cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 Sửa đổi quy định về mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục-đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 41/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 45/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 17-12-2007
  • Ngày có hiệu lực: 27-12-2007
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1110 ngày (3 năm 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-01-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-01-2011, Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 Sửa đổi quy định về mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục-đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 41/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

Y BAN NHÂN DÂN
TNH TIỀN GIANG
-----

CNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hạnh phúc
-------

Số: 45/2007/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 17 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐNH

SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU HỌC PHÍ, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỌC PHÍ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2006/QĐ-UBND NGÀY 25/8/2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Y BAN NHÂN DÂN TNH TIN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chc Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Luật Giáo dc ngày 14/6/2005;
Căn c Pháp lệnh p l phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Quyết đnh số 70/1998/QĐ.TTg ngày 31/3/1998 của Thtướng Chính ph về việc thu và s dng hc phí các cơ s giáo dc đào tạo công lập thuc h thng giáo dục quốc n;
Căn cứ Thông tư liên tch số 54/1998/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 31/8/1998 của B Giáo dc và Đào tạo và B Tài chính v việc hướng dẫn thc hiện thu, chi quản học phí các cơ s giáo dc và đào tạo công lập thuc hệ thng giáo dục quốc n;
Căn cứ Nghquyết s 86/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tnh Tiền Giang khóa VII - K hp th 8 về mc thu và s dụng học phí của các cơ sở giáo dc - đào tạo công lập trên đa bàn tnh Tiền Giang;
Căn cứ Ngh đnh s 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính ph quy đnh quyền t chủ, t chu trách nhiệm về thc hiện nhiệm v t chc b máy, biên chế và tài chính đi vi đơn v s nghiệp công lập;
Theo đ ngh ca Gm đốc S Giáo dc và Đào to, S i chính ti T trình liên ngành Giáo dc và Đào tạo - i chính s1264/SGD&ĐT-STC ny 21/9/2007,

QUYẾT ĐNH:

Điều 1. Sa đi Điều 4 ca Quy đnh v mc thu học phí, quản s dụng học phí của các cơ s giáo dục - đào tạo ng lp trên đa bàn tnh Tiền Giang ban nh kèm Quyết đnh s 41/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của y ban nhân dân tnh, như sau:

Điều 4. V qun lý, phân phối và s dụng tiền hc phí:

1. Qun hc phí:

Giao cho trưng trc tiếp thu học phí. Biên lai thu học phí do ngành Thuế phát hành thng nhất và được quản s dng theo chế độ quản biên lai thu phí, l phí của B Tài chính quy đnh.

2. Phân phi, s dng tiền học phí:

a) Ðối vi các đơn v chưa thc hiện Ngh đnh s 43/2006/NÐ-CP:

Tng thu hc p được phân phối s dng như sau:

- 40% (bn mươi phần trăm) chi thc hiện cải cách tin lương;

- 60% (sáu mươi phn trăm) còn lại được quy thành 100% và phân phối cth như sau:

+ 77% (bảy mươi  bảy phần trăm) chi cho ng tác tăng cường s vật chất (như mua sắm trang thiết b, đ dùng dy học, sa chữa trường lớp) và hoạt động phc v giảng dạy hc tập, chi tr hc phí của các lớp ng nghiệp ngh học tại các Trung tâm K thuật tng hợp ng nghiệp (nếu có);

+ 20% (hai mươi phn trăm) chi h tr đi sống cán bộ, giáo viên.

Đi vi đơn v không biên chế giáo viên thì 20% h tr đi sống cán bộ, giáo viên được b sung để tăng cường s vật chất, phc vụ hoạt đng ging dạy hc tập.

+ 3% (ba phần trăm) chi thù lao cho ng tác thu h c phí.

b) Đi với các đơn v thc hiện Nghị đnh s 43/2006/NĐ-CP: Tng thu hc p được phân phối s dng như sau:

- 40% (bn mươi phần trăm) chi thc hiện cải cách tiền lương;

- 60% (sáu mươi phần trăm) đơn v t sắp xếp, b trí chi b sung kinh phí hoạt  đng  giảng  dy,  chi  tăng  ng   s vật  chất,  chi  khen  thưởng   các khoản chi khác theo quy chế chi tiêu nội bộ, chi tr hc phí của các lớp ng nghiệp ngh hc tại các Trung tâm K thuật tng hợp ng nghiệp (nếu có).

c) Đi vi các Trung tâm K thuật tng hợp ng nghiệp:

- S thu hc phí c lp văn a ngh đưc phân phi và s dụng như sau:

+ 40% (bốn mươi phần trăm) chi thc hiện cải cách tiền lương;

+ 60% (sáu mươi phần trăm) đơn vị t sắp xếp, b trí chi b sung kinh phot động ging dy và c khoản chi khác theo quy chế chi tiêu ni b ca đơn vị.

- Mc thu học phí học nghề của các lp hướng nghiệp = 1.500 đng/học sinh/tháng x s tháng thc học.

Đi với học p hc nghề ca các lp ng nghip, đơn vị s dng để htr chi các hoạt đng ging dy các khoản chi khác theo quy chế chi tiêu nội bộ ca đơn v”.

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo phi hợp với S Tài chính t chc triển khai hướng dẫn  thc hiện Quyết đnh y.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đốc Sở Giáo dc Đào tạo, Giám đc Sở Tài chính, Th trưởng các sở, ban, ngành liên quan, Chtch  y  ban  nhân  dân  các  huyn,  thành  ph M Tho,  th xã   ng,  Hiệu trưng các trường và Thủ trưởng các cơ s giáo dục - đào tạo công lập trách nhiệm thi hành Quyết đnh này.

Quyết đnh này hiu lực sau 10 ngày k t ngày ký. Các ni dung sa đổi v quản lý, phân phi và s dng tiền học phí nêu tại Điều 1 ca Quyết đnh này được áp dng t năm học 2007 - 2008./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN TNH
KT. CHỦ TCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn