0,00001 trong củ cải đưng và không đưc có trong đưng

189.

Ete etylen glicol monobutyl

Ethylene glycol monobutyl ether

C ci đưng

0,00003 trong củ cải đưng và không đưc có trong đưng

190.

Hiđro peroxit (H2O2)

Hydrogen peroxide

C ci đưng

 

191.

Monoetanolamin

Monoethanolamine

C ci đưng

0,0001 trong củ cải đưng và không đưc có trong đưng

192.

Kali bromua

Potassium bromide

Rau quả

 

193.

Natri hipoclorit

Sodium hypochlorite

Rau quả

 

194.

Natri tripoliphosphat

Sodium tripolyphosphate

 

 

195.

Tetra kali pyrophosphat

Tetrapotassium pyrophosphate

C ci đưng

0,00002 trong củ cải đưng, không đưc có trong đưng

196.

Tetra natri etileiamintetra axetat

Tetrasodium ethylenediaminetetraacetate

C ci đưng

0,000003 trong củ cải đưng, không đưc có trong đưng

197.

Trietanolamin

Triethanolamine

C ci đưng

0,00005 trong củ cải đưng, không đưc có trong đưng

 

16.Các chất h tr chế biến khác

16. Other processing aids

 

 

198.

Nhôm ôxit

Aluminum oxide

 

 

199.

Canxi tactrat

Calcium tartrate

 

 

200.

Axit erythorbic

Erythorbic acid

 

 

201.

Etyl parahyđroxybenzoat

Ethyl parahydroxybenzoate

 

 

202.

Axit giberelic

Gibberellic acid

 

 

203.

Magie tactrat

Magnesium tartrate

 

 

204.

Kali giberelat

Potassium gibberellate

 

 

205.

Natri

Sodium

 

 

206.

Natri silicat

Sodium silicates

 

 

 

PHỤ LỤC

Danh mc các hợp chất htr chế biến được dùng làm phụ gia

(Bao gồm tt c các cht có thể dùng cho các chc năng khác)

APPENDIX

Codex inventory of all compounds as processing aids

(Includes substances that may serve other functions)

 

 

 

1.Tác nhân chng tạo bọt

1.Antifoam agents

 

 

207.

Hiđroxianisol butyl hóa (cht chống oxi hóa trong thiết bị loi bọt)

Butylated hydroxyanisole (as antioxidant in defoamers)

 

 

208.

Hyđroxytoluen butyl hóa (cht chống oxi hóa trong thiết bị loi bọt)

Butylated hydroxytoluene (as antioxidant in defoamers)

 

 

209.

Axit béo

Fatty acids

 

 

210.

Lecitin hyđroxyl hóa

Hydroxylated lecithin

 

 

211.

Magarin

Margarine

 

 

212.

Mono điglycerit ca các axit béo

Mono and diglycerides of fatty acids

 

 

213.

Axit oleic từ các axit béo ca du nng

Oleic acid from tall oil fatty acids

 

 

214.

Sáp du mỏ

Petroleum wax

 

 

215.

Sáp du mỏ (tổng hp)

Petroleum wax (synthetic)

 

 

216.

Petrolatum

Petrolatum

 

 

217.

Polietilen glicol

Polyethylene glycol

 

 

218.

Polypropylen glicol

Polypropylene glycol

 

 

219.

Polysorbat 60

Polysorbate 60

 

 

220.

Polysorbat 65

Polysorbate 65

 

 

221.

Polysorbat 80

Polysorbate 80

 

 

222.

Propylen glicol alginat

Propylene glycol alginate

 

 

223.

Silic đioxit

Silicon dioxide

 

 

224.

Axit béo của du đỗ tương

Soybean oil fatty acids

 

 

 

2.Các chất xúc tác

2.Catalysts

 

 

225.

Amoniac

Ammonia

 

 

226.

Amonibisulphit

Ammonium bisulfite

 

 

227.

St (II) sulphat

Ferrous sulfate

 

 

228.

Đioxit lưu huỳnh

Sulfur dioxide

 

 

 

3.Các tác nhân làm trong/ tr lọc

3.Clarifying agents/ filtration aids

 

 

229.

Acacia

Acacia

 

 

230.

Carrageenan/Furcelleran

Carrageenan/ Furcelleran

 

 

231.

Casein

Casein

 

 

232.

Gelatin (ăn được)

Gelatin (edible)

 

 

 

4. Nhựa trao đổi ion

4. Ion exchange resins

 

 

233.

Axit photphoric

Phosphoric acid

 

 

234.

Đioxit silic vô định hình silica hyđrogel

Silicon dioxide amorphous – silica hydrogel

 

 

235.

Silica sol bn vng trong nưc

Stabilized aqueous silica sol

 

 

236.

Axit tanic

Tannic acid

 

 

237.

Bột gỗ/ than mn

Wood flour/ Sawdust

 

 

 

5. Các chất ổn đnh màu

5. Colour stabilizers

 

 

238.

Đextroza

Dextrose

 

 

239.

Natri pirophosphat axit

Sodium acid pyrophosphate

 

 

 

6. Các tác nhân làm lạnh và làm mát

6. Contact freezing and cooling agennts

 

 

240.

Nưc muối

Brine (eg, Salt brine)

 

 

 

7. Các tác nhân làm khô/ tác nhân chng đông t

7. Desicating agent/anticaking agents

 

 

241.

Silic đioxit định hình - silicagel

Silicon dioxide amorphous – silica gel

 

 

242.

Tricanxi đioctophotphat

Tricalcium diorthophosphate

 

 

 

8. Dung môi (Chiết và chế biến)

8. Solvents(extraction and processing)

 

 

243.

Benzyl benzoat

Benzyl benzoate

 

 

244.

1,2 đicloetan (đicloetan)

1,2 Dichlororethane (Dichloethane)

 

 

245.

Đietyl tactrat

Diethyl tartrate

 

 

246.

Etanol

Ethanol

 

 

247.

Etyl lactat

Ethyl lactate

 

 

248.

Isobutanol (2-metylpropan –1- ol)

Isobutanol (2- methylpropan –1- ol)

 

 

249.

Ancol Isopropyl

Isopropyl alcohol

 

 

250.

Metanol

Methanol

 

 

251.

Metyl propanol -1

Methyl propanol -1

 

 

252.

Axit nitric

Nitric acid

 

 

253.

2 Nitropropan

2- Nitropropane

 

 

254.

n-Octyl alcohol

n-Octyl alcohol

 

 

255.

Propan-2- ol (isopropyl ancol)

Propane 2- ol (isopropyl alcohol)

 

 

256.

Triclorofluorometan

Trichlorofluoromethane

 

 

257.

Nưc

Water

 

 

 

9. Các chất điu chnh tinh th chất béo biến tính

9. Fat crystal modifiers

 

 

258.

Este poliglixerin ca axit béo

Poliglycerol esters of fatty acids

 

 

259.

Natri đođexylbenzen sunfonat

Sodium dodecylbenzene sulphonate

 

 

260.

Natri lauryl sunfat

Sodium lauryl sulphate

 

 

261.

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

 

 

262.

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

 

 

 

10. Tác nhân keo t

10. Flocculating agents

 

 

263.

Nha acrylamit

Acrylamide resins

 

 

264.

Axit xitric

Citric acid

 

 

265.

Silica

Silica

 

 

 

11. Các chất bôi trơn, các tác nhân ty rửa chng dính, tr khuôn

11. Lubricants, relase and anti stick agents, moulding aids

 

 

266.

Sáp ong

Beeswax

 

 

267.

Sáp carnauba

Carnauba wax

 

 

268.

Du thu du

Castor oil

 

 

269.

Du cá nhà táng hiđro hóa

Hydrogenated sperm oil

 

 

270.

Lecitin

lecithin

 

 

271.

Magie trisilicat

Magnesium trisilicate

 

 

272.

Mono điglixerit của các axit béo

Mono and diglycerides of fatty acids

 

 

273.

Parafin và du parafin

Paraffin and paraffin oils

 

 

274.

Nha cỏnh kiến

Shellac

 

 

275.

Axit stearic

Stearic acid

 

 

276.

Stearin

Stearins

 

 

277.

Talc

Talc

 

 

278.

Tetranatri điphotphat

Tetrasodium diphosphate

 

 

279.

Tricanxi photphat

Tri calcium phosphat

 

 

 

12. Các tác nhân kim soát vi sinh vật

12. Micro organism control agents

 

 

280.

Đinatri etilen bis đithiocacbamat

Disodium ethylene bis dithiocarbamate

 

 

281.

Etylenđiamin

Ethylenediamine

 

 

282.

Propylen oxit

Propylene oxide

 

 

283.

Natri clorua

Sodium chlorite

 

 

 

13.Tác nhân tách đẩy các khí đóng gói

13. Propellant and packaging gases

 

 

284.

Oxy

Oxygen

 

 

 

14.Các tác nhân rửa c vỏ

14. Washing and peeling agents

 

 

285.

Axit oleic

Oleic acid

 

 

 

15.Chất dinh dưỡng men

15.Yeast nutrients

 

 

286.

Amoni clorua

Ammonium chloride

 

 

287.

Amoni sulphat

Ammonium sulphate

 

 

288.

Amoni phosphat

Ammonium phosphates

 

 

289.

Vitamin B tổng hp

B – Complex vitamins

 

 

290.

Biotin

Biotine

 

 

291.

Đồng sulphat

Cupric sulphate

 

 

292.

St (II) amonisulphat

Ferrous ammonium sulphate

 

 

293.

St sulphat(II)

Ferrous sulphate

 

 

294.

Inositol

Inositol

 

 

295.

Magie sulphat

Magnesium sulfate

 

 

296.

Niaxin

Niacin

 

 

297.

Axit pantothenic

Pantothenic acid

 

 

298.

Kali hidro cacbonat

Potassium hydrogen carbonate

 

 

299.

Enzim tự phân gii

Yeast autolysates

 

 

300.

Km sulphat

Zinc sulphate

 

 

 

16.Các chất h tr chế biến khác

16.Other processing aids

 

 

301.

Sn phm ankylen oxit

Alkylene oxide adduct

 

 

302.

Amoni bicacbonat

Ammonium bicarbonate

 

 

303.

BHA

BHA

 

 

304.

BHT

BHT

 

 

305.

Canxi phosphat

Calcium phosphate

 

 

306.

Hương caramen

Caramel flavoring

 

 

307.

Đinatri hiđro phosphat

Disodium hydrogen phosphate

 

 

308.

Axit béo từ du đu tương

Fatty acid of soybean oil

 

 

309.

Ancol béo glycol ether

Fatty alcohol glycol ether

 

 

310.

Du đu tương đưc phân đon

Fractionated soybean oil

 

 

311.

Axit fumaric

Fumaric acid

 

 

312.

Glyxerol tripropionat

Glycerol tripropionate

 

 

313.

Glyxin

Glycine

 

 

314.

Axit clohyđric

Hydrochloric acid

 

 

315.

Magiờ clorua

Magnesium chloride

 

 

316.

Magiờ xitrat

Magnesium citrate

 

 

317.

Magiê hiđroxit

Magnesium hydroxide

 

 

318.

Magiờ phosphat

Magnesium phosphate

 

 

319.

Anpha- metyl glucosit trong nưc

a - Methyl glycoside water

 

 

320.

Sn phm ankilen oxit không ion hóa vi cht phân tán

Non - ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator

 

 

321.

Axit oxalic

Oxalic acid

 

 

322.

Alcol polietoxi hóa, đưc biến tính

Polyethoxylated alcohol, modified

 

 

323.

Polyphosphat

Polyphosphate

 

 

324.

Polyme khối polypropylen - polyetylen

Polypropylene – polyethylene block polymer

 

 

325.

Kali phosphat

Potassium phosphates

 

 

326.

Kali sulphat

Potassium sulfate

 

 

327.

Propyl galat

Propyl gallate

 

 

328.

Propan-1-ol

Propan –1-ol

 

 

329.

Propan-1,2-diol

Propane –1,2 - diol

 

 

330.

Natri bisulphit

Sodium bisulfite

 

 

331.

Natri bicacbonat

Sodium bicarbonate

 

 

332.

Natri hexameta phosphat

Sodium hexametaphosphate

 

 

333.

Natri metabisulphit

Sodium metabisulfite

 

 

334.

Mono natri phosphat, NaH2PO4

Sodium phosphate monobasic

 

 

335.

Đi natri phosphat Na2HPO4

Sodium phosphate dibasic

 

 

336.

Tri natri phosphat, Na3PO4

Sodium phosphate tribasic

 

 

337.

Natri poliacrylat – nha acrylamit

Sodium polyacrylate – acrylamide resin

 

 

338.

Natri tactrat

Sodium tartrate

 

 

339.

Este axyl béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20- sobitan.

Sorbitan fatty acyl esters and polyoxyethylene –20- sorbitan fatty acyl esters

 

 

340.

Lexitin đu tương

Soy lecithin

 

 

341.

Axit sulphuric

Sulfuric acid

 

 

342.

Axit tanic vi dch chiết quebracho

Tannic acid with quebracho extract

 

 

343.

Este axit béo thc vt

Vegetable fatty acid esters

 

 

344.

Axyl béo thc vta nước)

Vegetable fatty acyl (hydrophillic)

 

 

345.

Xyloza

Xylose

 

 

Phần 8.

GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM

Tên thông dụng lấy theo tên danh mục thuốc của Bộ Nông nghip và PTNT

(Quyết đnh s 31/2006/QĐ-BNN ngày 27/4/2006).

Tên hóa học lấy theo tên tiếng Anh của IUPAC

Code (CAC) - Mã thuốc bảo vệ thc vật xếp theo danh mục của Codex Alimentarius Pesticides

8.1. Giới hạn tối đa dư lưng thuốc bảo vệ thực vt trong thực phm xếp theo tên thuốc

Số TT

Code

(CAC)

Thuốc bảo vệ thực vật

ADI

(mg/kg)

Thực phm

MRL

(mg/kg)

 

Tên thông dụng

Tên hóa học

 

1.

121

2,4,5-T

(2,4,5- trichlorophenoxy) acetic acid

0,03

Táo, mơ, trứng, sữa, thịt, gạo, lúa mạch, mía, lúa mì

0,01

 

2.

20

2,4-D

(2,4 - dichlorophenoxy) acetic acid

0,01

Trứng, sữa, đậu tương, quả dạng táo

0,01

 

Ngô, lúa miến

0,05

 

Quả mâm xôi, dâu tây và các loại quả mọng, gạo

0,1

 

Thịt gia súc, khoai tây

0,2

 

Cam quýt

1

 

Lúa mch đen, lúa mì

2

 

Phủ tạng động vật có vú

5

 

3.

56

2-phenyl phenol

Biphenyl-2-ol

0,4

Nưc cam quýt

0,5

 

Cam quýt

10

 

20

 

4.

177

Abamectin

Avermectin B1a, Avermectin B1b

0,002

Sữa dê, sữa gia súc

0,005

 

Thịt dê, tht gia súc, dưa chut, khoai y, dưa hu, bu bí mùa hè, cam quýt, hạt bông, hđào, hnh nhân

0,01

 

Lê, táo, dâu tây, cà chua, hạt tiêu, t ngọt

0,02

 

Thận gia súc, rau diếp

0,05

 

Gan, m gia súc, phủ tạng dê, hoa bia khô

0,1

 

5.

95

Acephate

(RS)-(O,S-dimethyl acetylphosphorami dothioate)

0,03

Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm

0,01

 

Sữa

0,02

 

Thịt, phủ tạng gia súc

0,05

 

M gia cm, củ cải đưng

0,1

 

Đậu tương (khô), actisô

0,3

 

Cà chua, khoai tây

0,5

 

Hạt bông, cây bông cải xanh, súp lơ

2

 

Rau diếp

5

 

Lá và ngọn cây củ cải đưng, cây linh lăng

10

 

6.

117

Aldicarb

(EZ)-2-methyl-2- (methylthio)propio naldehyde O- methylcarbamoylox ime

0,003

Thịt gia súc, sữa, dầu hạt bông, dầu lạc (đã chế biến)

0,01

 

Đậu tương (khô), lạc, lúa mì, lúa mạch

0,02

 

Ngô, hạt ng dương, vỏ và thân của lúa mạch và lúa miến, củ cải đưng

0,05

 

Hạt cà phê, hạt bông, đậu khô các loại, khoai lang, cây mía, cải Bruxen, hành tỏi tây

0,1

 

Cam quýt, nho

0,2

 

Khoai tây, lúa miến khô (vỏ và thân), ngô khô, ngô cho súc vật

0,5

 

Lá và ngọn cây củ cải đưng, hồ đào

1

 

7.

1

Aldrin và dieldrin

 

0,0001

Sữa

0,006

 

Hạt ngũ cốc

0,02

 

Nưc cam quýt, nưc táo, hành lá, đậu lăng, rau họ đậu, rau ơi

0,05

 

Trứng, rau quả họ bầu bí, rau thân củ

0,1

 

Thịt gia súc, thịt gia cầm

0,2

 

8.

122

Amitraz

N,N′-[(methylimino)dim ethylidyne]di-2,4- xylidine

0,01

Sữa

0,01

 

Thịt gia súc, thịt ln, dầu hạt bông (thô)

0,05

 

Thịt cừu

0,1

 

Phủ tạng gia súc

0,2

 

Cam ngọt, quả dạng táo, anh đào, đào, hạt bông, dưa chuột, cà chua

0,5

 

9.

79

Amitrole

1H-1,2,4-triazole-3- ylamine

0,0005

Nho, quả dạng táo, quả hạch

0,05

 

10.

163

Anilazine

4,6-dichloro-N-(2- chlorophenyl)-1,3,5 -triazin-2-amine

0,1

Sữa

0,01

 

Thịt gia cm, thịt gia súc, trứng

0,02

 

Cà chua, cần tây

10

 

11.

2

Azinphos - methyl

S-3,4-dihydro-4- oxo-1,2,3- benzotriazin-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate

0,005

Đậu tương (khô), khoai tây, quả hạnh

0,05

 

Cây mía, hạt bông, dưa tây, dưa chuột, dưa hấu

0,2

 

Quả óc chó, quả hồ đào

0,3

 

Các loại rau

0,5

 

chua, hạt tiêu, ci xanh, qu các loại (trcác loại đã có trong danh mc)

1

 

o, lê, anh đào, mận (cả mn khô), xuân đào, đào

2

 

Vỏ quả hạnh, quả mâm xôi, lá linh lăng

5

 

Thân rễ linh lăng

10

 

12.

129

Azocyclotin

Tri(cyclohexyl)-1H -1,2,4-triazol-1- yltin

0,007

Sữa, sản phẩm từ sữa

0,05

 

Cà pháo

0,1

 

Nho, đậu đỗ non, thịt động vật có

0,2

 

Dâu tây, dưa chuột, t ngọt

0,5

 

Dưa chuột bao tử

1

 

Cam quýt

2

 

13.

155

Benalaxyl

Methyl N - phenylacetyl - N - 2,6 - xylyl - DL- alaninate

0,05

Khoai tây

0,02

 

Dưa chuột, hạt tiêu

0,05

 

Dưa (trừ dưa hấu)

0,1

 

Hoa bia khô, nho, hành

0,2

 

Cà chua

0,5

 

14.

137

Bendiocarb

2,2 - dimethyl - 1,3 - benzodioxol - 4 - yl methylcarbamate

0,004

Sữa, thịt, m và phủ tạng (gia cầm, gia súc), trứng, ngô, khoai y, củ cải đưng

0,05

 

Thận gia súc

0,2

 

15.

69

Benomyl

Methyl [1- [(butylamino)carbo nyl]-1H- benzimidazol-2- yl]carbamate

0,02

Cà phê hạt, dưa chuột, cà chua

0,1

 

Chuối, cam

0,5

 

Cần tây, rau họ đậu, xoài, hành củ, gạo

1

 

Nưc cam quýt

2

 

16.

172

Bentazone

3 - isopropyl - 1H - 2,1,3- benzothiadiazin - 4(3H) - one 2,2 - dioxide

0,1

Sữa, thịt, trứng, lạc, đậu tương, đậu Lima, đậu đỗ khô, đậu tm khô

0,05

 

Hạt lanh, hành, khoai tây, lúa mì, lúa miến, lúa mch, lúa mạch đen, yến mch, gạo

0,1

 

Đậu đỗ non, ngô

0,2

 

Đậu Hà Lan khô

1

 

Lá linh lăng

2

 

17.

 

Bifenazate

1-methylethyl 2-(4- methoxy[1,1’ -biphenyl]-3-yl) hydrazine carboxylate

0,01

Sữa, thịt và phủ tạng gia súc (ln, cừu, bò, ngựa, dê) trứng, thịt và phủ tạng gia cầm

0,01

 

Lúa mì, lúa mạch, gạo, ngô, kiều mạch, ht ngũ cc khác, đậu tương, đậu Hà Lan, lc, các loại đậu khác, khoai lang, củ ci đường, cây mía, thân lá củ ci, củ cải đỏ, củ cải nga, ci xoong, ci bắp, cải xoăn, cải Bruxen, súp lơ, cải hoa, rau họ thập tự khác, ngưu bàng, rau diếp, rau diếp xoăn, hành tây, ti tây, măng tây, ccải vàng, mùi tây, cần tây, rau họ hoa tán, rau chân vt, măng tre, gng, nấm ăn, qu mâm i, lê tàu, da, i, lc tiên, quả chà là, hạt cải dầu, cà phê, ca cao

0,02

 

Khoai tây, khoai sọ, khoai lang

0,05

 

Mỡ bò, m gia súc, gan gia súc

0,1

 

Xi, hạt dẻ, hồ đào Pecan, hạnh nhân, qu óc chó

0,2

 

Cam quýt, chanh, cam ngt, nho, bí ngô

0,7

 

chua, quả mộc qua, sơn trà Nhật, hồng, mn Nhật, hạt bông

1

 

o, lê, đào, xuân đào, đu đ, nho khô, quả cheri, chè

2

 

Nho, mơ, mn

3

 

Dâu tây

5

 

Hoa bia

15

 

18.

178

Bifenthrin

2- methylbiphenyl-3- ylmethyl (1RS, 3RS)-3-[(Z)-2- chloro-3,3,3- trifluoroprop-1- enyl]-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate

0,02

Trứng gà

0,01

 

Cam chanh, nho, khoai tây, ngô và thân ngô, lúa mch, thịt, m và phủ tạng của gà, sữa, thận và gan gia súc

0,05

 

Thân và vỏ lúa mì, cây ngô khô

0,2

 

Đậu Hà Lan, thịt và mỡ gia súc, lúa mạch, lúa mì

0,5

 

Dâu tây

1

 

Cám lúa mì (chưa chế biến)

2

 

Hoa bia khô

10

 

19.

93

Bioresmethrin

5 - benzyl - 3- furylmethyl (1R,3R)- 2,2- dimethyl- 3- (2- methylprop-1- enyl) cyclopropanecarboxylate

0,03

Lúa mì, lúa mì nguyên chất, bột mì

1

 

Mầm lúa mì

3

 

Cám lúa mì (chưa chế biến)

5

 

20.

144

Bitertanol

(1RS,2RS;1RS, 2SR)-1- (biphenyl-4- yloxy)-3,3- dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol (20:80 ratio of (1RS,2RS)- and (1RS,2SR)- isomers)

0,01

Trứng, thịt phủ tạng gia cm

0,01

 

Lúa mch, lúa mì, yến mạch, lạc, sữa

0,05

 

Chuối, dưa chuột

0,5

 

Quả đào, mơ, quả xuân đào

1

 

Quả loại táo, mận (cả mận khô)

2

 

Cà chua

3

 

21.

47

Bromide ion

 

1

Các loại quả, mận khô, t ngọt

20

 

Cam quýt, quả khô, cây bông cải xanh

30

 

Hạt ngũ cốc, lúa mì thô, đào (khô)

50

 

Cà chua,

75

 

Nho khô, bắp cải, rau diếp, chà là (khô và tẩm đưng), dưa chuột

100

 

Mup y, củ cải, củ cải n, bí mùa

200

 

Sung (khô và ưp đưng)

250

 

Cần tây

300

 

Gia vị, thảo mộc khô

400

 

Hạt đậu tm non, đậu Hà Lan non

500

 

22.

70

Bromopropylate

Isopropyl 4,4 - dibromobenzilate

0,03

Quả mùa hè, dưa chuột, dưa (trừ dưa hấu)

0,5

 

Dâu tây, quả loại táo, nho, cam quýt, mận (cả mận khô)

2

 

Đậu đỗ non

3

 

23.

173

Buprofezin

(EZ)-2-tert- butylimino-3- isopropyl-5- phenyl-1,3,5-thiadiazinan-4-one

0,01

Cam quýt

0,5

 

Dưa chuột, cà chua

1

 

24.

174

Cadusafos

S,S-di-sec-butyl O- ethyl phosphorodithioate

0,0003

Chuối

0,01

 

Khoai tây

0,02

 

25.

7

Captan

3a,4,7,7a- tetrahydro-2-[(trichloromethyl)th io]-1H-isoindole-1,3(2H)- dione

0,1

Khoai tây

0,05

 

Hạnh nhân

0,3

 

Dưa chuột, xuân đào

3

 

Đào, cà chua

15

 

Dâu tây, quả Việt quất, quả mâm xôi

20

 

Táo, lê

25

 

26.

