Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 Ban hành mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 của Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh mức thu viện phí một số danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 142/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 13-12-2007
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-07-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 552 ngày (1 năm 6 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-07-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/2007/QĐ-UBND | Vinh, ngày 13 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT BỔ SUNG MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB &XH VÀ ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI MỨC THU VIỆN PHÍ MỘT SỐ DANH MỤC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 77/2006/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO UBND TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về sửa đổi điểm 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB &XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB&XH về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do UBND tỉnh Nghệ An quản lý;
Xét đề nghị của Sở Tài chính, Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội Nghệ An tại Tờ trình Liên ngành số 2746/LN.TC-YT-BHXH ngày 03 tháng 12 năm về việc phê duyệt mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 Thông tư số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTBXH và điều chỉnh sửa đổi mức thu viện phí một số danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mức thu một phần viện phí đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB &XH của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do UBND tỉnh quản lý. Và điều chỉnh, sửa đổi mức thu một phần viện phí đối với một số danh mục tại Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Nghệ An (có Nội dung đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Y tế Nghệ An chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở khám chữa bệnh trong ngành thực hiện thu đúng theo mức thu quy định tại Quyết định này; phát hiện kịp thời và xử lý nghiêm minh đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm.
Bảo hiểm xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện thanh toán, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng có Thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008; các quy định trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Lao động TB &XH, Bảo hiểm xã hội; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa lò; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và các tổ chức, các nhân thuộc đối tượng nộp phí căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. |
DANH MỤC PHẪU THUẬT
BỔ SUNG MỤC C2.7 TẠI QUYẾT ĐỊNH 77/2006/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007)
1. KHỐI U
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | x |
|
|
| 2.200.000 |
| Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét |
|
|
|
| 2.200.000 |
2 | hạch hệ thống | x |
|
|
| 2.200.000 |
| Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo |
|
|
|
| 2.200.000 |
3 | hình ngay bằng vạt da , cơ | x |
|
|
| 2.200.000 |
4 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | x |
|
|
| 2.200.000 |
5 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
|
|
|
| 2.200.000 |
6 | Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan |
|
|
|
| 2.200.000 |
7 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | x | A |
|
| 1.500.000 |
8 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | x |
|
|
| 2.200.000 |
9 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | x |
|
|
| 2.200.000 |
10 | Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi | x |
|
|
| 2.200.000 |
11 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
| A |
|
| 1.500.000 |
12 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
| A |
|
| 1.500.000 |
13 | Cắt toàn bộ tuyến giáp/ một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên |
| A |
|
| 1.500.000 |
14 | Cắt ung thư giáp trạng |
| A |
|
| 1.500.000 |
15 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú |
| A |
|
| 1.500.000 |
16 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
| A |
|
| 1.500.000 |
17 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
| A |
|
| 1.500.000 |
18 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
| A |
|
| 1.500.000 |
19 | Cắt chi và vét hạch |
| A |
|
| 1.500.000 |
20 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
| A |
|
| 1.500.000 |
21 | Cắt ung thư thận |
| A |
|
| 1.500.000 |
22 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
| A |
|
| 1.500.000 |
23 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi |
| A |
|
| 1.500.000 |
24 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên |
| A |
|
| 1.500.000 |
25 | Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi |
| A |
|
| 1.500.000 |
26 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
| A |
|
| 1.500.000 |
27 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
| A |
|
| 1.500.000 |
28 | Mở rộng niệu quản qua nội soi |
| A |
|
| 1.500.000 |
29 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
| A |
|
| 1.500.000 |
30 | Cắt dầy chằng trong ổ bụng qua nội soi |
| A |
|
| 1.500.000 |
31 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
| A |
|
| 1.500.000 |
32 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
| A |
|
| 1.500.000 |
33 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
| A |
|
| 1.500.000 |
34 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
| B |
|
| 1.500.000 |
35 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
| B |
|
| 1.500.000 |
36 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư |
| B |
|
| 1.500.000 |
37 | Cắt ung thư môi có tạo hình |
| B |
|
| 1.500.000 |
38 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
| B |
|
| 1.500.000 |
39 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
| B |
|
| 1.500.000 |
40 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
| B |
|
| 1.500.000 |
41 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất |
| C |
|
| 1.500.000 |
42 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
| C |
|
| 1.500.000 |
43 | Cắt một nửa lưỡi |
| C |
|
| 1.500.000 |
44 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
| C |
|
| 1.500.000 |
45 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
| C |
|
| 1.500.000 |
46 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
|
| A |
| 800.000 |
47 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
| A |
| 800.000 |
48 | Phẫu thuật vét hạch nách |
|
| A |
| 800.000 |
49 | Cắt u giáp trạng |
|
| A |
| 800.000 |
50 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
|
| A |
| 800.000 |
51 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
| A |
| 800.000 |
52 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh |
|
| B |
| 800.000 |
53 | Khoét chóp cổ tử cung |
|
| B |
| 800.000 |
54 | Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh |
|
|
| x | 600.000 |
55 | Phẫu thuật cắt u vú có gây mê |
|
|
| x | 500.000 |
56 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo có gây mê |
|
|
| x | 500.000 |
57 | Phẫu thuật nối hỗng tràng - hỗng tràng, hỗng tràng - đại tràng |
| x |
|
| 1.500.000 |
58 | Phẫu thuật viêm phúc mạc (các loại c) |
| x |
|
| 1.500.000 |
59 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
| x |
|
| 1.500.000 |
60 | Cắt cổ bàng quang qua nội soi |
| x |
|
| 1.500.000 |
61 | Mổ khâu lỗ thủng ruột non do chấn thương |
| x |
|
| 1.500.000 |
62 | Mổ khâu lỗ thủng đại tràng do chấn thương |
| x |
|
| 1.500.000 |
63 | Mổ khâu tá tràng đơn thuần |
| x |
|
| 1.500.000 |
64 | Mổ khâu tá tràng kèm phẫu thuật giản áp |
| x |
|
| 1.500.000 |
65 | Mổ khâu tá tràng + cắt hang vị dạ dày |
| x |
|
| 1.500.000 |
66 | Cát bán phấn tuyến giáp qua nội soi |
| x |
|
| 1.500.000 |
67 | Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét, khâu lỗ thủng tá tràng |
| x |
|
| 1.500.000 |
68 | Phẫu thuật đốt điện cầm máu bảo tồn lách vỡ |
| x |
|
| 1.500.000 |
69 | Phẫu thuật cắt lách bán phần bảo tồn lách vỡ |
| x |
|
| 1.500.000 |
70 | Mổ thông hỗng tràng nuôi dỡng |
|
| x |
| 800.000 |
71 | Mổ dẫn lu hỗng tràng |
|
| x |
| 800.000 |
72 | Mổ dẫn lu áp xe cơ đái chậu |
|
| x |
| 800.000 |
73 | Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt (không có cắt nối ruột k) |
|
| x |
| 800.000 |
74 | Phẫu thuật dẫn lu lỗ thủng dạ dày, tá tràng ( PT Newman) |
|
| x |
| 800.000 |
75 | Mổ dẫn lu áp xe phần mềm có gây mê |
|
|
| x | 500.000 |
76 | Dẫn lu máu, dẫn lu khí màng phổi |
|
|
| x | 600.000 |
77 | Mổ tắc ruột nội soi |
|
| x |
| 1.600.000 |
78 | Nội soi ổ bụng thăm dò chẩn đoán |
|
| x |
| 1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
| A |
|
| 1.600.000 |
2 | Khâu phục bó mạch cảnh cổ do chấn thương |
| A |
|
| 1.600.000 |
3 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
| A |
|
| 1.600.000 |
4 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
| A |
|
| 1.600.000 |
5 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm |
| A |
|
| 1.600.000 |
6 | Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn |
| A |
|
| 1.600.000 |
7 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
| A |
|
| 1.600.000 |
8 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm |
| A |
|
| 1.600.000 |
9 | Cắt u xương sườn nhiều xương |
| A |
|
| 1.600.000 |
10 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
| B |
|
| 1.600.000 |
11 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
| B |
|
| 1.600.000 |
12 | Cắt tuyến ức |
| B |
|
| 1.600.000 |
13 | Khâu vết thương mạch máu lớn ở các 14chi |
| C |
|
| 1.600.000 |
14 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