8

Carbaryl

1- naphthyl methylcarbamate

0,003

Ngô, khoai lang

0,02

 

Sữa, sản phẩm sữa, thịt gia súc, dầu ng dương

0,05

 

Củ cải đưng, ngô ngọt, dầu ngô

0,1

 

Đậu tương, dầu đậu tương, bột mì, khoai tây, thịt (dê, cừu và gia súc)

0,2

 

Cà rốt

0,5

 

Cà pháo, gạo, gan gia súc, mầm lúa mì, qủa hạnh

1

 

Lúa mì, cám lúa mì chưa chế biến

2

 

Thận ln, c cà chua

3

 

o, nho, lê, hạt tiêu, ớt ngt, chua, đu đ, đậu Hà Lan non, bp cải, lúa mạch, o, chuối, yến mạch, lúa mạch đen

5

 

Dâu tây, cam quýt

7

 

Mận (cả mận khô), anh đào, mơ, đào, rau lá, mướp y, xuân đào, qumâm xôi , đen), bt cà chua nghiền

10

 

Măng tây, đậu ơng

15

 

Lúa miến

20

 

Dầu ôliu

25

 

Lá và ngọn cây củ cải đưng, đậu leo, lạc khô, lá cây lúa miến, lá linh lăng, đậu, lá đậu tương

100

 

27.

72

Carbendazim

Methyl benzimidazol-2 - ylcarbamate

0,03

Hạt cà phê, lạc, măng tây, quả hạnh

0,1

 

Đậu tương (khô)

0,2

 

Mận, cà chua, cải Bruxen

0,5

 

Khoai lang, chuối

1

 

Xoài, mơ, đào, xuân đào, đậu đỗ

2

 

Khoai tây, quả dạng táo

3

 

Lúa mch, táo khô

5

 

28.

96

Carbofuran

2,3- dihydro-2,2- dimethylbenzofuran-7 - yl methylcarbamate

0,002

Thịt, m và phủ tạng (của ngựa, trâu, bò, dê, cừu, ln), sữa, ngô, hạt cải dầu

0,05

 

Chuối, lúa mì, ngô, yến mạch, mía, hành củ, cà pháo, cà chua, ngô tươi, củ cải đưng, lúa miến, hạt có dầu, hạt hưng dương, khoai tây

0,1

 

Củ cải đưng, gạo lật, súp lơ

0,2

 

Lá và ngọn cây củ cải đưng

0,3

 

Lúa miến

0,5

 

Cà phê hạt

1

 

Thân rễ lá linh lăng

10

 

29.

11

Carbophenothion

S-4- chlorophenylthiome thyl O,O-diethyl phosphorodithioate

 

Sữa

0,004

 

Quả óc chó, khoai tây

0,02

 

Dầu ôliu thô

0,1

 

Ôliu, củ cải đưng

0,2

 

Súp lơ

0,5

 

Thịt trâu bò, thịt cừu, táo, mơ, đào, mận, quả loại táo

1

 

Cam, quýt, rau bina

2

 

30.

145

Carbosulfan

2,3-dihydro-2,2- dimethylbenzofuran -7-yl (dibutylaminothio) methylcarbamate

0,01

Sữa

0,03

 

Trng, tht và phủ tng đng vật có vú, thịt và phủ tạng gia cầm, ngô, khoai y, hạt bông, go, lá và ngn c cải đưng

0,05

 

Cam quýt

0,1

 

Củ cải đưng

0,3

 

31.

97

Cartap

S,S'-(2-dimethyl aminotrimethylen) bis(thiocarbamate)

0,1

Gạo, gừng, hạt dẻ, ngô tươi, khoai tây

0,1

 

Bắp cải

0,2

 

Nho

1

 

Cải Trung Quốc

2

 

Chè (xanh, đen)

20

 

32.

80

Chinomethionat

6-methyl-1,3- dithiolo[4,5- b]quinoxalin-2-one

0,006

Sữa

0,01

 

Dưa hấu

0,02

 

Thịt động vật có

0,05

 

Nho, bơ, hạt ngũ cốc, quả hạnh, dưa các loại trừ dưa hấu, dưa chuột

0,1

 

Táo, dâu tây

0,2

 

Cam quýt

0,5

 

Đu đủ

5

 

33.

12

Chlordane

1,2,4,5,6,7,8,8- octachloro-2,3,3a,4,7,7a - hexahydro-4,7 - methanoindene

0,0005

Sữa

0,002

 

Quả hạnh, trứng, rau quả, ngô, lúa mạch đen, gaọ, yến mch, lúa mì, quả phỉ, lúa miến, hồ đào, quả óc chó

0,02

 

Dầu hạt bông thô, dầu đậu tương thô, dầu hạt lanh thô

0,05

 

Thịt gia cm

0,5

 

34.

14

Chlorfenvinphos

(EZ)-2-chloro-1-(2,4- dichlorophenyl)viny l diethyl phosphate

0,0005

Sữa

0,008

 

Gạo, ngô, lúa mì, hạt bông, lạc, tỏi tây, hành, cà pháo, cải bắp, khoai tây, khoai lang

0,05

 

Súp lơ, cà chua

0,1

 

Thịt gia súc

0,2

 

Cà rốt, cần tây

0,4

 

Cam quýt

1

 

35.

15

Chlormequat

2- chloroethyltrimethyl ammonium

0,05

Thịt gia cm

0,04

 

Trứng, phủ tạng gia cầm, gan gia súc

0,1

 

Thịt dê, thịt gia súc, ln, cừu

0,2

 

Sữa dê, thn ln, thận cừu, dê, gia súc

0,5

 

Bột mì

2

 

Lúa mì, lúa mạch đen

3

 

Hạt cải dầu

5

 

Yến mạch

100

 

36.

16

Chlorobenzilate

Ethyl 4,4- dichlorobenzilate

0,02

Sữa (trâu, bò, dê, cừu)

0,05

 

Khoai tây

0,2

 

Cam, quýt, dưa tây

1

 

Nho, quả loại hạch

2

 

Táo

5

 

37.

81

Chlorothalonil

Tetrachloroisophtha lonitrile

0,03

Ngô ngọt, chuối

0,01

 

Lạc

0,05

 

Lúa mì, lúa mạch

0,1

 

Đào, khoai tây, củ cải đưng

0,2

 

Nho, anh đào, hành tỏi khô

0,5

 

Bắp cải, súp lơ, cà rốt

1

 

Dưa (trừ dưa hấu)

2

 

cần tây, mùi tây

3

 

Đậu đỗ non, nho Hylạp, cà chua, dưa chuột, Vit qut, cây bông ci xanh, cải Bruxen, bí, cam quýt

5

 

t ngọt, hạt tiêu

7

 

Cần tây

10

 

Lá và ngọn củ cải đưng

20

 

 

17

Chlorpyrifos

O,O- diethyl 0-3,5,6- trichloro -2- pyridylphosphorothi oate

0,01

Trứng, đậu đỗ, gan gia súc, bầu dục gia súc, thịt gia cm và phủ tạng gia cầm, ngô ngọt

0,01

 

Sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu, thịt ln

0,02

 

Dầu hạt bông, hạt bông, hành, cải bắp, súp lơ, nấm, khoai tây, củ cải đưng, cần tây

0,05

 

Cà rốt, nho khô, đậu tương, bột mì

0,1

 

Dầu ngô, hành tỏi tây

0,2

 

Hạt bông, dâu tây

0,3

 

Nho, đào, mận, gạo, lúa miến, lúa mì, cà chua

0,5

 

Thịt cừu, thịt gia súc, bắp cải, cải thìa, cam quýt

1

 

Quả kivi, chuối, khoai tây, cải hoa, hạt tiêu, chè xanh, chè đen

2

 

Lá linh lăng

20

 

Lá và ngọn củ cải đưng

40

 

39.

90

Chlorpyrifos- methyl

0,0-dimethyl 0-3,5,6-trichloro-2- pyridyl phosphorothioate

0,01

Sữa, nấm

0,01

 

Thịt, m và phủ tạng (của gà và gia súc), trứng, quả chà

0,05

 

Đu đỗ con non, pháo, rau diếp, cải Trung Quốc, bp cải, go, chè (xanh, đen), quả actisô, củ cải

0,1

 

Nho

0,2

 

Cà chua, t, đào, táo, cam, bánh mì trắng

0,5

 

Bột mì, bánh mì

2

 

Lúa mì, lúa miến

10

 

Cám lúa mì (chưa chế biến)

20

 

40.

156

Chlofentezine

 

0,02

Sữa gia súc

0,01

 

Thịt gia súc, trng, thịt và ph tạng ca gia cầm, nho Hy Lạp , đen)

0,05

 

Phủ tạng của gia súc

0,1

 

Quả hạch

0,2

 

Cam quýt, quả dạng táo

0,5

 

Nho, dưa chuột

1

 

Dâu tây

2

 

41.

187

Clethodim

(5RS)-2-{(E)-1-[(2E)-3- chloroallyloxyimin o]propyl}-5-[(2RS)-2-(ethylthio)propyl]-3-hydroxycyclohex-2-en-1-one

 

Trứng, sữa

0,05

 

Thân lá củ cải đưng, củ cải đưng, dầu hưng dương

0,1

 

Thịt gia súc, phủ tạng gia súc, thịt gia cầm

0,2

 

Hạt bông, dầu hạt bông, đậu, hạt cải dầu, tỏi, hành tỏi tây, hạt hưng dương

0,5

 

Cà chua, dầu đậu tương

1

 

Đậu Hà Lan, đậu khô các loại.

2

 

Lạc

5

 

Thân lá linh lăng

10

 

42.

179

Cycloxydim

(5RS)-2-[(EZ)-1-(ethoxyimino)butyl]-3-hydroxy-5-[(3RS)-thian-3- yl]cyclohex-2-en-1- one

0,07

Củ cải đưng, rau diếp, xà lách cuốn, tỏi tây

0,2

 

Cà rốt, nho, dâu tây

0,5

 

Lá và ngọn củ cải đưng, đậu đỗ non, đậu Hà Lan non

1

 

Hạt cải dầu, khoai y, đậu Hà Lan đã bóc vỏ, đậu khô, đậu tương khô, rau họ cải bắp

2

 

43.

157

Cyfluthrin

(RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate

0,02

Sữa gia súc

0,01

 

Ngô, hạt bông, hạt cải dầu

0,05

 

t ngọt, hạt tiêu

0,2

 

Táo, cà chua

0,5

 

44.

146

Cyhalothrin

(RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS)-3- [(Z)-2-chloro-3,3,3- trifluoropropenyl]-2 , 2- dimethylcyclopropa necarboxylate

0,002

Dầu hạt bông, hạt bông, khoai tây

0,02

 

Quả dạng táo, bắp cải

0,2

 

45.

67

Cyhexatin

Tricyclohexyltin hydroxide

0,007

Sữa, sản phẩm từ sữa

0,05

 

Nho, thịt động vật có vú

0,2

 

Cam, quýt, táo, lê, cà chua

2

 

46.

118

Cypermethrin

(RS)-a-cyano-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate

0,05

Ngô, sữa, trứng, thịt gia cầm, phủ tạng động vật có vú, hạt cà phê, lạc, đậu tương khô, ngô tươi, nấm, đậu đã bóc vỏ, đậu Hà Lan non, rau thân củ

0,05

 

Hành củ, tỏi tây

0,1

 

Lúa mì, thịt động vật có vú, hạt có dầu (trừ lạc), dưa chuột, cà pháo

0,2

 

Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác, dầu thực vật, hạt tiêu, cà chua, đậu đỗ non, tỏi tây, lúa mạch

0,5

 

Anh đào, mận (bao gồm cả mận khô), cải xoăn, rau họ bắp cải

1

 

Cam quýt, quả loại táo, xuân đào, đào, rau diếp, rau chân vịt

2

 

Ngô khô, lá linh lăng, thân cây lúa miến, thân cây lúa mì

5

 

Chè (xanh, đen)

20

 

47.

207

Cyprodinil

4-cyclopropyl-6- methyl-N-phenyl-2- pyrimidinamine

 

Sữa

0,0004

 

Thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm

0,01

 

Hạnh nhân

0,02

 

Vỏ qủa hạnh nhân, táo

0,05

 

Dưa chuột, cà pháo, bầu bí mùa

0,2

 

Hành tây, tỏi tây

0,3

 

Hạt tiêu, t ngọt, cà chua, đậu các loại, lúa mì

0,5

 

1

 

Dâu tây, cám lúa mì

2

 

Lúa mch, nho

3

 

Nho khô, mận

5

 

Rau diếp, xà lách cuốn, hạt ngũ cốc

10

 

48.

169

Cyromazine

N- cyclopropyl-1,3,5-triazine- 2,4,6 –triamine

0,02

Sữa

0,01

 

Thịt cừu, thịt gia cầm

0,05

 

Dưa chuột, dưa các loại (trừ dưa hấu)

0,2

 

Cà chua

0,5

 

Hạt tiêu

1

 

Rau diếp, xà lách, nấm, cần tây

5

 

49.

21

DDT

4,4'-(2,2,2- trichloroethane-1,1- diyl)bis(chlorobenzene)

0,02

Sữa

0,02

 

Hạt ngũ cốc, trứng

0,1

 

Cà rốt

0,2

 

Thịt gia cm

0,3

 

Thịt gia súc

5

 

50.

135

Deltamethrin

(S)- a - cyano-3- phenoxybenzyl (1R, 3R)- 3-(2,2- dibromovinyl)- 2,2- dimethylcyclopro- panecarboxylate

0,01

Khoai tây, củ cải

0,01

 

Trứng, phủ tạng gia cầm, hồ đào, ngô ngọt, cà rốt, cam quýt

0,02

 

Gan gia súc, thận ln, thận cừu, thịt gia cm, thịt động vật có

0,03

 

Sữa, nấm ăn, hành tỏi tây, quả hạnh, hạt hưng dương, actisô

0,05

 

Cải hoa

0,1

 

Táo, nho, dâu y, rau đậu, rau quả họ bầu bí, tỏi tây

0,2

 

Bột mì, cà chua

0,3

 

Rau lá, ngũ cốc khô

0,5

 

Đậu khô, đậu lăng (khô), hạt ngũ cốc, lúa mì nguyên chất, đậu Hà Lan khô, ô liu, sung

1

 

Hạt ngũ cốc

2

 

Cám lúa mì (chưa chế biến), chè (xanh, đen)

5

 

51.

22

Diazinon

O,O-diethyl 0-2- isopropyl-6- methyl(pyrimidine-4-yl) phosphorothioate

0,002

Quả óc chó, khoai tây

0,01

 

Sữa, ngô tươi, trứng, thịt và phủ tạng

0,02

 

Gan, thận gia súc, ln, dê, cừu

0,03

 

Quhnh, hành, cải xoăn, ti y, cải thìa, bầu bí, hạt tiêu, t ngt

0,05

 

C cải đường, dâu y, da, dưa chut, c cải

0,1

 

Nho Hy Lạp, qumâm xôi, quki vi, quả táo, su hào, đu đnon, đào, dưa đ, đu

,2

 

Bp cải, bông cải xanh, rau diếp, xà lách cun, cà chua, rt, rau chân vịt

0,5

 

Anh đào, mận tươi, hành tây.

1

 

Qumận khô, nước o, thịt dê, thịt gia súc, thịt ln, thịt cu

2

 

V quhnh, và ngn c cải đưng

5

 

52.

82

Dichlofluanid

N- dichlorofluorometh ylthio-N,N′- dimethyl-N- phenylsulfamide

0,3

Lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, hành ti y, khoai tây

0,1

 

Cà pháo

1

 

Quả anh đào, hạt tiêu, chua, đậu đnon.

2

 

o, bơ, đào, dưa chuột

5

 

Qudâu tằm

7

 

Qumâm xôi, rau diếp, dâu tây

10

 

Nho, dâu rng

15

 

53.

25

Dichlorvos

2,2-dichlorovinyl dimethyl phosphate

0,004

Sữa

0,02

 

Thịt động vật có vú, thịt gia cm

0,05

 

Xoài

0,1

 

Nấm

0,5

 

Bột mì

1

 

Lúa mì đã xay

2

 

Hạt ngũ cốc

5

 

Lúa mì chưa chế biến, mầm hạt lúa mì

10

 

54.

83

Dicloran

2,6-dichloro- 4- nitroaniline

0,01

Cà chua, hành tây, tỏi tây

0,2

 

Nho, dâu y, xuân đào, mận (tươi, khô)

7

 

Cà rốt

15

 

55.

26

Dicofol

2,2,2- trichloro-1,1-bis (4-chlorophenyl) ethanol

0,002

Hồ đào, quả óc chó

0,01

 

Trứng, phủ tạng gia cầm

0,05

 

Hạt bông, đậu (khô), sữa, thịt gia cm

0,1

 

Dưa (trừ dưa hấu)

0,2

 

Dưa chuột, dầu hạt bông

0,5

 

Bí, hạt tiêu, cà chua, mận, phủ tạng gia súc, t

1

 

Đậu đỗ non

2

 

Thịt gia súc, quả mận khô.

3

 

Nưc cam quýt, nho, đào, anh đào

5

 

Hoa bia khô, chè (xanh, đen)

50

 

56.

130

Diflubenzuron

1-(4- chlorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea

0,02

Gạo

0,01

 

Sữa

0,02

 

Trứng, thịt gia cầm

0,05

 

Thịt gia súc

0,1

 

Nm, đậu tương (khô)

0,3

 

Cam quýt

0,5

 

Táo, lê, mận (cả mận khô)

5

 

57.

151

Dimethipin

2,3-dihydro-5,6 dimethyl- 1,4 dithi-ine 1,1,4,4- tetraoxide

0,02

Sữa, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm

0,01

 

Khoai tây

0,05

 

Hạt cải dầu, dầu hạt bông, dầu hạt ng dương, dầu hạt bông thô, dầu hạt ng dương thô

0,1

 

Hạt cải dầu

0,2

 

Hạt bông, hạt ng dương

1

 

58.

27

Dimethoate

O,O-dimethyl S- methylcarbamoylm ethyl phosphorodithioate

0,002

Actisô, măng y, cải bắp, cải sa voa, lúa mì, dầu ô liu, khoai tây, thịt gia súc, dê, ngựa, ln, cừu, sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu, trứng, mỡ gia cm, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm

0,05

 

Hành củ, củ cải, cải xoăn

0,2

 

Cần tây, ô liu

0,5

 

Lá và ngọn cây củ cải đưng, nho, dâu tây, chuối, táo, lê, hạt tiêu, cà chua, rau bina

1

 

Nho Hy Lạp (đen), cam quýt, anh đào, đào, cải bắp, súp lơ, rau diếp

2

 

59.

87

Dinocap

(RS)-2,6-dinitro-4- octylphenyl crotonates and (RS)-2,4-dinitro-6- octylphenyl crotonates in which “octyl is a mixture of 1-methylheptyl, 1-ethylhexyl and 1- propylpentyl groups

0,008

Rau quả họ bầu

0,05

 

Quả đào

0,1

 

Hạt tiêu, táo

0,2

 

Cà chua

0,3

 

Nho, dâu tây

0,5

 

60.

29

Diphenyl

Biphenyl

 

Cam quýt

110

 

61.

30

Diphenylamin

N-phenylbenzenamin

0,02

Sữa gia súc

0,004

 

Thận gia súc, thịt gia súc

0,01

 

Gan gia súc

0,05

 

Nưc táo

0,5

 

5

 

Táo

10

 

62.

31

Diquat

1,1'-ethylene-2,2'- bipyridyldiylium dibromide salt

0,002

Sữa

0,01

 

Rau các loại trừ số rau đã liệt phần này, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, ngô, dầu thực vật thô, khoai tây, thịt phủ tạng gia cầm

0,05

 

Lúa, đậu khô, đậu lăng, đậu Hà Lan khô, đậu tương khô

0,2

 

Bột lúa mì

0,5

 

Hạt bông, gạo lật, hạt hưng dương

1

 

Lúa mì nguyên chất,yến mạch, lúa miến, lúa mì, hạt cải dầu

2

 

Cám lúa mì chưa chế biến, lúa mạch

5

 

Gạo

10

 

Thân rễ linh lăng

100

 

63.

74

Disulfoton

O,O-diethyl S-2- ethylthioethyl phosphorodithioate

0,0003

Sữa gia súc, sữa dê, sữa cừu

0,01

 

Trứng, thịt gia cầm, măng tây, ngô, ngô ngọt, yến mch

0,02

 

Hạt bông, đậu hà lan xanh, dứa, lạc, hồ đào Pecan

0,1

 

Hạt ngũ cốc, hạt cà phê, củ cải đưng, củ cải Nhật Bản

0,2

 

Rau các loại trừ một số rau đã đưc liệt kê, yến mạch

0,5

 

Ngô, ngô tươi, gạo, khoai tây, lúa mì

1

 

Lá và ngọn cây củ cải đưng

2

 

Ngô khô, vỏ và thân lúa mch

3

 

Rau khoai, thân rễ cây linh lăng

5

 

64.

180

Dithianon

5,10-dihydro-5,10- dioxonaphtho[2,3- b]-1,4-dithiine-2,3- dicarbonitrile

0,01

Bưi, nho, loi cam có vỏ mng, quýt

3

 

Nước táo, quả anh đào

5

 

Hoa bia khô

100

 

65.

105

Dithiocarbamates

 

1

Sa, trng, tht động vt có

0,05

 

Ph tạng đng vt vú, thịt và ph tạng gia cầm, lạc, quhnh, bí (mùa đông), ngô tươi, măng tây, khoai tây

0,1

 

Khoai y, bí xanh

0,2

 

Dưa (tr dưa hu), củ cải đường, hành c, ti, ti tây

0,5

 

Dưa chuột, cà rốt, lúa mạch, lúa mì, dưa hấu, t ngọt, cà rốt, mùa hè

1

 

Chuối, táo, dứa, dưa chuột, xoài, cam chua, cam ngọt, cà chua

2

 

Bắp cải, nho, đu đủ, quả dạng táo, dâu tây, anh đào, mận (gồm cả mận khô), lúa mạch

5

 

Rau diếp, xà lách cuốn, quýt, hành tây

10

 

Cải xoăn

15

 

Lá và ngọn củ cải đưng, vỏ quả hạnh nhân

20

 

Lúa mch

25

 

Hoa bia khô

30

 

66.

84

Dodine

1- dodecylguanidinium acetate

0,01

Quả anh đào

3

 

Đào, xuân đào, quả dạng táo

5

 

67.

99

Edifenphos

O- ethyl S,S- diphenyl phosphorodithioate

0,003

Trứng, sữa

0,01

 

Thịt và phủ tạng của (trâu, bò, gà, vịt), gạo

0,02

 

Gạo lật

0,1

 

Thóc lúa

1

 

68.

32

Endosulfan

1,4,5,6,7,7- hexachloro-8,9,10- trinorborn-5-en-2,3- ylenebismethylene sulfite

0,006

Sữa

0,004

 

C cải đường, thịt đng vật vú, go, hạt phê, hạt ca cao

0,1

 

Hành c, khoai lang, rt, khoai y, lúa mì

0,2

 

Du hạt bông (thô), đu đ non, đậu ván, đu Hà Lan non, dưa chuột, cải hoa, súp lơ, cam ngt, cam chua, hạt cải du, bầu bí mùa hè, chua

0,5

 

Quả loại o, anh đào, mận (cả mận khô), hạt bông, cải xoăn, rau diếp, đậu ơng, bp cải, nho, hạt hưng dương, linh lăng, và ngn củ cải đưng

1

 

Rau chân vịt, cần y, cải bắp, cà pháo

2

 

Chè (xanh, đen)

30

 

69.

33

Endrin

(1R,4S,4aS,5S,6S,7R,8R,8aR)-1,2,3,4,10,10- hexachloro-1,4,4a,5,6,7,8,8a- octahydro-6,7- epoxy-1,4:5,8- dimethanonaphthal ene

0,0002

Thịt gia cm

1

 

70.

204

Esfenvalerate

(S)-a -cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate

 

Trứng, thịt và phủ tạng gia cm, hạt cải dầu

0,01

 

71.

106

Ethephon

2-chloroethylphosphonic acid

 

Sữa gia súc

0,05

 

Thịt gia súc, dê, nga, ln, cu, thịt gia cầm

0,1

 

Trng gà, phủ tng gia súc, phủ tng gia cầm

0,2

 

Quhđào

0,5

 

Lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì, nho

1

 

Cà chua, táo khô, hạt bông

2

 

o, nho khô, hạt tiêu

5

 

Anh đào, sung (đã sấy hoặc tẩm đưng)

10

 

Qumâm xôi

20

 

72.

107

Ethiofencarb

a-ethylthion 0- tolyl methylcarbmate

 

Sữa, trng, thịt (trâu, bò, ln, gà, vịt)

0,02

 

Lúa mạch, đi mạch, lúa mì, yến mạch

0,05

 

C cải đường

0,1

 

Khoai y, c cải

0,2

 

Dưa chuột

1

 

Táo tầu, đu đ, nho Hy Lạp, pháo

2

 

o, mơ, quả actisô, cải Trung Quốc, đào, lê, mn, và ngn cây củ cải đường

5

 

Quả anh đào, rau diếp

10

 

73.

34

Ethion

O,O,O,O- tetraethyl S,S- methylene bis(phosphorodithio ate)

0,002

Sữa

0,02

 

Ngô

0,05

 

Quả anh đào, qu hnh, quóc chó, h đào, hạt d

0,1

 

Thịt dê, nga, ln, cừu, trng, thịt và ph tạng gia cầm

0,2

 

Hạt bông, dưa chut, bí

1

 

Đào, xuân đào, ti, hành, hạt tiêu, pháo

1

 

Nho, dâu y, cam quýt, lê, mn, dưa y, chua, đậu đ

2

 

Thịt trâu, bò

2,5

 

Chè (xanh, đen)

5

 

74.