|
| A |
| 850.000 |
15 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
|
| A |
| 800.000 |
16 | Cắt u xương sườn: 1 xương |
|
| A |
| 800.000 |
17 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
| A |
| 800.000 |
18 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
| A |
| 800.000 |
19 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
|
| A |
| 850.000 |
20 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm |
|
| B |
| 500.000 |
21 | Bóc nhân tuyến giáp |
|
| B |
| 800.000 |
22 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
|
| B |
| 800.000 |
23 | Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim |
|
| C |
| 800.000 |
24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
| C |
| 800.000 |
25 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
| C |
| 800.000 |
26 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
| C |
| 800.000 |
27 | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động |
|
|
| x | 800.000 |
28 | Thắt các động mạch ngoại vi có gây mê |
|
|
| x | 500.000 |
29 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
| x | 600.000 |
30 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
|
|
| x | 600.000 |
31 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
|
|
| x | 400.000 |
32 | Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
| x | 600.000 |
3. THẦN KINH SỌ NÃO
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Cắt u hố sau: u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | x |
|
|
| 2.200.000 |
4 | Cắt u não thất | x |
|
|
| 2.200.000 |
5 | Cắt u tuỷ cổ cao | x |
|
|
| 2.200.000 |
6 | Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ | x |
|
|
| 2.200.000 |
7 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | x |
|
|
| 2.200.000 |
8 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | x |
|
|
| 2.200.000 |
9 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | x |
|
|
| 2.200.000 |
10 | Cắt u bán cầu đại não |
| A |
|
| 1.600.000 |
11 | Phẫu thuật áp xe não |
| A |
|
| 1.600.000 |
12 | Cắt u tỷ |
| A |
|
| 1.600.000 |
13 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
| A |
|
| 1.600.000 |
14 | Lấy máu tụ trong hộp sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| A |
|
| 1.600.000 |
15 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ |
| B |
|
| 1.600.000 |
16 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
| B |
|
| 1.600.000 |
17 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
| B |
|
| 1.600.000 |
18 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
| B |
|
| 1.600.000 |
19 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
| C |
|
| 1.600.000 |
20 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
| C |
|
| 1.600.000 |
21 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| C |
|
| 1.600.000 |
22 | Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
| A |
| 800.000 |
23 | Khoan sọ thăm dò |
|
| A |
| 800.000 |
24 | Dẫn lưu não thất |
|
| B |
| 800.000 |
25 | Ghép khuyết xương sọ |
|
| B |
| 800.000 |
26 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
|
| B |
| 500.000 |
27 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm |
|
| C |
| 400.000 |
28 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
| x | 200.000 |
29 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
|
|
| x | 300.000 |
30 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
| x | 600.000 |
4. MẮT
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. | x |
|
|
| 2.200.000 |
4 | Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | x |
|
|
| 2.200.000 |
5 | Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
| A |
|
| 1.600.000 |
6 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
| A |
|
| 1.600.000 |
7 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
| A |
|
| 1.600.000 |
8 | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
| A |
|
| 1.600.000 |
9 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
| A |
|
| 1.600.000 |
10 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép |
| A |
|
| 1.600.000 |
11 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
| A |
|
| 1.600.000 |
12 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
| A |
|
| 1.600.000 |
13 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
| A |
|
| 1.600.000 |
14 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
| A |
|
| 1.600.000 |
15 | Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá |
| A |
|
| 1.600.000 |
16 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
| B |
|
| 1.600.000 |
17 | Ghép giác mạc có vành củng mạc |
| B |
|
| 1.600.000 |
18 | Nhuộm giác mạc lớp giữa |
| C |
|
| 1.600.000 |
19 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
|
| A |
| 800.000 |
20 | Phẫu thuật Doenig |
|
| B |
| 800.000 |
21 | Phủ giác mạc bằng kết mạc |
|
| B |
| 800.000 |
22 | Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
|
| B |
| 800.000 |
23 | Cắt mống mắt quang học |
|
| B |
| 800.000 |
24 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
|
| B |
| 500.000 |
25 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
|
| B |
| 800.000 |
26 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
| B |
| 800.000 |
27 | Khâu chân mống mắt |
| x |
|
| 600.000 |
5. TAI – MŨI - HỌNG
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Cắt u xơ vòm mũi họng | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
| A |
|
| 1.600.000 |
3 | Cắt u nhú TMH qua nội soi |
| A |
|
| 1.600.000 |
4 | Cắt u tuyến mang tai |
| A |
|
| 1.600.000 |
5 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
| A |
|
| 1.600.000 |
6 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
| A |
|
| 1.600.000 |
7 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
| A |
|
| 1.600.000 |
8 | Thay thế xương bàn đạp |
| A |
|
| 1.600.000 |
9 | Khoét mê nhĩ |
| A |
|
| 1.600.000 |
10 | Mở túi nội dịch tai trong |
| A |
|
| 1.600.000 |
11 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
| A |
|
| 1.600.000 |
12 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
| A |
|
| 1.200.000 |
13 | Phẫu thuật xoang trán |
| A |
|
| 1.600.000 |
14 | Nạo sàng hàm |
| A |
|
| 1.600.000 |
15 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
| A |
|
| 1.200.000 |
16 | Cắt u thành sau họng |
| A |
|
| 1.600.000 |
17 | Cắt u thành bên họng |
| A |
|
| 1.600.000 |
18 | Cắt thần kinh Vidienne |
| A |
|
| 1.200.000 |
19 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
| A |
|
| 1.600.000 |
20 | Phẫu thuật treo sụn phễu |
| A |
|
| 1.600.000 |
21 | Cắt toàn bộ thanh quản |
| A |
|
| 1.600.000 |
22 | Cắt một nửa thanh quản |
| A |
|
| 1.600.000 |
23 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản |
| A |
|
| 1.600.000 |
24 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
| A |
|
| 1.600.000 |
25 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
| A |
|
| 1.600.000 |
26 | Cắt dây thanh |
| A |
|
| 1.600.000 |
27 | Cắt dính thanh quản |
| A |
|
| 1.600.000 |
28 | Phẫu thuật chữa ngáy |
| A |
|
| 1.200.000 |
29 | Dẫn lưu áp xe thực quản |
| A |
|
| 1.200.000 |
30 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm |
| A |
|
| 1.600.000 |
31 | Thắt động mạch bướm-khẩu cái |
| A |
|
| 1.600.000 |
32 | Thắt động mạch hàm trong |
| A |
|
| 1.600.000 |
33 | Thắt động mạch sàng |
| A |
|
| 1.600.000 |
34 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
| A |
|
| 1.600.000 |
35 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
| B |
|
| 1.200.000 |
36 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
| C |
|
| 1.200.000 |
37 | Mở khí quản trong u tuyến giáp |
| C |
|
| 1.200.000 |
38 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
| C |
|
| 1.600.000 |
39 | Thắt động mạch cảnh ngoài |
| C |
|
| 1.600.000 |
40 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
| A |
| 800.000 |
41 | Vá nhĩ đơn thuần |
|
| A |
| 800.000 |
42 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
| A |
| 800.000 |
43 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
| A |
| 800.000 |
44 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
|
| A |
| 800.000 |
45 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
| A |
| 800.000 |
46 | Phẫu thuật cắt amidan gây mê |
|
| A |
| 800.000 |
47 | Vi phẫu thuật thanh quản |
|
| A |
| 800.000 |
48 | Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
| A |
| 800.000 |
49 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
| A |
| 800.000 |
50 | Nắn sống mũi sau chấn thương |
|
|
| x | 500.000 |
51 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
| x | 800.000 |
52 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ có mê |
|
|
| x | 300.000 |
53 | Phẫu thuật viêm màng não, viêm tắc TM bên do tai | x |
|
|
| 2.200.000 |
54 | Phẫu thuật cắt bờ tự do cuốn dới 2 bên sử dụng Merocel |
| x |
|
| 1.600.000 |
55 | Phẫu thuật khối du hàm sàng sử dụng Merocel |
| x |
|
| 1.600.000 |
56 | Phẫu thuật nội soi sàng hàm có sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel |
| x |
|
| 1.600.000 |
57 | Phẫu thuật nội soi sàng hàm cắt Polyp mũi sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel |
| x |
|
| 1.600.000 |
58 | Phẫu thuật nâng xương chính mũi sau chấn thương sử dụng cầm máu Merocel |
| x |
|
| 1.600.000 |
59 | Phẫu thuật mổ đường rò xoang lê |
| x |
|
| 1.600.000 |
60 | Khoan bỏ u xương chủm |
|
| x |
| 800.000 |
61 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn sử dụng Merocel |
|
| x |
| 800.000 |
62 | Phẫu thuật nội soi nạo VA có gây mê |
|
| x |
| 800.000 |
63 | Phẫu thuật nạo vét tổ chức sụn viêm |
|
| x |
| 800.000 |
64 | Phẫu thuật cắt u sản mũi |
|
| x |
| 800.000 |
6. RĂNG – HÀM – MẶT
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới kèm ghép xương ngay | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Cắt nang xương hàm khó |