149

Ethoprophos

O- ethyl S,S- dipropyl phosphorodithioate

0,0004

Sữa, thịt gia súc, chua, dưa chuột

0,01

 

Nho, dâu y, chuối, da, mía, ngô, lạc, hành c, dưa tây, dưa chuột, đậu ơng, rau diếp, hạt tiêu, chua, đu Hà Lan, cải bp, dưa chuột bao tử, củ cải đường, củ cải Thụy Điển

0,02

 

Khoai lang, khoai tây, hạt tiêu

0,05

 

75.

35

Ethoxyquin

1,2-dihydro-2,2,4- trimethylquinolin-6-yl ethyl ether

0,005

3

 

76.

184

Etofenprox

2-(4- ethoxyphenyl)-2- methylpropyl 3- phenoxybenzyl ether

0,03

Khoai tây

0,01

 

Quả dạng táo

1

 

77.

123

Etrimfos

O-6-ethoxy-2- ethylpyrimidin-4-yl O,O-dimethyl phosphorothioate

0,003

Cây và củ cải đưng, quanh đào, trng, đu tương, sữa, thịt trâu, bò và ph tạng ca chúng

0,01

 

Thịt gà, vịt

0,02

 

Mơ, đào, súp

0,05

 

Go, h, bp cải, dưa chut, c cải, khoai tây

0,1

 

Mận, nho, cà chua, đậu Hà Lan, đu đ, quả actisô

0,2

 

Cải xoăn

0,5

 

Bột mì, táo

1

 

Lúa mì, lúa mạch, ngô

5

 

78.

208

Famoxadone

(RS)-3-anilino-5- methyl-5-(4- phenoxyphenyl)-1,3-oxazolidine-2,4- dione

 

Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm

0,01

 

Khoai tây

0,02

 

Sữa

0,03

 

Lúa mì

0,1

 

Lúa mch, dưa chuột, bầu bí mùa

0,2

 

Thịt và phủ tạng động vật có

0,5

 

Nho, cà chua

2

 

Nho khô

5

 

79.

85

Fenamiphos

 (RS)-(ethyl 4- methylthio-m-tolyl isopropylphosphora midate)

0,0008

Sữa

0,005

 

Thịt gia súc, tht gia cầm, phủ tạng gia cầm, trng

0,01

 

Dứa, hạt bông, lạc, bp cải, súp lơ, dưa (trdưa hu), đậu ơng khô, củ cải đường, qukivi, cây bông cải xanh, cải Bruxen

0,05

 

Nho, chuối, hạt cà phê, khoai lang, cà phê xay

0,1

 

Cà chua, cà rốt, khoai tây

0,2

 

Cam

0,5

 

80.

192

Fenarimol

(RS)-2,4-dichloro-a-(pyrimidin-5- yl)benzhydryl alcohol

0,01

Thịt gia súc, gan và thn gia súc, h đào Pecan

0,02

 

Gan gia súc, dưa (trdưa hu)

0,05

 

Trà actisô

0,1

 

Nho khô, chui

0,2

 

Nho, quả có v cứng

0,3

 

Quđào, ớt ngt

0,5

 

Dâu y, quả anh đào

1

 

Hoa bia khô, bt táo khô

5

 

81.

197

Fenbuconazole

(RS)-4-(4- chlorophenyl)-2- phenyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)butyronitr ile

0,03

Chui, hạt hướng dương, h đào Pecan, qubí mùa hè, m gia súc, thận gia súc, gan gia súc, thịt gia súc, sữa gia súc, trng, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm

0,05

 

Lúa mì, lúa mạch đen,

0,1

 

Dưa chuột, dưa các loại (trừ dưa hấu)

0,2

 

Quả đào, mơ

0,5

 

Nho khô, quả anh đào

1

 

Thân và vỏ lúa mỳ khô

3

 

82.

109

Fenbutatin oxide

Bis [tris (2- methyl-2-phenylpropyl) tin] oxide

0,03

Sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt và phủ tạng gà

0,05

 

Phủ tạng gia súc

0,2

 

Quả hạnh, hồ đào, dưa chuột, quả óc chó

0,5

 

Cà chua

1

 

Mận cả mận khô

3

 

Nho, cam, quýt, quả dạng táo

5

 

Quả đào

7

 

Dâu tây, anh đào, quả mận khô

10

 

Nho khô

20

 

Bột táo nghiền khô

40

 

Bột nho nghiền khô

100

 

83.

37

Fenitrothion

O,O-dimethyl O-4- nitro-m-tolyl phosphorothioate

0,005

Sữa

0,002

 

Thịt động vật có vú, hành củ, dưa chuột, khoai tây

0,05

 

Hạt ca cao, súp lơ, đậu tương khô, hạt tiêu, cà pháo

0,1

 

Bánh mì trắng, củ cải, tỏi tây

0,2

 

Chè (xanh, đen), nho, dâu tây, lê, táo, đậu Hà Lan non, anh đào, bắp cải, rau diếp, cà chua

0,5

 

Gạo trắng, đào

1

 

Bột mì, cam quýt

2

 

Lúa mì nguyên chất

5

 

Thóc lúa

10

 

Cám lúa mì chưa chế biến, cám gạo

20

 

84.

185

Fenpropathrin

(RS)- a- cyano- phenoxybenzyl 2,2,3,3 - tetramethyl cyclopropanecarbo xylate

0,03

Trứng, phủ tạng gia cầm

0,01

 

Thịt gia cm

0,02

 

Phủ tạng gia súc

0,05

 

Sữa gia súc

0,1

 

Dưa chuột bao tử, cà pháo

0,2

 

Thịt gia súc

0,5

 

Hạt bông, t ngọt, cà chua

1

 

Dầu hạt bông thô

3

 

Quả dạng táo, nho

5

 

85.

188

Fenpropimorph

(RS)-cis-4-[3-(4-tert-butylphenyl)-2- methylpropyl]-2,6- dimethylmorpholine

 

M động vật có vú (trừ chất béo từ sữa), sữa, m gia cầm, trứng, thịt gia cm, phủ tạng gia cầm

0,01

 

Thịt động vật có

0,02

 

Thận gia súc, ln, dê, cừu, củ cải đưng

0,05

 

Gan gia súc, dê, ln, cừu

0,3

 

Lúa mch, yến mạch, lúa mch đen, lúa mì

0,5

 

Lá và ngọn củ cải đưng

1

 

Chuối

2

 

Thân lá lúa mạch

5

 

86.

193

Fenpyroximate

Tert-butyl (E)- a- (1,3-dimethyl-5- phenoxypyrazol-4- ylmethyleneaminoo xy)-p-toluate

 

Sữa gia súc

0,005

 

Thận, gan gia súc

0,01

 

Thịt gia súc

0,02

 

Cam ngọt, cam chua

0,2

 

Hoa bia khô

10

 

87.

38

Fensulfothion

O,O-diethyl O-4- methylsulfinylphen yl phosphorothioate

0,0003

Chuối, thịt trâu bò, thịt dê và phủ tạng của dê

0,02

 

Lạc, dứa

0,05

 

Thịt và phủ tạng cừu

0,02

 

Ngô, hành, khoai tây, củ cải đưng, cà chua, củ cải Thụy Điển

0,01

 

88.

39

Fenthion

O,O-dimethyl O-4- methylthio-m-tolyl phosphorothioate

0,007

Sữa, gạo lật

0,05

 

Ôliu, dầu ôliu

1

 

Cam quýt, anh đào, thịt

2

 

89.

40

Fentin

Triphenyltin

0,0005

Khoai y, gạo

0,1

 

C cải đường

0,2

 

Hoa bia (khô)

0,5

 

90.

119

Fenvalerate

(RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (RS)-2-(4- chlorophenyl)-3- methylbutyrate

0,02

Ph tạng đng vt vú

0,02

 

Rau thân c

0,05

 

Sữa, dầu hạt bông, hạt hưng dương, lạc c, đậu ơng (khô), ngô tươi, đu bóc v, đậu Hà Lan

0,1

 

Bt mì, hạt bông, dưa tây (tr dưa hu), dưa chut, quhnh

0,2

 

Bí, dưa hu, ớt ngt

0,5

 

Qumng và các qunhkhác, thịt đng vật có vú, cải Trung Quc, cà chua, đu đ(tr đậu tằm và đu tương)

1

 

Cam quýt, quả loại táo, anh đào, ngũ cốc, súp lơ, rau diếp, cần y, cây bông cải xanh, cải Bruxen

2

 

Cải bắp

3

 

Cám lúa mì (chưa chế biến), quả kivi, quả đào

5

 

Cải xoăn

10

 

Thân rễ linh lăng

20

 

91.

202

Fipronil

5-amino-1-(2,6- dichloro-a,a,a- trifluoro-p-tolyl)-4- trifluoromethylsulfi nylpyrazole-3- carbonitrile

 

Lúa mch, yến mạch, lúa mch đen, hạt hưng dương, lúa mì

0,002

 

Chuối

0,005

 

Ngô, gạo, thịt gia cm

0,01

 

Bắp cải, sữa gia súc, thận gia súc, trứng, phủ tạng gia cầm, khoai tây, cải hoa

0,02

 

Gan gia súc, ngô bao tử

0,1

 

Củ cải đưng, lá và ngọn củ cải đưng

0,2

 

Thịt gia súc

0,5

 

92.

152

Flucythrinate

(RS)- a-cyano-3- phenoxybenzyl (S)-2-(4- difluoromethoxyph enyl)-3- methylbutyrate

0,02

Ngô tươi, hạt cà phê, hạt cải dầu, đậu (khô), khoai tây, củ cải Nhật, củ cải đưng

0,05

 

Hạt bông

0,1

 

Lúa mch, yến mạch, lúa mì, dầu hạt bông, cà chua, họ cải bắp

0,2

 

Bắp cải, actisô

0,5

 

Nho

1

 

Lá và ngọn cây củ cải đưng

2

 

Hoa bia (khô)

10

 

93.

211

Fludioxonil

4-(2,2-difluoro-1,3- benzodioxol-4- yl)-1H-pyrrole-3- carbonitrile

 

Thịt (động vật có vú), sữa, thịt gia cm, đậu tương khô, hạt hưng dương, ngô ngọt

0,01

 

Khoai tây, hạt cải dầu

0,02

 

Hạt ngũ cốc, hạt bông, phủ tạng gia súc, trứng phủ tạng gia cầm

0,05

 

Hạt hạnh nhân

0,2

 

Hành tây, tỏi tây

0,5

 

Cải hoa, cà rốt

0,7

 

Quả mâm xôi, nho, bắp cải

2

 

Dâu tây

3

 

Dâu rừng, hành tây

5

 

Húng quế, hẹ tây, mù tạt xanh, cải xoong

10

 

Húng quế khô

50

 

94.

195

Flumethrin

(RS)-a-cyano-4- fluoro-3- phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-(EZ)-3-(õ,4- dichlorostyryl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate

0,004

Sữa gia súc

0,05

 

Thịt gia súc

0,2

 

95.

165

Flusilazole

Bis(4-fluorophenyl) (methyl)(1H-1,2,4- triazol-1- ylmethyl)silane

0,001

Thịt, m sữa của trâu bò, trứng gà, thịt và phủ tạng gà, củ cải đưng

0,01

 

Phủ tạng gia súc

0,02

 

Hạt cải dầu

0,05

 

Chuối, lúa mạch, lúa mạch đen, lúa mì

0,1

 

Nưc táo

0,2

 

Nho, xuân đào, đào, mơ

0,5

 

Nho khô

1

 

Lúa mch, lúa mì, lúa mạch (vỏ và thân)

2

 

96.

206

Flutolanil

a,a,a-trifluoro-3- isopropoxy-o- toluanilide

 

Thịt động vật có vú, sữa, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm

0,05

 

Thận gia súc (ln, dê, cừu)

0,1

 

Gan gia súc (ln, dê, cừu)

0,2

 

Gạo

1

 

Gạo lật

2

 

Cám gạo

10

 

97.

41

Folpet

N-(trichloromethylthio) phthalimide

0,1

Khoai tây

0,1

 

Dưa chuột, hành y, tỏi tây

1

 

Nho

2

 

Các loại dưa trừ dưa hấu

3

 

Dâu tây

20

 

98.

42

Formothion

S-[formyl(methyl)car bamoylmethyl] O,O-dimethyl phosphorodithioate

0,02

Cam quýt

0,2

 

99.

175

Gluphosinate- ammonium

 

0,02

Sữa

0,02

 

Măng tây, củ cải đưng, cà rốt, đậu đỗ non, ngô bao tử, hành tỏi tây, dầu hưng dương, thịt gia cầm, trứng, thịt động vật có vú

0,05

 

Ngô tươi, hành củ, dầu hạt bông thô, quả có vỏ cứng, quả dạng táo, quả kivi, lá và ngọn củ cải đưng, đậu tương khô, cam quý, lựu và các quả mọng khác

0,1

 

Chuối

0,2

 

Nho Hy Lạp, khoai tây

0,5

 

Đậu đỗ khô, đậu tằm

2

 

Đậu Hà Lan khô

3

 

Hạt hưng dương, hạt cải dầu

5

 

100.

158

Glyphosate

N-(phosphonomethyl) glycine

0,3

Dầu hạt bông

0,05

 

Ngô tươi, quả kivi, gạo, lúa miến, trứng, sữa và thịt gia súc, thịt ln, thịt gia cm

0,1

 

Hạt đậu tương non

0,2

 

Bột mì

0,5

 

Ngô, phủ tạng ln

1

 

Phủ tạng gia súc, đậu khô

2

 

Lúa mì nguyên chất, đậu Hà Lan khô, đậu tương non, lúa mì

5

 

Hạt cải dầu, hạt bông

10

 

Lúa mch, yến mạch, cây lúa miến, đậu tương khô, cám lúa mì (chưa chế biến)

20

 

Vỏ và thân ngũ cốc

100

 

Đậu tương khô

200

 

101.

114

Guazatine

Guazatine

0,03

Dứa, hạt ngũ cốc, mía, khoai tây

0,1

 

Cam quýt, dưa tây

5

 

102.

194

Haloxyfop

(RS)-2-{4-[3- chloro-5- (trifluoromethyl)-2- pyridyloxy]phenox y}propionic acid

 

Chuối, cam quýt, nho, quả dạng táo

0,05

 

103.

43

Heptachlor

1,4,5,6,7,8,8- heptachloro-3a, 4,7,7a- tetrahydro-4,7- methanoindene

0,0001

Sữa

0,006

 

Cam, quýt, dứa

0,01

 

Hạt ngũ cốc, hạt bông, dầu đậu tương tinh chế

0,02

 

Trứng

0,05

 

Thịt gia súc, gia cầm

0,2

 

Bã dầu đậu ơng

0,5

 

104.

170

Hexaconazole

(RS) -2- (2,4 - diclorophenyl) -1-(1H-1,2,4- triazol-1-yl) hexan -2- ol

0,005

Cà phê hạt

0,05

Nho, chuối, táo, lúa mì

0,1

105.

176

Hexythiazox

(4RS,5RS)-5-(4- chlorophenyl)-N- cyclohexyl-4- methyl-2-oxo-1,3- thiazolidine-3- carboxamide

0,03

Dưa chuột, cà chua

0,1

Quả mận (cả mận khô), nho Hy Lạp (đỏ, đen)

0,2

Dâu tây, cam quýt, táo, đỗ

0,5

Nho, quả anh đào, quả đào

1

Hoa bia khô

2

106.

45

Hydrogen cyanide

Hydrocyanic acid

0,05

Bột mì

6

Hạt ngũ cốc

75

107.

46

Hydrogen phosphide

Phosphine

 

Qukhô, rau khô, gia v, hạt ca cao, lạc, quhnh

0,01

Hạt ngũ cốc

0,1

108.

110

Imazalil

 (RS)-1-(a- allyloxy-2,4- dichlorophenylethyl) imidazole

0,03

Lúa mì

0,01

Dưa chuột, dưa chuột bao tử

0,5

Dâu tây, chuối, quả hồng vàng Nhật Bản, dưa (trừ dưa hấu)

2

Quả loại táo, khoai y, cam quýt

5

109.

206

Imidacloprid

1-[(6-chloro-3- pyridinyl)methyl]- N-nitro-2- imidazolidinimine

 

Trứng, sữa, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, ngô ngọt

0,02

 

Bột mì

0,03

 

Chuối, hạt ngũ cốc, tỏi tây, hạt hồ đào, hạt cải dầu, củ cải đưng, phủ tạng gia súc

0,05

 

Hành tây, tỏi tây

0,1

 

Cà pháo, ngô tươi, xoài, các loại dưa, dưa hấu, mận

0,2

 

Cám lúa mì

0,3

 

Táo, mơ, đào, cải hoa, cải Bruxen, bắp cải, súp lơ, khoai y, cà chua

0,5

 

Dưa chuột, nho, lê, hạt tiêu

1

 

Các loại đậu khác (trừ các loại đã có trong danh mục), rau diếp, xà lách cuốn

2

 

Yến mạch, lúa mạch, lá và ngọn củ cải đưng

5

 

Hoa bia khô

10

 

110.

111

Iprodione

3-(3,5- dichlorophenyl)-N- isopropyl-2,4- dioxoimidazolidine -1-carboxamide

0,06

Đậu khô, củ cải đưng

0,1

 

Hành, tỏi, quả hạnh

0,2

 

Hạt cải dầu, hạt ng dương

0,5

 

Mầm rau diếp xoăn

1

 

Lúa mch, đậu đỗ non, dưa chuột

2

 

Cà chua, c táo, quả kivi

5

 

Dâu y, quả loi o, đậu Hà Lan, đào, anh đào, nho, go lật, ngn rau diếp, rt

10

 

Lá rau diếp, bông cải xanh

25

 

Quả mâm xôi

30

 

111.

131

Isofenphos

(RS)-(O-ethyl O-2- isopropoxycarbonyl phenyl isopropylphosphora midothioate)

0,001

Sữa

0,01

 

Chuối, ngô, m (động vật), thịt phủ tạng động vật, hạt nho, củ cải Thụy Điển, cần tây

0,02

 

Hành, khoai tây

0,1

 

112.

199

Kresoxim - methyl

Methyl (E)- methoxyimino[a- (o-tolyloxy)-o- tolyl]acetate

 

Sữa

0,01

 

Dưa chuột, ph tạng và m đng vật có vú (trchất béo từ sữa), thịt đng vật có vú, thịt gia cầm, lúa mạch đen, lúa mì

0,05

 

Lúa mch

0,1

 

Ôliu, quả dạng táo

0,2

 

Nho tươi, cam ngọt, cam chua

0,5

 

Dầu ô liu

0,7

 

Nho

1

 

Nho khô

2

 

Rơm và cỏ khô, hạt ngũ cốc

5

 

113.

48

Lindane

1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohex ane

0,001

Sữa, phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm, lúa mạch, yến mạch, lúa mì, lúa miến, ngô, ngô ngọt

0,01

 

Thịt gia cm, khoai y, hạt cải dầu

0,05

 

Củ cải đưng, lá và ngọn cây củ cải đưng, đậu Hà Lan non, thịt gia súc

0,1

 

Nho, nho Hy Lạp, táo, anh đào, mận (cả mận khô), hạt ngũ cốc, bắp cải, súp lơ, lê, cải Bruxen, cải xa voa

0,5

 

Cùi và vỏ dừa, hạt ca cao, su hào, đậu khô, củ cải

1

 

Rau diếp xoăn, rau diếp, thịt gia súc (thịt ln, cừu) rau bina, cà chua

2

 

114.

49

Malathion

Diethyl [(dimethoxyphosph inothioyl)- thio]butanedioate

0,02

Nưc ép cà chua

0,01

 

Ngô ngọt

0,02

 

Hạt tiêu

0,1

 

Dưa chuột, cải n

0,2

 

Qumâm xôi, lê, súp lơ, su hào, ớt, pháo, đậu Hà Lan, rau thân c, chua

0,5

 

Dâu y, cần y, măng tây, hành ti tây

1

 

Bt mì, bt lúa mạch đen, o, đu đnon, lúa mì nguyên chất, mù tạt xanh

2

 

Ci xoăn, rau chân vịt

3

 

Cam, quýt

4

 

Cây bông cải xanh

5

 

Mận (cả mận khô), anh đào, đào

6

 

Qukhô, qumâm xôi, hạt ngũ cc, hạt đậu lăng, rau diếp xoăn, ngn rau diếp, nho, qumọng, cải bp, đậu ng khô, rau bina, quhạch, bắp cải Trung Quc

8

 

Qumâm xôi

10

 

115.

102

Maleic hydrazide

6- hydroxy- 2H- pyridazin - 3-one

0,3

Hành ti y, hành tăm

15

 

Khoai tây

50

 

116.

124

Mecarbam

S-(N- ethoxycarbonyl-N- methylcarbamoylm ethyl) O,O-diethyl phosphorodithioate

0,03

Sữa, thịt và phủ tạng gia súc

0,01

 

Cam, quýt

2

 

117.

138

Metalaxyl

Methyl N- (methoxyacetyl)-N- (2,6-xylyl)-DL- alaninate

0,03

Hạt ngũ cc, hạt bông, đậu ơng, hạt đậu Hà lan, hạt hưng dương, măng y, khoai y, rt, củ cải đưng

0,05

 

Lạc

0,1

 

Hng xm, cải Bruxen, các loại dưa, dưa hu, dâu rng

0,2

 

Ci hoa, cải bp, súp lơ, dưa chut, dưa chuột bao tử, cà chua

0,5

 

Nho, qudng táo, hạt tiêu

1

 

Rau diếp, xà lách cun, rau chân vt, hành y, ti tây

2

 

Cam quýt

5

 

Hoa bia khô

10

 

118.

125

Methacrifos

Methyl (E)-3- (dimethoxyphosphi nothioyloxy)-2- methylacrylate

0,006

Sữa, trứng, thịt gà vịt, thịt và phủ tạng trâu, bò

0,01

 

119.

100

Methamidophos

(RS)-(O,S-dimethyl phosphoramidothio ate)

0,004

Thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm

0,01

 

Sữa, củ cải đưng, thân lá củ cải đưng

0,02

 

Khoai tây

0,05

 

Đậu tương

0,1

 

Súp lơ, bắp cải

0,5

 

Dưa chuột, hạt tiêu, t ngọt

1

 

Lá linh lăng

2

 

Hoa bia (khô)

5

 

Lá và ngọn củ cải đưng

30

 

120.

51

Methidathion

S-2,3-dihydro-5- methoxy-2-oxo-1,3,4- thiadiazol-3- ylmethyl O,O- dimethyl phosphorodithioate

0,001

Sữa

0,001

 

Hạt điều

0,01

 

M, thịt và phủ tạng gia súc, gia cầm (trâu bò, dê, cừu, ln, gà vịt), trứng, khoai tây

0,02

 

Dứa, quả hạnh, hồ đào, quả óc chó, dưa chuột, củ cải đưng, quả actisô, củ cải đỏ, củ cải

0,05

 

Ngô, hành củ, cà chua, đậu Hà Lan non, hạt cải dầu, hoa rum khô, cải bắp, đậu khô, đậu leo

0,1

 

Anh đào, mận, xuân đào, đào, cây lúa miến

0,2

 

Táo, chè (xanh, đen), hạt hưng ơng

0,5

 

Hạt ôliu, hạt bông, nho, lê

1

 

Chanh, cam, i, dầu ôliu thô, dầu hạt bông

2

 

Hoa bia khô, quýt

5

 

Lá linh lăng

10

 

121.

132

Methiocarb

4 - methylthio - 3,5- xylyl methylcarbamate

0,02

Cam quýt, hạt ngũ cốc, sữa, trứng, thịt gia cầm, quả phỉ, ngô tươi, củ cải đưng, quả actisô, hạt cải dầu

0,05

 

Bắp cải, cải xoăn, súp lơ, rau diếp, cải Bruxen, bông cải xanh

0,2

 

Dâu tây

1

 

122.

94

Methomyl

S-methyl (EZ)-N- (methylcarbamoylo xy)thioacetimidate

0,03

Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, thịt và phủ tạng gia cầm, trng, ngô, du ngô, khoai y, lúa miến

0,02

 

Bột mì

0,03

 

Dầu hạt bông

0,04

 

Đậu các loại, hạt cải dầu

0,05

 

Củ cải đưng, lạc, đậu khô, đậu tương non, khoai tây

0,1

 

Dứa, lúa miến, hành c, dưa y, dưa chuột, bí, dưa hu, đu ơng (k), pháo, củ hẹ tây

0,2

 

Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hành, hạt đu Hà Lan đã bóc v

0,5

 

Cam, quýt, hạt tu, chua, lá cây lúa miến, ớt

1

 

Bạc hà khô, quloại táo, súp lơ, ngô tươi, măng tây, cn y, đu đ non

2

 

Nho, đào, xuân đào, bắp cải, cải xoăn, ngn rau diếp, đu Hà Lan non, rau bina, lá lạc, lúa mạch, yến mạch, lúa mì (v và thân)

5

 

Lá linh ng

20

 

123.

147

Methoprene

Isopropyl (E,E) - (RS)- 11- methoxy - 3,7,11 - trimethyldodeca - 2,4 - dienoate

0,1

Trứng, sữa gia súc

0,05

 

Phủ tạng gia súc

0,1

 

Thịt gia súc, dầu ngô, nấm

0,2

 

Bột mì, lạc

2

 

Lúa mì nguyên chất, hạt ngũ cốc

5

 

124.