| A |
|
| 1.600.000 |
4 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
| A |
|
| 1.600.000 |
5 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
|
| A |
| 800.000 |
6 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 800.000 |
7 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 800.000 |
8 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung |
|
| A |
| 800.000 |
9 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
| A |
| 800.000 |
10 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
| A |
| 800.000 |
11 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm |
|
| A |
| 800.000 |
12 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
| A |
| 800.000 |
13 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
|
| A |
| 800.000 |
14 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
| B |
| 800.000 |
15 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) |
|
| B |
| 800.000 |
16 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
|
|
| x | 500.000 |
17 | Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân |
|
|
| x | 200.000 |
18 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy |
|
|
| x | 600.000 |
19 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm chân răng |
|
|
| x | 400.000 |
20 | Mài răng làm cầu răng |
|
|
| x | 500.000 |
21 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
|
|
| x | 500.000 |
22 | Cắt u lợi dưới 2cm |
|
|
| x | 100.000 |
23 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nan sàng miệng |
|
|
| x | 600.000 |
24 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm |
|
|
| x | 500.000 |
25 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov |
|
|
| x | 600.000 |
26 | Phẫu thuật lấy sỏi tuyến mang tai, tuyến dưới hàm |
|
| x |
| 800.000 |
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da | x |
|
|
| 2.200.000 |
4 | Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | x |
|
|
| 2.200.000 |
5 | Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực | x |
|
|
| 2.200.000 |
6 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại) | x |
|
|
| 2.200.000 |
7 | Cắt phổi và cắt màng phổi | x |
|
|
| 2.200.000 |
8 | Cắt đoạn nối động mạch phổi. | x |
|
|
| 2.200.000 |
9 | Cắt u trung thất qua đường giữa xương ức | x |
|
|
| 2.200.000 |
10 | Cắt u trung thất to đường kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất | x |
|
|
| 2.200.000 |
11 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | x |
|
|
| 2.200.000 |
12 | Cắt một phổi |
| A |
|
| 1.600.000 |
13 | Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi |
| A |
|
| 1.600.000 |
14 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
| A |
|
| 1.600.000 |
15 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
| A |
|
| 1.600.000 |
16 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
| A |
|
| 1.600.000 |
17 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình |
| A |
|
| 1.600.000 |
18 | Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim |
| A |
|
| 1.600.000 |
19 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
| A |
|
| 1.600.000 |
20 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede ) |
| A |
|
| 1.600.000 |
21 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
| A |
|
| 1.600.000 |
22 | Cắt lá xương sống |
| A |
|
| 1.600.000 |
23 | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống |
| A |
|
| 1.600.000 |
24 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn |
| A |
|
| 1.600.000 |
25 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi |
| A |
|
| 1.600.000 |
26 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
| B |
|
| 1.600.000 |
27 | Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng ( nạo lao khớp ) |
| B |
|
| 1.600.000 |
28 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) |
|
| A |
| 850.000 |
29 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
| A |
| 800.000 |
30 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
|
| A |
| 800.000 |
31 | Mở màng phổi tối đa |
|
| A |
| 800.000 |
32 | Cắt hạch lao to vùng cổ |
|
| A |
| 800.000 |
33 | Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
| A |
| 800.000 |
34 | Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
| A |
| 800.000 |
35 | Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
| B |
| 800.000 |
36 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
|
| B |
| 800.000 |
37 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
|
| x | 600.000 |
38 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
| x | 600.000 |
39 | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò |
|
|
| x | 600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8. TIÊU HÓA – BỤNG
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Cắt toàn bộ dạ dày | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Cắt toàn bộ đại tràng | x |
|
|
| 2.200.000 |
4 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
| A |
|
| 1.600.000 |
5 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
| A |
|
| 1.600.000 |
6 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
| A |
|
| 1.600.000 |
7 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
| A |
|
| 1.600.000 |
8 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
| A |
|
| 1.600.000 |
9 | Cắt lại đại tràng |
| A |
|
| 1.600.000 |
10 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
| A |
|
| 1.500.000 |
11 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
| A |
|
| 1.600.000 |
12 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
| A |
|
| 1.600.000 |
13 | Cắt u sau phúc mạc tái phát |
| A |
|
| 1.600.000 |
14 | Cắt u sau phúc mạc |
| A |
|
| 1.600.000 |
15 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
| B |
|
| 1.600.000 |
16 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
| B |
|
| 1.600.000 |
17 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
| B |
|
| 1.600.000 |
18 | Cắt túi thừa tá tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
19 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
| B |
|
| 1.600.000 |
20 | Cắt u mạc treo có cắt ruột |
| B |
|
| 1.600.000 |
21 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
| B |
|
| 1.600.000 |
22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
| B |
|
| 1.600.000 |
23 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 1.600.000 |
24 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
| C |
|
| 1.600.000 |
26 | Cắt đoạn ruột non |
| C |
|
| 1.500.000 |
27 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.500.000 |
28 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
| C |
|
| 1.400.000 |
29 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới |
| C |
|
| 1.600.000 |
30 | Cắt bỏ trĩ vòng |
| C |
|
| 1.100.000 |
31 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
| C |
|
| 1.600.000 |
32 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
| C |
|
| 1.200.000 |
33 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
| C |
|
| 1.400.000 |
34 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
| C |
|
| 1.600.000 |
35 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
| A |
| 800.000 |
36 | Nối vị tràng |
|
| A |
| 800.000 |
37 | Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
| A |
| 800.000 |
38 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
| A |
| 800.000 |
39 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
| A |
| 800.000 |
40 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
| A |
| 800.000 |
41 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
| A |
| 800.000 |
42 | Làm hậu môn nhân tạo |
|
| A |
| 800.000 |
43 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
| A |
| 800.000 |
44 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
| A |
| 800.000 |
45 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
|
| A |
| 800.000 |
46 | Cắt cơ tròn trong |
|
| A |
| 800.000 |
47 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
| A |
| 800.000 |
48 | Mở bụng thăm dò |
|
| A |
| 800.000 |
49 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
| B |
| 600.000 |
50 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
|
| B |
| 600.000 |
51 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
|
| B |
| 850.000 |
52 | Mở thông dạ dày |
|
| C |
| 600.000 |
53 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
| C |
| 600.000 |
54 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
| C |
| 700.000 |
55 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
| C |
| 600.000 |
56 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
| C |
| 700.000 |
57 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
| C |
| 700.000 |
58 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
| x | 300.000 |
59 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
| x | 500.000 |
60 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
| x | 300.000 |
9. GAN – MẬT – TỤY
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Cắt gan phải hoặc gan trái | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | x |
|
|
| 2.200.000 |
4 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu | x |
|
|
| 2.200.000 |
5 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng | x |
|
|
| 2.200.000 |
6 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | x |
|
|
| 2.200.000 |
7 | Cắt phân thuỳ gan |
| A |
|
| 1.600.000 |
8 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải |
| A |
|
| 1.600.000 |
9 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
| A |
|
| 1.600.000 |
10 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan |
| A |
|
| 1.600.000 |
11 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
| A |
|
| 1.600.000 |
12 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại |
| A |
|
| 1.600.000 |
13 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
| A |
|
| 1.600.000 |
14 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
| A |
|
| 1.600.000 |
15 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
| A |
|
| 1.600.000 |
16 | Cắt đuôi tụy và cắt lách |
| A |
|
| 1.600.000 |
17 | Cắt thân và đuôi tuỵ |
| A |
|
| 1.600.000 |
18 | Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách |
| A |
|
| 1.600.000 |
19 | Nối lưu thông cửa chủ |
| A |
|
| 1.600.000 |
20 | Cắt thuỳ gan trái |
| B |
|
| 1.600.000 |
21 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
| B |
|
| 1.600.000 |
22 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
| B |
|
| 1.600.000 |
23 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
| B |
|
| 1.600.000 |
24 | Nối ống mật chủ-tá tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
26 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
27 | Nối nang tuỵ-dạ dày |
| B |
|
| 1.600.000 |
28 | Nối nang tuỵ-hỗng tràng |
| B |
|
| 1.800.000 |
29 | Cắt lách do chấn thương |
| B |
|
| 1.500.000 |
30 | Nối túi mật-hỗng tràng |
| C |
|
| 1.600.000 |
31 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
| C |
|
| 1.600.000 |
32 | Dẫn lưu áp xe tuỵ |
| C |
|
| 1.600.000 |
33 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
| C |
|
| 1.600.000 |
34 | Phẫu thuật vỡ tuỵ ( bằng chèn gạc cầm máu ) |
|
| A |
| 850.000 |
35 | Dẫn lưu túi mật |
|
| C |
| 800.000 |
36 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
| C |
| 800.000 |
37 | Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
| x | 600.000 |
10. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc) | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng quang | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | x |
|
|
| 2.200.000 |
4 | Nối dương vật | x |
|
|
| 2.200.000 |
5 | Cắt u tuyến thượng thận (PheochromocytomCushing) |
| A |
|
| 1.600.000 |
6 | Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt |
| A |
|
| 1.600.000 |
7 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
| A |
|
| 1.600.000 |
8 | Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) |
| A |
|
| 1.600.000 |
9 | Cắt u thận lành |
| A |
|
| 1.600.000 |
10 | Lấy sỏi san hô thận |
| A |
|
| 1.600.000 |
11 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) |
| A |
|
| 1.600.000 |
12 | Nối niệu quản-đài thận (Calico-ureteral anastomosis) |
| A |
|
| 1.600.000 |
13 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng |
| A |
|
| 1.600.000 |
14 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
| A |
|
| 1.600.000 |
15 | Cắt thận đơn thuần |
| B |
|
| 1.600.000 |
16 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
| B |
|
| 1.600.000 |
17 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
| B |
|
| 1.600.000 |
18 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang |
| B |
|
| 1.600.000 |
19 | Bóc bạch mạch quanh thận,điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
| B |
|
| 1.600.000 |
20 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
| B |
|
| 1.600.000 |
21 | Cắt nối niệu quản |
| B |
|
| 1.600.000 |
22 | Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo |
| B |
|
| 1.600.000 |
23 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
| B |
|
| 1.600.000 |
24 | Cắm niệu quản bàng quang |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
| B |
|
| 1.600.000 |
26 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
| B |
|
| 1.600.000 |
27 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên |
| B |
|
| 1.600.000 |
28 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
| C |
|
| 1.600.000 |
29 | Cắt u bàng quang đường trên |
| C |
|
| 1.600.000 |
30 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
| C |
|
| 1.600.000 |
31 | Cắt cổ bàng quang |
| C |
|
| 1.500.000 |
32 | Cắt nối niệu đạo sau |
| C |
|
| 1.600.000 |
33 | Phẫu thuật treo thận |
|
| A |
| 850.000 |
34 | Lấy sỏi niệu quản |
|
| A |
| 800.000 |
35 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
| A |
| 800.000 |
36 | Chữa cương cứng dương vật |
|
| A |
| 850.000 |
37 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
| A |
| 850.000 |
38 | Cắt nối niệu đạo trước |
|
| A |
| 850.000 |
39 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
| B |
| 850.000 |
40 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
| B |
| 800.000 |
41 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
| B |
| 800.000 |
42 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
|
| B |
| 850.000 |
43 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
| B |
| 600.000 |
44 | Dẫn lưu thận qua da |
|
| C |
| 600.000 |
45 | Lấy sỏi bàng quang |
|
| C |
| 800.000 |
46 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
| C |
| 800.000 |
47 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
| C |
| 600.000 |
48 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
| C |
| 850.000 |
49 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
| x | 600.000 |
50 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
|
|
| x | 600.000 |
51 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
| x | 600.000 |
52 | Cắt u nang thừng tinh |
|
|
| x | 600.000 |
53 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
| x | 500.000 |
54 | Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
| x | 500.000 |
55 | Cắt u lành dương vật |
|
|
| x | 500.000 |
56 | Cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
| x | 500.000 |
57 | Mở rộng lỗ sáo |
|
|
| x | 500.000 |
58 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
|
|
| x | 500.000 |
59 | Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da |
|
|
| x | 600.000 |
60 | Lọc máu chu kỳ/lần |
|
|
|
| 300.000 |
61 | Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
| x | 300.000 |
11. PHỤ SẢN
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
| A |
|
| 1.600.000 |
4 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
| A |
|
| 1.600.000 |
5 | Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo |
| A |
|
| 1.600.000 |
6 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
| A |
|
| 1.600.000 |
7 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
| B |
|
| 1.600.000 |
8 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
| B |
|
| 1.600.000 |
9 | Nối hai tử cung (Strassmann) |
| B |
|
| 1.600.000 |
10 | Mở thông vòi trứng hai bên |
| B |
|
| 1.600.000 |
11 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng |
| C |
|
| 1.200.000 |
12 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
| C |
|
| 1.500.000 |
13 | Lấy khối máu tụ thành nang |
| C |
|
| 1.500.000 |
14 | Phẫu thuật LeFort |
|
| A |
| 850.000 |
15 | Lấy thai triệt sản |
|
| A |
| 750.000 |
16 | Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng |
|
| A |
| 600.000 |
17 | Cắt cụt cổ tử cung |
|
| B |
| 800.000 |
18 | Phẫu thuật treo tử cung |
|
| B |
| 800.000 |
19 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
|
| B |
| 800.000 |
20 | Làm lại thành âm đạo |
|
| B |
| 800.000 |
21 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
| B |
| 800.000 |
22 | Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
| B |
| 500.000 |
23 | Khâu tử cung do nạo thủng |
|
| C |
| 800.000 |
24 | Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
| C |
| 600.000 |
25 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai |
|
| C |
| 600.000 |
26 | Khâu vòng tử cung |
|
|
| x | 500.000 |
27 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung |
|
|
| x | 500.000 |
28 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân choio âm đạo |
|
|
| x | 600.000 |
29 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
| x | 500.000 |
30 | Cắt tử cung bán phần |
|
| A |
| 800.000 |
31 | Phẫu thuật nội soi lạc nội tử cung |
| x |
|
| 2.200.000 |
32 | Bóc u xơ tử cung qua nội soi |
| x |
|
| 2.200.000 |
33 | Phẫu thuật cắt khối ứ mủ vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
| 2.200.000 |
34 | Phẫu thuật nối vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
| 2.200.000 |
35 | Phẫu thuật cắt u âm hộ + lấy hạch |
| x |
|
| 1.800.000 |
36 | Mổ nội soi lấy vòng trong ổ bụng |
|
| x |
| 800.000 |
37 | Đặt dụng cụ tử cung chống dính B>T.C |
|
| x |
| 800.000 |
38 | Phẫu thuật vết trắng âm hộ |
|
|
| x | 600.000 |
12. NHI
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối |
| A |
|
| 1.600.000 |
2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
| B |
|
| 1.600.000 |
3 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
| C |
|
| 1.600.000 |
4 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
| C |
|
| 1.600.000 |
5 | Làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.600.000 |
| B- Tim mạch – lồng ngực |
|
|
|
|
|
6 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
| B |
|
| 1.600.000 |
7 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản |
| C |
|
| 1.600.000 |
8 | Cắt túi thừa thực quản |
| C |
|
| 1.600.000 |
9 | Phẫu thuật thực quản đôi |
| C |
|
| 1.600.000 |
10 | Mở lồng ngực thăm dò |
| C |
|
| 1.600.000 |
11 | Cố định mảng sườn di động |
| C |
|
| 1.600.000 |
12 | Dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
| X | 600.000 |
| D- Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
13 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | x |
|
|
| 2.200.000 |
14 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
| A |
|
| 1.600.000 |
15 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
| A |
|
| 1.600.000 |
16 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
| A |
|
| 1.600.000 |
17 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
| A |
|
| 1.600.000 |
18 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
| A |
|
| 1.600.000 |
19 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
| A |
|
| 1.600.000 |