209

Methoxyfenozide

N-tert-butyl-N-(3- methoxy-o- toluoyl)-3,5- xylohydrazide

 

Trứng, sữa, thịt và phủ tạng gia cầm

0,01

 

Phủ tạng gia súc, ngô, ngô ngọt

0,02

 

Thịt gia súc

0,05

 

Nho

1

 

Hạt tu, qu dng táo, mn, cà chua

2

 

Ci hoa, nho khô

3

 

Táo khô, bắp cải, hạt bông

7

 

Cần tây, rau diếp, xà lách cuốn

15

 

Mù tạt xanh

30

 

Ngô bao tử

50

 

125.

186

Metiram

Zinc ammoniate ethylenebis(dithioc arbamate) - poly(ethylenethiura m disulfide)

0,03

Khoai tây

0,1

 

Lúa mì

0,2

 

Dưa chuột, cà rốt

0,5

 

Chuối, anh đào, mận, dưa tây, rau diếp xoăn

1

 

Táo, lê, cà chua

3

 

Nho Hy Lạp, nho, rau diếp, cần tây

5

 

126.

53

Mevinphos

 (EZ)-2- methoxycarbonyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate

0,0008

Dưa (trừ dưa hấu), bắp cải

0,05

 

Đậu đỗ non

0,1

 

Cam, quýt, dưa chuột, cà chua

0,2

 

Nho, rau bina

0,5

 

Dâu tây, súp lơ, bông cải xanh, cải Bruxen

1

 

127.

54

Monocrotophos

Dimethyl (E) -1- methyl-2-(methylcarbamoyl) vinyl phosphate

0,0006

Sữa

0,002

 

Sản phẩm sữa, thịt và phủ tạng gia súc, lúa mì, cây mía, trứng, thịt và phủ tạng gia cm

0,02

 

Ngô, dầu hạt bông thô, đậu tương non, khoai tây, củ cải đưng

0,05

 

Hạt cà phê, hạt bông, hành củ, đậu Hà Lan non

0,1

 

Cam, quýt, bắp cải, súp lơ, đậu đỗ non

0,2

 

Hoa bia, táo, lê, cà chua

1

 

128.

181

Myclobutanil

 (RS)-2-(4- chlorophenyl)-2- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl) hexanenitrile

0,03

Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt và phủ tạng gia cầm

0,01

 

Quả mận, quả mơ

0,2

 

Cà chua

0,3

 

Mận khô, nho Hy Lạp đen, quả loại táo, đào

0,5

 

Nho, anh đào, dâu tây

1

 

Chuối, quả hạch, hoa bia khô

2

 

129.

217

Novaluron

 (RS)-1-[3-chloro-4- (1,1,2-trifluoro-2- trifluoromethoxyetho xy)phenyl]-3-(2,6- difluorobenzoyl)urea

 

Thịt gà, thịt gia cầm, phủ tạng gia cầm, trứng, lúa mì, lúa mạch, lúa mch đen, ngô, hạt ngũ cốc, đậu ơng, đậu khô các loại, lạc, củ cải Nhật Bản, củ cải

0,01

 

Đưng, cây mía, rau họ bầu bí, bắp cải Trung Quốc, cải Bruxen, actisô, rau diếp, xà lách, hành tây, dưa y, dưa hấu, cà rốt, chanh, cam, nho, dưa Nhật, chuối, xoài, đu đủ, hồng, dứa, ổi, lạc tiên, chà là, hạt hưng dương, mơ, mận, hồ đào Pecan, chè, hạt cà phê, hạt ca cao, hoa bia khô

0,02

 

Khoai tây, khoai sọ, khoai lang, khoai m, nấm ăn

0,05

 

Cà pháo

0,5

 

Thịt dê, thịt ln, thịt gia súc, phủ tạng gia súc

0,7

 

Cải bắp, cà chua, hạt bông

1

 

Táo, lê, sơn trà Nhật Bản

3

 

130.

55

Omethoate

2- dimethoxyphosphin oylthio-N- methylacetamide

 

Cà rốt, hạt ngũ cốc, khoai tây, củ cải đưng

0,05

 

Cần tây, hành, đậu Hà Lan, rau bina

0,1

 

Đậu đỗ (trừ đậu tương), cải hoa muộn, bắp cải, súp lơ, dưa chuột, cải xoăn, rau diếp, củ cải

0,2

 

Hạt tiêu, dâu tây, cà chua

1

 

Cam, quýt, nho Hy Lạp

2

 

131.

126

Oxamyl

(EZ)-N,N- dimethyl-2- methylcarbamoyloxy imino-2-(methylthio) acetamide

0,03

Trng, sữa, thịt và phủ tng gia súc, thịt và phủ tng gia cầm

0,02

 

Lạc

0,05

 

Cà rt, khoai y, rau thân c

0,1

 

Hạt bông, thân lá cây lạc

0,2

 

Dứa

1

 

o, dưa tây, dưa chut, bí, dưa hu, ớt ngt, chua, lạc khô

2

 

Cam, quýt, cần tây

5

 

132.

161

Paclobutrazol

(2RS,3RS)-1-(4- chlorophenyl)-4,4- dimethyl-2- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)pentan-3-ol

0,1

Quả hạnh

0,05

 

Táo

0,5

 

133.

57

Paraquat

1,1'-dimethyl-4,4'- bipyridinium

0,004

Sữa, trứng

0,01

 

Rau các loại, thịt và phủ tng gia súc, dầu hướng dương, du hạt bông

0,05

 

Đu tương khô, ngô

0,1

 

Hoa bia khô, quả lạc tiên, hạt bông, khoai tây

0,2

 

Gạo, lúa mch, thận gia súc

0,5

 

Hạt ôliu

1

 

Hạt hưng dương

2

 

Gạo

10

 

134.

58

Parathion

O,O-diethyl O-4- nitrophenyl phosphorothioate

0,004

Táo, hạt ng dương, khoai tây, tỏi y, đậu tương khô

0,05

 

N

0,1

 

Các loại quả cam, chanh, quýt, ôliu

0,5

 

Quả mơ, quả đào, hạt bông

1

 

Dầu ôliu

2

 

Lúa miến

5

 

135.

59

Parathion - methyl

O,O-dimethyl O-4- nitrophenyl phosphorothioate

0,003

Mận (cả mận khô)

0,01

Bắp cải, củ cải đưng, khoai tây

0,05

Táo

0,2

Đào, đậu Hà Lan (khô)

0,3

Nho

0,5

Nho khô

1

136.

182

Penconazole

(RS)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl) pentyl]-1H-1,2,4- triazole

0,03

Sữa gia súc

0,01

Trứng và thịt gà, thịt và phủ tạng gia súc

0,05

Đào, xuân đào, dưa hấu), dâu tây

0,1

Cà chua, nho, nưc táo

0,2

Hoa bia khô, nho khô

0,5

137.

120

Permethrin

3- phenoxybenzyl(1R S)-cis,trans-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2- dimethylcyclopropa necarboxylate

0,05

Hạt phê, hạt cải du, quh trăn, c cải đưng, khoai y, đu tương khô

0,05

Sữa, phủ tng đng vật có vú, dầu đậu tương thô, du hạt bông, trng, thịt gia cầm, lạc, quhnh, su hào, đậu khô, ngô tươi, nm, đu Hà Lan, rt, củ cải Nhật Bn, dưa (tr dưa hu)

0,1

Cam, quýt, hành hoa, súp lơ, dưa chuột, bí, cải ngựa, dưa chuột bao tử, ti y, hạt bông, bt lúa mì

0,5

Thịt đng vật vú, dâu tây, hạt ôliu, du hạt hưng dương, hạt tu, cà pháo, chua, măng tây, qumâm xôi, cải Bruxen, đậu đ non, hạt hưng dương

1

Lúa mì nguyên chất, mầm lúa mì, nho Hy Lạp, nho, qulý gai, quloại táo, ngũ cc, ngn rau diếp, qukivi, loại quhạch, bông cải xanh, rau bina

2

Bắp cải xavoa, ngọn bắp cải, cải xoăn, cải bắp Trung Quốc, cám lúa mì chưa chế biến

5

Chè (xanh, đen), vỏ và thân cây lúa miến

20

Bột táo nghiền (khô), hoa bia (khô), đậu tương khô

50

Ngô khô, cỏ linh lăng khô

100

138.

127

Phenothrin

3-phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS, 3SR)-2,2- dimethyl-3-(2- methylprop-1- enyl)cyclopropaneca rboxylate

0,07

Gạo

0,1

Bột mì

1

Lúa mì, lúa mạch, lúa miến

2

Mầm lúa mì, cám lúa mì

5

139.

128

Phenthoate

S-a- ethoxycarbonylben zyl O,O-dimethyl phosphorodithioate

0,003

Sữa

0,01

 

Thịt trâu, bò, trứng, gạo

0,05

 

Cam quýt

1

 

140.

112

Phorate

O,O-diethyl S- ethylthiomethyl phosphorodithioate

0,0005

Ngô, lúa miến, lúa mì, sữa, dầu lạc, trứng, hạt bông, đậu tương khô, ngô tươi, củ cải đưng, củ cải đưng khô, thịt động vật có

0,05

 

Đậu đỗ, lạc

0,1

 

Khoai tây, ngô

0,2

 

Lá và ngọn cây củ cải đưng

1

 

141.

60

Phosalone

S-6-chloro-2,3- dihydro-2-oxo-1,3- benzoxazol-3- ylmethyl O,O- diethyl phosphorodithioate

0,02

Thịt cừu, qu hđào

0,05

 

Hnh nhân

0,1

 

Qudng táo

2

 

142.

103

Phosmet

O,O-dimethyl S- phthalimidomethyl phosphorodithioate

0,01

Sữa, đậu Hà Lan (k)

0,02

 

N, khoai y, hạt bông

0,05

 

Quhch

0,1

 

Đu Hà Lan non

0,2

 

Thịt gia súc

1

 

Cam, quýt, mơ, xuân đào

5

 

Nho, qumâm xôi, o, lê, đào, khoai lang, ngô khô, đậu Hà Lan, đậu Hà Lan khô

10

 

143.

61

Phosphamidon

(EZ)-2-chloro-2- diethylcarbamoyl-1 -methylvinyl dimethyl phosphate

0,0005

Rau thân c

0,05

 

Hạt ngũ cc, dưa chut, dưa hu, rau diếp, chua

0,1

 

Dâu y, anh đào, mận (cả mận k), đào, bắp cải, rau bina, hạt tiêu, đậu Hà Lan, đậu đ, rt, cần tây

0,2

 

Cam, quýt

0,4

 

144.

141

Phoxim

O,O-diethyl a- cyanobenzylidenea minooxyphosphono thioate

0,001

Hạt ngũ cc, sữa, thịt cừu, hạt bông, hành, bp cải, súp lơ, ngô tươi, đậu đ, khoai tây

0,05

 

Rau diếp

0,1

 

Thịt trâu, bò, chua

0,2

 

145.

62

Piperonyl butoxide

5-[2-(2- butoxyethoxy)ethoxymethyl]-6- propyl-1,3- benzodioxole

0,2

Sữa, nước quả cam quýt

0,05

 

Các loại qu sấy khô, qusung, thn gia súc (ln, dê, cừu)

0,2

 

Thn, bầu dục gia súc, nước cà chua

0,3

 

Rau thân c

0,5

 

Trng, gan gia súc, rau quh bu bí, lạc củ

1

 

Cà chua, ht tiêu

2

 

Thịt gia súc, cam quýt

5

 

Thịt gia cầm

7

 

Bt mì, ph tng gia cầm

10

 

Hạt ngũ cc, lúa mì (bột ln m)

30

 

Rau diếp, rau chân vịt, mù tạt xanh

50

 

Du ngô, cám lúa mì

80

 

Mầm lúa mì

90

 

Đu Hà lan

200

 

146.

101

Pirimicarb

2-dimethylamino-5,6- dimethylpyrimidin-4-yl dimethylcarbamate

0,02

Sữa, trng, thịt đng vật có vú, cam, quýt, lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, h đào, ngô tươi, củ cải đường, củ cải, khoai tây

0,05

 

Đu (đã bóc v)

0,1

 

Đu Hà Lan non, hạt cải dầu

0,2

 

Dâu y, nho Hy Lạp, cam, quýt, mận (cả mận k), đào, hành c, xu hào, mâm xôi, ti tây

0,5

 

Đu đnon, chua, pháo, rau bina, ớt ngt, rau diếp, rau diếp xoăn, rau mùi y, bp cải, súp lơ, dưa chut, cải xoong, quloại táo, cây bông cải xanh, cải Bruxen, cn y, dưa chut bao tử

1

 

t quả, hạt tiêu

2

 

Thân rễ linh lăng

20

 

Lá linh lăng

50

 

147.

86

Pirimiphos - methyl

O-2- diethylamino-6- methylpyrimidin-4- yl O,O-dimethyl phosphorothioate

0,03

Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trứng, thịt gia cầm và phủ tạng gia cầm

0,01

 

Hạt ngũ cốc

7

 

Cám lúa mì chưa chế biến, cám gạo chưa chế biến

15

 

148.

142

Prochloraz

N-propyl -N-2-(2,4,6- trichlorophenoxy)ethyl imidazole -1- carboxamide

0,01

Sữa, thịt gia cm, quả hạch, hạt lanh

0,05

 

Trứng

0,1

 

Phủ tạng gia cầm, hạt cà phê

0,2

 

Thịt gia súc, hạt ng dương

0,5

 

Hạt cải dầu

0,7

 

Dầu hưng dương

1

 

Hạt ngũ cốc, nấm

2

 

Cám lúa mì

7

 

Cam quýt

10

 

149.

136

Procymidone

N-(3,5- dichlorophenyl)-1,2- dimethylcyclopropa ne-1,2- dicarboximide

0,1

Hạt hưng dương, hành tây, tỏi tây

0,2

 

Dầu hưng dương thô

0,5

 

Đậu đỗ non, lê

1

 

Dưa chuột, dưa chuột bao tử, bắp cải, mận

2

 

Đậu Hà Lan xanh

3

 

Nho, ngọn rau diếp, hạt tiêu, cà chua

5

 

Quả mâm xôi, dâu tây, anh đào

10

 

150.

171

Profenofos

(RS)-(O-4- bromo-2- chlorophenyl O- ethyl S-propyl phosphorothioate)

0,01

Sữa

0,01

 

Trứng

0,02

 

Dầu đậu tương, củ cải đưng, khoai y, dầu hạt bông, đậu ơng khô, thịt động vật có

0,05

 

Đậu đỗ non

0,1

 

Cải Bruxen, t ngọt

0,5

 

Cam, bắp cải

1

 

Cà chua, hạt bông

2

 

Hạt tiêu, t

5

 

151.

148

Propamocarb

Propyl 3- (dimethylamino) propylcarbamate

0,1

Dâu tây, bắp cải

0,1

 

Súp lơ, củ cải đưng, cần tây

0,2

 

Cà chua, t ngọt, cải Bruxen

1

 

Dưa chuột

2

 

Củ cải

5

 

Ngọn rau diếp, xà lách cuốn

10

 

152.

113

Propargite

2-(4-tert- butylphenoxy)cyclo hexyl prop-2-ynyl sulfite

0,01

Sữa, thịt và phủ tạng gia súc, trng, thịt và phủ tng gia cầm, hạt bông, lạc, quhnh, quóc c, khoai y, ngô

0,1

 

Đậu (khô), nưc táo, bột ngô, dầu hạt bông

0,2

 

Nưc cam, dầu lạc, khô dầu lạc

0,3

 

Dầu ngô

0,5

 

Nưc nho

1

 

Cà chua

2

 

Táo, cam quýt

3

 

Lê, chè (xanh, đen)

5

 

Đào, xuân đào, mơ, nho, mận, dâu tây

7

 

Nho khô, vỏ quả cam quýt khô

10

 

Đậu đỗ non

20

 

Bột nho nghiền (khô)

40

 

Vỏ quả hạnh nhân

50

 

Hoa bia (khô)

100

 

153.

160

Propiconazole

(2RS,4RS;2RS, 4SR)-1-[2-(2,4- dichlorophenyl)-4- propyl-1,3- dioxolan-2-ylmethyl]-1H-1,2,4-triazole

0,04

Sữa

0,01

 

Xoài, quả hạnh, hồ đào, lúa mch, lúa mạch đen, yến mch, lúa mì, mía, lạc, hạt cải dầu, củ cải đưng, thịt và phủ tạng động vật có vú, trứng, thịt gia cầm

0,05

 

Chuối, hạt cà phê, lạc củ

0,1

 

Lá và ngọn củ cải đưng, quả nho

0,5

 

Loại quả hạch

1

 

154.

75

Propoxur

2-isopropoxyphenyl methylcarbamate

0,02

Khoai tây

0,02

 

Sữa, thịt động vật có vú, hành, cà chua, đậu non, cà rốt

0,05

 

Gạo, dưa chuột, khoai tây

0,1

 

Su hào

0,2

 

Cải bắp xa voa, ngọn rau diếp

0,5

 

Đậu đỗ non, tỏi tây, rau họ đậu

1

 

Rau bina

2

 

Quả mâm xôi, dâu tây, nho Hy Lạp, táo, lê, đào, anh đào, mận (cả mận khô), cây lý gai

3

 

155.

153

Pyrazophos

Ethyl 2- diethoxyphosphinot hioyloxy-5- methylpyrazolo[1,5-a]pyrimidine-6- carboxylate

0,004

Lúa mch, lúa mì

0,05

 

Dưa chuột, dưa (trừ dưa hấu), cải Bruxen

0,1

 

Cà rốt, dâu tây

0,2

 

156.

63

Pyrethrins

 

0,04

Cam quýt, rau quả họ bầu bí, hạt tiêu, rau thân củ, cà chua

0,05

 

Sung

0,1

 

Các loại quả sy khô

0,2

 

Hạt ngũ cốc

0,3

 

Lạc

0,5

 

Đậu Hà Lan

1

 

157.

200

Pyriproxifen

2-[1-Methyl-2-(4- phenoxyphenoxy) ethoxyl] pyridine

 

Thịt và phủ tạng gia súc, dầu hạt bông

0,01

 

Hạt bông

0,05

 

Cam quýt

0,5

 

158.

64

Quintozene

Pentachloronitrobe nzene

0,007

Lúa mch, lúa mì, hạt bông, đậu tương, đậu Hà lan, ngô, củ cải đưng

0,01

 

Đậu đỗ, cà chua

0,02

 

Trứng

0,03

 

Cải hoa, hạt tiêu, gia vị

0,05

 

Bắp cải, thịt và phủ tạng gà

0,1

 

Lạc

0,5

 

159.

203

Spinosad

A mixture of 50–95% (2R,3aS,5aR,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bR)-2-(6- deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3, 4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-14- methyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine-7,15-dione and 50–5% (2S,3aR,5aS,5bS,9S,13S,14R,16aS,16bS)-2-(6-deoxy-2,3,4-tri-O- methyl-ỏ-L- mannopyranosylox y)-13-(4- dimethylamino-2,3,4,6-tetradeoxy-õ-D- erythropyranosylox y)-9-ethyl-2,3,3a,5a,5b,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16a,16b- hexadecahydro-4,14-dimethyl-1H-as- indaceno[3,2- d]oxacyclododecine -7,15-dione

 

Hạnh nhân, hạt bông, dầu hạt bông, trứng, khoai tây, đậu tương, ngô ngọt

0,01

 

Quả kivi

0,05

 

Táo

0,1

 

Rau quả họ bầu bí, thịt gia cm

0,2

 

Cam quýt, rau họ đậu

0,3

 

Nho

0,5

 

Sữa gia súc, thận gia súc, hạt ngũ cốc, nho khô

1

 

Vỏ quả hạnh nhân, rau cải các loại, cần y, cám lúa mì, gan gia súc

2

 

Thịt gia súc

3

 

N

5

 

Rau tươi các loại

10

 

160.

189

Tebuconazole

 (RS)-1-p- chlorophenyl-4,4- dimethyl-3- (1H-1,2,4-triazol-1- ylmethyl)pentan-3- ol

0,03

Sữa gia súc

0,01

 

mùa

0,02

 

Lúa mì, yến mch, lúa mạch đen, chuối, lạc, hạt cải dầu, trứng, thịt và phủ tạng gà, thịt và phủ tạng gia súc

0,05

 

Lúa mch, chua, dưa chuột

0,2

 

Quả dạng táo, t ngọt

0,5

 

Quả đào

1

 

Nho

2

 

Nho khô

3

 

Anh đào

5

 

161.

196

Tebufenozide

N-tert-butyl-N-(4- ethylbenzoyl)-3,5- dimethylbenzohydr azide

0,02

Sữa

0,01

 

Trứng, thịt gia cầm, phủ tạng gia súc

0,02

 

Hạnh nhân, quả hồ đào, thịt gia súc

0,05

 

Gạo lật

0,1

 

Quả đào, quả kivi, cải hoa

0,5

 

Quả dạng táo, cà chua

1

 

Cam quýt, dâu rừng, nho, hạt cải dầu

2

 

Quả mâm xôi

3

 

Bắp cải

5

 

Rau tươi

10

 

Lá bạc

20

 

Vỏ quả hạnh nhân

30

 

162.

115

Tecnazene

1,2,4,5 - tetrachloro- 3- nitrobenzene

0,02

Khoai tây

1

 

Rau diếp

2

 

163.

190

Teflubenzuron

1-(3,5-dichloro-2,4- difluorophenyl)-3- (2,6- difluorobenzoyl) urea

0,01

Khoai tây

0,05

 

Qumận (cả mận k)

0,1

 

Ngn bp cải

0,2

 

Ci Bruxen

0,5

 

Qudng táo

1

 

164.

167

Terbufos

S- tert- butylthiomethyl O,O-diethyl phosphorodithioate

0,0002

Lúa mch, trứng, lúa mì, sữa gia súc, ngô, ngô rang, ngô ngọt

0,01

Chuối, thịt và phủ tạng gia súc, thịt phủ tạng gà, hạt mù tạt, lạc, hành củ, ngọn bắp cải, đậu tương, bông cải xanh, dầu hạt cải, hạt cà phê, hạt cây cải dầu

0,05

Củ cải đưng

0,1

Ngô khô cho gia súc, lạc khô và lá lạc cho gia súc, v thân ngũ cốc cho gia súc, lá ngọn ccải đưng (khô)

1

165.

65

Thiabendazole

2-(thiazol-4 -yl) benzimidazole

0,1

Thịt gia cầm, rau diếp xoăn

0,05

Trng, tht gia súc

0,1

Sữa

0,2

Gan gia súc

0,3

Thn gia súc

1

Qudng táo

3

Xoài, chui

5

Đu đ, cam quýt

10

Khoai tây

15

Nấm ăn

60

166.

154

Thiodicarb

(3EZ, 12EZ)-3,7,9,13- tetramethyl-5,11- dioxa-2,8,14- trithia-4,7,9,12-tetraazapentadeca-3,12-diene-6,10- dione

0,03

Sữa, thịt

0,02

 

Lạc, đu, đu tương, khoai tây

0,05

 

C cải đường

0,1

 

Dứa, lúa miến, hành, dưa y, dưa chuột, bí, dưa hu, đu ơng khô, cà pháo

0,2

 

Lúa mạch, yến mạch, lúa mì, hạt bông, hành, đậu Hà Lan

0,5

 

Cam, quýt, hạt tu, chua

1

 

Bạc hà khô, quloại táo, súp lơ, ngô tươi, măng tây, cn tây

2

 

Nho, đào, xuân đào, bắp cải, cải xoăn, rau diếp, đậu Hà Lan, rau bina

5

 

Hoa bia

10

 

167.

76

Thiometon

S-2-ethylthioethyl O,O-dimethyl phosphorodithioate

0,003

C cải đường (lá, c và ngn), hạt ngũ cc, hạt mù tạt, hạt nho, rt, khoai tây

0,05

 

Du hạt bông

0,1

 

Nho, dâu y, o, lê, mắc cp, mn, mơ, anh đào, đào, rau i y, lạc, bp cải, rau diếp, ht tiêu, pháo, chua, đậu đ, cần tây

0,5

 

Hoa bia

2

 

168.

77

Thiophanate - methyl

Dimethyl 4,4' - (O- phenylene)bis (3- thioallophanate)

0,08

Hạt ngũ cốc, thịt

0,1

 

Nấm

1

 

Mận (gồm cả mận khô)

2

 

Lá và ngọn cây củ cải đưng, quả mâm xôi, táo, lê, rau diếp, cà chua, cà rốt

5

 

Nho, cam quýt, anh đào, đào

10

 

Cần tây

20

 

169.

191

Tolclofos- methyl

O-2,6-dichloro-p- tolyl O,O-dimethyl phosphorothioate

0,07

Củ cải

0,1

Khoai tây

0,2

Rau diếp, xà lách

2

170.

162

Tolylfluanid

N- dichlorofluorometh ylthio-N,N′- dimethyl-N-p- tolylsulfamide

0,1

Nho Hy Lạp

0,5

Dưa chuột

1

Tỏi tây, hạt tiêu

2

Nho, cà chua

3

Dâu tây, quả dạng táo.

5

Rau diếp, xà lách cuốn

15

Hoa bia khô

50

171.

133

Triadimefon

 (RS)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3 -dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-one

0,03

Lá và ngọn củ cải đưng khô, xoài, sữa, thịt động vật có vú, trứng, thịt gia cầm, hạt cà phê, củ hành, hành hoa, đậu xanh khô, đậu Hà Lan non

0,05

Yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì, củ cải đưng, rau quả họ bầu bí, t ngọt, dâu tây

0,1

Cà chua, nho Hy Lạp (đỏ, đen)

0,2

Nho, quả loại táo, lúa mạch

0,5

Quả mâm xôi

1

Lá và ngọn cây củ cải đưng, dứa, vỏ và thân khô của lúa mạch

2

Hoa bia khô

10

172.