20 | Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét |
| B |
|
| 1.600.000 |
21 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 1.600.000 |
22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
| B |
|
| 1.600.000 |
23 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 1.600.000 |
24 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
| B |
|
| 1.600.000 |
25 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
| C |
|
| 1.600.000 |
26 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
| C |
|
| 1.600.000 |
27 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
| C |
|
| 1.600.000 |
28 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
| C |
|
| 1.600.000 |
29 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
| C |
|
| 1.600.000 |
30 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.600.000 |
31 | Cắt u nang mạc nối lớn |
| C |
|
| 1.600.000 |
32 | Đóng hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 1.600.000 |
33 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
| C |
|
| 1.600.000 |
34 | Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
| A |
| 800.000 |
35 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
| A |
| 800.000 |
36 | Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
| A |
| 800.000 |
37 | Cắt túi thừa Meckel |
|
| A |
| 800.000 |
38 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| A |
| 800.000 |
39 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
| A |
| 800.000 |
40 | Mở thông dạ dày trẻ lớn |
|
| C |
| 800.000 |
41 | Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn |
|
| C |
| 800.000 |
42 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
|
| C |
| 800.000 |
43 | Cắt mỏm thừa trực tràng |
|
|
| x | 600.000 |
44 | Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
| x | 600.000 |
45 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
|
|
| x | 600.000 |
| Đ – Gan – mật – tụy |
|
|
|
|
|
46 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | x |
|
|
| 2.200.000 |
47 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
| A |
|
| 1.600.000 |
48 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh |
| A |
|
| 1.800.000 |
49 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu |
| A |
|
| 1.800.000 |
50 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
| B |
|
| 1.800.000 |
51 | Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
| C |
|
| 1.600.000 |
52 | Dẫn lưu túi mật |
|
| A |
| 800.000 |
53 | Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu |
|
| A |
| 800.000 |
| E – Tiết niệu – sinh dục |
|
|
|
|
|
54 | Trồng lại niệu quản một bên |
| A |
|
| 1.600.000 |
55 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
| A |
|
| 1.600.000 |
56 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
| B |
|
| 1.600.000 |
57 | Lấy sỏi nhu mô thận |
| B |
|
| 1.600.000 |
58 | Nối niệu quản với niệu quản |
| B |
|
| 1.600.000 |
59 | Ghép cơ cổ bàng quang |
| B |
|
| 1.600.000 |
60 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
| B |
|
| 1.600.000 |
61 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
| B |
|
| 1.600.000 |
62 | Cắt túi sa niệu quản |
| C |
|
| 1.600.000 |
63 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
| C |
|
| 1.600.000 |
64 | đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
| C |
|
| 1.600.000 |
65 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
| C |
|
| 1.600.000 |
66 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
| C |
|
| 1.600.000 |
67 | Dẫn lưu hai thận |
|
| A |
| 800.000 |
68 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
| A |
| 800.000 |
69 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
| A |
| 800.000 |
70 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
|
| A |
| 800.000 |
71 | Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
| A |
| 850.000 |
72 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi |
|
| A |
| 800.000 |
73 | đóng các lỗ rò niệu đạo |
|
| A |
| 800.000 |
74 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
|
| A |
| 800.000 |
75 | Dẫn lưu thận |
|
| B |
| 800.000 |
76 | Phẫu thuật sỏi bàng quang |
|
| C |
| 850.000 |
77 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
| C |
| 850.000 |
78 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
|
| C |
| 850.000 |
79 | Lấy sỏi niệu đạo |
|
| C |
| 850.000 |
80 | Phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
| C |
| 850.000 |
81 | Mở thông bàng quang |
|
|
| x | 600.000 |
82 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
|
|
| x | 700.000 |
| G – Chấn thương – chỉnh hình |
|
|
|
|
|
83 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | x |
|
|
| 2.200.000 |
84 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
| A |
|
| 1.600.000 |
85 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
| A |
|
| 1.500.000 |
86 | Nối dây chằng chéo |
| A |
|
| 1.600.000 |
87 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi |
| B |
|
| 1.600.000 |
88 | Phẫu thuật điều trị não bé |
| B |
|
| 1.600.000 |
89 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
| B |
|
| 1.600.000 |
90 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
| B |
|
| 1.600.000 |
91 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
| B |
|
| 1.600.000 |
92 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
| B |
|
| 1.600.000 |
93 | PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
| B |
|
| 1.600.000 |
94 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger |
| B |
|
| 1.600.000 |
95 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
96 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
| B |
|
| 1.600.000 |
97 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
98 | Phẫu thuật bàn chân thuổng |
| B |
|
| 1.600.000 |
99 | PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương |
| B |
|
| 1.600.000 |
100 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta |
| C |
|
| 1.000.000 |
101 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não |
| C |
|
| 1.600.000 |
102 | Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não |
| C |
|
| 1.600.000 |
103 | PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương |
| C |
|
| 1.600.000 |
104 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
| C |
|
| 1.600.000 |
105 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
| C |
|
| 1.600.000 |
106 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. |
| C |
|
| 1.200.000 |
107 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
| C |
|
| 1.600.000 |
108 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
| C |
|
| 1.600.000 |
109 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
| C |
|
| 1.600.000 |
110 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
| C |
|
| 1.600.000 |
111 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
| C |
|
| 1.600.000 |
112 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
| C |
|
| 1.600.000 |
113 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn |
| C |
|
| 1.600.000 |
114 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
| C |
|
| 1.600.000 |
115 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
| A |
| 850.000 |
116 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
|
| A |
| 850.000 |
117 | Nối đứt dây chằng bên |
|
| A |
| 800.000 |
118 | PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
|
| B |
| 800.000 |
119 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
| B |
| 700.000 |
120 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
| C |
| 700.000 |
121 | Cắt u xương lành |
|
| C |
| 850.000 |
122 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
|
| C |
| 700.000 |
123 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ |
|
| C |
| 800.000 |
124 | Chích áp xe phần mềm lớn có mê |
|
|
| x | 600.000 |
| H – Tạo hình |
|
|
|
|
|
125 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày | x |
|
|
| 2.200.000 |
126 | Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài | x |
|
|
| 2.200.000 |
127 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
| A |
|
| 1.600.000 |
128 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
| A |
|
| 1.600.000 |
129 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản |
| B |
|
| 1.600.000 |
130 | Tạo hình lồng ngực |
| B |
|
| 1.600.000 |
131 | Tạo hình cơ thắt hậu môn |
| B |
|
| 1.600.000 |
132 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
| C |
|
| 1.600.000 |
133 | Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli |
| C |
|
| 1.600.000 |
134 | Tạo hình cổ bàng quang |
| C |
|
| 1.600.000 |
135 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo |
|
| A |
| 800.000 |
136 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
| A |
| 800.000 |
137 | Tạo hình một phần âm vật |
|
| B |
| 800.000 |
13. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Thay khớp vai nhân tạo | x |
|
|
| 2.200.000 |
4 | Chuyển ngón | x |
|
|
| 2.200.000 |
5 | Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu | x |
|
|
| 2.200.000 |
6 | Chuyển giới tính |
| A |
|
| 1.600.000 |
7 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
| A |
|
| 1.600.000 |
8 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
| A |
|
| 1.600.000 |
9 | Phẫu thuật gãy Monteggia |
| A |
|
| 1.600.000 |
10 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
| A |
|
| 1.600.000 |
11 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
| A |
|
| 1.600.000 |
12 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
| A |
|
| 1.600.000 |
13 | Thay khớp bàn ngón tay |
| A |
|
| 1.600.000 |
14 | Thay khớp liên đốt các ngón tay |
| A |
|
| 1.600.000 |
15 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
| A |
|
| 1.600.000 |
16 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
| A |
|
| 1.600.000 |
17 | Tháo khớp háng |
| A |
|
| 1.600.000 |
18 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
| A |
|
| 1.600.000 |
19 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
| A |
|
| 1.600.000 |
20 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
| A |
|
| 1.600.000 |
21 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
| A |
|
| 1.600.000 |
22 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
| A |
|
| 1.600.000 |
23 | Cắt u máu trong xương |
| A |
|
| 1.600.000 |
24 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm |
| A |
|
| 1.600.000 |
25 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
| A |
|
| 1.600.000 |
26 | Nối ghép thần kinh vi phẫu |
| A |
|
| 1.600.000 |
27 | Chỉnh hình màn hầu |
| A |
|
| 1.600.000 |
28 | Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn. |
| A |
|
| 1.600.000 |
29 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
| B |
|
| 1.600.000 |
30 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
| B |
|
| 1.600.000 |
31 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
| B |
|
| 1.600.000 |
32 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
| B |
|
| 1.600.000 |
33 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
| B |
|
| 1.600.000 |
34 | Cắt đoạn khớp khuỷu |
| B |
|
| 1.600.000 |
35 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
| B |
|
| 1.600.000 |
36 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
| B |
|
| 1.600.000 |
37 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
| B |
|
| 1.600.000 |
38 | Phẫu thuật toác khớp mu (chưa bao gồm xương nệp vít) |
| B |
|
| 1.600.000 |
39 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
| B |
|
| 1.600.000 |
40 | Phẫu thuật trật khớp háng |
| B |
|
| 1.600.000 |
41 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
42 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
| B |
|
| 1.600.000 |
43 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
| B |
|
| 1.600.000 |
44 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
| B |
|
| 1.000.000 |
45 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
| B |
|
| 1.600.000 |
46 | Phẫu thuật vết thương khớp |
| B |
|
| 1.000.000 |
47 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
| B |
|
| 1.000.000 |
48 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
| B |
|
| 1.000.000 |
49 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
| B |
|
| 1.500.000 |
50 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm |
| B |
|
| 800.000 |
51 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm |
| B |
|
| 800.000 |
52 | Cắt u xơ cơ xâm lấn |
| B |
|
| 1.600.000 |
53 | Cắt u thần kinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
54 | Gỡ dính thần kinh |
| B |
|
| 1.600.000 |
55 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
| B |
|
| 1.200.000 |
56 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
| B |
|
| 1.600.000 |
57 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
| B |
|
| 1.600.000 |
58 | Phẫu thuật gãy xương đòn ( chưa bao gồm xương nẹp vít ) |
| C |
|
| 1.000.000 |
59 | Tháo khớp vai |
| C |
|
| 1.600.000 |
60 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
| C |
|
| 1.600.000 |
61 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
| C |
|
| 1.600.000 |
62 | Phẫu thuật cắt cụt đùi |
| C |
|
| 1.200.000 |
63 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
| C |
|
| 1.200.000 |
64 | Cắt u xương sụn |
| C |
|
| 800.000 |
65 | Nối gân duỗi |
| C |
|
| 800.000 |
66 | Gỡ dính gân |
| C |
|
| 800.000 |
67 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) |
| C |
|
| 1.600.000 |
68 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
| C |
|
| 1.000.000 |
69 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
| A |
| 800.000 |
70 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
| A |
| 850.000 |
71 | Cắt cụt cẳng tay |
|
| A |
| 850.000 |
72 | Tháo khớp khuỷu |
|
| A |
| 850.000 |
73 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
|
| A |
| 800.000 |
74 | Tháo khớp cổ tay |
|
| A |
| 850.000 |
75 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
| A |
| 800.000 |
76 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 850.000 |
77 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 850.000 |
78 | Tháo khớp gối |
|
| A |
| 850.000 |
79 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
| A |
| 850.000 |
80 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
| A |
| 850.000 |
81 | Cắt cụt cẳng chân |
|
| A |
| 850.000 |
82 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 850.000 |
83 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
|
| A |
| 800.000 |
84 | Phẫu thuật chân chữ X |
|
| A |
| 800.000 |
85 | Phẫu thuật co gân Achille |
|
| A |
| 850.000 |
86 | Tháo một nửa bàn chân trước |
|
| A |
| 850.000 |
87 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
| A |
| 500.000 |
88 | Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
| A |
| 850.000 |
89 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
| A |
| 850.000 |
90 | Cắt cụt cánh tay |
|
| B |
| 850.000 |
91 | Cắt u bao gân |
|
| B |
| 700.000 |
92 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
|
| B |
| 700.000 |
93 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch |
|
| C |
| 600.000 |
94 | Cắt u xương sụn lành tính |
|
| C |
| 600.000 |
95 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
|
| C |
| 500.000 |
96 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil |
|
|
| x | 700.000 |
97 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
|
|
| x | 500.000 |
98 | Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp |
|
|
| x | 700.000 |
99 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
| x | 500.000 |
100 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
| x | 300.000 |
101 | Tháo đốt bàn |
|
|
| x | 300.000 |
102 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
| x |
|
| 1.600.000 |
103 | Cố định ngoại vi xương bằng khung ngoại vi |
|
| x |
| 1.200.000 |
14. BỎNG
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
| A – Người lớn |
|
|
|
|
|
1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 1.200.000 |
2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 1.000.000 |
3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 800.000 |
4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 600.000 |
5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 600.000 |
6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 300.000 |
| B- Trẻ em |
|
|
|
|
|
7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 1.600.000 |
8 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
| A |
| 850.000 |
9 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 850.000 |
10 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 850.000 |
11 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 700.000 |
12 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 700.000 |
| C- Ghép da |
|
|
|
|
|
13 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
| C |
|
| 1.200.000 |
14 | Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
| C |
| 800.000 |
15 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
| x |
| 600.000 |
15. TẠO HÌNH
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp | x |
|
|
| 2.200.000 |
3 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu |
|
|
|
| 2.200.000 |
4 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | x |
|
|
| 2.200.000 |
5 | Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu | x |
|
|
| 2.200.000 |
6 | Tạo hình dưng vật, phẫu thuật một thì | x |
|
|
| 2.200.000 |
7 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | x |
|
|
| 2.200.000 |
8 | Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu | x |
|
|
| 2.200.000 |
9 | Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp | x |
|
|
| 2.200.000 |
10 | Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi | x |
|
|
| 2.200.000 |
11 | Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) | x |
|
|
| 2.200.000 |
12 | Tạo hình lép nửa mặt (Romberg) | x |
|
|
| 2.200.000 |
13 | Tạo hình căng da mặt toàn bộ |
|
|
|
|
|
14 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | x |
|
|
| 2.200.000 |
15 | Tạo hình âm đạo | x |
|
|
| 2.200.000 |
16 | Tạo hình ống tuyến nước bọt |
| A |
|
| 1.600.000 |
17 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm |
| A |
|
| 1.600.000 |
18 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác |
| A |
|
| 1.600.000 |
19 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ |
| A |
|
| 1.600.000 |
20 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới |
| A |
|
| 1.600.000 |
21 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov |
| A |
|
| 1.600.000 |
22 | Phẫu thuật sa vú |
| A |
|
| 1.600.000 |
23 | Phẫu thuật vú phì đại |
| A |
|
| 1.600.000 |
24 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
| A |
|
| 1.600.000 |
25 | Tạo hình thu gọn thành bụng |
| A |
|
| 1.600.000 |
26 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
| A |
|
| 1.600.000 |
27 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 1.600.000 |
28 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 1.600.000 |
29 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt l |
| A |
|
| 1.600.000 |
30 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt |
| A |
|
| 1.600.000 |
31 | Tạo vành tai |
| A |
|
| 1.600.000 |
32 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương |
| A |
|
| 1.600.000 |
33 | Tạo hình tháp mũi |
| A |
|
| 1.200.000 |
34 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
| A |
|
| 1.600.000 |
35 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
| A |
|
| 1.600.000 |
36 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) |
| A |
|
| 1.600.000 |