168

Triadimenol

 (1RS,2RS;1RS,2SR)-1-(4- chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1- (1H-1,2,4-triazol-1- yl)butan-2-ol

0,05

Sữa

0,01

Thịt động vật có vú, trứng, thịt gia cầm, củ cải đưng khô, xoài, hành củ, hành hoa, đậu xanh khô

0,05

Hạt cà phê, củ cải đưng, t ngọt, đậu Hà Lan non, dâu tây

0,1

Lúa mì, và ngọn củ cải đưng khô, chuối, lúa mch đen, yến mạch

0,2

Nho Hy Lạp (đen, đỏ, trắng), quả mâm xôi, nưc táo, lúa mạch, cà chua

0,5

Actisô, dứa, lá và ngọn củ cải đưng

1

Nho, rau quả họ bầu bí

2

Vỏ và thân khô của lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, lúa mì , hoa bia khô

5

173.

143

Triazophos

O,O - diethyl O-1- phenyl-1H-1,2,4 -triazol - 3- yl phosphorothioate

0,001

Sữa và thịt gia súc

0,01

Đậu tằm (đã bóc vỏ)

0,02

Hạt ngũ cốc, hạt cà phê, hành củ, đậu tương khô, khoai tây, củ cải đưng, dâu tây

0,05

Hạt bông, bắp cải, súp lơ, đậu Hà Lan non, cải Bruxen

0,1

Đậu đỗ non, quả loại táo

0,2

Cà rốt

0,5

174.

66

Trichlorfon

Dimethyl 2,2,2 - trichloro - 1- hydroxyethyl phosphonate

0,01

Rau mùi y, pháo, cà rốt, củ cải đưng, sữa

0,05

Atisô, củ cải, đậu Lima, đậu đỗ, mù tạt, đậu tương, đậu đũa, bí ngô, lạc, hạt lanh, hạt bông, hạt nho, thịt phủ tạng (trâu, bò, ln, cừu), quả anh đào, cam quýt

0,1

Đào, cải xoăn, súp lơ, ngô tươi, cà chua, củ cải, cần tây

0,2

Nho, bắp cải, rau diếp, rau bina

0,5

Dâu tây, chuối, hạt tiêu

1

Táo

2

175.

213

Trifloxystrobin

Methyl (E)- methoxyimino- {(E)- a-[1-(a,a,a- trifluoro-m- tolyl)ethylideneami nooxy]-o- tolyl}acetate

 

Sữa

0,02

Trứng, thận gia súc (ln, dê, cừu), thịt và phủ tạng gia cầm

0,04

Gan gia súc (dê, ln, cừu), thịt động vật có vú, củ cải đưng

0,05

Lúa mì

0,2

Lúa mch

0,5

Quả dạng táo

0,7

Nho

3

Nho khô

5

176.

116

Triforine

N,N′- {piperazine-1,4- diylbis[(trichlorome thyl)methylene]}dif ormamide

0,02

Hạt ngũ cốc

0,1

Cải Bruxen

0,2

Rau quả họ bầu bí, cà chua

0,5

Nho Hy Lạp, dâu tây, đậu đỗ non

1

Táo, anh đào, mận (cả mận khô)

2

Đào

5

177.

78

Vamidothion

O,O-dimethyl S- (RS)-2-(1- methylcarbamoylet hylthio)ethyl phosphorothioate

0,008

Gạo, hạt ngũ cốc

0,2

Nho, đào, củ cải đưng

0,5

Nưc táo

1

178.

159

Vinclozolin

 (RS)-3-(3,5- dichlorophenyl)-5- methyl-5-vinyl-1,3- oxazolidine-2,4- dione

0,01

Sữa, thịt gia súc, trứng, thịt

0,05

Khoai tây

0,1

Quả dạng táo, hạt cải dầu, hành củ, ngọn cải bắp, súp lơ, dưa chuột, dưa chuột bao tử, dưa (trừ dưa hấu), đậu Hà Lan đã bóc vỏ

1

Đậu đỗ non, rau diếp xoăn

2

Cà chua, t ngọt

3

Quả mâm xôi, nho Hy Lạp, nho, anh đào, rau diếp, xà lách, ngọn rau diếp, anh đào, cây lý gai, quả Việt quất

5

Dâu tây, quả kivi

10

Hoa bia khô

40

8.2. Giới hạn tối đa dư lưng thuốc bảo vệ thực vt trong thực phm xếp theo nhóm thực phm

TT

Code

Tên thuốc bảo vệ thực vật

MRL

(mg/kg)

Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một shoa quả có danh mc cụ thể)

1

2

Azinphos - methyl

1

2

47

Bromide ion

20

3

32

Endosufan

2

4

12

Chlordane

0,02

Cam, quýt, chanh, bưi (quả có múi)

1

20

2,4 - D

1

2

56

2 - phenylphenol

10

3

177

Abamectin

0,01

4

117

Aldicarb

0,2

5

1

Aldrin and dieldrin

0,05

6

122

Amitraz

0,5

7

129

Azocyclotin

2

8

178

Bifenthrin

0,05

9

47

Bromide ion

30

10

70

Bromopropylate

2

11

173

Buprofezin

0,5

12

8

Carbaryl

7

13

96

Carbofuran

2

14

145

Carbosulfan

0,1

15

80

Chinomethionat

0,5

16

17

Chlorpyrifos

1

17

90

Chlorpyrifos-methyl

0,5

18

156

Clofentezine

0,5

19

67

Cyhexatin

2

20

118

Cypermethrin

2

21

135

Deltamethrin

0,02

22

26

Dicofol

5

23

130

Diflubenzuron

0,5

24

27

Dimethoate

2

25

180

Dithianon

3

26

105

Dithiocarbamates

10

27

32

Endosulfan

0,5

28

34

Ethion

5

29

85

Fenamiphos

0,5

30

109

Fenbutatin oxide

5

31

193

Fenpyroximate

0,2

32

37

Fenitrothion

2

33

39

Fenthion

2

34

110

Fenvalerate

2

35

175

Glufossinate - mamonium

0,1

36

194

Haloxyfop

0,05

37

43

Heptachlor

0,01

38

176

Hexythiazox

0,5

39

110

Imazalil

5

40

206

Imidacloprid

1

41

199

Kresoxim- methyl

0,5

42

49

Malathion

4

43

124

Mecarbam

2

44

138

Metalaxyl

5

45

51

Methidathion

5

46

132

Methiocarb

0,05

47

94

Methomyl

1

48

53

Mevinphos

0,2

49

54

Monocrotophos

0,2

50

126

Oxamyl

5

51

58

Parathion

0,5

52

120

Permethrin

0,5

53

103

Phosmet

5

54

62

Piperonyl butoxide

5

55

61

Phosphamidon

0,4

56

101

Pirimicarb

0,05

57

86

Pirimiphos - methyl

2

58

142

Prochloraz

10

59

171

Profenofos

1

60

113

Propargite

3

61

63

Pyrethrins

0,05

62

200

Pyriproxifen

0,5

63

203

Spinosad

0,3

64

196

Tebufenozide

2

65

65

Thiabendazole

10

66

77

Thiophanate methyl

10

Quả bưi chùm

1

117

Aldicab

0,2

2

79

Amitrole

0,05

3

129

Azocyclotin

0,2

4

155

Benalaxyl

0,2

5

178

Bifenthrin

0,05

6

70

Bromopropylate

2

7

8

Carbaryl

5

8

81

Chlorothalonil

0,5

9

17

Chlorpyrifos

0,5

10

90

Chlorpyrifos - methyl

0,2

11

156

Clofentezine

1

12

179

Cycloxydim

0,5

13

67

Cyhexatin

0,2

14

207

Cyprodinil

3

15

135

Deltamethrin

0,2

16

82

Dichlofluanid

15

17

83

Dicloran

7

18

26

Dicofol

5

19

87

Dinocap

0,5

20

180

Dithianon

3

21

105

Dithiocarbamates

5

22

32

Endosulfan

1

23

106

Ethephon

1

24

149

Ethoprophos

0,02

25

208

Famoxadone

2

26

192

Fenarimol

0,3

27

197

Fenbuconazole

1

28

109

Fenbutatin oxide

5

29

185

Fenpropathrin

5

30

211

Fludioxonil

2

31

165

Flusilazole

0,5

32

41

Folpet

2

33

194

Haloxyfop

0,05

34

176

Hexythiazox

1

35

206

Imidacloprid

1

36

111

Iprodione

10

37

199

Kresoxim-methyl

0,5

38

49

Malathion

8

39

51

Methidathion

1

40

94

Methomyl

5

41

209

Methoxyfenozide

1

42

181

Myclobutanil

1

43

59

Parathion-methyl

0,5

44

182

Fenconazole

0,2

45

120

Permethrin

2

46

103

Phosmet

5

47

136

Procymidone

5

48

113

Propargite

7

49

160

Propiconazole

0,5

50

203

Spinosad

0,5

51

189

Tebuconazole

2

52

196

Tebufenozide

2

53

162

Tolylfluanid

3

54

133

Triadimefon

0,5

55

168

Triadimenol

2

56

213

Trifloxystrobin

3

57

159

Vinclozolin

5

Quả dạng táo

1

20

2,4 - D

0,01

2

1

Adrin and dieldrin

0.05

3

122

Amitraze

0.5

4

79

Amitrole

0,05

5

144

Btertanol

2

6

70

Bromopropylate

2

7

72

Carbendazim

3

8

17

Chlorpyrifos

1

9

156

Cofentezine

0,5

10

146

Cyhalothrin

0,2

11

118

Cypermethrin

2

12

135

Deltamethrin

0,2

13

22

Diazinon

0,3

14

130

Diflubenzuron

5

15

180

Dithianon

5

16

105

Dithiocarbamates

5

17

84

Dodine

5

18

32

Edosufan

1

19

184

Ehofenprox

1

20

192

Fenarimol

0,3

21

197

Fenbuconazole

0,1

22

109

Fenbutatin oxide

5

23

185

Fenpropathrin

5

24

119

Fenvalerate

2

25

152

Fucythrinate

0,5

26

165

Fusilazole

0,2

27

175

Gufossinate - mamonium

0,05

28

194

Haloxyfop

0,05

29

110

Imazalil

5

30

111

Irodione

5

31

199

Kresoxim-methyl

0,2

32

49

Malathion

2

33

138

Metalaxyl

1

34

94

Methomyl

2

35

209

Methoxyfenozide

2

36

181

Myclobutanyl

0,5

37

182

Penaconazole

0,2

38

120

Permethrin

2

39

60

Phosalone

2

40

101

Primicarb

1

41

189

Tebuconazole

0,5

42

196

Tebufenozide

1

43

190

Teflubenzuron

1

44

65

Thiabendazole

3

45

162

Tolylfluanid

5

46

133

Triadimefon

0,5

47

168

Triadiamenol

0,5

48

143

Triazophos

0,2

49

78

Vamidothion

1

50

159

Vinclozolin

1

Táo

1

177

Abamectin

0,02

2

2

Azinphos - methyl

2

3

7

Captan

25

4

8

Carbaryl

5

5

80

Chinomethionat

0,2

6

17

Chlorpyrifos

1

7

90

Chlorpyrifos - methyl

0,5

8

157

Cyfluthrin

0,5

9

67

Cyhexatin

2

10

207

Cyprodinil

0,05

11

82

Dichloluanid

5

12

130

Diflubenzuron

5

13

27

Dimethoate

1

14

87

Dinocap

0,2

15

30

Diphenylamine

10

16

84

Dodine

5

17

106

Ethephon

5

18

36

Fenchlorphos

0,7

19

170

Hexaconazole

0,1

20

176

Hexythiazox

0,5

21

206

Imidacloprid

0,5

22

48

Lindane

0,5

23

49

Malathion

2

24

51

Methidathion

0,5

25

126

Oxamyl

2

26

161

Paclobutrazol

0,5

27

58

Parathion

0,05

28

60

Phosalone

5

29

103

Phosmet

10

30

61

Phosphamidon

0,5

31

86

Pirimiphos - methyl

2

32

113

Propargite

3

33

203

Spinosad

0,1

34

75

Propoxur

3

35

153

Pyrazophos

1

36

65

Thiabendazole

10

37

77

Thiophanate - methyl

5

38

116

Triforine

2

1

56

2 - phenylphenol

25

2

177

Abamectin

0,02

3

2

Azinphos - methyl

2

4

178

Bifenthrin

0,5

5

7

Captan

25

6

8

Carbaryl

5

7

15

Chlormequat

3

8

17

Chlorpyrifos

0,5

9

67

Cyhexatin

2

10

207

Cyprodinil

1

11

82

Dichloluanid

5

12

130

Diflubenzuron

1

13

27

Dimethoate

1

14

84

Dodine

5

15

30

Diphenylamine

5

16

35

Ethoxyquin

3

17

37

Fenitrothion

0,5

18

176

Hexythiazox

0,5

19

206

Imidacloprid

1

20

48

Lindane

0,5

21

49

Malathion

0,5

22

51

Methidathion

1

23

103

Phosmet

10

24

61

Phosphamidon

0,5

25

86

Pirimiphos - methyl

2

26

113

Propargite

5

27

75

Propoxur

3

28

65

Thiabendazole

10

29

77

Thiophanate - methyl

5

Quả lựu

1

20

2,4 D

0,05

2

79

Amitrole

0,05

3

156

Clofentezine

0,2

4

207

Cyprodinil

2

5

135

Deltamethrin

0,05

6

105

Dithiocarbamates

7

7

175

Glufossinate - mamonium

0,05

8

181

Myclobutanil

2

9

161

Paclobutrazol

0,05

10

120

Permethrin

2

11

60

Phosalone

2

12

142

Prochloraz

0,05

13

113

Propargite

4

14

160

Propiconazole

1

Quả họ đào

1

122

Amitraz

0,5

2

2

Azinphos - methyl

2

3

93

Bioresmethrin

2

4

7

Captan

10

5

81

Chlorothanonil

0,5

6

118

Cypermethrin

1

7

22

Diazinon

1

8

82

Dichloluanid

2

9

26

Dicofol

5

10

27

Dimethoate

2

11

180

Dithianon

5

12

105

Dithiocarbamates

1

13

84

Dodine

2

14

32

Endosufan

1

15

106

Ethephon

10

16

192

Fenarimol

1

17

197

Fenbuconazole

1

18

109

Fenbutatin oxide

10

19

39

Fenthion

2

20

119

Fenvalerate

2

21

176

Hexythiazox

1

22

111

Iprodione

10

23

48

Lindane

0,5

24

49

Malathion

6

25

51

Methidathion

0,2

26

181

Myclobutanyl

1

27

59

Parathion - methyl

0,01

28

61

Phosphamidon

0,2

29

86

Pirimiphos - methyl

2

30

136

Procymidone

10

31

75

Propoxur

3

32

77

Thiophanate - methyl

10

33

116

Triforine

2

34

159

Vinclozolin

5

Mận (bao gồm cả mn khô)

1

2

Azinphos - methyl

2

2

144

Bitertanol

2

3

70

Bromopropylate

2

4

8

Carbaryl

10

5

118

Cypermethrin

1

6

22

Diazinon

1

7

83

Dichloran

10

8

26

Dicofol

1

9

130

Diflubenzuron

1

10

27

Dimethoate

0,5

11

105

Dithiocarbamates

1

12

32

Endosufan

1

13

109

Fenbutatin oxide

3

14

176

Hexythiazox

0,2

15

48

Lindane

0,5

16

49

Malathion

6

17

51

Methidathion

0,2

18

181

Myclobutanyl

0,2

19

59

Parathion - methyl

0,01

20

61

Phosphamidon

0,2

21

101

Pirimicarb

0,5

22

86

Pirimiphos - methyl

2

23

113

Propargite

7

24

75

Propoxur

3

25

190

Teflubenzuron

0,1

26

77

Thiophanate - methyl

2

27

116

Triforine

2

Quả mơ

1

144

Bitertanol

1

2

8

Carbaryl

10

3

165

Flusilazole

0,5

4

181

Myclobutanyl

0,2

5

58

Parathion

1

6

103

Phosmet

5

7

113

Propargite

7

Quả chanh và chanh lá cam

1

178

Bifenthrin

0,05

2

51

Methidathion

2

3

58

Parathion

0,5

Dâu tây một số loại quả nhỏ khác

1

20

2,4 - D

0,1

2

118

Cypermethrin

0,5

3

119

Fenvalerate

1

4

175

Glufossinate - mamonium

0,1

Quả mâm xôi, dâu rừng

1

20

2,4 - D

0,1

2

8

Carbaryl

10

3

17

Chlorpyrifos

0,2

4

22

Diazinon

0,2

5

82

Dichloluanid

15

6

110

Imazalil

2

7

111

Iprodione

30

8

49

Malathion

8

9

138

Metalaxyl

0,2

10

59

Parathion - methyl

0,01

11

120

Permethrin

1

12

101

Pirimicarb

0,5

13

86

Pirimiphos - methyl

1

14

136

Procymidone

10

15

75

Propoxur

3

16

77

Thiophanate - methyl

5

17

133

Triadimefon

1

18

168

Triadiamenol

0,5

19

159

Vinclozolin

5

Quả dâu tm

1

80

Chinomethionat

0,1

2

82

Dichloluanid

7

3

59

Parathion - methyl

0,01

4

120

Permethrin

2

5

86

Pirimiphos - methyl

1

6

160

Propiconazole

3

7

77

Thiophanate - methyl

5

8

116

Triforine

1

9

159

Vinclozolin

5

Nho

1

117

Aldicarb

0,2

2

129

Azocyclotin

0,2

3

155

Benalaxyl

1

4

70

Bromopropylate

2

5

8

Carbaryl

5

6

80

Chinomethionat

0,1

7

81

Chlorothanonil

0,5

8

17

Chlorpyrifos

1

9

90

Chlorpyrifos - methyl

0,2

10

156

Clofentezine

1

11

179

Cycloxydim

0,5

12

67

Cyhexatin

0,2

13

135

Deltamethrin

0,05

14

82

Dichloluanid

15

15

83

Dichloran

10

16

26

Dicofol

5

17

27

Dimethoate

1

18

180

Dithianon

3

19

105

Dithiocarbamates

5

20

84

Dodine

5

21

149

Ethoprophos

0,02

22

85

Fenamiphos

0,1

23

192

Fenarimol

0,3

24

197

Fenbuconazole

1

25

109

Fenbutatin oxide

5

26

37

Fenitrothion

0,5

27

185

Fenpropathrin

5

28

152

Flucythrinate

1

29

165

Flusilazole

0,5

30

41

Folpet

2

31

170

Hexaconazole

0,1

32

176

Hexythiazox

1

33

111

Iprodione

10

34

48

Lindane

0,5

35

49

Malathion

8

36

138

Metalaxyl

1

37

51

Methidathion

1

38

94

Methomyl

5

39

53

Mevinphos

0,5

40

181

Myclobutanyl

1

41

120

Permethrin

2

42

103

Phosmet

10

43

136

Procymidome

5

44

113

Propargite

10

45

160

Propiconazole

0,5

46

77

Thiophanate - methyl

10

47

133

Triadimefon

0,5

48

168

Triadiamenol

2

49

78

Vamidothion

0,5

50

159

Vinclozolin

5

Dâu tây

1

129

Azocyclotin

0,5

2

178

Bifenthrin

1

3

47

Bromide ion

30

4

70

Bromopropylate

2

5

7

Captan

20

6

8

Carbaryl

7

7

80

Chinomethionat

0,2

8

156

Clofentezine

2

9

179

Cycloxydim

0,5

10

67

Cyhexatin

0,5

11

135

Deltamethrin

0,05

12

22

Diazinon

0,1

13

82

Dichloluanid

10

14

83

Dichloran

10

15

27

Dimethoate

1

16

84

Dodine

5

17

149

Ethoprophos

0,02

18

192

Fenarimol

1

19

109

Fenbutatin oxide

10

20

37

Fenitrothion

0,5

21

41

Folpet

20

22

176

Hexythiazox

0,5

23

110

Imazalil

2

24

111

Iprodione

10

25

48

Lindane

3

26

49

Malathion

1

27

53

Mevinphos

1

28

182

Penconazole

0,1

29

120

Permethrin

1

30

61

Phosphamidon

0,2

31

101

Pirimicarb

0,5

32

86

Pirimiphos - methyl

1

33

136

Procymidone

10

34

148

Propamocarb

0,1

35

113

Propargite

7

36

75

Propoxur

3

37

153

Pyrazophos

0,2

38

65

Thiabendazole

3

39

77

Thiophanate - methyl

5

40

162

Tolylfluanid

3

41

133

Triadimefon

0,1

42

168

Triadiamenol

0,1

43

143

Triazophos

0,05

44

116

Triforine

1

45

159

Vinclozolin

10

Quả chà là

1

90

Chlorpyrifos - methyl

0,05

Quả sung

1

47

Bromide ion

250

2

106

Ethephon

10

3

112

Propargite

2

4

135

Deltamethrin

0,01

Quả ô liu

1

8

Carbaryl

30

2

135

Deltamethrin

1

3

27

Dimethoate

0,5

4

39

Fenthion

1

5

199

Kresoxim-methyl

0,2

6

51

Methidathion

1

7

57

Paraquat

1

8

58

Parathion

0,5

9

120

Permethrin

1

10

86

Pirimiphos methyl

5

Hồng Nhật Bản

1

80

Chinomethionat

0,05

2

110

Imazalil

2

Quả cà chua

1

95

Acephate

0,5

2

122

Amitraz

0,5

3

163

Anilazine

10

4

2

Azinphos methyl

12

5

155

Benalaxyl

0,5

6

47

Bromide ion

75

7

173

Buproferin

1

8

7

Captan

15

9

8

Carbaryl

5

10

96

Carbofuran

0,1

11

81

Chlorothanonil

5

12

17

Chlorpyrifos

0,5

13

90

Chlorpyrifos mehyl

0,5

14

157

Cyfluthrin

0,5

15

67

Cyhexatin

2

16

118

Cypermethrin

0,5

17

169

Cyromazine

0,5

18

135

Deltamethrin

0,02

19

22

Diazinon

0,5

20

82

Dichloluanid

2

21

83

Dichloran

0,5

22

26

Dicofol

1

23

130

Diflubenzuron

1

24

27

Dimethoate

1

25

105

Dithiocarbamates

0,5

26

149

Ethoprophos

0,02

27

85

Fenamiphos

0,2

28

109

Fenbutatin oxide

0,1

29

37

Fenitrothion

0,5

30

185

Fenpropathrin

1

31

119

Fenvalerate

1

32

152

Flucythrinate

0,2

33

176

Hexythiazox

0,1

34

111

Iprodione

5

35

48

Lindane

2

36

49

Malathion

3

37

138

Metalaxyl

0,5

38

100

Methamidophos

0,01

39

51

Methidathion

0,1

40

94

Methomyl

1

41

53

Mevinphos

0,2

42

181

Myclobutanyl

0,3

43

126

Oxamyl

2

44

182

Penconazole

0,2

45

120

Permethrin

1

46

61

Phosphamidon

0,1

47

101

Pirimicarb

1

48

86

Pirimiphos methyl

1

49

136

Procymidone

5

50

171

Profenofos

2

51

148

Propamocarb

1

52

113

Propargite

2

53

75

Propoxur

0,05

54

64

Quintozene

0,1

55

189

Tebuconazole

0,2

56

77

Thiophanate methyl

5

57

162

Tolylfluanid

2

58

168

Triadiamenol

0,5

59

133

Triadimefon

0,2

60

116

Triforine

0,5

61

159

Vinclozolin

3

1

47

Bromide ion

75

2

72

Carbendazim

0,5

3

80

Chinomethionat

0,1

4

138

Metalaxyl

0,2

5

142

Prochloraz

5

6

196

Tebufenozide

1

7

65

Thiabendazole

15

Chuối

1

144

Bitertanol

0,5

2

174

Cadusafos

0,01

3

8

Carbaryl

5

4

72

Carbendazim

1

5

96

Carbofuran

0,1

6

81

Chlorothanonil

0,01

7

17

Chlorpyrifos

2

8

135

Deltamethrin

0,05

9

27

Dimethoate

1

10

105

Dithiocarbamates

2

11

149

Ethoprophos

0,02

12

85

Fenamiphos

0,05

13

192

Fenarimol

0,2

14

197

Fenbuconazole

0,05

15

109

Fenbutatin oxide

10

16

165

Flusilazole

0,1

17

188

Fenpropimorph

2

18

202

Fipronil

0,005

19

175

Glufossinate - mamonium

0,2

20

194

Haloxyfop

0,05

21

170

Hexaconazole

0,1

22

110

Imazalil

2

23

206

Imidacloprid

0,05

24

181

Myclobutanil

2

25

126

Oxamyl

0,2

26

142

Prochloraz

5

27

160

Propiconazole

0,1

28

189

Tebuconazole

0,05

29

167

Terbufos

0,05

30

65

Thiabendazole

5

31

168

Triadiamenol

0,2

Quả Kivi

1

8

Carbaryl

10

2

17

Chlorpyrifos

2

3

135

Deltamethrin

0,05

4

22

Diazinon

0,2

5

85

Fenamiphos

0,05

6

119

Fenvalerate

5

7

175

Glufossinate - mamonium

0,05

8

158

Glyphosate

0,1

9

111

Iprodione

5

10

127

Phenothrin

2

11

142

Prochloraz

2

12

196

Tebufenozide

0,5

13

159

Vinclozolin

10

Quả xoài

1

72

Carbendazim

2

2

27

Dimethoate

1

3

105

Dithiocarbamates

2

4

206

Imidacloprid

0,2

5

142

Prochloraz

2

6

160

Propiconazole

0,05

7

65

Thiabendazole

5

8

133

Triadimefon

0,05

9

168

Triadiamenol

0,05

Đu đ

1

80

Chinomethionat

5

2

105

Dithiocarbamates

5

3

142

Prochloraz

1

4

65

Thiabendazole

10

Quả lạc tiên

1

57

Paraquat

0,2

Quả dứa

1

72

Carbendazim

5

2

135

Deltamethrin

0,01

3

22

Diazinon

0,1

4

74

Disulfoton

0,1

5

32

Endosufan

2

6

106

Ethephon

2

7

149

Ethoprophos

0,02

8

85

Fenamiphos

0,05

9

43

Heptachlor

0,01

10

51

Methidathion

0,05

11

94

Methomyl

0,2

12

126

Oxamyl

1

13

133

Triadimefon

2

14

168

Triadiamenol

1

Rau (trừ một số loại rau cụ thể)