37 | Tạo hình niệu quản bằng ruột |
| A |
|
| 1.600.000 |
38 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
| A |
|
| 1.600.000 |
39 | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu |
| A |
|
| 1.600.000 |
40 | Tạo hình đặt bộ phận giả(prosthesis) chữa liệt dương |
| A |
|
| 1.600.000 |
41 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân |
| B |
|
| 1.600.000 |
42 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
| B |
|
| 1.600.000 |
43 | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ |
| B |
|
| 1.600.000 |
44 | Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương |
| B |
|
| 1.600.000 |
45 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
| B |
|
| 1.600.000 |
46 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi |
| B |
|
| 1.600.000 |
47 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong |
| B |
|
| 1.600.000 |
48 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn |
| B |
|
| 1.600.000 |
49 | Tạo hình hậu môn |
| C |
|
| 1.600.000 |
50 | Tạo hình thành bụng phức tạp |
| B |
|
| 1.600.000 |
51 | Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương |
|
| A |
| 850.000 |
52 | Cắt sửa các góc hàm dưới |
|
| A |
| 850.000 |
53 | Hạ thấp gò má cao |
|
| A |
| 850.000 |
54 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức silicone |
|
| A |
| 750.000 |
55 | Nâng mí sa trễ |
|
| A |
| 750.000 |
56 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
|
| A |
| 850.000 |
57 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
|
| A |
| 850.000 |
58 | Phẫu thuật tai vểnh |
|
| A |
| 850.000 |
59 | Căng da mặt |
|
| A |
| 750.000 |
60 | Căng da cổ |
|
| A |
| 750.000 |
61 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn |
|
| A |
| 850.000 |
62 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch |
|
| A |
| 850.000 |
63 | Tạo hình môi một bên, không toàn bộ |
|
| A |
| 850.000 |
64 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm |
|
| A |
| 850.000 |
65 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 750.000 |
66 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm |
|
| A |
| 850.000 |
67 | Tạo hình mũi, độn silicone |
|
| A |
| 850.000 |
68 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
|
| B |
| 850.000 |
69 | Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2 |
|
| B |
| 850.000 |
70 | Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone |
|
| B |
| 750.000 |
71 | Cấy lông mày |
|
| B |
| 750.000 |
72 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương |
|
| B |
| 850.000 |
73 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
|
| B |
| 850.000 |
74 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
|
| B |
| 750.000 |
75 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai |
|
| B |
| 850.000 |
76 | Nâng các núm vú tụt |
|
| B |
| 750.000 |
77 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) |
|
| B |
| 750.000 |
78 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên |
|
| C |
| 750.000 |
79 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng |
|
|
| x | 500.000 |
80 | Lấy mỡ mí dưới |
|
|
| x | 500.000 |
81 | Xẻ mí đôi |
|
|
| x | 500.000 |
82 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí |
|
|
| x | 600.000 |
83 | Mở rộng khe mắt |
|
|
| x | 600.000 |
84 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong |
|
|
| x | 600.000 |
85 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
| x | 600.000 |
86 | Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng |
|
|
| x | 600.000 |
87 | Ghép da tự do trên diện hẹp |
|
|
| x | 600.000 |
88 | Đặt túi bơm giãn da |
|
|
| x | 600.000 |
89 | Di chuyển các vạt da hình trụ |
|
|
| x | 600.000 |
90 | Hút mỡ cổ |
|
|
| x | 600.000 |
16. GIẢI PHẪU BỆNH
TT | TÊN PHẪU THUẬT | Loại phẩu thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Khám nghiệm tử thi chết 24 giờ và chết do AIDS | x |
|
|
| 2.200.000 |
2 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy |
| A |
|
| 1.600.000 |
3 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác |
| B |
|
| 1.600.000 |
DANH MỤC THỦ THUẬT
BỔ SUNG MỤC C2.7 TẠI QUYẾT ĐỊNH 77/2006/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007)
1. KHỐI U
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | x |
|
|
| 1.000.000 |
2 | Thủ thuật Leep (Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt Điện) | x |
|
|
| 1.000.000 |
3 | Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecaltherapy) | x |
|
|
| 1.000.000 |
4 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
| x |
|
| 100.000 |
5 | Chọc dò u phổi, trung thất |
| x |
|
| 500.000 |
6 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm/1 lần |
| x |
|
| 200.000 |
7 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa kể hóa chất) |
| x |
|
| 500.000 |
8 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo + làm mô bệnh học |
|
| x |
| 100.000 |
9 | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
|
| x |
| 200.000 |
10 | Sinh thiết amidan vµ làm mô bệnh học |
|
|
| x | 100.000 |
11 | Tiêm truyền hóa chất độc tế báo đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa kể hóa chất) |
|
|
| x | 50.000 |
12 | Lấy dị vật phầm mềm (kim khí, que gỗ): - Nông - Sâu |
| x |
|
|
50,000 200,000 |
13 | Cắt Polyp dạ dày, đại tràng qua nội soi thực quản |
| x |
|
| 500.000 |
14 | Mổ lấy dị vật, nạo vét vết thương/BN uốn ván |
| x |
|
| 200.000 |
2. THẦN KINH – SỌ NÃO
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | x |
|
|
| 1.000.000 |
2 | Chọc dò dưới chẩm |
| x |
|
| 600.000 |
3. MẮT
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ | x |
|
|
| 1.000.000 |
2 | Chụp mạch hình quang đáy mắt | x |
|
|
| 1.000.000 |
3 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu (chưa kể thuốc) |
| x |
|
| 10.000 |
4 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
| x |
|
| 100.000 |
5 | Áp tia Beta điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
| x |
| 50.000 |
4. TAI MŨI HỌNG
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | x |
|
|
| 200.000 |
2 | Đặt ống thông khí vòm tai |
| x |
|
| 300.000 |
3 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
| x |
|
| 400.000 |
4 | Sinh thiết tai giữa |
| x |
|
| 200.000 |
5 | Chích nhọt ống tai ngoài |
|
| x |
| 50.000 |
5. RĂNG HÀM MẶT
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá (ĐVT: đồng) | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Nắn răng xoay trên 60o |
| x |
|
| 200.000 |
2 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu. lêch, ngược,vẩu,...) |
| x |
|
| 400.000 |
3 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
| x |
|
| 600.000 |
4 | Nắn tiền hàm |
| x |
|
| 400.000 |
5 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
| x |
|
| 600.000 |
6 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
| x |
|
| 200.000 |
7 | Nắn răng mọc lạc chỗ |
| x |
|
| 200.000 |
8 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
| x |
|
| 600.000 |
9 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
| x |
| 400.000 |
10 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
| x |
| 100.000 |
11 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần (cả đợt điều trị) |
|
| x |
| 200.000 |
12 | Lắp máng cố định xương hàm gãy |
|
| x |
| 400.000 |
13 | Mài răng làm cầu chụp,hàm khung từ 2 răng trở |
|
|
| x | 170.000 |
6. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Đặt stent động mạch vành | x |
|
|
| 1.000.000 |
2 | Nong động mạch thận | x |
|
|
| 1.000.000 |
3 | Nong động mạch ngoại biên | x |
|
|
| 1.000.000 |
4 | Đặt stent động mạch ngoại biên | x |
|
|
| 1.000.000 |
5 | Đốt vách liên thấtt bằng cồn | x |
|
|
| 1.000.000 |
6 | Nong hẹp eo động mạch chủ | x |
|
|
| 1.000.000 |
7 | Dặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím | x |
|
|
| 1.000.000 |
8 | Đóng các lỗ rò | x |
|
|
| 1.000.000 |
9 | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | x |
|
|
| 1.000.000 |
10 | Đặt dù lọc máu động mạch | x |
|
|
| 1.000.000 |
11 | Nong động mạch cảnh | x |
|
|
| 1.000.000 |
12 | Đặt stent động mạch cảnh | x |
|
|
| 1.000.000 |
13 | Đặt stent động mạch thận | x |
|
|
| 1.000.000 |
14 | Đặt stent khí, phế quản | x |
|
|
| 1.000.000 |
15 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
| x |
|
| 600.000 |
16 | Ghi điện tâm dồ qua chuyển đạo thực quản |
| x |
|
| 600.000 |
17 | Siêu âm tim qua thực quản |
| x |
|
| 600.000 |
18 | Siêu âm tim can thiệp |
| x |
|
| 600.000 |
19 | Siêu âm stress |
| x |
|
| 600.000 |
20 | Siêu âm cản âm |
| x |
|
| 600.000 |
21 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu |
| x |
|
| 600.000 |
22 | Bơm rửa đường tim qua dẫn lu đường Marfan/1 lần |
|
|
| x | 40.000 |
7. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | x |
|
|
| 1.000.000 |
2 | Đặt ống thông Blackemore, Linton ( Chưa kể ống) |
| x |
|
| 100.000 |
3 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
| x |
|
| 600.000 |
4 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
| x |
|
| 600.000 |
5 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
| x |
|
| 600.000 |
6 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
| x |
|
| 600.000 |
7 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
| x |
|
| 600.000 |
8 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
| x |
|
| 200.000 |
9 | chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
| x |
|
| 400.000 |
10 | Chọc dò túi cùng Douglas |
|
| x |
| 150.000 |
8. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt:sức nóng hoặc lạnh |
| x |
|
| 600.000 |
2 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
| x |
|
| 600.000 |
3 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
| x |
|
| 600.000 |
4 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
| x |
|
| 200.000 |
5 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