1

2

Azinphos - methyl

0,5

2

31

Diquat

0,05

3

74

Disulfoton

0,5

4

32

Endosufan

2

5

57

Paraquat

0,05

Rau củ

1

1

Aldrin and dieldrin

0,05

Rau củ trừ củ rau thì là

1

135

Deltamethrin

0,1

Tỏi

1

105

Dithiocarbamates

0,5

Tỏi tây

1

179

Cycloxydim

0,2

2

118

Cypermethrin

0,5

3

105

Dithiocarbamates

0,5

4

37

Fenitrothion

0,2

5

58

Parathion

0,05

6

120

Permethrin

0,5

7

101

Pirimicarb

0,5

8

75

Propoxur

1

Hành

1

117

Aldicarb

0,1

2

155

Benalaxyl

0,2

3

172

Bentazone

0,1

4

72

Carbendazim

2

5

96

Carbofuran

0,1

6

81

Chlorothanonil

0,5

7

17

Chlorpyrifos

0,05

8

118

Cypermethrin

0,1

9

22

Diazinon

0,05

10

82

Dichloluanid

0,1

11

83

Dichloran

10

12

27

Dimethoate

0,2

13

105

Dithiocarbamates

0,5

14

32

Endosufan

0,2

15

149

Ethoprophos

0,02

16

37

Fenitrothion

0,05

17

175

Glufossinate - mamonium

0,05

18

111

Iprodione

0,2

19

102

Maleic hydrazide

15

20

138

Metalaxyl

2

21

51

Methidathion

0,1

22

94

Methomyl

0,2

23

54

Monocrotophos

0,1

24

126

Oxamyl

0,05

25

101

Pirimicarb

0,5

26

136

Procymidone

0,2

27

75

Propoxur

0,05

28

167

Terbufos

0,05

29

143

Triazophos

0,05

30

159

Vinclozolin

1

Hành hoa

1

22

Diazinon

1

2

105

Dithiocarbamates

10

3

120

Permethrin

0,5

4

133

Triadimefon

0,05

5

168

Triadiamenol

0,05

Rau họ bắp cải

1

95

Acephate

2

2

47

Bromide ion

100

3

8

Carbaryl

5

4

14

Chlorfenvinphos

0,05

5

81

Chlorothanonil

1

6

17

Chlorpyrifos

0,05

7

90

Chlorpyrifos - methyl

0,1

8

179

Cycloxydim

2

9

146

Cyhalothrin

0,2

10

118

Cypermethrin

1

11

135

Deltamethrin

0,2

12

22

Diazinon

2

13

103

Diflubenzuron

1

14

27

Dimethoate

2

15

105

Dithiocarbamates

5

16

149

Ethoprophos

0,02

17

85

Fenamiphos

0,05

18

37

Fenitrothion

0,5

19

119

Fenvalerate

3

20

152

Flucythrinate

0,5

21

48

Lindane

0,05

22

49

Malathion

8

23

138

Metalaxyl

0,5

24

100

Methamidophos

0,5

25

51

Methidathion

0,1

26

132

Methiocarb

0,2

27

94

Methomyl

5

28

53

Mevinphos

1

29

59

Parathion - methyl

0,2

30

120

Permethrin

5

31

61

Phosphamidon

0,2

32

101

Pirimicarb

1

33

86

Pirimiphos - methyl

2

34

171

Profenofos

1

35

148

Propamocarb

0,1

36

64

Quintozene

0,02

37

190

Teflubenzuron

0,2

38

167

Terbufos

0,05

39

143

Triazophos

0,1

40

159

Vinclozolin

1

Cải xanh, cải hoa

1

95

Acephate

2

2

2

Azinphos - methyl

1

3

47

Bromide ion

30

4

81

Chlorothanonil

5

5

17

Chlorpyrifos

2

6

22

Diazinon

0,5

7

32

Endosulfan

0,5

8

85

Fenamiphos

0,05

9

119

Fenvalerate

2

10

211

Fludioxonil

0,7

11

152

Flucythrinate

0,2

12

206

Imidacloprid

0,5

13

111

Iprodione

25

14

49

Malathion

5

15

138

Metalaxyl

0,5

16

132

Methiocarb

0,2

17

53

Mevinphos

1

18

59

Parathion - methyl

0,2

19

120

Permethrin

2

20

61

Phosphamidon

0,2

21

101

Pirimicarb

1

22

64

Quintozene

0,05

23

196

Tebufenozide

0,5

24

167

Terbufos

0,05

Cải Bruxen

1

117

Aldicarb

0,1

2

72

Carbendazim

0,5

3

14

Chlorfenvinphos

0,05

4

81

Chlorothanonil

5

5

130

Diflubenzuron

1

6

27

Dimethoate

0,2

7

85

Fenamiphos

0,05

8

119

Fenvalerate

2

9

206

Imidacloprid

0,5

10

48

Lindane

0,05

11

138

Metalaxyl

0,2

12

100

Methamidophos

1

13

132

Methiocarb

0,2

14

53

Mevinphos

1

15

120

Permethrin

1

16

61

Phosphamidon

0,2

17

101

Pirimicarb

1

18

86

Pirimiphos - methyl

2

19

171

Profenofos

0,5

20

148

Propamocarb

1

21

153

Pyrazophos

0,1

22

190

Teflubenzuron

0,5

23

143

Triazophos

0,1

24

116

Triforine

0,2

Cải xa voa

1

27

Dimethoate

0,05

2

48

Lindane

0,5

3

120

Permethrin

5

4

75

Propoxur

0,5

Súp lơ

1

95

Acephate

2

2

14

Chlorfenvinphos

0,1

3

81

Chlorothanonil

1

4

17

Chlorpyrifos

0,05

5

27

Dimehtoate

2

6

32

Endosulfan

0,5

7

85

Fenamiphos

0,05

8

37

Fenitrothion

0,1

9

119

Fenvalerate

2

10

206

Imidacloprid

0,5

11

48

Lindane

0,5

12

49

Malathion

0,5

13

138

Metalaxyl

0,5

14

100

Methamidophos

0,5

15

132

Methiocarb

0,2

16

94

Methomyl

2

17

53

Mevinphos

1

18

120

Permethrin

0,5

19

101

Pirimicarb

1

20

86

Pirimiphos - methyl

2

21

171

Profenofos

0,5

22

148

Propamocarb

0,2

23

143

Triazophos

0,1

24

159

Vinclozolin

1

Su hào

1

22

Diazinon

0,2

2

48

Lindane

1

3

49

Malathion

0,5

4

120

Permethrin

0,1

5

101

Pirimicarb

0,5

6

75

Propoxur

0,2

Loại quả bầu bí

1

1

Aldrin and dieldrin

0,1

2

135

Deltamethrin

0,2

3

87

Dinocap

0,05

4

33

Endrin

0,05

5

203

Spinosad

0,2

6

133

Triadimefon

0,1

7

168

Triadiamenol

2

8

116

Triforine

0,5

Dưa, trừ dưa hu

1

2

Azinphos - methyl

0,2

2

129

Azocyclotin

0,5

3

155

Benalaxyl

0,1

4

70

Bromopropylate

0,5

5

8

Carbaryl

3

6

72

Carbendazim

2

7

80

Chinomethionat

0,1

8

81

Chlorothanonil

2

9

169

Cyromazine

0,2

10

67

Cyhexatin

0,5

11

169

Cyromazine

0,2

12

135

Deltamethrin

0,01

13

26

Dicofol

0,2

14

105

Dithiocarbamates

0,5

15

32

Endosulfan

0,5

16

149

Ethoprophos

0,02

17

85

Fenamiphos

0,05

18

192

Fenarimol

0,05

19

197

Fenbuconazole

0,2

20

119

Fenvalerate

0,2

21

41

Folpet

3

22

130

Imazalil

2

23

206

Imidacloprid

0,2

24

138

Metalaxyl

0,2

25

94

Methomyl

0,2

26

126

Oxamyl

2

27

182

Penconazole

0,1

28

120

Permethrin

0,1

29

153

Pyrazophos

0,1

30

159

Vinclozolin

1

Dưa chuột

1

177

Abamectin

0,01

2

122

Amitraz

0,5

3

2

Azinphos - methyl

0,2

4

129

Azocyclotin

0,5

5

155

Benalaxyl

0,05

6

144

Bitertanol

0,5

7

47

Bromide ion

100

8

70

Bromopropylate

0,5

9

173

Buproferin

1

10

7

Captan

3

11

8

Carbaryl

3

12

72

Carbendazim

0,5

13

80

Chinomethionat

0,1

14

81

Chlorothanonil

5

15

156

Clofentezine

1

16

67

Cyhexatin

0,5

17

118

Cypermethrin

0,2

18

169

Cyromazine

0,2

19

22

Diazinon

0,1

20

82

Dichloluanid

5

21

26

Dicofol

0,5

22

105

Dithiocarbamates

2

23

32

Endosulfan

0,5

24

149

Ethoprophos

0,02

25

208

Famoxadone

0,2

26

197

Fenbuconazole

0,2

27

109

Fenbutatin oxide

0,5

28

37

Fenitrothion

0,05

29

119

Fenvalerate

0,2

30

41

Folpet

2

31

176

Hexythiazox

0,1

32

110

Imazalil

0,5

33

206

Imadacloprid

1

34

111

Iprodione

2

35

199

Kresoxim-methyl

0,05

36

49

Malathion

0,2

37

138

Metalaxyl

0,5

38

100

Methamidophos

1

39

51

Methidathion

1

40

132

Methiocarb

0,05

41

94

Methomyl

0,2

42

147

Methoprene

0,2

43

54

Monocrotophos

0,2

44

126

Oxamyl

2

45

182

Penconazole

0,1

46

120

Permethrin

0,5

47

61

Phosphamidon

0,1

48

101

Pirimicarb

1

49

86

Pirimiphos - methyl

1

50

136

Procymidone

2

51

148

Propamocarb

2

52

113

Propargite

0,5

53

75

Propoxur

0,1

54

153

Pyrazophos

0,1

55

189

Tebuconazole

0,2

56

162

Tolylfluanid

1

57

159

Vinclozolin

1

Dưa chuột bao tử

1

129

Azocyclotin

1

2

72

Carbendazim

2

3

80

Chinomethionat

0,1

4

67

Cyhexatin

1

5

149

Ethoprophos

0,02

6

185

Fenpropathrin

0,2

7

138

Metalaxyl

0,5

8

120

Permethrin

0,5

9

101

Pirimicarb

1

10

136

Procymidone

2

11

162

Tolylfluanid

2

12

159

Vinclozolin

1

n

1

8

Carbaryl

3

2

105

Dithiocarbamates

0,2

Quả bí

1

177

Abamectin

0,01

2

47

Bromide ion

200

3

70

Bromopropylate

0,5

4

8

Carbaryl

3

5

72

Carbendazim

0,5

6

81

Chlorothanonil

5

7

22

Diazinon

0,05

8

26

Dicofol

1

9

105

Dithiocarbamates

1

10

32

Endosulfan

0,5

11

208

Famoxadone

0,2

12

197

Fenbuconazole

0,05

13

206

Imidacloprid

1

14

119

Fenvalerate

0,5

15

138

Metalaxyl

0,2

16

94

Methomyl

0,2

17

126

Oxamyl

2

18

120

Permethrin

0,5

19

189

Tebuconazole

0,02

Rau quả khác trừ bầu bí

1

135

Deltamethrin

0,2

Hạt tiêu

1

142

Prochloraz

10

Quả t

1

56

2 - phenylphenol

1

2

129

Azocyclotin

0,5

3

155

Benalaxyl

0,05

4

47

Bromide ion

20

5

8

Carbaryl

5

6

81

Chlorothanonil

7

7

17

Chlorpyrifos

0,5

8

90

Chlorpyrifos - methyl

0,5

9

157

Cyfluthrin

0,2

10

67

Cyhexatin

0,5

11

118

Cypermethrin

0,5

12

169

Cyromazine

1

13

22

Diazinon

0,05

14

82

Dichloluanid

2

15

26

Dicofol

1

16

27

Dimethoate

1

17

87

Dinocap

0,2

18

105

Dithiocarbamates

1

19

149

Ethoprophos

0,02

20

192

Fenarimol

0,5

21

37

Fenitrothion

0,1

22

185

Fenpropathrin

1

23

119

Fenvalerate

0,5

24

49

Malathion

0,1

25

138

Metalaxyl

1

26

100

Methamidophos

2

27

94

Methomyl

0,7

28

209

Methoxyfenozide

2

29

54

Monocrotophos

0,2

30

126

Oxamyl

2

31

120

Permethrin

1

32

61

Phosphamidon

0,2

33

62

Piperonyl butoxide

2

34

101

Pirimicarb

2

35

86

Pirimiphos - methyl

1

36

136

Procymidone

5

37

171

Profenofos

5

38

148

Propamocarb

1

39

63

Pyrethrins

0,05

40

64

Quintozene

0,01

41

203

Spinosad

0,3

42

189

Tebuconazole

0,5

43

196

Tenbufenozide

1

44

133

Triadimefon

0,1

45

168

Triadiamenol

0,1

46

159

Vinclozolin

3

p tây

1

8

Carbaryl

10

2

47

Bromide ion

200

Cà pháo

1

129

Azocyclotin

0,1

2

8

Carbaryl

1

3

72

Carbendazim

0,5

4

96

Carbofuran

0,1

5

17

Chlorpyrifos

0,2

6

90

Chlorpyrifos - methyl

0,1

7

67

Cyhexatin

0,1

8

118

Cypermethrin

0,2

9

207

Cyprodinil

0,2

10

82

Dichloluanid

1

11

37

Fenitrothion

0,1

12

185

Fenpropathrin

0,2

13

206

Imidacloprid

0,2

14

49

Malathion

0,5

15

94

Methomyl

0,2

16

54

Monocrotophos

0,2

17

120

Permethrin

1

18

101

Pirimicarb

1

Ngô bao tử

1

20

2,4 D

0,05

2

8

Carbaryl

0,1

3

96

Carbofuran

0,1

4

81

Chlorothanonil

2

5

81

Chlorothalonil

0,01

6

118

Cypermethrin

0,05

7

135

Deltamethrin

0,02

8

98

Dialifos

0,02

9

22

Diazinon

0,02

10

74

Disulfoton

0,02

11

105

Dithiocarbamates

0,1

12

119

Fenvalerate

0,01

13

152

Flucythrinate

0,05

14

158

Glyphosate

0,1

15

206

Imidacloprid

0,02

16

48

Lindane

0,01

17

49

Malathion

0,02

18

132

Methiocarb

0,05

19

94

Methomyl

2

20

120

Permethrin

0,1

21

103

Phosmet

0,05

22

101

Pirimicarb

0,05

23

203

Spinosad

0,01

24

167

Terbufos

0,01

Nm

1

17

Chlorpyrifos

0,05

2

90

Chlorpyrifos - methyl

0,01

3

118

Cypermethrin

0,05

4

169

Cyromazine

5

5

135

Deltamethrin

0,05

6

25

Dichlorvos

0,5

7

130

Diflubenzuron

0,3

8

147

Methoprene

0,2

9

120

Permethrin

0,1

10

86

Pirimiphos - methyl

5

11

142

Prochloraz

2

12

65

Thiabendazole

60

13

77

Thiophanate - methyl

1

Cải xoăn

1

17

Chlorpyrifos

1

2

118

Cypermethrin

1

3

22

Diazinon

0,05

4

27

Dimethoate

0,5

5

105

Dithiocarbamates

15

6

32

Endosufan

1

7

119

Fenvalerate

10

8

49

Malathion

3

9

94

Methomyl

5

10

120

Permethrin

5

Rau diếp

1

177

Abamectin

0,05

2

95

Acephate

5

3

1

Aldrin and Dieldrin

0,05

4

47

Bromide ion

100

5

17

Chlorpyrifos

0,1

6

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,1

7

179

Cycloxydim

0,2

8

118

Cypermethrin

2

9

169

Cyromazine

5

10

22

Diazinon

0,5

11

82

Dichloluanid

10

12

83

Dichloran

10

13

27

Dimethoate

2

14

105

Dithiocarbamates

10

15

32

Endosufan

1

16

149

Ethoprophos

0,02

17

37

Fenitrothion

0,5

18

119

Fenvalerate

2

19

111

Iprodione

25

20

48

Lindane

2

21

49

Malathion

8

22

138

Metalaxyl

2

23

100

Methamidophos

1

24

132

Methiocarb

0,2

25

94

Methomyl

5

26

59

Parathion - methyl

0,5

27

120

Permethrin

2

28

61

Phosphamidon

0,1

29

101

Pirimicarb

1

30

86

Pirimiphos - methyl

5

31

136

Procymidone

5

32

148

Propamocarb

10

33

75

Propoxur

0,5

34

64

Quintozene

3

35

77

Thiophanate - methyl

5

36

191

Tolclofos - methyl

2

37

162

Tolylfluanid

1

38

159

Vinclozolin

5

Khoai tây

1

20

2,4 - D

0,2

2

177

Abamectin

0,01

3

95

Acephate

0,5

4

117

Aldicarb

0,5

5

2

Azinphos - methyl

0,05

6

155

Benalaxyl

0,02

7

137

Bendiocarb

0,05

8

172

Bentazone

0,1

9

178

Bifenthrin

0,05

10

174

Cadusafos

0,02

11

7

Captan

0,05

12

8

Carbaryl

0,2

13

72

Carbendazim

3

14

96

Carbofuran

0,1

15

81

Chlorothanonil

0,2

16

17

Chlorpyrifos

0,05

17

187

Clethodim

0,5

18

179

Cycloxydim

2

19

146

Cyhalothrin

0,02

20

135

Deltamethrin

0,01

21

22

Diazinon

0,01

22

82

Dichloluanid

0,1

23

151

Dimethipin

0,05

24

27

Dimethoate

0,05

25

31

Diquat

0,05

26

74

Disulfoton

0,5

27

105

Dithiocarbamates

0,2

28

32

Endosufan

0,2

29

184

Ethofenprox

0,01

30

149

Ethoprophos

0,02

31

208

Famoxadone

0,02

32

85

Fenamiphos

0,2

33

37

Fenitrothion

0,05

34

40

Fentin

0,1

35

202

Fipronil

0,02

36

211

Fludioxonil

0,02

37

152

Flucythrinate

0,05

38

41

Folpet

0,02

39

175

Glufossinate - mamonium

0,5

40

110

Imazalil

5

41

48

Lindane

0,05

42

102

Maleic hydrazide

50

43

138

Metalaxyl

0,05

44

100

Methamidophos

0,05

45

51

Methidathion

0,02

46

94

Methomyl

0,1

47

54

Monocrotophos

0,05

48

126

Oxamyl

0,1

49

57

Paraquat

0,2

50

58

Parathion

0,05

51

59

Parathion - methyl

0,05

52

120

Permethrin

0,05

53

112

Phorate

0,2

54

103

Phosmet

0,05

55

101

Pirimicarb

0,05

56

86

Pirimiphos - methyl

0,05

57

171

Profenofos

0,05

58

113

Propargite

0,1

59

75

Propoxur

0,02

60

203

Spinosad

0,01

61

64

Quintozene

0,2

62

190

Teflubenzuron

0,05

63

115

Tecnazene

20

64

65

Thiabendazole

15

65

191

Tolclofos - methyl

0,2

66

143

Triazophos

0,05

67

159

Vinclozolin

0,1

Khoai s

1

72

Carbendazim

0,1

Rau ăn lá

1

1

Aldrin and dieldrin

0,05

2

47

Bromide ion

1000

3

8

Carbaryl

10

4

135

Deltamethrin

0,5

5

59

Parathion - methyl

2

6

101

Pirimicarb

1

Các loại rau họ đậu

1

1

Aldrin and dieldrin

0,05

2

129

Azocyclotin

0,2

3

172

Bentazone

0,2

4

144

Bitertanol

0,5

5

47

Bromide ion

500

6

70

Bromopropylate

3

7

8

Carbaryl

5

8

72

Carbendazim

2

9

81

Chlorothanonil

5

10

17

Chlorpyrifos

0,2

11

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,1

12

179

Cycloxydim

2

13

67

Cyhexatin

0,2

14

118

Cypermethrin

0,5

15

135

Deltamethrin

0,1

16

22

Diazinon

0,2

17

82

Dichloluanid

2

18

26

Dicofol

2

19

27

Dimethoate

0,5

20

32

Endosufan

0,5

21

149

Ethoprophos

0,02

22

37

Fenitrothion

0,5

23

119

Fenvalerate

1

24

175

Glufossinate - mamonium

0,5

25

158

Glyphosate

0,2

26

43

Heptachlor

0,02

27

176

Hexythiazox

0,5

28

111

Iprodione

2

29

48

Lindane

0,1

30

49

Malathion

2

31

138

Metalaxyl

0,05

32

51

Methidathion

0,1

33

94

Methomyl

5

34

53

Mevinphos

0,1

35

54

Monocrotophos

0,2

36

126

Oxamyl

0,2

37

59

Parathion - methyl

1

38

120

Permethrin

1

39

112

Phorate

0,1

40

103

Phosmet

0,2

41

61

Phosphamidon

0,2

42

101

Pirimicarb

1

43

86

Pirimiphos - methyl

0,5

44

136

Procymidone

1

45

171

Profenofos

0,1

46

113

Propargite

20

47

75

Propoxur

1

48

64

Quintozene

0,01

49

133

Triadimefon

0,05

50

168

Triadiamenol

0,1

51

143

Triazophos

0,2

52

159

Vinclozolin

2

Cà rốt

1

8

Carbaryl

0,5

2

96

Carbofuran

0,5

3

14

Chlorfenvinphos

0,4

4

81

Chlorothanonil

1

5

17

Chlorpyrifos

0,1

6

179

Cycloxydim

0,5

7

21

DDT

0,2

8

135

Deltamethrin

0,02

9

22

Diazinon

0,5

10

83

Dichloran

15

11

27

Dimethoate

1

12

105

Dithiocarbamates

1

13

32

Endosufan

0,2

14

85

Fenamiphos

0,2

15

211

Fludioxonil

0,7

16

175

Glufossinate - mamonium

0,05

17

111

Iprodione

10

18

48

Lindane

0,2

19

138

Metalaxyl

0,05

20

126

Oxamyl

0,1

21

59

Parathion - methyl

1

22

120

Permethrin

0,1

23

61

Phosphamidon

0,2

24

86

Pirimiphos - methyl

1

25

75

Propoxur

0,05

26

153

Pyrazophos

0,2

27

77

Thiophanate - methyl

5

28

143

Triazophos

0,5

Các loại đậu hạt khô

1

117

Aldicarb

0,1

2

172

Bentazone

1

3

8

Carbaryl

1

4

72

Carbendazim

2

5

81

Chlorothalonil

0,2

6

187

Clethodim

2

7

81

Chlorothanonil

0,2

8

179

Cycloxydim

2

9

135

Deltamethrin

1

10

26

Dicofol

0,1

11

31

Diquat

0,2

12

74

Disulfoton

0,2

13

152

Flucythrinate

0,05

14

175

Glufossinate - mamonium

3

15

158

Glyphosate

5

16

111

Iprodione

0,1

17

48

Lindane

1

18

49

Malathion

2

19

51

Methidathion

0,1

20

94

Methomyl

0,05

21

59

Parathion - methyl

0,05

22

120

Permethrin

0,1

23

103

Phosmet

0,02

24

113

Propargite

0,2

25

64

Quintozene

0,2

26

133

Triadimefon

0,05

27

168

Triadiamenol

0,05

Đậu tương k

1

20

2,4 D

0,01

2

177

Abamectin

0,02

3

95

Acephate

0,3

4

117

Aldicarb

0,02

5

2

Azinphos - methyl

0,05

6

172

Bentazone

0,05

7

8

Carbaryl

0,2

8

72

Carbendazim

0,2

9

96

Carbofuran

0,2

10

17

Chlorpyrifos

0,1

11

187

Clethodim

10

12

179

Cycloxydim

2

13

118

Cypermethrin

0,05

14

130

Diflubenzuron

0,1

15

31

Diquat

0,2

16

32

Endosulfan

1

17

149

Ethoprophos

0,02

18

85

Fenamiphos

0,05

19

37

Fenitrothion

0,1

20

119

Fenvalerate

0,1

21

211

Fludioxonil

0,01

22

175

Glufossinate - mamonium

2

23

158

Glyphosate

20

24

138

Metalaxyl

0,05

25

100

Methamidophos

0,1

26

94

Methomyl

0,2

27

126

Oxamyl

0,1

28

57

Paraquat

0,1

29

58

Parathion

0,05

30

120

Permethrin

0,05

31

112

Phorate

0,05

32

171

Profenofos

0,05

33

64

Quintozene

0,01

34

203

Spinosad

0,01

35

167

Terbufos

0,05

36

143

Triazophos

0,05

Rau thân củ

1

1

Aldrin and dieldrin

0,1

2

118

Cypermethrin

0,05

3

135

Deltamethrin

0,01

4

119

Fenvalerate

0,05

5

49

Malathion

0,5

6

126

Oxamyl

0,1

7

120

Permethrin

0,5

8

61

Phosphamidon

0,2

9

159

Vinclozolin

5

Các loại củ cải trừ củ cải đưng

1

47

Bromide ion

200

2

8

Carbaryl

2

3

72

Carbendazim

0,1

4

90

Chlorpyrifos - methyl

0,1

5

22

Diazinon

0,1

6

27

Imethoate

0,5

7

149

Ethoprophos

0,02

8

37

Fenitrothion

0,2

9

48

Lindane

1

10

49

Malathion

3

11

51

Methidathion

0,05

12

59

Parathion - methyl

0,05

13

120

Permethrin

0,1

14

101

Pirimicarb

0,05

15

148

Propamocarb

5

16

191

Tolclofos - methyl

0,1

Khoai lang

1

117

Aldicarb

0,1

2

32

Endosulfan

0,2

3

72

Carbendazim

1

4

85

Fenamiphos

0,1

5

103

Phosmet

10

6

117

Aldicarb

0,1

7

149

Ethoprophos

0,02

Củ cải đưng

1

95

Acephate

0,1

2

117

Aldicarb

0,05

3

137

Bendiocarb

0,05

4

8

Carbaryl

0,1

5

72

Carbendazim

0,1

6

96

Carbofuran

0,1

7

81

Chlorothanonil

0,2

8

17

Chlorpyrifos

0,05

9

179

Cycloxydim

0,2

10

22

Diazinon

0,2

11

27

Dimethoate

0,2

12

74

Disulfoton

0,2

13

105

Dithiocarbamates

0,5

14

32

Endosufan

0,1

15

149

Ethoprophos

0,02

16

85

Fenamiphos

0,05

17

40

Fentin

0,2

18

152

Flucythrinate

0,05

19

165

Flusilazole

0,01

20

175

Glufossinate - mamonium

0,05

21

111

Iprodione

0,1

22

48

Lindane

0,1

23

138

Metalaxyl

0,05

24

100

Methamidophos

0,05

25

51

Methidathion

0,05

26

132

Methiocarb

0,05

27

94

Methomyl

0,1

28

54

Monocrotophos

0,05

29

59

Parathion - methyl

0,05

30

120

Permethrin

0,05

31

112

Phorate

0,05

32

101

Pirimicarb

0,05

33

171

Profenofos

0,05

34

148

Propamocarb

0,2

35

160

Propiconazole

0,05

36

167

Terbufos

0,1

37

133

Triadimefon

0,1

38

168

Triadiamenol

0,1

39

143

Triazophos

0,05

40

78

Vamidothion

0,5

Giá đu tương

1

27

Dimethoate

0,5

2

111

Iprodione

1

3

65

Thiabendazole

0,05

4

159

Vinclozolin

2

Actisô

1

95

Acephate

0,3

2

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,1

3

135

Deltamethrin

0,05

4

27

Dimethoate

0,05

5

192

Fenarimol

0,1

6

152

Flucythrinate

0,5

7

100

Methamidophos

0,2

8

51

Methidathion

0,05

9

132

Methiocarb

0,05

10

59

Parathion - methyl

2

11

168

Triadiamenol

1

Măng tây

1

8

Carbaryl

15

2

72

Carbendazim

0,1

3

27

Dimethoate

0,05

4

74

Disulfoton

0,02

5

105

Dithiocarbamates

0,1

6

175

Glufossinate - mamonium

0,05

7

49

Malathion

1

8

138

Metalaxyl

0,05

9

94

Methomyl

2

10

120

Permethrin

1

Cần tây

1

163

Anilazine

10

2

47

Bromide ion

300

3

72

Carbendazim

2

4

81

Chlorothanonil

10

5

17

Chlorpyrifos

0,05

6

169

Cyromazine

5

7

27

Dimethoate

1

8

32

Endosufan

2

9

119

Fenvalerate

2

10

49

Malathion

1

11

100

Methamidophos

1

12

94

Methomyl

2

13

209

Methoxyfenozide

15

14

126

Oxamyl

5

15

59

Parathion - methyl

5

16

120

Permethrin

2

17

101

Pirimicarb

1

18

148

Propamocarb

0,2

19

203

Spinosad

2

20

77

Thiophanate - methyl

20

Các loại ngũ cốc

1

1

Aldrin and dieldrin

0,02

2

47

Bromide ion

50

3

80

Chinomethionat

0,1

4

21

DDT

0,1

5

135

Deltamethrin

2

6

25

Dichlorvos

5

7

74

Disulfoton

0,2

8

37

Fenitrothion

10

9

119

Fenvalerate

2

10

211

Fludioxonil

0,05

11

43

Heptachlor

0,02

12

46

Hydrogen phosphide

0,1

13

206

Imidacloprid

0,05

14

48

Lindane

0,5

15

49

Malathion

8

16

138

Metalaxyl

0,05

17

132

Methiocarb

0,05

18

147

Methoprene

5

19

120

Permethrin

2

20

61

Phosphamidon

0,1

21

62

Piperonyl butoxide

30

22

86

Pirimiphos - methyl

7

23

63

Pyrethrins

3

24

142

Prochloraz

2

25

203

Spinosad

1

26

77

Thiophanate - methyl

0,1

27

143

Triazophos

0,05

28

116

Triforine

0,1

29

78

Vamidothion

0,2

Lúa mạch

1

117

Aldicarb

0,02

2

163

Anilazine

0,2

3

172

Bentazone

0,1

4

178

Bifenthrin

0,05

5

144

Bitertanol

0,05

6

72

Carbendazim

5

7

15

Chlormequat

2

8

81

Chlorothanonil

0,1

9

118

Cypermethrin

0,5

10

82

Dichloluanid

0,1

11

31

Diquat

5

12

74

Disulfoton

0,2

13

105

Dithiocarbamates

1

14

106

Ethephon

1

15

208

Famoxadone

0,2

16

197

Fenbuconazole

0,2

17

188

Fenpropimorth

0,5

18

202

Fipronil

0,002

19

152

Flucythrinate

0,5

20

165

Flusilazole

0,1

21

158

Glyphosate

20

22

111

Iprodione

2

23

199

Kresoxim-methyl

0,1

24

48

Lindane

0,01

25

94

Methomyl

2

26

101

Pirimicarb

0,05

27

142

Prochloraz

0,5

28

160

Propiconazole

0,05

29

153

Pyrazophos

0,05

30

64

Quintozene

0,01

31

189

Tebuconazole

0,2

32

167

Terbufos

0,01

33

133

Triadimefon

0,5

34

168

Triadiamenol

0,5

35

213

Trifloxystrobin

0,5

N

1

20

2,4 - D

0,05

2

177

Abamectin

0,05

3

117

Aldicarb

0,05

4

137

Bendiocarb

0,05

5

172

Bentazone

0,2

6

178

Bifenthrin

0,05

7

9

Carbon disulphide

0,1

8

145

Carbosulfan

0,05

9

12

Chlordane

0,02

10

17

Chlorpyrifos

0,05

11

157

Cyfluthrin

0,05

12

118

Cypermethrin

0,05

13

22

Diazinon

0,02

14

31

Diquat

0,05

15

74

Disulfoton

0,02

16

32

Endosulfan

0,1

17

149

Ethoprophos

0,02

18

202

Fipronil

0,01

19

175

Glufossinate - mamonium

0,1

20

158

Glyphosate

1

21

48

Lindane

0,01

22

51

Methidathion

0,1

23

94

Methomyl

0,02

24

54

Monocrotophos

0,05

25

126

Oxamyl

0,05

26

57

Paraquat

0,1

27

58

Parathion

0,1

28

112

Phorate

0,05

29

103

Phosmet

0,05

30

113

Propargite

0,1

31

64

Quintozene

0,01

32

167

Terbufos

0,01

Yến mch

1

172

Bentazone

0,1

2

144

Bitertanol

0,1

3

8

Carbaryl

5

4

96

Carbofuran

0,1

5

12

Chlordane

0,02

6

15

Chlormequat

10

7

82

Dichloluanid

0,1

8

31

Diquat

2

9

74

Disulfoton

0,02

10

188

Fenpropimorth

0,02

11

202

Fipronil

0,002

12

152

Flucythrinate

0,2

13

158

Glyphosate

20

14

48

Lindane

0,01

15

94

Methomyl

0,02

16

101

Pirimicarb

0,05

17

142

Prochloraz

0,5

18

160

Propiconazole

0,05

19

189

Tebuconazole

0,05

20

133

Triadimefon

0,1

21

168

Triadiamenol

0,2

Gạo

1

20

2,4 - D

0,1

2

172

Bentazone

0,1

3

8

Carbaryl

1

4

17

Chlorpyrifos

0,1

5

90

Chlorpyrifos - methyl

0,1

6

31

Diquat

10

7

74

Disulfoton

1

8

32

Endosufan

0,1

9

40

Fentin

0,1

10

158

Glyphosate

0,1

11

57

Paraquat

10

Lúa mch đen

1

20

2,4 - D

2

2

172

Bentazone

0,1

3

144

Bitertanol

0,05

4

8

Carbaryl

5

5

12

Chlordane

0,02

6

15

Chlormequat

3

7

82

Dichloluanid

0,1

8

106

Ethephon

1

9

197

Fenbuconazole

0,1

10

165

Flusilazole

0,1

11

142

Prochloraz

0,5

12

160

Propiconazole

0,05

13

189

Tebuconazole

0,05

14

133

Triadimefon

0,1

15

168

Triadiamenol

0,2

Lúa miến

1

20

2,4 - D

0,05

2

117

Aldicarb

0,1

3

172

Bentazone

0,1

4

96

Carbofuran

0,1

5

145

Carbosulfan

0,02

6

12

Chlordane

0,02

7

17

Chlorpyrifos

0,5

8

90

Chlorpyrifos - methyl

10

9

31

Diquat

2

10

158

Glyphosate

20

11

51

Methidathion

0,2

12

94

Methomyl

0,02

13

57

Paraquat

0,5

14

58

Parathion

5

15

112

Phorate

0,05

Lúa mì

1

20

2,4 - D

2

2

117

Aldicarb

0,02

3

172

Bentazone

0,1

4

178

Bifenthrin

0,5

5

93

Bioresmethrin

1

6

144

Bitertanol

0,05

7

8

Carbaryl

2

8

96

Carbofuran

0,1

9

12

Chlordane

0,02

10

15

Chlormequat

3

11

17

Chlorpyrifos

0,5

12

90

Chlorpyrifos - methyl

10

13

118

Cypermethrin

0,2

14

207

Cyprodinil

0,5

15

82

Dichloluanid

0,1

16

27

Dimethoate

0,05

17

74

Disulfoton

0,2

18

31

Diquat

2

19

105

Dithiocarbamates

1

20

106

Ethephon

1

21

208

Famoxadone

0,1

22

197

Fenbuconazole

0,1

23

152

Flucythrinate

0,2

24

165

Flusilazole

0,1

25

158

Glyphosate

5

26

170

Hexaconazole

0,1

27

110

Imazalil

0,01

28

199

Kresoxim-methyl

0,05

29

48

Lindane

0,01

30

94

Methomyl

2

31

54

Monocrotophos

0,02

32

112

Phorate

0,05

33

101

Pirimicarb

0,05

34

160

Propiconazole

0,05

35

153

Pyrazophos

0,05

36

167

Terbufos

0,01

37

133

Triadimefon

0,1

38

168

Triadiamenol

0,2

Bỏng ngô

1

167

Terbufos

0,01

Cây mía

1

20

2,4 - D

0,05

2

117

Aldicarb

0,1

3

2

Azinphos - methyl

0,2

4

96

Carbofuran

0,1

5

149

Ethoprophos

0,02

6

54

Monocrotophos

0,02

7

126

Oxamyl

0,05

8

160

Propiconazol

0,05

9

196

Tebufenozide

1

Quả hạnh

1

177

Abamectin

0,01

2

2

Azinphos - methyl

0,05

3

8

Carbaryl

1

4

72

Carbendazim

0,1

5

80

Chinomethionat

0,1

6

12

Chlordane

0,02

7

207

Cyprodinil

0,02

8

22

Diazinon

0,05

9

105

Dithiocarbamates

0,1

10

109

Fenbutatin oxide

0,5

11

119

Fenvalerate

0,2

12

46

Hydrogen phosphide

0,01

13

111

Iprodione

0,2

14

51

Methidathion

0,05

15

120

Permethrin

0,1

16

60

Phosalone

0,1

17

113

Propargite

0,1

18

160

Propiconazole

0,05

Các loại quả hạch

1

2

Azinphos - methyl

0,3

2

8

Carbaryl

10

3

80

Chinomethionat

0,02

4

12

Chlordane

0,02

5

22

Diazinon

0,01

6

26

Dicofol

0,01

7

106

Ethephon

0,2

8

109

Fenbutatin oxide

0,5

9

49

Malathion

8

10

51

Methidathion

0,05

11

132

Methiocarb

0,05

12

120

Permethrin

0,05

13

113

Propargite

0,1

14

196

Tebufenozide

0,05

Quả hồ đào

1

117

Aldicarb

1

2

2

Azinphos - methyl

0,3

3

12

Chlordane

0,02

4

26

Dicofol

0,01

5

74

Disulfoton

0,1

6

105

Dithiocarbamates

0,1

7

192

Fenarimol

0,02

8

197

Fenbuconazole

0,05

9

109

Fenbutatin oxide

0,5

10

206

Imidacloprid

0,05

11

51

Methidathion

0,05

12

101

Pirimicarb

0,05

13

160

Propiconazole

0,05

14

196

Tebufenozide

0,01

Hạt có du

1

96

Carbofuran

0,1

2

118

Cypermethrin

0,2

3

63

Pyrethrins

1

Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh

1

172

Dentazone

0,1

2

72

Carbendazim

0,1

3

179

Cycloxydim

2

4

157

Cyfluthrin

0,05

5

151

Dimethipin

0,2

6

31

Diquat

2

7

152

Flucythrinate

0,05

8

165

Flusilazole

0,05

9

175

Glufossinate - mamonium

5

10

158

Glyphosate

10

11

111

Iprodione

0,5

12

48

Lindane

0,05

13

100

Methamidophos

0,1

14

51

Methidathion

0,1

15

132

Methiocarb

0,05

16

120

Permethrin

0,05

17

101

Pirimicarb

0,2

18

142

Prochloraz

0,5

19

160

Propiconazole

0,05

20

189

Tebuconazole

0,05

21

167

Terbufos

0,05

22

159

Vinclozolin

1

Hạt bông

1

95

Acephate

2

2

177

Abamectin

0,01

3

117

Aldicarb

0,1

4

122

Amitraz

0,5

5

2

Azinphos - methyl

0,2

6

8

Carbaryl

1

7

96

Carbofuran

0,1

8

145

Carbosulfan

0,05

9

15

Chlormequat

0,5

10

17

Chlorpyrifos

0,05

11

187

Clethodim

0,5

12

157

Cyfluthrin

0,05

13

146

Cyhalothrin

0,02

14

26

Dicofol

0,1

15

130

Diflubenzuron

0,2

16

151

Dimethipin

1

17

32

Endosufan

1

18

106

Ethephon

2

19

85

Fenamiphos

0,05

20

185

Fenpropathrin

1

21

119

Fenvalerate

0,2

22

152

Flucythrinate

0,1

23

158

Glyphosate

10

24

43

Heptachlor

0,02

25

138

Metalaxyl

0,05

26

100

Methamidophos

0,1

27

51

Methidathion

1

28

94

Methomyl

0,5

29

54

Monocrotophos

0,1

30

126

Oxamyl

0,2

31

57

Paraquat

0,2

32

58

Parathion

1

33

120

Permethrin

0,5

34

112

Phorate

0,05

35

101

Pirimicarb

0,05

36

171

Profenofos

2

37

113

Propargite

0,1

38

64

Quintozene

0,03

39

143

Triazophos

0,1

Lạc củ

1

117

Aldicarb

0,02

2

172

Bentazone

0,05

3

144

Bitertanol

0,1

4

8

Carbaryl

2

5

72

Carbendazim

0,1

6

81

Chlorothanonil

0,05

7

187

Clethodim

5

8

118

Cypermethrin

0,05

9

135

Deltamethrin

0,01

10

74

Disulfoton

0,1

11

105

Dithiocarbamates

0,1

12

149

Ethoprophos

0,02

13

85

Fenamiphos

0,05

14

119

Fenvalerate

0,1

15

46

Hydrogen phosphide

0,01

16

138

Metalaxyl

0,1

17

94

Methomyl

0,1

18

147

Methoprene

2

19

54

Monocrotophos

0,05

20

126

Oxamyl

0,05

21

120

Permethrin

0,1

22

112

Phorate

0,1

23

86

Pirimiphos - methyl

25

24

113

Propargite

0,1

25

160

Propiconazole

0,1

26

63

Pyrethrins

0,5

27

64

Quintozene

0,5

28

189

Tebuconazole

0,05

29

167

Terbufos

0,05

Hạt hưng dương

1

177

Abamectin

0,05

2

117

Aldicarb

0,05

3

8

Carbaryl

0,2

4

96

Carbofuran

0,1

5

187

Clethodim

0,5

6

135

Deltamethrin

0,05

7

151

Dimethipin

1

8

31

Diquat

1

9

197

Fenbuconazole

0,05

10

119

Fenvalerate

0,1

11

175

Glufossinate - mamonium

5

12

111

Iprodione

0,5

13

138

Metalaxyl

0,05

14

51

Methidathion

0,5

15

57

Paraquat

2

16

58

Parathion

0,05

17

120

Permethrin

1

18

136

Procymidone

0,2

Ca cao hạt

1

135

Deltamethrin

0,05

2

37

Fenitrothion

0,1

3

46

Hydrogen phosphide

0,01

4

48

Lindane

1

5

138

Metalaxyl

0,2

Cà p hạt

1

117

Aldicarb

0,1

2

72

Carbendazim

0,1

3

96

Carbofuran

1

4

17

Chlorpyrifos

0,05

5

118

Cypermethrin

0,05

6

135

Deltamethrin

2

7

74

Disulfoton

0,2

8

32

Endosulfan

0,1

9

85

Fenamiphos

0,1

10

152

Flucythrinate

0,05

11

170

Hexaconazole

0,05

12

138

Metalaxyl

0,2

13

126

Oxamyl

0,1

14

120

Permethrin

0,05

15

142

Prochloraz

0,2

16

160

Propiconazole

0,1

17

167

Terbufos

0,05

18

133

Triadimefon

0,05

19

168

Triadiamenol

0,1

20

143

Triazophos

0,05

Cây mùi tây

1

81

Chlorothalonil

3

2

101

Pirimicarb

1

Gia vị

1

46

Hydrogen phosphide

0,01

2

47

Bromide ion

400

Thịt

1

20

2,4 - D

0,05

2

117

Aldicarb

0,01

3

1

Aldrin and dieldrin

0,2

4

172

Bentazone

0,05

5

80

Chinomethionat

0,05

6

12

Chlordane

0,05

7

67

Cyhexatin

0,2

8

118

Cypermethrin

0,2

9

21

DDT

5

10

135

Deltamethrin

0,03

11

25

Dichlorvos

0,05

12

130

Diflubenzuron

0,05

13

151

Dimethipin

0,02

14

31

Diquat

0,05

15

105

Dithiocarbamates

0,05

16

32

Endosufan

0,1

17

109

Fenbutatin oxide

0,05

18

37

Fenitrothion

0,05

19

39

Fenthion

2

20

119

Fenvalerate

1

21

43

Heptachlor

0,2

22

132

Methiocarb

0,05

23

94

Methomyl

0,02

24

147

Methoprene

0,2

25

120

Permethrin

1

26

112

Phorate

0,05

27

86

Pirimiphos - methyl

0,05

28

142

Prochloraz

0,5

29

171

Profenofos

0,05

30

113

Propargite

0,1

31

160

Propiconazole

0,05

32

75

Propoxur

0,05

33

133

Triadimefon

0,05

34

168

Triadiamenol

0,05

Thịt gia súc

1

95

Acephate

0,1

2

122

Amitraz

0,1

3

163

Anilazine

0,02

4

137

Bendiocarb

0,05

5

178

Cifenthrin

0,5

6

8

Carbaryl

0,2

7

72

Carbendazim

0,1

8

96

Carbofuran

0,05

9

17

Chlorpyrifos

2

10

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,05

11

156

Clofentezine

0,05

12

169

Cyromazine

0,05

13

22

Diazinon

0,7

14

26

Dicofol

3

15

106

Ethephon

0,1

16

192

Fenarimol

0,2

17

185

Fenpropathrin

0,5

18

195

Flumethrin

0,2

19

165

Flusilazole

0,01

20

158

Glyphosate

0,1

21

48

Lindane

2

22

124

Mecarbam

0,01

23

100

Methamidophos

0,01

24

51

Methidathion

0,02

25

54

Monocrotophos

0,02

26

181

Myclobutanyl

0,01

27

57

Paraquat

0,05

28

182

Penconazole

0,05

29

103

Phosmet

1

30

142

Prochloraz

0,1

31

189

Tebuconazole

0,05

32

167

Terbufos

0,05

33

65

Thiabendazole

0,1

34

143

Triazophos

0,01

35

159

Vinclozolin

0,05

Mỡ gia súc

1

95

Acephate

0,1

2

137

Bendiocarb

0,05

3

178

Bifenthrin

0,5

4

96

Carbofuran

0,05

5

90

Chlorpyrifos - methyl

0,05

6

165

Flusilazole

0,01

7

100

Methamidophos

0,01

8

51

Methidathion

0,02

9

142

Prochloraz

0,5

Nội tạng gia súc

1

122

Amitraz

0,2

2

163

Anilazine

0,02

3

137

Bendiocarb

0,2

4

178

Bifenthrin

0,05

5

96

Carbofuran

0,05

6

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,05

7

156

Clofentezine

0,1

8

118

Cypermethrin

0,05

9

135

Deltamethrin

0,05

10

26

Dicofol

1

11

130

Diflubenzuron

0,05

12

151

Dimethipin

0,02

13

31

Diquat

0,05

14

105

Dithiocarbamates

0,1

15

106

Ethephon

0,2

16

192

Fenarimol

0,05

17

109

Fenbutatin oxide

0,2

18

185

Fenpropathrin

0,05

19

119

Fenvalerate

0,02

20

165

Flusilazole

0,02

21

158

Glyphosate

2

22

124

Mecarbam

0,01

23

51

Methidathion

0,02

24

147

Methoprene

0,1

25

54

Monocrotophos

0,02

26

181

Myclobutanyl

0,01

27

57

Paraquat

0,5

28

182

Penconazole

0,05

29

120

Permethrin

0,1

30

142

Prochloraz

5

31

160

Propiconazole

0,05

32

65

Thiabendazole

0,1

Sữa

1

20

2,4 - D

0,01

2

95

Acephate

0,02

3

117

Aldicarb

0,01

4

1

Aldrin and dieldrin

0,006

5

122

Amitraz

0,01

6

163

Anilazine

0,01

7

129

Azocyclotin

0,05

8

137

Bendiocarb

0,05

9

172

Bentazone

0,05

10

178

Bifenthrin

0,05

11

8

Carbaryl

0,05

12

72

Carbendazim

0,1

13

96

Carbofuran

0,05

14

80

Chinomethionat

0,01

15

12

Chlordane

0,002

16

17

Chlorpyrifos

0,02

17

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,01

18

156

Clofentezine

0,01

19

157

Cyfluthrin

0,01

20

67

Cyhexatin

0,05

21

118

Cypermethrin

0,05

22

169

Cyromazine

0,01

23

21

DDT

0,02

24

135

Deltamethrin

0,05

25

22

Diazinon

0,02

26

25

Dichlorvos

0,02

27

26

Dicofol

0,1

28

130

Diflubenzuron

0,02

29

151

Dimethipin

0,01

30

31

Diquat

0,01

31

105

Dithiocarbamates

0,05

32

32

Endosufan

0,004

33

106

Ethephon

0,05

34

109

Fenbutatin oxide

0,05

35

37

Fenitrothion

0,002

36

185

Fenpropathrin

0,1

37

39

Fenthion

0,05

38

119

Fenvalerate

0,1

39

195

Flumethrin

0,05

40

165

Flusilazole

0,01

41

158

Glyphosate

0,1

42

43

Heptachlor

0,006

43

94

Methomyl

0,02

44

147

Methoprene

0,05

45

54

Monocrotophos

0,002

46

181

Myclobutanyl

0,01

47

57

Paraquat

0,01

48

182

Penconazole

0,01

49

120

Permethrin

0,1

50

112

Phorate

0,05

51

103

Phosmet

0,02

52

101

Pirimicarb

0,05

53

86

Pirimiphos - methyl

0,01

54

142

Prochloraz

0,05

55

171

Profenofos

0,01

56

113

Propargite

0,1

57

160

Propiconazole

0,01

58

75

Propoxur

0,05

59

189

Tebuconazole

0,01

60

167

Terbufos

0,01

61

65

Thiabendazole

0,1

62

133

Triadimefon

0,05

63

168

Triadiamenol

0,01

64

143

Triazophos

0,01

65

159

Vinclozolin

0,05

Thịt gia cm

1

95

Acephate

0,1

2

1

Aldrin and dieldrin

0,2

3

163

Anilazine

0,02

4

137

Bendiocarb

0,05

5

178

Bifenthrin

0,05

6

8

Carbaryl

0,5

7

72

Carbendazim

0,1

8

12

Chlordane

0,5

9

17

Chlorpyrifos

0,2

10

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,05

11

156

Clofentezine

0,05

12

118

Cypermethrin

0,05

13

169

Cyromazine

0,05

14

135

Deltamethrin

0,03

15

22

Diazinon

0,02

16

25

Dichlorvos

0,05

17

26

Dicofol

0,1

18

130

Diflubenzuron

0,05

19

151

Dimethipin

0,02

20

31

Diquat

0,05

21

105

Dithiocarbamates

0,1

22

33