| x |
|
| 600.000 |
6 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục |
|
| x |
| 300.000 |
7 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
| x |
| 400.000 |
8 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
|
| x |
| 200.000 |
9 | Bơm rửa bàng quang b»ng hoá chất (chưa gồm hóa chất) |
|
| x |
| 50.000 |
10 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
| x | 100.000 |
9. PHỤ SẢN
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Chọc giảm thiểu phôi | x |
|
|
| 1.000.000 |
2 | Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang | x |
|
|
| 1.000.000 |
3 | Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
| x |
|
| 600.000 |
4 | Thay máu sơ sinh |
| x |
|
| 600.000 |
5 | Chọc dò tủy sống sơ sinh |
| x |
|
| 200.000 |
6 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
|
| x |
| 400.000 |
7 | Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
|
| x |
| 200.000 |
8 | Sinh thiết buồng tử cung |
|
|
| x | 170.000 |
9 | Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai 01que |
|
|
| x | 100.000 |
10 | Cắt vách ngăn dọc âm đạo |
|
| x |
| 100.000 |
10. NHI
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
| x |
|
| 600.000 |
2 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
| x |
|
| 450.000 |
3 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
| x |
|
| 450.000 |
4 | Tiêm nội tủy (không gồm thuốc) |
| x |
|
| 600.000 |
5 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
| x |
| 400.000 |
6 | Cắt lọc tổ chức hoại tử và cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
| x |
| 150.000 |
7 | Chọc dò dịch não thất |
|
| x |
| 100.000 |
11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Bột Corset Minerve, Cravate |
| x |
|
| 200.000 |
2 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân |
| x |
|
| 600.000 |
3 | Nắn trong gãy Dupuytren |
| x |
|
| 100.000 |
4 | Nắn trong gãy Monteggia |
| x |
|
| 100.000 |
5 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
| x |
| 100.000 |
6 | Đặt từ tường điều trị viêm xương tủy, gãy xương sau cố định |
| x |
|
| 600.000 |
12. CƠ - XƯƠNG - KHỚP
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Rửa khớp |
|
| x |
| 100.000 |
2 | Tiêm ngoài màng cứng (đã gồm thuốc) |
|
|
| x | 200.000 |
3 | Tiêm cạnh cột sống (đã gồm thuốc) |
|
|
| x | 200.000 |
4 | Tiêm khớp (không kể tiền thuốc) |
|
|
| x | 50.000 |
13. HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt | x |
|
|
| 1.000.000 |
2 | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thânnhiệt | x |
|
|
| 1.000.000 |
3 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | x |
|
|
| 1.000.000 |
4 | Nong động mạch vành | x |
|
|
| 1.000.000 |
5 | Thay máu / thay huyết tương | x |
|
|
| 1.000.000 |
6 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | x |
|
|
| 1.000.000 |
7 | Đặt catheter não đo áp lực trong não | x |
|
|
| 1.000.000 |
8 | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | x |
|
|
| 1.000.000 |
9 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
| x |
|
| 600.000 |
10 | Lấy máu truyền lại bằng cell - saver |
| x |
|
| 600.000 |
11 | Đặt catheter não đo áp lực trong não |
| x |
|
| 600.000 |
12 | Sốc điện cấp cứu có kết quả |
| x |
|
| 500.000 |
13 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
| x |
|
| 600.000 |
14 | Đặt nội khí quản cấp cứu |
| x |
|
| 200.000 |
15 | Hạ huyết áp chỉ huy |
| x |
|
| 600.000 |
16 | Hạ thân nhiệt chỉ huy |
| x |
|
| 600.000 |
17 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
| x |
|
| 600.000 |
18 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần/ lần |
| x |
|
| 400.000 |
19 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
| x |
| 200.000 |
20 | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
|
| x |
| 200.000 |
21 | Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
|
|
| x | 200.000 |
22 | Đặt ống thông bàng quang qua niệu đạo |
|
|
| x | 70.000 |
23 | ghi điện tâm đồ qua thực quản |
|
| x |
| 400.000 |
14. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật. | x |
|
|
| 1.000.000 |
2 | Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | x |
|
|
| 1.000.000 |
3 | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | x |
|
|
| 1.000.000 |
4 | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | x |
|
|
| 1.000.000 |
5 | Chụp động mạch và vành tim |
| x |
|
| 600.000 |
6 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
| x |
|
| 600.000 |
7 | Chụp bạch mạch |
| x |
|
| 600.000 |
8 | Chụp phế quảng cản quang |
| x |
|
| 600.000 |
9 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldingger |
| x |
|
| 600.000 |
10 | Chụp đường mật qua da, qua gan |
| x |
|
| 450.000 |
11 | Chụp tuỷ sống, bao rễ |
| x |
|
| 300.000 |
12 | Chụp khớp cản quang |
| x |
|
| 300.000 |
13 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
|
| x |
| 400.000 |
14 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
| x |
| 50.000 |
15 | Chụp niệu đạo ngược dòng |
|
| x |
| 200.000 |
16 | Siêu âm - Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
|
| x |
| 150.000 |
17 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
|
| x |
| 170.000 |
18 | Siêu âm, Xquang tại giường |
|
| x |
| 100.000 |
19 | Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông |
|
| x |
| 200.000 |
20 | Chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép |
|
| x |
| 170.000 |
15. NỘI SOI
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Soi đường tá tuỵ mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (prosthesis) | x |
|
|
| 1.000.000 |
2 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | x |
|
|
| 1.000.000 |
3 | Soi phế quản có chải rửa/ sinh thiết/ hút dịch phế quản |
| x |
|
| 600.000 |
4 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
| x |
|
| 400.000 |
16. TÂM THẦN
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Sốc điện tâm thần |
|
|
| x | 170.000 |
17. LASER
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Điện đông bằng thiết bị Plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da/ 1 đợt điều trị |
| x |
|
| 600.000 |
2 | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá/ 1 đợt điều trị |
| x |
|
| 600.000 |
3 | Đặt catheter chiều Laser nội tĩnh mạch / 1 đợt điều trị |
|
|
| x | 170.000 |
4 | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại/ 1 đợt điều trị |
|
|
| x | 170.000 |
5 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch/ 1 đợt điều trị |
|
|
| x | 170.000 |
6 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa/ 1 đợt điều trị |
|
|
| x | 170.000 |
7 | Quang đông bằng Laser điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da/ 1 đợt điều trị |
|
|
| x | 170.000 |
18. DA LIỄU
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Áp nitơ lỏng mũi đỏ |
|
|
| x | 170.000 |
2 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) |
|
|
| x | 100.000 |
19. HUYẾT HỌC
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Rút máu từ những bệnh nhân đa hồng cầu |
|
| x |
| 100.000 |
2 | Chọc tủy xương |
|
| x |
| 100.000 |
20.THẦN KINH
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Tiêm địa đệm dưới màn hình tăng sáng |
|
| x |
| 400.000 |
21. XÉT NGHIỆM
TT | TÊN THỦ THUẬT | Loại thủ thuật | Đơn giá | |||
ĐB | I | II | III | |||
1 | Anti TPO – AB |
|
|
|
| 250.000 |
2 | Xét nghiệm kháng thể kháng KST sốt rét test nhanh |
|
|
|
| 40.000 |
3 | Xét nghiệm Clammydia test nhanh |
|
|
|
| 40.000 |
4 | Xét nghiệm lao bằng test nhanh |
|
|
|
| 40.000 |
DANH MỤC DỊCH VỤ
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TẠI QUYẾT ĐỊNH 77/2006/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007)
TT | Tên thủ thuật | Giá đề nghị điều chỉnh |
1 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
2 | Thạo phá thai bệnh lý/ Nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 80.000 |
3 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 180.000 |
4 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
5 | Khâu vòng tử cung/tháo vòng khó | 80.000 |
6 | Khâu rách cùng đồ | 70.000 |
7 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
8 | Bóc nang Bartholin | 150.000 |
9 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
10 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 450.000 |
11 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 600.000 |
12 | Phẫu thuật lấy thai lần 3 | 800.000 |
13 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung | 650.000 |
14 | Vết thương phần mềm sâu trên 5cm | 70.000 |
15 | Cortison | 75.000 |
16 | GH | 75.000 |
17 | Testosterol | 60.000 |
18 | Calcitonin | 75.000 |
19 | Calci | 12.000 |
20 | Gama GT | 18.000 |
21 | HbA1C | 65.000 |
22 | Apolipoproten A/B | 45.000 |
23 | T3/FT3/T4/FT4 | 60.000 |
24 | TSH | 55.000 |
25 | AFP | 75.000 |
26 | PSA | 75.000 |
27 | Ferritin | 75.000 |
28 | Insuline | 75.000 |
29 | CEA | 75.000 |
30 | Beta/HCG | 75.000 |
31 | Estradiol | 75.000 |
32 | LH | 75.000 |
33 | FSH | 75.000 |
34 | Protactin | 75.000 |
35 | Progesteron | 75.000 |
36 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
37 | Chụp mật qua kehn | 150.000 |
38 | Cố định nẹp vít gãy liên hồi cầu cánh tay | 1.600.000 |
39 | Đặt nẹp vít gãy chày và đầu trên xương chày | 1.600.000 |
40 | Cố định nẹp vít gãy xương cánh tay | 1.600.000 |
41 | Cố định Kissner t- gãy đầu trên xương cánh tay | 1.000.000 |
42 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp qua trụ dưới | 1.200.000 |
43 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày | 1.500.000 |
44 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 1.600.000 |
45 | Phẫu thuật Kissner gãy thân xương sên | 1.600.000 |
46 | Phẫu thuật Kissner gãy thân xương sên | 1.600.000 |
47 | Đặt vít gãy thân xương sên | 1.000.000 |
48 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1.000.000 |