Endrin

0,1

23

106

Ethephon

0,1

24

109

Fenbutatin oxide

0,05

25

185

Fenpropathrin

0,02

26

165

Flusilazole

0,01

27

158

Glyphosate

0,1

28

43

Heptachlor

0,2

29

48

Lindane

0,7

30

51

Methidathion

0,02

31

132

Methiocarb

0,05

32

54

Monocrotophos

0,02

33

181

Myclobutanyl

0,01

34

182

Penconazole

0,05

35

120

Permethrin

0,1

36

113

Propargite

0,1

37

160

Propiconazole

0,05

38

189

Tebuconazole

0,05

39

167

Terbufos

0,05

40

65

Thiabendazole

0,05

41

77

Thiophanate - methyl

0,1

42

133

Triadimefon

0,05

43

168

Triadiamenol

0,05

44

159

Vinclozolin

0,05

M gia cm

1

95

Acephate

0,1

2

137

Bendiocarb

0,05

3

178

Bifenthrin

0,05

4

72

Carbendazim

0,1

5

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,05

6

51

Methidathion

0,02

Da và phủ tạng gia cầm

1

163

Anilazine

0,02

2

137

Bendiocarb

0,05

3

178

Bifenthrin

0,05

4

8

Carbaryl

5

5

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,05

6

156

Clofentezine

0,05

7

135

Deltamethrin

0,01

8

22

Diazinon

0,02

9

26

Dicofol

0,05

10

151

Dimethipin

0,02

11

31

Diquat

0,05

12

105

Dithiocarbamates

0,1

13

106

Ethephon

0,2

14

109

Fenbutatin oxide

0,05

15

185

Fenpropathrin

0,01

16

165

Flusilazole

0,01

17

51

Methidathion

0,02

18

54

Monocrotophos

0,02

19

181

Myclobutanyl

0,01

20

189

Tebuconazole

0,05

21

167

Terbufos

0,05

Trứng

1

20

2,4 - D

0,01

2

95

Acephate

0,01

3

1

Aldrin and dieldrin

0,1

4

163

Anilazine

0,02

5

137

Bendiocarb

0,05

6

172

Bentazone

0,05

7

178

Bifenthrin

0,01

8

8

Carbaryl

0,5

9

72

Carbendazim

0,1

10

12

Chlordane

0,02

11

17

Chlorpyrifos

0,01

12

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,05

13

156

Clofentezine

0,05

14

118

Cypermethrin

0,05

15

169

Cyromazine

0,2

16

21

DDT

0,1

17

135

Deltamethrin

0,02

18

22

Diazinon

0,02

19

26

Dicofol

0,05

20

130

Diflubenzuron

0,05

21

151

Dimethipin

0,01

22

31

Diquat

0,05

23

105

Dithiocarbamates

0,05

24

106

Ethephon

0,2

25

36

Fenchlorphos

0,05

26

188

Fenpropimorph

0,01

27

165

Flusilazole

0,01

28

158

Glyphosate

0,1

29

114

Guazatine

0,1

30

44

Hexachlorobenzene

0,05

31

48

Lindane

0,01

32

51

Methidathion

0,02

33

132

Methiocarb

0,05

34

147

Methoprene

0,05

35

54

Monocrotophos

0,02

36

181

Myclobutanyl

0,01

37

57

Paraquat

0,01

38

182

Penconazole

0,05

39

120

Permethrin

0,1

40

112

Phorate

0,05

41

101

Pirimicarb

0,05

42

86

Pirimiphos - methyl

0,05

43

171

Profenofos

0,02

44

113

Propargite

0,1

45

160

Propiconazole

0,05

46

189

Tebuconazole

0,05

47

167

Terbufos

0,01

48

133

Triadimefon

0,05

49

168

Triadiamenol

0,05

50

159

Vinclozolin

0,05

Các loại quả k

1

47

Bromide ion

250

2

22

Diazinon

2

3

26

Dicofol

3

4

106

Ethephon

10

5

192

Fenarimol

0,2

6

109

Fenbutatin oxide

20

7

165

Flusilazole

1

8

46

Hydrogen phosphide

0,01

9

49

Malathion

8

10

181

Myclobutanyl

0,5

11

182

Penconazole

0,5

12

86

Pirimiphos - methyl

0,5

13

113

Propargite

10

Dưc thảo khô

1

47

Bromide ion

400

Rau k

1

46

Hydrogen phosphide

0,01

2

63

Pyethrins

1

Hoa bia k

1

177

Abamectin

0,1

2

155

Benalaxyl

0,2

3

178

Bifenthrin

10

4

72

Carbendazim

50

5

135

Deltamethrin

5

6

22

Diazinon

0,5

7

26

Dicofol

50

8

27

Dimethoate

3

9

180

Dithianon

100

10

105

Dithiocarbamates

30

11

192

Fenarimol

5

12

40

Fentin

0,5

13

152

Flucythrinate

10

14

138

Metalaxyl

10

15

100

Methamidophos

5

16

51

Methidathion

5

17

94

Methomyl

10

18

57

Paraquat

0,2

19

59

Parathion - methyl

1

20

182

Penconazole

0,5

21

120

Permethrin

50

22

113

Propargite

100

23

153

Pyrazophos

10

24

133

Triadimefon

10

25

168

Triadiamenol

5

26

159

Vinclozolin

40

Gạo đã xay

1

20

2,4 - D

0,01

2

8

Carbaryl

5

3

96

Carbofuran

0,1

4

12

Chlordane

0,02

5

31

Diquat

1

6

37

Fenitrothion

1

7

39

Fenthion

0,05

8

111

Iprodione

10

9

57

Paraquat

0,5

10

59

Parathion - methyl

1

11

86

Pirimiphos - methyl

2

12

75

Propoxur

0,1

13

196

Tebufenozide

0,1

Cám lúa mch, lúa mì, gạo

1

178

Bifenthrin

2

2

93

Bioresmethrin

5

3

8

Carbaryl

20

4

90

Chlorpyrifos - mehyl

20

5

135

Deltamethrin

5

6

25

Dichlorvos

10

7

31

Diquat

5

8

37

Fenitrothion

20

9

119

Fenvalerate

5

10

158

Glyphosate

20

11

49

Malathion

20

12

147

Methoprene

10

13

120

Permethrin

5

14

86

Pirimiphos - methyl

20

Hạt p rang

1

85

Fenamiphos

0,1

Cám lúa mì đã chế biến

1

37

Fenitrothion

2

Mầm lúa mì

1

93

Bioresmethrin

3

2

25

Dichlorvos

10

3

120

Permethrin

2

Bột mì, lúa mch đen

1

178

Bifenthrin

0,2

2

93

Bioresmethrin

1

3

8

Carbaryl

0,2

4

90

Chlorpyrifos - mehyl

2

5

135

Deltamethrin

0,2

6

25

Dichlorvos

1

7

31

Diquat

0,5

8

37

Fenitrothion

2

9

119

Fenvalerate

0,2

10

158

Glyphosate

0,5

11

49

Malathion

2

12

147

Methoprene

2

13

120

Permethrin

0,5

14

86

Pirimiphos - methyl

2

Lúa mì, lúa mch đen nguyên chất

1

178

Bifenthrin

0,5

2

93

Bioresmethrin

1

3

47

Bromide ion

50

4

8

Carbaryl

2

5

135

Deltamethrin

1

6

25

Dichlorvos

2

7

31

Diquat

2

8

37

Fenitrothion

5

9

119

Fenvalerate

2

10

158

Glyphosate

5

11

49

Malathion

2

12

147

Methoprene

5

13

120

Permethrin

2

14

86

Pirimiphos - methyl

5

Cxanh, đen

1

90

Chlorpyrifos - mehyl

0,1

2

118

Cypermethrin

20

3

135

Deltamethrin

10

4

26

Dicofol

50

5

32

Endosufan

30

6

37

Fenitrothion

0,5

7

152

Flucythrinate

20

8

113

Propargite

10

9

51

Methidathion

0,5

10

120

Permethrin

20

Dầu thực vật t

1

122

Amitraz

0,05

2

12

Chlordane

0,05

3

17

Chlorpyrifos

0,05

4

146

Cyhalothrin

0,02

5

26

Dicofol

0,5

6

151

Dimethipin

0,1

7

31

Diquat

0,05

8

32

Endosufan

0,5

9

185

Fenpropathrin

3

10

39

Fenthion

1

11

119

Fenvalerate

0,1

12

152

Flucythrinate

0,2

13

175

Glufossinate - Mamonium

0,05

14

158

Glyphosate

0,05

15

43

Heptachlor

0,5

16

51

Methidathion

2

17

54

Monocrotophos

0,05

18

57

Paraquat

0,05

19

58

Parathion

2

20

120

Permethrin

1

21

112

Phorate

0,05

22

86

Pirimiphos - methyl

15

23

167

Terbufos

0,05

Dầu thực vật đã chế biến

1

117

Aldicarb

0,01

2

12

Chlordane

0,02

3

146

Cyhalothrin

0,02

4

118

Cypermethrin

0,5

5

26

Dicofol

0,5

6

151

Dimethipin

0,02

7

27

Dimethoate

0,05

8

119

Fenvalerate

0,1

9

152

Flucythrinate

0,2

10

158

Hlyphosate

0,05

11

43

Heptachlor

0,02

12

147

Methoprene

0,2

13

57

Paraquat

0,05

14

120

Permethrin

0,1

15

112

Phorate

0,05

16

86

Pirimiphos - methyl

15

17

136

Procymidone

0,5

18

171

Profenofos

0,05

Dầu ôliu đã chế biến

1

8

Carbaryl

1

2

27

Dimethoate

0,05

Dầu cacao

1

48

Lindane

1

Bánh mì

1

90

Chlorpyrifos - mehyl

2

2

37

Fenitrothion

0,2

3

86

Pirimiphos - methyl

1

Sản phẩm sữa

1

20

2,4 - D

0,05

2

129

Azocyclotin

0,05

3

8

Carbaryl

0,1

4

67

Cyhexatin

0,05

5

54

Monocrotophos

0,02

Cá k

1

63

Pyrethrins

3

2

86

Pirimiphos

8

Dưa hu

1

2

Azinphos - methyl

0,2

2

80

Chinomethionat

0,02

3

22

Diazinon

0,2

4

105

Dithiocarbamates

0,5

5

119

Fenvalerate

0,5

6

138

Metalaxyl

0,2

7

100

Methamidophos

0,5

8

94

Methomyl

0,2

9

54

Monocrotophos

0,1

10

126

Oxamyl

2

11

61

Phosphamidon

0,1

 

MỤC LỤC

Phần 1  Quy định chung

Phần 2  Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm

Phần 3  Giới hạn tối đa độc tố vi nấm trong thực phẩm

Phần 4  Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm

Phần 5  Giới hạn tối đa kim loại trong thực phẩm           

Phần 6  Giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm

Phần 7  Danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất và chế biến thực phẩm

Phần 8  Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm

 

HƯỚNG DẪN TRA CỨU

Phụ lục 1

DANH MỤC TRA CỨU THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM

TT

Tên thuốc thú y

1

Abamectin

2

Albeldazole

3

Altrenogest

4

Apramycin

5

Azaperone

6

Benzylpenicillin

7

Carazolol

8

Ceftiofur

9

Chlortetracyline

10

Clorsulon

11

Closantel

12

Cyfluthrin

13

Cyhalothrin

14

Cypermethrin

15

Danofloxacin

16

Decoquinate

17

Deltamethrin

18

Dexamethazon

19

Diclazuril

20

Dicyclanil

21

Streptomycin

22

Diminazene

23

Doramectin

24

Eprinomectin

25

Enrofloxacin

26

Febantel

27

Florfenicol

28

Fluazuron

29

Flubendazole

30

Frumequine

31

Flunixin

32

Gentamicin

33

Imidocarb

34

Isometamidium

35

Ivermectin

36

Laidlomycin

37

Lasalocid

38

Levamisole

39

Lincomycin

40

Monensin

41

Moxidectin

42

Narasin

43

Neomycin

44

Nicarbazin

45

Phoxim

46

Pyrlimycin

47

Ractopamine

48

Sarafloxacin

49

Semduramicin

50

Spectinomycin

51

Spiramycin

52

Sulfadimidine

53

Thiabendazole

54

Tilmicosin

55

Trenbolone acetate

56

Triclabendazole

57

Triclorfon

58

Virginiamycin

59

Zeranol

 

Phụ lục 2

DANH MỤC TRA CỨU KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM

TT

Tên kim loại

1

Antimon

2

Arsen

3

Cadimi

4

Chì

5

Thủy ngân

6

Thiếc

7

Đồng

8

Kẽm

 

Phụ lục 3

DANH MỤC TRA CỨU GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM

TT

Nhóm thực phẩm

1

Sữa và sản phẩm sữa

2

Thịt và sản phẩm thịt

3

Cá và thuỷ sản

4

Trứng và sản phẩm trứng

5

Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc

6

Rau, quả và sản phẩm rau, quả

7

Nước khoáng và nước giải khát đóng chai

8

Gia vị và nước chấm

9

Thức ăn đặc biệt

10

Kem và nước đá

11

Đồ hộp

12

Dầu mỡ

 

Phụ lục 4

DANH MỤC TRA CỨU CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM

TT

Nhóm chất hỗ trợ chế biến

1

Các tác nhân chống tạo bọt

2

Các chất xúc tác

3

Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc

4

Tác nhân làm lạnh và làm mát

5

Tác nhân làm khô/tác nhân chống đóng bánh

6

Chất tẩy rửa (làm ẩm)

7

Các tác nhân cố định enzim và chất mang

8

Chế phẩm enzim (kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang)

9

Các tác nhân keo tụ

10

Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử

11

Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn

12

Tác nhân khống chế vi sinh vật

13

Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói

14

Các dung môi, quá trình chiết và chế biến

15

Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ

16

Các chất hỗ trợ chế biến khác

17

Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia

( Bao gồm tất cả các chất có thể dùng cho các chức năng khác)

 

Phụ lục 5

DANH MỤC TRA CỨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

TT

Tên thuốc

1.

2,4,5-T

2.

2,4-D

3.

2 - Phenylphenol

4.

Abamectin

5.

Acephate

6.

Aldicarb

7.

Aldrin and Dieldrin

8.

Amitraz

9.

Amitrole

10.

Anilazine

11.

Azinphos- Methyl

12.

Azocyclotin

13.

Benalaxyl

14.

Bendiocarb

15.

Benomyl

16.

Bentazone

17.

Bifenazate

18.

Bifenthrin

19.

Bioresmethrin

20.

Bitertanol

21.

Bromide ion

22.

Bromopropylate

23.

Buprofezin

24.

Cadusafos

25.

Captan

26.

Carbaryl

27.

Carbedazim

28.

Carbofuran

29.

Carbophenothion

30.

Carbosulfan

31.

Cartap

32.

Chinomethionat

33.

Chlordane

34.

Chlorfenvinphos

35.

Chlormequat

36.

Chlorobenzilate

37.

Chlorothalonil

38.

Chlorpyrifos

39.

Chlorpyrifos-Methyl

40.

Chlofentezine

41.

Clethodim

42.

Cycloxydim

43.

Cyfluthrin

44.

Cyhalothrin

45.

Cyhexatin

46.

Cypermethrin

47.

Cyprodinil

48.

Cyromazine

49.

DDT

50.

Deltamethrin

51.

Diazinon

52.

Dichlofluanid

53.

Dichlorvos

54.

Dicloran

55.

Dicofol

56.

Diflubenzuron

57.

Dimethipin

58.

Dimethoate

59.

Dinocap

60.

Diphenyl

61.

Diphenylamin

62.

Diquat

63.

Disulfoton

64.

Dithianon

65.

Dithiocarbamates

66.

Dodine

67.

Edifenphos

68.

Endosulfan

69.

Endrin

70.

Esfenvalerate

71.

Ethephon

72.

Ethiofencarb

73.

Ethion

74.

Ethoprophos

75.

Ethoxyquin

76.

Etofenprox

77.

Etrimfos

78.

Famoxadone

79.

Fenamiphos

80.

Fenarimol

81.

Fenbuconazole

82.

Fenbutatin oxide

83.

Fenitrothion

84.

Fenpropathrin

85.

Fenpropimorph

86.

Penpyroximate

87.

Fensulfothion

88.

Fenthion

89.

Fentin

90.

Fenvalerate

91.

Fipronil

92.

Flucythrinate

93.

Fludioxonil

94.

Flumethrin

95.

Flusilazole

96.

Flutolanil

97.

Folpet

98.

Formothion

99.

Glufosinate- ammonium

100.

Glyphosate

101.

Guazatine

102.

Haloxyfop

103.

Heptachlor

104.

Hexaconazole

105.

Hexythiazox

106.

Hydrogen cyanide

107.

Hydrogen phosphide

108.

Imazalil

109.

Imidacloprid

110.

Iprodione

111.

Isofenphos

112.

Kresoxim- Methyl

113.

Lindane

114.

Malathion

115.

Maleic hydrazine

116.

Mecarbam

117.

Metalaxyl

118.

Methacrifos

119.

Methamidophos

120.

Methidathion

121.

Methiocarb

122.

Methomyl

123.

Methoprene

124.

Methoxyfenozide

125.

Metiram

126.

Mevinphos

127.

Monocrotophos

128.

Myclobutanil

129.

Novaluron

130.

Omethoate

131.

Oxamyl

132.

Paclobutrazol

133.

Paraquat

134.

Parathion

135.

Parathion- methyl

136.

Penconazole

137.

Permethrin

138.

Phenothrin

139.

Phenthoate

140.

Phorate

141.

Phosalone

142.

Phosmet

143.

Phosphamidon

144.

Phoxim

145.

Piperonyl butoxide

146.

Pirimicarb

147.

Pirimiphos- methyl

148.

Prochloraz

149.

Procymidone

150.

Profenofos

151.

Propamocarb

152.

Propargite

153.

Propiconazole

154.

Propoxur

155.

Pyrazophos

156.

Pyrethrins

157.

Pyriproxifen

158.

Quintozen

159.

Spinosad

160.

Tebuconazole

161.

Tenbufenozide

162.

Tecnazene

163.

Teflubenzuron

164.

Terbufos

165.

Thiabendazole

166.

Thiodicarb

167.

Thiometon

168.

Thiophanate-methyl

169.

Tolclofos- methyl

170.

Tolylfluanid

171.

Triadimefon

172.

Triadimenol

173.

Triazophos

174.

Trichlorfon

175.

Trifloxystrobin

176.

Triforine

177.

Vamidothion

178.

Vinclozolin

 

Phụ lục 6

DANH MỤC TRA CỨU NHÓM THỰC PHẨM TRONG QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

TT

Nhóm thực phẩm

Tên tiếng Anh

1

Acti sô

Artichoke globe

2

Bánh mì

Bread

3

Avocado (Persea americana)

4

Bỏng ngô

Popcorn

5

Bột mì, lúa mạch đen

Wheat, rye flour

6

Bí ngô

Pumpkins

7

Cá khô

Dried fish

8

Các loại đậu hạt khô

Beans (dry)

9

Các loại củ cải trừ củ cải đường

Radish, turnip, swede except Beetroot, sugar beet

10

Các loại ngũ cốc

Cereal grains

11

Các loại quả hạch

Nuts, Hazelnuts, macadamia nuts, pistachio nuts , walnuts

12

Các loại quả khô

Dried fruits

13

Các loại rau họ đậu

Legume vegetable, Beans, broad bean, Common bean, Lima bean

14

Cám lúa mì đã chế biến

Wheat bran, Processed

15

Cám lúa mạch, lúa mì, gạo

Rye, wheat, rice bran

16

Cây mùi tây

Parsley

17

Cây mía

Sugar cane

18

Cà phê hạt

Coffee beans

19

Cà rốt

Carrot

20

Cải xa voa

Cabbage Savoy

21

Cải xanh, cải hoa

Broccoli, flowerhead

22

Cải xoăn

Kale

23

Ca cao hạt

Cacao beans

24

Cà pháo

Egg plant

25

Cải Bruxen

Brussels sprouts

26

Cam, quýt, chanh, bưởi (quả có múi)

Citrus fruits, pomelos

27

Cần tây

Celery

28

Chè xanh, đen

Tea, green, black

29

Chuối

Banana

30

Chung cho các loại hoa quả (ngoại trừ một số hoa quả có danh mục cụ thể)

Fruits and Vegetable (except as otherwise lised)

31

Củ cải đường

Beetroot, sugar beet

32

Dâu tây

Strawberry

33

Dâu tây và một số loại quả nhỏ khác

Berries and other small fruits

34

Dưa chuột

Cucumber

35

Dưa chuột bao tử

Gherkin

36

Dưa hấu

Watermelon

37

Da và phủ tạng gia cầm

Poultry, Edible offal of

38

Dưa, trừ dưa hấu

Melons, except watermelon

39

Dầu ôliu đã chế biến

Olives, Processed

40

Dầu cacao

Cocoa butter

41

Dầu thực vật đã chế biến

Vegetable oils, edible

42

Dầu thực vật thô

Vegetable oils, crude

43

Dược thảo khô

Dried herbs

44

Đậu tương khô

Soya bean (dry)

45

Đu đủ

Papaya

46

Gạo

Rice

47

Gạo đã xay

Rice husked

48

Giá đậu tương

Soya bean sprouts

49

Gia vị

Spices

50

Hành hoa

Spring onion, onion welsh

51

Hạt bông

Cotton seed

52

Hạt cà phê rang

Coffee bean, Roasted

53

Hạt có dầu

Oilseed

54

Hạt hướng dương

Sunflower seed

55

Hạt mù tạt, hạt cải dầu, hạt lanh

Mustard seed, rape seed, linseed

56

Hạt tiêu

Peppers (black, white)

57

Hồng Nhật Bản

Persimmon Japanese

58

Hành

Onion, onion welsh

59

Hoa bia khô

Hops, dry

60

Khoai lang

Sweet potato

61

Khoai sọ

Taro

62

Khoai tây

Potato

63

Lạc củ

Peanut

64

Pear

65

Loại quả rau bầu bí

Fruiting vegetables, Cucubits

66

Lúa mì

Wheat

67

Lúa mì, lúa mạch đen nguyên chất

Wheat, rye wholemeal

68

Lúa mạch

Barley

69

Lúa mạch đen

Rye

70

Lúa miến

Sorghum

71

Măng tây

Asparagus

72

Mầm lúa mì

Wheat germ

73

Mận (bao gồm cả mận khô)

Plums, including prunes

74

Mỡ gia cầm

Poultry fats

75

Mỡ gia súc

Mammalian fats

76

Mướp tây

Okra

77

Nội tạng gia súc

Edible offal (mammalian)

78

Nấm

Mushrooms

79

Ngô

Maize

80

Ngô bao tử

Sweet corn

81

Nho

Grapes

82

Quả bưởi chùm

Grapefruit

83

Quả bí

Squash

84

Quả cà chua

Tomato

85

Quả chà là

Date palm

86

Quả chanh và chanh lá cam

Lemons and limes

87

Quả dâu tằm

Mulberry Fruit

88

Quả dạng táo

Pome fruits

89

Quả dứa

Pineapple

90

Quả hạnh

Tree nuts, almonds

91

Quả họ đào

Peach, Nectarin

92

Quả hồ đào

Pecan

93

Quả ớt

Peppers (sweet, chili)

94

Quả Kivi

Kiwifruits

95

Quả lạc tiên

Passion fruit

96

Quả lựu

Stone fruits

97

Quả mâm xôi, dâu rừng

Dewberries, raspberries

98

Quả mơ

Apricot

99

Quả sung

Fig

100

Quả xoài

Mango

101

Quả ô liu

Olives

102

Rau (Trừ một số loại rau cụ thể)

Vegetable

103

Rau ăn lá

Leafy vegetable

104

Rau củ

Bulb vegetables

105

Rau củ trừ củ rau thì là

Bulb vegetables, except fennel bulb

106

Rau diếp

Lettuce

107

Rau họ bắp cải

Brassica vegetables

109

Rau khô

Dried vegetables

110

Rau thân củ

Root tuber vegetables

111

Sữa

Milk

112

Sản phẩm sữa

Milk products

113

Súp lơ

Cauliflower

114

Su hào

Kohlrabi

115

Táo

Apple

116

Tỏi

Garlic

117

Tỏi tây

Leek

118

Thịt

Meat

119

Thịt gia cầm

Poultry meat

120

Thịt gia súc

Mammals meat

121

Trứng

Eggs

122

Yến mạch

Oats